1
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH – Loại 4
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: Z
1
=1-4j (Ω); Z
2
=3+3j (Ω); Z
3
=3-3j (Ω).
Điện áp tác động có biên độ phức:
o
j
abm
eU
30
.212
−
=
G
a
b
Z3
Z2
Z1
1/ Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Z
ab
a
0
30
42
j
ab
Ze
−
=
b
0
45
42
j
ab
Ze
−
=
c
0
15
42
j
ab
Ze
−
=
d
0
45
4
j
ab
Z
e=
2/ Xác định biên độ phức dòng điện I
ab
a
0
0
3
j
ab
I
e=
b
0
15
3
j
ab
I
e=
c
0
15
32
j
ab
Ie
−
=
d
0
45
3
j
ab
I
e=
3/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
a P=18W
b P=9W
c P=8W
d P=1,8W
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: Y
1
=2j (S); Y
2
=1+j (S); Y
3
=1-j (S);
Điện áp tác động có biên độ phức:
o
j
abm
eU
30
.26
−
=
G
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây
Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587
Website:
0HTU
UTH
; E-mail:
H1HTU
UTH
2
b
a
Y3
Y2
Y1
4/ Xác định dẫn nạp tương đương của đoạn mạch Y
ab
a
0
45
2()
j
ab
YeS
−
=
b
0
15
2()
j
ab
YeS=
c
0
45
2()
j
ab
YeS=
d
0
45
2()
j
ab
YeS
−
=
5/ Xác định biên độ phức dòng điện I
ab
a
0
15
12 2
j
ab
I
e=
b
0
15
12
j
ab
I
e=
c
0
15
3
j
ab
I
e=
d
0
0
12
j
ab
I
e=
6/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
a P=3,6W
b P=36W
c P=25,5W
d P=18W
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: Z
1
=6+6j (Ω); Z
2
=3+3j (Ω); Z
3
=1-5j (Ω).
Điện áp có biên độ phức:
o
j
abm
eU
30
.26
−
=
G
b
a
Z2
Z3
Z1
7/ Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Z
ab
a
0
15
3
j
ab
Z
e=
b
0
45
32
j
ab
Ze
−
=
c
0
15
32
j
ab
Ze
−
=
d
0
45
3
j
ab
Z
e=
3
8/ Xác định biên độ phức dòng điện I
ab
a
0
15
2
j
ab
I
e=
b
0
15
22
j
ab
Ie
−
=
c
0
15
22
j
ab
I
e=
d
0
15
2
j
ab
Ie
−
=
9/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
a P=8,5W
b
P=3W
c
P=12W
d P=6W
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: Y
1
=1+j (S); Y
2
=1-j (S); Z
3
=1,5-2j (Ω).
Điện áp có biên độ phức:
o
j
abm
eU
30
.26
−
=
G
b
a
Y2
Z3
Y1
10/ Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Z
ab
a
0
15
22
j
ab
Ze
−
=
b
0
45
22
j
ab
Z
e=
c
0
45
22
j
ab
Ze
−
=
d
0
45
2
j
ab
Ze
−
=
11/ Xác định dòng điện I
ab
a
0
15
3
j
ab
I
e=
b
0
15
32
j
ab
Ie
−
=
c
0
15
32
j
ab
I
e=
d
0
15
3
j
ab
Ie
−
=
12/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
a P=12,7W
b P=6W
c P=18W
d P=9W
Câu loại 4:
4
Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp có biên độ phức:
0
.210
j
abm
eU =
G
13/ Hãy xác định trở kháng tổng Z
T
a 25-25j Ω
b 25+25j Ω
c 35,36Ω
d 25Ω
14/ Hãy xác định biên độ và pha đầu dòng điện I
ab
a
0,4A 45
0
b
0,285A -90
0
c 0,4A
d 0,283A -45
0
15/ Tính công suất tác dụng của mạch
a P=2W
b P=4W
c P=3W
d P=12,7W
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biên độ phức của dòng tổng:
0
2
j
ab
eI =
16/ Hãy xác định trở kháng của mạch.
