Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

CHƯƠNG 2 KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 21 trang )

Giảng viên VŨ QUANG KẾT
1
Chương
Chương
2
2
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
qu
qu


n
n
tr
tr


chi
chi
ph
ph
í


í
v
v
à
à
gi
gi
á
á
th
th
à
à
nh
nh
s
s


n
n
ph
ph


m
m
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
2
N

N


i
i
dung
dung
chương
chương
2
2
Khái niệm chi phí phân loại chi phí.
Khái niệm chi phí phân loạigiáthành
Phương pháp kế toán xác định CP và tính giá thành
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
3
Khái niệm
CP của DN là toàn bộ các hao phí về LĐ sống, LĐ
vật hoá và các CP cầnthiết khác mà DN phảichi ra
trong quá trình HĐKD, biểuhiệnbằng tiền và tính
cho 1 thờikìnhất định
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni



m
m
v
v
à
à
b
b


n
n
ch
ch


t
t
chi
chi
ph
ph
í
í
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
4
-Xétở góc độ doanh nghiệp, chi phí luôn có tính cá biệt
- Chi phí chi ra để đổilấy1 sự thu về trong tương lai
-CácCP của DN phải được đolường và tính toán bằng tiền

trong mộtkhoảng thờigianxácđịnh
- Độ lớncủaCP phụ thuộc vào 2 yếutố:
+ KLLĐ và TLSX đã tiêu hao trong mộtthờigiannhất định.
+ Giá cả các TLSX đãtiêuhaovàtiền công củamột đơnvị
LĐ đã hao phí.
B
B


n
n
ch
ch


t
t
chi
chi
ph
ph
í
í
Kh
Kh
á
á
i
i
ni

ni


m
m
v
v
à
à
b
b


n
n
ch
ch


t
t
chi
chi
ph
ph
í
í
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
5
-Cónhững khoản được tính vào CP, nhưng không phảilà

chi tiêu (DN chưachi tiền)
-Cónhững khoản là chi tiêu nhưng không đượctínhvào
CP
-Cónhững khoảnvừa là chi phí vừalàchi tiêu
Phân
Phân
bi
bi


t
t
chi
chi
ph
ph
í
í
v
v
à
à
chi
chi
tiêu
tiêu
Phân
Phân
lo
lo



i
i
chi
chi
ph
ph
í
í
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
6
Tiêu
Tiêu
th
th


c
c
phân
phân
lo
lo


i
i
chi
chi

ph
ph
í
í
4
4
Phân loạiCP nhằmmục đích ra quyết định
3
3
Phân loạiCP theomốiquanhệ giữa
CP với các khoảnmục trên BCTC
2
2
Phân loạiCP theomốiquanhệ vớimức
độ hoạt động (cách ứng xử củaCP).
1
1
Phân loại CP theo chứcnăng
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph

í
í
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
7
Phân loại chi phí theo chứcnăng
Cơ sở phân loại: vai trò củaCP vớitừng chứcnăng
HĐSXKD của doanh nghiệp
 Chi phí sảnxuất
CPSX là những khoản CP phát sinh tại các phân xưởng (bộ
phận) SX, liên quan trựctiếp đếncác HĐ SX chế tạosp của
DN
 Chi phí ngoài sảnxuất
CP ngoài SX là những khoản CP DN phảichi để thựchiện
việctiêuthụ SP, hàng hoá, cung cấpdịch vụ và chi cho bộ
máy quảnlýDN
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph
í
í
theo

theo
ch
ch


c
c
năng
năng
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
8
Phân
Phân
lo
lo


i
i
CPSX
CPSX
theo
theo
m
m


c
c
đ

đ
í
í
ch
ch
,
,
công
công
d
d


ng
ng
TK 627
TK 627
TK 622
TK 622
TK 621
TK 621
Chi phí nguyên vậtliệutrựctiếp
Phân
Phân
lo
lo


i
i

chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo
ch
ch


c
c
năng
năng
Chi phí nhân công trựctiếp
Chi phí Sảnxuất chung
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
9
Phân
Phân
lo
lo


i
i
CPSX
CPSX

theo
theo
y
y
ế
ế
u
u
t
t


đ
đ


u
u
v
v
à
à
o
o
c
c


a
a

CP
CP
Chi phí ban đầu: CP DN phảichuẩnbị từđầu để
tiến hành HĐ SX
Chi phí ban đầu gồmCP NVLTT kếthợpvới
CPNCTT
Chi phí chuyển đổi: là những CP cầnthiếtkhácđể
chuyển đổiNVL từ dạng thô sang thành phẩm.
Chi phí chuyển đổi gồm CPNCTT kếthợpvới
CPSXC
.
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo
ch
ch



c
c
năng
năng
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
10
Phân
Phân
lo
lo


i
i
CP
CP
ngo
ngo
à
à
i
i
s
s


n
n
xu

xu


t
t
641
641
CP bán hàng
642
642
CP quảnlýDN
635
635
CP tài chính
811
811
CP khác
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph
í

