Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giao an văn 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.37 KB, 30 trang )

Ngy son: 13/10/2011
Tiết 36:
Kiều ở lầu Ngng Bích
(Trích Truyện Kiều- Nguyễn Du)
A. mức độ cần đạt:
- Giúp học sinh:Thấy đợc nghệ thuật miêu tả tâm trạng nhân vật và tấm lòng thơng cảm
của Nguyễn Du đối với con ngời.
B. trọng tâm kiến thức, k năng
1. Kiến thức:
- Ni bẽ bàng,buồn tủi, cô đơn của Thúy Kiều khi bị giam lỏng ở lầu Ngng Bích và tấm
lòng thủy chung, hiếu thảo của nàng.
-Ngôn ngữ độc thoại và nghệ thuật tả cảnh ngụ tình đặc sắc của Nguyễn Du
2. Kĩ năng:
- Bổ sung kiến thức đọc- hiểu văn bản truyện thơ Trung đại
- Nhận ra và thấy đợc tác dụng của ngôn ngữ độc thoại, của nghệ thuật tả cảnh ngụ tình.
- Phân tích tâm trạng nhân vật qua một số đoạn trích trong tác phẩm truyện Kiều
- Cảm nhận đợc sự sảm thông sâu sắc của Nguyên Du đối với nhân vật trong truyện
3. Thỏi :
Cm thụng vi s phn au kh cacon ngi
C. tiến trình lên lớp
*ổn định, kiểm tra:
? Đọc thuộc lòng đoạn trích Cnh ngy xuõn và trỡnh by ni dung ca on trớch??
* Bài mới:
Kiều và Kim Trọng gặp gỡ nhau trong buổi du xuân hai ngời đã thề nguyền đính -
ớc nhng Kim Trọng phải về quê là lúc gia đình Kiều bị vu oan, Kiều phải bán mình
chuộc cha và nàng bị bọn buôn thịt bán ngời lừa đến chốn lầu xanh, Kiều định tự vẫn, tú
bà ngn li v giam lng Kiều ở lầu Ngng Bích. Kiu lu Ngng Bớch ntn thỡ hụm nay
cta s tỡm hiu
Hoạt động dạy học Kiến thức cần đạt

GV: Đoạn trích nằm ở phần nào của tác phẩm?


GV: Hãy tóm tắt từ khi Kiều bán mình chuộc cha đến
khi Kiều bị giam ở lầu Ngng Bích?
- Đang sống trong cảnh êm đềm thì gia đình Kiều bị vu
oan, Kiều phải bán mình chuộc cha. Sau khi biết bị Mã
Giám Sinh lừa vào lầu xanh, nhc nhó nờn Kiều nh tự
vẫn. Tú Bà sợ Kiều tự vẫn mất hết vốn liếng nên ó ngn
li v d dnh:
Ngi cũn thỡ ca hóy cũn
Tỡm ni xng ỏng lm con cỏi nh
GV: Ngoi cỏc chỳ thớch sgk cú t no trong vn bn
m em cha hiu na khụng?
GV hớng dẫn đọc: Đọc chậm, buồn, nhấn mạnh những
từ bẽ bàng, điệp ngữ buồn trông.
GV đọc mẫu.
? Gọi học sinh đọc
I. Đọc-hiểu chú thích.
1. V trớ on trớch:
- Phần 2: Gia biến và lu lạc.
2. T khú:
II. Đọc-hiểu văn bản.
1.c:
? Nhận xét?
GV: Vn bn ny cú th chia lm my phn, ni dung
chớnh ca mi phn?
HS: Trỡnh by
+ Khung cnh ca lầu Ngng Bích
+ Nỗi nhớ ngời yờu v cha m của Kiều.
+ Nỗi buồn lo của Kiều.
2. B cc.
- 6 câu đầu.

- 8 câu tiếp.
- 8 câu còn lại.
GV: Phơng thức biểu đạt của đoạn trích?
- Phơng thức miêu tả +biểu cảm.
3. Hiu chi tit:
GV: Gọi học sinh đọc 6 câu đầu.
GV:Em hiểu khóa xuânlà gì?
HS: Gii ngha theo chỳ thớch
GV: Khụng gian lu Ngng Bớch c khc ha qua
nhng chi tit, hỡnh nh no?
HS:
GV: Nhng chi tit, hỡnh nh ú gi mt khụng gian
ntn?
HS: Gi 1 khụng gian p, thoỏng óng nhng mờnh
mụng, rn ngp, vng lng ( gn - xa, cao thp)
GV: Vỡ sao tg li vit non xa trng gn? ( cú ỳng vi
thc t khụng?)
HS: Trỡnh by
- Cú l õy l mt cỏi lu rt cao nờn Kiu cm thy gn
trng, xa non
Mun nhỡn xa vn dm
Lờn na mt tng lu
( Vng Chi Hoỏn)
a.Khung cnh ca lầu Ngng Bích
non xa,
* Khụng gian: trng gn,
cỏt vng,
bi hng
p, thoỏng óng nhng mờnh
mụng, rn ngp, vng lng

- Cũng có thể cảnh vào ban đêm, trăng sáng quá nên
cảm thấy gần, núi mờ nên cảm thấy xa
- Phải chăng h/a non xa là KT, trăng gần là vầng trăng
đã chứng kiến mối tình đầu của K-K, nay trăng cón đó
nên cảm thấy gần mà người thì đâu đâu nên cảm thấy xa
GV: Theo em cảnh ở đây được t/g tả vào thời gian nào?
HS: (Mây) sớm, (đèn) khuya
Gv: Em có nhận xét gì về thời gian ở đây?
HS: Thời gian tuần hoàn, khép kín ( thi pháp thơ cổ
điển, khác với tg trong thơ hiện đại: “ Xuân đương tới
nghĩa là xuân đã qua”…)
GV: Cảnh ở đây được cảm nhận qua con mắt của ai?
HS: Của Thúy Kiều
GV: Từ đó, em hiểu gì về tâm trạng của nàng lúc này?
HS: Tâm trạng lẻ loi, buồn tủi, chán chường,cô đơn, bơ
vơ nơi đất khách quê người trong một thế giới lạnh lẽo,
hoang vắng
GV bình: Như vậy, cảnh ở đây không phải là tả cảnh
một cách khách quan như “cảnh ngày xuân” mà được tả
qua tâm trạng của người ngắm cảnh, tâm cảnh “người
buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Thời gian và không gian
ở bức tranh này hoàn toàn là thời gian, không gian tâm
trạng, nên nó chấp nhận sự xáo trộn thời điểm sớm-
khuya, quy luật gần-xa để đi đúng với tâm trạng của
nàng Kiều
GV: Miêu tả cảnh để nói lên tâm trạng con người, đó là
bút pháp nghệ thuật gì?
HS: Tả cảnh ngụ tình
GV: Em hiÓu “bÏ bµng”lµ g×?
HS: Xấu hổ, tủi thẹn

GV: V× sao KiÒu c¶m thÊy xấu hổ, tủi thẹn?
HS: - V× KiÒu bị MGS, Tú Bà đưa vào chốn nhơ bẩn nên
cảm thấy xấu hổ và thẹn với Kim Trọng nhưng cao hơn
là nàng tủi vì mình không định đoạt được số phận của
bản thân kể cả cái chết
GV: Từ đó, em hình dung cuộc sống của nàng ở đây
như thế nào?
HS: Cuộc sống cô đơn, lạc lõng, quẩn quanh ( chỉ có
non, trăng, m©y vµ ®Ìn làm bạn)
Bài tập: Viết một đoạn văn ngắn trình bày cảm nhận của
em về cảnh thiên nhiên trong các câu thơ sau:
- Cỏ non xanh tận chân trời
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa
* Thời gian: sớm
khuya
Tuần hoàn, khép kín
Tâm trạng lẻ loi, buồn tủi,
chán chường,cô đơn, bơ vơ
* NT: Tả cảnh ngụ tình
- Trc lu Ngng Bớch khúa xuõn.
Cỏt vng cn n, bi hng dm kia
* Sơ kết:
- Củng cố kiến thức cơ bản:
- Dặn dò: Học thuộc lòng đoạn trích, tìm hiểu tiếp cỏc
phần cũn li ca on trớch
Tiết 37:
*ổn định, kiểm tra: ? Đọc thuộc lòng đoạn trích Kiều ở lầu Ngng Bích và nêu
cảm nhận về Cảnh thiên nhiên trớc lầu Ngng Bích.
* Bài mới: Bị giam lỏng ở lầu Ngng Bích, trớc cảnh vật bao la, hoang vắng, xa lạ và
cách biệt, Kiều đã hớng lòng mình về với những ngời thân

