Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

Giao an Hoa hoc 9 chuan-Bai du thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.34 KB, 120 trang )

GA Hoá học 9
Ngày dạy:18/08/2011
Tiết1: ôn tập đầu năm

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến
thức mới ở chơng trình lớp 9
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị
- GV: Hệ thống chơng trình lớp 8
- HS: Các kiến thức đã học ở chơng trình lớp 8
III. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra kiến thức cũ:
2.Bài dạy:
Hoạt động 1: Ôn tập một số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8:
GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ô chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thông
báo luật chơi: Ô chữ gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đoán đợc từ
hàng ngang đợc 10 điểm. Mỗi từ hàng ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa.
Đoán đợc từ chìa khóa đợc 20 điểm
* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm: Chấtcó những tính chấtvật lý
và hóa học nhất định
Chữ trong từ chìa khóa: C,H
* Hàng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chấtđợc tạo nên từ
2 NTHH trở lên.
Chữ trong từ chìa khóa: H,H
* Hàng ngang 3: Có 6 chữ cái: : Đây là khái niệm . Là hạt đại diện cho chất.


Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và có đầy đủ tính chấthóa học của chất
Chữ trong từ chìa khóa: P
* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Là hạt vô cùng nhỏ và trung
hòa về điện
Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư
* Hàng ngang 5: Có 14 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số p
trong hạt nhân
Chữ trong từ chìa khóa: A
* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên
tử hoặc nhóm nguyên tử
Chữ trong từ chìa khóa: O
* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tợng chấtbiến đổi mà vẫn giữ nguyên là
chấtban đầu
Chữ trong từ chìa khóa: N,G
* Hàng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chấtgồm 1,2 hay 3 KHHH
và chỉ số ở mỗi chân ký hiệu.
Chữ trong từ chìa khóa: O,A
Gợi ý từ chìa khóa: Quá trình làm biến đổi từ chấtnày thành chấtkhác
Ô chữ
C H Â T T I N H K H I Ê T
H Ơ P C H Â T
P H Â N T Ư
N G U Y Ê N T Ư
N G U Y Ê N T Ô
H O A T R I
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
1
GA Hoá học 9
H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y
C Ô N G T H Ư C H O A H O C

ô chìa khóa: phản ứng hóa học
Hoạt động 2 : Ôn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit, bazơ,
muối:
Bài tập 1: Ghép nối thông tin cột
A với cột B sao cho phù hợp.
HS làm việc cá nhân
Bài tập 2
GV: Gọi một HS lên bảng làm ,
Hoàn thành PTHH. Cho biết các
PƯ đó thuộc loại phản ứng nào?
Zn + HCl + H
2
Fe
2
O
3
+ H
2
Fe +
H
2
O
Na
2
O + H
2
O
Al(OH)
3


t
Al
2
O
3
+ H
2
O
Bài tập 1
Bài tập 2
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
O ( P/
thế)
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe +3 H
2
O ( P/ oxi
hóa khử)
Na
2
O + H
2

O 2NaOH( P/ hóa hợp)
2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O( P/ phân hủy)
Hoạt động 3: Bài tập
Bài tập 3
Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch
HCl 10,95%(vừa đủ)
a. Tính thể tích khí thu đợc ở
(ĐKTC)
b. Tính khối lợng axit cần dung
c. Tính nồng độ % của dd sau
phản ứng
GV: Yêu cầu HS tóm tắt đề:
? Đề bài yêu cầu tính gì?
HS làm việc cá nhân
Gọi một học sinh làm bài
Bài tập 3
Giải:
nFe = 8,4/ 56 = 0,15 mol
PTHH
Fe
(r)
+ 2HCl

(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (dd)
nH
2
= nFeCl
2
= nFe = 0,15 mol
nHCl = 2.nH
2
= 0,15 .2 = 0,03 mol
a. VH
2
(ĐKTC) = 0,15 . 22,4 = 3,36,l
b. m HCl = 0,3 . 36,4 = 10,95 g

10,95 .100
mdd = = 100 g
10,95
c. dd sau phản ứng có FeCl
2
m FeCl
2
= 0,15 .127 = 19,05g
mH
2
= 0,15 .2 = 0,3g
mdd sau phản ứng= 8,4 + 100 -0,3 = 108,1g

19,05
C% FeCl
2
= .100% = 17,6%
108,1
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
2
t
o
t
o
Tên hợp
chất(A)
Ghép Loại hợp chất(B)
1. axit a. SO
2
; CO
2
; P
2
O
5
2. muối b. Cu(OH)
2
; Ca(OH)
2
3. bazơ c. H
2
SO
4

; HCl
4. oxit axit d. NaCl ; BaSO
4
5.oxit bazơ
GA Hoá học 9
Gv Chấm bài của một số học sinh
3.Củng cố - luyện tập:
- Lấy các VD: oxit, axit, bazơ, muối.
4. H ớng dẫn về nhà
- Ôn bài- chuẩn bị bài: Tính chất hoá học của ôxit chơng 1 hóa 9.
Ngày dạy:20/08/2011
Chơng I: Các loại hợp chất vô cơ
Tiết 2(Bài 1): Tính chất hóa học của oxit
Khái niệm về sự phân loại oxit
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- HS biết đợc những tính chấthóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra đợc
những tính chất hóa học tơng ứngvới mỗi tính chất.
- Học sinh hiểu đợc cơ sở phân loại các hợp chấtoxit axit và oxit bazơ, là dựa vào
tính chấthóa học của chúng.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
*Trọng tâm
- Tính chất hoá học của Oxit, Phân loại oxit
II. Chuẩn bị
- Dụng cụ :
Cốc thủy tinh, ồng nghiệm kẹp ồng nghiệm;

- Hóa chất: CuO , HCl , H
2
O , ,
- HS : CaO, Kiến thức đã học ở lớp 8
III. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của GV- HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:Tính chất hóa học của
oxit bazơ
? Em hãy nhớ lại TN khi cho CaO tác
dụng với nớc ( Hiện tợng và kết luận)
? Hãy viết PTHH
GV: Cho một ít CuO t/d với H
2
O em
hãy quan sát và nhận xét hiện tợng?
GV: Chỉ một số oxit Na
2
O ; BaO t/d
đợc với H
2
O ( oxit tơng ứng với bazơ
tan)
? Hãy viết PTHH một số oxit t/d với n-
ớc
GV: Hớng dẫn làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào ống nghiệm
? Hãy quan sát trạng thái màu sắc của

CuO
- Cho tiếp 1-2 ml dd HCl vào ống
nghiệm, lắc nhẹ
I. Tính chấthóa học của oxit
1.Tính chất hoá học của Oxit Bazơ
a. Tác dụng với nớc dd kiềm
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
*Một số oxit bazơ(Na
2
O, K
2
O, CaO,
BaO ) tác dụng với nớc tạo thành dd
kiềm
b. Tác dụng với axit Muối + Nớc
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2

O
(l)
Hỗu hết oxit bazơ tác dụng với axit tạo
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
3
GA Hoá học 9
? Quan sát hiện tợng ?
? Nêu nhận xét ? Viết PTHH?
GV một số oxit khác nh CaO , Fe
2
O
3
cũng xảy ra phản ứng tơng tự .

GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO ; BaO ;
tác dụng với CO
2
tạo thành muối
? Hãy viết PTHH
GV: Một số oxit bazơ tác dụng oxit
axit tạo thành muối. Đó là oxit bazơ t-
ơng ứng bazơ tan.
Hoạt động 2: Tính chất hoá học của
oxit axit
P
2
O
5
tác dụng với nớc SP tạo thành là
gì? dd làm đổi mầu quỳ tím ntn?

? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2
; SO
3
tác
dụng với nớc cũng thu đợc axit tơng
ứng.
GV: kết luận
GV: gợi mở để hs tái hiện kiến thức đã
học p giữa CO
2
và dd Ca(OH)
2,
, viết
PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2 ;
SO
3
, P
2
O
5
cũng có phản ứng tơng tự
GV: Từ tính chấtcủa oxit bazơ em có
kết luận gì?
? Hãy viết các PTHH minh họa?
Hoạt động 3: Khái quát về sự
phân loại Oxit:

GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK
? Vậy căn cứ vào đâu để ngời ta phân
loại Oxit?
Lấy VD về một số oxit axit , một số
oxit bazơ
GV: Lấy VD về oxit lỡng tính
ZnO + HCl ZnCl
2
+ H
2
O
* CO, NO là oxit không tạo muối ( oxit
trung tính) không có tính chấtcủa oxit
axit cũng không có tính chấtcủa oxit
bazơ
thành muối và nớc
c. Tác dụng với oxit axit Muối
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
CaCO
3(r)
BaO
(r)
+ SO
2 (k)
BaSO
3(r)
*Một số oxit bazơ ( tơng ứng với bazơ

tan ) tác dụng với oxit axit tạo thành
muối
2. Tính chất hoá học của Oxit axit
a. Tác dụng với nớc dd Axit
P
2
O
5 (r)
+ 3H
2
O
(l)
2 H
3
PO
4 (dd)

*Một số oxit axit tác dụng với nớc tạo
thành axit ( Trừ SiO
2
)
b. Tác dụng với dd bazơ: Muối +
Nớc
CO
2(k)
+ Ca(OH)
2 (dd)
CaCO
3(r)
+H

2
O
(l)
*Oxit axit tác dụng với dd bazơ tạo
thành muối và nớc
c. Tác dụng với oxit bazơ Muối
SO
2 (k)
+ BaO
(r)
BaSO
3(r)
II. Khái quát về sự phân loại
Oxit
- Oxit axit
- Oxit bazơ
- Oxit lỡng tính
-Oxit trung tính
3.Củng cố - luyện tập:
a. BT : Hãy điền tiếp nội dung vào ô trống

GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
4
Oxit axit Oxit bazơ
GA Hoá học 9

+H
2
O + Bazơ + H
2

O + Axit
GV: Yêu cầu HS Viết PTHH minh hoạ
b.Làm BT số 3 tại lớp
4. H ớng dẫn về nhà
Học bài và làm BT số 1,2,4, SGK.
Ngày dạy:25/08/2011
Tiết 3(Bài 2): Một số oxit quan trọng

I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chấtcủa CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản
ứng
- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết
đợc những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong công nghiệp và những
phản ứng hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
* Trọng tâm: Tính chất hoá học của CaO
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3
; H

2
O
- Dụng cụ: Kẹp gỗ, ống nghiệm , cốc thủy tinh
- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1. Hãy nêu tính chấthóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
2. Làm bài tập 3. câu a, b, c, trang 6 SGK.
2. Vào bài (SGK)
3. Hoạt động dạy học
A - Can xi oxit (CaO)
? Hãy cho biết CTHH của caxioxit
? Canxi oxit thuộc loại hợp chất nào?
Hoạt động của GV-HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Can xi oxit có những
tính chất nào?
? Hãy nêu tính chất vật lý của Canxi
oxit?
? Nhắc lại những tính chấthóa học của
oxit bazơ?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho CaO Tác dụng với nớc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
GV: CaO có tính hút ẩm ? vậy dùng
CaO làm gì?
I.Tính chấtvật lý
- là chấtrắn màu trắng , nóng chảy ở
2585
0

C
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của
một oxit bazơ.
II. Tính chấthóa học.
1. Tác dụng với nớc:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Ca(OH)
2
ít tan , phần tan tạo thành dd
bazơ
2. Tác dụng với axit:
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
5
GA Hoá học 9
GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm CaO tác
dụng với HCl
? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?
? nhờ tính chất này CaO đợc làm gì
trong cuộc sống?
GV: Để CaO lâu ngày trong không khí
CaO hấp thu CO
2

tạo thành CaCO
3

? Hãy viết PTHH
GV: Nếu để lâu trong không khí CaO
sẽ giảm chất lợng.
Kết luận: Caxi oxit là oxit bazơ
Hoạt động 2: Canxi oxit có những
ứng dụng gì:
? Dựa vào tính chất hóa học của Can xi
oxit hãy nêu ứng dụng của CaO?
Hoạt động 3: Sản xuất Caxioxit nh
thế nào?
? Nêu nguyên liệu của sản xuất vôi
HS: Quan sát H1.4 ; H1.5
? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò
CN
? Nêu những u nhợc điểm của lò nung
vôi thủ công và lò nung vôi công
nghiệp.
GV: Thông báo các phản ứng xảy ra
trong quá trình nung vôi
- Than cháy sinh ra CO
2
- Nhiệt phân hủy CaCO
3
? Hãy viết các PTHH
? ở địa phơng em sản xuất vôi bằng ph-
ơng pháp nào?
CaO

(r)
+ 2HCl
(dd)
CaCl
2 (dd0
+
H
2
O
(l)
c.Tác dụng với oxit axit
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
III. ứng dụng
- Dùng trong công nghiệp luyện kim,
công nghiệp hóa học
- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nớc
thải sinh hoạt, nớc thái công nghiệp, sát
trùng
III. ứng dụng
1. Nguyên liệu : CaCO
3
2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình
nung vôi:
C
(r)

+ O
2 (k)

t


CO
2 (k)

CaCO
3 (r)
t

CaO
(r)
+ CO
2 (k)
4.Củng cố - luyện tập:
1.Hoàn thành các phơng trình hóa học sau:
CaO + CaSO
4
+ H
2
O
+ CO
2
CaCO
3
CaO + H
2

O .
2.Hớng dẫn làm bài tập
BT1:
a - Cho tác dụng với nớc
- Thử bằng CO
2
b - Khí làm đục Ca(OH)
2
là CO
2
BT 2 : Chất phản ứng mạnh với nớc là CaO
- Chất không tan trong nớc là CaCO
3
b. Nhận biết lần lợt cho tác dụng với nớc
5. H ớng dẫn về nhà
- Học bài và làm BT số 1,2,4 SGK
- Đọc và chuẩn bị bài : B. Lu huyành điôxit.
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
6
GA Hoá học 9
Ngày dạy: 27/08/2011
Tiết 4(Bài 2): Một số oxit quan trọng (tiếp theo)

