Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

Giáo án hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.22 KB, 108 trang )

TRƯỜNG THCS
Tuần:19- Tiết:37
Bài 29. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức HS biết được: Axit cacbonic là một axit yếu, không
bền. Muối cacbonat có những tính chất của muối như : tác dụng với axit,
với dung dòch muối, với dung dòch kiềm. Muối cacbonat dễ bò phân huỷ ở
nhiệt đọ cao giải phóng khí cacbonic. Muối cacbonat có những ứng dụng
trong sản xuất, đời sống.
2.Kó năng Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hoá
học của muối cacbonat. Tác dụng với axit, với dung dòch muối, với dung
dòch kiềm. Biết quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận về tính
chất dễ bò nhiệt phân hủy của muối cacbonat.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá gỗ, kẹp gỗ, khai nhựa, nút cao su có lỗ, ống dẫn khí
- Hoá chất: NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, HCl, K
2
CO
3
, Ca(OH)
2,
CaCl
2
.


C. Tổ chức dạy học
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
Hoạt động 1: GV sửa bài thi
Hoạt động 2: GV giới thiệu bài mới
5’
4’
GV:cho HS tìm hiểu trả lời
? Trong thiên nhiên H
2
CO
3
có ở đâu.
? H
2
CO
3
có những tính chất
vật lí gì nào.
Chiếu nội dung lên
GV: cho Hs phát biểu tính
chất hoá học H
2
CO
3

Chiếu nội dung lên
Gọi các nhóm khác nhận
xét – bổ sung(nếu có)
I. AXIT CACBONIC (H

2
CO
3
)
1. Trạng thái thiên nhiên và tính chất
vật lí
Hs: đọc SGK tìm hiểu phát biểu.
- có trong nước tự nhiên, nước mưa
trong khí quyển tồn tại dạng phân tử CO
2

- H
2
CO
3
khi bò đun nóng, khí CO
2
bay
ra khỏi dung dòch.
2. Tính chất hoá học
Hs: đọc SGK và phát biểu
Hs khác nhận xét bổ sung
- H
2
CO
3
là một axit yếu:Dung dòch
H
2
CO

3
làm quỳ màu tím chuyển thành đỏ
nhạt.
- H
2
CO
3
là một axit không bền: H
2
CO
3
tạo thành trong phản ứng phân hủy thành
CO
2
và H
2
O.
Hoá Học 9 - 1 - GV:
TRƯỜNG THCS
Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại muối cacbonat.
3’
3’
? Có những loại muối
cacbonat nào
Chiếu nội dung lên
Tìm hiểu tính tan.
?Tính tan của muối
cacbonat và hiđrocacbonat như
thế nào.
Chiếu nội dung lên

II.MUỐI CACBONAT
1. Phân loại
HS: Thảo luận 3 phút trả lời
Nhóm khác nhận xét
- Có 2 loại :
+Muối cacbonat trung hoà(muối
cacbonat) CaCO
3
,Na
2
CO
3
, MgCO
3
.
+Muối cacbonat axit ( hiđrocacbonat):
có nguyên tố H trong phần gốc axit như:
Ca(HCO
3
)
2
,NaHCO
3
, KHCO
3

2. Tính chất
a. Tính tan
Hs: tìm hiểu trả lời
-Muối cacbonat không tan trong nước

(trừ Na
2
CO
3
, K
2
CO
3

-Muối hiđrocacbonat tan trong nước.
Hoạt động 4. Tìm hiểu phản ứng muối cacbonat
14
’ GV: cho HS làm thí
nghiệm, rút ra tính chất
hoá học muối, nêu hiện
tượng nhận xét.
? Qua thí nghiệm ta rút
ra được điều gì.
GV: chiếu nội dung lên
? Qua thí nghiệm có kết
luận gì
b. Tính chất hoá học
Hs : chia nhóm tiến hành các thí nghiệm sau
đó tưng nhóm đại diện trình bày hiện tượng
quan sát được, giải thích viết PTHH.
Hs nhóm khác nhận xét bổ sung.

Tác dụng với axit
Thí nghiệm: H3.14
Hiện tượng có bọt khí thoát ra.

Nhận xét: do có phản ứng hoá học sau
NaHCO
3(dd)+
HCl
(dd)
→NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
+CO
2(k)
Na
2
CO
3(dd)
+2HCl
(dd)
→NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
+CO
2(k)
Hs: trả lời “Muối cacbonát tác dụng với
dung dòch axit mạnh hơn axit ccabonic tạo
thành muối mới và giải phóng CO

2


Tác dụng với dung dòch bazơ
Thí nghiệm: H3.15
Hiện tượng: vẫn đục xuất hiện
Nhận xét : có phản ứng sau
K
2
CO
3(dd)
+Ca(OH)
2(dd)
→ CaCO
3(r)
+2KOH
(dd)
(trắng)
Hs: trả lời “Một số dung dòch muối cacbonat
phản ứng với dung dòch bazơ tạo thành muối
Hoá Học 9 - 2 - GV:
TRƯỜNG THCS
?Phản ứng với dung
dòch bazơ cần chú ý gì.
Gv: chiếu nội dung lên
GV: cho HS tìm hiểu
phản ứng phân hủy muối
cacbonat và trả lời viết
PTHH minh hoạ
GV: Biểu diễn thí

nghiệm
cacbonat không tan và bazơ mới”
Hs: tìm hiểu trả lời
*Chú ý: muối hiđrocacbonat phản ứng với
dung dòch kiềm tạo thành muối trung hoà và
nước.
NaHCO
3(dd)
+NaOH
(dd)
→Na
2
CO
3(dd)
+ H
2
O
(l)

Tác dụng với dung dòch muối
Thí nghiệm: SGK
Hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện
Nhận xét : có phản ứng sau
Na
2
CO
3(dd)
+CaCl
2(dd)
→CaCO

3(r)
+2NaCl
(dd)
Dung dòch muốii cacbonat có thể một số
dung dòch muối khác tạo thành hai muối mới.

