Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

giáo án đại 7(chuẩn KT-KN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.78 KB, 84 trang )

Tiết 8 LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15 PHÚT.
I. Mục tiêu:
-Củng cố các qui tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừacủa luỹ thừa, luỹ thừa
của một tích , một thương
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị của bthức. Viết dưới dạng một luỹ thừa,
so sánh 2 luỹ thừa.
II. Chuẩn bị:
-GV:- Bảng phụ ghi tổng hợp các cthức về luỹ thừa.
- Đề kiểm tra 15 phút photocopy cho từng hs.
- Giấy nháp, bút dạ, giấy kiểm tra.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động GV Hoạt động HS.
-Hoạt động 1: Kiểm tra.
HS1:Điền tiếp để có công thức đúng:
( )
( )
n
n
nm
n
mmn
y
x
yx
xx
xxx









=
=
==
.
:

Chữa bài tập 38. SGK.
Hoạt động 2: Luyện tập:
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
- Cho hs sửa bài tập 40(23)
- cho hs làm bài tập 37 d.
- Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử
- Cho hs làm bài tập 41(23)
a , Nêu thứ tự thực hiện.
b , Nêu nhận xét bthức thứ tự thực hiện.
Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng một luỹ
thừa.
- Cho hs làm bài tập 39 (23)
- Cho hs làm bài tập 40 (9 SBT.)
- Cho HS làm bài tập 45(T10- SBT.)
Viết các biểu thức sau về dạng:

n
a
,
Dạng 3:
- HS1:

Lên bảng điền vào vế phải để có công thức
đúng.
ĐS: 38(22)
b , = 1213
- 3 HS lên chữa bài tập 40.T23 SGK.
a , =
196
169
14
13
14
76
33
=






=






+
c ,
100

1
100
1
4.25
20.5
4
=






= x
d ,
( )
( )
( ) ( )
( )
3
1
853
3
5.512
3
5.2
53
3.2.5.2
5.3
6.10

45
4
4
5
5
45
4
5
−=

=

=
−−
=
−−
=
- Hai hs lên bảng làm
a , =
4800
17
b , =
.432

- 1 hs lên bảng làm bài tập 39.
a ,
3710
.xxx =
b ,
( )

5
210
xx =
c ,
21210
: xxx =
125=
3
5
, - 125=
( )
3
5−
,
- 2 hs lên bảng làm bài tập.
Tìm số chưa biết:
- Cho hs làm bài tập 42
GV hướng dẫn hs.
a ,
2
2
3
39.
9
1
.9.3 =
,
b , = =
87
22.2 =

,
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại các công thức về luỹ thừa
- Luyện lại các bài đã giải
- Làm bài tập 43 SGK.
Tiết 9 TỈ LỆ THỨC.
I. Mục tiêu:
-Hs hiểu rõ thế nào la 2tỉ lệ thức, nắm vững hai t/c của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất
của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
* GV:
Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.
* HS:
Ôn khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y, đ/n 2 phân số bằng nhau, viết tỉ số 2 số thành tỉ
số 2 số nguyên.
III. Tiến trình dạy học:
GV HS
-HĐ1: Sữa bài tập 43
=
2222
20 642 ++++
22322222
10.2 3.22.21.2 ++++=
1, ĐN:-SGK-24.
- Tỉ lệ thức:
d
c
b
a

=
( )
1540385.4385.2
10 3212
2
22222
===
++++=
.HĐ2:
- Nhắc lại khái niệm tỉ số của 2 số.
Hãy so sánh 2 tỉ số:
21
15

5,17
5,12
Rút gọn
7
5
?
21
15
==
7
5

5,17
5,12
==
- Nhận xét gỉ về 2 tỉ số







=
5,17
5,12
21
15

là tỉ lệ thức, Vậy tỉ lệ thức là gì?
- GV giới thiệu 4 giới hạng, 2 ngoại tỉ và 2
trung tỉ.
- Hãy chỉ ra ngoại và trung tỉ của tỉ lệ thức
sau:
8
6
4
3
=
- Cho hs làm câu 1.
- HS xem VD SGK.
-HS thực hiện câu 2.
-Đọc VD SGK
Câu 3: Hãy biến đổi từ:
d
c
b

a
bcad =⇒=
- Hãy hốn vị trung tỉ:


d
b
c
a
=
- Hốn vị ngoại tỉ:
- Hốn vị ngoại tỉ và trung tỉ
- GV nhấn mạnh chú ý SGK-26.
HĐ3: Củng cố:
. X là thành phần nào trong tỉ lệ thức?
- Áp dụng t/c 1 ta có đẳng thức nào?
Hãy tìm x.
- Viết cách khác là: a:b = c:d
Câu 1:
a , Tỉ lệ thức vì:
8:
5
4
4:
5
2
=
b , Không là tỉ lệ thức:
5
1

