Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.18 KB, 23 trang )

1
1
Chơng 5: Kế toán tiền lơng và
Chơng 5: Kế toán tiền lơng và
các khoản trích theo lơng
các khoản trích theo lơng
Mời quan tiền công, không
bằng một đồng tiền thởng.
Tục ngữ Việt Nam
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
2
Nội dung nghiên cứu
5.1 Nhiệm vụ kế toán tiền l#ơng và các
5.1 Nhiệm vụ kế toán tiền l#ơng và các


khoản trích theo l#ơng
khoản trích theo l#ơng
5.2 Hình thức tiền l#ơng, quỹ tiền l#ơng
5.2 Hình thức tiền l#ơng, quỹ tiền l#ơng


và các khoản trích theo l#ơng
và các khoản trích theo l#ơng
5.3 Hạch toán lao động, tính l#ơng và trợ
5.3 Hạch toán lao động, tính l#ơng và trợ


cấp BHXH.
cấp BHXH.
5.4 Kế toán tổng hợp tiền l#ơng và các


5.4 Kế toán tổng hợp tiền l#ơng và các


khoản trích theo l#ơng
khoản trích theo l#ơng
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
3
5.1 Nhiệm vụ kế toán tiền lơng và các
khoản trích theo lơng

Khái niệm

Đặc điểm

ý nghĩa của việc quản lý lao động, tiền l
ơng (tiền công) và các khoản trích theo l
ơng.

Nhiệm vụ của kế toán tiền lơng và các
khoản trích theo lơng.
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
4
ý nghĩa của việc quản lý lao động, tiền lơng
(tiền công) và các khoản trích theo lơng

Phân loại lao động (Thống kê DN)

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp


ý nghĩa của việc quản lý tiền l#ơng (tiền
công) và các khoản trích theo l#ơng
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
5

Tiền lơng (hay tiền công) là số tiền thù lao mà doanh
nghiệp trả cho ngời lao động theo số l ng và chất
lợng lao động mà họ đóng góp cho doanh nghiệp
nhằm đảm bảo cho ngời lao động đủ để tái sn xuất
sức lao động và nâng cao, bồi dỡng sức lao động.

Ngoài tiền lơng, ngời lao động còn đợc hởng các
khoản phụ cấp, trợ cấp nh bo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bo him tht nghip
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
6
Nhiệm vụ của kế toán tiền lơng và các
khoản trích theo lơng

Tổ chức hạch toán và thu thập đầy đủ, đúng đắn các chỉ
tiêu ban đầu theo yêu cầu quản lý về lao động theo từng
ngời lao động, từng đơn vị lao động.

Tính đúng, tính đủ, kịp thời tiền lơng và các khoản có liên
quan cho từng ngời lao động, từng tổ sản xuất, đúng
chế độ nhà nớc, phù hợp với các qui định quản lý của
DN.

Tính toán, phân bổ chính xác, hợp lý chi phí tiền lơng, các

khoản tích theo lơng theo đúng đối tợng liên quan.

Thờng xuyên tổ chức phân tích, cung cấp tình hình sử
dụng lao động, quản lý và chi tiêu quỹ tiền lơng.
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
7
5.2 Hình thức tiền lơng, quỹ tiền lơng và
các khoản trích theo lơng

Các hình thức trả l#ơng

Tiền l#ơng theo thời gian
-
Tiền l#ơng thời gian giản đơn
-
Tiền l#ơng thời gian kết hợp tiền th#ởng

Tiền l#ơng theo sản phẩm
- Tiền l#ơng SP giản đơn
-
Tiền l#ơng sản phẩm luỹ tiến
-
Tiền l#ơng sản phẩm có th#ởng
-
Tiền l#ơng khoán,
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
8

Quĩ tiền l#ơng bao gồm


Tiền l#ơng trả theo thời gian, tiền l#ơng trả theo sản
phẩm, l#ơng khoán,

Tiền l#ơng trả cho thời gian công nhân viên ngừng
việc đi học, tập tự vệ, hội nghị, nghỉ phép năm