a Z
T
=1000 Ω
b
Z
T
=50.j Ω
c
Z
T
=1000.j Ω
d Z
T
=450.j Ω
17/ Xác định biên độ và pha đầu dòng điện I
1
:
a I
1
=10A 180
0
5
b
I
1
=8A 180
0
c
I
1
=8A
d I
1
=10A
18/ Xác định biên độ và pha đầu dòng điện I
2
:
a I
2
=10A 0
0
b I
2
=8A 180
0
c I
2
=10A -180
0
d
I
2
=8A
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: e(t)=10 V, R
1
=5 W, R
2
=R
3
=10 W, L=1.5 mH. Tại thời điểm
t=0, ngắt khóa K
19/ Điều kiện đầu i
L
(0) là:
a i
L
(0)= 1 A
b i
L
(0)= 2/3 A
c i
L
(0)= 0.5 A
d i
L
(0)= 2/5 A
20
/
Biểu thức I
L
(p) trong miền p được xác định:
a
4
2/3 1/6
()
10
L
Ip
pp
=−
+
b
4
3/2 1
()
10
L
Ip
p
p
−
=−
+
c
4
3/4 1/4
()
10
L
Ip
pp
=−
−
d
4
11/2
()
10
L
Ip
p
p
=+
+
21/ Biểu thức i
L
(t) được xác định:
a
4
10
() 0,5
t
L
it e A
−
=
b
4
10
21
()
36
t
L
it e A
−
=−
c
4
10
31
()
44
t
L
it e A=−
6
d
4
10
1
() 1
2
t
L
it e A
−
=+
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: e(t)=10 V, R
1
=5 W, R
2
=R
3
=10 W, L=2 mH. Tại thời điểm
t=0, ngắt khóa K
22/ Điều kiện đầu i
L
(0) là:
a i
L
(0)=1A
b i
L
(0)=0A
c i
L
(0)=2A
d i
L
(0)=0,5A
23/ Biểu thức I
L
(p) trong miền p là:
a
4
1
()
10
L
Ip
p
=
+
b
4
0,5
()
10
L
Ip
p
=
+
c
4
1
()
10
L
Ip
p
=
−
d
4
0,5
()
10
L
Ip
p
=
−
24/ Dùng bảng gốc ảnh Laplace hoặc công thức Heaviside, xác định được i
L
(t) là:
a
4
10
() 0,5
t
L
it e A
−
=
b
4
10
()
t
L
it e A
−
=
c
4
10
1
() 1
2
t
L
it e A
−
=+
d
4
10
()
t
L
it e A=
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K.
e(t)=10 V; R
1
=5 W; R
2
=R
3
=10 W; C=0,1 mF
7
25/ Điều kiện đầu U
C
(0) là:
a U
C
(0)=0 V
b U
C
(0)=10 V
c U
C
(0)=5 V
d U
C
(0)=20 V
26/ Biểu thức U
C
(p) trong miền p là:
a
6
10 5
()
2*10
C
Up
pp
=−
+
b
6
10.2
1010
)(
+
−=
pp
pU
C
c
62
10.2
101
)(
+
−=
pp
pU
C
d
6
15 10
()
2*10
C
Up
p
p
=−
−
27/ Biểu thức u
C
(t) được xác định là:
a
6
2.10
( ) 15 10
t
C
ut e V=−
b
6
2.10
() 10 5
t
C
ut e V
−
=+
c
6
2.10
() 10 5
t
C
ut e V
−
=−
d
4
10
15
() 6 3
t
C
ut e V
−
=+
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K.
e
1
(t)=6 V; e
2
(t)=1 V; R
1
=30 W; R
2
=20 W; C=50 mF
28/ Điều kiện đầu U
C
(0) là:
a
U
C
(0)=6 V
b
U
C
(0)=5 V
c
U
C
(0)=0 V
d
U
C
(0)=3 V
8
29/ Biểu thức U
C
(p) trong miền p là:
a
4
96
()
10
15
C
Up
p
p
=−
−
b
4
10.5
10
)(
+
−=
p
ppU
C
c
4
63
()
10
15
C
Up
p
p
=−
+
d
4
10.5
36
)(
+
+=
pp
pU
C
30
/ Biểu thức u
C
(t) được xác định:
a
4
10
15
() 6 3
t
C
ut e V
−
=+
b
6
2.10
() 10 5
t
C
ut e V
−
=−
c
4
10
15
() 6 3
t
C
ut e V
−
=−
d
4
10
15
() 9 3
t
C
ut e V
−
=−
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K.