7:
5
2
27:
2
1
3 −≠−
2, Tính chất:
a , T/c: nếu
d
c
b
a
=
thì ad=bc.
b , T/c: Nếu ad = bc thì 4 TLT:
a
b
c
d
a
c
b
d
d
b
c
a
d
c

b
a
==== ;;;
Bài tập 46:(26.SGK)
a ,
15
6,3
54
276,3.
6,3
2
27
−=

=⇒
=⇒

=
x
x
x
b , -0,52 : x = -9,36 : 16,38.
.91,0
38,16.52,036,9
=⇒
−=−⇒
x
x
HĐ4: Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc tính chất.

- Bài tập 44-48.
Tiết 10. LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15 PHÚT.
I. Mục tiêu:
- Củng cố đ n và hai t/c của TLT.
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức. Tìm số hạng chưa biết của tlt lập ra các tỉ lệ thức từ các số
đẳng thức.
II.Chuẩn bị cua giáo viên và học sinh.
*GV: Bảng phụ ghi bài tập và Hai t/c của TLT.
*. HS: Học bài và làm bài tập,
III. Tiến trình dạy học.
GV HS
HĐ1:
- GV: Yêu cầu cả lớp làm và 4 hs lên bảng
trình bày.
HS nhận xết và sửa sai nếu có
- Vậy TLT là gì?
-GV yêu cầu hs hoạt động theo nhóm, dùn
gbảng phụ.
- Yều các nhóm điền vào bảng.
Cuối cùng 1 hs điền vào bảng.
- HS dùng thẻ trả lời-
Vậy muốn lập tất cả các TLT trước hết ta làm
gì?
Hãy lập đẳng thức 2 tích.
-GV yêu cầu lập các TLT.
HĐ2: Củng cố t/c TLT.
*Bài tập 50 SGK.
Ô Chữ.
Đáp án: BÌNH THƯ YẾU LƯỢC.
- HĐ1:

Củng cố k/n TLT?
1, Btập 49 SGK .26
a ,
3
2
25,5:5,3 =

3
2
21
14
=
vậy 3,5 : 5,25 =14: 21.
b ,
4
3
524
3.39
5
2
52:
10
3
39 ==

5
3
5,3
1,2
=

Vậy
5,3:1,2
5
2
52:
10
3
39 ≠
c ,
7
3
217.7
217.3
1519
651
19,15:51,6 ===
vậy 6,51; 15,19 = 3:7
d ,
2
3
3
2
4:7 −=−

Vậy
5,0:9,0
3
2
4:7 ≠−


Bài 51:
Ta có: 1,5 . 4,8 = 2.3,6

4 TLT sau:
.
5,1
2
6,3
8,4
,
5,4
6,3
2
8,4
,
8,4
2
6,3
5,1
,
8,4
6,3
2
5,1
====
.
HĐ3: Ktra 15’
Đề:
I. Trắc nghiệm:(Khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời mà em cho là đúng.)
1, Kết quả phép tính:

ba
2.2
là:
A,
ba+
2
B,
ba−
2
, C,
ab
4
D,
ba+
4

2, Kết quả phép tính:
21
5:5
+n
là:
A,
3
5
+n
B,
1
5
−n
C,

1
1
−n
D,
12
5
+n
II, Tự luận.
1, Tính
a ,
23
4
1
.
3
1













b ,

2
2
1
.25







c ,
3
52
32.66
8.27
2, Lập tất cả các TLT từ 4 số sau: 5,2 , 15,6, 1,2 , 3,6.
Vậy
:7−
Tiết 11. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
I. Mục tiêu:
- HS nắm tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tập về chia theo tỉ lệ.
II. Chuẩn bị:
GV:
Bảng phụ và phấn màu.
HS:
Ôn các t/c của TLT, bảng nhau.
III. Các hoạt động trên lớp.
GV HS

HĐ1: Kiểm tra
- Cho TLT :
6
3
3
2
=
Hãy So sánh tỉ số:
64
32
+
+

64
32


-Từ TLT:
6
3
4
2
=
qua tính tốn ta có dãy tỉ số
bằng nhau:
64
32
64
32
6

3
4
2


=
+
+
==
vậy thay bởi TLT
d
c
b
a
=
thì suy ra
?
db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+