Hoạt động dạy học Kiến thức cần đạt
? §äc 8 c©u tiÕp?
GV : Tại sao tg tả nỗi nhớ Kim Trọng trước, nhớ cha
mẹ sau ? Như vậy có hợp với đạo lí của người phương
Đông không ?
HS : Thảo luận, trình bày (phần nào đã báo hiếu được
với cha mẹ…)
GV : Từ tưởng trong câu ‘‘Tưởng…đồng’’
có nghĩa là gì ?
HS : Nghĩa là tưởng tượng, hình dung
GV : Trong 4 câu tả nỗi nhớ chàng Kim tg đã sử dụng
những động từ nào ?
HS : Tưởng, trông, chờ, rửa, gột, phai
GV : Những từ này là nàng nói ra hay là suy nghĩ ?
HS : Suy nghĩ
GV : Đây là một hệ thống ngôn ngữ độc thoại nội tân.
Vậy nó có tác dụng gì ?
HS : Diễn tả và bộc lộ một cách sâu sắc, cảm động t/c
thương nhớ người yêu trong mối tình đầu
GV : Trong h/c hiện tại mà nàng đang còn nhớ như
thế, chứng tỏ phẩm chất tâm hồn của Kiều ntn ?
HS : Sâu sắc, thủy chung, thiết tha, khao khát hạnh
phúc lứa đôi
GV : Trong 4 câu thơ nhớ về cha mẹ thì từ nào diễn tả
đúng nhất lòng hiếu thảo của nàng ? Vì sao ?
HS : Từ xót, vì xót nghĩa là xót thương, xót xa, đau
xót. Cảm xúc n ày thường xuất hiện trong quan hệ phụ
tử, mẫu tử
GV : Em có nhận xét gì về cách sử dụng từ ngữ của tg
ở đây ? Tác dụng ?

HS : Dùng các điển cố : sân Lai, Gốc Tử và thành
ngữ ‘‘ quạt nồng ấp lạnh’’ Cực tả nỗi nhớ thương
cha mẹ, nỗi đau buồn của Kiều không thể chăm lo
song thân được
GV : Từ đó em cảm nhận được điều tốt đẹp nào trong
con người Kiều ?
HS : T/c, ơn nghĩa sâu nặng với cha mẹ, lòng hiếu thảo
bền chặt
GV : Ở 8 câu cuối tg sử dụng điệp ngữ buồn trông 4
lần có tác dụng gì ?
HS : Nhấn mạnh, khắc họa nỗi buồn của Kiều
GV : Cấu trúc câu và điệp ngữ này đã có ở ca dao, vậy
sáng tạo của ND là ở chỗ nào ?
HS : T/g làm cho mô típ này phong phú, ý nghĩa hơn,
thể hiện tâm trạng của nhân vật trữ tình một cách sâu
b. Nçi nhí cña KiÒu.
* Nhí Kim Träng.
Tëng
Trông
Chờ
Gột ngôn ngữ độc
Rửa thoại nội tâm, diễn
Phai tả và bộc lộ một
cách sâu sắc, căm động, t/c
thương nhớ người yêu của
Thúy Kiều
* Nhí cha mÑ.
Xót
Sân Lai
Gốc Tử Cực

Quạt nồng ấp lạnh tả nỗi
nhớ thương cha mẹ, nỗi đau
buồn của Thúy Kiều không
thể chăm lo, phụng dưỡng cha
mẹ
c.Nỗi buồn lo của Kiều:
Điệp ngữ: buồn trông nhấn
mạnh nỗi buồn càng lúc càng
dâng cao trong lòng Kiều
trụng ca nng. Ni bun cng lỳc cng dõng cao trong
lũng Kiu
GV : Em hóy phõn tớch mqh gia cỏc cnh vt vi ni
bun ca nng ?
HS : Tho lun, trỡnh by, nhn xột
GV : T phõn tớch trờn em cm nhn c ni au no
trong tõm hn v s phn ca nng ?
HS : Mt tõm hn b hnh h, mt s phn b v, lc
lừng, b e da
Gv: T ú, em thy tg N.Du l ngi ntn ?
HS : Hiu lũng ngi, ng cm vi s au kh v
khỏt vng hnh phỳc ca con ngi
? Nguyễn Du đã sử dụng những nghệ thuật đặc sắc nào
trong đọan trích?
? Chọn điền những từ ngữ sau để hoàn thành đoạn văn:
cô đơn, nhân đạo, buồn tủi, thủy chung, hiếu thảo, lo
sợ.

* Dn dũ:
- Về nhà học thuộc đoạn thơ
- Nắm nội dung, nghệ thuật.

- Phân tích, cảm thụ những hình ảnh thơ hay, đặ sắc
trong văn bản.
- Su tầm những câu thơ, đoạn thơ khác trong truyện
Kiều có sử dụng nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật
thông qua ngôn ngữ độc thoại hoặc tả cảnh ngụ tình

III. Tng kt :
1. Nghệ thuật.
- Bút pháp tả cảnh ngụ tình.
- iệp ngữ, ip câu trúc câu.
- Sử dụng thành công ngôn
ngữ độc thoại nội tâm và miêu
tả tâm trạng nhân vật.
2. Nội dung.
- Đoạn trích Kiều ở lầu Ng-
ng Bích cho thấy tâm
trạng , , và tấm lòng
của Kiều, đồng thời thể hiện
1 trái tim của ND với ngời
phụ nữ tài sắc.
Ngy son: 01/11/2011
Tiết 47:
đồng chí
(Chính Hữu)
A. mức độ cần đạt:
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình tợng anh bộ đội đợc khắc họa trong bài thơ - những ng-
ời đã viết nên những trang sử Việt Nam thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp.
- Thấy đợc những đặc điểm nghệ thuật nổi bật đợc thể hiện qua bài thơ này.
B. trọng tâm kiến thức, k năng
1. Kiến thức:

- Một số hiểu biết về hiện thực những năm đầu của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp của dân tộc ta.
- Lí tởng cao đẹp và tình cảm keo sơn gắn bó làm nên sức mạnh tinh thần của những
chiến sĩ trong bài thơ.
- Đặc điểm nghệ thuật của bài thơ: ngôn ngữ bình dị, biểu cảm, hình ảnh chân thực, tự
nhiên
2 Kĩ năng:
- Đọc diễn cảm một bài thơ hiện đại.
- Bao quát toàn bộ tác phẩm, thấy đợc mạch cảm xúc của bài thơ.
- Tìm hiểu một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu, từ đó thấy đợc giá trị nghệ thuật của bài
thơ.
3. Thỏi :
Bi dng tỡnh yờu ngi lớnh c H
C. Chuẩn bị:
Giáo viên: Chuẩn bị bài, tài liệu tham khảo.
Học sinh: Xem trớc bài ở nhà, soạn bài chu đáo theo câu hỏi SGK.
D. Tiến trình lên lớp
* ổn định và kiểm tra :
? Kể tên tác giả, tác phẩm văn học trung đại đã học trong chơng trình Ngữ văn 9.
* Bài mới :
Hoạt động dạy học
Gv: giới thiệu bài
? Hãy nêu vài nét chính về nhà thơ Chính Hữu?
HS: Trỡnh by theo sgk
? Nêu hoàn cảnh ra đời của bài thơ?
HS: Trỡnh by theo sgk
Gv hng dn c: c ging chm rói, chỳ ý nhng
cõu th t do, vn chõn. Cõu th ng chớ cn c
ging trm lng, ngm ngh. Cõu cui c vi ging
ngõn nga.