I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất của SO
2
và viết đúng PTHH cho mỗi phản
ứng
- Biết đợc những ứng dụng của SO

2
trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đ-
ợc những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế SO
2
trong PTN và trong công nghiệp và những
phản ứng hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về SO
2
để làm BT tính toán theo PTHH
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
*Trọng tâm: Tính chất hoá học của lu huỳnh đi oxit, phơng pháp điều chế lu
huỳnh đioxit.
II. Chuẩn bị
- Hóa chất: Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)
2
; H
2
O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2

SO
3
; H
2
SO
4
;
đèn cồn
Iii. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
1.Nêu tính chất hóa học của CaO viết PTHH minh họa
2. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ ddk nếu có)
CaCaOCa(OH)
2

CaCO
3
2.Vào bài(SGK)
3.Hoạt động dạy học
B - lu huỳnh điôxit (SO
2
)
Hoạt động của GV-HS Ghi bảng
Hoạt động 1: L u huỳnh đioxit có
những tính chất nào?
? Hãy nêu tính chất vật lý của SO
2
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit axit?
GV: Yêu cầu 1 hs đọc phần . SGK

? Hãy viết các PTHH?
GV: SO
2
là chất gây ô nhiễm không
khí , là nguyên nhân gây ra ma axit.
GV: ? sp tạo thành là gì
Hs qs hình 1.6 sgk; biểu diễn PTHH
Vì sao dd Ca(OH)
2
bị vẩn đục?
GV: SO
2
tác dụng với oxit bazơ nh
những oxit bazơ tạo thành muối sufit
? Hãy viết PTHH
Hoạt động 2: L u huỳnh đioxit có
những ứng dụng gì?
? GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ trong
I. Tính chấtvật lý
Lu huỳnh đioxit là chất khí không màu,
mùi hắc, độc , nặng hơn không khí
- Lu huỳnh đioxit có tính chất của một
oxit axit.
II. tính chất hóa học:
1. Tác dụng với nớc:
SO
2(k)
+H
2
O

(l)
H
2
SO
3 (dd)

b. Tác dụng với bazơ:
SO
2 (k)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3 (r)
+ H
2
O
(l)
c.Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)
Na
2
SO
3 (r)
Kết luận:
Lu huỳnh đioxit là oxit axit

II. ứng dụng
- Dùng sản suất H
2
SO
4
Làm chấttẩy trắng, bột gỗ trong công
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
7
GA Hoá học 9
SGK nêu những ứng dụng của lu
huỳnh đioxit?
Hoạt động 3: Điều chế l u huỳnh
đioxit nh thế nào?
? Theo em trong PTN điều chế SO
2
nh
thế nào?
? Hãy viết PTHH?
GV: Giới thiệu đun nóng H
2
SO
4
với Cu
( Sẽ học ở bài sau)
? viết PTHH
nghiệp,dùng diệt nấm mốc
IiI. Điều chế
1. Trong PTN:
- Cho muối sunfit tác dụng với axit
Na

2
SO
3
+HCl NaCl + H
2
O + CO
2

2. Trong công nghiệp:
- Đốt S trong không khí:
S + O
2


t SO
2
-Đốt quặng firit
4 FeS
2
+ 11O
2

t

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

4.Củng cố - luyện tập:
1. Làm bài tập số 2:
2. Đánh dấu x vào ô trống nếu có PTHH xảy ra. Viết PTHH
CaO NaOH H
2
O HCl
CO
2
H
2
SO
4
SO
2
5. H ớng dẫn về nhà
-Học bài và làm BT số 1,2,4,5,6 SGK
-Đọc và chuẩn bị bài axit
Ngày dạy: 08/09/2011
Tiết 5 (Bài 3) tính chất hóa học của axit
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit dẫn ra đợc những PTHH
minh họa cho mỗi tính chất.
2.Kỹ năng
- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng
thờng gặp trong đời sống sản xuất
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
3.Thái độ
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
* Trọng tâm

- Tính chất hoá học của Axit
II. Chuẩn bị
- Hóa chất: dd HCl , dd H
2
SO
4
;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; hóa chất để điều chế
Cu(OH)
2

- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, ống hút nhỏ giọt.
III. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
1.Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa:
P P
2
O
5
H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
2. Làm bài tập số 5 (SGk)-tr 11
2. Bài mới

Hoạt động của GV-HS Nội dung(Ghi bảng)
Hoạt động 1:Tính chấthóa học
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
I. Tính chấthóa học
1.Axit làm đổi màu chất chỉ thị
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
8
GA Hoá học 9
- HS làm thí nghiệm theo nhóm.
Nhỏ một giọt dd HCl lên giấy quỳ
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.Nhóm
khác nhận xét.
? Nêu kết luận cho tính chấtnày.
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít kim loại Al (Zn) vào đáy
ống nghiệm. Thêm vào ống nghiệm 1-
2ml dd HCl
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
- Đại diện nêu và viết PTHH HS khác nhận
xét.
? Nêu kết luận cho tính chất này.
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho vào đáy ống nghiệm một ít
Cu(OH)
2
. Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml
dd H
2

SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH? Hãy viết PTHH khác ?
? Một hs nêu kết luận.
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào đáy ống
nghiệm.Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd
H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
? Nêu kết luận cho tính chấtnày.
Hoạt động 2: Axit mạnh- axit yếu
GV : Thông báo về sự phân loại axit
*DD axit làm đổi màu qùy tím thành
màu đỏ (nhận biết dd axit)
2.Axit + Kim loại Muối + Hidro

Zn
(r)
+ 2HCl
(dd)
ZnCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
*DD axit tác dụng với nhiều kim loại

tạo thành muối và giải phóng H
2
.
Chú ý: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc tác dụng đợc
nhiều kim loại nhng nói chung không
giải phóng H
2
3.Axit + Bazơ Muối + Nớc
H
2
SO
4(dd)
+Cu(OH)
2(r)
CuSO
4(dd)
+ 2H
2
O
*Axit tác dụng với bazơ tạo thành
muối và nớc .( Gọi là phản ứng trung
hòa)
4.Axit + oxit bazơ Muối + Nớc
H

2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
* Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối và nớc
- Ngoài ra axit còn tác dụng với
muối
(sẽ học ở bài sau)
II. Axit mạnh- axit yếu
- Axit mạnh: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3.
- Axit yếu: H
2
S, H
2
CO
3
3.Củng cố - luyện tập:

- Làm bài tập 1,2 (sgk-tr 14)
4. Hớng dẫn về nhà
-Học bài và làm BT 3,4
- Đọc phần em có biết chuẩn bị bài 4 (một số axit quan trọng)
Ngày dạy: 10/09/2011
Tiết6 (Bài 4) : Một số Axit quan trọng

