Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

Giáo án Vật lí lớp 8 chuẩn 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.36 KB, 102 trang )

Giáo án: Vật lý 8
Ngy son: / /2013 Ngày giảng: / /2013
BI 1. CHUYN NG C HC
A. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiu c cỏc du hiu nhn bit chuyn ng c hc.
- Nờu c hai vớ d v tớnh tng i ca chuyn ng c hc.
2. Kỹ năng:
- Rốn luyn k nng trỡnh by, k nng nhn dng, k nng lp lun.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Khi g - xe con - khi g lm mc.
2. Học sinh: c trc Bi 1. Chuyn ng c hc.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bài mới:
Hot ng hc sinh
Trợ giúp của giáo viên
Hot ng 1: Tỡnh hung hc tp.(3)
- HS lng nghe. - Gii thiu khỏi quỏt chng trỡnh vt lớ 8.
- Li m u cho ton chng : Hng ngy
chỳng ta luụn gp cỏc hin tng vt chuyn
ng, ng yờn, vt ni chỡmnhng cõu
hi ú s ln lt gii ỏp trong phn c
hc.
- Ta cn thng nht vi nhau th no bit
mt vt chuyn ng hay ang ng yờn ?
Hot ng2: Lm th no bit mt vt ang chuyn ng hay ang ng yờn.
(11)
Tho lun chung lp :


-Nghe ting mỏy ụ tụ nh dn.
-Thy ụ tụ hay xe p li gn hay ra xa
ta.
-Thy xe p li gn hay xa cỏi cõy bờn
ng.
- Nh ca , trỏi t, cõy ci
- Vt chuyn ng khi ta nhỡn thy
khong cỏch t vt ú n mt vt khỏc
thay i.
- Tho lun tr li C
2
, C
3
C
3
: vt c coi l ng yờn khi v trớ
ca vt khụng thay i theo thi gian so
vi vt c chn lm mc.
- Lm sao bit mt ụ tụ, chic thuyn trờn
sụng, cỏi xe p ang i trờn ng, mt
ỏm mõy ang chuyn ng hay ng yờn ?
-Thụng bỏo : trong Vt lớ bit mt vt
chuyn ng hay ng yờn ngi ta da vo
v trớ ca vt ú so vi vt khỏc, nu v trớ ú
thay i thỡ vt ú ang chuyn ng.
-Vt c chn so sỏnh gi l vt mc.
- thụng thng chn nhng vt no lm
mc?
- khi no ta núi vt chuyn ng ?
-Yờu cu HS tr li C2 v C3.

-Khi no ta núi vt ng yờn
Năm học: 2013- 2014
1
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
Hoạt động 3 : Tìm hiểu về tính tương đối của chuyển động.(12‘)
Thảo luận nhóm.
-C4 So với ga thì hành khách đang
chuyển động. Vì vị trí của hành khách
so với nhà ga thay đổi.
-C5 So với tàu thì hành khách đang
đứng yên. Vì vị trí hành khách so với
tàu không đổi.
C
6
: ( 1 ) Đối với vật này.
( 2 ) Đứng yên.
- Yêu cầu HS quan sát hình 1.2 SGK và trả
lời C4 và C5.
- Từ những phân tích trên, hãy rút ra nhận
xét và trả lời C6.
- Chuyển động và đứng yên có tính tuyệt đối
không?Vì sao ?
- Thông báo “Chuyển động hay đứng yên có
tính tương đối”.
Hoạt động 4 :Tìm hiểu các dạng chuyển động thường gặp.(10‘)
Một vài HS được chỉ định ở lớp.
C9.
- Chuyển động thẳng : ô tô , xe máy
- Chuyển động cong : chuyển động quả
bóng chuyền

- Chuyển động tròn : chuyển động tự
quay của trái đất.
- Yêu cầu HS xem hình 1.3 SGK xác định
quỹ đạo của máy bay, quả bóng bàn, đầu
kim đồng hồ.
- Yêu cầu HS trả lời C9, tìm thêm một số ví
dụ khác.
Hoạt động 5 :Vân dụng.(7‘)
- Học sinh trả lời. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân, trả lời C10
chú ý là xe đang chạy.
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà.(1‘)
- Yêu cầu HS tự đọc phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi sau :
1. Chuyển động cơ học là gì ? Căn cứ ?
2. Vì sao nói chuyển động có tính tương đối ?
3. Vì sao khi nói một vật chuyển động, thì phải nói rõ so với vật mốc nào ?
- BTVN: 1.1 – 1.6. SBT.
- Đọc trước Bài 2. Vận tốc.
* ChuÈn bÞ: vẽ sẵn bảng 2.1 và bảng 2.2.
N¨m häc: 2013- 2014
2
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
Ngày soạn: 25/08/2013 Ngµy gi¶ng: 8B:28/08/2013
8A:30/08/2013
Tiết 2. Bµi 2. VËn tèc.
A. Mơc Tiªu:
* HS TB – Ỹu:
1. KiÕn thøc:
- Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
- Nêu được đơn vị đo của vận tớc.
2. Kü n¨ng:

- Bước đầu vận dụng được cơng thức tính tốc độ
t
s
v
=
.
3. Thái độ :
- Trung thực, cẩn thận, có ý thức học tập bợ mơn.
* HS Kh¸ - Giái:
1. KiÕn thøc:
- Hiểu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
2. Kü n¨ng:
- Vận dụng được cơng thức tính vận tốc
t
s
v
=
.
3. Th¸i ®é:
- Trung thùc, cÈn thËn, hỵp t¸c trong ho¹t ®éng nhãm.
B. Chn bÞ:
1. Gi¸o viªn: Chuẩn bị sẵn bảng 2.1 và bảng 2.2.
2. Häc sinh: Đọc trước Bài 2. Vận tốc.
C. TiÕn tr×nh lªn líp:
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1 )’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Chuyển động cơ học là gì ? Căn cứ ?
? Vì sao nói chuyển động có tính tương đối.
3. Bµi míi:
Hoạt động học sinh Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động 1: Tình huống học tập. (3’)
- So sánh thời gian trên cùng một
qng đường.
- So sánh qng đường đi được trong
cùng một thời gian.
? Trong cuộc chạy thi làm thế nào để phân
biệt được ai về nhất nhì, ba …
- Người chạy nhanh hơn là người có vận tốc
lớn hơn ? Vận tốc là gì ? Đo vận tốc như thế
nào ? Ta vào bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về vận tốc. (12’)
- Thảo luận nhóm cùng 60m ai chạy ít
thời gian hơn thì nhanh hơn.
- HS tính và ghi vào bảng 2.1.
Qng đường càng dài thì đi càng
- u cầu HS tự đọc bảng 2.1 để trả lời
C1.Giải thích cách làm.
- Tại sao biết Hùng đứng thứ nhất ?
- Yêu cầu học sinh thảo luận làm C
2
N¨m häc: 2013- 2014
3
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
nhanh.
- Quãng đường chuyển động được
trong 1 giây gọi là vận tốc
C3.(1) Nhanh (2) Chậm
(3) Quãng đường đi được (4) Đơn vò
- Nhận xét lại kết quả làm của học sinh và
thông báo quãng đường chạy được trong 1

giây gọi là vận tốc
u cầu HS làm C3, xem như là một kết
luận.
Hoạt động 3: Lập cơng thức tính vận tốc. (10’)
HS thảo luận nhóm tìm ra cơng thức
v = s/t và suy ra s = v.t và t = s/v.
Tìm một cơng thức tính độ lớn của vận tốc
dựa vào qng đường s và thời gian t đi hết
qng đường đó.
- ghi công thức lên bảng và giải thích rõ
từng đại lượng
Hoạt động 4: Tìm hiểu đơn vị đo vận tốc. (5’)
- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s ;
km/h ; ngồi ra còn có cm/s.
C5.a) Mỗi giờ ơ tơ đi được 36km, xe
đạp đi được 10,8km; mỗi giây tàu hỏa
đi được 10m.
b) ơ tơ:
36000
36 / 10 /
3600
m
v km h m s
s
= = =
Người đi xe đạp:
10800
3 /
3600
m

v m s
s
= =
Tàu hỏa: v = 10m/s
Ơ tơ, tàu hỏa chuyển động nhanh như
nhau. Xe đạp chuyển động chậm nhất.
- Theo công thức v =
s
t
nếu s = 1m, t =
1s thì v =
s
m
1
1
đọc là mét trên giây
- Căn cứ vào bảng 2.2 xem vận tốc có thể có
những đơn vị nào ?
- Giới thiệu đơn vị hợp pháp của vận tốc là
m/s và km/h .
- Hướng dẫn HS cách đổi đơn vị bằng bài
tập C5.
- Giới thiệu dụng cụ đo vận tốc là tốc kế.
Hoạt động 5:Vận dụng. (8’)
C5: Đổi ra m/s rồi so sánh.
C
6
: v
tàu
=