í
theo
theo
ch
ch


c
c
năng
năng
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
11
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo
m

m


i
i
quan
quan
h
h


v
v


i
i
m
m


c
c
đ
đ


ho
ho



t
t
đ
đ


ng
ng
-Biến phí (CP khả biến)
- Định phí (CP cốđịnh)
- Chí phí hỗnhợp
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
12
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo

m
m


i
i
quan
quan
h
h


v
v


i
i
m
m


c
c
đ
đ


ho
ho



t
t
đ
đ


ng
ng
Biếnphí
Biến phí là những CP thay đổicóquanhệ tỷ lệ
thuậnvớibiến động về mức độ hoạt động.
VD: SX 1 sảnphẩm, cần1 kg NVL
SX 10 sảnphẩm, cần 10 kg NVL
SX 100 sảnphẩm, cần 100kg NVL
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
13
Biến phí
 Biếnphítỷ lệ: là những khoản BP thay đổivề tổng số, tỷ
lệ thuậnvớisự thay đổicủamức độ hoạt động.
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi

chi
ph
ph
í
í
theo
theo
m
m


i
i
quan
quan
h
h


v
v


i
i
m
m


c

c
đ
đ


ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
y y=bx
Đồ thị biếnphítỷ lệ
x
Ví dụ: chi phí NVL
trựctiếp, chi phí
nhân công trựctiếp
trả theo sảnphẩm,
hoa hồng bán
hàng,
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
14
Biến phí
Biếnphícấpbậc: là

những khoảnCP chỉ
thay đổikhimức độ hoạt
động thay đổi đếnmột
phạmvi giớihạnnàođó
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo
m
m


i
i
quan
quan
h
h



v
v


i
i
m
m


c
c
đ
đ


ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng

0 x
1
x
2
x
3
x
Y
Y
3
Y
2
Y
1
Đồ thị biếnphícấpbậc
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
15
Biếnphí
VD BP cấpbậc: CP bảodưỡng thiếtbị cho 1 công
nhân/8h/1 ngày/tối đa 10 máy là 50.000đ.
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi

ph
ph
í
í
theo
theo
m
m


i
i
quan
quan
h
h


v
v


i
i
m
m


c
c

đ
đ


ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
5x 50.000x30 ngày = 7.500.000đ5
41-50
4x 50.000x30 ngày = 6.000.000đ4
31- 40
3x 50.000x30 ngày = 4.500.000đ3
25-30
2x 50.000x30 ngày = 3.000.000đ2
5- 20
Chi phí bảodưỡngSố công nhân
bảodưỡng
Số máy
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
16
Định phí

 Định phí là những
khoảnCP khôngthay
đổivề tổng số khi
mức độ hoạt động
thay đổi trong phạm
vi phù hợp.
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo
m
m


i
i
quan
quan

h
h


v
v


i
i
m
m


c
c
đ
đ


ho
ho


t
t
đ
đ



ng
ng
Đồ thị biểudiễn định phí
F Y= F
0
Y
X
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
17
Định phí
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo
m
m



i
i
quan
quan
h
h


v
v


i
i
m
m


c
c
đ
đ


ho
ho


t
t

đ
đ


ng
ng
Xét theo tính chất, ĐP được chia thành 2 loại:
 Định phí bắtbuộc: là ĐP không dễ dàng thay đổibằng hành
động quảntrị. Đây là các định phí mang tính chấtdàihạn
không thể thay đổi trong thờigianngắn.
VD: chi phí khấu hao nhà xưởng, CP bảohiểm, lương của
Ban lãnh đạocấp cao, các phòng ban chứcnăng
 Định phí tuỳ ý (không bắtbuộc): là những ĐP có thể thay
đổimột cách nhanh chóng bằng hành động quảntrị. Ví dụ như
chi phí quảng cáo, nghiên cứu, đào tạo,
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
18
Chi phí hỗnhợp
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph

í
í
theo
theo
m
m


i
i
quan
quan
h
h


v
v


i
i
m
m


c
c
đ
đ



ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
Chi phí hỗnhợplànhững khoản chi phí bao gồmcả yếutố
biếnphívàđịnh phí
Ví dụ
: DN TM X thuê 1 xe tải để vận chuyển hàng hoá. Hợp
đồng thuê qui định điềukhoảnvề tiềnthuêphảitrả là
5.000.000đ/năm và 1000đ/km xe lăn bánh. Trong nămchiếcxe
tải đóchở hàng hoá với quãng đường xe chạy là 10.000km.
Chi phí thuê xe phảitrả trong nămlà:
5.000.000đ + 10.000km x1.000đ =15.000.000đ
Phương trình chi phí thuê xe tảicủa doanh nghiệpX là
Y = 5.000.000 + 1.000.x ( x là số km xe lăn bánh)
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
19
Chi phí hỗnhợp
Phân
Phân

lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo
m
m


i
i
quan
quan
h
h


v
v



i
i
m
m


c
c
đ
đ


ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
Để kiểmsoátCP hỗnhợpmộtcáchdễ dàng, nên tậphợp
CP hỗnhợp và phân tích chúng thành yếutốđịnh phí và
biến phí.
2 phương pháp phân tích chi phí hỗnhợp thành BP và ĐP
- PP cực đạicựctiểu
- PP bình phương bé nhất

Giảng viên VŨ QUANG KẾT
20
B
B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
KQKD
KQKD
theo
theo
m
m


i
i
quan
quan
h
h



v
v


i
i
m
m


c
c
đ
đ


ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
Tổng 1 đơn vị
Doanh thu 100,000$ 50$

Trừ: CP biến đổi 60,000 30
Số dư đảm phí 40,000$ 20$
Trừ: CP cố định 30,000
Lợi nhuận thuần 10,000$
BCKQKD nộibộ tậptrungvàocáchứng xử củachi
phí. Số dưđảmphísẽ bù đắpcácCP cốđịnh và tạora
lợinhuận.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
21
B
B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
KQKD
KQKD
theo
theo
m
m


i

i
quan
quan
h
h


v
v


i
i
m
m


c
c
đ
đ


ho
ho


t
t
đ

đ


ng
ng
So sánh BCKQKD nội bộ
với BCKQKD ra ngoài DN
BCKQKD nội bộ
(phân loại chi phí theo chức năng ) (phân loại chi phí theo cách ứng xử)
Doanh thu 100,000$ Doanh thu 100,000$
Trừ Giá vốn hàng bán 70,000 Trừ CP biến đổi 60,000
Lợi nhuận gộp 30,000$ Lợi nhuận góp 40,000$
Trừ chi phí hoạt động 20,000 Trừ CP cố định 30,000
Lợi nhuận thuần 10,000$ Lợi nhuận thuần 10,000$
BCKQKD ra ngoài DN
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
22
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph
í