HS: c, nhn xột
? Bi th cú th chia lm my phn? Ni dung?
Kiến thức trọng tâm
I, Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
Trần Đình Đắc: Sinh 1928, mất
11/2007 - quê Can Lộc - Hà Tĩnh.
Là nhà thơ quân đội, tham gia
kháng chiến chống Pháp, Mĩ.
2. Tác phẩm:
Sáng tác năm 1948, in trong tập
Đầu súng trăng treo
II. Đọc hiểu văn bản
1. c :
2. B cc :
HS: Trỡnh by (2 phn)
- 6 cõu u: C s ca tỡnh ng chớ
- Cũn li: Biu hin ca tỡnh ng chớ
? Bài thơ viết theo thể thơ nào?
HS: T do
? Với thể thơ tự do, phóng khoáng, bài thơ có cảm hứng
ch đạo nào.
HS: Ca ngợi đồng chí, đồng đội của ngời chiến sỹ trong
thời kì chống Pháp
? Cho hs c 6 cõu u.
Trong cm nhn ca nh th, tỡnh ng chớ liờn quan
n nhng con ngi vi nhng khụng gian c th no?
HS: Trỡnh by
- Con ngi: anh tụi
- Khụng gian: nc mn ng chua, t cy lờn si ỏ

? Nh vy, õy anh v tụi ging nhau v im no?
HS: u l nụng dõn cựng cnh ng gian kh
? T ú c s ca tỡnh ng chớ l gỡ?
HS: Cựng chung ci ngun, cựng chung giai cp
? T ụi trong cõu anh vi tụil cú ý ngha gỡ?
HS: Tuy xa l nhng ó cú s gn bú, thõn thit, l mt
tỡnh cm mi m, mónh lit
? Hỡnh nh th sỳng bờn sỳngu gi mt cnh
tng nh th no?
HS: Nhng ngi lớnh chin u sỏt cỏnh bờn nhau,
cựng chung lớ tng
? T ú c im no ca tỡnh ng chớ c hin lờn?
HS: L s on kt ca nhng ngi lớnh, to thnh sc
mnh trong u tranh
? c cõu th ờm rột.k ta hiu thờm gỡ v tỡnh
ng chớ?
HS: L s chia s bun vui, xúa i mi khong cỏch
Thng nhau chia c sncựng ( T Hu )
3. Th th, phng thc biu
t :
4. Hiu chi tit :
a. Cơ sở của tình đồng chí
- Quờ anh : nc mn ng chua
- Lng tụi : t cy lờn si ỏ
Cựng chung cnh ng, cựng
chung giai cp
- sỳng bờn bờn u cựng
chung lớ tng
- chung chn
- tri k s chia s v gn


b. Biu hin ca tỡnh ng chớ :
? Từ 6 câu thơ trên, em cảm nhận như thế nào về tình
đồng chí?
HS: Khái quát lại
? Em có nhận xét gì về câu thơ đồng chí? Tác dụng?
HS: Trình bày
Là một câu thơ đặc biệt, diễn tả niềm tự hào, xúc động
được dồn nén đến cực điểm
? Theo em, ở đây tự hào về cái gì? Xúc động về cái gì?
HS: Trình bày
- Tự hào về mối tình đồng chí cao cả, thiêng liêng, cùng
chung lí tưởng chiến đấu
- Xúc động khi nghĩ về một tình đồng chí đẹp
? Cho hs đọc 3 câu thơ tiếp theo.
Em có nhận xét gì về các hình ảnh thơ: ruộng nương,
gian nhà, giếng nước, gốc đa ở đây?
HS: Là những hình ảnh quen thuộc, thắm thiết một tình
quê dạt dào. Nó đã được nhắc đến nhiều trong ca dao
? Tác giả sử dụng biẹn pháp nghệ thuật gì ở đây? Tác
dụng?
HS: Nhân hóa tạo nên sự gắn bó thân thiết giữa quê
nhà với những người lính. Tình yêu quê hương tạo nên
sức mạnh tinh thần cho họ
? Cho hs đọc 7 câu thơ tiếp.
Từ “biết” trong câu thơ “tôi với anh biết…lạnh” có
nghĩa là gì?
HS: Có nghĩa là sự nếm trải, chịu đựng gian khổ, những
cơn sốt rét rừng hành hạ “ Tây Tiến đoàn….hùm”
? Hiện thực ở đây còn được nhắc tới bằng những chi tiết

nào nữa? Tác dụng?
HS: Trình bày: áo rách, quần vá, chân không giày gợi
lên một hiện thực đầy gian khổ trong chiến đấu
? Em có nhận xét gì về hình ảnh thơ “miệng cười buốt
giá”?
HS: Cấu trúc tương phản, thể hiện tinh thần lạc quan của
- đồng chí niềm tự hào, sự
xúc động được dồn nén đến cực
điểm
- ruộng nương
- gian nhà
- giếng nước tình yêu quê
- gốc đa nhà tha thiết,
chính là cội nguồn sức mạnh của
tình đồng chí
- biết nếm trải, sự chịu đựng
gian khổ
- áo rách, quần vá, chân không
giày sự gian khổ trong chiến
tranh
- tay nắm bàn tay truyền hơi
ấm, sức mạnh
2 ngi chin s, 2 ngi ng chớ
? Hnh ng bt tay trong cõu th Thng nhautay
cú ý ngha gỡ?
HS: Truyn hi m, tỡnh thng v sc mnh cho nhau
vt qua th thỏch
? Cho hs c 3 cõu cui. Cnh tng ú phn ỏnh hin
thc no ca ngi lớnh trong chin tranh?
HS: Hin thc khc nghit trong chin u, sỏt cỏnh

ng u vi k thự
? Suy ngh v hỡnh nh u sỳng trng treo
HS: Trỡnh by ( l mt sỏng to thi ca mang v p lóng
mn ca th ca khỏng chin. Vng trng l biu tng
cho t nc thanh bỡnh. Sỳng mang ý ngha cuc chin
u gian kh hy sinh. Va th mng va gian kh th
hin c m mt ngy mai t nc thanh bỡnh
? Những biện pháp nghệ thuật nổi bật
- Thể thơ tự do, lời thơ mộc mạc, câu thơ sóng đôi, xứng
ý
- Hình ảnh thơ chân thực nhng gợi cảm
- Khai thác chất thơ từ hiện thực cuộc sống
? Bài thơ ca ngợi ai? Với những vẻ đẹp nào?
Tình đồng chí của những ngời lính dựa trên cơ sở cùng
chung cảnh ngộ và lí tởng chiến đấu đợc thể hiện thật tự
nhiên, bình dị mà sâu sắc trong mọi hoàn cảnh, nó góp
phần quan trọng tạo nên sức mạnh và vẽ đẹp tinh thần
của ngời lính cách mạng.
Bài thơ Đồng chí của Chính Hữu thể hiện hình tợng ng-
ời lính cách mạng và sự gắn bó keo sơn của họ qua
những chi tiết, hình ảnh, ngôn ngữ giản dị chân thực, cô
đọng và giàu sức biểu cảm
* Củng cố:
* H ớng dẫn về nhà: Soạn bài: Bài thơ về tiểu đội xe
không kính.
- u sỳng trng treo th hin
c m t nc thanh bỡnh
III. Tng kt :
1. Nghệ thuật
2. Nội dung

.