==
Giáo viên gợi ý để HS c/m t/c trên.
Gọi k là giá trị chung của tỉ lệ thức trên.
Hãy biểu thị a vàc theo k : a= bk, c= dk
Thay a,c vào tỉ số
?=
+
+
db
ca
Tính:
?=


db
ca

Có các tỉ số nào bằng nhau? Vsao?
- Biết k, b

tìm a,c
- HS làm bài tập 54.
- GV giới thiệu t/c mở rộng.
- Hdẫn cách c/m tương tự.
- hãy cho VD áp dụng tính chất này.
===
6
3
4
2

2
1
* Chú ý sự tương ứng về dấu của thành phần
trên và dưới
- GV: đọc chú ý
-Các số a, b, c tỉ lệ với 2,3, 5 thì các số c, b,
a.tỉ lệ với số nào?
HĐ2:- yêu cầu làm câu 2:
HS có thể viết
⇒==
10
7
9
7
8
7 CBA
GV cho học
sinh biết vì 7A, 7B, 7C là Danh từ không biểu
1, Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
dddbdk
db
ca
db
ca
d
c
b
a
±≠≠



=
+
+
==
,0,:
Bài tập 54: SGK
*
Tính Chất mở rộng.
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
−−
−−
=
++
++
===
Chú ý các tỉ số đều có nghĩa.
2, Chú ý:SGK.
Câu 2:Gọi a, b, c. theo thứ tự là số h/s của các
lo81p 7A, 7B, 7C.
Ta có:

1098
cba
==
Thêm a+b+c = 135.
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau.
5
27
135
10981098
==
++
++
===
cbacba
Từ:
505
10
455
9
405
8
=→=
=→=
=→=
c
c
b
b
a
a

Trả lời
thị số lượng

gọi
GV: Thêm đk vào câu 2: biết tổng số HS của
3 lớp là 135. Hãy tính số Hs mỗi lớp.
HĐ3:Hướng dẫn về nhà.
- Thuộc t/c dãy tỉ số bằng nhau.
- Bài tập: 55-58
Tiết 12. LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15 PHÚT
I. Mục tiêu:
- Củng cố các t/c TLT, dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong TLT, giải
bài tốn về chia tỉ lệ.
- Đánh giá việc tiếp thu của hs qua bài kiểm tra 15 phút.
II. Chuẩn bị:
- HS: Ôn tập về TLT và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- Bảng nhóm và đề ktra 15’.
III. Các hoạt động trên lớp.
GV HS
HĐ1: Kiễm tra bài cũ
- Sửa bài tâp 58.
- Chú ý lập tỉ số bằng nhau: Gọi số cây trồng
1, BT 60 (sgk) Tìm x
a , x=
4
35
của 2 lớp theo thứ tự là x, y
y
x


=0,8
10810
8 yx
y
x
=⇒=→
(t/c TLT)
Sau đó áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
10
2
20
810108
==


==
xyyx
10010
10
;8010
8
=⇒==⇒=⇒ y
y
x
x
HĐ2:
Muốn tìm x dựa vào t/c nào?
- HS dùng thẻ trả lời.
- Hoạt động với 4 nhóm lớn.

Nhom1:
532
zyx
==
và x+ y+ z = 50
Nhóm 2:
15
7
108
==
yx
và x-y+2 = 39
Nhóm 3:
47
yx
=
và x+y=33
Nhóm 4:
47
yx
=
và x- y=9
- Bài cho biết những gì? Và y/c tìm gì?
- Muốn tìm được x, y, z ta làm gì?
- Hãy tìm cách biến đổi 2 TLT thành dãy có 3
tỉ số bằng nhau.
- Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau và
x+y+z=10
Tính x,y,z
- 1 HS lên bảng làm.

- Đưa 2 TLT về 1 tỉ số có th/p ù trên là y và
dưới là BCNN
- Về nhà làm btập:64.
b ,
5,1=x
c , x=0,32.
d , x=
32
3
2, Bài tập bổ sung: hãy xđ các dãy tỉ số bằng
nhau sau đúng hay sai.
a,
10105
yxyx +
==
b ,
10105
yxyx +
==
c ,
ba
ba
49
94
=⇒=
d ,
5573
cbacba −+
===
Bài tập 62:

Tìm x, y, z, biết :
54
;
32
zyyx
==
và x + y -z +10
151254
12832
zyzy
yxyx
=⇒=
=⇒=
15128
zyx
==⇒
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
2
5
10
1512815128
==
−+
−+
=

==
zyxzyx
Từ
302

15
242
12
162
8
=⇒=
=⇒=
=⇒=
z
z
y
y
x
x
- Củng cố các bước làm 1 bài tốn chia theo tỉ
lệ:
+ gọi ẩn, lập dãy tỉ số.
+ tìm ẩn, áp dụng t/c
HĐ 3: Hướng dẫn về nhà.
- T/c dãy tỉ số bằng nhau.
- Các bước giải tốn chia tỉ lệ.
- Btập: 63. SGK.
Tiết 13. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN - SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN
TUẦN HỒN.
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được
dưới dạng số thập phânhữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hồn.
- Hiểu được tại số hữu tỉ là số biểu diễn được dưới dạng TPHH hoặc TPVHTH.
II. Chuẩn bị:
_ HS: Ôn đn số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.