Muối cacbonat bò nhiệt phân hủy:
Hs: tìm hiểu bài trả lời, viết PTHH
Muối cacbonat bò nhiệt phân hủy sinh ra khí
cacbonic.
CaCO
3(r)

 →
o
t
CaO
(r)
+ CO
2(k)
Hs: quan sát nêu hiện tượng viết PTHH
2NaHCO
3(r)
 →
o
t
Na
2
CO
3(r)

+ H
2
O
(h)
+ CO
2(k)
Hoạt động 5: tìm hiểu sự biến đổi cacbon trong tự nhiên.
4’
GV: treo tranh H 3.17
Cho Hs quan sát trả lời
? Cacbon trong tự nhiên có
sự biến đổi như thế nào,và
xảy ra do đâu.
III. CHU TRÌNH CACBON TRONG
TỰ NHIÊN
Hs: thảo luận trả lời3 phút
Hs nhóm khác nhận xét bổ sung
Có sự chuyển hoá cacbon từ dạng này
sang dạng khác.Sự chuyển hoá thường
xuyên, liên tục và tạo thành chu trình
khép kín.(H 3.17)
8’
Hoạt động 6 : Luyện tập - củng cố
HS làm bài tập 1, 2, 3
Hs: từng nhóm thảo luận làm lên bảng sửa theo
Gv: gợi ý nhóm mỗi nhóm 1 bài.
Làm bài tập 4: có 4PTHHxảy ra. Bài 5: tìm số mol H
2
SO
4

viết PTHH suy ra
só mol CO
2
tính thể tích CO
2
. Xem bài 30.
--------------------------------
Ngày . . . tháng . . . năm . . .
Duyệt của TBM
Hoá Học 9 - 3 - GV:
TRƯỜNG THCS
Tuần 19 - Tiết 38
Bài 30. SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT
Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức Hs biết được: Silic là phi kim hoạt động hoá học yếu.
Silic là chất bán dẫn. Silic đioxit là chất có nhiều trong thiên nhiên ở dưới
dạng đất sét, cao lanh, thạch anh…Silic đioxit là oxit axit. Từ các vật liệu
chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liêu khác và với kó thuật khác
nhau, công nghiệp silicat đã sản xuất ra nhiều sản phẩmcó nhiều ứng
dụng: như đồ gốm, sứ, xi măng, thủy tinh...
2. Kó năng Đọc để thu thập những thông tin về siclic, silic đioxit và
công nghiệp silicat. Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức
mới. Biết mô tả quá trình sản xuất từ sơ đồ lò quay sản xuất clanhke.
B. Chuẩn Bò Đồ Dùng Dạy Học
GV:
Hs: Chuẩn bò tranh, ảnh, mẫu vật về:
Ð Đồ gốm, sứ, thủy tinh, xi măng.
Ð Mẫu vật: Đất sét, cát trắng( nếu có).
C. Tổ Chức Dạy Học

TG Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5’ ? Viết CTHH của axit
cacbonic, muối cacbonat đã
học và cho biết có mấy loại
muối cacbonat. Tính tan
muối cabonat như thế nào.
Gọi HS; Gv: nhận xét
cho điểm
? Viết các PTHH minh
hoạ tính chất hoá học muối
cacbonat.
Gọi Hs ; GV: nhận xét
cho điểm.
Hs: lên bảng viết , Hs khác nhận xét.
H
2
CO
3
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, MgCO
3
,
Ca(HCO
3

)
2
, NaHCO
3
, KHCO
3,
2 loại;
Muối cacbonat trung tính không tan trừ
Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
. Muối hiđrocacbonat tan.
Hs: lên bảng viết; Hs: nhận xét
NaHCO
3
+HCl→NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
+ CO
2(k)
Na
2

CO
3
+2HCl
(dd)
→NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
+CO
2(k)

K
2
CO
3(dd)
+Ca(OH)
2(dd)
→CaCO
3(r)
+ 2KOH
(dd)
(trắng)
NaHCO
3
+NaOH→Na
2
CO
3(dd)

+H
2
O
(l)

Na
2
CO
3
+CaCl
2
→ CaCO
3(r)
+ 2NaCl
(dd)
(trắng)
CaCO
3(r)

 →
o
t
CaO
(r)
+ CO
2(k)
2NaHCO
3
 →
o

t
Na
2
CO
3(r)
+H
2
O
(h)
+CO
2(k)
Hoá Học 9 - 4 - GV:
TRƯỜNG THCS
Hoạt động 2:giới thiệu bài mới và tìm hiểu Silic.
6’
Gv: cho Hs đọc và thảo
luận 2 phút : tìm hiểu trang
thái thiên nhiên, dạng tồn
tại.
Phát phiếu câu hỏi
Gv : sửa ; chiếu nội dung
lên bảng
Gv: phát phiếu câu hỏi :
silic có những tính chất vật
lí, hoá học nào viết PTHH
minh hoạ( 3 phút)
I. Silic
1. Trạng thái thiên nhiên
Hs: thảo luận trả lời theo đại diện nhóm
Hs: nhóm khác nhận xét.

Phổ biến thứ 2 sau oxi. Chiếm ¼ khối
lượng vỏ trái đất.Chỉ tồn tại dạng hợp chất:
cát trắng, đất sét (cao lanh).
2. Tính chất
Hs: thảo luận tìm ra tính chất vật lí, hoá
học, viết PTHH cho tính chất hoá học silic.
Hs : đại diện trả lời, Hs nhóm khác nhận
xét bổ sung.
Ð Silic là chất rắn, màu xám, khó nóng
chảy, có vẻ sáng của kim loại, dẫn điện kém.
Tinh thể siclic là chất bán dẫn.
Ð Silic hoạt động hoá học yếu
Ð Ở nhiệt độ cao, silic phản ứng với oxi
tạo thành silic đioxit.
Si (r) + O
2
(k)
 →
o
t
SiO
2
(r)
Silic dùng trong kó thuật điện tử,chế tạo
pin mặt trời …
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất hoá học SiO
2
4’ ? SiO
2
có thể phản ứng

với những chất hoá học nào
Gv: nhận xét, chiếu nội
dung lên
Cho các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
II. SILIC ĐIOXIT (SiO
2
)
Hs: tìm hiểu trảlời và viết PTHH
Silic đioxit là oxit axit, tác dụng với kiềm
và oxit bazơ tạo tành muối silicat.
SiO
2(r)
+2NaOH
 →
o
t
Na
2
CO
3(r)
+H
2
O
(h)
Natri silicat
SiO
2(r)
+ CaO
(r)

 →
o
t
CaSiO
3

(r)
Canxi silicat
SiO
2
không phản ứng với nước.
Hoạt động 4: Tìm hiểu công nghiệp silicat
2’ ? Công nghiệp silicat
gồm có những ngành nào.
III. SƠ LƯC VỀ CÔNG NGHIỆP
SILICAT
Hs: TL
Hoạt động 5:Tìm hiểu Sản xuất đồ gốm, sứ
6’ (6phút)
1. Sản xuất đồ gốm, sứ
Hoá Học 9 - 5 - GV:
TRƯỜNG THCS
Gv: cho HS thảo luận
tìm nguyên liệu, cách tiến
hành sản xuất đồ gốm
Hs: TL
Gạch ngói, gạch chòu lửa và sành, sứ.
Hs: Thảo luận trả lời.Hs khác nhận xét bổ
sung.
a. Nguyên liệu chính: Đất sét, thạch anh,

fenpat.
b. Các công đoạn chính
Ð Nhào đất sét, thạch anh và fenpat với
nướcthành khối dẻo rồi tạo hình, sấy khô.
Ð Nung các đồ vật trong lò ở nhiệt độ
cao thích hợp.
c. Cở sở sản xuất
Sứ Bát Tràng( Hà Nội), công ti sứ ở Hải
Dương, Đồng Nai, Sông Bé…
Hoạt động 6:Tìm hiểu về sản xuất xi măng
7’ Gv: cho Hs tìm hiểu trả
lời câu hỏi theo bảng phụ
mẫu sau tranh H3.20
Xi măng
Tính chất
Thành phần
Nguyên liệu
Các công
đoạn
Cơ sở sản xuất
Gv: sửa và chiếu nội
dung lên bảng
2. Sản xuất xi măng
Hs: thảo luận nhóm tìm hiểu điền vào
bảng
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
Xi măng là nguyên liêu kết dính. Thành
phần là canxilicat và canxi aluminat.
a. Nguyên liệu chính : Đất sét, đá vôi cát…
b. Các công đoạn chính :