Ngy son: 01/11/2011
Tiết 48:
bài thơ về tiểu đội xe không kính
(Phạm Tiến Duật)
A. mức độ cần đạt:
- Thy c v p ca hỡnh tng ngi chin s lỏi xe Trng Sn nhng nm thỏng
ỏnh M ỏc lit v cht ging húm hnh, tr trung trong mt bi th ca Phm Tin Dut.
- Thấy đợc những đặc điểm nghệ thuật nổi bật đợc thể hiện qua bài thơ này.
B. trọng tâm kiến thức, k năng
1. Kiến thức:
- Nhng hiu bit bc u v nh th Phm Tin Dut.
- Đặc điểm ca th Phm Tin Dut qua mt s sỏng tỏc c th: giu cht hin thc v
trn y cm hng lóng mn.
- Hin thc cuc khỏng chin chng M cu nc c phn ỏnh trong tỏc phm; v p
hiờn ngang, dng cm, trn y nim lc quan cỏch mng ca nhng con ngi ó lm
nờn con ng Trng Sn huyn thoi c khc ha trong bi th.
2 Kĩ năng:
- Đọc diễn cảm một bài thơ hiện đại.
- Phõn tớch c v p hỡnh tng ngi chin s lỏi xe Trng Sn trong bi th.
- Cm nhn c giỏ tr ca ngụn ng, hỡnh nh c ỏo trong bi th.
3. Thỏi :
- Bi dng cho hc sinh cú thỏi t ho v nhng nm thỏng chng M oanh lit
ca dõn tc.
- Cm thự ti ỏc ca gic M.
C. Chuẩn bị:
Giáo viên: Chuẩn bị bài, tài liệu tham khảo.
Học sinh: Xem trớc bài ở nhà, soạn bài chu đáo theo câu hỏi SGK.
D . tiến trình lên lớp:

* ổn định kiểm tra:
? Đọc thuộc lòng bài thơ Đồng chí và phân tích 1 hình ảnh thơ mà em thích nhất.
* Bài mới: Giới thiệu bài: Xẻ dọc Trờng Sơn đi cứu nớc
Mà lòng phơi phơí dậy tơng lai
Hai câu thơ của nhà thơ Tố Hữu đã nói thật đúng, thật hay về con đờng Trờng Sơn của
dân tộc ta thời chống Mỹ. Con đờng đầy vinh quang nhng thấm đy máu và mồ hôi của
nhân dân ta. Để hiểu những con ngời trên tuyến đờng đó ta tìm hiểu bài thơ.
Hoạt động dạy học Kiến thức cần đạt
GV: Trỡnh by nhng nột chớnh v cuc i v s
nghip cu tỏc gi?
HS: Trỡnh by
- Phạm Tiến Duật (1941- 12/2007). Quờ Thanh Ba
Phỳ Th
I. Đọc- hiểu chú thích
1. Tác giả:

- Đề tài: Viết về ngời lính.
- Đặc điểm th: ging iu sụi ni, tr trung, hn
nhiờn, tinh nghch m sõu sc. Ngôn ngữ nh lời nói th-
ờng ngày. Hình ảnh thơ vừa hiện thực- vừa gợi ý nghĩa
sâu xa.
GV b sung: Cỏc tỏc phm ó xut bn:
- Vng trng qung la (1970)
- Th mt chng ng (1971)
- hai u nỳi (1981)
- Vng trng v nhng qung la (1983)
GV: Nêu hoàn cảnh ra đời của bài thơ?
HS: Trỡnh by
Bi th ra i nm 1969, khi cuc khỏng chin chng
M din ra gay go quyt lit, in trong tp Vng trng

qung la
GV: Ngoài chỳ thớch SGK cú t no m em cha
hiu na khụng?
HS: Thc mc giỏo viờn gii thớch .
GV hng dn hs c: ging vui ti, khe khon,
ngang tng, dt khoỏt
HS: c, nhn xột
GV: Bài thơ viết theo thể thơ nào?
HS: Th t do
GV: So với thể thơ bài Đồng chí có gì khác?
HS: Làm theo khổ, mỗi khổ 4 câu
GV : Em cú nhn xột gỡ v nhan ca bi th ?
HS : c ỏo, mi l. Mi l n ni tg phi t thờm
2 t Bi th phớa trc chỳ thớch cho c gi bit
GV: Bài thơ không chia cấu trúc mà phân tích tìm hiểu
vẻ đẹp ngời chiến sỹ.
GV: Gọi học sinh đọc khổ đầu
GV: 2 câu đầu giới thiệu hình ảnh nào?
HS : những chiếc xe không kính
GV: Tác giả lý giải xe không kính nh thế nào?
2. Tác phẩm
- Viết năm 1969 in trong tập
Vầng trăng - Quầng lửa
3. T khú:
II. Đọc - hiểu văn bản
1. c :
2. Nhan :
3. Hiu chi tit :
a. Hình ảnh những chiếc xe
không kính :

- Xe khụng kớnh
- Bom git, bom rung
S tn khc ca chin tranh
HS: Bom giật bom rung
GV: Câu thơ gợi cho ta hiểu gì về cuộc chiến tranh?
HS: Chiến tranh đang diễn ra ác liệt
GV: Giới thiệu xe không kính tg núi v ai? H cú
nhiệm vụ gì?
HS: Những chiến sỹ lái xe đờng Trờng Sơn chở vũ khí,
lơng thực vào chin trng Miền Nam
GV: Lái trên những chiếc xe không kính chở bom đạn
ngời chiến sỹ vẫn ở t thế nào?
HS: Ung dung buồng lái
Nhìn nhìn nhìn
GV: T/g s dng bin phỏp NT gỡ õy? Tỏc dng?
HS: Đảo ng và điệp t T thế hiên ngang, dũng cảm
của ngời chiến sỹ
GV: Vì xe không kính ngời chiến sỹ gặp những khó
khăn nào?
HS: Giú, bi, ma vo bung lỏi
GV: Nhận xét khó khăn ngời chiến sỹ gặp phải?
HS: Khó khăn chồng chất khó khăn
Gv : T trong thỡ cú bi, thỡ t ỏo th
hin thỏi no ca ngi chin s lỏi xe?
HS: Thỏi mc k, sn sng chp nhn gian kh
GV: Nhng t mt lm, phỡ phốo v ci ha ha
cú ý ngha ntn?
HS: Th hin s húm hnh, tinh thn lc quan, hn
nhiờn, yờu i ca ngi chin s lỏi xe
Gv:Gọi học sinh đọc 2 khổ tiếp.

Cỏi bt tay qua ca kớnh v ri núi lờn iu gỡ
ngi lớnh?
HS: thm tỡnh bn bố, tỡnh ng chớ, khng nh sc
mnh ngi lớnh
Gv: Cuc sng ngi lớnh lỏi xe ntn qua cõu th: Bp
Hong Cm ta dng gia tri xe chy?
HS: Cuc sng lu ng, gian kh nhng on kt,
thõn ỏi, sn sng chia s
Gv: ip ng li i v hỡnh nh Tri xanh thờm
2.Hỡnh nh ngời chiến sỹ lỏi xe :
- o ng: Ung dung
- ip t: nhỡn T
th hiờn ngang, dng cm
- Ma, giú, bi S gian kh
ca chin trng
- sn sng chp nhn
- mt lm
- phỡ phộo
- ci ha ha S húm hnh,
tinh thn lc quan, yờu i
- ip ng: li i
- Hỡnh nh: tri xanh thờm
cú ý ngha gỡ?
HS: Tip tc chin u v khỏt vng chin cụng
Gv: Bin phỏp lp kh th cui cú tỏc dng gỡ?
HS: Th hin khú khn ca cuc chin ngy cng
nhiu
GV: S i lp gia nhiu cỏi khụng cú vi cỏi cú
(mt trỏi tim) cú ý ngha gỡ?
HS: Nhng khú khn ca cuc chin khụng th ngn

cn c ý chớ, quyt tõm chin u ca ngi lớnh lỏi
xe
GV: T ú v p no ca ngi lớnh lỏi xe c bc
l?
HS: Lũng trung thnh vi lớ tng cỏch mng gii
phúng Min Nam
? Nhận xét biện pháp nghệ thuật nổi bật của bài thơ?
? Bài thơ ca ngợi ai? Với những vẻ đẹp nào?
"
GV: So sỏnh hỡnh nh ngi lớnh qua 2 bi th ng
chớ v Bi th kớnh?
Tip tc chin u v khỏt vng
chin cụng
- i lp:
Khụng cú: kớnh, ốn, mui xe
Cú: mt trỏi tim
Quyt tõm chin u gii phúng
MN ca ngi lớnh lỏi xe
III. ý nghĩa văn bản
1. Nghệ thuật:
- Thể thơ tự do
- Ngôn ngữ thơ nh lời nói hàng
ngày, giọng điệu tự nhiên, pha
chút ngang tàng .
- Biện pháp nghệ thật: So sánh,
lặp cấu trúc.
- Khai thác vẻ đẹp bình dị, bình
thờng của cuộc đời ngời lính
trong cuộc sống đời thờng.
2. Nội dung:

