Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Bài soạn Giao an Dai 9 Theo chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 71 trang )

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngµy th¸ng 1 n¨m 2011
TiÕt 37:
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được các qui tắc cộng đại số.
2. Kó năng: Thông qua đó HS biết vận dụng để giải hệ pt bằng pp cộng đại số.
HS nắm vững cách giải quyết mỗi trường hợp xãy ra khi giải hệ pt bằng
pp cộng đại số.
II. CHUẨN BỊ
-GV : - Bảng phụ , HD chuẩn KT-KN,…
-HS : - Đọc trước ở nhà bài giải hệ pt bằng p cộng đại số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌCp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : QUI TẮC CỘNG ĐẠI SỐ
GV nêu nguyên tắc chính của việc giải hệ
pt bằng pp cộng đại số.
GV giới thiệu hai qui tắc như sgk/tr16
GV minh hoạ ví dụ hai qui tắc đó như
sgk/tr17
Yêu cầu HS làm bài
HS đọc hai qui tắc cộng đại số sgk/tr16.
HS nghe GV minh hoạ ví dụ hai qui tắc
đó.
Hoạt động 2 : ÁP DỤNG
1) Trường hợp thứ nhất


Các hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai pt bằng nhau hoặc đối nhau
Ví dụ 2 : Xét hệ pt



=−
=+
6yx
3yx2
Hỏi : Các hệ hệ số của y trong hai pt của
hệ trên có gì đặc điểm gì?
- Vậy làm thế nào để có được một pt bậc
nhất một ẩn từ hai pt trên?
- Thay pt 3x = 9 vừa có được vào một
trong hai pt của hệ đã cho, ta có hệ pt
tương đương như thế nào?
HS tiếp tục giải hệ pt để tìm nghiệm.
Ví dụ 3 : Xét hệ pt
2 2 9
2 3 4
x y
x y
+ =


− =

Hỏi : Nêu nhận xét về các hệ số của x
Ví dụ 2 :
HS trả lời . . .

HS trả lời . . .
Ta được hệ pt là : . . .
HS tiếp tục giải hệ pt để tìm nghiệm.
Ví dụ 3 :
HS nêu nhận xét . . .
 Trêng thcs long trµ 
?1
?3
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
trong hai pt của hệ?
- Áp dụng qui tắc cộng đại số, hãy giải hệ
pt đã cho bằng cách trừ từng vế hai pt của
hệ.
HS giải hệ pt đã cho . . .
Hoạt động 3 : ÁP DỤNG
2) Trường hợp thứ hai :
Các hệ số của cùng một ẩn trong hai pt không bằng nhau hoặc không đối nhau
Ví dụ 4 : Xét hệ pt



=+
=+
3y3x2
7y2x3
Ta sẽ tìm cách biến đổi để đưa hệ này về
trường hợp thứ nhất. Muốn vậy, nhân hai
vế của pt thứ nhất với 2 và hai vế của pt
thứ hai với 3, ta có hệ pt tương đương như

thế nào?
- Yêu cầu HS tiếp tục giải hệ pt này.
Sau khi HS giải xong, GV nhận xét bài
làm. Hỏi : Có thể biến đổi để đưa hệ đã
cho về trường hợp thứ nhất bằng cách nào
khác không?
Sau đó GV nêu tóm tắc cách giải hệ pt
bằng pp cộng đại số. GV đưa lên bảng
phụ các bước giải đó và yêu cầu HS đọc
lại.
Ví dụ 4 :
HS nghe GV hướng dẫn đưa hệ pt đã cho
về trường hợp thứ nhất
HS tiếp tục giải hệ pt này. . .
HS nêu cách biến đổi khác . . .
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ
Giải các hệ pt sau bằng pp cộng đại số :
a)
3 3
2 7
x y
x y
+ =


− =

b)
4 3 6
2 4

x y
x y
+ =


+ =

HS lần lượt nêu cách giải các hệ pt này,
sau đó yêu cầu cả lớp cùng giải.
a) Kết quả : (x;y) = (2;3)
b) Kết quả : (x;y) = (3;–2)
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững cách giải hệ pt bằng pp cộng đại số và pp thế.
- Làm bài tập 20 (b;d) ; 21, 22 (SGK).
- Bài 17, 17, tr16 SGK.
- Tiết sau luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngµy th¸ng 1 n¨m 2011
TiÕt 38: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: -HS củng cố cách giải hệ pt bằng pp thế và pp cộng đại số.
2. Kó năng: -Rèn luyện kó năng giải hệ pt bằng các pp.
II. CHUẨN BỊ
-GV : - Hệ thống bài tập, bảng phụ, HD chuẩn KT-KN,…
-HS : - Học bài và Làm bài tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
HS1 : Giải hệ pt bằng pp thế và pp cộng
đại số
3x y 5
5x 2y 23
ì
- =
ï
ï
í
ï
+ =
ï

GV nhận xét bài làm của HS.
Nhấn mạnh : hai pp này tuy cách làm
khác nhau, nhưng cũng đều qui về việc
giải pt bậc nhất một ẩn, từ đó tìm ra
nghiệm của hệ pt.
HS2 : Giải hệ pt bằng pp cộng đại số
5x 2y 4
6x 3y 7
ì
- + =
ï
ï
í
ï
- =-

ï

GV nhận xét bài làm của HS và ghi điểm.
HS1 :
Giải hệ pt bằng hai pp . . .
Kết quả : nghiệm là : (3;4)
HS2 : Giải hệ pt bằng pp cộng đại số
Kết quả : nghiệm là : (
2 11
;
3 3
)
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào
vở.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
GV gọi hai HS lên bảng làm bài tập 22b) ;
22c)
22b)
2x 3y 11
4x 6y 5
ì
- =
ï
ï
í
ï
- + =
ï


