Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

phân tích hiệu quả hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng nam việt ngã bảy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.82 KB, 26 trang )

1
LOGO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUY
CHUY
Ê
Ê
N
N
ĐỀ
ĐỀ
KINH T
KINH T


ĐỀ TÀI
ĐỀ TÀI
:
:
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CHO VAY ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
CHO VAY ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NAM VIỆT – CHI
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NAM VIỆT – CHI
NHÁNH THỊ XÃ NGÃ BẢY – PHÒNG GIAO DỊCH SỐ 3


NHÁNH THỊ XÃ NGÃ BẢY – PHÒNG GIAO DỊCH SỐ 3
Giảng viên hướng dẫn:
Giảng viên hướng dẫn:
Ths. Trương Hoàng Phương
Ths. Trần Quang Phương
Nhóm sinh viên
Nhóm sinh viên
:
:
Lớp: Tài chính - Ngân hàng 3B
2
NỘI DUNG
I.
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CV ĐỐI VỚI KHCN TẠI
NAVI BANK – CHI NHÁNH THỊ XÃ NGÃ BẢY –
PHÒNG GIAO DỊCH SỐ 3
II.
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CV
ĐỐI VỚI KHCN
III.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KHÁI QUÁT VỀ NAVI BANK - CHI NHÁNH THỊ XÃ NGÃ BẢY -
PHÒNG GIAO DỊCH SỐ 3
I.I.
IV.
3
LOGO
PHẦN I:
KHÁI QUÁT VỀ NAVI BANK –
CHI NHÁNH THỊ XÃ NGÃ BẢY – PGD SỐ 3

4
I. SƠ LƯỢT VỀ NAVI BANK – PGD SỐ 3
Tên đơn vị: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Việt
Chi nhánh Thị xã Ngã Bảy - Phòng giao dịch Số 3
Địa chỉ: 1099 Hùng Vương, Phường Ngã Bảy, Thị xã
Ngã Bảy, Tỉnh Hậu Giang
Điện thoại: (0711) 3 962 963 Fax: (0711) 3 962 969
5
II. Kết quả hoạt động kinh doanh của
NAVI BANK – PGD Số 3
Chỉ tiêu
Năm
So sánh tăng giảm
2009/2008 2010/2009
2008 2009 2010 Số tiền % Số tiền %
Thu nhập
3.827 5.501 8.473 1.674 43,74 2.972 54,03
Chi phí
4.040 4.759 7.457 719 17,79 2.698 56,69
Lợi nhuận
-213 742 1.016 955 -448,36 274 36,93
6
7
LOGO
PHẦN II:
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CV KHCN TẠI
NAVI BANK – PGD SỐ 3
8
1.DOANH SỐ CHO VAY THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ
Chỉ tiêu

Năm
So sánh tăng giảm
2009/2008 2010/2009
2008 2009 2010 Số tiền % Số tiền %
Cá thể 17.143 25.523 37.383 8.380 48,88 11.860 46,47
Tổ chức
kinh tế 10.969 12.100 9.984 1.131 10,31 -2.116 -17,49
Tổng 28.112 37.623 47.368 9.511 33,83 9.744 25,89
9
10
2. DSCV KHCN của NAVI BANK – PGD Số 3 qua 3 năm
(2008 – 2010)
Chỉ tiêu
Năm So sánh tăng giảm
2008 2009 2010 2009/2008 2010/2009
Số
tiền
%
Số
tiền
%
Số
tiền
%
Số
tiền
%
Số
tiền
%

SXKD,
TMDV
9.833 57.36 11.450 44,86 18.895 50,54 1.617 16,44 7.445 65,02
BĐS
5.622 32,79 7.525 29,48 9.473 25,34 1.903 33,85 1.948 25,89
Tiêu
dùng
1.688 9,85 6.548 25,66 9.015 24,12 4.860 287,91 2.467 37,68
Tổng
17.143 100 25.523 100 37.383 100 8.380 48,88 11.860 46,47
11
12
3. DSTN KHCN của NAVI BANK – PGD Số 3 qua 3 năm
(2008 – 2010)
Chỉ tiêu
Năm
So sánh tăng giảm
2009/2008 2010/2009
2008 2009 2010 Số tiền %
Số
tiền
%
SXKD, TMDV 905 5.552 11.842 4.647 513,48 6.290 113,29
BĐS 520 2.810 3.825 2.290 440,38 1.015 36,12
Tiêu dùng 412 3.798 2.339 3.386 821,84 -1.459 -38,41
Tổng 1.837 12.160 18.006 10.323 561,95 5.846 48,08
13
14
4. Dư Nợ CV KHCN của NAVI BANK – PGD Số 3 qua 3 năm
(2008 – 2010)

