Page 1 of 11
Tài liệu được sưu tầm, tổng hợp và chỉnh sửa
Chuyên đề - Nguyên hàm & Tích phân
Đề thi của một số trường Đại học
ĐH Bách Khoa
1)
b
2
1
xln xdx
2)
/2
2
0
xcos xdx
3)
2
2
2/ 3
dx
x x 1
4)
0
cosx sinxdx
5)
ln2
2x
x
0
e
dx
e1
6) Cho hµm sè:
f(x) sinx.sin2x.cos5x
a) T×m hä nguyªn hµm cña g(x).
b) TÝnh tÝch ph©n:
2
x
2
f(x)
I dx
e1
ĐH Xây Dựng
7)
1
2
0
x1
dx
x1
8)
/4
0
cosx 2sinx
dx
4cosx 3sinx
9)
1
3
0
3dx
1x
ĐH Mỏ
10)
1
42
0
dx
x 4x 3
11)
/3
22
/6
tg x cotg x 2dx
12)
/3
/6
dx
sinxsin(x /6)
13)
2
2
1
ln(x 1)
dx
x
ĐH Giao thông Vận tải
Page 2 of 11
Tài liệu được sưu tầm, tổng hợp và chỉnh sửa
14)
3
52
0
x . 1 x dx
15)
1/9
3x
25
0
x1
5 dx
4x 1
sin (2x 1)
16)
/2
2
/2
x cosx
dx
4 sin x
17)
/2
3
0
5cosx 4sinx
dx
(cosx sin x)
18)
/3
2
6
/4
sin x
dx
cos x
HV Bưu chính Viễn Thông – HV Ngân Hàng
19)
2
2
2
2
x1
dx
x x 1
20)
/2
3
2
0
sinxcos x
dx
1 cos x
21)
2
0
xsinxcos xdx
22)
/2
22
0
I cos xcos 2xdx
23)
/2
22
0
J sin xcos 2xdx
24)
/3
2
0
x sinx
dx
cos x
25)
1
3
2
0
x
dx
x x 1
26)
14
2
2
00
sin4x
xln(x 1)dx dx
1 cos x
ĐH Ngoại Thương
27)
2
0
1 sinxdx
28)
/4
3
0
cos2x
dx
sin x cosx 2
29)
1
32
2
0
x 2x 10x 1
dx
x 2x 9
30)
1
2
2
0
x 3x 10
dx
x 2x 9
Page 3 of 11
Tài liệu được sưu tầm, tổng hợp và chỉnh sửa
31)
/4
66
0
sin 4x
dx
sin x cos x
32)
11
2
22
00
dx x 3x 2
dx
x3
(x 3x 2)
ĐH Kinh tế
33)
2
5
2
2
I ln(x 1 x ) dx
34)
1
5 3 6
0
x (1 x ) dx
ĐH Thương Mại
35)
/4
42
0
dx
I dx
cos x x 1
1
5
0
x
J=
36)
7 ln2
9x
x
3
2
00
x 1 e
I dx dx
1e
1x
J=
37)
1
0
x 1 xdx
38)
4
2
1
dx
x (1 x)
39)
/2
3
0
4sinx
dx
(sinx cosx)
ĐH Ngoại Ngữ
40)
/2 /2
2x
00
cosxdx
e sin3xdx
1 cosx
41)
/2 1
x2
2x
/6 0
1 sin2x cos2x (1 e )
dx dx
sinx cosx
1e
42)
2 /4
2
3
10
dx
xtg xdx
x(x 1)
Page 4 of 11
Tài liệu được sưu tầm, tổng hợp và chỉnh sửa
43)
/4
24
0
sin xcos xdx
44)
e
2
1/ 2
lnx
dx
(1 x)
45)
/4
2
0
cos xcos4xdx
46)
1
22
0
(1 x x ) dx
47)
1
19
0
x(1 x) dx
48)
6
/2
4
/4
cos x
dx
sin x
ĐH Thủy Lợi
49)
32
2
4 2 5
11
x 1 dx
I dx
x x 1 x(x 1)
J=
50)
/2
22
0
3sinx 4cosx
dx
3sin x 4cos x
51)
3
32
0
x 2x xdx
52)
/4
0
sin x.cosx
dx
sin2x cos2x
HV Tài chính Kế toán
53)