• Nghiền nhỏ hỗn hợp đá vôi và đất sét
trộn với cát và nước thành dạng bùn.
Ð Nung hỗn hợp trong lò quay (H3.20)
hoặc lò đứng ở 1400 – 1500
o
C thu được
clanhke rắn.
Ð Nghiền nguội clanhke và phụ gia thành
bột min, đó là xi măng.
c.Cơ sơ sản xuất xi măng ở nước ta :
Hải Dương, Thanh Hoá, Hải Phòn, Hà
Nam, Nghệ An, Hà Tiên …
Hoạt động 7:Tìm hiểu sản xuất thủy tinh.
7’ Gv: phát phiếu học tập
cho Hs theo mẫu bảng.
Tranh H3.21
Thuỷ tinh
Thành phần
3. Sản xuất thủy tinh : Thành phần chính
của thủy tinh thường gồm: Na
2
SiO
3
, CaSiO
3.
a. Nguyên liệu chính :
Cát thạch anh, đá vôi và sôđa ( Na
2
CO
3

)
b. Các công đoạn chính
Trộn hỗn hợp theo tỉ lệ thích hợp.
Hoá Học 9 - 6 - GV:
TRƯỜNG THCS
Nguyên liệu
Các công đoạn
PTHH
Cơ sở sản xuất
GV: nhận xét và chiếu
nội dung lên
Nung hỗn hợp trong lò nung ở 900
o
C
thành dạng nhão.
Làm nguội , ép thổi thủy tinh dẻo thành
các đồ vật.
CaCO
3

(r)
 →
o
t
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaO
(r)

+ SiO
2

(r)

 →
o
t
CaSiO
3(r)
Na
2
CO
3(dd)
+SiO
3(r)
 →
o
t
Na
2
SiO
3(r)
+ CO
2(k)
c. Các cơ sở sản xuất chính
Hải Phòng, Hà Nội, Bắc Ninh, Đà Nẳng,
Thành Phố Hồ Chí Minh …
8’
Hoạt động 8 : Luyện tập - củng cố

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4
Học bài xem trước bài 31
--------------------------------
Ngày . . . tháng . . . năm . . .
Duyệt của TBM
Hoá Học 9 - 7 - GV:
TRƯỜNG THCS
Tuần : 20- Tiết 39
Bài 31. SƠ LƯC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức Hs biết : Nguyên tắùc sắp xếp các nguyên tố theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Cấu tạo bảng tuần
hoàn mới ở lớp 9 gồm ô nguyên tố, chu kì, nhóm. Quy luật biến đổi tính
chất trong chu kì nhóm. p dụmg với chu kì 2, 3, nhóm I, VII. Dựa vào
vò trí của nguyên tố (20 nguyên tố đầu) suy ra cấu tạo nguyên tử, tính
chất cơ bản của nguyên tố và ngược lại.
2. Kó năng Hs biết: Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tó khi biết
vò trí của nó trong bảng tuần hoàn. Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố
suy ra vò trí và tính chất của nó.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học
Ð Bảng tuần hoàn lớp 9
Ð Ô nguyên tố phóng to
Ð Chu kì 2, 3 phóng to
Ð Nhóm I, nhóm VII phóng to
Ð Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một nguyên tố
C. Tổ chức dạy học
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

7' ? Viết PTHH minh hoạ tính
chất hoá học của Si, SiO
2
.
Gv: nhận xét cho điểm
? Viết PTHH sản xuất thuỷ
tinh
Hs: lên bảng
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs: lên bảng
Hs nhận xét bổ sung
Hoạt động 2: Giới thiệu bài 31
Tìm hiểu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
3
/
Gv: cho Hs đọc thông tin
?Hãy cho biết nhà khoa học
nào đã sắp xếp nên bảng tuần
hoàn, cách sắp xếp như thế nào
Hs: đọc và trả lời
Hs khác bổ sung
Ð Năm 1869 Nhà bác học Nga Đ. I
Men – đê – lê – ép (1834 – 1907)đã sắp
xếp 60 nguyên tố trong bảng tuần hoàn
theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
Ð Đến nay bảng tuần hoàn có hơn
một trăm nguyên tố và được sắp xếp
Hoá Học 9 - 8 - GV:
TRƯỜNG THCS
theo chiều tăng dần của điện tích hạt

nhân nguyên tử.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu tạo bảng tuần hoàn
24
/
Gv Treo tranh phóng to
H3.22
Bảng tuần hoàn
Gv: Phát bảng phụ
Mg
KHHH
Số hiệu nguyên tử
Tên nguyên tố
NTK
Ô
Điên tích hạt nhân
Số electron
Cho Hs thảo luận làm vàtìm
ô nguyên tố cho biết gì.(4
/
)
? Chu kì là gì ? có bao nhiêu
chu kì. Được quy đònh ra sao
? Quan sát bảng tuần hoàn
tìm hiểu điền vào các chỗ trống
sau
GV: phát bảng phụ, treo
tranh sơ đồ H, O, Na.
Chu
kì 1
Chu

kì 2
Chu
kì 3
Số NTố
ĐTử
ngoài
cùng
Số lớp e
Số NTố
Gv:phát phiếu học tập cho Hs
GV: treo tranh sơ đồ Li, Clo
e ngoài
cùng
Loại
nguyên tố
1.Ô nguyên tố
Hs: thảo luận trả lời
Hs nhóm khác nhận xét bổ sung
Ð Cho biết: Số hiệu nguyên tử, kí
hiệu hoá học, tên nguyên tố,NTK của
nguyên tố đó.
Ð Số hiệu nguyên tử có số trò bằng
só đơn vò điện tích hạt nhân và bằng số
electron trong nguyên tử. Trùng với số
thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
Số hiệu nguyên tử
KHHH
Tên nguyên tố
NTK

Mg : ở ô 12, điện tích hạt nhân: 12+;
số electron.
2. Chu kì
Hs: đọc thông tin trả lời.