í
theo
theo
m
m


i
i
quan
quan
h
h


v
v


i
i
k
k


t
t
í
í
nh

nh
k
k
ế
ế
t
t
qu
qu


Chi phí sảnphẩm: là những khoảnCP gắnliềnvớiquá
trình SX chế tạo sp hay quá trình mua hàng hoá để bán
Chi phí thờikỳ: là CP để hoạt động KD trong kỳ và trực
tiếplàmgiảmlợinhuậncủakỳ mà chúng phát sinh
CP thờikỳ gồm: CPBH, CPQLDN, CPTC,… Khi
CP phát sinh, sẽ tínhtoànbộ CP vào kỳđó, làm tăng
tổng CP, giảmLNTT
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
23
Bán hàng &
QLDN
CP thờikỳ
Thành
phẩm
Giá vốn
Hàng bán
Bán hàng &
QLDN
Sảnxuất

chung
Sảnphẩm
dở dang
Nhân công trực
tiếp
Bảng CĐKT
Chi phí Hàng tồnkho
Báo cáo
KQKD
Chi phí
NVL mua vào NVL
Phân
Phân
lo
lo


i
i
chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo
m
m



i
i
quan
quan
h
h


v
v


i
i
k
k


t
t
í
í
nh
nh
k
k
ế
ế
t

t
qu
qu


Giảng viên VŨ QUANG KẾT
24
Phân
Phân
lo
lo


i
i
theo
theo
kh
kh


năng
năng
qui
qui
n
n


p

p
v
v
à
à
o
o
đ
đ


i
i




ng
ng
ch
ch


u
u
ph
ph
í
í
 Chi phí trựctiếp

Chi phí có thể xác
định trựctiếpcho
đốitượng chịu phí
mộtcáchdễ dàng
và thuân tiện.
Chi phí gián tiếp
Chi phí không thể
xác định trựctiếp
cho đốitượng chịu
phí mộtcáchdễ
dàng và thuân tiện.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
25
C
C
á
á
ch
ch
nh
nh


n
n
di
di


n

n
kh
kh
á
á
c
c
v
v


chi
chi
ph
ph
í
í
Chi phí kiểmsoátđược
là những chi phí mà nhà
quảntrị có quyềnquyết
định hoặccóảnh hưởng
đáng kể tớimức độ phát
sinh chi phí.
Chi phí kiểmsoátđược
là những chi phí mà nhà
quảntrị có quyềnquyết
định hoặccóảnh hưởng
đáng kể tớimức độ phát
sinh chi phí.
Chi phí không kiểmsoát

được là những chi phí mà
nhà quảntrị không có quyền
quyết định hoặccóảnh
hưởng không đáng kể tớimức
độ phát sinh chi phí.
Chi phí không kiểmsoát
được là những chi phí mà
nhà quảntrị không có quyền
quyết định hoặccóảnh
hưởng không đáng kể tớimức
độ phát sinh chi phí.
Phân
Phân
lo
lo


i
i
CP
CP
đ
đ


ki
ki


m

m
so
so
á
á
t
t
chi
chi
ph
ph
í
í
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
26
C
C
á
á
ch
ch
nh
nh


n
n
di
di



n
n
kh
kh
á
á
c
c
v
v


chi
chi
ph
ph
í
í
Chi
Chi
ph
ph
í
í
chênh
chênh
l
l



ch
ch
 Mọi quyết định đều liên quan đếnítnhất2
phương án lựachọn.
 Chi phí chênh lệch là chi phí khác nhau giữa2
phương án.
 Chỉ chi phí chênh lệch mới liên quan tớiviệclựa
chọncácphương án.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
27
C
C
á
á
ch
ch
nh
nh


n
n
di
di


n
n
kh

kh
á
á
c
c
v
v


chi
chi
ph
ph
í
í
 Chi phí chìm Là chi phí đãphátsinh
trong quá khứ và không bịảnh hưởng
bởicácphương án hoạt động trong
hiệntạicũng như tương lai.
 Chi phí cơ hội: Là phầnlợinhuậntiềm
năng bị từ bỏ khi lựachọnmộtphương
án này thay vì mộtphương án khác.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
28
Khái niệm
Giá thành SP là biểuhiệnbằng tiền toàn bộ những
hao phí về lao động sống và lao động vậthóa
đượctínhcho1 lượng sảnphẩm hoàn thành
Kh
Kh

á
á
i
i
ni
ni


m
m
v
v
à
à
phân
phân
lo
lo


i
i
gi
gi
á
á
th
th
à
à

nh
nh
Bảnchất
-Làsự chuyểndịch giá trị củacácyếutố chi phí
vào sảnphẩm đã hoàn thành
-Vừa mang tính khách quan, vừamangtínhchủ
quan
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
29
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
v
v
à
à
phân
phân
lo
lo



i
i
gi
gi
á
á
th
th
à
à
nh
nh
Phân loạiCăncứ vào chi phí được tính vào giá thành
Giá thành sảnxuấttoànbộ là giá thành ở khâu SX bao gồm
toàn bộ BP và ĐP thuộc CP NVLtt, CPNCtt, CPSXC tính cho
SP hoàn thành
Giáthànhtoànbộ củasảnphẩmtiêuthụ là giá thành ở
khâu tiêu thụ bao gồmtoànbộ BP và ĐP thuộc CP NVLtt,
CPNCtt, CPSXC, CPBH, CPQLDN tính cho SP đã hoàn thành
quá trình tiêu thụ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
30
Kh
Kh
á
á
i
i
ni

ni


m
m
v
v
à
à
phân
phân
lo
lo


i
i
gi
gi
á
á
th
th
à
à
nh
nh
Phân loạiCăncứ vào chi phí được tính vào giá thành
 Giá thành bộ phận (giá thành không đầy đủ) là giá thành
không có hay chỉ có mộtphần định phí