22c)
3x 2y 10
2 1
x y 3
3 3
ì
- =
ï
ï
ï
ï
í
ï
- =
ï
ï
ï

GV nhận xét bài làm của HS.
Sau đó GV lưu ý hai trường hợp xãy ra
như ở hai hệ trên.
Bài 23,sgk:
Giải hệ pt sau :
( ) ( )
( ) ( )
(1)
(2)
1 2 x 1 2 y 5
1 2 x 1 2 y 3
ì

ï
+ + - =
ï
ï
ï
í
ï
+ + + =
ï
ï
ï

Hai HS lên bảng giải :22b) ; 22c)
22b) Kết quả nghiệm là : hệ pt vô
nghiệm.
22c) Hệ pt có vô số nghiệm.
Bài 23,sgk:
HS giải :
Trừ từng vế hai pt của hệ ta có :
(1–
2
–1–
2
)y = 2 ⇔ –2
2
y = 2
⇔ y = –
2
2
Thay y = –

2
2
vào pt (2) ta có :
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
GV : Em có nhận xét gì về các hệ số của
ẩn số x trong hệ pt trên? Khi đó em biến
đổi hệ như thé nào?
GV yêu cầu HS lên bảng giải hệ pt này.
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 24 tr19,sgk
2(x y) 3(x y) 4
(x y) 2(x y) 5
ì
+ + - =
ï
ï
í
ï
+ + - =
ï

GV : Em có nhận xét gì về hệ pt trên?
Giải như thế nào?
GV yêu cầu HS làm bài vài phút, sau đó
đối chiếu kết quả trên bảng phụ.
Hỏi : Các em thấy hai pt của hệ đã cho có
chung qui luật gì?
Do vậy ta có thể giải hệ pt này bằng cách

đặt ẩn phụ như sau :
Đặt x + y = a ; và x – y = b. khi đó ta có
hệ pt với ẩn a và b. Hãy đọc hệ pt đó?
Hãy giải hệ pt này?
GV nhận xét bài làm của HS.
(1+
2
)(x+y) = 3 ⇔ x + y =
3
1 2+

⇔ x =
3
1 2+
– y ⇔ x =
3
1 2+
+
2
2

⇔ . . . ⇔ x =
7 2 6
2
-
Vây hệ có nghiệm là . . .
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào
vở.
Bài 24 tr19,sgk

HS nhận xét . . .
HS nêu cách giải . . .
Kết quả nghiệm là : (
1 13
;
2 2
- -
)
HS giải . . . sau đó đối chiếu kết quả giải
được với kết quả trên bảng phụ.
HS : Cả hai pt của hệ đã cho đều có tổng
x + y và hiệu x –y.
HS đọc hệ pt với ẩn phụ đã chọn . . .
HS giải hệ hệ pt với ẩn phụ đã chọn .
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào
vở.

Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- n lại các pp giải hệ pt.
- Bài tập 26, 27, tr19, 20, sgk.
- Hướng dẫn bài 26a) SGK
Xác đònh a và b để đồ thò của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B với A(2;–2)
và B(–1;3).
Vì A(2;–2) ∈ đt y = ax + b nên thay x = 2 ; y = -2 vào hàm số ta có : 2a + b = –2
Vì B(–1;3) ∈ đt y = ax + b nên thay x = –1 ; y = 3 vào hàm số ta có : –a + b = 3
Vậy, ta có hệ pt : . . . Giải hệ pt này để ⇒ a và b.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:

Lª Hång Sang
Ngµy th¸ng 1 n¨m 2011
TiÕt 39: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: -HS tiếp tục củng cố cách giải hệ pt bằng pp thế, pp cộng đại số và
pp đặt ẩn phụ.
2. Kó năng: -Rèn luyện kó năng giải hệ pt, kó năng tính toán.
-Kiểm tra 15 phút các kiến thức về giải hệ pt.
II. CHUẨN BỊ
-GV: - Hệ thống bài tập, HD chuẩn KT-KN,....
-HS: - n tập các bài giải hệ pt ở các bài tập trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
HS1 : - Chữa bài tập 26(a,d) SGK ;
Xác đònh a và b để đồ thò hàm số y = ax +
b đi qua hai điểm A và B.
a) A(2;–2) và B(–1;3)
b) A(
3
;2) và B(0;2)
HS2 : Chữa bài tập 27a),sgk
Giải hệ pt bằng cách đặt ẩn phụ.
1 1
1
x y
3 4
5
x y

ì
ï
ï
- =
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
+ =
ï
ï
ï
ï

Hướng dẫn : Đặt
1
a
x
=
;
1
b
y
=
Điều kiện : x ≠ 0 ; y ≠ 0. Khi đó ta có hệ
PT . . .
Yêu cầu HS tiếp tục giải hệ pt này.

GV nhận xét bài làm của HS và ghi điểm.
HS1 : - Chữa bài tập 26(a,d) SGK ;
a) Đáp số : a =
5
3
-
và b =
4
3
b) a = 0 ; b = 2
HS2 : Chữa bài tập 27a),sgk
HS giải hệ pt
a b 1
3a 4b 5
ì
- =
ï
ï
í
ï
+ =
ï

HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Chữa bài tập 27b),sgk/tr20
Giải hệ pt sau bằng cách đặt ẩn phụ
1 1
2

x 2 y 1
2 3
1
x 2 y 1
ì
ï
ï
+ =
ï
ï
- -
ï
ï
í
ï
ï
- =
ï
ï
- -
ï
ï

Gợi ý : Các em thấy hai pt
của hệ này có chung đặt điểm gì?
Vậy, em nào có thể đặt ẩn phụ và giải hệ
pt này?
HS chữa bài tập 27b),sgk/tr20
Hai pt của hệ pt này đều có chứa các biểu
thức

1 1
va
x 2 y-1-
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
Chữa bài tập 27b)SBT.
Giải hệ pt :
2 2
4x 5(y 1) (2x 3)
3(7x 2) 5(2y 1) 3x
ì
ï
- + = -
ï
í
ï
+ = - -
ï

