Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nno & ptnt hậu giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.14 KB, 11 trang )

1
Nội dung nghiên cứu

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NNo & PTNT
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NNo & PTNT


CHI NHÁNH PHỤNG HIỆP – HẬU GIANG
CHI NHÁNH PHỤNG HIỆP – HẬU GIANG
3
3
T
T
ỔNG
ỔNG
QUAN V
QUAN V




ĐỀ TÀI
ĐỀ TÀI
1
1
CƠ SỞ LÝ LUẬN
CƠ SỞ LÝ LUẬN
2
2
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN


CỦA NGÂN HÀNG NNo & PTNT CHI NHÁNH HUYỆN PHỤNG HIỆP
CỦA NGÂN HÀNG NNo & PTNT CHI NHÁNH HUYỆN PHỤNG HIỆP


4
4


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5
5
2
CHUƠNG III
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG
NNo & PTNT CHI NHÁNH PHỤNG HIỆP – HẬU GIANG
Thành lập ngày 26/3/1998
là chi nhánh của Ngân hàng NNo&PTNT Việt Nam.
Tổng quan về
Ngân hàng
Ngày 01/03/2004 là chi nhánh cấp II trực thuộc Ngân hàng
NNo & PTNT – Hậu Giang
Trụ sở: ấp Mỹ Lợi, thị trấn Cây Dương,
huyên Phụng Hiệp, Hậu Giang
3

Đv tính: triệu
đồng
Chỉ tiêu 2008 2009 2010
2009-2008 2010-2009

Số tiền % Số tiền %
Thu nhập 39.174 62.743 82.598 23.569 60.16 19.855 31.65
Chi phí 47.074 56.804 72.626 9.730 20.67 15.822 27.85
Lợi nhuận -7.900 5.939 9.972 13.839 175.17 4.033 67.91
Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh 2008 – 2010
(Nguồn: phòng kế toán của chi nhánh NH NNo&PTNT Huyện Phụng
Hiệp – tỉnh Hậu Giang qua các năm 2008 – 2010)
4
Chỉ tiêu 2008 2009 2010
Chênh lệch 2009-2008 Chênh lệch 2010-2009
số tiền % số tiền %
1. Nông nghiệp 174008 245707 315693 71700 41.20 69985 28.48
Trồng trọt 113105 142510 145219 29405 26.00 2708 1.90
Chăn nuôi 26101 44227 63139 18126 69.45 18911 42.76
Thủy - hải sản 34802 58970 107335 24168 69.45 48366 82.02
2. Công thương 25284 35998 45684 10714 42.38 9686 26.91
Công nghiệp 3287 3240 2284 -47 -1.43 -956 -29.50
TTCN 5057 7920 10507 2863 56.61 2588 32.67
TM - DV 16940 24839 32893 7899 46.63 8054 32.42
3. Tiêu dung 8579 24252 33260 15673 182.69 9008 37.14
Cho vay CB- CNV 1887 6791 10643 4903 259.79 3853 56.74
Cho vay sinh hoạt 2402 7761 11974 5359 223.07 4213 54.29
Cho vay tiêu dùng khác 4290 9701 10643 5411 126.15 942 9.71
4. Khác 959 1568 3099 610 63.63 1530 97.56
Tổng 208829 307526 397735 98697 47.26 90209 29.33
(Nguồn: phòng quan hệ khách hàng của chi nhánh NH NNo&PTNT Huyện Phụng Hiệp – tỉnh Hậu
Giang qua các năm 2008 – 2010)
ĐV: Triệu đồng
Bảng 2: Doanh số cho vay theo từng lĩnh vực
5

Bảng 3: Doanh số thu nợ theo từng lĩnh vực
Chỉ tiêu
Năm
Chênh lệch
2009/2008
Chênh lệch
2010/2009
2008 2009 2010 số tiền % số tiền %
1. NÔNG NGHIỆP 160018 230.964 293594 70.946 44.34 62630 27.12
Trồng trọt 105.188 137.807 136.796 32.620 31.01 -1011 -0,73
Chăn nuôi 22.812 37.005 53.971 14.192 62.21 16.966 45,85
Thủy hải sản 32.018 56.151 102.827 24.133 75.37 46.676 83,12
2. CÔNG THƯƠNG 21.239 32.398 43.500 11.160 52.54 11.102 34.27
Tiểu thủ công nghiệp 4.197 7.134 9.948 2.937 69.97 2.814 39,44
Thương mại - dịch vụ 14.467 22.380 31.413 7.913 54.70 9.033 40,36
Công nghiệp 2.575 2.884 2.140 309 12.00 -744 -25,80
3. TIÊU DÙNG 9.437 25.465 28.604 16.028 169.84 3.139 12.33
Cho vay CB - CNV 2.222 6.382 9.845 4.160 187.23 3.463 54,25
Cho vay sinh hoạt 2.282 9.701 9.819 7.419 325.14 117 1.21
Tiêu dùng khác 4.934 9.382 8.940 4.448 90.17 -442 -4.71
4. KHÁC 614 1615 2.014 1.001 163.14 399 24.72
Tổng 191.307 290.442 367.712 99.135 51,82 77.271 26.60
(Nguồn: phòng quan hệ khách hàng của chi nhánh NH NNo&PTNT Huyện Phụng Hiệp – tỉnh Hậu
Giang qua các năm 2008 – 2010)
6
ĐV: Triệu đồng
BẢNG 4: DOANH SỐ DƯ NỢ THEO TỪNG LĨNH VỰC
Chỉ tiêu
Năm
Chênh lệch