Chu kì là dảy nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có cùng số lớp
electron và được xếp theo chiều điện tích
hạt nhân tăng dần.
Số thứ tự chu kì bằng só lớp
electron.
Có 7 chu kì, chu kì1,2,3là chu kì
nhỏ, các chu kì 4,5,6,7 là chu kì lớn.
Hs: thảo luận 3 phút
Hs :đại diện nhóm trả lời
+Chu kì 1 : 2 nguyên tố : H, He, 1
lớp e, điện tích hạt nhân tăng H(1+)→
He( 2+)
+ Chu kì 2: 8 nguyên tố Li

Ne, 2
lớp e, ĐTHN tăngLi (3+)→ Ne (10+)
+ Chu kì 3: 8 nguyên tố Na

Ar, 3
lớp e, ĐTHN Na (11+)→ Ar (18+)
3. Nhóm
Hoá Học 9 - 9 - GV:
12
Mg

Magie
24
TRƯỜNG THCS
Nhóm I
Nhóm
VII
STT
nhóm
? Như thế nào mới gọi là một
nhóm
Hs: thảo luận điền vào bảng phụ
Đại diện lên bảng
Nhóm khác bổ sung
Hs: trả lời ; Hs khác nhận xét bổ
sung

Nhóm gồm các nguyên tố mà các
nguyên tử của chúng có số electron
ngoài cùng bằng nhau do đó có tính chất
tương tự nhau được xếp thành một cột
theo chiều tăngcủa điện tích hạt nhân
nguyên tử.
* Số thứ tự nhóm bằng với số
electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
Thí dụ
Ð Nhóm I: kim loại mạnh, có 1e
ngoài cùng
Ð Điện tích hạt nhân tăng từ Li
(3+)→ Fr (87+)
Ð Nhóm VII: phi kim mạnh, có 7e

ngoài cùng
Ð Điện tích hạt nhân tăng từ F
(9+)→ At (85+)
Hoạt động 4 : Làm bài tập 3, 4
8
/
Gv: chiếu bài tập lên bảng
Gợi ý làm bài tập
Gọi đại diện nhóm lên sửa
Hs: thảo luận nhóm giải bài tập
Ð Nhóm 1,2,3 làm bài tập 3
Ð Nhóm 4,5,6 làm bài tập 4
Ð Nhóm khác nhận xét
3. 2K
(r)
+ 2H
2
O
(l)
→ 2KOH
(dd)
+ H
2(k)

4K
(r)
+ O
2(k)
→ 2K
2

O
(r)
2K
(r)
+ Cl
2(k)

 →
o
t
2KCl
(r)
4. Br
2

(k)
+ Na
(r)

 →
o
t
2NaBr
(r)
Br
2

(k)
+ Cl
2(k)


 →
o
t
2HCl
(k)
3’
Hoạt động 5: chuẩn bò bài sau
Xem phần III, IV
--------------------------------
Ngày . . . tháng . . . năm . . .
Duyệt của TBM
Hoá Học 9 - 10 - GV:
TRƯỜNG THCS
Tuần : 20 - Tiết 40
Bài 31. SƠ LƯC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC(tt)
Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức Hs biết : Nguyên tắùc sắp xếp các nguyên tố theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Cấu tạo bảng tuần
hoàn mới ở lớp 9 gồm ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
Ð Ô nguyên tố cho biết: Số hiệu nguyên tử, kí hiệu hoá học,
tên nguyên tố nguyên tử khối.
Ð Chu kì : gồm các nguyên tố có cùng số lớp electron trong
nguyên tử được xếp thành hàng ngang theo ciều tăng dần của điện tích
hạt nhân nguyên tử.
Ð Nhóm: gồm các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số
electron ngoài cùngđược xếp thành một cột dọc theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân nguyên tử.

Quy luật biến đổi tính chất trong chu kì nhóm. p dụmg với chu kì
2, 3, nhóm I, VII. Dựa vào vò trí của nguyên tố (20 nguyên tố đầu) suy ra
cấu tạo nguyên tử, tính chất cơ bản của nguyên tố và ngược lại.
2. Kó năng Hs biết: Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tó khi biết
vò trí của nó trong bảng tuần hoàn. Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố
suy ra vò trí và tính chất của nó.
B. Chuẩn bò đồ dùng dạy học
Ð Bảng tuần hoàn lớp 9
Ð Ô nguyên tố phóng to
Ð Chu kì 2, 3 phóng to
Ð Nhóm I, nhóm VII phóng to
Ð Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một nguyên tố
C. Tổ chức dạy học
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
7
/
? Nguyên tắc sắp xếp các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn
như thế nào? Ô nguyên tố cho biết
gì? Ô 11 hãy cho biết hiểu biết về
nguyên tố đó.
Hs: Trả lời
Hs khác bổ sung
Ð Năm 1869 Nhà bác học Nga Đ.
I Men – đê – lê – ép (1834 – 1907)đã
sắp xếp 60 nguyên tố trong bảng
tuần hoàn theo chiều tăng dần của
nguyên tử khối.
Hoá Học 9 - 11 - GV:

TRƯỜNG THCS
Gv: Cho điểm
? Chu kì là gì ? có mấy chu kì?
Nhóm là gì ? có mấy nhóm nguyên
tố?
Gv: cho điểm
Ð Đến nay bảng tuần hoàn có
hơn một trăm nguyên tố và được sắp
xếp theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân nguyên tử
Ð Cho biết: Số hiệu nguyên tử, kí
hiệu hoá học, tên nguyên tố,NTK của
nguyên tố đó.
Ð Số hiệu nguyên tử có số trò
bằng só đơn vò điện tích hạt nhân và
bằng số electron trong nguyên tử.
Trùng với số thứ tự của nguyên tố
trong bảng tuần hoàn.
11 Số hiệu nguyên tử
Na KHHH
Natri Tên nguyên tố
23 NTK
Hs: TL ; Hs khác nhận xét bổ
sung

Chu kì là dảy nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có cùng số lớp
electron và được xếp theo chiều điện
tích hạt nhân tăng dần.
Số thứ tự chu kì bằng só lớp

electron. Có 7 chu kì.

Nhóm gồm các nguyên tố mà
các nguyên tử của chúng có số
electron ngoài cùng bằng nhau do đó
có tính chất tương tự nhau được xếp
thành một cột theo chiều tăngcủa
điện tích hạt nhân nguyên tử. Có 8
nhóm.
HĐ 2 : Tìm hiểu sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
16
/
Tìm hiểu trong chu kì
GV: Treo ( chiếu bảng phụ )
Phát phiếu học tập cho Hs điền
Trong chu kì
Số lớp e
Tính kim loại
Tính phi kim
1. Trong một chu kì
Hs: thảo luận điền 3 phút
Hs lên bảng điền vaáoH nhóm
khác nhận xét bổ sung.
Hoá Học 9 - 12 - GV:
TRƯỜNG THCS
Điện tích HN
? Qua tìm hiểu ta rút ra điều gì
Gv: Treo bảng chu kì 2, 3 cho
Hs quan sát.
? Chu kì 2 có bao nhiêu nguyên

tố? Số e ngoài cùng thay đổi như
thế nào? Tính kim loại , phi kim
thay đổi ra sao.
? Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên
tố? Số e ngoài cùng thay đổi như
thế nào? Tính kim loại , phi kim
thay đổi ra sao.
Gv: Treo bảng phụ phát phiếu
học tập cho Hs
Trong một
nhóm
Điện tích HN
Số lớp e
Tính kim loại
Tính phi kim
? quan sát nhóm nguyên tố ta
biết được điều gì?
Gv: treo bảng nhóm I
?Số lớp e, số e ngoài cùng như
thế nào? Tính kim loại thay đổi ra
sao.
Bảng nhóm VII
? ?Số lớp e, số e ngoài cùng
như thế nào? Tính phi kim thay đổi
Hs: trả lời
* Trong một chu kì từ đầu đến
cuối theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân:
Ð Số e ngoài cùng của nguyên tử
tăng dần từ 1 đến 8 e.

