Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

giao an dai so 9_chuan theo cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 120 trang )

Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§ 1: CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu :
Học sinh biết được : Đònh nghóa, ký hiệu, thuật ngữ về căn bậc hai số học của số không âm
Liên hệ giữa căn bậc hai với căn bậc hai số học (phép khai phương) và nắm được liên hệ của phép
khai phương với quan hệ thứ tự.
II. Chuẩn bò :
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh: Máy tính
III. Họat động trên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1 :
Ổn đònh : Kiểm tra só số
Kiểm tra bài cũ :
Nhắc lại : Tính căn bậc hai của 16, 25
a > 0 : CBH của 1 số a ?
Số âm : vì sao không có căn bậc hai
Số 0 : có căn bậc hai là ?
Số dương có mấy căn bậc hai .
Cho hs làm ?1
Lớp trưởng báo cáo SS
Hs trả lời
căn bậc hai của 16 : 4; -4 ;
căn bậc hai của 25 là 5; -5
Căn bậc hai của một số không âm a
là số x : x
2
= a
Số 0 có căn bậc hai là0


Vì không có số nào bình phương
bằng số âm
Số dương a có 2 căn bậc hai đối
nhau:
a
và-
a
HS làm ?1
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
Căn bậc hai của
9
4

3
2
và -
3
2
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
Căn bậc hai của 2 là
2
và -
2
Họat động 2 :
Gv giới thiệu đònh nghóa căn bậc hai
như SGK
VD 1 : căn bậc hai số học của 16 :
416 =
căn bậc hai số học của 5 :
5

Giới thiệu Vd 1 : chú ý 1
Cho x
2

= 4 => x =?
Khi x > 0 và x
2
= 4 =>x = ?
Cho HS làm ?2
Gv làm câu a:
49
=7 vì 7

0 và7
2
=49
Gọi 3 hs lên làm tiếp
Thực hiện phép tính?2 ta nói đã thực
Hs chú ý
Hs làm thêm căn bậc hai số học
của 49; 25; 0,01
x
2

= 4 => x =
±
2
Khi x > 0 : x
2
= 4 => x = 2=(

)4
HS làm ?2
b)
64
=8 vì 8

0 và8
2
=64
c)
81
=9vì 9

0 và 9
2
=81
1/Căn bậc hai số học
?1
Đònh nghóa :
Với số dương a , số
a

được gọi là căn bậc hai số
học của a .
Số 0 : là căn bậc hai số
học của 0
* Chú ý :
Với a

0

+ Nếu x =
a
thì x
2
= a và
x

0
+ nếu x

0 và x
2
= a thì x
GV : Đinh Bá Quyết
1
Tuần : 01, tiết : 01
NS :1.8. 2010
ND: 9-14/8/2010
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
hiện phép khai phương
Số dương a có 2 căn bậc hai đối nhau:
a
và-
a
HS làm tiếp ?3
d)
21,1
=1,1vì 1,1

0 và 1,1

2
=1,21
HS làm ?3
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
Căn bậc hai của1,21là 1,1 và -1,1
=
a
x =
a




=


ax
x
2
0

?2
?3
Họat động 3 :
GV nhắc lại
Với a

0, b


0, nếu a < b thì
ba <
Hãy lấy VD ( CM) minh họa kết quả
trên ngược lại
ba <
thì a < b ? Ví
dụ => khẳng đònh => nêu đònh lý ở
SGK
Đònh lý này được ứng dụng để làm gì?
Để so sánh 2 và
5
ta làm như sau :
2 =
4
Vì 4 < 5 =>
4
<
5

vậy 2 <
5
GV giới thiệu VD1
GV giới thiệu VD2
Tìm x không âm biết a)
2>x
b)
1<x
Hướng dẫn : 2 =
4
42 >⇔> xx

Vì x > 0 nên
44 >⇔> xx
Gọi 1 hs làm câu b
HS cho ví dụ
So sánh các số
So sánh 1 và
2
b)
1<x
ta có 1 =
1
1<x

1<⇔ x
Vì x
11:0 <⇔<≥ xx
Vậy 0
x≤


1
2/ So sánh các căn bậc hai
Đònh lý : Với 2 số a, b
không âm ta có a< b
ba <⇔
Vd 1 : So sánh
11
và 3
Ta có 3 =
9

Vì 11 > 9 =>
11
>
9
hay
11
> 3
VD 2 : Tìm x không âm
biết
a)
2>x
b)
1<x
Hoạt động 4 : Củng cố
Cho HS làm ?4
Cho HS làm ?5
Gv nhận xét
HS làm ?4
a)4=
16
tacó
16

51
nên4

51
b)3=
9
ta có

11

9
nên
11

3
HS làm ?5
a) ta có 1 =
1
1〉x

1〉⇔ x
Vì x
11:0 〉⇔〉≥ xx
Vậy
x


1
b)ta có 3=
9
x

3
x⇔

9
Vì x


0: có
x

9

x

9
vậy
90 〈≤ x
?4
?5
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm BT 2;3;4;5 SGK
HD HS làm bài 3a; 5 cho hs về làm
Bài 3SGK
a)x
2
=2 hdẫn hs bấm máy
tính được kết quả x=1,414
GV : Đinh Bá Quyết
2
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
Đọc trước § 2 căn thức bậc hai. Hằng
đẳng thức :
a=2
Sọan ?1; ?2’ ?3; ?4 /6 và 7
Học thuộc lòng bình phương các số tự
nhiên từ 0 đến 20
và x=-1,414

Bài5SGK
Dt hình chữ nhật ?
Gọi cạnh hình vuông là x
ĐK:x

0 ta có x
2
=? Suy ra
cạnh hình vuông

§ 2 CĂN THỨC BẬC HAI HẰNG ĐẲNG THỨC
AA =
2

I. Mục tiêu :
- Biết cách tìm điều kiện xác đònh của biểu thức dạng
A
- Có kỹ năng tìm điều kiện xác đònh của biểu thức dạng
A
- Biết cách chứng minh hằng đẳng thức
AA =
2
- Biết vận dụng hằng đẳng thức
AA =
2

II. Chuẩn bò :
Giáo viên : bảng phụ lý
Học sinh : bảng của nhóm, bút.
III. Hoạt động trên lớp:

Hoạt động 1:
1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ : GV nêu câu hỏi.
Họat động của GV Họat động của HS Bảng
1. Phát biểu đònh nghóa căn bậc
hai số học?
HS thứ nhất trả lời câu 1,2
2. Tìm cbh của
36; 0,25; 26 : 225
3. Tìm x biết
33 =
HS thứ 2 trả lời câu 3,4
4. Tìm x biết x
2
= 5
GV nhận xét câu trả lời của HS
3. Bài mới : GV nêu vấn đề
Trong tiết học trước các em đã biết được thế nào là CBHSH của một số và thế nào là phép khai
phương. Vậy có người nói rằng “Bình phương, sau đó khai phương, chưa chắc sẽ được số ban đầu”. Tại
sao người ta nói như vậy ! Bài học hôm nay về § 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
aa =
2
sẽ giúp
các em hiểu được điều đó.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG
Họat động 2:
GV cho HS làm ? 1
Vì sao AB =
2
25 x−

?
GV giới thiệu thuật ngữ
Căn thức bậc 2, biểu thức lấy
căn”
HS thực hiện?1
D A


2
25 x−
C x B
Theo đònh lí Pitago ta có :
AB
2
+ BC
2
= AC
2
1. Căn thức bậc hai
?1
Tổng quát:
Với A là một biểu thức đại số,
người ta gọi
A
là căn thức bậc
hai của A, còn A được gọi là biểu
thức lấy căn hay biểu thức dưới
dấu căn.
GV : Đinh Bá Quyết
3