- GV: Bảng phụ và phấn màu.
III.Các hoạt động trên lớp.
GV HS
HĐ1:
- GV y/cầu HS thực hiện đổi các số hữu tỉ sau
ra số tphân:
12
5
;
99
1
;
9
1
;
25
31
;
12
7
Yêu cầu 2 hs lên bảng cả lớp cùng làm
HS nhận xét
GV sửa sai nếu có
HĐ2:
GV giới thiệu 0,35 ; 1,24 là các số thập phân
hữu hạn vô hạn
-Vậy số tp hữu hạn là số ntn?
- Số tp vô hạn tuần hồn là ntn?
- Còn cách nào khác để đổi
20

7
ra số thập
phân không?
- Những phân số có mẫu dương và tối giản
4166,0
12
5
0101,0
99
1
111,0
9
1
24,1
25
31
35,0
20
7
=
=
=
=
=
Chú ý: SGK
Đổi
20
7
ra số tp bằng cách khác
cần có điều kiện gì để viết được thành số

tphh?
-Tương tự đối với TPVH?
HĐ3:
GV giới thiệu việc đổi số tp vô hạn tuần hồn
ra số htỉ.
0,4 =0,1 .4 =
9
4
4.
9
1
=
- Hãy đổi 0,32 ra htỉ
Vậy đây lời giải đáp cho câu hỏi ở đầu bài.
-HĐ4:
- Nêu kết luận.
- cho HS làm bài tập.
35,0
100
35
5.20
5.7
20
7
===
Nhận xét: SGK 33
- Kết luận :SGK
Bài tập 65 ; SGK 34.
Các psố đều viết được ra số tphh vì mẫu
không chưa thừa nhỏ khác 2 và 5

.104.0
125
13
65,0
20
13
;4,1
5
7
;375,0
8
3
−=

=−=

=
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm đk để 1 số viết được dưới dạng số thập phân hh, tpvhth
- Ghi nhớ KL SGK- 34.
- Bài tập 68-71 SGK
Tiết 14. LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
- Củng cố các điều kiện để một phân số viết được dưới dạng STP Hữu hạnhay stp vô hạn tuần
hồn.
- Rèn kĩ năng viết một phân số dưới dạng STP HH hoặc vô hạn tuần hồn và ngược lại.
II. Chuẩn bị:
- HS: Bảng nhóm và máy tính.
- GV: Bảng phụ: ghi nhận xét và các bài tập giải mẫu.
III. Các hoạt động trên lớp:

GV HS
HĐ1:
- Nêu đk để 1 phân số tối giản với mẫu dương
viết được ddạng số thập phân vô hạn tuần hồn
hoặc hữu hạn .
- Phát biểu quan hệ về số hữu tỉ và số thập
phân.
HĐ2:
Sửa bài tập 68
a, Các số:
5
2
35
14
;
20
3
;
8
5
=

viết được số thập
phân hữu hạn
b, Các số :
12
7
;
22
15

;
11
4 −
Viết được số thập phân
vô hạn tuần hồn.
- Y.c nêu các số ntố có 1 chữ số(2; 3; 5; 7) .
hãy chọn các số thay vào ô trống để A là psố
viết được dd số thập phân hữu hạn.
Y/c 2 Hs lên bảng làm bài 69.
Bài 67 SGK (34)
2
3
=A
Ôtrống có thể thay được 3 số : 2, 3, 5
10
3
;
2
1
;
4
3
===⇒ AAA
Bài 69
a, 8,5:3=2,8(3)
b, 18,7 : 6 = 3,11(6)
c, 58:11=5,(27)
d, 14,2 : 3,33 = 4,(262)
Bài tập 71:
( ) ( )

001,0
999
1
;01,0
99
1
==
Bài 85(SBT)
Các phân số này đều ở dạng tối giản mẫu
không chứa thừa số ntố nào khác 2 và 5
16=2
4
, 125=5
3
GV mời đại diện nhóm trình bày (2 nhóm)
Tương tự bài 85.
Y/c 2 hs lên bảng làm.
Gv hướng dẫn câu a, y/c hs làm câu b, c.
40= 2
3
.5 ; 25=5
2
.
.56,0
25
14
275,0
40
11
.016,0