Yêu cầu HS giải hệ pt này.
Bài 31/tr9, SBT.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Tìm giá trò của m để nghiệm của hệ pt :
x 1 y 2 2(x y)
3 4 5
x 3 y 3
2y x
4 3
ì

+ + -
ï
ï
- =
ï
ï
ï
í
ï
- -
ï
- = -
ï
ï
ï

cũng là nghiệm của
pt : 3mx –5y = 2m + 1.
GV gợi ý: Để nghiệm của hệ pt đã cho
cũng là nghiệm của pt 3mx –5y = 2m + 1,
trước tiên em phải làm gì?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải
bài này, sau đó đưa bài làm của nhóm nào
làm nhanh nhất lên bảng phụ để nhận xét.
Sau đó kiểm tra thêm một nhóm khác.
Bài32/tr9. SBT : Tìm giá trò của m để đt
(d) y = (2m – 5)x –5m đi qua giao điểm
của hai đt : (d
1
) : 2x + 3y = 7 và (d

2
) : 3x +
2y = 13.
Hỏi : - Hãy phát biểu cách tìm giá trò của
m ?
- Làm thế nào để tìm giao điểm của hai đt
(d
1
) và (d
2
) ?
Sau khi HS phát biểu cách tìm giá trò của
m, GV đưa bảng phụ có bài giải lên để HS
tham khảo. Sau đó yêu cầu HS ghi bài giải
vào vở.
Một HS lên bảng giải giải hệ pt này.
Kết quả nghiệm là : (x;y) = (17/9; 8/3)
Chữa bài tập 27b)SBT.
HS giải . . .

0x 0y 39
12x 5y 14
ì
+ =
ï
ï
í
ï
- =
ï


⇒ Hệ pt này vô nghiệm,
vì pt 0x + 0y = 39 vô nghiệm.
Bài 31/tr9, SBT.
Trước tiên phải giải hệ pt.
HS giải theo nhóm . . .
Kết quả nghiệm của hệ là : (11; 6). Thế
vào pt 3mx –5y = 2m + 1, tìm được m =1.
Bài32/tr9. SBT :
HS phát biểu cách tìm giá trò của m.
để tìm giao điểm của hai đt (d
1
) và (d
2
) ta
giải hệ pt . . .
HS ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài, xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập 33, 34, SBT.
- Nghiên cứu trước §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
IV. Rút kinh nghiệm
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngµy th¸ng 1 n¨m 2011
TiÕt 40: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PT

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: -HS nắm được pp giải bài toán bằng cách lập hệ pt bậc nhất hai ẩn.

2. Kó năng: Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ Pt bậc nhất hai ẩn.
Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ PT.
HS có kó năng giải các loại toán : toán về phép viết số, quan hệ số, toán chuyễn động.
II. CHUẨN BỊ
-GV : - Bảng phụ, giáo án, HD chuẩn KT-KN,…
-HS : - Học trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : NHẮC LẠI KIẾN THỨC LỚP DƯỚI
- Ở lớp 8, các em đã biết giải toán bằng cách lập pt. Em nào có thể nhắc lại các bước giải?
(HS nhắc lại các bước giải : . . .)
- Em nào có thể nhắc lại một số dạng giải toán bằng cách lập pt mà các em đã biết ở lớp
8? ( Các dạng toán đã biết giải : chuyển động, năng suất, quan hệ số, làm chung làm
riêng, . .
Hoạt động 2 : GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PT
GV: Để giải toán bằng cách lập hệ pt chúng
ta cũng làm tương tự như giải toán bằng
cách lập pt nhưng khác ở chỗ :
- Trong bước 1 : Ta phải chọn hai ẩn, lập hai
pt, từ đó lập hệ pt.
- Bước 2 : Giải hệ pt.
- Bước 2 : Đối chiếu điều kiện cho cả hai ẩn.
Yêu cầu HS đọc ví dụ1 : . . .
GV đưa bảng phụ tóm tắt đề bài :
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết :
+ 2 lần chữ số hàng đơn vò lớn hơn chữ số
hàng chục 1 đơn vò.
+ Số mới (có hai chữ số viết ngược lại) bé
hơn số củ 27 đơn vò.
Hỏi : Ví dụ trên thuộc dạng toán nào?

- Nhắc lại cách viết một số tự nhiên dưới
dạng tổng các luỹ thừa của 10.
- Chọn ẩn số cho bài toán như thế nào? điều
kiện của ẩn số đã chọn?
- Số cần tìm được biểu thò như thế nào? nếu
viết thứ tự hai chữ số ngược lại thì ta được
HS : Ví dụ trên thuộc dạng toán viết số.
HS nhắc lại cách viết một số tự nhiên dưới
dạng
tổng các luỹ thừa của 10. . .
HS chọn ẩn, điều kiện . . .
ab
= 10a + b
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
số mới là gì?
- Với giả thiết : “2 lần chữ số hàng đơn vò
lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vò” cho ta
lập được pt như thế nào?
- Hãy lập pt biểu thò số mới bé hơn số củ 27
đơn vò.
Kết hợp hai pt vừa tìm được ta có hệ pt . . .
- Sau đó yêu cầu HS lên bảng giải hệ pt và
trả lời bài toán.
GV : Qúa trình ta vừa làm đó gọi là giải
toán bằng cách lập pt. Vậy em nào có thể
tóm tắc ba bước giải bài toán bằng cách lập
pt?
Ví dụ 2 : (Đưa đề bài lên bảng phụ).