5,1
81
= 54km/h
So sánh : 54 > 15 khơng có nghĩa là
vận tốc khác nhau
C
7
: Đổi 40 phút = 2/3 giờ
Qng đường người đó đi được là :
s = v.t = 12.2/3 = 8km/h
C
8
: Khoảng cách từ nhà đến nơi làm
việc là: s = 4.1/2 = 2km
- u cầu HS trả lời các câu C5, C6, C7,
C8.
- Lưu ý HS về đổi đơn vị đo các đại lượng
cho phù hợp. Hướng dẫn mẫu cho HS các
bước làm một bài tập vật lí.
(Tóm tắt đề - Vận dụng các cơng thức có
liên quan – Thay số để tìm kết quả - Nhận
xét và biện luận kết quả).
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà.(1‘)
- u cầu HS tự đọc phần ghi nhớ và đọc có thể em chưa biết.
- BTVN: 2.1 – 2.5. SBT.
- Đọc trước Bµi 3. Chun ®éng ®Ịu - Chun ®éng kh«ng ®Ịu
N¨m häc: 2013- 2014
4
Giáo án: Vật lý 8
Ngy son: 01/09/2013 Ngày giảng: 8B: 04/09/2013

8A: 06/09/2013
Tit 3. Bài 3. Chuyển động đều Chuyển động không đều.
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Phõn bit c chuyn ng u, chuyn ng khụng u da vo khỏi nim tc .
2. Kỹ năng:
- nờu c cỏc vớ d thng gp trong thc t.
3. Thỏi :
- Trung thc, cõn thõn, co y thc hoc tõp bụ mụn.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Hiu c chuyn ng u v chuyn ng khụng u.
2. Kỹ năng:
- Mụ t c TN xỏc nh vn tc ca bỏnh xe ln trờn mỏng nghiờng v mỏng ngang,
s lớ c cỏc s liu xỏc nh c vn tc ca bỏnh xe.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bỏnh xe Mỏng nghiờng v ngang Mỏy gừ nhp Bỳt mu ỏnh du.
2. Học sinh:
- c trc Bài 3. Chuyển động đều Chuyển động không đều.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Kim tra bi c: (3)
? Vit cụng thc tớnh vn tc . gii thớch i lng trong cụng thc.
- Gv nhn xột cho im.
3. Bài mới:
Hot ng hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn

Hot ng 1: Du hiu nhn bit chuyn ng u hay khụng u. (22)
- Cn c vo vn tc
+ v khụng i : chuyn ng u
+ v thay i chuyn ng khụng u
- HS : tớnh vn tc cỏc quóng ng theo
- Yờu cu HS t c nh ngha SGK, tr
li cõu hi :
-Cn c xỏc nh chuyn ng u hay
khụng u ? Cn c nh th no ?
- Gv treo bang phu Bang 3.1 SGK
Năm học: 2013- 2014
5
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
công thức v =
t
s

- HS trả lời.
- Yêu cầu HS tính vận tốc trên mỗi quãng
đường và trả lời trên quãng đường nào
bánh xe chuyển động đều , chuyển động
không đều.
- Yêu cầu HS trả lời C2
Hoạt động 2: Tìm hiểu Vận tốc trung bình của chuyển động không đều.(10’)
- Không phải là vận tốc của chuyển động
đều cũng không phải là vận tốc của
chuyển động không đều
v
tb
=

6
20,0
= 0,03m/s
- 2HS lên bảng tính
- v
tb
=
t
s
v
tb
trên mỗi đoạn đường khác nhau có giá
trị khác nhau.
- Trên mỗi đoạn nhỏ ab , bc, cd, chuyển
động là đều hay không đều ?
- Vận tốc v =
t
BC
=
0,3
15,0
= 0,05m/s là vận
tốc của chuyển động nào ?
- Thông báo cho HS đối với chuyển động
không đều vận tốc thay đổi liên tục. Nên
vận tốc này gọi là vận tốc trung bình.
- Trên đoạn ac = 0,20m vật đi hết 6s . vậy
vận tốc tb là bao nhiêu ?
- Yêu cầu học sinh tính vận tốc tb của trục
bánh xe trên đoạn đường bc,cd