Tuần : 01, tiết : 02
NS :1.8. 2010
ND: 9-14/8/2010
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
Ta gọi
2
25 x−
là căn thức bậc
hai, 25- x
2
là biểu thức lấy căn
hay biểu thức dưới dấu căn
GV giới thiệu ví dụ 1, chỉ phân
tích tên gọi ở 1 biểu thức.
GV chốt lại cho HS hiểu thế nào
là căn thức bậc hai?
Em hãy cho biết tại các giá trò
nào của x mà em tính đïc gía
trò của
x3
?
GV chốt lại và giới thiệu thuật
ngữ “ĐK xác đònh” hay “ĐK có
nghóa”
GV cho HS làm ? 2
Gv nhận xét
AB
2
+ x
2

= 5
2
AB
2
+ x
2
= 25
AB
2
= 25 – x
2
Do đó AB =
2
25 x−
vì AB

0
HS phát biểu cho các biểu thức
khác HS đọc trong SGK
HS thực hiện
x = 0 ⇒
00.33 ==x
x = 3 ⇒
33.33 ==x
x = 12 ⇒
612.33 ==x
x = -12

36)12(33 −=−=x
Không tính được vì số âm không

có CBH
HS làm ? 2
x25 −
xác đònh khi 5-2x

0 tức
là 2,5

x.Vậy khi 2,5

x thì
x25 −
xác đònh.
A
xác đònh ( hay có nghóa ) khi
A lấy giá trò không âm .

VD1:SGK
? 2
Họat động 3:
GV cho HS đọc VD 2 trong SGK
và thực hiện ? 3
Cho hs quan sát kết quả ?3 và
nhận xét quan hệ
2
a
và a
Cho HS quan sát kết quả
trong bảng và so sánh
2

a
và a. GV chốt lại
Bình phương, sau đó khai
phương chưa chắc sẽ được
số ban đầu.
Vậy
2
a
=?
Ta hãy xét đònh lý “Với mọi số
thực a, ta có:
''
2
aa =
GV giới thiệu đònh lí
GV hướng dẫn HS chứng minh
đònh lý
GV cho vd2 SKG:
Gọi 2 HS lên làm vd
GV trình bày ví dụ 3 SKG
nêu ý nghóa : Không cần tính
căn bậc hai mà vẫn tính được giá
trò biểu thức căn bậc hai
GV có HS củng cố kiến
HS thực hiện ?3
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2

a
2 1 0 4 3
HS nhận xét:
Nếu a

0 thì
2
a
=-a
Nếu a

0 thì
2
a
=a
HS ghi đònh lý và chứng minh đlý
2 HS lên làm ví dụ 2
HS thực hiện bài 6ab
2. Hằng đẳng thức
AA
=
2
? 3
Đònh lý : Với mọi số a, ta có
aa =
2
CM : Theo đònh nghóa giá trò
tuyệt đối thì
a
0


Ta thấy :
Nếu a
0

thì
a
= a, nên (
a
)
2
=
a
2
Nếu a < 0 thì
a
= -a, nên (
a
)
2
=a
2
Do đó, (
a
)
2
= a
2
với mọi số a
Vậy

a
chính là căn bậc hai số
học của a
2
, tức là
aa =
2
VD2:SGK
VD3:SGK
* Chú ý : Một cách tổng quát, với
A là một biểu thức ta có
GV : Đinh Bá Quyết
4
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
thức trên qua bài 6a; 6b
GV nêu chú ý SKG
GV nêu vd4 SKG và trình bài lời
giải
6a)
3
a
có nghóa khi
3
a
≥ 0
⇔ a ≥ 0 ( vì a > 0)
Vậy
3
a
có nghóa khi a ≥ 0

6b )
a5−
có nghóa khi - 5a ≥ 0

5
0

≤a
⇔ a ≤ 0
Vậy
a5−
có nghóa
Khi a ≤ 0
HS quan sát vdụ 4
AA
=
2
, có nghóa là
AA =
2
nếu A ≥ 0 ( tức là A
lấy giá trò không âm)
AA −=
2
nếu A < 0 ( tức là A
lấy giá trò âm )
VD4:SGK
Họat động 4:Củng cố
GV yêu cầu HS dựa vào
VD 2để làm bài tập 7/10

_ Nêu cách tính giá trò tuyệt đối
của một số
_ Cho HS nhận xét bài làm trên
bảng
HS thực hiện bài 7/10
Bài 7/10 :
a)
1,01,01,0
2
==
b)
3,03,0)3,0(
2
=−=−
c) -
3,13,1)3,1(
2
−=−−=−
d)
2
)4,0(4,0 −−
=
4,04,0 −−
= - 0,4. 0,4
= 0,16
Bài 7/10 :
a)
1,01,01,0
2
==

b)
3,03,0)3,0(
2
=−=−
c) -
3,13,1)3,1(
2
−=−−=−
d)
2
)4,0(4,0 −−
=
4,04,0 −−
= - 0,4. 0,4
= 0,16
GV cho HS thực hiện bài 8/10
_ Nêu cách tính giá trò tuyệt đối
của một số
_ Cho HS nhận xét bài làm trên
bảng
GV chốt lại cho HS
+
A
có nghóa khi nào?
+
2
A
= ? Khi A

0 khiA


0
HS làm BT Bài 8/10
a)
32)32(
2
−=−
32 −=
(vì
)032 >−
b)
52)52(
2
−=−
25)52( −=−−=
+có nghóa khi A

0
A nếu A ≥ 0
== AA
2
- A nếu A < 0
Bài 8/10
a)
32)32(
2
−=−
32 −=
(vì
)032 >−

b)
52)52(
2
−=−
25)52( −=−−=
Họat động5: Hướng dẫn về nhà
Học bài và xem các ví dụ để áp
dụng vào btập
Làm bài tập bài 10,11,12,13
trang 10 SGK
Chuẩn bò tiết sau luyện tập

GV : Đinh Bá Quyết
5
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu : HS cần đạt được yêu cầu
- Có kỹ năng về tính toán phép tính khai phương.
- Có kỹ năng giải bài toán về căn bậc hai .
_ Tìm điều kiện của x để căn thức có nghóa .
_ Áp dụng hằng đẳng thức
AA =
2
để rút gọn biểu thức .
_ Dùng phép khai phương để tính giá trò của biểu thức, phân tích thành nhân tử , giải bài tập .
II. Chuẩn bò : Sách giáo khoa ,bảng phụ ghi đề BT
III. Hoạt động trên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 1 :
Ổn đònh : Kiểm tra só số
Kiểm tra bài cũ :
GV cho HS đọc đề bài
1. Thực hiện câu 12b; c; d
GV kiểm tra bài làm của HS
đánh giá và cho điểm
GV cho HS nhận xét bài làm trên
bảng
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV cho HS thực hiện bài 9/11
_ Nêu cách tính giá trò tuyệt đối
của một số
_ Cho HS nhận xét bài làm trên
HS đọc đề bài
HS trả lời và thực hiện
Bài 12b, c, d
HS dưới lớp theo dõi:
Góp ý cho bài làm của bạn
HS lên bảng làm, lớp theo dõi ,
nhận xét và
góp ý
HS lên bảng làm
3 hs lên làm
a)
7
2
=x


7=x

x
1
= 7 hay
x
2
= - 7
b)
8
2
−=x


BT 12/11
b)
43 =− x
có ý nghóa khi – 3x
+ 4 ≥ 0
⇔ = 3x ≥ - 4

3
4
≤x
c)
x+−1
1
có ý nghóa khi
0
1

1

+− x
⇔ - 1 + x > 0 (vì 1 > 0)
⇔ x > 1
Vậy
x+−1
1
có nghóa khi
x > 1
d)
2
1 x+
có nghóa khi
x + 1 ≥ 0
⇔ x ∈ R
( vì x
2
≥ 0 ⇒ x
2
+ 1 > 0)
Bài 9/11
a)
7
2
=x