I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit HCl, H
2
SO
4
có đầy đủ tính
chất hóa học của một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất.
2.Kỹ năng
- Sử dụng an toàn những axit này trong quá trinh tiến hành sản xuất.
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
9
GA Hoá học 9
- Vận dụng những tính chất của HCl để làm bài tập định tính và định lợng.
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, tính cẩn thận trong thực hành hóa
học.
* Trọng tâm
- Tính chất hoá học của HCl, H
2
SO
4

l
II. Chuẩn bị
- Hóa chất: dd HCl ;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)
2
; CuO; Fe
2
O
3
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về ứng
dụng của axit
III. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
1.Nêu tính chất hóa học của axit, viết PTHH minh họa?
2. Làm bài tập số 3
2. Vào bài (SGK)
3. Hoạt động dạy học

Hoạt động của GV-HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất
GV: DD axit HCl là dd khí Hđrro
clorua trong nớc. Mang đầy đủ tính
chất hóa học của một axit mạnh
? Nhắc lại tính chất hóa học của một
axit?
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
- Tác dụng với bazơ: HCl t/d
Cu(OH)

2
- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d
CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
(bài9)
Hoạt động 2: ứng dụng:
? Từ những tính chất hóa học của HCl
hãy nêu ứng dụng của HCl?
Hoạt động 1: Tính chấtvật lý
GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd
H
2
SO
4
? Hãy nêu tính chất vật lý của H
2
SO
4
? muốn pha loãng H
2
SO
4
cần phải làm
nh thế nào?
Rót từ từ dd axit đặc vào nớc.
GV. làm mẫu cho học sinh quan sát.
Nhấn mạnh không đợc làm ngợc lại.
Hoạt động 2: Tính chấthóa học:

? Nhắc lại tính chất hóa học của một
axit?
A . AXIT CLOHIĐRIC( HCl)
I. Tính chất
*Tính chấtvật lí:(SGK)
*Tính chất hóa học:
a- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
b -Axit Clohidric + Kim loại Muối
clorua + Hidro

Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
c-Axit Clohidric + Bazơ Muối clorua
+ Nớc
2HCl
(dd)
+Cu(OH)
2(r)
CuCl
2(dd)
+ 2H
2
O
(l)

d -Axit Clohidric + Oxit bazơ Muối
clorua + Nớc
2HCl
(dd)
+ CuO
(r)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
II. ứng dụng
-
Điều chế muối clrua
-
Làm sạch bề mặt kim loại
-
Tẩy gỉ kim loại
-
Chế biến thực phẩm, dợc phẩm
B. axit sufuric: H
2
SO
4
I. Tính chấtvật lý
- Là chất lỏng, sánh không màu, nặng gấp
2 lần nớc , tan dễ dàng trong nớc, tỏa
nhiều nhiệt.
II. tính chấthoá học

1. Axit sufuric loãng có những tính
chất hóa học của một axit:
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
10
GA Hoá học 9
Viết PTHH minh họa với H
2
SO
4
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh dd H
2
SO
4
là một axit
mạnh
- Làm đổi màu chất chỉ thị
-
- Tác dụng kim loại: Kiểm t/d H
2
SO
4
- Tác dụng với bazơ: H
2
SO
4
t/d
Cu(OH)
2
- Tác dụng với oxit bazơ: H

2
SO
4
t/d
CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm báo
cáo thí nghiệm.
- HS: Viết PT phản ứng.
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Axit Sunfuric(loãng) + Kim loại
Muối Sunfat + Hidro
Zn
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
ZnSO
4 (dd)
+ H
2 (k)
- Axit Sunfuric(loãng) + Bazơ Muối
Sunfat + Nớc
2H
2
SO
4(dd)

+NaOH
(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+2H
2
O
(l)
- Axit Sunfuric(loãng) +Oxit bazơ
Muối Sunfat + Nớc
H
2
SO
4

(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4 (dd)
+H
2
O
(l)
4.Củng cố - luyện tập
- Viết PTHH các phản ng sau:
HCl + Fe ?
HCl + KOH ?

HCl + CaO ?
5. H ớng dẫn về nhà
-Học bài và làm BT 6,7 SGK.
- Đọc và tìm hiểu phần B. H
2
SO
4

Ngày dạy:
Tiết 7 (Bài 4)
Một số Axit quan trọng
B. axit axit sufuric ( Tiếp )
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chấthóa học của axit sufuric dẫn ra đợc những
PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Axit sufuric có những tính chấthóa học riêng, Tính oxi hóa (tác dụng với những
kim loại kém hoạt động) , tính háo nớc, dẫn đợc những PTHH
2.Kỹ năng:
- HS biết đợc những hiểu biết về tính chấthóa học để giải thích một số hiện t-
ợng thờng gặp trong đời sống sản xuất
- Các công đoạn và nguyên liệu sản xuất H
2
SO
4
trong CN những phản ứng hóa
học xảy ra trong các công đoạn
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa
học
3.Thái độ:

- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị
- Hóa chất: dd H
2
SO
4
;quì tím ; Zn ; Cu : Fe đờng kính,quí tím
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, tranh ảnh về ứng
dụng của và sản xuất axit sufuric
Iii. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chấthóa học của axit HCl, Viết PTHH minh họa
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
11
GA Hoá học 9
2. Làm bài tập số 3
2. Vào bài (SGK)
3. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV-HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất hoá học
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Lọ 1: đồng tác dụng với H
2
SO
4
loãng
- Lọ 2: Đồng tác dụng với dd H
2
SO
4

đặc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
HS: Báo cáo kết quả thí nghiệm.
GV : Làm thí nghiệm biểu diễn: Cho
ít đờng vào ốmg nghiệm rót từ từ 2-
3ml H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận
xét?
Hoạt động 3: ứng dụng
Qua H1.12 hãy cho biết ứng dụng
của H
2
SO
4
?
Hoạt động 4: Sản xuất axit sufuric
? Nguyên liệu để sản xuất axit
sunfuric là gì.
GV: Thuyết trình về các công đoạn
sản xuất axit sufuric
Hoạt động 5: Nhận biết axit sufuric
và muối sunfat
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- ống 1: 1ml H
2
SO

4
- ống 2: 1ml Na
2
SO
4
Cho vào mỗi óng nghiệm 3 -4 ml
BaCl
2

? Quan sát hiện tợng và nêu nhận
xét?
?Viết PTHH?
I. Tính chấthoá học
2. Axit sunfuric đặc có những tính
chấthóa học riêng
a. Tác dụng với kim loại:
H
2
SO
4
đặc tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối Sunfat và không giải phóng H
2
Cu
(r)
+ 2H
2
SO
4(dd)
CuSO

4(dd)
+ SO
2(k0

+H
2
O
(l)
b. Tính háo nớc:
H
2
SO
4
đặc
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
III. ứng dụng
- Sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi
thuốc nổ, CN chế biến dầu mỏ
IV. Sản xuất axit sufuric:
- Nguyên liệu: S, FeS
2
, không khí, nớc.