- Vận tốc tb được tính theo công thức nào
?
- Đối với đoạn đường không đổi vận tốc
tb trên mỗi đoạn đường khác nhau có giá
trị bằng nhau không ?
Hoạt động 3: Vận dụng. (8’)
- 2 HS lên bảng làm C
5,
C
6
, 1 HS đứng tại
chỗ trả lời C
4
C
5
: v
tb1
=
30
120
= 4 m/s
v
tb2
=
24
60
= 2,5 m/s
v
tb
=

2430
60120
+
+
= 3,3 m/s
C
6
: v
tb
=

t
s
Ò s = v
tb
. t =30.5=150km
- Yêu cầu HS trả lời C4, C5, C6
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà.(1‘)
- Yêu cầu HS tự đọc phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi sau :
a) Chuyển động đều và chuyển động không đều có gì khác nhau ?
b) Công thức tính vận tốc trung bình ?
c) Tại sao khi nói vận tốc trung bình phải nói rõ trên quãng đường nào ?
- Làm C7 và các bài tập trong SBT.
- Đọc trước Bµi 4. BiÓu diÔn lùc.
N¨m häc: 2013- 2014
6
Giáo án: Vật lý 8
Ngy son: 08/09/2013 Ngày giảng: 8B: 11/09/2013
8A: 13/09/2013
Tit 4. Bài 4. Biểu diễn lực.

A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Nờu c vớ d v tỏc dng ca lc lm thay i tc v hng chuyn ng ca vt.
- Nờu c lc l mt i lng vect.
2. Kỹ năng:
- Biu din c mụt sụ lc bng vộc t.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Hiu c lc l mt i lng vect.
2. Kỹ năng:
- Biu din c lc bng vộc t.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Gia thi nghiờm, xe ln, nam chõm, lo xo.
2. Học sinh:
- c trc Bài 4. Biểu diễn lực.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Kim tra bi c: (5)
? Chuyn ng u v chuyn ng khụng u cú gỡ khỏc nhau ?
? Cụng thc tớnh vn tc trung bỡnh ?
- Gv nhn xột cho im.
3. Bài mới:
Hot ng ca Hc sinh Hot ng ca Giỏo Viờn
Hot ng 1:ễn li nhng yu t c trng ca lc. (13)

Lm vt bin dng hay lm bin i
chuyn ng ca vt.
- Hc sinh tho lun lm cõu c
1
C
1
: Lc hỳt ca nam chõm lờn ming
thộp lm cho chic xe chuyn ng
nhanh hn
- Hỡnh 4.2 lc tỏc dng ca vt vo qu
búng , ngc li qu búng tỏc dng lc
lờn vt lm c hai u b bin dng.
- Lc tỏc dng lờn vt cú th gõy kt qu
gỡ ?
- Cho vớ d chng t lc cú ln, n v
o lc l gỡ ?
- Yờu cu hc sinh quan sỏt hỡnh 4.1 v
4.2 mụ t thớ nghim tr li cõu c
1

- Nhn xột cõu tr li v cht li cõu tr li
ỳng nht
Năm học: 2013- 2014
7
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách biểu diễn lực bằng hình vẽ. (15’)
Thảo luận chung ở lớp.
- Khơng. Vì các đại lượng này khơng có
hướng.
- Thảo luận nhóm và cử người phát biểu.

HS lúng túng với từ "tỉ xích".
- Để biểu diến lực người ta dùng một
mũi tên có :
+ Gốc là điểm đặt của lực
+ Phương chiều trùng với phương chiều
của lực
+ Độ dài biểu diễn cường độ lực theo tỉ
xích cho trước
+ F : cường độ lực
+
F

: véc tơ lực
- Thơng báo thuật ngữ đại lượng véctơ.
Một đại lượng có hướng và độ lớn gọi là
một đại lượng vectơ. Lực là một đại lượng
vectơ.
- Độ dài, khối lượng có phải là một đại
lượng vectơ ? Vì sao ?
- u cầu HS đọc mục 2 và trả lời các câu
hỏi sau:
- Biểu diễn một vectơ lực bằng gì ?
- Gốc của vectơ lực ?
-Hướng của vectơ lực ?
- Độ lớn của vectơ lực theo tỉ xích cho
trước.
Minh hoạ cho HS hình 4.3
Kí hiệu
F


và F khác như thế nào ?
Hoạt động 3: Vận dụng. (10’)
HS nghiên cứu C2.
HS lên bảng thực hiện.
Thảo luận chung ở nhóm.
- HS K-G trả lời.
C
3
: a./
F

1
: Điểm đặt tại A, phương
thẳng đứng, chiều từ dưới lên, cường độ
F = 20 N.
b./
F