e(t)=100 V; R
1
=10 W; R
2
=90 W; C=2 mF
31
/ Điều kiện đầu U
C
(0) là:
a U
C
(0)=0 V
b U
C
(0)=90 V
c U
C
(0)=50 V
d U
C
(0)=100 V
32/ Biểu thức U
C
(p) trong miền p là:
a
4
10.5
10100
)(
+
+=
p
p
pU
C
b
6
4
90 5*10
()
( 5*10 )
C
p
Up
pp
−
=
−
9
c
4
10*5
10100
)(
+
−=
p
p
pU
C
d
4
10.5
10100
)(
−
−=
p
p
pU
C
33/ Biểu thức u
C
(t) được xác định là:
a
4
10
15
() 6 3
t
C
ut e V
−
=−
b
4
5.10
( ) 100 10
t
C
ut e V=+
c
4
5.10
( ) 100 10
t
C
ut e V
−
=+
d
4
5.10
( ) 100 10
t
C
ut e V
−
=−
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, khóa K đóng.
e(t)= 100 V; R
1
=10 W; R
2
=90 W; C=2 mF
34/ Điều kiện đầu U
C
(0) là:
a U
C
(0)=90 V
b U
C
(0)=10 V
c U
C
(0)=0 V
d U
C
(0)=100 V
35
/ Biểu thức U
C
(p) trong miền p là:
a
6
10
1090
)(
−
+=
pp
pU
C
b
6
90 10
()
10
18
C
Up
p
p
=+
+
c
6
90 10
()
10
18
C
Up
p
p
=− +
−
d
6
10
1090
)(
+
−=
p
p
pU
C
36/ Biểu thức u
C
(t) được xác định là:
a
6
10
18
( ) 90 10
t
C
ut e V
−
=+
10
b
6
10
18
( ) 10 90
t
C
ut e V=+
c
6
10
18
( ) 90 10
t
C
ut e V
−
=− +
d
6
10
18
() 90 10
t
C
ut e V
−
=−
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, khóa K đóng.
e
1
(t)=60 V; e
2
(t)=10 V; R
1
=30 W ; R
2
=20 W; C=50 mF
37/ Điều kiện đầu U
C
(0) là:
a
U
C
(0)=60 V
b
U
C
(0)=10 V
c U
C
(0)=0 V
d U
C
(0)=50 V
38/ Biểu thức U
C
(p) trong miền p là:
a
6
10
3030
)(
4
+
+=
p
p
pU
C
b
6
10
1090
)(
−
−=
p
p
pU
C
c
4
4
60 5*10
()
10
()
6
C
p
Up
pp
+
=
−
d
6
10
1090
)(
+
−=
p
p
pU
C
39/ Biểu thức u
C
(t) được xác định là:
a
4
10
6
( ) 30 30
t
C
ut e V
−
=+
b
4
10
6
( ) 30 30
t
C
ut e V
−
=−
c
4
10
6
( ) 30 30
t
C
ut e V
−
=− +
d
4
10
6
( ) 30 30
t
C
ut e V=+
Câu loại 4:
11
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K.
e
1
(t)= e
2
(t)=10 V; R
1
=5 W ; R
2
=10 W; L=1 mH
40/ Điều kiện đầu i
L
(0) là:
a i
L
(0)=3 A
b i
L
(0)=0A
c i
L
(0)=2A
d i
L
(0)=1A
41/ Biểu thức I
L
(p) trong miền p là:
a
4
10
21
)(
−
+=
p
p
pI
L
b
4
12
()
10
L
Ip
pp
=−
+
c
4
10
21
)(
−
−=
p
p
pI
L
d
4
12
()
10
L
Ip
pp
=+
+
42/ Biểu thức i
L
(t) được xác định là:
a
4
10
() 1 2
t
L
it e A
−
=+
b
4
10
() 1 2
t
L
it e A=− +
c
4
10
() 1 2
t
L
it e A
−
=−
d
4
10
1
() 1
2
t
L
it e A
−
=+
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ. Công tắc K được đóng trong một thời gian rất dài. Tại thời
điểm t=0 khóa K được mở.
e(t)=120V
R
1
=30KΩ; R
2
=60KΩ;
R
3
=30 KΩ; R
4
=20 KΩ;
R
5
=10 KΩ; C=40/9μF
12
43/ Điều kiện đầu U
C
(0) là:
a U
C
(0)=60V
b U
C
(0)=10V
c U
C
(0)=30V
d U
C
(0)=72V
44/ Biểu thức U
C
(p) là:
a
30
()
10
C
Up
p
=
+
b
10
()
20
C
Up
p
=
+
c
60
()
100
C
Up
p
=
+
d
72
()
10
C
Up
p
=
+
45/ Biểu thức U
C
(t) là:
a
10
() 72
t
C
Ut e
−∗
=∗
b
10
() 30
t
C
Ut e
−∗
=∗
c
100
() 60
t
C
Ut e
−∗
=∗
d
t
C
etU
4
10
.30)( =
Câu loại 4:
Cho M4C như hình vẽ:
46/ Hãy xác định các thông số trở kháng hở mạch Z
ij
của mạng 4 cực.