GV vẽ sơ đồ chuyễn động của bài toán.
- Sau khi hai xe gặp nhau thì khách đã đi
được bao lâu? Xe tải đi là mấy giờ?
- Bài toán hỏi gì?
- Em nào có thể chọn ẩn và đặt điều kiện
cho ẩn?
Sau đó yêu cầu HS làm ; và
Sau khi HS làm bài GV kiểm tra vài HS rồi
đưa bảng phụ có lời giải để HS tham khảo.
Số viết theo thứ tự ngược lại
ba
=10b + a
a + 1 = 2b
ab

ba
= 27 hay (10a + b) – (10b + a) = 27
⇔ x – y = 3
Hệ pt : . . .
- Một HS lên bảng giải hệ pt . . . và trả lời
bài toán.
HS tóm tắc các bước giải bài toán bằng cách
lập hệ pt. . .
Ví dụ 2 :
Sau khi hai xe gặp nhau, thời gian xe khách
đi là . . . Thời gian xe tải đã đi là . . .
Bài toán hỏi vận tốc mỗi xe.
- Gọi vận tốc xe tải là x (km/h), và vận tốc
của xe khách là y (km/h). ĐK : x > 0 ; y > 0
- HS tiếp tục giải bài . . .

Kết qủ : Vận tốc xe tải là 36 (km/h) và vận
tốc của xe khách là 49 (km/h).
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
Bài 28/tr22, sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
- Nhắc lại công thức liên hệ giữa số bò chia,
số chia, thương và số dư.
Yêu cầu HS làm bài tập và gọi một HS lên
bảng trình bày đến khi lập xong hệ pt.
Gọi một HS khác lên bảng giải hệ pt đó và
kết luận bài toán.
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 28/tr22, sgk.
Số bò chia = số chia
×
thương + số dư
Một HS lên bảng trình bày đến khi lập xong
hệ pt :



+=
=+
124y2x
1006yx
Một HS khác lên bảng giải hệ pt đó và kết
luận bài toán.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Ho¹t ®éng 4 : Híng dÉn häc ë nhµ

- Häc sinh häc thc c¸c bíc gi¶i to¸n b»ng c¸ch lËp hƯ ph¬ng tr×nh
 Trêng thcs long trµ 
TPHCM
C. Thơ
189
Km
Sau 1 h
Xe khách
Xe tải
?3 ?4 ?5
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
- vÒ nhµ lµm bµi tËp 29(SGK) ; lµm thªm 35;36;37;38.( SBT )
IV. RÚT KINH NGHIỆM
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngµy th¸ng 1 n¨m 2011
TiÕt 41: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PT(Tiếp theo)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố về pp giải toán bằng cách lập hệ pt.
2. Kó năng: HS có kó năng phân tích và giải bài toán dạng làm chung, làm riêng, vồi nước
chảy.
II. CHUẨN BỊ
• GV : - Giáo án, HD chuẩn KT-KN,…
• HS : - Làm BT và học bài cũ,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ

- HS 1 : Hãy nêu tóm tắc các bước giải một bài toán bắng cách lập hệ pt.
Hoạt động 2 : GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PT
Ví dụ 3 : (Đưa đề bài lên bảng phụ).
Yêu cầu HS đọc to đề bài.
Yêu cầu HS nhận dạng bài toán.
GV : Đây là dạng bài toán làm chung, làm riêng. Trong bài toán dạng này có ba đại lượng
liên hệ với nhau đó là : Công việc, thời gian hoàn thành công việc đó, Năng suất.
Năng suất là công việc làm được trong một đơn vò thời gian. Vậy muốn tìm năng suất ta làm
thế nào? Cùng một khối lượng công việc, giữa thời gian hoàn thành và năng suất là hai đại
lượng có quan hệ như thế nào?
- GV đưa bảng phân tích và yêu cầu HS nêu cách điền.
Công việc Thời gian HTCV Năng suất
Hai đội
Đội A
Đội B
- Yêu cầu HS lên điền vào các ô trống trên bảng.
- Theo bảng phân tích đại lượng hãy trình bày bài toán. Điều kiện của bài toán là gì? GV
giải thích thêm : Hai đội làm chung thì HTCV trong 24 ngày. Vậy nếu một đội mà làm một
mình để xong công việc đó thì phải nhiều hơn 24 ngày ⇒ x, y >24.
- Yêu cầu HS lập hai pt của bài toán. Mỗi pt đó, yêu cầu HS giải thích.
- Sau khi HS trình bày miệng xong, GV đưa bài giải lên bảng phụ và chỉ lại cho HS thấy
từng bước trình bày bài giải. Yêu cầu HS tiếp tục giải hệ pt bằng pp đặt ẩn phụ.
GV : Cũng có thể giải hệ pt này như sau : . . . (Đưa bài giải lên bảng phụ để HS tham khảo).
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
GV : Có thể giải bài toán trên bằng cách khác. Hãy giải lại bài toán này theo yêu cầu của
bài
?7-Yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải, sau 5 phút hoạt động nhóm, GV treo bài giải của
các nhóm lên để HS các nhóm khác nhận xét.

- Yêu cầu HS so sánh hai cách giải đó.
GV: Gäi x lµ sè phÇn c«ng viƯc lµm trong 1
ngµy cđa ®éi A ; vµ cđa ®éi B lµ y
Theo bµi ra ta cã nh÷ng PT nµo ? HS lËp ln vµ suy ra hƯ PT sau:
Tõ ®ã h·y gi¶i PT nµy xem kÕt qu¶ nh thÕ x=3/2.y
nµo ? x+ y = 1/24
Thùc hiƯn gi¶i hƯ ta cã kÕt qu¶ :
x = 1/40 ; y =1/60
VËy ®éi A lµm riªng ®Ĩ hoµn thµnh c«ng viƯc
MÊt 40 ngµy ; cßn ®éi B hoµn thµnh trong
60 ngµy
Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸ch gi¶i nµy ?
HS: C¸ch gi¶i nµy chän Èn gi¸n tiÕp song hƯ
®¬n gi¶n h¬n
Ho¹t ®éng 3: Còng cè
Cho HS gi¶i bµi 32 ( SGK)
H·y tãm t¾t ®Ị bµi ?
§iỊn c¸c d÷ liƯu vµo b¶ng tãm t¾t vµ lËp ®ỵc hƯ pt sau:







=+
x
yx
9
24

511
Gi¶i ra x =12 ; y = 8 (tho· m·n ®iỊu kiƯn )
Tr¶ lêi: VËy ngêi thø nhÊt lµm HTCV trong 12 ngµy
Cßn ngêi thø hai HTCV trong 8 ngµy
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Qua tiết học hôn nay, ta thấy toán làm chung làm riêng có thể giải theo nhiều cách khác
nhau, tuy nhiên trong khi lập hệ pt ta cần chú ý dựa vào sự quan hệ năng suất. Khi lập hệ pt
đối với loại toán này, không được cộng cột thời gian, được cộng cột năng suất.
- Bài tập về nhà số 31, 33, 34 tr 23 và 24 SGK.
- Tiết sau các em sẽ luyện tập.
IV. Rút kinh nghiệm
 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngµy th¸ng 1 n¨m 2011
TiÕt 42: LUYỆN TẬP


I. MỤC TIÊU
1. Kó năng: Rèn luyện kó năng giải toán bằng cách lập hệ pt, tập trung vào phép viết số,
quan hệ số, chuyển động.
HS biết cách phân tích cách đại lượng trong bài bằng cách thích hợp, lập được hệ
pt và biết cách trình bày bài toán.
2. Thái độ: Cung cấp cho HS kiến thức thực tế và thấy được ứng dụng của toán học vào
đời sống.
II. CHUẨN BỊ
GV : - Bảng phụ, giáo án, HD chuẩn KT-KN,....
- Thước thẳng, phần màu, máy tính bỏ túi.
HS : - Học bài và làm BT, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
HS1 : Chữa bài tập 37 tr9, SBT.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
HS1 : Chữa bài tập 37 tr9, SBT.
Gọi chữ số hàng chục là x và chữ số hàng đơn
vò là y.
ĐK : x, y ∈ N
*
; x , y ≤ 9.
Vậy số đã cho là :
xy
= 10x + y
Đổi chỗ hai chữ số cho nhau ta được số mới là
:
yx
= 10y + x.
Theo đề bài ta có hệ pt :
(10y x) (10x y) 63
10y x 10x y 99
+ − + =


+ + + =


⇔ . . . ⇔
x 1
(TMdk)
y 8

=


=

Vậy số đã cho là 18
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Bài 34, tr24 SGK.
Yêu cầu HS đọc to đề bài.
Hỏi : Trong bài toán này có những đại lượng
nào?
Hãy chọn ẩn số, đặt ĐK cho ẩn số, đồng
thời điền vào bảng phân tíc đại lượng sau
đây :
Bài 34, tr24 SGK.
 Trêng thcs long trµ 
?3
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
Số luống Số cây mỗi luống Số cây cả vườn
Ban đầu
x y xy
Thay đổi 1
x + 8 y –3 (x +8)(y–3)
Thay đổi 2
x–4 y+ 2 (x –8)(y +2)
ĐK : x, y ∈ N ; x > 4, y > 3
- Hãy lập hệ pt của bài toán.
- Sau đó yêu cầu một HS lên bảng trình bày bài giải. . . Kết qủa : x = 50 ; y = 15.
Bài 47, tr 10 SBT.

(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
- Hãy chọn ẩn số.
- Sau khi HS chọn ẩn, GV điền x(km/h) ; y(km/h) vào mũi tên ghi trên sơ đồ để chỉ vận tốc.
- Lần đầu, ta biểu thò quãng đường đi của mỗi người, lập pt như thế nào?
- Lần sau, ta biểu thò quãng đường đi của mỗi người, lập pt như thế nào?
Các em về nhà tiếp tục giải hệ pt và trả lời bài toán, tiết sau sẽ trình bày bài này.
Bài 48/tr11, SBT.
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
Lần 1 :
Lần 2 :
Yêu cầu HS đọc kó đề bài, xem sơ đồ, sau đó hoạt động nhóm lập hệ pt của bài toán.
- Hệ pt là :
2
x y 65
5
x y 5

+ =



− =


(Yêu cầu một HS đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải)
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VÈ NHÀ
- Khi giải toán bằng cách lập pt, cần đọc kó đề bài, xác đònh dạng, tìm các đại lượng trong
bài, mối quan hệ giữa chúng, phân tích đại lượng bằng sơ đồ hoặc bảng rồi trình bày bài
toán theo ba bước đã biết.
- Bài tập về nhà ; 37, 38, 39 tr 24 và 25 SBT.

IV. Rút kinh nghiệm
 Trêng thcs long trµ 
TX
38 km
Làng
C. Ngân
B. Tồn
x (km/h)
y (km/h)
S. Gòn
65 km
D. Giây
Xe hàng
Xe khách
t
1
= 24 phút
t
1
= 24 + 36 phút
M
S. Gòn
65 km
D. Giây
Xe hàng
Xe khách
Hà Nội
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngµy th¸ng 2 n¨m 2011

TiÕt 43 : LUYỆN TẬP (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU:
1. Kó năng: Tiếp tục rèn luyện kó năng giải toán bằng cách lập pt, tập trung vào
dạng toán làm chung làm riêng, vòi nước chảy và toán phần trăm.
HS biết tóm tắc đề bài, phân tiùch đại lượng bằng bảng, lập hệ pt, giải hệ pt.
2. Thái độ: Cung cấp các kiến thức thực tế cho HS. Cách trình bày lời gải,…
II. CHUẨN BỊ:
GV : - Bảng phụ, giáo án, HD chuẩn KT-KN,….
- Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
HS : - làm các Bt ở SGK, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA – KẾT HP CHỮA BÀI TẬP
HS1 : Chữa bài tập 45/tr10, SBT.
GV treo sẵn bảng phụ có kẻ sẵn bảng
phân tích, yêu cầu HS1 chọn ẩn, đặt ĐK
cho ẩn, điền vào
bảng phân tích.
Lập hệ pt, đồng thời giải hệ pt và kết
luận.
GV nhận xét bài làm của HS.
HS1 : Chữa bài tập 45/tr10, SBT.
HS thực hiện các yêu cầu của GV. . .
- Chọn ẩn . . .
- ĐK : x, y > 4
- Điền bảng.
- Lập hệ pt :
Hệ pt :
1 1 1

x y 4
9 1
1
x 4

+ =




+ =



⇔ . . . ⇔
x 12
y 6
=


=

(TMĐK)
Kết luận . . .
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào
vở.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Bài 38/tr 24 SGK.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).