Ð Tính kim loại của các nguyên
tố giảm dần, đồng thời tính phi kim
của các nguyên tố tăng dần.
Thí dụ chu kì 2,3
Hs: trả lời Hs khác nhận xét bổ
sung
2. Trong một nhóm
HS: thảo luận đại diện nhóm điền
vào bảng

Hs: TL; Hs khác nhận xét bổ
sung.
* Đi từ trên xuống dưới theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân:
Ð Số e ngoài cùng của nguyên tử
tăng dần từ 1 đến 8 e.

Tính kim loại của các nguyên tố
tăng dần, đồng thời tính phi kim của
các nguyên tố giảm dần.
Thí dụ:
Hs: trả lời; Hs khác nhận xét
Nhóm I:Số lớp e tăng từ 2 đến 7 .
Số e ngoài cùng của nguyên tố đều
bằng 1.
Li là kim loại hoạt động hoá học
mạnh , Fr là kim loại hoạt động hoá
học rất mạnh.
Hs : trả lời ; Hs khác nhận xét
Nhóm VII: Số lớp e tăng từ 2 đến

6 . Số e ngoài cùng của nguyên tố
Hoá Học 9 - 13 - GV:
TRƯỜNG THCS
ra sao. đều bằng 7.
Tính phi kim giảm dần. F là phi
kim hoạt động hoá học rất mạnh, I
yếu hơn,At không có trong tự nhiên.
Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghóa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
14
/
Gv: cho Hs tìm hiểu trả lời
? Học bảng tuần hoàn ta sẽ biết
được ý nghóa gì
Gv: cho Hs đọc bài tập và treo
bảng phụ cho Hs điền theo yêu
cầu bài tập
NT A SHNT1
7
CK3 NVII
ĐTHN ?
Số e ?
Số lớp e ?
Số e Nc ?
Tính PK so S ?
Tính PK so F ?
Tính PK so Br ?
A là NT ?
? Qua bài tập ta có nhận xét gì
Gv: Treo bảng phụ theo mẫu thí
dụ

Cho Hs thảo luận làm 5 phút
NT X
ĐTHN
16+
Số
lớp
e 3
Số e
Ncùng
6
Ô ?
Chu kì ?
Nhóm ?
Vò trí trong chu kì ?
Vò trí trong nhóm ?
Hs: thảo luận 2 phút trả lời
1. Biết vò trí của nguyên tố ta có
thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và
tính chất của nguyên tố
Thí dụ : SGK
Hs: thảo luận 7 phút tìm điền vào
bảng
Hs: khác nhận xét bổ sung
NT A SHNT
17
CK3 NVII
ĐTHN 17
Số e 17
Số lớp e 3
Số e Nc 7

Tính PK so S Mạnh hơn S
Tính PK so F Yếu hơn F
Tính PK so Br Mạnh hơn Br
A là NT Clo
Hs: TL
2. Biết cấu tạo nguyên tử của
nguyên tố ta có thể suy đoán vò trí và
tính chất nguyên tố.
Thí dụ : SGK
Hs ghi vào
Hs: Thảo luận làm và lên bảng
điền vào.
NT X
ĐTHN
16+
Số
lớp
e 3
Số e
Ncùng
6
Ô 16
Chu kì 3
Nhóm VI
Vò trí trong chu kì gần cuối
Hoá Học 9 - 14 - GV:
TRƯỜNG THCS
? Qua bài tập ta có nhận xét gì
Vò trí trong nhóm Gần đầu
Hs: TL

Hoạt động 4: Củng cố luyện tập
6
/
Gv: cho Hs làm bài tập 2; 5; 6
Ghi hoặc chiếubài tập lên
bảng, phân công các nhóm làm.
Gv: nhận xét cho điểm
Nhóm Hs 1, 2 làm bài 2
Nhóm Hs 3, 4 làm bài 5
Nhóm Hs 5,6 làm bài 6
Từng nhóm thảo luận làm 3 phút
đại diện nhóm lên sửa.
2. Ô: 11; Chu kì 3; Nhóm I; gần
đầu nhóm I; đầu chu kì 3.
5. b vì K đứng dưới Na trong
nhóm I; Na đứng trước Mg, Mg trước
Al trong chu kì 3
6. As , P, N, O, F
Hoạt động 5: Chuẩn bò bài sau
2
/
Bài tập 7:
a. 1g chiếm 0,35lít (đktc)
(M
A
) x g…......22,4lít
CTHH S
x
O
y

m
S
= (M
A
x 50)/ 100 =2 x M
S
⇒ X là nguyên tố ⇒ CTHH
b. Tính số mol A, NaOH so sánh xem tỉ lệ ⇒ muối
Viết PHTT hợp chất với NaOH ⇒ muối , tính nồng độ mol muối
C
M
= n/V
Xem trước bài 32
Chuẩn bò bài tậïp luyện tập
Hoá Học 9 - 15 - GV:
TRƯỜNG THCS
Tuần:21- Tiết: 41
Bài 32. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3 : PHI KIM
SƠ LƯC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
HOÁ HỌC
Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục Tiêu Bài Học
1. Kiến thức: Giúp Hs hệ thống hoá lại các kiến thức trong chương
như: Tính chất của phi kim, tính chất của clo, cacbon, silic, oxit cacbon,
axit cacbonic, tính chất của muối cacbonat. Cấu tạo bảng tuần hoàn và
sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý
nghóa của bảng tuần hoàn.
2. Kó Năng Hs biết: Chọn chất thích hợp lập sơ đồ dãy chuyển đổi
giữa các chất. Viết PTHH cụ thể. Biết xây dựng sự chuyển đổi giữa các
loại chất và cụ thể hoá thành dãy chuyển đổi cụ thể và ngược lại. Viết

PTHH biểu diễn sự chuyển đổi đó. Biết vận dụng bảng tuần hoàn:
B. Chuẩn Bò
1. Học sinh ôn tập nội dung cơ bản ở nhà
2. Giáo viên chuẩn bò
Ð Hệ thống câu hỏi, bài tập để hướng dẫn Hs hoạt động.
Ð Một số phiếu học tập hoặc viết lên bảng câu hỏi và bài tập để Hs hoạt
động xây dựng sơ đồ tính chất hoá học kim loại và của phi kim…
Ð Chuẩn bò nội dung vào bảng trong: câu hỏi Hs hoạt động, sơ đồ biểu diễn
tính chất…Máy chiếu để chiếu.
C.Tổ Chức Dạy Học
TG Hoạt động GV Hoạt động GV
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
25
/
Tính chất hoá học của phi
kim
GV: Treo bảng phụ câm cho
Hs điền vào
1. Tính chất hoá học của phi kim
Hs: thảo luận 2 phút điền vào
+ +
(1) (3)
(2) +