7=x

x

1
= 7 ;
x
2
= - 7
b)
8
2
−=x

GV : Đinh Bá Quyết
6
Tuần : 1, tiết : 03
NS :1.8. 2010
ND: 9-14/8/2010
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
bảng
Câu d đưa về
123 =x
giải ra ta
được
x
1
=4 ;
x
2
=-4
GV cho HS thực hiện bài 10/11
_ Nêu cách tính giá trò tuyệt đối
của một số

_ Cho HS nhận xét bài làm trên
bảng
Cho HS trình bày lời giải các BT
đã cho ở nhà 11a; 11c
GV chốt lại cách giải bài 11a;
11c
GV cần chú ý HS thứ tự thực
hiện phép tính
Sau đó cho HS làm tiếp BT 11b;
11d
Sau khi HS sửa bài 11 bd, GV
cho HS làm tại lớp bài 13a, 13b,
13c theo nhóm
GV cho lớp nhận xét bài làm của
bạn
GS chốt lại cho HS nắm vững:
* Khi rút gọn biểu thức phải nhớ
đến đk đề bài cho
* Lũy thừa bậc lẻ của 1 số âm

8=x
⇔ x = 8 hay x = -8
c)
64
2
=x

6)2(
2
=x

=⇔ x2
6

x
1
= 3 ;
x
2
= - 3
2hs lên sửa bài 10
a)(
3
-1)
2
=4-2
3
(
3
-1)
2
=(
3
)
2
-2
3
+1=4-2
3
b)
324 −

-
3
=-1
Dựa vào câu a ta có
324 −
-
3
=
−−
2
)13(
3
=
3
-1-
3
=-1
HS lên bảng sửa BT 11a,
11c
HS làm bài 11b; 11d
b)
16918.3.2:36
2

222
132.3.3.2:36 −=
2222
133.3.2:36 −=
22
13)3.3.2(:36 −=

= 36 : 18 - 13
= 2 - 13
= - 11
d)
16943
22
+=+
525 ==
HS lên bảng sửa BT 13a, 13b,
13c
a)
aaa 5252
2
−=−

= - 2a – 5a
= - 7a ( a < 0)
b)
aa 325
2
+
với a ≥ 0
Ta có :
aaaa 35325
22
+=+
aa 35 +=
= 5a + 3a
= 8 a ( a ≥ 0)


8=x
⇔ x = 8 hay x = -8
c)
64
2
=x

6)2(
2
=x
=⇔ x2
6

x
1
= 3 ;
x
2
= - 3
Bài 10/11 :Chứng minh
a)(
3
-1)
2
=4-2
3
(
3
-1)
2

=(
3
)
2
-2
3
+1=4-2
3
b)
324 −
-
3
=-1
Dựa vào câu a ta có
324 −
-
3
=
−−
2
)13(
3
=
3
-1-
3
=-1
11/11 : Tính
a)
49:19625.16 +

= 4.5 + 14 : 7
= 20 + 2
= 22
c)
3981 ==
b)
16918.3.2:36
2

222
132.3.3.2:36 −=
2222
133.3.2:36 −=
22
13)3.3.2(:36 −=
= 36 : 18 - 13
= 2 - 13
= - 11
d)
16943
22
+=+
525 ==
13/11 Rút gọn biểu thức
a)
aaa 5252
2
−=−

= - 2a – 5a

= - 7a ( a < 0)
b)
aa 325
2
+
với a ≥ 0
Ta có :
aaaa 35325
22
+=+
aa 35 +=
= 5a + 3a
= 8 a ( a ≥ 0)
GV : Đinh Bá Quyết
7
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
Cho HS nhận xét bài làm trên
bảng
GV cho HS sửa bài 14b, c
GV gọi 1 HS đọc kết quả bài
14d, để kiểm tra
Cho HS nhận xét bài làm trên
bảng
GV cho HS sửa bài 15
GV hướng dẫn HS cách 2:
Biến đổi thành :
0)5(
2
=−x


Quy về phân tích
)5)(5( +− xx
Từ đó tìm nghiệm của pt
GV hướng dẫn HS cách làm
* Tìm cách bỏ dấu căn
* Loại bỏ dấu gttđ
* Ôn công chức giải pt có
chứa gttđ



−==

⇔=
BAHay BA
0B
BA
c)
24
39 aa +
với a bất kỳ ta
có :
22224
3)3(39 aaaa +=+

22
33 aa +=

= 3a
2

+ 3a
2

(vì 3a
2
≥ 0)
= 6a
2

Lớp nhận xét bài làm của bạn
HS lên bảng sửa bài
b)
222
)6(6 −=− xx
)6()6( ++−= xx
c)
332
2
++x
=
22
)3(32 ++ xx
=
2
)3( +x
Cả lớp làm tiếp bài 14d
Hs làm việc theo nhóm
Nhóm nào làm nhanh, cử
đại diện lên bảng sửa
HS làm việc theo nhóm

Đại diện nhóm lên sửa bài
a) x
2
– 5 = 0
⇔ x
2
= 5
⇔ x
1
=
5;5
2
−=x
b)
011112
2
==− xx
02)11( =−⇔ x
011 =−⇔ x
11=⇔ x
c)
24
39 aa +
với a bất kỳ ta có :
22224
3)3(39 aaaa +=+

22
33 aa +=


= 3a
2
+ 3a
2

(vì 3a
2
≥ 0)
= 6a
2

d)
36
345 aa −
với a bất kỳ
Ta có
32336
3)2(5345 aaaa −=−

33
325 aa −=

Nếu a ≥ 0 thì a
3
≥ 0 ⇒ 2a
3
≥ 0
Ta có
33
22 aa =

Do đó
3333
32.5345 aaa −=−
= 7a
3
– 123
Nếu a < 0 thì a
3
< 0 ⇒ 2a
3
< 0
Ta có :
33
22 aa −=
Do đó :
3336
3)2(5345 aaaa −−=−
= - 13 a
3
14/10 Phân tích thành nhân tử
b)
222
)6(6 −=− xx
)6()6( ++−= xx
c)
332
2
++x
=
22

)3(32 ++ xx
=
2
)3( +x
d)
552
2
+− xx
22
)3(52 +− xx
2
)5( −= x
15/10 Giải phương trình:
a) x
2
– 5 = 0
⇔ x
2
= 5
⇔ x
1
=
5;5
2
−=x
b)
011112
2
==− xx
02)11( =−⇔ x

011 =−⇔ x
11=⇔ x
GV : Đinh Bá Quyết
8
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
Hoạt động3 :Củng cố
Cho hs nêu lại các bước làm các
b dã giải
Nêu cách tính giá trò tuyệt đối
của một số
Hs nêu lại các bước làm các b
đã giải
HS nêu
Hoạt động4 : Hướng dẫn về
nhà :
- Ôn tập các kiến thức đã học
_ Bài tập về nhà : 12,14,15, SBT
_ Xem trước bài " Liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương
"

Duyệt tuần 1 ngày tháng 8 năm 2010
Tổ trưởng
Mai Trung Thành
GV : Đinh Bá Quyết
9
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu :
HS cần đạt được yêu cầu:

- Nắm được các đònh lý về khai phương một tích (nội dung, cách chứng minh)
- Biết dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến
đổi biểu thức.
II. Chuẩn bò : SGK
III. Hoạt động trên lớp:
HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG
Hoạt động1 :
Ổn đònh lớp
Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi
1. Tính
100.4.09.0
2. Tính
64.369:81 +
3. Rút gọn :
a)
xx 43
2

với x < 0
b)
2
)3(5 x−
với x < 3
GV cho HS dưới lớp nhận xét,
góp ý bài làm của bạn.
GV kiểm tra, củng cố lại các
kt được sử dụng trong các bt
này.
HS thứ nhất thực hiện câu 1, 2