Bài 38/tr 24 SGK.
 Trêng thcs long trµ 
?3
Thời gian
HTCV
Năng suất
1 ngày
Hai người 4 (ngày)
1
CV
4
Người 1 x (ngày)
1
CV
x
Người 2 y (ngày)
1
CV
y
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
Hãy đổi ra đơn vò giờ.
- Hãy tóm tắc đề bài.
- Hãy chọn ẩn và nêu ĐK của ẩn.?
- Điền vào bảng phân tích ?
- Ta có hệ pt như thế nào? giải thích?
- Yêu cầu một HS lên bảng trình bày bài
giải.
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 39/tr 25 SGK.

(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Đây là loại bài toán phần trăm, có thêm
phần thuế VAT. Nếu một loại hàng nào
đó có thêm thuế VAT 10%, em hãy cho
biết khi đó số tiền phải trả cho loại hàng
đó là bao nhiêu phần trăm tất cả?
- Hãy tóm tắc đề bài?
- Hãy chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn?
- Yêu cầu HS dựa vào mỗi tóm tắc đã
nêu, lập mỗi pt của hệ?
Sau đó yêu cầu một HS lên bảng trình bày
bài giải.
GV nhận xét bài làm của HS.
HS đổi ra đơn vò giờ . . .
HS nêu tóm tắc đề bài :
- Hai vòi chảy (
4
h
3
) ⇒ Đầy bể
- Vòi I (
1
h
6
) + Vòi II (
1
h
5
) ⇒
2

15
bể
Hỏi mở riêng, mỗi vòi chảy bao lâu đầy
bể?
HS chọn ẩn . . .
HS điền vào bảng phân tích . . .
HS nêu miệng hệ pt :
1 1 3
x y 4
1 1 2
6x 5y 15

+ =




+ =


HS
lên bảng trình bày bài giải.
Kết quả : x = 2 ; y = 4
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào
vở.
Bài 39/tr 25 SGK.
HS : Khi đó số tiền phải trả cho loại hàng
đó là 110% (Vì giá của hàng đó là 100%
+ thuế VAT 10% = 110%).

HS tóm tắt :
+ GT1 : Tiền loại hàng1(kể cả thuế
VAT) + Tiền loại hàng2(kể cả thuế
VAT) = 2,17 triệu.
+ GT2 : Tiền cả hai loại hàng (kể cả
thuế VAT 9% ) là 2,18 triệu.
Một HS lên bảng trình bày bài giải. . .
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập chương III làm các câu hỏi ôn tập chương.
- Học tóm tắc các kiến thức cần nhớ.
- Bài tập 39 tr 25, bài 40, 41, 42 tr 27 SGK.
 Trêng thcs long trµ 
Thời gian
chảy đầy bể
Năng suất
chảy 1 giờ
Cả hai vòi
Vòi 1
Vòi 2
Giáo án đại số 9 GV:
Lê Hồng Sang
IV. Ruựt kinh nghieọm:

Trờng thcs long trà
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngµy th¸ng 2 n¨m 2011
TiÕt 44 :

ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức dã học trong chương, đặt biệt chú ý ;
Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của pt và hệ pt bậc nhất hai ẩn cùng với minh hoạ
hình học của chúng.
Các pp giải hệ pt bậc nhất hai ẩn : pp thế và pp cộng đại số.
2. Kó năng: Cũng cố và nâng cao kó năng giải pt và hệ hai pt bậc nhất hai ẩn.
3. Thái độ: Biết những bài toán thực tế,..
II. CHUẨN BỊ
GV :- Bảng phụ, giáo án, HD chuẩn KT-KN,…
Hs : - Làm các câu hỏi ôn tập tr 25 SGK và ôn tập các kiến thức cần nhớ tr 26
SGK.
- Bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : ÔN TẬP VỀ PT BẬC NHẤT HAI ẨN
HỎI :
- Thế nào là pt bậc nhất hai ẩn? Cho ví
dụ?
- Các pt sau, pt nào là pt bậc nhất hai ẩn?
a) 2x –
3
y = 3 b) 0x + 2y = 4
c) 0x + 0y = 7 d) 5x – 0y = 0
e) x + y – z = 7
(Với x, y, z là các ẩn số)
- Một pt bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu
nghiệm số? Mỗi nghiệm của pt bậc nhất
hai ẩn x và y là một cặp số như thế nào?