1. Sản xuất SO
2
.
S
(r )
+ O
2 (k)

t
SO
2 (k0
2. Sản xuất SO
3
.
SO
2 (k) +
O
2(k)
t.V
2
O
5
SO
3 (k)
3.Sản xuất axit sunfuric.
SO
3 (k)
+ H
2
O

(l)
H
2
SO
4(dd)
V. Nhận biết axit sufuric và
muối sunfat
- Dùng BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
để nhận biết
muối sunfat hoặc axit sunfuric
H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ HCl
(dd)

Na
2
SO
4(dd)

+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ NaCl
(dd)

4.Củng cố - luyện tập
1. Nhắc lại tính chất của H
2
SO
4
2. Làm bài tập 3,5
5. H ớng dẫn về nhà
-Học bài và làm bài tập SGK và sách bài tập.
- Xem bài luyện tập.
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
12
GA Hoá học 9
Ngày dạy:
Tiết 8(Bài 5)
Luyện tập : tính chất hóa học của oxit và axit
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Học sinh đợc ôn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị

- Bảng phụ , bảnh nhóm, bút dạ.
- HS: Ôn lại các tính chất của oxit , axit
iii. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất hoá học của axit Sunfuric?
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của oxit:
GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm.
(1) (2)

(3) (3)

+ H
2
O(4) + H
2
O(5)
HS làm việc theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả
GV : chuẩn kiến thức . Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
(1) (2)
(3) (3)

+ H
2
O (4) + H
2
O (5)
GV: Nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm và cho điểm.

2. Tính chất hóa học của axit
GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm.
+ D + Quí tím


+ E + G
HS các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
13
Oxit bazơ Oxit axit
Muối
MuốiOxit bazơ Oxit axit
Bazơ
Axit
A + B
Axit
A + C
A + C
(2) (3)
(4)(1)
GA Hoá học 9
+ Kim loại + Quí tím


+ oxit bazơ + Bazơ
GV: Tổ chức trò chơi: Chia lớp làm 2 nhóm: Đại diện các nhóm lên thực hiện trò
chơi tiếp sức
GV: Chuấn bị sẵn các miếng bìa ghi các CTHH: Na

2
O ; SO
3
; H
2
O; H
2
SO
4
: Fe ;
Cu; FeSO
4
; NaOH; Na
2
SO
4
: FeO
GV Cho các PTHH thiếu . Yêu cầu các nhóm điền tiếp vào chỗ trống:
Na
2
O + . NaOH
+ H
2
O H
2
SO
4
+ Na
2
SO

4
. .+ NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
SO
3
+ NaOH
+ H
2
SO
4
. + H
2
FeO + . + H
2
O
Hoạt động 3: Bài tập
BT1 (SGK)
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm
bài tập:
HS1: câu a
HS2: Câu b
HS3: câu c
GV: Sửa chữa, bổ sung nếu

cần
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
Hs lên bảng làm
GV: sửa lại nếu cần
BT1:
a. Những chất tác dụng với nớc là:
SO
2
; Na
2
O ; CO
2
; CaO
SO
2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)
Na
2
O
(r)
+ H
2

O
(l)
NaOH
(dd)
CO
2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
CO
3 (dd)
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
CaCO
3 (r)
b. Những chất tác dụng với HCl: CuO; Na
2
O ;
CaO
Na
2
O
(r)

+ HCl
(dd)
NaCl
(dd)
+ H
2
O
(dd)
CuO
(r)
+ HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(dd)
CaO
(r)
+ HCl
(dd)
CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(dd)
c. Những chất tác dụng với NaOH là: SO
2

; CO
2
2NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
Na
2
SO
3(dd)
+H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
NaHSO
3(dd)
2NaOH
(dd)
+
CO
2 (k)
Na
2
CO
3(dd)
+H

2
O
(l)
NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
NaHCO
3(dd)
Bài tập2: Để phân biệt các dd Na
2
SO
4
và dd
Na
2
CO
3
ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl
2
B. HCl
C. Ag(NO
3
)
2
D. NaOH
Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
14

Muối + H
2
Axit
Muối + H
2
O
Muối + H
2
O
Màu đỏ
(1) (4)
(3)
(2)
GA Hoá học 9
HS lên bảng làm BT
HS đọc đề bài
Làm việc cá nhân
HS làm bài tập vào vở
GV: Sửa sai nếu có
Giải: Chọn B
- Có khí bay ra là : Na
2
CO
3
Na
2
CO
3(dd)
+ HCl
(dd)

NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
+CO
2
(k)
- không có khí bay ra là Na
2
SO
4
BT 3: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa
S
1
SO
2

2
SO
3

3
H
2
SO
4

4

Na
2
SO
4
5
BaSO
4
BT 4: Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTHH
b. Tính V khí thoát ra ở ĐKTC
c. Tính nồng độ mol của dd thu đợc sau phản
ứng ( Coi thể tích của dd sau phản ứng thay
đổi không đáng kể )
Giải: a.Viết PTHH
Mg
(r)
+ 2HCl
(dd)
MgCl
2 (dd)
+ H
2(k)
nHCl ban đầu= 3. 0,05= 0,15mol
b. n Mg = 1,2 : 24 = 0,05 mol
Theo PT: n HCl = 2n Mg
Theo bài ra n HCl = 0,15 n Mg = 0,05
Sau phản ứng HCl d
Vậy n H
2
= n Mg = n MgCl

2
= 0,05mol
VH
2
= 0,05 . 22,4 = 1,12l
c. Sau phản ứng có: MgCl
2
và HCl d
n HCl tham gia P/Ư = 0,05 .2 = 0,1 mol
vậy nHCl d = 0,15 0,1 = 0,05 mol
n MgCl
2
= 0,5 mol
C
M
HCl d = 0,5 : 0,5 = 1M
C
M
MgCl
2
= 0,5 : 0,5 = 1M
3.Củng cố - luyện tập:
- Làm bài tập 2,3,4,5
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
15
GA Hoá học 9
4. H ớng dẫn về nhà
- Học bài và làm bài tập SGK và sách bài tập.
- Đọc trớc bài thực hành.


Ngày dạy:
Tiết 9 (Bài 6)
Thực hành
tính chất hóa học của oxit và axit
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học
của oxit và axit
2.Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hóa
học
3.Thái độ
- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học
II. Chuẩn bị
- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, môi
sắt
- Hóa chất: CaO, H
2
O, P đỏ, dd HCl, dd Na
2
SO
4
, dd NaCl, quì tím, dd BaCl
2
Iii. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
HS1. Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ
HS2. Nêu tính chất hóa học của oxit axit
HS3. Nêu tính chất hóa học của axit

2. Bài mới
Tiến hành thí nghiệm
I. Tính chất hóa học của oxit
a. Thí nghiệm 1: Phản ứng của CaO với H
2
O
GV: Hớng dẫn HS các bớc làm thí nghiệm:
- Cho 1 mẩu CaO vào ống nghiệm
- Nhỏ 1 -2 ml dd HCl vào ống nghiệm
- Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng
HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
? Thử dd sau phản ứng bằng quì tím hoặc phenolftalein màu của thuốc thử thay
đổi nh thế naò?
? Viết PTHH.
- Các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm. Nhận xét ,bổ sung.
b.Thí nghiệm 2: Phản ứng của P
2
O
5
với H
2
O
GV: Hớng dẫn các bớc làm thí nghiệm
- Đốt một ít P
2
O
5
( bằng hạt đậu) vào bình thủy tinh miệng rộng
- Cho 3 ml H
2