125
2
4375,0
16
7
−=

=
=
−=

Bài 87:
Các phân số này ở dạng tối giản mẫu có chứa
thừa số khác 2 và 5.
)27(,0
11
3
)6(,1
3
5
)6(4,0
15
7
)3(8,0
6
5
5.315;3.26
−=

−=


=
=
==
Bài tập 70:
25
78
12,3
250
31
124,0
25
32
28,1
25
8
32,0

=−

=−
=
=
Bài 88 T15 -SBT.
a,
9
5
5.
9
1

5.1,05,0 ===
b,
99
34
99
1
.3401,0.3434,0 ===
c,
333
41
999
123
999
1
.123
001,0.123123,0
==
==
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững quan hệ giữa số htỉ và số thập phân.
- Luyện thành thạo viết phân số thành số thập phân và ngược lại
Tiết 15. LÀM TRÒN SỐ.
I. Mục tiêu:
- HS có k/n về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
.
Có ý thức vận dụng lí thuyết vào đời sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
+HS: - Sưu tầm các VD thực tế về làm tròn số.
- Máy tính bỏ túi , bảng nhóm.

+GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động trên lớp:
GV HS
HĐ1:
- Kiểm tra bài cũ.
Phát biểu kluận về q/hệ giữa số htỉ và số thập
phân.
-Sửa bài tập 91 SBT.
HĐ2:
-GV nêu Vd.
- Vẽ trục số, biểu diễn 2số nguyên 4, 5
Bài tập 91-SBT chứng tỏ
a, 0,37+ 0,62 =1
Ta có 0,37 = 37. 0,01=
99
37
Và 0,62 = 62.0,01=
99
62
Yêu cầu hs biểu diễn số 4,3; 4,8.
- Ycầu vài hs đọc các qui tắc
GV phân tích dể hs hiểu số bỏ đi các số được
giữ lại
-y/cầu thực hiện câu 2.
HĐ3:
Cho hs làm bài tập 73.
1
99
99
99

62
99
37
62,037,0 ==+=+⇒
1, VD
a, VD1
làm tròn các số đến hàng đơn vị.
58,4;43,4 ≈≈
b,
VD2: Làm tròn đến hàng nghìn
2, Qui ước SGK
Làm câu 2
BÀi 73: SGK.
00,61996,60
16,0155,0
14,791364,79;4,50401,50
42,17418,17
92,7923,7


≈≈


IV. Hướng dẫn về nhà.
. Nắm vững 2 qui ước của phép làm tròn số.
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước dây.
- Làm bài tập: 72, 74, 75, 77, 78 SGK
- Làm Bài tập : 93,95 SBT.
Tiết 16 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:

- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
- Vận dụng các qui ước làm tròn vào các bài tốn thực tế. Và trong việc tính tốn giá trị các biểu
thức, trong cuộc sống thực tế.
II. Chuẩn bị:
- HS: + Máy tính, thước dây.
+ Mỗi em đo cân nặng và chiều cao của mình.
- GV: Bảng phụ- máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động trên lớp:
GV HS
-HĐ1:
-Phát biểu qui ước làm tròn số.
- Sửa bài tập 73.
Đồng thời 3 hs lên bảng
- HS cả lớp chú ý và nhận xét sau đó phát
biểu lại qui ước làm tròn số.
HĐ2:
- Ước lượng kết quả phép tính dùng qui ước
làm tròn số.
- Nêu các bước của việc ước lượng kết quả
phép tính
- Làm tròn các số đến hàng cao nhất
- Nhân chia các số đã được làm tròn
- Tính kết quả đúng
- So sánh với kết quả đã ước lượng.
Có thể tính bằng mấy cách.
Hãy tính sau đó làm tròn
- So sánh kết quả của 2 nhóm làm
_HĐ3:
- Thực hiện tính rồi làm tròn kết quả
-Y/c 1 hs lên bảng thực hiện .