2
: Điểm đặt tại b, phương nằm
ngang, chiều từ trái qua phải, cường độ
F = 30 N.
c./
F

3
. Điểm đặt tại c, phương nằm
xiên so với phương nằm ngang 1 góc
30
0

, chiều từ dưới lên, cường độ
F=30 N.
- u cầu HS nghiên cứu cá nhân C2.
Vẽ trước hai vật để 2 HS lên vẽ lực tác
dụng lên hai vật trên.
- Giáo viên gợi ý trả lời câu C
3
a
+ Điểm đặt tại đâu ? phương , chiều, độ
lớn
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà.(1‘)
- u cầu HS tự đọc phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi sau :
a.Vì sao nói lực là một đại lượng vectơ ?
b.Hãy nêu cách biểu diễn vectơ lực.
- Làm các bài tập trong SBT.
* Chn bÞ:
 Đọc trước Bµi 5. Sù c©n b»ng lùc – Qu¸n tÝnh.
N¨m häc: 2013- 2014
8
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
Ngày soạn: 16/09/2013 Ngµy gi¶ng: 8B: 18/09/2013
8A: 20/09/2013

Tiết 5. Bµi 5. Sù c©n b»ng lùc – Qu¸n tÝnh
A. Mơc Tiªu:
* HS TB – Ỹu:
1. KiÕn thøc:
- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
- Nêu được qn tính của một vật là gì.
2. Kü n¨ng:

- Biểu diễn được lực bằng vectơ.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan tới qn tính.
3. Th¸i ®é:
- Trung thùc, cÈn thËn, hỵp t¸c trong ho¹t ®éng nhãm.
* HS Kh¸ - Giái:
1. KiÕn thøc:
- Hiểu được tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
- Hiểu được qn tính của một vật là gì.
2. Kü n¨ng:
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới qn tính trong cuộc sống.
3. Th¸i ®é:
- Trung thùc, cÈn thËn, hỵp t¸c trong ho¹t ®éng nhãm.
B. Chn bÞ:
1. Gi¸o viªn:
- Máy Atút.
2. Häc sinh:
- Đọc trước Bµi 5. Sù c©n b»ng lùc – Qu¸n tÝnh.
C. TiÕn tr×nh lªn líp:
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1 )’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn như thế nào?
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Bµi míi:
HĐ Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu điều kiện để hai lực cân bằng. (8’)
?- Hai lực mạnh như nhau, cùng
phương, ngược chiều.
Thảo luận chung ở lớp:
- Điểm đặt trên cùng một vật.
- Thế nào là hai lực cân bằng ?

- Khi hai lực cân bằng thì các yếu tố của
chúng có quan hệ với nhau thế nào ?
-Điểm đặt.
N¨m häc: 2013- 2014
9
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
- Có cùng cường độ.
- Cùng phương ngược chiều.
- Phương cùng nằm trên cùng một
đường thẳng
- HS trả lời.
-Cường độ.
-Phương và chiều.
- Vẽ hai lực tác dụng lên quả cầu hình 5.a.
- Quan sát kỹ hơn hai lực T và P phương của
hai lực này thế nào ?
Phát biểu đầy đủ thế nào là hai lực cân bằng
Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng của hai lực cân bằng lên
vật đang chuyển động. (10’)
Thảo luận nhóm.
- Vận tốc của vật sẽ không thay đổi
- Lực khơng cân bằng làm cho vận tốc
của vật thay đổi.
- Vật chuyển động thẳng đều.
- Căn cứ vào bảng 5.1 tính vận tớc.
- HS trả lời.
- Dự đốn vật sẽ chuyển động như thế nào?
- Gợi ý: Hai lực cân bằng có tác dụng như là
khơng có lực tác dụng vào vật, vật đứng n.
- Nếu hai lực khơng cân bằng thì vận tốc của

vật?
- Lực cân bằng làm cho vận tốc của vật khơng
đổi, như vậy vật chuyển động thế nào ?
- Gv cho kết quả 5.1(đã làm trước thí nghiệm)
u cầu HS tính vận tớc.
? Mợt vật đang chủn đợng mà chịu tác dụng
của hai lực cân bằng sẽ tiếp tục chủn đợng
như thế nào?
Hoạt động 3:Tìm hiểu về qn tính. (20’)
Thảo luận ở lớp
Khơng thể đi nhanh ngay hoặc dừng
ngay lại được.
C
6
: Ngả về phía sau . Vì có quán tính
C
7
: Ngả về phía trước. Vì có quán tính
C
8
:
- Có thể làm cho xe đạp lập tức chạy nhanh
được khơng ? khi bóp phanh đột ngột thì xe
có dừng ngay lại khơng ? Vì sao ?
- Tính chất khơng thể thay đổi vận tốc đột
ngột gọi là qn tính. (tính giữ ngun hướng
và vận tốc chuyển động của vật)
- u cầu HS làm C6, C7, C8 nếu khơng kịp
cho về nhà làm tiếp.
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà.(1‘)