 Giá thành theo biến phí là loại giá thành không có bấtkỳ
mộtyếutốđịnh phí nào
 Giá thành theo biến phí có phân bổ hợplýchi phícốđịnh
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
31
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
v
v
à
à
phân
phân
lo
lo


i
i
gi

gi
á
á
th
th
à
à
nh
nh
Phân loạiCăncứ vào thời điểm tính giá thành
 Giá thành kế hoạch: là mứcdự tính các CP trong
phạmvi cầnthiếtchoSX tạo nên SP hay DV
 Giá thành định mức: là giá thành được tính toán
trên cơ sở các định mứcCP hiện hành tạicácthời
điểmnhất định trong kỳ kế hoạch và chỉ tính cho
một đơnvị SP
 Giá thành thựctế: đượcxácđịnh sau khi kếtthúc
quá trình SXKD dựatrêncơ sở các CP thựctế phát
sinh trong quá trình cung cấpSP, DV
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
32
C
C
á
á
c
c
phương
phương
ph

ph
á
á
p
p
x
x
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
chi
chi
ph
ph
í
í
Theo quá
trình SX
Theo công
việc
 Các sảnphẩm (công viêc) khác nhau cả vềđặc
điểmvàchi phi.
 Hầuhếtcácchi phícóthể xác định trựctiếpcho

từng sảnphẩm(côngviệc).
 Các sảnphẩm (công viêc) khác nhau cả vềđặc
điểmvàchi phi.
 Hầuhếtcácchi phícóthể xác định trựctiếpcho
từng sảnphẩm(côngviệc).
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
33
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
x
x
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
chi
chi
ph

ph
í
í
theo
theo
công
công
vi
vi


c
c
NVL
trựctiếp
NVL
trựctiếp
Nhân công
trựctiếp
Nhân công
trựctiếp
CP sảnxuất chung
Phân bổ cho
từng công việc
CP sảnxuất chung
Phân bổ cho
từng công việc
X
á
c

đ

n
ht
r

c
t
i
ế
p
c
h
ot

n
g
c
ô
n
g
v
i

c
X
á
c
đ


n
h
t
r

c
t
i
ế
p
c
h
o
t

n
g
c
ô
n
g
v
i

c
Công việc
(ĐĐH)
Công việc
(ĐĐH)
Giảng viên VŨ QUANG KẾT

34
Tr
Tr
ì
ì
nh
nh
t
t


luân
luân
chuy
chuy


n
n
ch
ch


ng
ng
t
t


PP

PP
x
x
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo
công
công
vi
vi


c
c
Nhận ĐĐH từ

khách hàng
Nhận ĐĐH từ
khách hàng
Lậplịch sản
xuất
Lậplịch sản
xuất
PhiếutheodõiCP
theo công việc
PhiếutheodõiCP
theo công việc
•PhiếuxuấtkhoNVL
•Phiếutheodõithời
gian lao động
•Mứcphânbổ CPSX
chung
•PhiếuxuấtkhoNVL
•Phiếutheodõithời
gian lao động
•Mức phân bổ CPSX
chung
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
35
Phiếu theo dõi chi phí theo công việc
Mã số công việcA -143 Ngàybắt đầu3-10-09
Ngày hoàn thành
Phân xưởng B3 Số lượng sp hoàn thành
Tên sp Thuyềngỗ
NVL TT
Nhân công TT

SX chung
Ctừ
TT
Ctừ Số giờ
TT
Số gìơ Tỷ lệ
TT
Tổng hợp chi phí Số lượng sp bàn giao
NVLtrựctiếpNgàySLTồn
Nhân công trựctiếp
Sảnxuất chung
Tổng chi phí
CP đơnvị sảnphẩm
Phi
Phi
ế
ế
u
u
theo
theo
dõi
dõi
chi
chi
ph
ph
í
í
theo

theo
công
công
vi
vi


c
c
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
36
Tr
Tr
ì
ì
nh
nh
t
t


h
h


ch
ch
to
to
á

á
n
n
PP
PP
x
x
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo
công
công
vi
vi



c
c
TK 621DDH 01
TK 622DDH 01
TK 627
TK 621DDH 02
TK 622DDH 02
TK 154DDH 01
TK 154DDH 02
TK 155
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
37
Phân bổ chi phí sản
xuất chung
Phân
Phân
b
b


chi
chi
ph
ph
í
í
s
s



n
n
xu
xu


t
t
chung
chung
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
38
CP SX
chung
thựctế
Giá thành
đvsp
Giá thành
đvsp
PP chi phí
thựctế
CP nhân công TT thựctế
CP NVL TT
thựctế
Phương
Phương
ph
ph
á

á
p
p
chi
chi
ph
ph
í
í
th
th


c
c
t
t
ế
ế
&
&
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
chi

chi
ph
ph
í
í
thông
thông
thư
thư


ng
ng
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
39
CP nhân công TT thựctế
CP NVL TT
thựctế
Mức độ sử
dụng cho công
việcX Tỷ lệ
phân bổ ước
tính
Giá thành
đvsp
Giá thành
đvsp
PP CP
thông
thường