- Ca ngợi ngời chiến sỹ lái xe đ-
ờng Trờng Sơn hiên ngang dũng
cảm, có lý tởng sống cao đẹp, có
tinh thần vợt khó, có tâm hồn
IV. Luyện tập
Ging:
- Sống có lý tởng cao đẹp.
- Có tinh thần vợt khó.
- Có tâm hồn lãng mạn lạc quan
yêu đời.
- Có tình đồng chí keo sơn gắn
bó.
Khỏc:
- Bài Đồng chí ngời chiến sỹ
trầm t hơn.
* Củng cố và dặn dò:
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Nắm nội dung + nghệ thuật
- Chuẩn bị tiết 49.
- Bài thơ Tiểu đội xe không
kính ngời chiến sỹ trẻ trung hơn
lạc quan yêu đời hơn.
Ngy son : 22/11/2011
Tiết 61:
Làng
(Kim Lân)

A. mức độ cần đạt:
- Có hiểu biết bớc đầu về tác giả Kim Lân- một đại diện của thế hệ nhà văn có những
thành công từ giai đoạn trớc cách mạng tháng Tám.

- Hiu, cm nhn c giỏ tr ni dung v ngh thut ca truyn ngn Lng
B. trọng tâm kiến thức, k năng
1. Kiến thức:
- Nhân vật, sự việc, cốt truyện trong một tác phẩm truyện hiện đại.
- i thoi, c thoi v c thoi ni tõm ; s kt hp cỏc yu t miờu t, biu cm
trong vn bn t s hin i
- Tỡnh yờu lng, yờu nc, tinh thn khỏng chin ca ngi nụng dõn Vit Nam trong
thi kỡ khỏng chin chng thc dõn Phỏp
2. Kĩ năng:
- Đọc - hiểu văn bản truyện Việt Nam hiện đại đợc sáng tác trong thời kì kháng chiến
chống thực dân Pháp.
- Vn dng kin thc v th loi v s kt hp cỏc phng thc biu t trong tỏc phm
truyn cm nhn mt vn bn t s hin i
3. Thỏi :
Có thái độ trân trọng sáng tạo nghệ thuật văn chơng.
C. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, chân dung nhà văn Kim Lân
- Học sinh: Soạn bài theo sự hớng dẫn của giáo viên, câu hỏi SGK
d. Nội dung lên lớp:
* ổn định kiểm tra:
? Đọc thuộc lòng bài ánh trăng nêu nội dung, nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.
? Trong văn bản tự sự yếu tố nghị luận có vai trò quan trọng nh thế nào?
* Bài mới:
Làng là tác phẩm thành công của văn học Việt Nam thời kì đầu cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp xâm lợc, với hình ảnh ngời nông dân gắn bó với làng quê, yêu làng, yêu n-
ớc
Hoạt động dạy học Kiến thức cần đạt

Giới thiệu bài.
GV: Nêu vài nét chính về tác giả?

HS: Trỡnh by, nhn xột
GV b sung:
+ ễng ó qua hot ng vn húa cu quc, trong k/c
chụng Phỏp cụng tỏc ti chin khu Vit Bc. Tng l
y viờn Ban ph trỏch Nh xut bn vn hc, trng
bi dng nhng ngi vit tr, tun bỏo vn ngh, nh
xut bn tỏc phm mi
+ Mt s tỏc phm ó xut bn: Nờn v nờn chng
(1955), Con chú xu xớ (1962), Hip s g
GV: Nêu hoàn cảnh ra đời của truyện ngắn Làng
HS: Trỡnh by (1948 thi kỡ u k?c chng Phỏp)
GV: Ngoi cỏc chỳ thớch sgk cú t no trong vn bn
m em cha hiu na khụng?
HS: Thc mc, GV gii thớch
Gv: Yờu cu hs c vn bn v túm tt
HS: c, túm tt v nhn xột
GV: Em cú th chia vn bn ny thnh my phn? Ni
dung chớnh ca mi phn?
HS: Trỡnh by
+ F1: T u n mỳa c lờn, vui quỏ: Tõm trng ụng
Hai trc khi nghe tin lng ch Du theo gic
+ F2: tip theo n c ụi phn: Tõm trng ụng Hai
khi nghe lng gic
+ F3: Cũn li: Tõm trng ụng Hai sau khi nghe tin lng
ch Du theo gic c ci chớnh
GV: Truyn ny cú nhng phng thc biu t no?
HS: Trỡnh by (t s kt hp vi miờu t v biu cm)
GV: Truyn c k theo ngụi th my? Tỏc dng?
HS: Trỡnh by ( ngụi th 3: m bo tớnh khỏch quan,
to cm giỏc chõn tht cho ngi c)

GV: Cuc sng ca ụng Hai ni tn c ntn ? Nhn xột?
HS: Trỡnh by
+ ễng v 2 a nh tỡm t trng trt, v v con gỏi
u chy ch
+ Nhn xột: c/s tm b, khú khn nhng n np
GV: Trong c/s chung y ụng cũn quan tõm n iu gỡ
na?
HS: lng quờ ca ụng v cuc k/c ca t nc
GV: ễng Hai ó nh nhng gỡ lng?
HS: Cựng anh em o ng, p , x ho, khuõn ỏ
I. Đọc- hiểu chú thích:
1. Tác giả: Kim Lân (1920-2007)
(Sgk)
2. Tác phẩm: 1948.
3. T khú
II. Đọc- hiểu văn bản .
1. Đọc, túm tt:
2. B cc :
3. Phng thc biu t :
4. Hiu chi tit
a) Tõm trng ca ụng Hai trc khi
nghe tin lng ch Du theo gic :
* Quan tõm lng ch Du :
+ Nh an hem o ng, p
+ Nh chũi gỏc, ng hm
Th hin s gn bú, t ho, cú trỏch
nhim vi lng
+ Nh cỏi chũi gỏc u lng, nhng ng hm bớ mt
GV: Khi ngh v lng tõm trng ụng ntn? Vỡ sao?
HS: Tõm trng vui v, vỡ lng ụng tớch cc k/c

GV: T ú cho thy t/c ca ụng Hai i vi lng ntn?
HS: Gn bú, t ho, cú trỏch nhim vi lng quờ
GV: on vn no th hin ụng Hai quan tõm n cuc
k/c?
HS: on ễng Hai i nghờnh ngang vui quỏ
GV: Cỏch quan tõm cú nhng biu hin c bit no?
HS: + Mong nng cho Tõy cht mt
+ Nghe lm c bỏo bit tin tc k/c
+ T ho v nhng chind cụng ca k/c
GV: Li vn on ny cú gỡ c bit?
HS: + Ngụn ng qun chỳng: gi cht ly, dm khu
+ c thoi: Dy, c kờu chỳng nú
GV: T ú t/c ca ụng Hai i vi k/c c bc l ntn?
HS: Tha thit, nng nhit
GV: Qua phõn tớch trờn ta thy tõm trng ụng Hai
trc khi nghe tin lng ch Du theo gic ntn?
HS: Khỏi quỏt li
* Sơ kết: Học sinh nắm nội dung cơ bản.
Chuẩn bị phần tiếp theo.

* Quan tõm n cuc k/c :
+ Mong nng to cho Tõy mt
+ Nghe lm tin tc k/c
+ T ho v nhng chin cụng
Th hin t/c tha thit, nng nhit
vi k/c

Tiết 62:
* ổn định kiểm tra:
- Tóm tắt ngắn gọn truyện ngắn "Làng" của Kim Lân và nêu tình huống của truyện.