1.u cầu HS đọc phần ghi nhớ.
2 Trả lời các câu hỏi:
a. Hai lực thế nào thì cân bằng nhau?
b. Nếu chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì vật thế nào ?
c. Tại sao khi chịu tác dụng của lực thì vật khơng thể thay đổi vận tốc đột ngột được?
- Làm các bài tập trong SBT.
- Đọc trước Bµi 6. Lực ma sát
* Chn bÞ:
- Mçi nhãm: 1 lùc kÕ, 1 qu¶ nỈng, 1 miÕng gç.
N¨m häc: 2013- 2014
10
Giáo án: Vật lý 8
Ngy son: 23/09/2013 Ngày giảng: 8B: 25/09/2013
8A: 27/09/2013
Tiết 6. Bài 6. LựC MA SáT
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết các loại lực ma sát và nêu đợc ví dụ về lực ma sát trợt, ma sát lăn, ma sát
nghỉ.
2. Kỹ năng:
- a ra đợc cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trờng hợp
n gian.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận. chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Phân biệt đợc các loại lực ma sát và nêu đợc ví dụ về lực ma sát trợt, ma sát lăn, ma sát
nghỉ.
2. Kỹ năng:

- Đa ra đợc cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trờng hợp cụ
thể của đời sống, kỹ thuật.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận. chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 6.1, 6.3, 6.4 SGK- T21, 22, 23.
- Một ván gỗ mỏng, SGK.
- Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
2. Học sinh:
* Mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 quả nặng, 1 miếng gỗ.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (4)
Hot ng hc sinh
Trợ giúp của giáo viên
- HS: Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt
lên một vật, có cờng độ bằng nhau, phơng
nằm trên cùng một đờng thẳng, chiều ngợc
nhau.
? Hai lực cân bằng là hai lực nh thế nào?
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
Năm học: 2013- 2014
11
Giáo án: Vật lý 8
Hot ng hc sinh
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt Động 1. Tìm hiểu về lực ma sát (25)
- HS đọc thông tin mục 1.SGK.

- HS quan sát thí nghiệm và lắng nghe.
- HS: Lực ma sát trợt sinh ra khi một vật
trợt trên bề mặt của vật khác.
C1. Em bé trợt cầu trợt, khi xoa hai lòng
bàn tay trợt lên nhau.
- HS đọc thông tin mục 2.SGK.
- HS: Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật
lăn trên bề mặt của vật khác.
C2. Lăn hòn đá, lăn khúc gỗ tròn, bánh xe
lăn trên mặt đờng
C3. Hình 6.1a: Ma sát trợt.
Hình 6.1b: Ma sát lăn.
+ Cờng độ lực ma sát trợt lớn gấp nhiều
lần lực ma sát lăn.
- HS đọc thông tin mục 3.SGK.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS tiờn hanh thi nghiờm va tra li C4.
C4. Tại vì mặt bàn tác dụng lực lên vật
nặng ngăn cản chuyển động của vật nặng.
- HS: Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không
bị trợt khi vật bị tác dụng của lực khác.
C5. Quyển sách nằm im trên mặt bàn
nghiêng, quả bóng nằm im trên sờn mặt
cỏ dốc
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 1. SGK.
Chốt lại Lực sinh ra do má phanh ép lên
vành bánh xe ngăn cản chuyển động của
vành đợc gọi là lực ma sát trợt.
- GV giới thiệu đồ dùng thí nghiệm và
làm thí nghiệm minh họa( chỉ rõ khi