a
[]
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
+
=
RR
R
pC
pL
Z
ij
1
13
b
[]
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
++
=
R
R
pC
pLR
Z
ij
1
1
c
[]
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
−
−++
=
RR
R
pC
pLR
Z
ij
1
d
[]
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
++
=
RR
R
pC
pLR
Z
ij
1
47/ Xác định hàm truyền đạt K(p)=V
out
(p)/V
in
(p) theo z
ij
khi M4C hở tải
a
2
()
()
() 1
out
in
Vp
RCp
Kp
Vp LCp RCp
==
++
b
()
()
() 1
out
in
Vp
R
C
Kp
Vp RCp
==
+
c
()
()
() 1
out
in
Vp
R
Cp
Kp
Vp RCp
==
+
d
2
()
()
() 1
out
in
Vp
p
Kp
Vp p RCp
==
++
48/ Nhận xét tính chất của mạch điện trên
a Có tính chất như mạch lọc thông cao bậc hai.
b Có tính chất như mạch lọc thông thấp bậc hai.
c Có tính chất như mạch lọc thông dải bậc hai.
d Có tính chất như mạch lọc thông dải bậc một.
Câu loại 4:
Cho M4C như hình vẽ:
49/ Hãy xác định các thông số trở kháng hở mạch Z
ij
của mạng 4 cực.
a
[]
⎥
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
+
+
=
0
1
1
pC
pL
pC
pLR
Z
ij
b
[]
⎥
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
++
++
=
pC
pL
pC
pL
pC
pL
pC
pL
Z
ij
11
11
14
c
[]
⎥
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
++
++
=
pC
pL
pC
pL
pCpC
pLR
Z
ij
11
11
d
[]
⎥
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
++
+++
=
pC
pL
pC
pL
pC
pL
pC
pLR
Z
ij
11
11
50/ Xác định hàm truyền đạt K(p)=V
out
(p)/V
in
(p) theo z
ij
khi M4C hở tải?
a
3
()
()
()
1
out
in
Vp
p
Kp
Vp
LCp RCp
==
++
b
()
1
()
() 1
out
in
Vp
Kp
Vp RCp
==
+
c
2
()
1
()
() 1
out
in
Vp
LCp
Kp
Vp p RCp
+
==
++
d
2
2
()
1
()
() 1
out
in
Vp
LCp
Kp
Vp LCp RCp
+
==
++
51/ Nhận xét tính chất của M4C?
a Có tính chất như mạch lọc chặn dải bậc hai.
b Có tính chất như mạch lọc thông thấp bậc hai.
c Có tính chất như mạch lọc thông dải bậc hai.
d Có tính chất như mạch lọc thông cao bậc hai.
Câu loại 4:
Cho M4C dùng KĐTT như hình vẽ
52/ Ở miền làm việc tuyến tính của KĐTT, ta có:
a
0≈
N
V
b
0≠
N
V
c
inN
VV =
d
outN
VV =
53/ Xác định hàm truyền đạt K(p)=V
out
(p)/V
in
(p)
15
a
1
2
1
)(
)(
)(
R
R
pV
pV
pK
in
out
+==
b
2
1
1
()
()
()
out
RC
in
Vp
R
C
Kp
Vp p
−
==
+
c
)1()(
)(
)(
21
2
+
−==
CpRR
R
pV
pV
pK
in
out
d
1
2
)(
)(
)(
R
R
pV
pV
pK
in
out
−==
54/ Nhận xét tính chất của mạch điện trên
a Là mạch lọc thông thấp tích cực bậc một.
b Là mạch lọc thông cao tích cực bậc một.
c Là mạch lọc thông thấp thụ động bậc một
d Là mạch lọc thông dải bậc một.
Câu loại 4:
Cho M4C dùng KĐTT như hình vẽ:
55/ Vai trò của R
2
trong M4C?
a Tạo hồi tiếp âm cho KĐTT
b
Tải xoay chiều của M4C.
c Tải một chiều của M4C
d
Tạo hồi tiếp dương cho KĐTT
56/ Xác định hàm truyền đạt K(p)=V
out
(p)/V
in
(p).
a
()
2
1
1
1
()
()
()
R
R
out
RC
in
p
Vp
Kp
Vp p
−
==
+
b
1
2
1
)(
)(
)(
R
R
pV
pV
pK
in
out
+==
c
1
1
()
()
()
out
RC
in
Vp
p
Kp
Vp p
−
==
+
d
1
2
)(
)(
)(
R
R
pV
pV
pK
in
out
−==
57/ Nhận xét tính chất của mạch điện trên?
a Là mạch lọc thông thấp tích cực bậc một.
b Là mạch lọc thông thấp thụ động bậc một.
c Là mạch lọc thông dải bậc một.