* Bài mới:
Hoạt động dạy học Kiến thức cần đạt
Gv: Khi nghe tin lng mỡnh theo gic ụng Hai cú nhng
biu hin ntn ?
HS : c nghn li, da mt tờ rõn rõn, ụng lóo lng i
tng nh khụng th c
GV: Cỏc chi tit ú cho thy tõm trng ụng Hai lỳc ny
ntn ?
HS : Xu h v ut c
GV : Cm ngh cc nhc ca ụng Hai c th hin
trong on vn no ?
HS : on Chao ụi ! Cc nhc nc (trang 166)
GV : Vỡ sao ụng Hai cm thy cc nhc ?
HS : Vỡ nu lang ụng theo Tõy thc thỡ ụng l k lc loi
b. Tâm trạng của ông Hai từ khi
nghe tin làng theo giặc
+ c nghn, mt tờ, khú th
Th hin tõm trng xu h, ut
c
với thiên hạ, với giống nòi
GV : Ý nghĩ xho rằng cả nước Việt Nam này người ta
ghê tởm, người ta thù hằn cái giống Việt gian bán nước
có phải là biểu hiện của lòng yêu nước ở ông Hai ko ?
HS : Biểu hiện của lòng yêu nước cao độ
GV : Làng thì yêu thật nhưng làng theo Tây thì phải thù,
những cảm xúc nào đang diễn ra trong nội tâm ông ?
HS : xót xa và uất hận
GV : Em có nhận xét gì về ngôn ngữ mà nhân vật bộc lộ
nội tâm của mình ở dây ?
HS : Ngôn ngữ độc thoại

GV: Ông Hai đã bộc lộ tâm trạng ntn qua ngôn ngữ đó?
HS : Tâm trạng cay đắng tủi nhục, uất hận
GV : Ông Hai nói với đứa con ntn ?
HS : Trình bày (sgk)
GV : Đối thoại với con như thế có ý nghĩa gì ?
HS : Để bày tỏ tấm lòng son của mình với làng quê, đất
nước
GV : Khi trò chuyện với con ông có biểu hiện gì ?
HS : Nước mắt gìn ra chảy ròng ròng
GV : Từ đó em cảm nhận được điều gì trong tấm lòng
của ông ?
HS : Son sắt, thủy chung vời làng quê, đất nước và k/c
GV : Những dằn vặt, khổ tâm của ông Hai đã nói với
chúng ta về một con người ntn ?
HS : Con người yêu làng quê, yêu nước đằm thắm, chân
thật ; một tâm hồn ngay thẳng, trọng danh dự, yêu ghét
rạch ròi
GV : Khi biết tin làng mình không theo giặc, ông Hai có
những biểu hiện khác thường nào ?
HS : Mặt tươi vui, rạng rỡ hẳn lên. Mồm bỏm bẻm nhai
trầu, cặp mắt hung hung đỏ, hấp háy…
GV : Qua đó phản ánh nội tâm ntn ?
HS : Nhẹ nhõm, vui sướng
GV : tại sao ông lại khoe : ‘‘Tây nó đốt nhà tôi rồi’’ ?
HS : Đó là bằng chứng gđ ông không theo giặc mà còn
là gđ k/c
GV : Lúc này cử chỉ của ông Hai có gì đặc biệt
HS : Lật đật đi…
GV : Những cử chỉ đó cho thấy tâm trạng của ông Hai
lúc này ntn ?

HS : Sung sướng, hả hê đến cực điểm
GV : Em hiểu gì về ông Hai từ những dáng vẻ, cử chỉ,
+ Yêu làng nhưng làng theo
Tây thì phải thù Xót xa,
đau khổ
+ Ngôn ngữ độc thoại Tâm
trạng cay đắng, tủi nhục, uất
hận
+ Trò chuyện với con Bày
tỏ tấm lòng son sắt của mình
với làng, với nước, với k/c
c) Tâm trạng của ông Hai khi
nghe tin cải chính về làng:
+ Mặt vui tươi
+ Miệng nhai trầu
+ Mắt hấp háy Tâm trạng
nhẹ nhõm, vui sướng
+ Lật đật đi
+ Vén quần kể chuyện Sự
sung sướng đến cực độ
III. Tổng kết :
li núi trờn ?
HS : Coi trng danh d, yờu lng nc hn tt c
GV : Nhng thnh cụng v ngh thut ?
HS : Ngụn ng c thoi, i thoi kt hp miờu t
ngoi hỡnh vi ni tõm ; nht l dựng c thoi miờu
t din bin tõm trng nhõn vt
GV : Ngh thut ú din t c ni dung ntn ?
HS : Khỏi quỏt li
Gv : Cho hs c ghi nh

GV: Qua tác phẩm này em hiểu thêm gì về nhà văn Kim
Lân?
*Cng c, dn dũ :
- Túm tt li vn bn
- Nhc li nhng ni dung v ngh thut c bn
- Son bai Chng trỡnh a phng phn TV
1.Ngh thut :
2.Ni dung :
- Là con ngời am hiểu sâu sắc
về con ngời và tâm trạng con
ngời (nhất là ngời nông dân).
- Là ngời yêu quê hơng, yêu đất
nớc
Ngy son: 29/11/2011
Tiết 66:
Lặng lẽ sa pa
(Nguyễn Thành Long)
A. mức độ cần đạt:
- Có hiểu biết thêm về tác giả và tác phẩm truyện Việt Nam hiện đại viết về những ngời
lao động mới trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.
- Hiểu, cảm nhận đợc giá trị nội dung và nghẹ thuật của truyện ngắn Lặng lẽ Sa Pa.
B. trọng tâm kiến thức, k năng
1. Kiến thức:
- Có những hiểu biết bớc đầu về nhà văn Nguyễn Thành Long.
- Vẻ đẹp của hình tợng con ngời thầm lặng cống hiến quên mình vì Tổ quốc trong tác
phẩm.
- Nghệ thuật kể chuyện, miêu tả sinh động, hấp dẫn trong truyện
2. Kĩ năng:
- Nắm bắt diễn biến truyện và tóm tắt đợc truyện.
- Phân tích đợc nhân vật trong tác phẩm tự sự.

- Cảm nhận đợc một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong tác phẩm
3. Thái độ:
- Bồi dỡng thái độ và lí tởng sống đúng đắn.
C. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo
- Học sinh: Soạn bài theo sự hớng dẫn của giáo viên, câu hỏi SGK
d. Nội dung lên lớp:
* ổn định, kiểm tra :
? Tóm tắt truyện ngắn Làng của Kim Lân và nêu nội dung, nghệ thuật của tác phẩm.
* Bài mới:
Truyện ngắn Lặng lẽ Sa Pa là kết quả của chuyến đi lên Lào Cai của tác giả Nguyễn
Thành Long. Đây là một truyện ngắn tiêu biểu ở đề tài viết về cuộc sống mới hòa bình,
xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
Hoạt động dạy học Kiến thức cần đạt
GV: Nêu vài nét chính về tác giả?
HS: Trả lời
I. đọc- hiểu chú thích.
1. Tác giả.1925 - 1991
* Giáo viên bổ sung thêm:
- Đặc điểm văn ông: Nhẹ nhàng, tình cảm, giàu chất thơ
và ánh lên vẻ đẹp con ngời nh nhắc khẽ ngời đọc.
GV: Nêu hoàn cảnh ra đời của tác phẩm?
HS: Là kết quả của chuyến đi Lào Cai v o mùa hè năm
1970 của Nguyễn Thành Long. Truyện đợc in trong tập
Giữa trong xanh
GV: Ngoi chỳ thớch sgk cú t no trong vn bn m
em cha hiu na khụng?
2. Tác phẩm: ( 1970)
3. T khú:


HS: Thc mc, gv tr li
GV hng dn: c ging chm, cm xỳc, sõu lng
HS: c, nhn xột
GV : Hãy tóm tắt tác phẩm ?
HS : Túm tt, nhận xét.
GV : Em cú nhn xột gỡ v ct truyn ?
HS : ct truyn n gin, xoay quanh mt tỡnh hung
gp g bt ng gi ụng ha s, cụ k s v anh TN
II. Đọc- hiểu văn bản.
1. c, tóm tắt văn bản.
GV: Truyện đợc kể ngôi thứ mấy? iểm nhìn trần thuật đ-
ợc đặt vào nhân vật nào? Tác dụng?
HS: - Ngôi thứ 3.
- Ông hoạ sỹ - nó có tác dụng phản ánh khách quan
GV: Truyện đợc kể với sự đan xen của phơng thức biểu
đạt nào?
HS: Tự sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm, lập luận.
2. Phng thc biu t:
? Trong tác phẩm này có những nhân vật nào? ai là nhân
vật chính?
HS: - Có bác lái xe, ông hoạ sỹ, cô kỹ s, anh thanh niên,
ông kỹ s vờn rau, ngời nghiên cứu bản đồ sét.
- Anh thanh niên là nhân vật chính.
Tit 67:
GV: Gọi Hs đọc từ Mt anh TN l gỡ.
Ngi k chuyn gii thiu anh TN vi nhng chi tit
no?
HS: Trỡnh by (theo sgk)
GV: Em cú nhn xột gỡ v nhng chi tit ny?
HS: Cú nhng chi tit bỡnh thng v nhng chi tit

khỏc thng
GV: on ny t/g miờu t trc tip hay giỏn tip?
3. Hiu chi tit:
a. Anh thanh niên
+ Thốm ngi
+ o c tam tht gi ngi m
Chng t anh quý ngi v tn
ty vi mi ngi
HS: Vừa trực tiếp (qua ngôn ngữ đối thoại của nhân
vât) vừa gián tiếp (qua nhận xét cảu bác lái xe và ông
họa sĩ)
GV: Từ đó đặc điểm nào trong cách sống của anh TN
được bộc lộ?
HS: Quý người và tận tụy với mọi người
GV: Cho hs đọc đoạn tiếp theo. Nơi ở của anh TN được
t/g miêu tả ntn?
HS: Trình bày (theo sgk)
GV: Khi tặng hoa cho cô kĩ sư lời nói và cử chỉ của anh
TN ntn?
HS: Trình bày
GV: từ đó thấy đặc điểm nào nữa của anh TN được bộc
lộ?
HS: Sống giản dị với nhu cầu của mình, yêu quý người
một cách chân thật, nồng hậu
GV: Em có nhận xét gì về cách giới thiệu công việc của
anh TN?
HS: Giới thiệu ngắn gọn, tỉ mỉ, rõ ràng
GV: Điều đó cho ta thấy trong công việc anh là người
ntn?
HS: Anh là người rất am hiểu và thành thạo công việc

GV: Khi nói về những gian khỏ trong công việc chứng
tỏ anh là người ntn?
HS: Đã từng nếm trải, vượt qua gian khổ để hoàn thành
công việc
GV: Từ những suy nghĩ “ Khi ta làm việc được”;
“mình sinh ra là gì làm việc”. Em có nhận xét gì về
anh TN?
HS: +Là một con người đầy trách nhiệm ( với bản thân
và cộng đồng)
+ Lạc quan, tin yêu cuộc sống ( Tìm thấy niềm vui
trong công việc)
GV: Khi anh TN giới thiệu với ông họa sĩ về một ông kĩ
sư và một đ/c của mình với tấm lòng ngưỡng mộ, ngợi
ca, ta còn thấy anh là một con người ntn nữa?
HS: Là một con người khiêm nhường, quý trọng lao
động sáng tạo
GV: Tất cả những biểu hiện trên, em bình luận ntn về
anh TN?
HS: Bộc lộ
GV khái quát: Anh là một con người chân thật, tận tụy
trong công việc, tận tụy với mọi người; đầy lòng tin yêu
+ Nhà ở ngăn nắp, gọn gàng
+ Vườn trồng nhiều hoa, nuôi gà
Cuộc sônmgs giản dị, ngăn nắp
+ Ta với công việc là đôi
+ Mình vì ai mà làm việc
Tìm thấy niềm vui trong công
việc, có trách nhiệm với cuộc
sống
+ Giới thiệu với ông họa sĩ vẽ

những gười khác.
Con người khiêm nhường, quý
trọng lao động sáng tạo
cuc sng. ú l mt cỏch sng tớch cc, tt p v mi
m, l tm gng sỏng chỳng ta noi theo
GV: Trong truyện có 1 ngời lặng lẽ quan sát và ghi chép
là ông hoạ sỹ. Dới cái nhìn của hoạ sỹ cảnh đẹp Sa Pa
hiện lên nh thế nào?
HS: Đẹp 1 cách kỳ lạ: Nắng bây giờ bắt đầu đốt cháy
rừng cây, những cây thông chỉ cao quá đầu ngời rung tít
trong nắng
GV: Em hiểu gì về nhà hoạ sỹ qua đoạn tả cảnh này?
HS: Trỡnh by
- Năng lực quan sát và trí tởng tợng bay bổng.
- Có tâm hồn nhạy cảm và tình yêu thiên nhiên tha thiết.
GV: Vỡ sao ụng ha s li xỳc ng mnh khi nghe gii
thiu v anh TN (dựng khỳc g chn )
HS: Vỡ ú l mt biu hin mónh lit ca mt nhu cu
sng khụng chu cụ c, mt tớnh cỏch khụng khut
phc hon cnh
GV: Khi chng kin cnh anhTN ho phúng tng hoa
cho cụ k s v nghe anh ta k chuyn v cụng vic gian
khú ca mỡnh, ụng ha s cm thy bi ri, vỡ sao?
HS: ú l mt s bi ri ca mt ngi i tỡm cỏi p,
bng nhiờn cỏi p hin lờn trc mt trong mt khong
thi gian ngn
GV: Em hiu gỡ v nh ha s qua nhng biu hin ni
tõm ny ca ụng?
HS: Mt tõm hn thit tha vi nhng v p cuc i
GV: Hỡnh nh con bm trong cõu cỏc anh ch c

nh con bm cú ý ngha gỡ?
HS: Biu tng ca v p hn niờn, muụn sc, thot
n, thot hin. ễng cm nhn c s hp dn ca
nhng v p a dng v bt ng ca lp tr
GV: T ú nh ha s ó th hin c cỏch nhỡn ntn
i vi nhng con ngi lao ng tr tui?
HS: Cỏi nhỡn mi m, tin yờu v hy vng
GV: Vỡ sao ha s li cho rng: V bao gi cng l mt
vic khú, nng nhc v gian nan?
HS: Vỡ mun cú c mt tỏc phm ngh thut thỡ phi
i vo cuc sng khỏm phỏ v rung ng trc
nhng v p xa xm, m thm bng tỡnh yờu mónh lit
v bn b
GV: Gp anh TN l mt c hi hn hu cho sỏng tỏc, vỡ
sao? HS: Vỡ cỏch súng cao p ca anh TN nay l
nguyờn mu cho sỏng to ngh thut m khụng cn
tng tng, h cu
GV: Ngi ha s ngay lp tc v anh TN y v cũn
b) Nhõn vt ụng ha s:
+ Xỳc ng
+ Bi ri
Thit tha vi nhng v p
cuc i
+ Cỏc anh ch c nh con bm
Cỏi nhỡn mi m, tin yờu v
y hy vng i vi nhng
ngi lao ng tr tui
ha: Chc chn tụi s tr li, vỡ sao?
HS: Vỡ ụng ó tỡm thy mu sỏng to ca mỡnh. Vỡ
mun v bc tranh v anh TN mt cỏch hon thin nht