HS thứ 2 thực hiện câu 3
1/
100.4.09.0
= 0,3. 2. 10 = 6
2/
64.369:81 +
= 9 : 3 + 6 .8
= 3 + 48 = 51
3/
a)
xxxx 4343
2
−=−
= - 3x – 4x = - 7x (x < 0)
b)
35)3(5
2
−=− xx
= - 5 (x – 3)
(với x < 3 ⇔ x = 3 < 0)
Hoạt động2
Cho HS là ?1
Qua ? 1 em đã biết được
25.1625.16 =
Vậy em nào có thể khái quát
hóa kết quả trên?
GV giới thiệu ĐL, hướng dẫn
HS chứng minh đl với
Câu hỏi đònh hướng:
Để chứng minh

ab
=
ba.

cần phải chứng minh điều gì?
Gv nêu chú ý
? 1 Ta có :
2040025.16 ==
205.425.16 ==
Vậy :
25.1625.16 =
HS trả lời
baba =

(
ba.
)
2
= (
a
)
2
.(
b
)
2
= a.b
Vậy
ba.
là căn bậc hai số học

của a.b, tức là
baba =
1. Đònh lý
?1
Đònh lý : Với hai số a và b không
âm, ta có
baba =

Chứng minh : Vì a ≥0 và b ≥ 0 nên
ba.
xác đònh và không âm.
Ta có
(
ba.
)
2
= (
a
)
2
.(
b
)
2
= a.b
Vậy
ba.
là căn bậc hai số học
của a.b, tức là
baba =

Chú ý : Đònh lí trên có thể mở rộng
cho tích của nhiều số không âm.
Hoạt động3 : 2. Áp dụng
GV : Đinh Bá Quyết
10
Tuần : 2
Tiết : 4
NS :11.8. 2010
ND: 16-21/8/2010
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
GV giới thiệu quy tắc khai
phương một tích. Hướng dẫn
HS thực hiện vd .
Cho HS thực hiện ? 2
GV hướng dẫn : Vận dụng t/c
kết hợp của phép nhân để đưa
tích của 3 thừa số trở thành
tích của 2 thừa số rồi áp dụng
đònh lý vừa mới chứng minh.
GV hỏi: Từ kq của ? 2 em rút
ra được nhận xét gì?
GV giới thiệu quy tắc nhân
căn thức bậc hai.
Cho HS tham khảo vd2 SGK
Cho HS làm ? 3

GV chốt lại: Khai phương từng
thừa số có khó khăn, nhưng
chuyển về khai phương 1 tích
có thể thuận lợi

Gv giới thiệu cho HS biết đl
và các quy tắc trên cũng đúng
khi thay các số không âm bởi
các biểu thức có giá trò không
âm
BABA =
Với A ≥ 0 và B ≥ 0
GV giới thiệu vd3
Yêu cầu HS dựa vào cách giải
của vd3để làm? 4
Hoạt động4 :Củng cố
Củng cố: 17bd, 19b
GV lưu ý HS khi tính
HS nêu quy tắc như SGK
HS lên bảng làm BT ? 2
a)
225.64,0.16,0
22564,0.16,0
= 0,4. 0,8. 15 = 4,8
b)
10.36.10.25360.250 =
100.36.25
100.36.25
= 5 . 6 . 10 = 300
HS nêu quy tắc như SGK
HS tự đọc ví dụ 2
HS lên bảng làm ? 3
a)
75.375.3 =
15225 ==

b)
9,4.72.20
9.4.72.20=
9.4.72.10.2=
9.4.144=
22
7.12=
2
)7.12(=
= 12.7 = 84
Hs làm? 4
a)
aaaa 12.312.3
33
=
224
)6(36 aa ==
22
66 aa ==
(a ≥ 0 ⇒ a
2
≥ 0)
b)
222
.6432.2 baaba =
ababab 1818)8(
2
===
(a ≥ 0 ⇒ b ≥ 0 ⇒ ab ≥ 0)
Hs lên làm

b)
22224
)7.()2()7.(2 −=
a) Quy tắc Khai phương 1 tích
Muốn khai phương một tích của
các số không âm, ta có thể khai
phương từng thừa số rối nhân các
kết quả với nhau
Ví du1 : Áp dụng quy tắc khai
phương một tích, hãy tính:
a)
25.44,1.49
b)
40.810
Giải
a)
25.44,1.49
=
25.44,1.49
= 7.1,2.5=42
b)
40.810
=
18010.2.9100.4.81100.4.81 ===
? 2
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc
hai
Muốn nhân các căn bậc hai
củacác số không âm, ta có thể
nhân các số dưới dấu căn với nhau

rồi khai phương kết quả đó.
Ví dụ2: SGK
? 3
Chú ý : Một cách tổng quát, với
hai biểu thức A và b không âm ta

BABA =
Đặc biệt, với biểu thức A không âm
ta có :(
A
)
2
=
2
A
Ví dụ3:SGK
? 4
Bài tập củng cố
17/14
b)
22224
)7.()2()7.(2 −=
GV : Đinh Bá Quyết
11
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
77)7(
2
=−=−
GV hướng dẫn HS
Ôn lại t/c của bình phương

(a – b)
2
= (b- a)
2

Thay biểu thức (3 – a)
2

Bằng biểu thức (a – 3)
2
để
Việc xét đk khi loại bỏ
Dấu gttđ được thực hiện
dễ dàng hơn
GV cho HS thực hiện các bài
tập tại lớp
GV hướng dẫn HS biến đổi
các TS dưới dấu căn thành các
thừa số viết được dưới dạng
bình phương.
GV cần chú ý HS khi loại bỏ
dấu gttđ phải dựa vào đk của
đề bài cho.
Gv giải bài 19b còn lai gọi hs
lên làm
19b/
24
)3.( aa −
với a ≥ 0
Ta có

22224
)3.()()3.( −=− aaaa
222
)3(.)( −= aa
3.
2
−aa
Va ∈ R : a
2
≥ 0
a ≥ 3 ⇔ a – 3 ≥ 0
Vậy
)3()3.(
224
−=− aaaa
GV có thể hỏi HS tại sao
đk của bài toán là a > 0?
mà không phải là a ≥ b 0
GV lưu ý HS cần xét đk
xác đònh của căn thức bậc hai

222
)7(.)2( −=
=
7.2
2

= 4 . 7 = 28
d)
22242

)3.(23.2 =
=
222
)3(.2
= 2.3
2
= 18
Hs lên làm
18a)
48.30.5,2
48.3.10.5,248.30.5,2 =
222
4.3.516.3.3.25 ==
60)4.3.5(
2
==
18c)
6,0.4,04,6.4,0 =
2
22
10
8.2
10
64
.
10
4
==
6,1
10

8.2
)
10
8.2
(
2
===
d)
5,1.5.7,25,1.5.7,2 =

222
3,0.5.335,0.3.4,0.9 =
3,0.5.336,0
2
== a
Hs lên làm

222
)7(.)2( −=
=
7.2
2

= 4 . 7 = 28
d)
22242
)3.(23.2 =
=
222
)3(.2

= 2.3
2
= 18
18a)
48.30.5,2
48.3.10.5,248.30.5,2 =
222
4.3.516.3.3.25 ==
60)4.3.5(
2
==
18c)
6,0.4,04,6.4,0 =
2
22
10
8.2
10
64
.
10
4
==
6,1
10
8.2
)
10
8.2
(