Sửa Bài 94 SBT.
A, Tròn Chục:
99023,991
50306,5032


B, Tròn Trăm:
00,56973,568
00,59421,59436


C, Tròn Nghìn:
000,108506,107 ≈
Bài 77 SGK.
A,
2500050.50052,495 =≈
B,
4005.801,5.36,82 =≈
C,
14050:700048:6730 =≈
Bài 81:SGK
A ,
1166,102,315,761,14
11371515,761,14
≈=+−
=+−≈−
hay
B, 7,56.5,173
405.8
=≈

Cách 2:
39,10788
39≈
c, 73,95 :14,2
52077,5
514:74

=≈
hay
Bài 78 SGK.
Đường chéo màn hình tivi 21 inchs tính bằng
- chú ý:
Khi tính xong nhớ làm tròn đến số thphân thứ
2
- Để lại mấy chữ số ở phần thập phân?
HĐ4:
Qui ước làm tròn số áp dụng làm những bài
tốn?
- Nêu qui ước làm tròn số.
cm là:
21. 2,54 =53,34
53≈
cm
Bài 99 SBT
'27,42727,4
11
3
4,
.14,51428,5
7

1
5,
67,1666,1
3
2
1,
≈=
≈=
≈=
c
b
a
Bài 100 SBT
( ) ( )
.73,23 7263,2319,0:508,4,
57,2895741,289007,3.3,96,
77,4773,416,0002,63,8635,2,
31,93093,9154,0364,249,13013,5,
≈=
≈=
≈=+−+
≈=+++
d
c
b
a
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Đo đường chéo tivi ở nhà = cm, rồi đổi ra inchs.
- Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình em
- Làm bài tập 79, 80 SGK , 98, 101,104 SBT.

- Ôn kết luận về quan hệ về s61 hữu tỉ ,số thập phân.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Tiết 17 SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
- HS có k/n về số vô tỉ và hiểu thế nào về căn bậc hai của một số không âm.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu:
II. Chuẩn bị:
HS: Ôn tập đ/n số hữu tỉ, quan hệ số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi và bảng phụ.
GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động trên lớp.
GV HS
HĐ1:
-Thế nào là số hữu tỉ?
-Số hữu tỉ và thập phân có quan hệ ntn?
- Viết các số sau đây dưới dạng số thập phân:
11
17
;
4
3
HĐ2:
Hãy tính các luỹ thừa sau
2
2
2
3
;1








Có số hữu tỉ nào mà bình phương nó bằng 2 .
Vậy đó chính là bài học hôm nay.
- GV gợi ý tính diện tích hình vuôngAEBF ?
SAEBF
bằng mấy lần S

EBF
S ABCD S

ABF
Vậy S ABCD ?
Gọi độ dài cạnh hình vuông ABCD là x (m)
- Hãy biểu thị S ABCD theo cạnh x.
GV: Người ta đã c/m không có số hữu tỉ
nàomà bình phương bằng 2 và tính được.
x= 1,41421356237
GV : số này là số tp vô hạn không tuần hồn,
gtrị của số x ở trên là số vô tỉ.
Vậy số vô tỉ là ntn?
- Số vô tỉ khác số hữu tỉ ntn?
HĐ3:
- Số tp gồm:
TP hữu hạn Hữu tỉ
Tp vô hạn tuần hồn
TP vô hạn không tuần hồn


Vô tỉ
GV: Hãy tính:
( )
?0
?
3
2
?
3
2
?3
?3
2
2
2
2
2
=
=







=








=
Ta nói 3 và (-3) là các căn bậc của 9
Số hữu tỉ:
0,,, ≠∈ bZba
b
a
KL: SGK-34
54,1
11
17
;75,0
4
3
==
1, Số vô tỉ:
* K/n: Số vô tỉ SGK 40.
Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I
2, Khái niệm về căn bậc 2
Vậy
3
2

3
2

là các căn bậc của số mấy?

- 0 là căn bậc hai của số nào?
GV Tìm x biết :x
2
= -1
Như vậy (-1) không có căn bậc 2
Vậy căn bậc hai của số a không âm là một số
ntn?
- HS đọc ĐN SGK.
Tìm các căn bậc 2 của 16 và
16;
25
9

- Những số ntn mới có căn bậc 2?
(Dương và 0 có căn, số âm không căn)
-HĐ4:
- Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc 2,
tương tự với số 0.
-GV nêu Vd : Số 4 có 2 căn bậc 2
24;24 −=−=
y/ cầu làm câu 1.
- Tại sao phải chú ý: không được viết
24 ±=
- Các kết luận sau đúng hay sai.
a,
636 =
Đ
b,
( )
33

2
−=−
S
1,001,0, −=−c
Đ
d,
5
2
25
4
±=
S
y/c hs làm câu 2.
- HS làm :
25;25;3;3 −−
GV có thể c/m được rằng các số
5;3;2
, là những số vô tỉ
* ĐN: Căn bậc 2 của một số a không âm là 1
số x sao cho x
2
=a
* Kí Hiệu : một số a>0 có 2 căn bậc 2
kíbhiệu :
a

a−
Vậy 16 có 2 căn bậc 2.
416 =


416 −=−
* Chú ý: SGK.
Câu 2: Căn bậc 2 của 3 là
3;3 −
IV, Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững căn bậc hai của một số không âm.
- Phân biết số hữu tỉ- vô tỉ.
- Btập 83-86 SGK , 106,107, 110. 114 SBT.
- Tiết sau mang thước thẳng , compa.
Tiết 18 SỐ THỰC
I. Mục tiêu:
- HS biết được số thực là tên gọi chung cho số hữu tỉ và vô tỉ.biết cách biểu diễn thập phân của
số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ
ZN