Phương pháp chi phí thựctế &
phương pháp chi phí thông thường
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
40
Xác định tỷ lệ phân bổ CPSX chung ướctính
Vào đầunăm
tài chính:
n Ước tính tổng CPSX chung cho cả kỳ.
o Chọn tiêu thức phân bổ phù hợp, và ước tính
mức độ phát sinh của tiêu thức đó.
p Tính tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính (POHR).
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
chi
chi
ph
ph
í
í
thông
thông
thư
thư



ng
ng
Tổng CPSX chung ướctính
Tổng mức độ phát sinh ướctính
củatiêuthức phân bổ
POHR =
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
41
mức độ thựctế củatiêuthức
phân bổ,thídụ: SLSP sảnxuất,
số giờ lao động trựctiếp, số giờ
máy sử dụng trong kỳ.
mức độ thựctế của tiêu thức
phân bổ, thí dụ: SLSP sảnxuất,
số giờ lao động trựctiếp, số giờ
máy sử dụng trong kỳ.
Dựatrêncơ sởước
tính, và xác định ngay từ
đầukỳ.
Dựatrêncơ sở ước
tính, và xác định ngay từ
đầukỳ.
PP chi
PP chi
ph
ph
í
í
thông

thông
thư
thư


ng
ng
CPSX chung phân bổ = POHR × Mức độ HĐ thựctế
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
42
Làm thế nào nếu
CPSX chung thựctế
và CPSX chung đã
phân bổ chênh lệch
nhau ?
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
chi
chi
ph
ph
í
í
thông

thông
thư
thư


ng
ng
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
43
CPSXKD
dở dang
Thành
phẩm
Giá vốn
Hàng bán
CPSX chung
phân bổ thừa (thiếu)
CPSX
CPSX
chung
chung
phân
phân
b
b


th
th



a
a
(
(
thi
thi
ế
ế
u
u
)
)
CPSX chung
phân bổ thừa (thiếu)
Giá vốn
hàng bán
NếuChênhlệch ít
hoặc
Nếuchênhlệch nhiều
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
44
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P X
P X
Á
Á

C Đ
C Đ


NH
NH
CHI PH
CHI PH
Í
Í
THEO QU
THEO QU
Á
Á
TRÌNH S
TRÌNH S


N XU
N XU


T
T
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
45
Xác định CP
theo công
việc
Xác định CP

theo quá
trình SX
) Sảnxuấthàngloạt, các sảnphẩm đồng
chất, quá trình sảnxuấtliêntục.
) Đặc điểmcácsảnphẩm không có sự
khác biệt.
) Chi phí để sảnxuấtcácsảnphẩm
giống nhau.
) Sảnxuấthàngloạt, các sảnphẩm đồng
chất, quá trình sảnxuấtliêntục.
) Đặc điểmcácsảnphẩm không có sự
khác biệt.
) Chi phí để sảnxuấtcácsảnphẩm
giống nhau.
C
C
á
á
c
c
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
x
x

á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
gi
gi
á
á
ph
ph
í
í
s
s


n
n
ph
ph


m
m

Giảng viên VŨ QUANG KẾT
46
Dầuthô
Dầu#1
Chưng cất
Xăng
Dầu#2
Gas
Nhiên liệumáybay
DầuDiesel
Quá trình sảnxuấtcácsản
phẩmdầukhí
Quá trình sảnxuấtcácsản
phẩmdầukhí
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
47
Xác định CP theo công việc
 Nhiều công việc được
thựchiện trong mộtkỳ.
 CP đượctổng hợplại
cho từng công việc.
 Tài liệucơ bảnlàPhiếu
Chi phí công việc.
 CP đơnvị tính theo công
việc.
Xác định CP theo công việc
 Nhiều công việc được
thựchiện trong mộtkỳ.
 CP đượctổng hợplại
cho từng công việc.

 Tài liệucơ bảnlàPhiếu
Chi phí công việc.
 CP đơnvị tính theo công
việc.
Xác định CP theo quá
trình SX
 Mộtloạisảnphẩm
được SX trong một
thờikỳ dài.
 CP đượctổng hợp
theo phân xưởng.
 Tài liệucơ bảnlàBáo
cáo CP theo phân
xưởng.
 CP đơnvị tính theo
phân xưởng.
Xác định CP theo quá
trình SX
 Mộtloạisảnphẩm
được SX trong một
thờikỳ dài.
 CP đượctổng hợp
theo phân xưởng.
 Tài liệucơ bảnlàBáo
cáo CP theo phân
xưởng.
 CP đơnvị tính theo
phân xưởng.
X
X

á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
CP
CP
theo
theo
công
công
vi
vi


c
c
&
&
X
X
á
á
c
c

đ
đ


nh
nh
CP
CP
theo
theo
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
SX
SX
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
48
X
X
á
á
c
c

đ
đ


nh
nh
chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
s
s


n
n

xu
xu


t
t
CP nhân công trực
tiếpthường nhỏ so
vớicácCP sản
phẩmkhác.
CP nhân công trực
tiếpthường nhỏ so
vớicácCP sản
phẩmkhác.
Nguyên liệu
trựctiếp
Loạichi phísảnphẩm
Số tiền
Nhân công
trựctiếp
SX chung
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
49
Loạichi phísảnphẩm
Số tiền
Chế biến
Do đó, CP nhân công trựctiếpthường đượcgộpvới
CPSX chung và gọilàCP chế biến.
Do đó, CP nhân công trựctiếpthường đượcgộpvới
CPSX chung và gọilàCP chế biến.

CP nhân công trực
tiếpthường nhỏ so
với các CP sản
phẩmkhác.
CP nhân công trực
tiếpthường nhỏ so
vớicácCP sản
phẩmkhác.
NVL trựctiếp
X
X
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
chi
chi
ph
ph
í
í
theo
theo
qu

qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
s
s


n
n
xu
xu


t
t
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
50
So
So
s
s
á
á
nh

nh
X
X
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
CP
CP
theo
theo
công
công
vi
vi


c
c
&
&
X
X
á

á
c
c
đ
đ


nh
nh
CP
CP
theo
theo
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
SX
SX
Thành
phẩm
Thành
phẩm
Giá vốn

hàng bán
Giá vốn
hàng bán
SP dở
dang
NVL trựctiếp
NVL trựctiếp
Nhân công
trựctiếp
Nhân công
trựctiếp
SX chung
SX chung
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
51
Thành
phẩm
Thành
phẩm
Giá vốn
hàng bán
Giá vốn
hàng bán
Nhân công
trựctiếp
Nhân công
trựctiếp
SX chung
SX chung
Công việc