Sơ đồ 1

Hoá Học 9 - 16 - GV:
Hợp chất khí
PHI KIM
Oxit axit

Muối
TRƯỜNG THCS
Gv: cho Hs làm bài tập 1
GV: sắp thành sơ đồ chuyển
hóa
SO
2

S H
2
S

FeS
Gv: cho Hs nhận xét bổ sung
và cho điểm
Gv: treo sơ đồ 2
Hs: thảo luận làm 5 phút
Hs: đại diện nhóm làm
S
(r)
+ O
2(k)

 →
0
t
SO
2(k)
S
(r)

+ H
2(k)

 →
0
t
H
2
S
(k)
S
(r)
+ Fe
(r)

 →
0
t
FeS
(r)
2. Tính chất hoá học của một số phi
kim cụ thể
a.Tính chất hoá học của clo
Hs: thảo luận điền vào chỗ còn
khuyết
(4) +
+ +

(1) (2) + (3)



Gv: cho Hs làm bài tập 2
theo sơ đồ
HCl

NaCl Cl
2
HClO


NaClO
Gv: nhận xét cho điểm
Hs: thảo luận làm bài 5 phút
Đại diện nhóm lên sửa và nhận xét
bổ sung.
Cl
2(k)
+ H
2(k)

 →
0
t
2HCl
(k)
Cl
2(k)
+H
2
O

(l)
 →
0
t
HCl
(dd)
+HClO
(dd)
Cl
2(k)
+ 2NaOH
(dd)

→NaCl
(dd)
+ NaClO
(dd)
+ H
2
O
(l)
Cl
2(k)
+ 2Na
(r)

 →
0
t
2NaCl

(r)
Gv: treo sơ đồ câm lên cho
Hs tìm hiểu điền vào
b. Tính chất hoá học của cacbon và
hợp chất của cacbon
Hs: tìm hiểu lên bảng điền
Hs khác nhận xét
Sơ đồ 3
+ (5)
(2) + (7)
(1) + + (3) +
(4) (6) +
+ (8)
Hoá Học 9 - 17 - GV:
Nước clo
Clo
Hiđro clorua
Nước Gia - ven
Muối clorua
C CO
2
CaCO
3
CO
Na
2
CO
3
CO
2

TRƯỜNG THCS
Gv: cho Hs làm bài tập 3
Theo sơ đồ 3
Gv: nhận xét cho điểm
? Nêu cấu tạo hệ thống tuần
hoàn
Gv: cho điểm
? Trong một chu kì tính chất
các nguyên tố có sự biến đổi
như thế nào.
Gv: cho điểm
? Trong một nhóm tính chất
các nguyên tố có sự biến đổi
như thế nào
Gv: cho điểm
? Học bảng tuần hoàn ta biết
được ý nghóa gì
Gv: cho điểm
Gv cho Hs làm bài tập ,
chiếu bài tập lên ( viết lên
bảng)
? Hãy cho biết vò trí của các
nguyên tố C, Si, Cl trong bảng
Hs: thảo luận nhóm làm trong 5
phút đại diện lên sửa
Nhóm khác nhận xét bổ sung
1. C
(r)
+ CO
2(k)


 →
0
t
2CO
(k)
2. C
(r)
+ O
2(k)

 →
0
t
CO
2(k)
3. 2CO
(k)
+ O
2(k)

 →
0
t
2CO
2(k)
4. C
(r)
+ CO
2(k)


 →
0
t
2CO
(k)
5. CO
2(k)
+ CaO
(r)
→ CaCO
3(r)
6.CO
2(k)
+2NaOH
(dd)
→Na
2
CO
3(dd)
+H
2
O
(l)

6. Na
2
CO
3(dd)
+ 2HCl

(dd)

→ 2NaCl
(dd)
+ CO
2(k)
+ H
2
O
(l)
7. CaCO
3(r)

 →
0
t
CO
2(k)
+ CaO
(r)

Là chất khử.
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn
Hs: TL; Hs khác nhận xét bổ sung
Ð Ô nguyên tố: KHHH, tên nguyên
tố, STT, NTK
Ð Chu kì: 7 chu kì
Ð Nhóm: 7 nhóm và nhóm khí trơ

b. Sự biến đổi tính chất của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Hs:TL ; Hs khác bổ sung
Chu kì:
+ Điện tích hạt nhân tăng, số e lớp
ngoài cùng tăng, tính kim loại giảm
tính phi kim tăng từ trái qua phải.
Hs:TL ; Hs khác bổ sung
Nhóm:
+ Điện tích hạt nhân tăng, số lớp e
tăng, tính kim loại tăng tính phi kim
giảm từ trên xuống dưới.
c. Ý nghóa của bảng tuần hoàn
Hs: TL ; Hs khác nhận xét
Hs: thảo luận làm bài 5 phút
Nhóm 1,2 làm : C
Nhóm 3, 4 làm :Si
Hoá Học 9 - 18 - GV:
TRƯỜNG THCS
tuần hoàn và so sánh tính chất
của chúng với các nguyên tố
lân cận theo chu kì và nhóm.
Gv: treo bảng phụ
Nhóm 5, 6 làm : Cl
Sau đó lên điền vào bảng phụ
Nguyên tố C Si Cl
Ô(ĐTHH) ? ? ?
Tên ? ? ?
NTK ? ? ?
Nhóm ? ? ?

Chu kì ? ? ?
Số lớp e ? ? ?
Số e ngoài cùng ? ? ?
Tính phi kim so các nguyên tố chung quanh trong nhóm ? ? ?
Tính phi kim so các nguyên tố chung quanh trong chu kì ? ? ?
GV: nhận xét cho điểm
Hoạt động 2. làm bài tập
17
/
Gv: chiếu bài tập 4, 5, 6
Phân công nhóm làm
Gv: chiếu phần gợi ý hoặc
viết phần gợi ý lên bảng cho Hs
dựa theo làm.
Gv: nhận xét cho điểm
4.
+ Cấu tạo: số lớp e 3, số e
ngoài cùng 1 số hiệu nguyên tử
11, đầu chu kì 3, gần đầu nhóm
I.
+ Tính chất hoá học đặc
trưng: là kim loại mạnh phản
ứng với nước giải phóng H
2
,
phản ứng axit, phản ứng với oxi
tạo oxit bazơ, với phi kim khác
tạo muối.
+ Na tính kim loại mạnh
hơn Mg, Li, yếu hơn K