GV: Nhng iu trờn cho thy nh ha s cú quan im
ngh thut ntn?
HS: C/s chớnh l ngh thut. i vo i sng vi lũng
tin yờu s giỳp ha s cú cm hng sỏng to ngh thut
GV : Nhận định nào nói đúng và đầy đủ nghệ thuật của
TP?
+ Quan im: Cuc sng chớnh
l ngh thut
III. Tng kt:
1. Ngh thut:
A. Các nhân vật đều không có tên riêng cụ thể cả nhân
vật chính để ca ngợi những con ngời vô danh thầm lặng
cống hiến cho đất nớc.
B. Cách tạo tình huống truyện rất bất ngờ.
C. Nhân vật chính xuất hiện sau nhân vật phụ gợi sự
hứng thú cho ngời đọc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
? Nhận định nào nói đúng nội dung của tác phẩm?
A. Truyện ngắn là bức tranh đẹp về thiên nhiên.
B. Là bài ca về những con ngời lao động bình thờng
lặng lẽ cống hiến cho đất nớc.
C. Khắc hoa hình ảnh thanh niên- thế hệ trẻ VN.
D. Cả A, B, C đều đúng.
* Cng c, dn dũ:
- Cho hs cng c nhng kin thc c bn
2. Ni dung:
- V nh chun b bi Ngi k chuyn trong vn t
s
Ngy son: 04/12/2011
Tiết 71:

Chiếc l ợc ngà
(Nguyễn Quang Sáng)
A. mức độ cần đạt:
- Cảm nhận đợc giá trị nội dung và nghệ thuật của truyện "Chiếc lợc ngà".
B. trọng tâm kiến thức, k năng
1. Kiến thức:
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một đoạn truyện "Chiếc lợc ngà".
- Tình cảm cha con sâu nặng trong hoàn cảnh éo le của chiến tranh.
- Sự sáng tạo trong nghệ thuật xây dựng tình huống truyện, miêu tả tâm lí nhân vật.
2. Kĩ năng:
- Đọc - hiểu văn bản truyện hiện đại sáng tác trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu n-
ớc.
- Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác phẩm tự
sự để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.
3. Thái độ:
- Tự hào về một thời đau thơng nhng rất oanh liệt của dân tộc.
C. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, su tầm chân dung nhà văn Nguyễn Quang
Sáng
- Học sinh: Soạn bài theo sự hớng dẫn của giáo viên, câu hỏi SGK
d. Nội dung lên lớp:
* ổn định, kiểm tra :
? Tóm tắt văn bản Lặng lẽ Sa Pa, nêu nội dung - nghệ thuật truyện?
* Bài mới.
Tình cha con là một trong những thứ tình cảm thiêng liêng, đẹp đẽ nhất của con ngời,
tình cảm ấy càng sâu nặng và tỏa sáng lung linh hơn trong hoàn cảnh éo le của chiến
tranh
Hoạt động ca GV v HS
Kiến thức cần đạt
Giáo viên giới thiệu chân dung tác giả.

GV: Hãy nêu vài nét chính về Nguyễn Quang Sáng?
HS: Trỡnh by:
GV b sung:
- Vn phong gin d, mc mc nhng sõu sc
- Vn ca ụng c v, ng viờn sc chin u mnh m ca
ngi dõn min Nam, cng c nim tin yờu ca c nc i
vi ng bo ni Thnh ng T quc.
* Cỏc t/p ó xut bn: Con chim vng (1957); Ngi quờ
hng (1958); Nht kớ ngi li (1962); t la (1963);
Cõu chuyn bờn trn a phỏo (1966)
GV: Vn bn c sỏng tỏc trong hon cnh no?
HS: Trỡnh by
GV: Ngoi cỏc chỳ thớch cú t no trong vn bn m em
cha hiu na khụng?
HS: Thc mc, GV gii thớch
GV: Gi hs c.
HS: c, nhn xột
GV: Em no cú th túm tt c vn bn?
HS: Túm tt, nhn xột, b sung
GV: Túm tt li cho hs:
ễng Sỏu chin khu v thm nh vi hi vng gp a con
sau 8 nm xa cỏch. My ngy u, do vột tho trờn mt ụng
Sỏu khỏc vi tm hỡnh chp nh nờn bộ Thu khụng
nhn ba. n hụm ụng Sỏu lờn ng, nghe b ngoi gii
thớch v vt tho, bộ Thu ó nhn ba ca mỡnh. chin khu
ụng Sỏu ó t lm cho con gỏi mt chic lc bng ng voi.
Lỳc hp hi (do n mỏy bay M) ụng ó nh ng i
chuyn chic lc ng cho con.
GV: Vn bn ny ó s dng nhng phng thc biu t
no?

HS: T s kt hp vi miờu t v ngh lun
GV: Truyn c k theo li trn thut ca nhn vt no?
Vai trũ ca ngi k chuyn ay ntn?
HS: li ca nhn vt tụi bỏc Ba, bn ca ụng Sỏu. To
ging th th gi cm giỏc chõn tht v gn gi i vi
I. c, chỳ thớch
1. Tỏc gi:
2. Tỏc phm: 1966
3. T khú:
II. c, hiu vn bn:
1. c, túm tt:
2. Phng thc biu t:
ngi c. Khi cn cú th by t trc tip cm xỳc, thỏi
i vi s kin v nhõn vt
GV: on trớch ny nm phn no ca truyn?
HS: Nm phn gia ca truyn
Gv: Vn bn ny k v vn gỡ?
HS: K v tỡnh cha con
GV: Vy ni nim ca ngi cha v s khao khỏt tỡnh cha
ca ngi con ntn chỳng ta s tỡm hiu tit sau.
Tiết 72:
d. Nội dung lên lớp:
* Kiểm tra bài cũ: ? Tóm tắt văn bản Chiếc lợc ngà của Nguyễn Quang Sáng?
* Bài mới.
Hoạt động ca GV v HS Kiến thức cần đạt
GV: Vỡ sao ngi thõn m ụng Sỏu khao khỏt gp nht chớnh
l a con?
HS: Trỡnh by: Vỡ 8 nm ụng cha mt ln gp mt con
GV: Khi gp con ụng cú nhng biu hin ntn?
HS: Nhy thút lờn b, va gi va chỡa tay ún con

GV: Nhng c ch ú núi lờn tỡnh cm no ca ụng i vi
con?
HS: ễng rt khao khỏt c gp con v mun c ụm con
vo lũng
GV: Khi b con t chi hỡnh nh ụng c t/g miờu t ntn?
HS: ng thng li, nhỡn theo con, mt sm li, hai tay
buụng xung nh góy
GV: Nhng chi tit ú núi lờn ni tõm ụng Sỏu ntn?
HS: Bun bó, tht vng
GV: Trc ba cm, nghe con núi vụ n cm. Anh quay
lng li nhỡn con khe kh lc u v ci. Chi tit y núi gỡ
v t/c ca ngi cha?
HS: ễng bun nhng sn lũng tha th cho con
GV: Khi gp trng cỏ b con t chi ụng Sỏu ỏnh con vo
mụng v thột lờn Sao my cng u quỏ vy, h?. Vỡ sao
ụng li lm nh vy?
HS: Vỡ tỡnh yờu thng con ca ngi cha tr nờn bt lc
GV: Khi ra i ụng Sỏu nhỡn con vi ụi mt trỡu mn ln
bun ru õy l ụi mt ca mt ngi cha ntn?
HS: Giu tỡnh yờu thng v lng
GV: Khi bộ Thu nhn ba v chy li ụm ba, ụng Sỏu mt tay
ụm con mt tay lau nc mt ri hụn lờn mỏi túc con. Nhng
hnh ng c ch ú núi lờn iu gỡ?
HS: Git nc mt sung sng, hnh phỳc ca ngi cha
3. Hiu chi tit:
a) Ni nim ca ngi cha:
* Khi gp con:
- Nhy thút lờn b
- Gi con, chỡa tay ún con
Khao khỏt c gp con v

mun c ụm con vo
lũng
* Khi b con t chi:
- ng sng li, nhỡn con
- Mt sm li, 2 tay buụng
Bun bó, tht vng
- Nhỡn con lc u, ci
Sn lũng tha th
- ỏnh con v thột lờn: Sao
myh
Tỡnh yờu thng con tr
nờn bt lc
* Khi con nhn ba:
- ễm con, hụn con
- Lau nc mt
Sung sng, hnh phỳc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×