2
===
d)
5,1.5.7,25,1.5.7,2 =

222
3,0.5.335,0.3.4,0.9 =
3,0.5.336,0
2
== a
= 4,5
19/15: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
36,0 a
với a < 0. Ta có:
2
36,0 a
=
2
)6,0( a
aa 6,06.0 −==
c)
2
)1(48.27 a−
vời a > 1
Ta có :
2
)1(48.27 a−
2

)1(16.3.9.3 −= a
=
222
)1(4.9 −a
=
222
)1(.4.9 −a

= 9.4.
)1(361 −=− aa
(Với a > 0 ⇔ a – 1 > 0)
d)
24
)(
1
baa
ba



với a > b > 0
Ta có :
24
)(
1
baa
ba




222
).()(
1
baa
ba



baa
ba


2
1

GV : Đinh Bá Quyết
12
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
Với a > b > 0 ta có:
a
2
> 0 ⇒
22
aa =

a
2
> 0 ⇒
22
aa =


bababa −=−⇒>− 0

Do đó :
24
).(
1
baa
ba



babaa
ba
−=−

).(.
1
2
Hoạt động4 : Hướng dẫn về
nhà
-Học bài và xem các bài đã
giải
-Làm trước các bài tập để tiết
sau Luyện tập
HD hs giải các bt 20
Hs chú ý
20/15 Rút gọn các biểu thức
a)
8

3
.
3
2 aa
với a ≥ 0
Ta có :
48.3
3.2
8
3
.
3
2
2
aaaaa
==
=? với
a ≥ 0
b)
a
a
52
.13
với a ≥ 0
Ta có :
a
a
52
.13
=== 52.13

52
.13
a
a
?
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu : HS cần đạt được yêu cầu sau:
- Kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức nhờ áp dụng đònh lý và các quy tắc khai phương một tích.
- Kỹ năng giải toán về căn thức bậc hai theo các bài tập đa dạng.
II. Chuẩn bò : Sách giáo khoa
III. Hoạt động trên lớp :
HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG
GV : Đinh Bá Quyết
13
Tuần 2 , Tiết 5
NS :11.8. 2010
ND: 16-21/8/2010
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
Hoạt động1 :
1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi
1. Phát biểu và chứng minh mối
quan hệ giữa phép khai phương và
phép nhân
2. Tính chất này là cơ sở cho các
quy tắc nào?
3. Tính
a)

250.4,14

b)
2
)1(4 x−
với x ≥ 1
HS thứ nhất thực hiện câu 1.
HS thứ 2 trả lời câu 2 và thực hiện
câu 3
a)
250.4,14250.4,14 =
25.14425.10.4,14 ==
60)5.12(5.12
222
===
b)
222
)1(2)1(4 xx −=−
)1(212)1(.2
22
−=−=−= xxx
(Với x ≥ 1 ⇒ x – 1 ≥ 0)
Hoạt động2:Luyện tập
GV cho HS sửa các bt về nhà của
tiết trước và làm thêm 1 số bt
GV cho HS nhắc lại hằng đẳng
thức a
2
– b
2


Cho HS lên bảng làm BT 22/15
Gv nhận xét
HS nêu lại hằng đẳng thức
a
2
– b
2
= (a + b).(a-b)
HS lên bảng làm BT 22/13
a)
)1213)(1213(1213
22
+−=−
525.1 ==
b)
)817)(817(817
22
+−=−
15)5.3(25.9
2
===
c)
)108117)(108117(108117
22
+−=−

45)15.3(225.9
2
==

d)
)312313)(312313(312313
22
+−=−
25)25(625.1
2
===
Bài tập 22/15
a)
)1213)(1213(1213
22
+−=−
525.1 ==
b)
)817)(817(817
22
+−=−
15)5.3(25.9
2
===
c)
)108117)(108117(
108117
22
+−=


45)15.3(225.9
2
==

d)
)312313)(312313(
312313
22
+−=

25)25(625.1
2
===
Gv cho HS nêu hướng CM BT này
Thế nào là hai số nghòch đảo ?
Gọi hs lên làm
Gv nhận xét
HS Nêu cách CM
a) Sử dụng hằng đẳng thức a
2
- b
2

a
2
- b
2
= (a + b) (a - b)
b) Hai số gọi là nghòch đảo khi tích
của chúng bằng 1
Từ đó HS thực hiện
Bài 23/15:
a) Chứng minh:
22

)3(2)32)(32( −=+−
= 4 – 3 = 1
Vậy
1)32)(32( =+−
b)
)2004
2005)(20042005( +−
22
)2005()2005( −=
= 2005 – 2004 = 1.
Vậy đpcm.
GV giải thích cho HS thế nào là
bài toán chứng minh trong đại số
Thế nào là 2 số nghòch đảo nhau?
Cho vd.
Vậy muốn chứng minh được câu b
HS lên bảng làm bài 24/15
HS trả lời câu hỏi.
Cả lớp thực hiện theo sự hướng dẫn
của GV
Bài 24/15
a)
22
)961(4 xxA ++=
22
)31(29612 xxx +=++=
V x ∈ R, (1 + 3x)
2
≥ 0, ta có
A = 2(1 – 3x)

2

GV : Đinh Bá Quyết
14
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
ta phải c/m điều gì?
GV hướng dẫn HS
- Tìm cách loại bỏ dấu căn
- Nhớ giải thích khi loại bỏ
Gọi các nhóm lên hoạt động
Gv nhận xét
HS làm việc theo nhóm, nhóm nào
làm trước, cử đại
diện lên bảng sửa
a)
22
)961(4 xxA ++=
22
)31(29612 xxx +=++=
V x ∈ R, (1 + 3x)
2
≥ 0, ta có
A = 2(1 – 3x)
2

)18261(2)231(2
2
+−=−=A
21238)2619(2 −=−=
A ≈ 21,029

)18261(2
)231(2
2
+−=
−=A
21238)2619(2 −=−=
A ≈ 21,029
b)
222
22
)2(.3
)44(9
−=
−+=
ba
bbaB
2.3
)2(.3
222
−=
−=
ba
ba
Thay a = - 2 và b = -
3
vào
biểu thức trên:
23.23 −−−=B
= 3.2.
23 +

392,22)23(6 ≈+=

GV hướng dẫn HS vận dụng công
thức





=

⇔=
2
0
BA
B
BA
GV hướng dẫn HS c/thức
A ≥ 0 hay B ≥ 0
BABA =⇔=
GV hướng dẫn HS biến đổi vế trái
về dạng đơn giản
GV hướng dẫn HS biến đổi vế trái
GV hướng dẫn cho HS công thức
B ≥ 0
hayBABA =⇔=
A = - B
HS lên bảng làm bài
HS làm theo sự hướng dẫn của GV
GV làm bài theo hướng dẫn của GV

Cả lớp làm bài theo hướng dẫn của
GV
a)
816 =




=





=


4x
08
6416
08
x
Vậy pt có nghiệm là x = 4
b)
54 =x







=
==⇔=⇔>
54
25,1
4
5
5405
x
xx
c)
21)1(9 =−x
21)1(.321)1(.9 =−⇔=−⇔ xx



=−
>
⇔=−⇔
2
71x
07
71)(x

d)
6)1(206)1(4
222
=−⇔=−− xx

61.26)1(.2

22
=−⇔=−⇔ xx



==

⇔=−⇔
3 - x - 1hay 3 x - 1
03
3x1
⇔ 1 – x = 3 hay 1 – x = - 3
⇔ x = - 2 hay x = 4
25/16 Giải phương trình
a)
816 =




=





=


4x

08
6416
08
x
Vậy pt có nghiệm là x = 4
b)
54 =x





=
==⇔=⇔>
54
25,1
4
5
5405
x
xx
c)
21)1(9 =−x
21)1(.3
21)1(.9
=−⇔
=−⇔
x
x




=−
>

=−⇔
2
71x
07
71)(x

d)
6)1(2
06)1(4
22
2
=−⇔
=−−
x
x

61.26)1(.2
22
=−⇔=−⇔ xx



==



=−⇔
3 - x - 1hay 3 x - 1
03
3x1
⇔ 1 – x = 3 hay 1 – x = - 3
⇔ x = - 2 hay x = 4
GV gợi ý: ss trực tiếp 2 giá trò
GV hướng dẫn HS c/m :
- Với đk của bài toán a > 0; b > 0
HS đứng tại chỗ so sánh trực tiếp
Ta có
34925 =+

26/16. So sánh
925 +

925 +

GV : Đinh Bá Quyết
15
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
các em hãy x/đ
baba +

xác đònh không và là số dương hay
số âm ?
Ta được phép giả sử
baba +<+
* Muốn mất dấu căn ta phải làm
sao ?