2009/2008
Chênh lệch
2010/2009
2008 2009 2010
số tiền % số tiền %
1. NÔNG NGHIỆP 151.370 166.113 188.211 14.743 9.74 22.098 13.30
Trồng trọt 100.663 105.366 113.789 4.703 4,67 8.423 7,99
Chăn nuôi 22.864 30.087 39.255 7.223 31,59 9.168 30,47
Thủy hải sản 27.842 30.660 35.168 2.818 10,12 4.508 14,70
2. CÔNG THƯƠNG 23.008 26.608 28.792 3.600 15,65 2.184 8,21
Tiểu thủ công nghiệp 4.652 5.436 5.997 784 16,85 561 10,32
Thương mại - dịch vụ 15.178 17.637 19.117 2.459 16,20 1.480 8,39
Công nghiệp 3.178 3.534 3.678 356 11,20 144 4,07
3. TIÊU DÙNG 7.369 6.157 10.813 -1.212 -16,45 4.656 75,62
Cho vay CB - CNV 1.269 1.678 2.476 409 32,23 798 47,56
Cho vay sinh hoạt 3.483 1.543 3.689 -1.940 -55,70 2.146 139,08
Tiêu dùng khác 2.617 2.936 4.639 319 12,19 1703 58,00
4. KHÁC 1112 1065 2150 -47 -4,23 1085 101,88
Tổng 182859 199943 229966 17084 9,34 30023 15,02
(Nguồn: phòng quan hệ khách hàng của chi nhánh NH NNo&PTNT Huyện Phụng Hiệp – tỉnh Hậu Giang qua
các năm 2008 – 2010)
7
Chỉ tiêu 2008 2009 2010
Chênh lệch
2009/2008
Chênh lệch
2010/2009
số tiền % số tiền %
Tổng múc dư nợ 182.859 199.943 229.966 17.084 9.34 30.023 15.02
Tổng mức NQH 21.148 9.435 7.398 -11.713 -55,39 -2.037 -21,59

Lĩnh vực nông nghiệp 17.408 6.894 5.748 -10.514 -60,40 -1.146 -16,63
Công thương 2.761 1.982 1.088 -779 -28,20 -894 -45,10
Tiêu dung 844 462 471 -383 -45,32 10 2,09
Khác 135 97 90 -38 -27,97 -7 -6,83
ĐV: Triệu đồng
Bảng 5: Doanh số dư nợ quá hạn 3 năm từ 2008 – 2010 theo từng lĩnh vực
(Nguồn: phòng quan hệ khách hàng của chi nhánh NH NNo&PTNT Huyện Phụng Hiệp – tỉnh Hậu Giang qua
các năm 2008 – 2010)
8
CHƯƠNG 4
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG NNO&PTNT CHI NHÁNH
HUYỆN PHỤNG HIỆP
Số lượng khách hàng có quan hệ tín dụng về lĩnh vực công thương còn
chiếm một con số rất nhỏ so với tiềm năng của Chi Nhánh
Công tác thẩm định của một số ít cán bộ tín dụng chỉ mang tính hình thức, còn sơ xài
Công tác kiểm soát trong và sau khi cho vay còn lỏng lẽo, chưa thường xuyên bám
sát con nợ
Công tác đầu tư và cho vay còn thiếu sự phối hợp với các ngành các cấp có liên quan
ĐÁNH GIÁ NHỮNG ĐIỂM HẠN CHẾ TRONG TÍN DỤNG CÁ NHÂN
9
ĐỐI VỚI
HOẠT ĐỘNG
CHO VAY
ĐỐI VỚI
CÔNG TÁC
THU NỢ
QUẢN LÝ
RỦI RO


NỢ XẤU
HẠN CHẾ
NỢ XẤU
10
“ Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả tín
dụng cá nhân tại ngân hàng NNo & PTNT chi
nhánh huyện Phụng Hiệp”
11

×