Các loại phụ cấp trách nhiệm, tiền ăn ca, làm đêm,
làm thêm giờ, phụ cấp độc hại

Các khoản tiền th#ởng có tính chất th#ờng xuyên,

Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
9
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
-Tiền lơng chính là tiền lơng trả cho thời gian ngời lao
động làm nhiệm vụ chính của minh theo nhiệm vụ đợc giao
theo hợp động lao động
-Tiền lơng phụ là tiền lơng trả cho ngời lao động thực hiện
các nhiệm vụ khác do doanh nghiệp điều động nh hội họp ,
tập tự vệ và lơng trả cho thời gian công nhân nghỉ phép nam
theo chế độ, công nhân sửa cha sp hỏng
(Chú ý: TL chính khác tiền lơng cơ bản)

Trong công tác hạch toán và phân tích tiền l#ơng có
Trong công tác hạch toán và phân tích tiền l#ơng có
thể chia ra tiền l#ơng chính và tiền l#ơng phụ.
thể chia ra tiền l#ơng chính và tiền l#ơng phụ.
10
QUỹ BHXH, BHYT, KPC, BHTN
1- Quỹ BHXH:

-
Mục đích để trợ cấp cho ng#ời lao động mất sức lao
động tạm thời và vĩnh viễn
- Nguồn tạo lập:Trích theo chế độ tài chính cho phép
tính vào chi phí 16% và trừ vào thu nhập của CNV
6% theo tiền l#ơng cơ bản và các khoản phụ cấp đ#
ợc h#ởng:
(16% + 6%) x (TLCB+Phụ cấp theo)
- Chế độ quản lý và sử dụng: các DN phải nộp 22%
cho cơ quan BHXH và đựơc cơ quan BHXH cấp
thanh tóan khi quyết toán.
11
QUỹ BHXH, BHYT, KPCĐ
2- Quỹ BHYT:
- Mục đích để trợ cấp cho ng#ời lao động trong tr#
ờng hợp ốm đau phi đi điều trị ở bệnh viện và các
cơ sở y tế.
- Nguồn tạo lập: Trích theo chế độ tài chính cho
phép tính vào chi phí 3% và trừ vào thu nhập của
CNV 1,5% theo tiền l#ơng cơ bản và các khoản phụ
cấp đ#ợc h#ởng
- Chế độ quản lý và sử dụng: các DN phải nộp 4,5%
cho cơ quan BHXH(BHYT trong cơ quan BHXH) để
mua BHYT

12
QUỹ BHXH, BHYT, KPC, BHTN
3- Quỹ BHTN:
-
Mục đích để trợ cấp cho ng#ời lao động

mất vic lm
- Nguồn tạo lập:Trích theo chế độ tài chính
cho phép tính vào chi phí 1%, trừ vào thu
nhập của CNV 1% theo tiền lơng cơ bản và
các khoản phụ cấp đợc hởng, 1% do ngõn
sỏch nh nc ti tr
13
QUü BHXH, BHYT, KPC§

  ệ ộ
 đ ằ     !ỹ ề ươ  ề
    " ả ả ườ độ à
     #!"ả ụ ấ ươ ế
$   %  &'ạ đ ể ướ đ
()*+, -./0+,!

14
1     %   ả ụ ấ ươ à ă ứ để
   $  $$ộ đ à ạ ả
  "     %  ố ấ ớ ả ụ ấ à ă ứ
   %(2 "   %'  %3ộ ả ể ộ à ả ể ế ồ . ụ
  "    "     ấ ứ ụ ụ ấ ứ ụ ầ ử ụ ấ
 %  &%$  " ệ ụ ấ ụ ấ ự
 #!ế
 453467"8
9:;<=7
15
Câu hỏi: 1) Trích BHXH, BHYT theo…
a) Tiền lương cơ bản và các khoản phụ cấp được hưởng.
b) Tiền lương thực tế và các khoản phụ cấp được hưởng.

c) Tiền lương cơ bản.
2 – Trích kinh phí công đoàn theo tiền lương cơ bản và các
khoản phụ cấp được hưởng.
a) Đúng b) Sai
16
5.3 Hạch toán lao động, tính lơng
và trợ cấp BHXH

Hạch toán lao động

Tổ chức hạch toán lao động bao gồm hạch toán
số lợng lao động, thời gian lao động, kết quả lao
động.
Yờu cu SV c TL