GV hướng dẫn HS biến đổi vế
trái, vế phải rồi so sánh
Hoạt động3 :Củng cố
Phát biểu và chứng minh mối quan
hệ giữa phép khai phương và phép
nhân
Tính chất này là cơ sở cho các
quy tắc nào?
Nêu cách làm các bài tập đã giải
Hoạt động4 : Hướng dẫn về nhà
Xem các bài đã giải
Làm các bài tập đã giải
Đọc trước bài 4
.835925 =+=+
Ta có 8 =
64

Vì vậy
925925 +<+
HS làm theo cách CM
Với a > 0, b > 0, chứng minh:
baba +<+

a, b> 0
0>+⇒ ba

a, b > 0 ⇒
0,0 >> ba



0>+ ba
Giả sử :
baba +<+

22
)()( babatd +<+
⇔ a + b < a + b + 2
(llđúng) ab
Vậy
baba +<+

Ta có
34925 =+

.835925 =+=+
Ta có 8
=
64

Vì vậy
925925 +<+
Với a > 0, b > 0, chứng minh:
baba +<+

a, b> 0
0>+⇒ ba

a, b > 0 ⇒
0,0 >> ba



0>+ ba
Giả sử :
baba +<+

22
)()( babatd +<+
⇔ a + b < a + b + 2
(llđúng) ab
Vậy
baba +<+

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu : HS cần đạt các yêu cầu sau :
Nắm được đònh lí về khai phương 1 thương (nội dung, cách chứng minh)
Biết dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu
thức.
II. Chuẩn bò: Sách giáo khoa
III. Hoạt động trên lớp:
HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG
Hoạt động 1:
Ổn đònh:Kiểm tra só số
Kiểm tra bài cũ:
1) Nêu quy tắc khai phương của 1
tích
2) Tính
9
196
.
49

16
.
81
25

3) Giải phương trình:
3)12(
2
=−x
HS trả lời câu hỏi
HS lên bảng làm bt (
)
27
40
:ĐS
ĐS : {2; - 1}
GV : Đinh Bá Quyết
16
Tuần 2 , Tiết 6
NS :11.8. 2010
ND: 16-21/8/2010
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động2 : Đònh lý
GV cho HS phát biểu đònh lý
GV hướng dẫn HS chứng minh
Có 2 cách để c/m đònh lí trên
GV cho HS thực hiện ? 1
Gv cho HS khác nhận xét
HS phát biểu đònh lý

Với số a không âm và số b
dương, ta có
b
a
b
a
=
HS lên bảng làm bài ?1
8.064.0
25
16
==
8.0
5
4
25
16
==
HS tự chứng minh
1. Đònh lý :
? 1
Đònh lí : Với số a không âm và số
b dương, ta có
b
a
b
a
=
CM : Vì a


0 và b >0 nên
b
a
xác đònh và không âm
Ta có
( )
( )
b
a
b
a
b
a
==








2
2
2
vậy
b
a
là căn bậc hai số học của
b

a
, tức là
b
a
b
a
=
Hoạt động3: Áp dụng
GV giới thiệu quy tắc khai
phương 1 thương
GV hướng dẫn HS thực hiện vd1
Cho hs làm ? 2
GV yêu cầu HS đọc quy tắc trong
SGK. GV hướng dẫn HS thực
hiện vd2
Cho HS làm ? 3
HS đọc quy tắc trong SGK
Chú ý ví dụ 1 SKG
Làm BT ? 2
a)
6
15
256
225
256
225
==

b)
14.00196,0 =


HS đọc quy tắc trong SGK
Chú ý ví dụ 2 SKG
Làm BT? 3
2. Áp dụng
a) Quy tắc Khai phương một
thương :Muốn khai phương một
thương
b
a
, trong đó số a không
âm và số b dương, ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b, rồi
lấy kết quả thứ nhất chia cho kết
qủa thứ hai .
Vd 1: Áp dụng quy tắc khai
phương một thương, hãy tính
a)
121
25
b)
36
25
:
16
9
Giải
a)
121
25

=
11
5
121
25
=
b)
36
25
:
16
9
=
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9
==
? 2
b) Quy tắc Chia hai căn thức
bậc hai : Muốn chia căn bậc hai
của số a không âm cho căn bậc

hai của số b dương, ta có thể chia
số a cho số b rồi khai phương kết
GV : Đinh Bá Quyết
17
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
GV giới thiệu cho HS biết đònh lý
và các quy tắc trên vẫn đúng nếu
A là biểu thức không âm và B là
biểu dương
Cho HS nêu quy tắc chia hai căn
thức bậc hai
GV gọi 2 HS lên bảng là VD 2
a)
5
80
b)
8
1
3:
8
49
Cho HS khác nhận xét
Cho HS nêu một cách tổng qúat
với biểu thức A không âm và
biểu thức B dương ta có điều gì ?
Cho HS thực hiện ?4
a,b có thể có những trường hợp
nào ?

a)

3
2
117
52
);3
111
999
== b
HS phát biểu qui tắc như SGK
Muốn chia căn bậc hai của số a
không âm cho căn bậc hai của số
b dương, ta có thể chia số a cho
số b rồi khai phương kết qủa đó .
HS lên bảng làm
a)
5
80
=
416
5
80
==
b)
8
1
3:
8
49
=
5

7
25
49
8
25
:
8
49
==
HS nêu với biểu thức A không
âm và biểu thức B dương

B
A
B
A
=
Làm BT? 4
a)
50
.2
22
ba
(a,b bất kì) =
5
2
ab
nếu a ≥ 0
-
5

2
ab
nếu a < 0
b)
162
2
2
ab
(a > 0, b bất kỳ) =
9
ba
với b ≥ 0
-
9
ba
với b < 0
qủa đó .
VD2: Tính
a)
5
80
b)
8
1
3:
8
49
Giải
a)
5

80
=
416
5
80
==
b)
8
1
3:
8
49
=
5
7
25
49
8
25
:
8
49
==
? 3
Chú ý : Một cách tổng quát, với
biểu thức A không âm và biểu
thức B dương, ta có :

B
A

B
A
=
? 4
Hoạt động4: Củng cố
GV cho HS lên bảng làm các BT
28b, 29b,30a
HS khác nhận xét
GV cho HS nhận xét biểu thức
dưới dấu căn
Hoạt động5: Hướng dẫn về nhà
_ Học thuộc đònh lý và các qui
HS lên bảng làm BT
Bài 28b/18

5
3
1
25
14
2 =
Bài 29b/19

7
1
735
15
=
d)
2

3.2
6
53
5
=
HS nhận xét lũy thừa của y là 4
khi đưa ra ngòai căn bậc hai
không cần phải lấy giá trò tuyệt
đối
Bài tập :
Bài 28b/18

5
3
1
25
14
2 =
Bài 29b/19

7
1
735
15
=
d)
2
3.2
6
53

5
=
30/19 Rút gọn biểu thức:
a)
;
4
2
y
x
x
y
với x > 0; y ≠ 0
GV : Đinh Bá Quyết
18
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
tắc
_ Làm bài tập 28a,d, 29, 30 SBT,
36,37,40, SBT
y
1
=