O vào bình , đậy nút, lắc nhẹ.
- Thử dd bằng quì tím
HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
- Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học của P
2
O
5
. Viết PTHH
- Các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm. Nhận xét ,bổ sung.
II.Nhận biết các dung dịch
c.Thí nghiệm 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng một trong 3 dd là: H
2
SO
4
;HCl; Na
2
SO
4
.
Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết các lọ:
GV: Hớng dẫn cách làm: Phân biệt các chất phải dựa vào tính chất hóa học khác
nhau của chúng
? Vậy 3 chất trên có những tính chất khác nhau nh thế nào?
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
16
GA Hoá học 9
GV: Đa ra sơ đồ nhận biết
a. Sơ đồ nhận biết
H
2

SO
4
HCl Na
2
SO
4
Quì tím Đỏ Đỏ Không đổi màu
BaCl
2
Có kết tủa Không có kết tủa
b.Cách tiến hành:
- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ ban đầu
- Lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẩu giấy quì tím
+ nếu Quì tím không đổi mầu thì lọ đựng Na
2
SO
4

+ Nếu quì tím chuyển màu đỏ thì lọ và lọ đựng HCl và H
2
SO
4

- Lấy 1ml dd axit đựng trong mỗi lọ vào ống nghiệm ( Ghi thứ tự giống thứ tự
ban đầu). Nhỏ 1 -3 giọt BaCl
2
vào mỗi ống nghiệm
+ Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là
ddH
2

SO
4
+ Nếu ống nghiệm nào không xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT

dd HCl
GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
HS các nhóm báo cáo kết quả thực hành
GV: Nhận xét, đánh giá kết quả của các nhóm.
3.Công việc cuối buổi thực hành
Thu dọn và viết bản tờng trình
4. H ớng dẫn về nhà
- Ôn tập lại các phần ôxit, axit. Để tiết 10 kiểm tra một tiết.
Ngày dạy:25/09/2011
Tiết 10
Kiểm tra 45 phút
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
17
GA Hoá học 9
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS về các bài oxit, axit và một
số oxit, axit quan trọng. phơng pháp sản xuất canxi oxit , lu huỳnh đioxit trong
phòng thí nghiệm và trong công nghiệp, PPSX Axit sunfuric và các phơng trình
hoá học xảy ra trong quá trình sản xuất.
2.Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn kỹ năng làm bài tập nhận biết
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập tính theo PTHH có liên quan đến nồng độ.
3.Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.

II. Ma trận
Cp
Tờn
Ch
(ni dung,
chng)
Nhn bit Thụng hiu
Vn dng
Cng
Cp thp Cp cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Ch 1
Tớnh cht ca
oxit. phõn loi
oxit, mt s
oxit quan
trng
Chun
KT, KN
cn kim
tra (Ch)
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
S cõu
S im T l
%
2
0.5
2
0.5
1

0.25
1
2
S cõu
6
im=3.25.
(32.5 % )
Ch 2
Tớnh cht ca
axit. Mt s
axit quan
trng
(Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch) (Ch)
S cõu
S im T l
%
2
0.5
3
0.75
2
0.5
2
5
S cõu
9.
im=6.75
(67,5.% )
Tng s cõu
Tng s im

T l %
4
1
10%
5
1.25
12 5%
6
7.75
77.5%
S cõu:15
S im:10
IiI. Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm
1. Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với nớc vừa tác dụng với dung dịch axit
HCl
A. SO
2
; Na
2
O ; CaO ; NO B. Na
2
O ; N
2
O
5
; CO; MgO
C. K
2
O ; CaO ; Na

2
O D. K
2
O ; SO
2
; P
2
O
5

2. Cho các chất sau: CuO ; Fe ; CaCl
2
; H
2
O ; SO
3
, SO
2
.
Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trong các phơng trình sau:
a. + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
b.Cu + 2H
2

SO
4
(đặc) Cu SO
4
+ + 2H
2
O
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
18
t
o
GA Hoá học 9
c + HCl CuCl
2
+ H
2
O
3: Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: H
2
O ; HCl ; H
2
SO
4
nếu chỉ dùng quì tím
có thể nhận biết đợc mấy chất
A. 1 B. 2 C.3 D. Tất cả đều sai.
4. Nhỏ từ từ 1-2ml dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa một ít bột đồng (II) oxit
(CuO ) lắc nhẹ , có hiện tợng gì xảy ra.
A Bột đồng (II) oxit (CuO ) tan dần, dung dịch có màu vàng nâu
B. Bột đồng (II) oxit (CuO ) tan dần, dung dịch có màu xanh lam

C. Tạo kết tủa trắng
D. Không có hiện tợng gì xảy ra
5. Để nhận biết dung dịch muối Na
2
SO
4
ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch BaCl
2
B. Dung dịch Ba(OH)
2
C. Dung dịch HCl D. A,B đúng
6. Oxit bazơ + Muối + Nớc
7. Cho các oxit sau : CuO, CaO, Al
2
O
3
, NO, CO, P
2
O
5
oxit nào thuộc loại oxit
bazơ
A. CuO, CaO B. CuO, CaO, Al
2
O
3
C. NO, CO D. P
2
O

5
8. Cho các kim loại sau: Zn, Al, Cu, Ag kim loại nào tác dụng đợc với dung dịch
H
2
SO
4
loãng
A. Cu, Ag B. Al, Cu C. Zn, Al D. Cu, Ag
9. khi pha loãng axit sunfuric đặc ta làm nh sau.
A. Rót từ từ Axit sunfuric đặc vào lọ đựng sẵn nớc rồi khuấy đều
B. Rót từ từ nớc vào lọ đựng sẵn Axit sunfuric đặc rồi khuấy đều
C. Cả hai cách trên đều sai.
Phần 2: Tự luận
Câu1: Có 3 dung dịch HCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
đều không màu đựng trong 3 lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết 3 dung dịch trên (Viết
PTHH xảy ra nếu có)
Câu 2: Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa:
S
1
SO
2


2
SO
3

3
H
2
SO
4

4
Na
2
SO
4

5
BaSO
4
Câu 3: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lợng dd H
2
SO
4
9,8% ( Vừa đủ). Sản
phẩm là muối sắt (II) sunfat (FeSO
4
) và khí H
2
a/ Viết PTHH xảy ra
b/ Tính thể tích khí thu đợc sau phản ứng ở đktc.

c/ Tính khối lợng dung dịch H
2
SO
4
đã dùng.
Cho Fe=56, H=1, S=32, O=16
III. Đáp án biểu điểm
Câu Đáp án Điểm
Trắc
nghiệm
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
II. Tự luận
Câu 1:
Đáp án D
Điền Fe, SO
2
, CuO ( mỗi chất 0,25 điểm)
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án D
Axit
Đáp án A