Hs: nhóm 1, 2 làm bài tập 4
Hs: nhóm 3, 4 làm bài tập 5
Nhóm 5,6 làm bài tập 6
Các nhóm thảo luận làm bài trong
10 phút, đại diện lên sửa nhóm khác
nhận xét bổ sung.
5.
PTHH
Fe
x
O
y(r)
+2CO
(k)
 →
0
t
xFe
(r)
+ CO
2(k)
1mol xmol y mol
mol
x
4,0
0,4mol
x
y.4,0
mol
Số mol Fe :

mol4,0
56
4,22
=
Khối lượng Fe
x
O
y
:
(56.x + 16.y).
x
4,0
= 32⇒ x: y = 2:3
− CTHH nguyên (Fe
2
O
3
)
n
1
).3.162.56(160
=⇒
+==
n
nM
yX
OFe
CTHH là Fe
2
O

3
b.Số mol CO
2
: 0,6 mol
CO
2(k)
+Ca(OH)
2(dd)
→CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)

0,6mol 0,6mol
Hoá Học 9 - 19 - GV:
TRƯỜNG THCS
− Khối lượng CaCO
3

0,6 . 100 = 60(g)
6. Số mol MnO
2
:
)(8,0
87
6,69
mol
=

PTHH
MnO
2(r)
+ 4HCl
(dd)

 →
0
t
MnCl
2(dd)
+ Cl
2(k)
+ H
2
O
(l)
0,8mol 0,8mol
Số mol NaOH: 0,5 . 4 = 2(mol)
5,2
1
20
8
2
8,0
2
===
NaOH
Cl
n

n
(1)
PTHH:
Cl
2
(k + 2NaOH(dd) → NaCl(dd) + NaClO(dd) + H
2
O(l)
0,8mol 1,6mol 0,8mol 0,8mol
Từ 1 và PTHH NaOH dư
Số mol NaOH dư 2 -1,6 = 0,4 (mol)
Nồng độ dung dòch sau phản ứng
0,4
( ) 0,8( )
0,5
M
C NaOH M= =
;
( )
( )
)(6,1
5,0
8,0
)(6,1
5,0
8,0
MNaClOC
MNaClC
M
M

==
==
Hoạt động 3: Chuẩn bò bài sau
3’ Xem trước bài 33 chuẩn bò thực hành
--------------------------------
Ngày . . . tháng . . . năm . . .
Duyệt của TBM
Hoá Học 9 - 20 - GV:
TRƯỜNG THCS
Tuần 21-Tiết 42
Bài 33.THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
CỦA PHI KIM VÀ HP CHẤTCỦA CHÚNG
Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục Tiêu
1. Kiến thức Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng
của muối cacbonat, muối clorua.
2. Kó năng Tiếp tục rèn luyện kó năng thực hành hoá học,giải
bài tập thực nghiệm hoá học.
3. Thái độ Rèn luyện ý thức nghiêm túc, cẩn thận… trong học
tập, thực hành hoá học.
B. Chuẩn Bò
Ð Dụng cụ: Ống nghiệm, nút cao su kèm ống thủy tinh, đèn cồn, giá thí
nghiệm,ống nhỏ giọt.
Ð Hoá chất: CuO, C, Nước vôi trong, NaHCO
3
, NaCl,Na
2
CO
3
,

CaCO
3
,HCl, AgNO
3
.
C. Nội Dung
Tg Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: Thí nghiệm 1: Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao
15
/
Gv: giới thiệu mục đích
thực hành( 2
/
)
Gv: Treo tranh( chiếu)
H3.9 trang 83
? Nêu dụng cụ cần thiết để
làm thí nghiệm.
? Nêu cách tiến hành thí
nghiệm
Gv: cho Hs tiến hành thí
nghiệm
Gv: cho từng nhóm mời đại
diện nêu hiện tượng quan sát
được, giải thích và viết PTHH
minh hoa. Cho kết luận tính
chất hoá học cacbon.
Gv: nhận xét
I. Tiến hành thí nghiệm
1. Thí nghiệm 1: Cacbon khử đồng

(II) oxit ở nhiệt độ cao
Hs: trả lời ; Hs khác nhận xét
a. Tiến hành thí nghiệm
Hs: tiến hành thí nghiệm theo nhóm.
7 phút
b. Quan sát hiện tượng
Hs: đại diện nhóm trả lời nhóm khác
đại diện bổ sung.
c. Kết luận
Hoạt động 2 : Thí nghiệm nhiệt phân muối NaHCO
3
15
/
Gv: Treo tranh( chiếu) H3.
2. Thí nghiệm 2: nhiệt phân muối
Hoá Học 9 - 21 - GV:
TRƯỜNG THCS
16 trang 89
? Nêu dụng cụ cần thiết để
làm thí nghiệm.
? Nêu cách tiến hành thí
nghiệm
Gv: cho từng nhóm mời đại
diện nêu hiện tượng quan sát
được, giải thích và viết PTHH
minh hoa. Cho kết luận tính
chất NaHCO
3
.
Gv: nhận xét

NaHCO
3
Hs: trả lời ; Hs khác nhận xét
a. Tiến hành thí nghiệm
Hs: tiến hành thí nghiệm theo nhóm. 7
phút
b. Quan sát hiện tượng
Hs: đại diện nhóm trả lời nhóm khác
đại diện bổ sung.
c. Kết luận
Hoạt động 3: Nhận biết muối cacbonat và muối clorua
8
/
Gv: hướng dẫn Hs chuẩn bò
ống nghiệm, giá thí nghiệm,
cách tiến hành nhận biết.
? Cho biết tính tan của 3
muối trên.
? Na
2
CO
3
phản ứng với chất
nào sẽ giải phóng khí CO
2
? Vậy chúng ta nhận biết 3
muối trên bằng cách nào.
Gv: cho Hs tiến hành làm
thí nghiệm.
Gv: quan sát hướng dẫn

cách làm
3. Thí nghiệm 3: Nhận biết muối
cacbonat và muối clorua
Hs: đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác đại diện nhận xét bổ
sung.
Hs tiến hành làm thí nghiệm thoe
nhóm.
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết tường trình và chuẩn bò bài sau, dọn vệ sinh
7
/
Gv: hướng dẫn Hs viết tường trình theo mẫu, nộp.
Mẫu tường trình
Họ và tên Hs: Lớp:
Bài thực hành:
TT Mục đích thí nghiệm Hiện tượng Giải thích và kết luận
Xem trước bài 34 chương 4
--------------------------------
Ngày . . . tháng . . . năm . . .
Duyệt của TBM
Hoá Học 9 - 22 - GV:
TRƯỜNG THCS
Chương IV. HIĐRO CACBON - NHIÊN LIỆU
Tuần: 22 - Tiết : 43 Bài 34.
KHÁI NIỆM VỀ HP CHẤT HỮU CƠ
VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục Tiêu Của Bài Học
1. Kiến thức Hs hiểu thế nào là hợp chất hữu cơ và hoá học
hữu cơ. Nắm được cách phân loại các hợp chất hữu cơ.