Duyệt tuần 2 ngày tháng 8 năm 2010
Tổ trưởng
Mai Trung Thành
Luyện Tập
I. Mục tiêu: HS cần đạt các yêu cầu sau:
Có kó năng sử dụng tính chất phép khai phướng
Mức độ tăng dần từ riêng lẽ đến bước đầu phối hợp để tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bò :

GV : Bài tập thực hành cho học sinh
HS : bảng phụ của nhóm
III. Hoạt động trên lớp:
HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG
Hoạt động 1:
a)- Ổn đònh:Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ:
GV nêu câu hỏi:
1) Chứng minh đònh lí: Nếu a ≥ 0
và b > 0 thì
b
a
b
a
=
2) Tính : a )
49
32
.1
b)
1,12.6,3
GV nhận xét cho điểm
HS lên bảng trả lời câu hỏi
ĐS : a)
7
2
1

b) 6.6



Hoạt động 2: Luyện tập
-GV cho HS sửa các bài tập cho
về nhà và làm 1 số bt tại lớp
HS làm và đem tập lên chấm
điểm
-GV cho HS khác nhận xét
Cho HS lên bảng Giải PT
0123
2
=−x
Gv cho HS khác nhận xét
HS lên bảng làm BT
b)
08,14,0.44,121,1.4,1 =−
c)
2
1
8
164
124165
22
=

HS lên bảng giải PT
0123
2
=−x
⇔ x1 =
2

và x2 = -
2
HS khác nhận xét
Bài32/19:
b)
08,14,0.44,121,1.4,1 =−
c)
2
1
8
164
124165
22
=

Bài33/19: Giải phương trình
a)
0123
2
=−x
⇔ x1 =
2
và x2 = -
2
GV cho HS đọc và ghi đề BT HS lên bảng làm BT 34/19
Bài34/19: Rút gọn
GV : Đinh Bá Quyết
19
Tuần 3 , Tiết 7
NS:19/8/09

ND:24-30/8/09
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
34/19
a)
42
2
3
ba
ab
với a < 0; b ≠ 0
b)
48
)3(27
2
−a

rút gọn
a)
42
2
3
ba
ab
với a < 0; b ≠ 0
= -
3
b)
4
)3(
3

48
)3(27
2

=
− aa

a)
42
2
3
ba
ab
với a < 0; b ≠ 0
= -
3
b)
4
)3(
3
48
)3(27
2

=
− aa

GV cho Hs đọc và ghi đề bài
36/20
Cho HS làm BT theo nhóm

GV gọi nhóm nào làm bài nhanh
nhất lên bảng
Hoạt động 3:Củng cố
Cho HS nêu cách làm các bài đã
giải trên lớp
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
_ Xem lại các bài tập đã giải
_ Làm bài tập 32bc, 33cd, 34bd,
35b SGK, 43bc SBT
_ Đọc trước bài bảng căn bậc hai
_ Mang theo máy tính
HS làm BT theo nhóm
Nhóm nào nhanh nhất lên bảng
trình bày
a) Đúng vì 0,01
2
= 0,0001
b) Sai, vì vế phải không có nghóa
c) Đúng, có thêm ý nghóa để ước
lượng giá trò gần đúng của
39

d) Đúng, do nhân 2 số của bất pt
với số dương
Bài36/20:
a) Đúng vì 0,01
2
= 0,0001
b) Sai, vì vế phải không có nghóa
c) Đúng, có thêm ý nghóa để ước

lượng giá trò gần đúng của
39

d) Đúng, do nhân 2 số của bất pt
với số dương
Duyệt tuần 3 Ngày tháng Năm 2009

GV : Đinh Bá Quyết
20
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9

BẢNG CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
- HS biết cách sử dụng căn bậc hai
- HS hiểu thêm về kó thuật tính toán
II. Phương tiện dạy học:
SGK, bảng phụ, bảng căn bậc hai
III. Quá trình hoạt động trên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 1:
a)- Ổn đònh:Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ:GV nêu câu
hỏi :
a)Giải phương trình:
29
2
−= xx
b)Giải phương trình:
23)1(
2

−=− xx
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng
GV giới thiệu bảng tính căn bậc
hai (bảng IV) trong cuốn “Bảng số
với 4 chữ số thập phân” của V.M.
Bradixơ
Hai em lên bảng làm
HS chú ý
HS kiểm tra bảng số theo sự hướng
dẫn GV
1. Giới thiệu bảng
Hoạt động 3: Cách dùng bảng
GV hướng dẫn HS kiểm tra bảng
số, chú ý cách sử dụng phần hiệu
chính
GV hướng dẫn vd 1 vd2 như SGK
- Tại giao của hàng 1,68 và cột 8
ta thấy số nào?
- Tại giao của hàng 39, và cột 1, ta
thấy số nào?
HS quan sát GV làm các vídụ
Tại giao của hàng 1,68 và cột 8 ta
thấy số 1,296
Tại giao của hàng 39, và cột 1, ta
2. Cách dùng bảng :
a. Tìm căn bậc hai của số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 100
VD1 : Tìm
68,1
Tại giao của hàng 1,68 và cột

8 ta thấy số 1,296 . Vậy
296,168,1 ≈
( mẫu1)
VD2 : Tìm
18,39
Tại giao của hàng 39, và cột
GV : Đinh Bá Quyết
21
Tuần 4 Tiết 8
NS: 26/8/09
ND: /8/09
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
Tại giao của hàng 39, và cột 8
hiệu chính, ta thấy số 6. Ta dùng
số 6 này để hiệu chính chữ số cuối
ở số
Cho HS làm BT ?1
GV hướng dẫn vd3 như SGK
HD hs phân tích
1680 = 16,8.100
GV cho HS làm bt : ? 2
GV hướng dẫn vd4 như SGK
HD hs phân tích
0,00168 = 16,8 : 10000
Gv nêu chú ý
GV cho HS làm bt : ? 3
GV hướng dẫn:
- Viết số 0,3982 dưới dạng thương
của 2 số
- Tra bảng để tìm kết quả.

Tìm CBH của 0; 1; 4; 9
16; 25… Các số 0; 1; 4;
9; 16; 25… là những số gì?
Tại sao?
nêu cách viết một số thập phân
sang phân số thập phân ?
Viết số 0,00168 ?
thấy số 6,253
HS lên bảng làm bài ? 1 :
01,311,9 =
311,682,39 ≈

HS làm bài theo sự hướng
dẫn của GV
HS lên bảng làm bài? 2
a) Ta có : 911 = 9,11.100
100.11,911,9 =
= 3,018.10 = 30,18
b) Ta có : 988 = 9,88. 100
100.88,9988 =
= 3,143.10 = 31,43
HS chú ý
- HS thực hiện ? 3 : Giải phương
trình:
x
2
= 0,3982
3982,0±=⇔ x
Ta có : 0,3982 = 39,82.100
100.82,393982,0 =

= 6,311 . 10 = 0,6311
Vậy x = ± 0,6311
Đó là các số chính phương vì các
số đó là bình phương của các số tự
nhiên 0, 1, 2, 3, 4, 5
_ Viết phần thập phân phía trên tử ,
đếm xem sau dấu phẩy có bao
nhiêu số thập phân thì phía dưới
mẫu sẽ có bấy nhiêu chữ số 0
0,00168 =
10000
8,16
1, ta thấy số 6,253. Ta có
253,61,39 ≈
Tại giao của hàng 39, và cột 8
hiệu chính, ta thấy số 6. Ta
dùng số 6 này để hiệu chính
chữ số cuối ở số 6,253 như sau
:
6,253 +0,006 = 6,253
Vậy
259,618,39 ≈
( mẫu 2)
b. Tìm căn bậc hai của số lớn
hơn 100:
VD3 : Tìm
1680
Ta biết 1680 = 16,8.100
Do đó
8,16.10100.8,161680 ==