HS tr¶ lêi tõng néi dung GV nªu ra ...
Hoạt động 2 : ÔN TẬP HỆ PT BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Cho hệ pt :
1
/ / /
2
ax by c (d )
a x b y c (d )
+ =


+ =

(Với a, b, c, a
/
, b
/
, c
/
khác 0)
Hãy làm bài tập 2/tr 25 SGK.
Gợi ý : Hãy biến đổi các pt trên về dạng
hàm số bậc nhất rồi căn cứ vào mỗi hệ
HS làm bài tập 2/tr 25 SGK.
HS biến đổi mỗi pt trên về dạng hàm số
bậc nhất.
 Trêng thcs long trµ 
?3
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang

thức đã cho trong đề bài để suy ra vò trí
tương đối của (d
1
) và (d
2
) ⇒ số nghiệm
của hệ pt.
Bài 40/tr27 SGK.
Hỏi : - Dựa vào các hệ số của hệ pt, hãy
nhận xét số nghiệm của hệ.
- Giải hệ pt.
- Minh hoạ hình học kết quả tìm được.
(Yêu cầu HS giải theo nhóm)
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 51 (a,c) tr 11 SBT.
Giải các hệ pt sau ;
a)
4x y 5
3x 2y 12
+ = −


− = −

b)
3(x y) 9 2(x y)
2(x y) 3(x y) 11
+ + = −



+ = − −

GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 41a) SGK.
Giải hệ pt :
x 5 (1 3)y 1
(1 3)x y 5 1

− + =


− + =


HS thực hiện bài giải theo gợi ý của GV.
Bài 40/tr27 SGK.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào
vở.
Bài 51 (a,c) tr 11 SBT.
a) Kết quả nghiệm là : (–2;3)
b) Kết quả nghiệm là : (1;–2)
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào
vở.
Bài 41a) SGK.
Kết quả nghiệm là :
3 5 1
x
3

3 5 1
y
3

+ +
=



+ −

=


Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Bài 51 (b,d), 52, 53 tr11 SBT.
- Bài 43, 44, 46 tr27 SGK.
- Tiết sau ôn tập tiếp chương III phần giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
IV. Rút kinh nghiệm

 Trêng thcs long trµ 
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
Ngµy 8 th¸ng 2 n¨m 2011
TiÕt 45 : ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiếp theo)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: -Củng cố các kiến thức đã học trong chương, trọng tâm là giải bài
toán bằng cách lập hệ pt.
2. Kó năng: -Nâng cao kó năng phân tích bài toán, trình bày bài toán qua các bước.

II. CHUẨN BỊ
-GV : - Bảng phụ, giáo án, HD chuẩn KT-KN,…
- Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
-HS : - n tập các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt, kó năng giải hệ pt và
các bài tập GV yêu cầu.
- Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CỦ – CHỮA BÀI TẬP
HS1 : - Nêu các bước giải bài toán bằng
cách lập hệ pt.
Chữa bài 43/tr 27 SGK.
Hỏi : theo bài toán, em có thể cho biết
người xuất phát tại vò trí nào là người đi
chậm hơn? Vì sao?
Đưa sơ dồ vẽ sẵn, yêu cầu HS chọn
phương án giải :
TH
1
: Cùng khởi hành

TH
2
: Người đi chậm (B) khởi hành trước
6 phút = 1/10 h .
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 43/tr 27 SGK.
HS1 : Lên bảng kiểm tra.
- Nêu ba bước giải bài toán bằng cách lập
hệ pt.

- Chữa bài 43/tr 27 SGK.
- Bài giải của HS
1
: . . .
- Hệ pt :
2 1,6
x y
1,8 1 1,8
x 10 y

=




+ =


Kết quả : x = 4,5 ; y = 3,6
Vậy vận tốc của người đi từ A là 4,5
km/h; vận tốc của người đi từ B là
3,6km/h.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Bài 43/tr 27 SGK. (Đưa tóm tắt đề bài và
bảng phân tích lên bảng phụ).
Bài 43/tr 27 SGK.
HS đọc tóm tắt đề bài . . .
 Trêng thcs long trµ 

A B
M2km 1,6km
3,6 km
A B
M
1,8km
1,8km
3,6 km
?3
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
+ Hai đội (12ngày) ⇒ HTCV
+ Hai đội (8 ngày) + Đội II ( 3,5ngày NS
gấp đôi) ⇒ HTCV
Yêu cầu HS chọn ẩn số, đặt ĐK, và điền
vào bảng phân tích.
Hỏi : - Qua biểu diển năng suất của mỗi
đội và năng suất của cả hai đội, ta có pt?
- Với GT thứ hai của bài, ta lập được pt
như thế nào? ⇒ Hệ pt?
- Em nào có thể trình bày bài giải này?
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 46/tr 27 SGK.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV hướng dẫn HS phân tích bảng.
Chọn ẩn, điền dần dần vào bảng.
- Năm nay, đơn vò thứ nhất vượt mức
15%, đơn vò thứ hai vượt mức 12%, vậy
cả hai đơn vò vượt mức tổng cộng bao
nhiêu tấn so với năm ngoái?

Yêu cầu một HS lên bảng giải.
GV nhận xét bài làm của HS.
HS chọn ẩn số, đặt ĐK, và điền vào bảng
phân tích.
HS trả lời . . .
Hệ pt :
1 1 1
x y 12
2 2 7
1
3 y 2

+ =




+ × =


HS trình bày bài giải . . .
Kết quả : Để hoàn thành công việc đội I
phải làm trong 28 ngày, đội II phải làm
trong 21 ngày.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Bài 46/tr 27 SGK.
HS đọc to đề bài . . .
- HS phân tích bảng.
- Chọn ẩn, điền dần dần vào bảng.

Số tấn thóc
thu hoạch
năm ngoái
Số tấn thóc
vượt mức năm
nay
Đơn vò 1 x (tấn) 15%x
Đơn vò 2 y (tấn) 12%y
Hai đơn vò 720 tấn (819–720) tấn
ĐK : x >0 ; y >0
Hệ pt :
x y 720
15 12
x y 99
100 100
+ =



+ =


HS tiếp tục trình bày bài giải . . .
Kết quả : x = 420 ; y = 300
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập lí thuyết về các dạng bài tập của chương.
- Bài tập về nhà số 54, 55, 56, 57 tr 12 SBT.
- Tiết sau kiểm tra lí thuyết chương II đại số.