quyển sách trợt trên bề mặt tấm ván thì
sinh ra lực ma sát trợt).
- GV nhấn mạnh khi một vật trợt trên bề
mặt của vật khác thì sinh ra lực ma sát tr-
ợt.
? Vậy lực ma sát trợt sinh ra khi nào?
- Yêu cầu HS đọc và trả lời C1.
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2. SGK.
- GV nhấn mạnh Lực do mặt bàn tác
dụng lên hòn bi ngăn cản chuyển động
lăn của hòn gọi là lực ma sát lăn.
? Vậy lực ma sát lăn sinh ra khi nào?
- Yêu cầu HS đọc và trả lời C2.
- Yêu cầu HS đọc và trả lời C3.
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 3. SGK
- GV giới thiệu đồ dùng thí nghiệm và h-
ớng dẫn HS cách làm.
- GV làm thí nghiệm mẫu, hớng dẫn HS
cách quan sát chỉ số trên lực kế.
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm và trả lời
C4.
- GV thông báo lực cân bằng với lực kéo
ở thí nghiệm gọi là lực ma sát nghỉ.
? Vậy lực ma sát nghi có tác dụng gì?
- Yêu cầu HS đọc và trả lời C5.
Năm học: 2013- 2014
12
Giáo án: Vật lý 8
Hoạt Động 2. Tìm hiểu về lực ma sát trong đời sống và kỹ thuật (7)
- HS đọc và suy nghĩ trả lời: Hình

6.3a:Làm mòn xích xe đạp - tra dầu mỡ
bôi trơn.
Hình 6.3b: Làm mòn trục ổ bi - tra dầu
mỡ bôi trơn.
Hình 6.3c: Gây lực cản lớn - làm bánh
xe.
C7. Không viết đợc bảng, không xiết đợc
ốc, không đánh đợc diêm, không phanh đ-
ợc xe.
- HS: Có 3 loại lực ma sát là ma sát trợt,
ma sát lăn và ma sát nghỉ.
- Cho HS đọc C6 GV treo bảng phụ.
- Cho HS đọc C7 GV treo bảng phụ.
- GV chốt lại kiến thức:
? Có mấy loại lực ma sát?
Hoạt Động 3: Vận dụng (7)
- HS đọc và suy nghĩ trả lời.
- HS suy nghĩ trả lời: làm giảm lực ma sát.
- HS lắng nghe suy nghĩ liên hệ thực tế.
(HSK-G) C9. ổ bi có tác dụng giảm ma
sát do thay ma sát trt bằng ma sát lăn
của các viên bi.
- GV treo bảng phụ C8.
- Yêu cầu HS đọc và trả lời.
? ổ bi có tác dụng gì?
- GV giải thích ý nghĩ của việc phát minh
ra ổ bi: Nhờ sử dụng ổ bi đã giảm đợc lực
cản lên các vật chuyển động khiến cho
các máy móc hoạt động dễ dàng góp phần
thúc đẩy sự phát triển của khoa học kỹ

thuật.
Hoạt Động 4: Hớng dẫn về nhà: (1)
- Học thuộc phần ghi nhớ, đọc có thể em cha biết SGK-T24.
- Làm bài tập 6.1, 6.2, 6.3 SBT- T11.
- Đọc trớc Bài 7. áp Suất.
- Kẻ bảng 7.1 SGK-T26 vào vở.
Năm học: 2013- 2014
13
Giáo án: Vật lý 8
Ngy son: 27/09/2013 Ngay giang: (8A): 01/10/2013
(8B): 02/10/2013
Tiờt 7. Bài 7. áp suất.
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Nêu đợc áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
2. Kỹ năng:
- Vận dung đợc công thức
F
p
S
=
.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận. chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khá - Giỏi:
1. Kiến thức:
- Hiểu đợc áp lực, áp suất.
- Biết đợc đơn vị đo áp suất là gì.
2. Kỹ năng:

- Vận dung thnh tho công thức
F
p
S
=
.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận. chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- chu ng cỏt khụ 2 khi nng ( hai viờn gch ).
- Tranh v phúng to hỡnh 7.1, 7.2, 7.3, 7.4 .SGK-T25, 26.
2. Học sinh:
- Đọc trớc Bài 7. áp Suất.
- Kẻ bảng 7.1 SGK-T26 vào vở.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (3)
Hot ng hc sinh
Trợ giúp của giáo viên
- HS: + Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không
bị trợt khi vật bị tác dụng của lực khác.
+ Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn
trên bề mặt của vật khác.
+ Lực ma sát trợt sinh ra khi một vật trợt
trên bề mặt của vật khác.
- HS nhận xét.
? Lực ma sát lăn, ma sát trợt, ma sát nghi
?
Cho ví dụ.