/2
2 2 2 2
0
sinxcosx
dx a,b 0
a cos x b sin x
;
54)
2 /2
2
2
0
x
dx
1x
55)
/4
2
0
x(2cos x 1)dx
56)
1
42
0
x
dx
x x 1
57)
/3
2
/4
cosx sinx 1
dx dx
3 sin2x
x1
1
4
0
x
58)
/2
43
00
sinx 7cosx 6
dx xcos xsin xdx
4sinx 3cosx 5
ĐH Y – ĐH Dược
Page 5 of 11
Tài liệu được sưu tầm, tổng hợp và chỉnh sửa
59)
11
2
2x x
1/2 0
dx
1 x dx
ee
60)
/3 2
2
4
2
/4 1
x
tg xdx dx
x 7x 12
61)
/2
3
0
4sin x
dx
1 cosx
62)
/4
2
0
dx
2 cos x
63)
1
23
0
(1 x ) dx
64)
10
2
1
x lg xdx
HV Quân Y
65)
x
ln3 2
2
x
00
dx
x.e dx
e1
66)
32
3
24
22
dx sinx
dx
x x 1 4 5x
67)
1/ 2
0
dx
1 cosx
HV KT Mật mã – KT quân sự
68)
1 /3
4
64
0 /6
x 1 dx
dx
x 1 sin xcosx
69)
/2
2
/2
cosxln(x 1 x )dx
70)
1
2
0
xtg xdx
71)
1
2
0
xdx
(x 1)
72)
/4
3
4
0
4sin x
dx
1 cos x
73)
/2
3
3
/3
sin x sinx
cotgxdx
sin x
Page 6 of 11
Tài liệu được sưu tầm, tổng hợp và chỉnh sửa
74)
1
2
1
dx
1 x 1 x
75)
/2
0
cosxln(1 cosx)dx
76)
1/ 3
22
0
dx
(2x 1) x 1
77)
2
b
2
2
0
ax
dx
ax
ĐH An Ninh
78)
a
2 2 2
0
x x a dx a 0 ,
79)
2
0
xsinxdx
2 cos x
80)
4
2
7
dx
x x 9
81)
/2 4
33
4
00
dx
(cos x sin x)dx
cos x
82)
1
2x 2
0
xe dx x sinxdx
0
83)
22
22
00
3sin xdx x x 1dx
Báo chí Thông tin
84)
2
2
1
(xlnx) dx
85)
3
e
2
1
ln 2 ln x
dx
x
86)
/4
2
0
1 sin2x
dx
cos x
ĐH Luật – Công Đoàn
Page 7 of 11
Tài liệu được sưu tầm, tổng hợp và chỉnh sửa
87)
1
3
0
3dx
1x
88)
1
2 2x
0
(1 x) e dx
89)
2 /2 /2
2
x
0 0 0
dx dx
(2x 1)cos xdx
1 sin2x
e1
90)
12
2x 2
01
dx ln(x 1)
dx
e 3 x
ĐH Lâm Nghiệp
91)
2
1
ln(1 x)dx
92)
1
4
2
1
x sinx
dx
x1
93)
/2
0
dx
2 sinx cosx
ĐH - CĐ Sư phạm Hà Nội
94)
1
2
0
x .sin xdx
95)
a
2 2 2
0
x a x dx (a 0)
96)
1
32
0
x 1 x dx
97)
/4 /4
x
00
2cosxdx
5e sin2xdx
3 2sinx
98)
/2
10 10 4 4
0
(sin x sin x cos xsin x)dx
99)
30
2
2
11
3x 2 dx
dx
x 4 x 2
x1
100)
1 /4
22
00
(sinx 2cosx)
x 1 x dx dx
3sinx cosx
ĐH Tổng Hợp
Page 8 of 11
Tài liệu được sưu tầm, tổng hợp và chỉnh sửa
101)
2
2
1
xdx
x2
102)
3
0
xsin xdx
103)
/2
0
dx
sinx cosx
ĐH Quốc Gia
104)
1
0
dx
1x
105)
/2 1
3
2
00
sin xdx dx
x 1 x
1 cos x
106)
11
2
22
00
x dx xdx
4 x 4 x
107) TÝnh
22
/ 6 / 6
00
sin x cos x
I dx; J dx
sinx 3 cosx sinx 3 cosx
.