Công việc
Xác định CP theo công
việc: CP đượctínhtrực
tiếpvàphânbổ cho
từng công việccụ thể.
Xác định CP theo công
việc: CP đượctínhtrực
tiếpvàphânbổ cho
từng công việccụ thể.
NVL trựctiếp
NVL trựctiếp
So
So
s
s
á
á
nh
nh
X
X
á
á
c
c
đ
đ


nh

nh
CP
CP
theo
theo
công
công
vi
vi


c
c
&
&
X
X
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
CP
CP
theo

theo
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
SX
SX
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
52
Thành
phẩm
Thành
phẩm
Giá vốn
hàng bán
Giá vốn
hàng bán
Nhân công
trựctiếp
Nhân công
trựctiếp
SX chung
SX chung
Phân xưởng

sảnxuất
Phân xưởng
sảnxuất
Xác định CP theo quá
trình SX: CP được xác
định trựctiếpvàphânbổ
cho từng phân xưởng.
Xác định CP theo quá
trình SX: CP được xác
định trựctiếpvàphânbổ
cho từng phân xưởng.
NVL trựctiếp
NVL trựctiếp
So
So
s
s
á
á
nh
nh
X
X
á
á
c
c
đ
đ



nh
nh
CP
CP
theo
theo
công
công
vi
vi


c
c
&
&
X
X
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
CP

CP
theo
theo
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
SX
SX
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
53
TK 621, 622, 627
X
X
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh

CP
CP
theo
theo
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
SX
SX
Dòng
Dòng
chi
chi
ph
ph
í
í
TK 154
Phân xưởng B
TK 154
Phân xưởng A
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
54

X
X
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
CP
CP
theo
theo
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
Dòng
Dòng
chi
chi

ph
ph
í
í
TK 154
Phân xưởng B
TK 154
Phân xưởng A
•NVl trực
tiếp
•Nhân công
trựctiếp
•CPSX chung
phân bổ
•NVL trực
tiếp
•Nhân công
trựctiếp
•CPSX chung
phân bổ
Kết chuyển
sang PX. B
•Kết chuyển
từ PX. A
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
55
TK 155
TK 632
X
X

á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
CP
CP
theo
theo
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
SX
SX
Dòng
Dòng
chi
chi

ph
ph
í
í
TK 154
Phân xưởng B
•Giá thành
SPSX
•NVL trực
tiếp
•Nhân công
trựctiếp
•CPSX chung
phân bổ
•Kết chuyển
từ PX. A
•Giá vốn
hàng
bán
•Giá vốn
hàng
bán
•Giá thành
SPSX
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
56
Sảnphẩmtương đương là khái niệmcoiđơn
vị sảnphẩm đã được hoàn thành mộtphần
như là đơnvịđã được hoàn thành toàn
phầnnhưng ít hơn.

Chi phí đơnvị
SP tương
đương
=
Tổng Chi phí sảnxuất trong kỳ
Số lượng SP tương đương trong kỳ
S
S


n
n
ph
ph


m
m
tương
tương
đương
đương
+
=
Hai nửacốclàtương đương vớimộtcốc đầy.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
57
S
S



n
n
ph
ph


m
m
tương
tương
đương
đương
+
=
Do đó, 10000 sp, mức độ hoàn thành 70%
tương đương với 7000 sp hoàn chỉnh.
Hai nửacốclàtương đương vớimột
cốc đầy.
1
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
58
S
S


n
n
ph
ph



m
m
tương
tương
đương
đương


Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
b
b
ì
ì
nh
nh
quân
quân
 Không phân biệtgiữacáccôngviệcthực
hiệnkỳ trướcvới công việcthựchiệnkỳ
này.
 Pha trộncácsảnphẩm và chi phí củakỳ

trướcvớikỳ này.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
59
S
S


n
n
ph
ph


m
m
tương
tương
đương
đương


Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
FIFO

FIFO
Phân biệtgiữa
việc đã làm giai đoạn
trướcvà việclàmtrong
giai đoạnhiệntại
Giả thuyết các SP bắt
đầu SX từ kỳ trước,dở dang
và tiếptụcthựchiện
trong kỳ này sẽ hoàn thành
và chuyểngiaođầutiên
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
60
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
b
b
ì
ì
nh
nh
quân
quân
Công ty S báo cáo các hoạt động sau tại
phân xưởng A trong tháng 6:

Mức độ hoàn thành
SLSP CP NVL CP chế biến
Dở dang ngày 1/6 300 40% 20%
SP bắt đầu sản xuất trong tháng 6 6.000
SP hoàn thành 5.400
tại PX. A trong tháng 6
Dở dang ngày 30/6 900 60% 30%
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
61
Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng:
Số lượng SP hoàn thành
+ Số lượng SP tương đương qui đổitừ SP
dở dang cuốikỳ
Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng:
Số lượng SP hoàn thành
+ Số lượng SP tương đương qui đổitừ SP
dở dang cuốikỳ
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
b
b
ì
ì
nh

nh
quân
quân
Let’s see how this works!
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
62
Dở dang đầukỳ
300 SP
Mức độ hoàn thành
40%
Dở dang cuốikỳ
900 SP
Mức độ hoàn thành
60%
6,000 SP bắt đầusxtrongkỳ
5,100 SP bắt đầuSX và
hoàn thành trong kỳ
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
b
b
ì
ì
nh

nh
quân
quân
CP NVL
CP NVL
5,400 SP hoàn thành
540 SP tương đương
900 × 60%
5,940 SP SX tương đương
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
63
6,000 SP bắt đầuSX trongkỳ
5,400 SP hoàn thành
5,100 SP bắt đầuSX và
hoàn thành trong kỳ
270 SP tương đương
900 × 30%
5,670 SPSX tương đương
Dở dang đầukỳ
300 SP
Mức độ hoàn thành
20%
Dở dang cuốikỳ
900 SP
Mức độ hoàn thành
30%
Phương
Phương
ph
ph

