DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Mục tiêu : SGV/ 60
II. Chuẩn bò :
1/ Giáo viên : 7 bộ dụng cụ
- Ống nghiệm (6),kẹp ống nghiệm, ống nhỏ giọt, cốc thuỷ tinh(3),
giá ống nghiệm.
-Đinh sắt,Cu, Ag, Na, dd CuSO
4
,dd FeSO
4
, HCl , phenolphtalein.
2/ Học sinh:
Học bài 16. Đọc trước bài 17.
III. Phương pháp : trực quan, phát vấn, giảng giải.
IV. Tổ chức dạy học :
3/ Ổn định : điểm danh .
2/ Kiểm tra bài cũ
1/ HS1: làm bài tập 4/ 51 SGK.
2/ HS2: làm bài tập 6/ 51 SGK.
3/ Giới thiệu bài mới : (1’) Mức độ hoạt động hóa học khác nhau của các kim
loại được thể hiện như thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu điều đó qua các thí nghiệm
sau .
Hoạt động của giáo viên và học sinh TG Nội dung
Hoạt động 1:
- GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm :
* TN1:
- Cho Na và Fe vào cốc (1) và (2) riêng
biệt đựng nước cất có vài giọt dd
phenolphtalein .
? Nêu hiện tượng, nhận xét, kết luận.
? Viết PTHH.
Na phản ứng với nước, Fe không phản
ứng với nước.
* TN2:
- Cho đinh Fe vào dd CuSO
4
.
- Cho dây Cu vào dd FeSO
4
.
? Nêu hiện tượng, nhận xét, kết luận.
? Viết PTHH.
* TN3:
- Cho mẫu dây Cu vào dd AgNO
3
5’
5’
5’
I. Dãy hoạt động hóa học của kim
loại được xây dựng như thế nào ?
* TN1 :
2Na
( )
r
+ 2H
2
O
( )
l
2NaOH
( )
dd
+H
2
( )
k
+
Na hoạt động hóa học mạnh hơn Fe.
Na đứng trước Fe: Na, Fe.
* TN2:
Fe
( )
r
+ CuSO
4
( )
dd
FeSO
4
( )
dd
(trắng xám) (lục nhạt)
+ Cu
( )
r
(đỏ)
Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu
Fe đứng trước Cu: Fe, Cu
* TN3:
Cu
( )
r
+ 2AgNO
3
( )
dd
- Cho mẫu dây Ag vào dd CuSO
4
? Nêu hiện tượng, nhận xét, kết luận.
? Viết PTHH.
* TN4:
- Cho đinh sắt vào dd HCl.
- Cho lá Cu vào dd HCl.
? Nêu hiện tượng, nhận xét, kết luận.
? Viết PTHH.
Hoạt động nhóm: ( 3’)
Căn cứ vào TN 1,2,3,4 em hãy sắp xếp
các kim loại thành dãy theo chiều giảm
dần mức độ hoạt động hóa học.
( Na, Fe, H, Cu, Ag )
- Bằng nhiều thí nghiệm khác nhau,
người ta sắp xếp các kim loại thành dãy
theo chiều giảm dần mức độ hoạt động
hóa học .
*Chú ý : trong dãy này chưa nêu đầy đủ
kim loại.
Hoạt động2:
Thảo luận nhóm : ( 5’) mỗi nhóm 2 câu.
Từ dãy hoạt động hóa học trên em
hãy cho biết:
? Các kim loại được sắp xếp như thế nào
trong dãy hoạt động hóa học.
? Kim loại ở vò trí nào phản ứng với
nước ở nhiệt độ thường .
? Kim loại ở vò trí nào phản ứng với dd
axit ở nhiệt độ thường.
? Kim loại ở vò trí nào đẩy được kim loại
đứng sau ra khỏi dd muối.
*Chú ý :
- Khoảng cách giữa 2 kim loại càng xa
nhau thì phản ứng xảy ra càng dể dàng
hơn .
VD: Mg + Cu(NO
3
)
2
xảy ra dể dàng hơn
Pb + Cu(NO
3
)
2
5’
9’
(đỏ) ( không màu)
Cu(NO
3
)
2
( )
dd
+ 2Ag
( )
r
(xanh lam) ( xám)
Cu hoạt động hóa học mạnh hơn
Ag Cu đứng trước Ag: Cu, Ag
*TN4 :
Fe
( )
r
+ 2HCl
( )
dd
FeCl
2
( )
dd
(lục nhạt)
+ H
2
( )
k
Fe hoạt động hóa học mạnh hơn
H
Fe đứng trước H, Cu đứng sau
H : Fe, H, Cu.
*Dãy hoạt động hóa học của một số
kim loại :
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu,
Ag, Au.
II. Ý nghóa của dãy hoạt động hóa
học của kim loại :
( học SGK/ 54)
HS viết PTHH.
4/ C ủng cố (7’) Bài tập 1: cá nhân (C Bài tập 2: cá nhân (b)
Bài tập 3: 3HS làm trên bảng
a) Cu + CuSO
4
Cu CuO CuSO
4
b) Cho mỗi chất Mg, MgO, MgCO
3
tác dụng với ddHCl.
Cho MgSO
4
tác dụng với ddBaCl
2
Bài tập 4:Hoạt động nhóm. (3’) Mỗi nhóm 1 câu.
a) Một phần Zn bò hòa tan, có chất rắn màu đỏ bám vào bề mặt kẽm, màu
xanh của dd nhạt dần. CuCl
2
( )
dd
+ Zn
( )
r
ZnCl
2
( )
dd
+ Cu
( )
r
b) Một phần Cu bò hòa tan, có chất màu xám bám vào dây đồng, dd từ không
màu có màu xanh lam. Cu
( )
r
+ 2AgNO
3
( )
dd
Cu(NO
3
)
2
( )
dd
+ 2Ag
( )
r
(đỏ) ( không màu) (xanh lam) ( xám)
c) Không có hiện tượng xảy ra .
d) Một phần Al bò hòa tan, có chất rắn màu đỏ bám vào bề mặt nhôm, màu
xanh của dd nhạt dần . 2Al
( )
r
+3CuCl
2
( )
dd
2AlCl
3
( )
dd
+3 Cu
( )
r
(xanh ) ( đỏ)
Hoạt động5 : (3’) hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc dãy hoạt động hóa học và ý nghóa
- Hướng dẫn bài tập 5/ 54 SGK
Cu, Zn có tác dụng được với H
2
SO
4
loãng không ?
Thể tích khí : là khí gì ? Chất rắn còn lại sau phản ứng là chất nào ?
V.Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………