, Q và R
II. Chuẩn bị:
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ- com pa
- GV: Bảng phụ- phấn màu.
III. Các hoạt động chủ yếu:
GV HS
-HĐ1:
- Căn bậc 2 của một số a không âm là gì?
-Chữa bài tập 107 SGK.
- Nêu mối quan hệ giữa số hữu tỉ vô tỉ với số
tphân.
- Cho VD về số hữu tỉ, vô tỉ.
-HĐ2:
Hãy cho các VD về số N, Z, psố, số tphh,

TPvô hạn thồn, ppVH, KTH.
- Trong các số trên số nào là vô tỉ, htỉ.?
GV: tất cả các số vô tỉ và hữu tỉ trên là số
thực.
Vậy những tập số nào là tập con của R ?
- làm câu 1, x có thể là những số nào?
-HĐ3:
-Làm bài tập 87,88
- Làm câu 2.
-GV giới thiêu :
ba
babaRba
>→
>〉∈ ,0,,,
1, Số thực.
K/n : SGK.
Bài 87:
Câu 2:
GV: đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,
vậy có biểu diễn được số
2
trên trục số.
- Theo kq bài tốn H
5
thì
2
được biểu diễn
bằng đoạn nào?
Muốn biểu diễn số
2

trên trục số ta phải làm
ntn?
- Điểm biểu diễn số
2
trên trục số là ở điểm
nào?
GV: tập Q chưa lấp đầy trục số vì còn biểu
diễn được các số vô tỉ. Mmỗi điểm biểu diễn
được 1số thực và ngược lại.
-HĐ4:
- Tập số thực bao gồm những số nào?
- Vì sao nói trục số là trục số thực?
- Làm bài tập 88,89
( )
11
7
63,0
,
36912,235,2
353535,235,2,
−=−
<⇒
=
b
a
2, Trục số thực:

0 1
2
2

Bài 89
HS; trả lời:
a, Đ
b, S vì ngồi số 0 còn số vô tỉ.
c, Đ
IV, Hướng dẫn về nhà.
- Làm bài tập 90-94 SGK.
Tiết 19 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố k/n số thực, thấy được rõ quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
- rèn kĩ so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng tìm x và tìm căn bậc 2 của một
số dương.
-HS thấy được sự phát triển của hệ thống số.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, ôn tập đ/n giao giữa 2 tập hợp, t/c của đẳng thức. Bđt.
III. Các hoạt động trên lớp.
GV HS
HĐ1:
- Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, vô tỉ
-Sửa bài tập: 117 SBT
HĐ2:
Dạng 1:
So sánh số thực
Học sinh đọc kết quả sắp xếp.
-Dạng 2:
Tính giá trị của bthức.
- Chia hs thành 2 nhóm , kiểm tra chéo, chấm
điểm.
Dạng 3:

Tìm x , gọi đồn gthời 2 hs làm bài tập 93.
Nếu còn thời gian cho hs làm bài tập 126
SBT.
a,
( )
111.103 =x
(đs: x=3,7)
b,
( )
111103 =+ x
(đs x=27)
Dạng 4:
Tốn về tập hợp số.
HĐ3:
- Quan hệ các tập hợp số đã học :
RI
RQQZZN

⊂⊂⊂ .;;
1, Bài 91 SGK -45.
a,-3,02 < -3,01
b, -7,508 > -7,513
c,-0,49854 < -0,49826
d. -1,90765 < -1,892.
2, Bài 92. SGK- 45.
a, -3,2 < -1,5 < -
2
1
< 0 < 1 < 7,4
b,