Chỉ tiêu
Năm
So sánh tăng giảm
2009/2008 2010/2009
2008 2009 2010 Số tiền % Số tiền %
SXKD,
TMDV
8.928 15.323 21.413 6.395 71,63 6.090 39,74
BĐS 5.102 4.715 5.649 -387 7,59 934 19,81
Tiêu dùng 1.276 2.750 6.676 1.474 115,52 3.926 142,76
Tổng 15.306 22.788 33.378 7.482 48,88 10.950 48,05
15
16
5. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của HĐTD
5.1. Tổng dư nợ/Vốn huy động
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Tổng dư nợ Triệu đồng 25,510 39,290 51,351
Tổng vốn huy động Triệu đồng 40,015 69,537 94,260
Tổng dư nợ/Vốn lưu động Lần 0.64 0.57 0.54
17
5. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của HĐTD
5.2. Hệ số thu nợ
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Doanh số cho vay Triệu đồng 28,112 37,623 47,367
Doanh số thu nợ Triệu đồng 2,602 23,843 35,306
Hệ số thu nợ % 7.33 63.37 74.53
18
5. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của HĐTD
5.4. Vòng quay vốn tín dụng
Chỉ tiêu

Đơn vị
tính
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Doanh số thu nợ Triệu đồng 2,602 23,843 35,306
Dư nợ bình quân Triệu đồng 23,930 32,400 45,321
Hệ số vòng quay vốn tín dụng Vòng 0.11 0.73 0,77
19
5. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của HĐTD
5.3. Nợ xấu/Tổng dư nợ
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Tổng dư nợ Triệu đồng 25,510 39,290 51,351
Tổng nợ quá hạn Triệu đồng 0 0 2,956
Nợ xấu/Tổng dư nợ % 0 0 5.76
20
LOGO
PHẦN III:
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CV ĐỐI VỚI KHCN
21

Đối với khách hàng thân thiết cần giữ quan hệ
lâu dài và giải quyết các nhu cầu mới của họ.

Cán bộ tín dụng phải luôn giám sát khách hàng


Phân tán rủi ro tín dụng bằng đa dạng hóa các
khoản đầu tư và cho vay.

Các biện pháp nhằm hạn chế nợ xấu:

Lập danh sách theo dõi riêng các khách hàng
có nợ xấu và tiến hành phân loại, đánh giá
hiện trạng từng hồ sơ.

Tiến hành xử lí từng hồ sơ theo nhóm nợ.
22
LOGO
PHẦN IV:
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
23
Kết luận
Giúp cho người sử dụng có một cuộc sống ổn định.
Tăng cường nâng lực cạnh tranh, tạo uy tín thương hiệu.
Hoạt động góp phần tạo thu nhập cho NH và khách hàng
24
Kiến nghị

Kiến nghị đối với Ngân hàng TMCP Nam Việt

Tăng cường sự chỉ đạo đúng đắn kịp thời đối
với Ngân hàng cấp dưới, định hướng cho các
hoạt động của Ngân hàng cấp dưới

Quản lý giao khoán công việc cho cán bộ tín
dụng, hạn chế quản lý về mặt thời gian


Điều chỉnh lại quy trình tín dụng cho phù hợp đối
với từng loại khách hàng

Xây dựng một trang web riêng
25
Kiến nghị

Đối với PGD Số 3 – Chi nhánh Thị xã Ngã
Bảy – Ngân hàng TMCP Nam Việt

Quan tâm hơn đời sống của cán bộ nhân viên
để họ có thể hết lòng hết sức vì Ngân hàng

Học hỏi kinh nghiệm

Tìm kiếm khách hàng để mở rộng thị phần cho
vay

Tận dụng khoa học công nghệ

×