Tõ ®ã suy ra:
5 / 3
3 / 2
cos2x
dx
cosx 3 sinx
Một số trường khác ( Huế, HCM, Cần Thơ, Hải
Phòng….)
108)
/2 4
01
1 sinx dx
ln( )dx
1 cosx
x(1 x)
(C§ SP KT_00)
109)
11
2
2
x
11
1x
1 x arcsinxdx dx
12
(C§ PCCC_00)
110)
11
2
2
4
1/2 0
1x
dx x 1dx
1x
(§H SP Vinh_99)
Page 9 of 11
Ti liu c su tm, tng hp v chnh sa
111)
/4
3
00
dx
sin xcos3xdx
1 tgx
(ĐH HĐ_00)
112)
/2
2
00
cosx cosxdx
dx
1 sinx
1 cos x
(ĐH ĐN_98)
113)
/4 2
4
00
dx
xlnxdx
cos x
(ĐH ĐN_99)
114)
/2 /2
/4 0
sinx cosx sinxdx
dx
sinx cosx 1 2cosx
(ĐH ĐN_00)
115)
21
2 10
3
00
x1
dx (1 3x)(1 2x 3x ) dx
3x 2
(ĐH Quy Nhơn)
116)
2
ee
1 1 1
2 lnx lnx
dx sin xdx dx
2x x
(ĐH Đà Lạt)
117)
23
2
23
00
x1
x x 1dx dx
x1
(ĐHCầnThơ)
/2 /2 /4
33
44
0 0 0
cos x sin x sin4x
dx dx dx
sinx cosx sinx cosx
sin x cos x
2
e 1 1
3x
2
1 0 0
lnxdx x
x e dx dx
1x
x(ln x 1)
118)
/2 /2
2 3 2
00
sin2x(1 sin x) dx sinxcosx(1 cosx) dx
2
/2 3
53
2
x1
00
x 2x
(x 1)sinxdx dx
(ĐH Thuỷ sản NT)
119)
/2 /2
2
2
00
sinxdx
dx xcos xdx
cos x 3
Page 10 of 11
Tài liệu được sưu tầm, tổng hợp và chỉnh sửa
120)
/2 1
4
3
00
xdx
cos 2xdx
(2x 1)
121)
1
2
00
xsinx
dx x 1 xdx
9 4cos x
(§H Y D-îc HCM)
122)
2
x
-
sin xdx
1 sinxdx
13
(§H Ngo¹i th-¬ng)
123)
e1
2 3 2
10
xln xdx x 1 x dx
124)
/3 1
4
2
0 0 0
sinxdx 4x 11
dx cos xdx
sinx cosx
x 5x 6
125)
1
x
3
x
0 0 0
e
dx xsinxdx x sinxdx
1e
126)
1/2 /2
4
24
00
x sin2xdx
dx
x 1 1 sin x
127)
/2 1
2 3 x 2
00
sin xcos xdx e sin ( x)dx
128)
11
x 2x
2
00
1
e dx (x 1)e dx
1x
129)
21
x
00
x 1dx e dx
130)
1 5 1
x2
2 20
x
0 4 0
(1 e )
1 x dx x(x 4) dx dx
e
e ln2
2 2x x
2x x
10
1 ln x e 3e
dx dx
x
e 3e 2
Page 11 of 11
Tài liệu được sưu tầm, tổng hợp và chỉnh sửa
131)
1
2
2
0
(x x)dx
x1
132)
2
2
1
lnx
dx
x
133)
2
7
dx
2 x 1
134)
2
1
x x 2
1
(e sinx e x )dx
135)
3
3
2
0
t
dt
t 2t 1
136)
2
1
x
dx
1 x 1
137)
e
1
1 3ln x.ln x
dx
x
138)
3
2
2
ln x x dx
139)
/2
0
sin2x sin x
dx
1 3cosx
140)
/2
0
sin2x.cosx
dx
1 cosx
141)
1
2x
0
x 2 e dx
142)
53
3
2
0
x 2x
dx
x1
143)
4
2
5
0
x
dx
x1
Quy luật của toán học càng liên hệ tới thực tế càng không chắc chắn, và càng chắc chắn thì
càng ít liên hệ tới thực tế.
As far as the laws of mathematics refer to reality, they are not certain, and as far as they are
certain, they do not refer to reality.
Albert Einstein