16
d Là mạch lọc thông cao tích cực bậc một.
Câu loại 4:
Cho mạng 4 cực như hình vẽ:
58/ Hãy xác định các thông số dẫn nạp ngắn mạch Y
ij
của mạng 4 cực
a
ij
11
13 1
2
RR
Y
R
RjL
ω
⎡⎤
⎢⎥
⎡⎤
⎢⎥
=
⎣⎦
⎢⎥
+
⎢⎥
⎣⎦
b
ij
11
13 1
2
RR
Y
R
RjL
ω
⎡⎤
−−
⎢⎥
⎡⎤
⎢⎥
=
⎣⎦
⎢⎥
−+
⎢⎥
⎣⎦
c
ij
11
13 1
2
RR
Y
R
RjL
ω
⎡⎤
−
⎢⎥
⎡⎤
⎢⎥
=
⎣⎦
⎢⎥
−+
⎢⎥
⎣⎦
d
ij
11
13 1
2
RR
Y
R
RjL
ω
⎡⎤
⎢⎥
⎡⎤
⎢⎥
=
⎣⎦
⎢⎥
−+
⎢⎥
⎣⎦
59
/ Xác định hàm truyền đạt điện áp:
2
1
()
()
()
Uj
Tj
Uj
ω
ω
ω
=
theo y
ij
khi đầu ra M4C nối với Z
t
=2R.
a
2
1
()
2
Tj
j
RL
ω
ω
=
+
b
()
R
Tj
j
L
ω
ω
=
c
()
2
j
L
Tj
R
jL
ω
ω
ω
=
+
d
1
()Tj
R
jL
ω
ω
=
+
60/ Nhận xét tính chất củaM4C đối với tần số?
a Là khâu lọc thông thấp bậc 1
b Là khâu lọc thông cao bậc 2
17
c Là khâu lọc thông cao bậc 1
d Là khâu lọc thông dải bậc 1
Câu loại 4:
Cho mạng 4 cực như hình vẽ:
61/ Hãy xác định các thông số dẫn nạp ngắn mạch Y
ij
của mạng 4 cực.
a
ij
11
13
2
RR
Y
j
C
RR
ω
⎡⎤
−
⎢⎥
⎡⎤
=
⎢⎥
⎣⎦
⎢⎥
−+
⎢⎥
⎣⎦
b
ij
11
13
2
RR
Y
j
C
RR
ω
⎡⎤
−
⎢⎥
⎡⎤
=
⎢⎥
⎣⎦
⎢⎥
+
⎢⎥
⎣⎦
c
ij
11
13
2
RR
Y
j
C
RR
ω
⎡⎤
⎢⎥
⎡⎤
=
⎢⎥
⎣⎦
⎢⎥
+
⎢⎥
⎣⎦
d
ij
11
1
R
R
Y
j
C
R
ω
⎡⎤
−
⎢⎥
⎡⎤
=
⎢⎥
⎣⎦
⎢⎥
−
⎢⎥
⎣⎦
62
/ Xác định hàm truyền đạt điện áp:
2
1
()
()
()
Uj
Tj
Uj
ω
ω
ω
=
theo y
ij
khi đầu ra mạng 4 cực nối với Z
t
=2R.
a
()
2
R
Tj
j
C
ω
ω
ω
=
+
b
()
R
Tj
j
C
ω
ω
=
c
2
()
R
Tj
R
jC
ω
ω
=
+
d
1
()
2
Tj
j
RC
ω
ω
=
+
63/ Nhận xét tính chất củaM4C đối với tần số?
a Là khâu lọc thông thấp bậc 1
18
b Là khâu lọc thông thấp bậc 2
c Là khâu lọc thông dải bậc 1
d Là khâu lọc thông cao bậc 1
Câu loại 4:
Cho mạng 4 cực như hình vẽ:
64/ Hãy xác định các thông số truyền đạt A
ij
của mạng 4 cực.