á
á
p
p
b
b
ì
ì
nh
nh
quân
quân
CP chế biến
CP chế biến
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
64
B
B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
s
s



n
n
xu
xu


t
t
Báo cáo
sảnxuất
Giúp các nhà quản
lý kiểmsoáthoạt
động trong các
phân xưởng
Cung cấp
thông tin chi phí
cho
Báo cáo tài chính
Thể hiệndòngsản
phẩm & dòng chi
phí trong quá trình
sảnxuất
Có ý nghĩa
tương tự
“phiếuchi phí
công việc”
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
65

1. Tổng hợp dòng sảnphẩm
2. Xác định số lượng SPSX tương đương
3. Tổng hợpCP sảnxuấtcủa phân xưởng
4. Xác định CP đơnvị sp tương đương
5. Xác định CP cho các SP hoàn thành &
SP dở dang cuốikỳ
Các bướclậpbáocáosản
xuất
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
66
B
B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
s
s


n
n
xu
xu



t
t
oXác định chi phí đơnvị
sảnphẩmtương đương.
oXác định chi phí đơnvị
sảnphẩmtương đương.
Phần1
Phần2
Phần3
Báo cáo sảnxuất
nTổng hợpsố lượng,
thể hiệndòngsảnphẩm
và tính số lượng sản
phẩmtương đương.
nTổng hợpsố lượng,
thể hiện dòng sảnphẩm
và tính số lượng sản
phẩmtương đương.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
67
B
B
á
á
o
o
c
c

á
á
o
o
s
s


n
n
xu
xu


t
t
p Đốichiếucácdòngchi
phí trong kỳ, bao gồm:
Tổng giá thành các
sảnphẩm hoàn thành
trong kỳ tạiphân
xưởng.
Tổng giá trị các sản
phẩmdở dang cuốikỳ.
p Đốichiếucácdòngchi
phí trong kỳ, bao gồm:
Tổng giá thành các
sảnphẩm hoàn thành
trong kỳ tạiphân
xưởng.

Tổng giá trị các sản
phẩmdở dang cuốikỳ.
Phần1
Phần2
Phần3
Báo cáo sảnxuất
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
68
Công ty Kim cương DDS áp dụng phương
pháp xác định chi phí theo quá trình sảnxuất
để tính giá thành sảnphẩm cho phân xưởng
Tạohình.
Công ty Kim cương DDS áp dụng phương
pháp bình quân.
LậpbáocáosảnxuấtchoPX Tạohìnhtrong
tháng 5 với các thông tin sau:
Công ty Kim cương DDS áp dụng phương
pháp xác định chi phí theo quá trình sảnxuất
để tính giá thành sảnphẩm cho phân xưởng
Tạohình.
Công ty Kim cương DDS áp dụng phương
pháp bình quân.
Lập báo cáo sảnxuấtchoPX Tạohìnhtrong
tháng 5 với các thông tin sau:
V
V
í
í
d
d



minh
minh
ho
ho


Giảng viên VŨ QUANG KẾT
69
Dở dang ngày 1/5: 200 sp
CP NVL: mức độ hoàn thành 55%. $ 9,600
CP Chế biến: mức độ hoàn thành 30%. 5,575
Bắt đầu SX trong tháng 5: 5,000 sp
Sx hoàn thành trong tháng 5: 4,800 sp
CP phát sinh trong tháng 5:
CP NVL $ 368,600
CP chế biến 350,900
Dở dang ngày 31/5: 400 sp
CP NVL Mức độ hoàn thành 40%.
CP chế biếnMức độ hoàn thành 25%.
Dở dang ngày 1/5: 200 sp
CP NVL: mức độ hoàn thành 55%. $ 9,600
CP Chế biến: mức độ hoàn thành 30%. 5,575
Bắt đầu SX trong tháng 5: 5,000 sp
Sx hoàn thành trong tháng 5: 4,800 sp
CP phát sinh trong tháng 5:
CP NVL $ 368,600
CP chế biến 350,900
Dở dang ngày 31/5: 400 sp

CP NVL Mức độ hoàn thành 40%.
CP chế biếnMức độ hoàn thành 25%.
V
V
í
í
d
d


minh
minh
ho
ho


Công
Công
ty
ty
DDS
DDS


PX
PX
T
T



o
o
h
h
ì
ì
nh
nh
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
70
B
B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
s
s


n
n
xu
xu



t
t
Số lượng sản phẩm:
Dở dang ngày 1/5
Bắt đầu sản xuất
Tổng số lượng
Số lượng Sp tương đương
CP NVL CP chế biến
Số lượng sản phẩm:
Hoàn thành và chuyển giao 4,800
Dở dang ngày 31/5 400
NVL mức độ hoàn thành 40%
CP chế biến mức độ hoàn thành 25%
5,200
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
71
Tổng
Chi phí CP NVL CP chế biến
Chi phí sản xuất trong:
SP dở dang ngày 1/5
CP phát sinh trong tháng 5
tại phân xưởng
Tổng chi phí
Số lượng sản phẩm tương đương
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
Tổng chi phí đơn vị sản phẩm tương đương = $76.25 + $72.75 = $149.00
B

B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
s
s


n
n
xu
xu


t
t
Phần 2: Xác định chi phí đơnvị sảnphẩmtương đương
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
72
Tổng SL SP tương đương
Chi phí CP NVL CP chế biến
Chi phí sản xuất trong:
SP hoàn thành tháng 5