IV. Rút kinh nghiệm

 Trêng thcs long trµ 
Giáo án đại số 9 GV:
Lê Hồng Sang
Ngày soạn: 11/2/2007
Tiết 46 : KIEM TRA 1 TIET
A- Mục tiêu :
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức trong chơng 3 ; Qua đó nắm đợc
mức độ hiểu bài và kĩ năng trình bày của HS - Từ đó GV rút kinh nghiệm trong việc ôn tập
và giảng dạy tiếp theo .
B- Nội dung đề bài :
Đề chẳn :
I- Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1:
Khoanh tròn vào đáp án đúng .
Tập nghiệm của PT: 2x + 3y = 6 là
A-
x R
2
y x 2
3




= +


B-




+=

22xy
Rx
C-





+

=

3
2
3
yx
Ry
D-





+


=

3
3
2
yy
Ry
Câu 2:
Cho PT: x +y =1 . PTrình nào dới đây có thể kết hợp với (1) để đợc một hệ pt bậc nhất hai
ẩn có vô số nghiệm :
A. 2x -2y = 2 ; B. 2x - 2 = -2y ; C. 2y = 3 - 2x ; D . y = x+1
II- Phần tự luận :
Câu 3 :
Giải hệ PT rồi minh hoạ lại bằng đồ thị :



=+
=
74
132
yx
yx

Câu 4:
Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 720 dụng cụ ; Thực tế xí nghiệp 1 vợt mức
kế hoạch 10 % ; Xí nghiệp 2 vợt mức 15% do đó cả hai xí nghiệp sản suất đợc là 808 dụng
cụ .
Tính số dụng cụ mổi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch ?
Câu 5 :

Tìm giá trị của m để HPT sau có nghiệm x>0 ; y <0 :



=
=+
15
32
yx
myx
Đề lẻ:
I- Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1:
Khoanh tròn vào đáp án đúng .
Tập nghiệm của PT: 3x + 4y = 8 là
Trờng thcs long trà
Giáo án đại số 9 GV:
Lê Hồng Sang
A-





+=

2
4
3
xy

Rx
B-



+=

23xy
Rx
C-





+

=

3
8
3
4
yx
Ry
D-






+

=

3
3
2
xy
Ry
Câu 2:
Cho PT: x +y =1 . PTrình nào dới đây có thể kết hợp với (1) để đợc một hệ pt bậc nhất hai
ẩn vô nghiệm :
A. 2x -2y = 2 ; B. 2x - 2 = -2y ; C. 2y = 3 - 2x ; D . y = x+1
II- Phần tự luận :
Câu 3 :
Giải hệ PT rồi minh hoạ lại bằng đồ thị :



=+
=
74
132
yx
yx

Câu 4: Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 720 dụng cụ ; Thực tế xí nghiệp 1
vợt mức kế hoạch 15 % ; Xí nghiệp 2 vợt mức 10% do đó cả hai xí nghiệp sản suất đợc là
812 dụng cụ .

Tính số dụng cụ mổi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch ?
Câu 5 : Tìm giá trị của m để PT sau có nghiệm x>0 ; y <0
Câu 1:
Khoanh tròn vào đáp án đúng .
Tập nghiệm của PT: 2x + 3y = 6 là
I- Trắc nghiệm (2 điểm)
A-





+=

2
3
2
xy
Rx
B-



+=

22xy
Rx
C-






+

=

3
2
3
yx
Ry
D-





+

=

3
3
2
yy
Ry
Câu 2:
Cho PT: x +y =1 . PTrình nào dới đây có thể kết hợp với (1) để đợc một hệ pt bậc nhất hai
ẩn có vô số nghiệm :

A. 2x -2y = 2 ; B. 2x - 2 = -2y ; C. 2y = 3 - 2x ; D . y = x+1
II- Phần tự luận :
Câu 3 :
Giải hệ PT rồi minh hoạ lại bằng đồ thị :



=+
=+
143
532
yx
yx

Câu 4:
Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 560 dụng cụ ; Thực tế xí nghiệp 1 vợt mức
kế hoạch 10 % ; Xí nghiệp 2 vợt mức 15% do đó cả hai xí nghiệp sản suất đợc là 639 dụng
cụ .
Tính số dụng cụ mổi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch ?
Câu 5 :
Trờng thcs long trà
Giáo án đại số 9 GV:
Lê Hồng Sang
Tìm giá trị của m để PT sau có nghiệm x>0 ; y>0 :



=
=+
2y3x

5myx2
III; Đáp án và biểu điểm :
Đề chẵn:
I; Trắc nghiệm : 2 đ
Câu1: Chọn a; c; mổi ý cho 0,5 đ
Câu 2 : chọn b ;
II; Tự luận : 8 đ
Câu 3 :
Giải bằng đại số cho nghiệm: x=5 ; y =3 cho 2 đ
Minh hoạ lại bằng đồ thị đúng cho 1 đ
Câu 4 :
Gọi số dụng cụ xí nghiệp 1 phải làm theo kế hoạch là x
--- 2 --- y ( đkiên: x;y N
*
và x;y
<720 cho 0,5 đ
Lập đúng mỗi PT của hệ





=+++
=+
812
100
10
100
15
720

yyxx
yx
cho 1 đ
Giải đúng kết quả : x =400; y = 320 cho 1 đ
Nhận định KQ và trả lời cho 0,5 đ
Câu 5 :
Giải hệ với tham số m ta đợc :
x =
17
3
+
m
>0 m >-3 (1)
y =
17
25

m
<0 m <2/5 (2)
Kết hợp (1) và(2) ta có : -3 <m < 2/5
Vậy với -3 <m < 2/5 thì hệ PT đẫ cho có nghiệm x> 0 và y <0
Làm đúng cho 1 điểm
Đề lẻ
Đáp án và biểu điểm hoàn toàn tơng tự
Trờng thcs long trà
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 GV:
Lª Hång Sang
 Trêng thcs long trµ 

×