a
()
ij
1
1()
2
21
R
jL R jL
A
R
R
ωω
⎡⎤
++ −+
⎢⎥
⎡⎤
=
⎣⎦
⎢⎥
⎣⎦
b
()
ij
1
1()
2
1
1
2
R
jL R jL
R
A
R
ωω
⎡⎤
++ −+
⎢⎥
⎡⎤
=
⎢⎥
⎣⎦
⎢⎥
−
⎢⎥
⎣⎦
c
()
ij
1
1()
2
1
1
2
R
jL R jL
R
A
R
ωω
⎡⎤
++ +
⎢⎥
⎡⎤
=
⎢⎥
⎣⎦
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
d
()
ij
1
1
2
1
1
2
R
jL jL
R
A
R
ω
ω
⎡⎤
++
⎢⎥
⎡⎤
=
⎢⎥
⎣⎦
⎢⎥
−
⎢⎥
⎣⎦
65
/ Xác định hàm truyền đạt điện áp:
2
1
()
()
()
Uj
Tj
Uj
ω
ω
ω
=
theo a
ij
khi đầu ra mạng 4 cực nối với tải Z
t
=2R.
a
()
2
R
Tj
R
jL
ω
ω
=
+
b
2
()
2
R
Tj
R
jL
ω
ω
=
+
c
()
2
R
Tj
R
jL
ω
ω
ω
=
+
d
()
2
R
Tj
R
jL
ω
ω
=
+
66/ Nhận xét tính chất củaM4C đối với tần số?
a Là khâu lọc thông dải bậc 1
b Là khâu lọc thông thấp bậc 1
19
c Là khâu lọc thông cao bậc 1
d Là khâu lọc thông thấp bậc 2
Câu loại 4:
Cho mạng 4 cực như hình vẽ:
67/ Hãy xác định các thông số truyền đạt A
ij
của mạng 4 cực.
a
1212
1
2
ij
2
1
1
RRRRjC
R
R
A
jC
R
ω
ω
++
⎡⎤
−
⎢⎥
⎢⎥
⎡⎤
=
⎣⎦
⎢⎥
+−
⎢⎥
⎣⎦
b
1212
2
ij
2
1
1
1
RRRRjC
R
A
jC
R
ω
ω
++
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
⎡⎤
=
⎣⎦
⎢⎥
+−
⎢⎥
⎣⎦
c
1212
1
2
ij
2
1
1
RRRRjC
R
R
A
jC
R
ω
ω
++
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
⎡⎤
=
⎣⎦
⎢⎥
+
⎢⎥
⎣⎦
d
1212
1
2
ij
1
RRRRjC
R
R
A
jC
ω
ω
++
⎡⎤
−
⎢⎥
⎡⎤
=
⎣⎦
⎢⎥
⎢⎥
−
−
⎣⎦
68/ Xác định hàm truyền đạt điện áp:
2
1
()
()
()
Uj
Tj
Uj
ω
ω
ω
=
theo a
ij
khi đầu ra mạng 4 cực nối với tải Z
t
=R
2
.
a
12
()
R
R
Tj
j
C
ω
ω
=
b
2
()
2
R
Tj
R
jCL
ω
ω
=
+
c
2
12
1
()Tj
R
RjC
ω
ω
=
++
d
2
12 12
()
2
R
Tj
R
RjCRR
ω
ω
=
++
69
/ Nhận xét tính chất củaM4C đối với tần số?
a Là khâu lọc thông thấp bậc 1
b Là khâu lọc thông dải bậc 1
20
c Là khâu lọc thông thấp bậc 2
d Là khâu lọc thông cao bậc 1
Câu loại 4:
Cho M4C như hình vẽ:
70/ Biểu thức của z
11
và z
22
của M4C?
a
432
43
111
)(
RRR
RR
Rz
++
+
−=
;
32
32
22
RR
RR
z
+
=
b
111
Rz =
;
43
43
22
RR
RR
z
+
=
c
432
432
111
)(
RRR
RRR
Rz
++
+
+=
;
432
324
22
)(
RRR
RRR
z
++
+
=
d
;
211
Rz =
422
Rz =
71/ Điều kiện để mạng 4 cực đối xứng về mặt điện?
a
41
RR =
b
21
RR =
c
432
243
1
)(
RRR
RRR
R
++
−
=
d
31
RR =
72/ Khi R
4
=R
2
, hoặc R
3
= R
1
thì:
a Điều kiện đối xứng về mặt điện sẽ làm M4C trở thành đối xứng về mặt hình học.
b
M4C là đối xứng.
c
M4C là không tương hỗ
d M4C không thể trở thành đối xứng.