Sp dở dang ngày 31/5:
CP NVL
CP chế biến
Tổng giá trị SP dở dang31/5
Tổng chi phí sản xuất
B
B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
s
s


n
n
xu
xu


t
t
Phần3: Đốichiếu chi phí

Giảng viên VŨ QUANG KẾT
73
Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng:
Số lượng SP hoàn thành
+ Số lượng SP tương đương qui đổitừ SP
dở dang cuốikỳ
-Số lượng SP tương đương qui đổitừ SP
dở dang đầukỳ
Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng:
Số lượng SP hoàn thành
+ Số lượng SP tương đương qui đổitừ SP
dở dang cuốikỳ
- Số lượng SP tương đương qui đổitừ SP
dở dang đầukỳ
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
FIFO
FIFO
Let’s see how this works!
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
74
Chi phí đơn
vị SP tương
đương

=
Tổng Chi phí sảnxuất phát sinh trong kỳ
Số lượng SP tương đương trong kỳ
Chi
Chi
ph
ph
í
í
đơn
đơn
v
v


s
s


n
n
ph
ph


m
m
tương
tương
đương

đương
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
FIFO
FIFO
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
75
Dở dang đầukỳ
200 SP
Mức độ hoàn thành
55%
Dở dang cuốikỳ
400 SP
Mức độ hoàn thành
40%
5,000 SP bắt đầusxtrongkỳ
4,600 SP bắt đầuSX và
hoàn thành trong kỳ
Phương
Phương
ph
ph
á
á

p
p
FIFO
FIFO
CP NVL
CP NVL
4,800 SP hoàn thành
160 SP tương đương
400 × 40%
4,850 SP SX tương đương
(110 SP tương đương)
200 x 55%
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
76
5,000 SP bắt đầu SX trong kỳ
4,800 SP hoàn thành
4,600 SP bắt đầuSX và
hoàn thành trong kỳ
100 SP tương đương
400 × 25%
4,840 SPSX tương đương
Dở dang đầukỳ
200 SP
Mức độ hoàn thành
30%
Dở dang cuốikỳ
400 SP
Mức độ hoàn thành
25%
Phương

Phương
ph
ph
á
á
p
p
FIFO
FIFO
CP chế biến
CP chế biến
(60 SP tương đương)
200 x 30%
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
77
Dở dang ngày 1/5: 200 sp
CP NVL: mức độ hoàn thành 55%. $ 9,600
CP Chế biến: mức độ hoàn thành 30%. 5,575
Bắt đầu SX trong tháng 5: 5,000 sp
Sx hoàn thành trong tháng 5: 4,800 sp
CP phát sinh trong tháng 5:
CP NVL $ 368,600
CP chế biến 350,900
Dở dang ngày 31/5: 400 sp
CP NVL Mức độ hoàn thành 40%.
CP chế biếnMức độ hoàn thành 25%.
Dở dang ngày 1/5: 200 sp
CP NVL: mức độ hoàn thành 55%. $ 9,600
CP Chế biến: mức độ hoàn thành 30%. 5,575
Bắt đầu SX trong tháng 5: 5,000 sp

Sx hoàn thành trong tháng 5: 4,800 sp
CP phát sinh trong tháng 5:
CP NVL $ 368,600
CP chế biến 350,900
Dở dang ngày 31/5: 400 sp
CP NVL Mức độ hoàn thành 40%.
CP chế biếnMức độ hoàn thành 25%.
B
B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
s
s


n
n
xu
xu


t

t
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
78
B
B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
s
s


n
n
xu
xu


t
t
Số lượng sản phẩm:
Dở dang ngày 1/5 200
Bắt đầu sản xuất 5,000

Tổng số lượng 5,200
Số lượng Sp tương đương
CP NVL CP chế biến
Số lượng sản phẩm:
Hoàn thành và chuyển giao 4,800 4,800 4,800
Dở dang ngày 31/5 400
NVL mức độ hoàn thành 40% 160
CP chế biến mức độ hoàn thành 25% 100
5,200 4,960 4,900
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
79
B
B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
s
s


n
n

xu
xu


t
t
Tổng số lượng 5,200
Số lượng Sp tương đương
CP NVL CP chế biến
Số lượng sản phẩm:
Hoàn thành và chuyển giao
Dở dang ngày 31/5
NVL mức độ hoàn thành 40%
CP chế biến mức độ hoàn thành 20%
Dở dang ngày 1/5
NVL mức độ hoàn thành 55%
CP chế biến mức độ hoàn thành 30%
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
80
Tổng
Chi phí CP NVL CP chế biến
Chi phí sản xuất trong:
SP dở dang ngày 1/5
CP phát sinh trong tháng 5
tại phân xưởng
Tổng chi phí
Số lượng sản phẩm tương đương
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
Tổng chi phí đơn vị sản phẩm tương đương = $76 + $72.5 = $148.5

B
B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
s
s


n
n
xu
xu


t
t
Phần 2: Xác định chi phí đơnvị sảnphẩmtương đương
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
81
Tổng SL SP tương đương
Chi
p


CP

NVL
CP
c
hế

biế
n
Chi phí sản xuất trong:
SP hoàn thành tháng 5
SP dở dang 30/4 chuyển sang
CP dở dang 30/4
CP NVL
CP chế biến
SP bắt đầu SX trong tháng 5
Sp dở dang ngày 31/5:
CP NVL
CP ch
ế
bi
ế
n
T

ng giá trị SP dở dang31/5
B
B
á

á
o
o
c
c
á
á
o
o
s
s


n
n
xu
xu


t
t
Phần3: Đốichiếu chi phí
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
82
Tổng SL SP tương đương
Chi phí CP NVL CP chế biến
Chi phí sản xuất trong:
SP hoàn thành tháng 5
Sp dở dang ngày 31/5:
CP NVL

CP chế biến
Tổng giá trị SP dở dang31/5
Tổng chi phí sản xuất
B
B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
s
s


n
n
xu
xu


t
t
Phần3: Đốichiếu chi phí
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
83

K
K
ế
ế
t
t
th
th
ú
ú
c
c
chương
chương
3
3

×