2. Kó năng Phân biệt các chất hữu cơ thông thường với các
chất vô cơ.
B Chuẩn Bò Đồ Dùng Dạy Học
- Tranh màu về các loại thức ăn, hao quả, đồ dùng quen thuộc hằng ngày.
- Hoá chất làm thí nghiệm: Bông(tự nhiên), nến, nước vôi trong.
- Dụng cụ: Cốc thủy tinh, ống nghiệm, đũa thủy tinh.
C. Tổ Chức Dạy Học
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài tìm hiểu khái niệm về hợp chất hữu cơ
20
/
GV: giới thiệu bài
Treo tranh H4.1, cho Hs đọc
thông tin .
? Hãy cho biết hợp chất hữu
cơ có ở đâu.
GV: Biểu diễn TN H 4.2
? Nêu hiện tượng và giải
thích hiện tượng quan sát được
cho kết luận về chất hữu cơ.
? Hợp chất hữu cơ là gì
Gv : điều chỉnh
Gv: Treo bảng phụ và phát
phiếu học tập cho Hs điền vào
chỗ dấu hỏi theo bảng sau.
I Khái niệm về hợp chất hữu cơ
1.Hợp chất hữu cơ có ở đâu?
Hs: TL ; Hs khác nhận xét
− Có trong cơ thể sinh vật, trong
lương thực phẩm, các loại đồ dùng,

trong cơ thể chúng ta.
2. Hợp chất hữu cơ là gì ?
TN: H4.2
Hs: quan sát trả lời ; Hs khác nhận
xét bổ sung.

Hiện tượng nước vôi trong bò đục.

Nhận xét: Do bông cháy sinh ra
CO
2
.
* Chất hữu cơ cháy sinh ra CO
2
.
Hs: TL ; Hs khác nhận xét bổ sung
* Hợp chất hữu cơ là hợp chất của
cacbon (chỉ có CO, CO
2
, H
2
CO
3
, muối
cacbonat của kim loại không phải hợp
chất hữu cơ).
Hoá Học 9 - 23 - GV:
TRƯỜNG THCS
Hợp chất hữu cơ
? ?

Phân tử
chỉ có 2 Ntử
C, H
Ngoài C,H
còn có thêm
nguyên tố
khác : O,
N,Cl..
Thí dụ Thí dụ
3.Các hợp chất hữu cơ được phân
loại như thế nào?
Hs: thảo luận theo nhóm làm 5
phút đại diện lên điền vào; Hs nhóm
khác nhận xét bổ sung.

Có 2 loại chính:
+ Hiđro cacbon: phân tử chỉ có 2
nguyên tố C, H
Thí dụ: CH
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6

+ Dẫn xuất của hiđro cacbon:

Ngoài C, H, trong phân tử còn có các
nguyên tố khác.
Thí dụ: C
2
H
6
O, C
2
H
5
O
2
N, CH
3
Cl…
Hoạt động 2: Tìm hiểu về khái niệm hoá học hữu cơ
7
/
GV: cho Hs đọc thông
tin
? Hoá học hữu cơ là gì
Gv: nhận xét
? Hoá học hữu cơ được
tách từ đâu và phát triển
như thế nào.
? Hoá học hữu cơ được
phân thành những ngành
nào.
II. Khái niệm hoá học hữu cơ
Hs đọc thông tin, trả lời ; Hs khác nhận

xét bổ sung .
− Hoá học hữu cơ là ngành hoá học
chuyên nghiên cứu về các hộ chất hữu cơ
và những chuyển đổi của chúng
− Đầu thế kỉ XIX được tách từ hoá học
nói chung và phát triển chậm về sau phát
triển nhanh chóng.
Hs tìm hiểu trả lời
− Hoá học hữu cơ gồm nhiều phân
ngành khác nhau: hoá học dầu mỏ, hoá học
polime, hoá học các hợp chất thiên nhiên…
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chuẩn bò bài sau
18
/
Gv: Hướng dẫn Hs làm bài
tập 1,3, 4,5. Xem trước bài 35
Cho Hs làm tại lớp bài tập
4, 5
Gv: chiếu bài tập lên,
hướng dẫn HS làm.
Gv: Nhận xét cho điểm
Hs : thảo luận làm bài 10 phút 2
nhóm đại diện lên sửa các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
4. M( C
2
H
4
O
2

) = 60(g)
% C =
(%)40%100
60
24


% H =
(%)67,6%100
60
4
≈×
%O = 100%-(40% + 6,67%)
= 53,33(%)
5. Hợp chất hữu cơ Hợp chất vô cơ
Hiđro cacbon Dẫn xuất hiđro cacbon CaCO
3
, NaNO
3
,
Hoá Học 9 - 24 - GV:
TRƯỜNG THCS
NaHCO
3
C
6
H
6
, C
4

H
10
C
2
H
6
O, CH
3
NO
2
, C
2
H
3
O
2
Tuần: 22- Tiết: 44
Bài 35. CẤU TẠO PHÂN TỬ HP CHẤT HỮU

Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A.Mục Tiêu Của Bài Học
1. Kiến thức Hiểu được trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử
liên kết với nhau theo đúng hoá trò, cacbon hoá trò IV, oxi hoá trò II,
hiđro hoá trò. Hiểu được mõi chất hữu cơ có mọt công thức tạo ứng
với một trật tự liên kết xác đònh, các nguyên tử cacbon có khả năng
liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon.
2. Kó năng Viết được công thức cấu tạo của một số chất đơn
giản, phân biệt được các chất khác nhau qua công thức cấu tạo.
B.Chuẩn Bò Đồ Dùng Dạy Học
Ð Quả cầu cacbon, hiđro, oxi có lỗ khoan sẵn (nếu trên quả cầu cacbon có

những lỗ khoan để lắp mô hình phân tử etilen thì dán các lỗ đó lại).
Ð Các thanh nối tượng trưng cho hoá trò của các nguyên tố, ống nhựa để nối
các nguyên tử lại với nhau.
Ð Nếu có điều kiện thì chuẩn bò tranh vẽ có công thức cấu tạo của rượu etilic
và đimetyl ete.
C. Tổ Chức Dạy Học
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
7
/
? Hợp chất hữu cơ có ở
đâu, gồm những loại nào. Hợp
chất hữu cơ là gì.
Gv: gọi Hs
Gv: nhânh xét cho điểm
Hs: lên trả lời ; Hs khác nhận xét bổ
sung
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo phân tử chất hữu cơ
8
/
Gv: giới thiệu bài
? Hãy cho biết hoá trò của
cacbon,hidro, oxi là bao nhiêu
trong các hợp chất vô cơ.
? Vậy trong hợp chất hữu
cơ thì như thế nào
? Sự biểu diễn hoá trò các
nguyên tố trong hợp chất hữu
I.Đặc điểm cấu tạo phân tử chất hữu


1. Hoá trò và liên kết giữa các nguyên
tử
Hs: Tl ; Hs khác nhận xét bổ sung
Hs: Thảo luận nhóm 3 phút trả lời.

Trong hợp chất hữu cơ C(IV), H(I),
O(II).
Hoá Học 9 - 25 - GV:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×