Đáp án C
Đáp án A
Chất NB
Thuốc thử
HCl H
2
SO
4
Na
2
SO
4
Quỳ tím Đỏ Đỏ Không đổi
màu
0,25 đ
0,75 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
1.5 đ
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
19
GA Hoá học 9
Câu 2
Câu 3

Dung dịch
BaCl
2
Không
phản ứng
Kết tủa
trắng (1)
PTHH: BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
Viết đúng mỗi sự chuyển hóa đơc 0.5 đ , thiếu điều kiện
trừ 0,25 điểm
Đổi nFe = 14: 56 = 0,25 mol
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2

Theo PT nH
2

SO
4
= nFe

= 0,25 mol
m H
2
SO
4
= 0,25 . 98 = 24,5 g
mdd H
2
SO
4
= 24,5/98. 100% = 250g
b. Theo PT nFe = nH
2
= 0,15 mol
VH
2 ( ĐKTC)
= 0,25 . 22,4 = 3,36 l
0.5 đ
2.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25đ
IV.Kết quả kiểm tra

Điểm 0 -> 1,9 2 -> 4,9

TB
(%)
5 -> 6,4 6,5 -> 7,9 8 ->10

TB
(%)
9A1
9A2
9A3
9A4
Những sai sót nhiều cần khắc phục :


















GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
20
GA Hoá học 9










Ngày dạy: 29.09.2011
Tiết 11(Bài 7)
tính chất hóa học của bazơ
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của bazơ và viết đợc những PTHH t-
ơng ứng cho mỗi tính chất.
2.Kỹ năng
- Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về những tính chất hóa học của
bazơ để giải thích những hiện tựơng thừơng gặp trong đời sống và sản xuất.
- Vận dụng những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và định lợng.
3.Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
* Trọng tâm
- Tính chất hoá học của bazơ tan và bazơ không tan
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.

- Hóa chất: dd Ca(OH)
2
; dd NaOH ; dd HCl ; dd H
2
SO
4
; dd CuSO
4
; CaCO
3
;
phenolftalein ; quì tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh
III. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất hoá học của axit?
- Trình bày cách nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?
2. Vào bài (SGK)
3. Hoạt động dạy học
Hoạt động của gv-hs Ghi bảng
Hoạt động 1: Tác dụng của bazơ với
chất chỉ thị màu
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Nhỏ 1 giọt NaOH lên mẩu quì tím.
Quan sát hiện tợng
- Nhỏ 1 giọt phenolfalein không màu
vào ống nghiệm có sẵn NaOH. Quan
sát hiện tợng.
HS các nhóm báo cáo kết quả.
GV: dựa vào tính chất này có thể phân

1. Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị
màu
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quì
tím thành xanh, phenolftalein không
màu thành đỏ
BT: Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng
các dd sau: H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
; HCl. Em
hãy trình bày cách phân biệt 3 lọ trên
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
21
GA Hoá học 9
biệt dd kiềm với các dd khác.Nhận
biết.
GV: Gợi ý bài tập
Gọi HS trình bày
Hoạt động 2: Tác dụng của dd bazơ
với oxit axi t
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
ôxit bazơ?
GV. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ và
viết các PTHH minh họa?
* HS nêu kết luận.
Hoạt động 3: Tác dụng của dd bazơ
với axit

? Nhắc lại tính chất hóa học của axit
GV: Giới thiệu bao gồm cả bazơ tan và
bazơ không tan
? Phản ứng giữa bazơ và axit là phản
ứng gì?
? lấy VD minh họa
GV: Yêu cầu HS lấy VD cả bazơ tan
và bazơ không tan.
* Qua các ví dụ hãy nêu kết luận cho
tính chất này.
Hoạt động 4: Bazơ không tan bị nhiệt
phân hủy
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm đun
nóng Cu(OH)
2
trên ngọn lửa đèn cồn
- GV: Tạo sẵn Cu(OH)
2
bằng cách cho
CuSO
4
tác dụng với NaOH
? Đốt Cu(OH)
2
trên ngọn lửa đèn cồn .
Quan sát hiện tợng
? Viết PTHH .
* Qua các ví dụ hãy nêu kết luận cho
tính chất này.
-GV: Giới thiệu T/c bazơ tác dụng với

muối sẽ học ở bài sau.
mà chỉ dùng quì tím
2. Bazơ+ Oxit axit

Muối + Nớc
- Bazơ kiềm tác dụng với oxit axit tạo
thành muối và nớc
SO
2(k)
+ NaOH
(dd)
Na
2
SO
3(dd)
+
H
2
O
(l)
P
2
O
5 (k)
+ 3Ba(OH)
2 (dd)
Ba
3
(PO
4

)
2
+
3H
2
O
3. Bazơ + Axit

Muối + Nớc
Bazơ tác dụng với axit tạo thành muối
và nớc
Fe(OH)
2(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2(dd)
+
2H
2
O
(l)
Ca(OH)
2(r)
+ 2HNO
3(dd)

Ca(NO
3
)

2(dd)
+ 2H
2
O
(l)
4. Bazơ không tan Oxit bazơ
+ Nớc
Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo
thành oxit và nớc
Cu(OH)
2(r )

t
CuO
(r )
+ H
2
O
(l)
4 .Củng cố - luyện tập
- Trong các chất sau: Cu(OH)
2
; MgO ; Fe(OH)
3
; NaOH ; Ba(OH)
2

a. Gọi tên và phân loại các chất
b. Các chất trên chất nào tác dụng đợc với dd H
2

SO
4
; khí CO
2
. Viết PTHH
5. H ớng dẫn về nhà
-Học bài và làm bài tập SGK( 1,2,3,5) và sách bài tập.
- Đọc trớc bài 8.


Ngày dạy: 01.10.2011
Tiết 12(Bài 8)
Một số bazơ quan trọng
A. Natrihidroxit
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của NaOH và viết đợc những
PTHH tơng ứng cho mỗi tính chất.
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
22
t
0
GA Hoá học 9
- Biết phơng pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp
2.Kỹ năng
- Vận dụng những tính chất của NaOH để làm các bài tập định tính và định lợng.
3.Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
* Trọng tâm
- Tính chất hoá học của Natri hidroxit, Sản xuất Natri hidroxit

II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:
* Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất cho các nhóm thực hành, mỗi nhóm gồm:
+ Dụng cụ:
- Giá ống nghiệm.
- 4 ống nghiệm .
- Kẹp gỗ.
- Panh .
- Đế sứ.
+ Hoá chất:
- Dung dịch NaOH.
- Quỳ tím.
- Dung dịch phenolphtalein.
- Dung dịch HCl.
* Đồ dùng của giáo viên:
- Bình điện phân .
-Tranh vẽ các ứng dụng của NaOH
2.Học sinh:
- Học bài cũ.
- Tìm hiểu nội dung bài học.
- Tìm hiểu một số ứng dụng của NaOH trong thực tế.
III. Định hớng phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp thí nghiệm thực quan kết hợp với vấn đáp gợi mở
IV. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ: (KT 15)
Viết PTHH để hoàn thành sơ đồ sau( Ghi rõ ĐK nếu có)?
a/ NaNa
2
ONaOHNa
2