Tra bảng ta được
.099,48,16 ≈
Vậy
99,40099,4.108,16 =≈
c. Tìm căn bậc hai của số
không âm và nhỏ hơn 1 :
VD4 : Tìm
00168,0
Ta biết 0,00168 = 16,8 : 10000
Do đó
04099,0100:099,410000:8,1600168,0
=≈=
Chú ý : SKG
Hoạt động 4:Củng cố
GV cho hai HS làm bằng hai cách
_ tra bằng bảng căn bậc hai
_ tính bằng máy tính
Hai HS tính bằng hai cách nhưng
kết quả vẫn giống nhau
324,24,5 ≈

683,22,7 ≈
082,35,9 ≈
568,531 ≈
246,868 ≈
* Bài 38/23
324,24,5 ≈

683,22,7 ≈
082,35,9 ≈

568,531 ≈
246,868 ≈

GV : Đinh Bá Quyết
22
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại “Liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số dương, số âm
_ “Liên hệ giữa phép khai phương
và thứ tự”
-Làm btập 39;40;41;42 SGK
-Đọc trước bài 6
* Bài 41/23
HD hs dời dấu phẩy
Cụ thể
19,309,911 ≈
Duyệt tuần 4 Ngày tháng Năm 2009
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI
I. Mục tiêu:
- HS biết cách đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
- HS biết sử dụng kỹ thuật biến đổi trên để so sánh số và rút gọn biểu thức.
II. Phương tiện dạy học:
Giáo viên : bảng phụ ghi các kiến thức trọng tâm, tổng quát
Học sinh : bảng nhóm, máy tính bỏ túi .
III. Quá trình hoạt động trên lớp:
HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG
Hoạt động 1:
a)Ổn đònh:Kiểm tra só số
b) Kiểm tra bài cũ:GV nêu câu

hỏi : a) Hãy nêu tính chất nói lên
mối liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân với số dương?
b) Bất đẳng thức nào biểu
thò đúng các số?
(- 6.5) < (-5). 5;
(-2) (-4) > (-4) . 3
GV nhận xét cho điểm
Họat động 2 : Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn
Cho HS thực hiện ?1
GV giới thiệu như SGK
- Cho HS đọc vd1, sau đó giải
thích cách làm
GV cho HS làm VD 2
52053 ++
Hãy nhận xét các số dưới dấu
Hs lên bảng trả lời và áp dụng
btập
HS lên bảng làm bài?1 áp dụng
đònh lí
2
A A=
HS đọc vd1 và giải thích cách làm
HS lên bảng tính
52053 ++
số 5
52053 ++
= 3
55.25

2
++

1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
VD 1:
a)
232.3
2
=
b)
525.25.420
2
===
VD2 :Rút gọn biểu thức
52053 ++
Giải
52053 ++
GV : Đinh Bá Quyết
23
Tuần 5 Tiết 9
NS :1/9/09
ND:8/9/09
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
căn bậc hai có thể có được ?
HS khác nbhận xét
Cho HS thực hiện ?2
GV cho Hs nêu một cách tổng
quát
Đối với A ta có những trường
hợp nào ?

Cho HS đọc vd3, sau đó giải
thích cách làm
Cho HS thực hiện ?3

Cho HS khác nhận xét
= 3
5525 ++
= (3+2+1)
5
= 6
5
HS thực hiện ?2
a/
2
+
8
+
50
=
2
+2
2
+5
2
=8
2
b/4
3
+
27

-
45
+
5
=4
3
+3
3
-3
5
+
5
=7
3
-2
5
HS nêu tổng quát
* Tổng quát: Với hai biểu thức A,
B mà B

0, ta có
BABA =
2
,
tức là
Nếu A

0 và B

0 thì

BABA =
2
Nếu A<0và B

0 thì
BABA −=
2
HS đọc vd3 và giải thích cách làm
HS thực hiện ?3
a/
4 2 4 2
28 7.4a b a b=
=
2 2 2
7(2 ) 2 7a b a b=
=2a
2
b
7

(với b≥0)
b/tương tự -6ab
2
2
HS khác nhận xét
= 3
55.25
2
++
= 3

5525 ++
= (3+2+1)
5
= 6
5
* Tổng quát: Với hai biểu thức
A, B mà B

0, ta có
BABA =
2
, tức là
Nếu A

0 và B

0 thì
BABA =
2
Nếu A<0và B

0 thì
BABA −=
2
GV : Đinh Bá Quyết
24
Trường THCS Phong Thạnh Giáo án đại số 9
Họat động 3 :Đưa thừa số vào
trong dấu căn
- GV hỏi : từ các vd trên, để đưa

1 thừa số ra ngoài dấu căn cần
biến đổi biểu thức trong dấu căn
như thế nào?
- Hãy nêu công thức tổng quát
để đưa thừa số vào trong dấu căn
- Cho HS thực hiện ví dụ 4
GV giới thiệu như SGK, hướng
dẫn cho HS làm ?4
- Từ các vd trên em rút ra được
pp nào để đưa 1 thừa số vào
trong dâu căn?
- Hãy nêu công thức tổng quát để
đưa thừa số vào trong dấu căn
GV cho HS khác nhận xét
- Cho HS đọc vd5 sau đó giải
thích 2 cách làm
HS nêu công thức tổng quát
BABA
2
=
(A ≥ 0; B ≥ 0)
BABA
2
=
(A < 0; B ≥ 0)
2 HS lên bảng cùng làm
HS trả lời
HS lên bảng làm bài
a)3
7

=
6373
2
=
b)-2
3
= -
1232
2
−=
c) 5a
2
a2
=
( )
54
2
2
502.2525 aaaaa
==
d)-3a
2

ab2

= -
( )
baabaaba
54
2

2
182.92.3
−=−=
HS làm ?4
a/
45
45
b/
2,75.)2,1(5.2,1
2
==
c/
3 8
a b
d/ -
aba 52
22
với a > 0
=-
3 8
20a b
HS đọc vd5 sau đó giải thích 2
cách làm
2. Đưa thừa số vào trong dấu
căn
Công thức tổng quát:
BABA
2
=
(A ≥ 0; B ≥ 0)

BABA
2
=
(A < 0; B ≥ 0)
VD 4 :Đưa thừa số vào trong dấu
căn
a) 3
7
b) -2
3
c)5a
2

a2
với a

0
d) -3a
2

ab2
với ab

0
Giải
a)3
7
=
6373
2

=
b)-2
3
= -
1232
2
−=
c) 5a
2
a2
=
( )
54
2
2
502.2525 aaaaa
==
d)-3a
2

ab2

= -
( )
baabaaba
54
2
2
182.92.3
−=−=

Họat động 4: Củng cố
Cho hs làm b tập 45
GV cho Hs đọc đề bài và phân
tích yêu cầu
GV cho HS làm theo nhóm
GV cho HS các nhóm khác nhận
xét


HS nêu yêu cầu là đưa thừa số
vào trong dấu căn
HS làm theo nhóm
a)
273.333
2
==
b)
2053 <
c)
150
5
1
51
3
1
<


45/27:
a)

273.333
2
==
b)
2053 <
c)
150
5
1
51
3
1
<

Họat động5: Hướng dẫn về nhà
Làm cácBT43,44,46,47/27 SGK
Đọc trước bài " Biến đổi đơn
giản căn thức bậc hai tiếp theo "
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
GV : Đinh Bá Quyết
25
Tuần 5 Tiết 10
NS :1/9/09
ND:8/9/09

×