4,72,35,11
2
1
0 <−<<<<
Bài 120 SBT- 20
Tính hợp lí:
Bài 93. SGK 45
( )( )
( )
( )
2,2
94,57,2
86,38,99,26,5
8,986,39,26,5
,
8,3
6,72
7,29,42,12,3
9,47,22,12,3
,
=
−=−
+−=+−
−=−+−
−=
−=
−−=−
−=+−+
x
x

x
xx
b
x
x
x
xx
a
Bài 94 SGK 45
a,
=IQ 
Þ
b,
IIR =
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tập lí thuyết: Các câu hỏi và bảng tổng kết T46 SGK
- Bài tập : 95-100 SGK
Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 20)
I. Mục tiêu:
- Hệ thống cho hs các tập hợp số đã học.
- Ôn tập đ/n số hữu tỉ qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Qui tắc phép tốn trong
Q
- Rèn kĩ năn gthực hiện các phép tốn trong Q, tính nhanh tính hợp lí, tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
- HS: Bảng nhóm và máy tính.
- Làm các câu hỏi trong ôn tập chương từ câu 1-5.
III. Các hoạt động trên lớp.
GV HS
HĐ1:

-Hãy nêu các tập hợp số đã học và quan hệ
giữa chúng
1, Quan hệ giữa các tập hợp số.:
Þ;
;;;
==
⊂⊂⊂⊂
IQRIQ
RIRQQZZN


Hãy nêu VD về số N, Z, Q, I ,R
Gv ghi vào sơ đồ
Chú ý : Khi lấy VD: nguyên âm, nguyên
dương, Htỉ nguyên, khôn gnguyên hữu tỉ, vô
tỉ
GV yêu cầu HS đọc bảng trang 47 SGK.
- Nêu đ/n số hữu tỉ, số hữu tỉ dương, âm.
- Số hữu tỉ không dương, không âm?
Nêu 3 cách viết của số:
10
6
5
3 −
=

Yêu cầu HS biểu diễn
5
3−
trên trục số

Trị tuyệtđối của một số htỉ được xđịnh ntn?
- Vậy số -x trong qui tắc là âm hay dương.
-HĐ2:
- Yêu cầu hs giải bài tập 101.
Câu a,b HS trả lời tại chỗ.
Câu c,d 2 hs trình bày .
GV dùng bản gphụ viết sẵn vế trái của các
phép tốn trong Q .
Y/ cầu hs điền vào vế phải
-HĐ3:
- Có thể dò kết quả hoặc sửa trên bảng tuỳ
từng đối tượng hs.
2, Số hữu tỉ
a, ĐN số hữu tỉ:
0;,, ≠∈ bZba
b
a
b, Giá trị tuyệt đối của số Q.



<∀−
≥∀
=
0
0
xx
xx
x
Bài 101 SGK:

a,
5,25,2 ±=⇒= xx
b,
xx ⇒∉−= 2,1
c,
2573,0 =+x
427,1
427,1573,02
±=
=−=
x
x
d,
14
3
1
−=−+x
3
2
2
3
3
1
341
3
1
=
=+
=+−=+
x

x
x
Hoặc
3
1
3
3
3
1
−=
−=+
x
x
Cacù phép tốn trong Q
Bảng SGK 48.
Bài 96 SGK 48
Tính:
2
3
Υ
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
( )
14
5
7
.10
7
5
:
4

1
25
4
1
15
,
614
7
3
3
1
33
3
1
19
7
3
,
.5,25,011
5,0
21
16
21
5
23
4
23
4
1
21

16
5,0
23
4
21
5
23
4
1
,
=

−=








−=−=







=++=

+






++






−=
++−+
d
b
a
Bài 97 SGK 49
( )
( ) ( )
( )
3,53,5.1
3,5.8.125,0
,
37,61.37,6
5,2.4,037,6
,
=−−=

−−
−=−=

b
a
Bài 99 SGK 49.
( )
60
37
60
52022
12
1
3
1
30
11
2
1
3
1
3
1
.
10
11
12
1
3
1

3:
5
3
2
1
,
=
−+
=−+=
−+

−+−






−−
a
Bài 98(SGK.)
11
7
11
12
12
7
12
7
4

1
6
5
12
11
6
5
25,0
12
11
,
49
43
5
7
:
35
43
35
43
7
3
5
4
5
2
1
5
4
7

3
25
1
1
,

=







=
=−=

=+


=

=

=−−=

=+
y
y
y

d
y
y
y
c
Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
I.Mục tiêu:
- Ôn tập các t/c của TLT và dãy tỉ số bằng nhau., k/n số vô tỉ , số thực, căn bậc 2.
- Rèn kĩ năng tìm số chưa biết trong TLT, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải tốn về tỉ số, chia tỉ lệ
,thực hiện các phép tính trên R tìm giá trị nhỏ nhất của bthức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II. Chuẩn bị:
- HS: + Làm 5 câu hỏi trong ôn tập chương(6

10)
+ Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
-GV: Bảng phụ và máy tính.
III. Các hoạt động chủ yếu:
GV HS
Hđ1:
Ôn tập lí thuyết
HS viết T/c1

×