Tính l#ơng và các khoản trợ cấp BHXH

Kỳ trả l#ơng
Chú ý: Trợ cấp BHXH phải trả khác trợ cấp trừ vào l#
ơng, khác trợ cấp BHXH tính vào chi phí SXKD
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
17
Câu hỏi:
1) Các chứng từ ban đầu khi hạch toán lao động
tiền lương là gì?
2) Khi thanh toán Tiền lương cho người lao động
thì kế toán cần phải có những chứng từ cần
thiết nào?
3) Khi thanh toán BHXH cho người lao động thì kế
toán cần phải có những chứng từ cần thiết

nào?
4) Vì sao lại trích trước tiền lương nghỉ phép
cho CNSXTT?
18
5.4 KÕ to¸n tæng hîp ti n l ng vµ c¸c kho¶n ề ươ
trÝch theo l¬ng

Tµi kho n s d ngả ử ụ

TK 334 Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn–

TK 338 Ph¶i tr¶ ph¶i nép kh¸c–

KÕt cÊu

Ph#¬ng ph¸p h¹ch to¸n
Copyright Bé m«n KTDN - Khoa kÕ to¸n - HVTC
19
Kết cấu TK 334

Bên nợ : Các khoản tiền l#
ơng và khoản khác đ trả ã
công nhân viên.
- Các khoản khấu trừ vào
tiền l#ơng và thu khập của
công nhân viên.
- Các khoản tiền l#ơng và
thu nhập công nhân viên
ch#a lĩnh chuyển sang các
khoản phi tr khác.


D nợ (nếu có ): Số tiền trả
thừa gho công nhân viên.


Bên có :
Tiền l#ơng, tiền công và các
khoản phụ cấp khác phải trả
cho công nhân viên trrong
kỳ.

D có : Tiền l#ơng, tiền công
và các khoản khác còn phải
trả công nhân viên.
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
20
Kết cấu TK 3382,3383,3384,3389

Bên nợ :
-
Các khon đ nộp cho cơ quan ã
quản lý.
-
Khoản BHXH phải trả cho công
nhân viên.
-
Các khoản đ chi về kinh phí ã
công đoàn.
-
Xử lý giá trị tài sản thừa, các

khoản đ trả, đ nộp khác(3388)ã ã

D nợ (nếu có): Số trả thừa,
nộp thừa, v#ợt chi ch#a đ#ợc
thanh toán.

Bên có :
-
Trích BHXH, BHYT, Kinh phí
công đoàn tính vào chi phí kinh
doanh (22%), khấu trừ vào l#
ơng công nhân viên (8,5%).
-
Giá trị tài sản thừa chờ xử
lý(3381).
-
Số đ nộp, đ trả lớn hơn số ã ã
phải nộp, phải trả đ#ợc cấp bù,
các khoản phải trả khác(3388 ).


D có : Số tiền còn phải trả,
phải nộp; giá trị tài sản thừa
chờ xử lý.
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
21

TK 338 cã 7 tµi kho¶n cÊp 2

3381 - Tµi s¶n thõa chê gi¶i quyÕt


3382 - Kinh phÝ c«ng ®oµn

3383 - B¶o hiÓm x héi ·

3384 - B¶o hiÓm y tế

3387 - Doanh thu ch#a thùc hiÖn

3388 - Ph¶i tr¶, ph¶i nép kh¸c

3389 - Bảo hiểm thất nghiệp
Copyright Bé m«n KTDN - Khoa kÕ to¸n - HVTC
22
TK 334
TK 622
TK627,641,642
TK111,112
TK 431
)*+,"/0>>=?@
)*+A
>>
TK 141, 138
>1B"
CD=E
);%FG7
))1+,G
TK3382,3383,3384,3389
TK335
)1+H1+,

IJ
.>>+,
=K
IJ
G
TK333
ThuÕ TN
c¸ nh©n
TK 512
Tr¶ l¬ng
b»ng SP
C¸c kho¶n khÊu trõ BHXH,
BHYT
TrÝch
BHXH,
BHYT,
BHTN,
KPC§
Nép BHXH,BHYT,BHTN,KPC§;
chi KPC§ t¹i DN;
chi hé trî cÊp BHXH(1388)
2
1
3a
3b
4
5
6a
6b
6c

7
8
9
10
11
12a
12b
Ph¶i tr¶ BHXH cã t/c
nh l¬ng t/g 1388
13
Ph¶i tr¶ cho
NVQL,
NVBH
23
Bé m«n kÕ to¸n doanh nghiÖp
chóc c¸c b¹n søc khoÎ, h¹nh
phóc vµ thµnh ®¹t!
Copyright Bé m«n KTDN - Khoa kÕ to¸n - HVTC

×