SO
4
BaSO
4
b/ SSO
2
SO
3
H
2
SO
4
K
2
SO
4
BaSO
4

Đặt vấn đề: Tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu tính chất chung của bazơ, hôm
nay chúng ta đi tìm hiểu về tính chất cũng nh ứng dụng của một bazơ quan trọng
đó là Natri hiđroxit (NaOH)
2.Bài mới:
Hoạt động của gv-hs Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất vật lý:
GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm sau:
-Lấy một thìa NaOH vào ống nghiệm
và quan sát
-Cho từ từ 1ml nớc vào ống nghiệm
chứa NaOH lắc nhẹ cho NaOH tan dần,

sờ tay vào đáy ống nghiệm
> Nhận xét hiện tợng ?
HS: Quan sát và tiến hành thí nghiệm,
rút ra nhận xét?
GV : Kết hợp với thông tin SGK.
? Nêu tính chất vật lý của NaOH
HS nêu tính chất.
I. Tính chất vật lí
- NaOH là chất rắn không màu tan
nhiều trong nớc và tỏa nhiều nhiệt.
- Dung dịch NaOH có tính nhờn làm
bục giấy ,vải và ăn mòn da do vậy khi
sử dụng phải cẩn thận
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
23
GA Hoá học 9
GV: Nhận xét và bổ sung.Chốt lại kiến
thức cơ bản.
GV: Do NaOH có tính ăn da, bục vải,
giấy nên ta phải hết sức cẩn thận khi
tiếp xúc với NaOH. Trong thực tế ngời
ta dùng NaOH để ngâm gỗ, luồng,
nứa cho nó mềm ra ở trong sản xuất
bột giấy. Dung dịch NaOH ngời ta còn
gọi là dung dịch xút hay gọi là xút
ăn da.
Hoạt động 2: Tính chất hóa học
GV? NaOH thuộc loại hợp chất nào?
HS: NaOH thuộc hợp chất bazơ tan.
GV? Nhắc lại những tính chất hóa học

của bazơ tan?
GV? NaOH thuộc bazơ tan vậy nó có
các tính chất hoá học của bazơ tan hay
không?
HS Dự đoán.
GV:Để kiểm tra dự đoán trên chúng ta
tiến hành một số thí nghiệm sau:
Thí nghiệm1: -Nhỏ 1-2 giọt dung dịch
phenolphtalein vào ống nghiệm chứa
NaOH đã pha ban đầu > hiện tợng?
-HS tiến hành thí nghiệm.
Hiện tợng: Dung dịch phenolphtalein
không màu chuyển sang màu đỏ.
Thí nghiệm 2: - Nhỏ từ từ dung dịch
HCl vào ống nghiệm ở thí nghiệm 1
> nhận xét hiện tợng ?
-HS tiến hành thí nghiệm.
Hiện tợng: Màu đỏ biến mất.
GV? Màu đỏ biến mất chứng tỏ điều
gì?
HS: NaOH đã phản ứng với HCl .
GV? Qua 2 thí nghiệm trên hãy rút ra
kết luận về tính chất hoá học của
NaOH?
HS: Kết luận về tính chất hoá học của
NaOH.
GV? Hãy viết các PTHH minh họa.
HS: Viết phơng trình phản ứng minh
hoạ
GV: Yêu cầu HS khác nhận xét, bổ

sung.
Hoạt động 3: ứng dụng
GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ ứng
dụng NaOH
GV? Nêu những ứng dụng của NaOH
Hoạt động 4: sản xuất natrihidroxit
GV: Giới thiệu phơng pháp sản xuất
II. Tính chất hoá học.
Natri hiđrôxit ( NaOH ) có đầy đủ tính
chất hoá học của bazơ tan.
1. Làm đổi màu chất chỉ thị.
- DD NaOH làm quì tím chuyển màu
xanh , phenolftalein không màu thành
màu đỏ.
2. Tác dụng với axit
- Dung dịch NaOH tác dụng với axit
tạo thành muối và nớc
Ví dụ:
NaOH
(dd)
+HNO
3 (dd)
NaNO
3(dd)
+ H
2
O
(l)
3. Tác dụng với oxit axit
- Dung dịch NaOH tác dụng với oxit

axit tạo thành muối và nớc:
Ví dụ:
NaOH
(dd)
+ SO
3 (k)
NaHSO
4(dd)

2NaOH
(dd)
+SO
3(k)
Na
2
SO
4(dd)
+
H
2
O
(l)

4. Tác dụng với dụng dịch muối
(xem bài 9)
III- ứng dụng.
- SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột
giặt
- SX tơ sợi
- SX giấy

- SX nhôm
Chế biến dầu mỏ
IV. Sản xuất Natri hiđroxit
GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
24
GA Hoá học 9
NaOH : Điện phân dung dịch NaCl bão
hoà trong bình điện phân có màng
ngăn.
GV: Giới thiệu bình điện phân và tiến
hành thí nghiệm.
HS: Quan sát, nêu hiện tợng.
GV: Khí thoát ra ở cực dơng là Cl
2

khí thoát ra ở cực âm là H
2
.
GV: Nhỏ 2-3 giọt dd phenolphtalein
vào dd sau điện phân
? Hiện tợng gì xẩy ra? Hiện tợng đó
chứng tỏ điều gì?
HS: Phenolphtalein chuyển sang màu
đỏ, chứng tỏ sản phẩm tạo thành có
NaOH.
GV? Viết phơng trình hoá học xẩy ra?
HS viết phơng trình phản ứng.
GV Bổ sung: Màng ngăn có tác dụng
ngăn không cho Cl
2

tác dụng trở lại với
NaOH.
Nếu điện phân không có màng ngăn
xốp thì Cl
2
tác dụng với NaOH theo
phản ứng sau:
Cl
2
+ NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
(Nớc Gia Ven)
Dùng làm chất tẩy
- Điện phân dd muối ăn có màng
ngăn
NaCl
(dd)
+H
2
O
(l
)
ĐP
có Màng ngăn
2NaOH
(dd)
+ Cl
2 (k)
+ H

2 (k)
3. Củng cố-luyện tập
GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
HS: Nhắc lại nội dung chính của bài
Bài tập
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung và làm bài tập.
Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)
2
,
NaCl. Trình bày cách nhận biết mỗi lọ trên bằng phơng pháp hoá học.Viết các
phơng trình hoá học xẩy ra nếu có.
Bài tập 2 : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
Na Na
2
O NaOH NaCl

NaOH NaOH
Na
3
PO
4
Na
2
SO
4
4. H ớng dẫn về nhà
- Học bài và làm SGK.(1, 2,3,4) và sách bài tập.
- Đọc trớc phần B. Canxi hidroxit
Chuẩn bị: Mỗi nhóm một ít vôi.
Ngày dạy:06.10.2011

GV: Mạc Văn Yên Trờng THCS Kỳ Sơn
GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
25

×