- GV nhận xét cho điểm.
Năm học: 2013- 2014
14
Giáo án: Vật lý 8
3. Bài mới:
Hoat ụng hoc sinh
Trợ giúp của giáo viên
Hot ng 1:Tỡm hiu ỏp lc l gỡ. (9')
- Đọc thông tin trả lời câu hỏi của giáo
viên
- p lc l lc ộp cú phng vuụng gúc
vi mt b ộp
C
1
: Lc ca mỏy kộo tỏc dng lờn mt
ng
- áp lực đặt lên mặt bị ép và vuông góc với
mặt bị ép.
- Yêu cầu học sinh đọc phần áp lực là gì ?
- Ngời, tủ luôn tác dụng một lực ép có ph-
ơng mh thế nào ?
- Thế nào gọi là áp lực ? cho ví dụ
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 7.3 và
trả lời câu hỏi C
1
.
- áp lực có đặc điểm và hớng nh thế nào?
Hot ng 2: Tỡm hiu v ỏp sut.(18')
- Bin dng mt b ộp.
- Lm TN v tho lun nhúm v phỏt biu

kt lun.
- Tỏc dng ca ỏp lc ph thuc ln
ca ỏp lc v din tớch b ộp.
Kt lun : Tỏc dng ca ỏp lc cng ln
khi ỏp lc cng mnh v din tớch b ộp
cng nh
- HS tra li
- T hỡnh 7.4 ỏp lc gõy tỏc dng gỡ lờn
b mt b ộp ?
- HS lm TN nh SGK/26 tr li C2, lờn
bng v cỏc vect lc. So sỏnh ln cỏc
ỏp lc - din tớch b ộp - lỳn ca ca
vt do ỏp lc.
- Tỏc dng ca ỏp lc ph thuc vo cỏc
yu t no ? ph thuc nh th no?
- Nhn xột cõu tr li

kt lun.
- So sỏnh gia hỡnh 1 v 2 ta thy khỏc
nhau im no ? hỡnh 1 v 3 ?
- Tỏc dng ca ỏp lc ph thuc vo cỏc
yu t no ? ph thuc nh th no?
Hot ng 3: Gii thiu cụng thc tớnh ỏp sut.(5')
ln ca ỏp sut lờn mt n v din
tớch b ộp. Cụng thc p =
F
S

F = p.S v S =
F

p
.
F : p lc ( N )
S : Din tớch b ộp ( m
2
)
- n v :
2
m
N
hay pascan (1Pa=1
2
m
N
)
Ap sut cua xe lu la:
ADCT: p =
F
S
= 10.000 : 2 = 5000 N/ m
2
Yờu cu hc sinh c thụng tin t ú t
cõu hi:

+ p sut c tớnh nh th no ? n
v ?
Vớ d : mt chic xe lu cú trng lng
10.000 (N). tớnh ỏp sut ca xe lu lờn mt
ng, bit din tớch tip xỳc ca 2 bỏnh
xe lu l 2m

2


yờu cu hc sinh gii
Năm học: 2013- 2014
15
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
Hoạt động 4: Vận dụng.(7')
- Phải tăng tiết diện mặt bị ép hoặc giảm
áp lực.
C
4
: Muốn giảm p ta tăng S hoặc giảm F
hoặc đờng thời tăng S và giảm F
- Muốn tăng p ta giảm S hoặc tăng F hoặc
đờng thời giảm S và tăng F.
C
5
: Áp suất xe tăng lên mặt đường nằm
ngang là :
p
x

F
S
= =

5,1
000.340
= 226666,6

2
m
N
Áp suất của ơ tơ lên mặt đường nằm
ngang là :
p
ơ
=
F
S
=
4
10.200
000.20

= 800.000
2
m
N
p
x
< p
ơ

xe tăng chạy được trên đất
mềm.
- HS trả lời câu hỏi đầu bài.
- HS nhận xét.
- Từ cơng thức p =
F

S
muốn giảm p ta
phải làm gì ?
u cầu HS trả lời C4.
- Y/c HS làm C5
- Tính áp śt của xe tăng
- Tính áp śt của ơ tơ.
- Tương tự xe tăng với máy kéo.
- Gv nhận xét.
Hoạt động 5: Híng dÉn vỊ nhµ.(2')
- u cầu HS đọc phần ghi nhớ, đọc " có thể em chưa biết ".
- Trả lời các câu hỏi:
a) Áp lực có đặc điểm gì ? Đơn vị của áp lực
b) Áp suất là gì ? Cơng thức tính, đơn vị ?
- Làm bài tập SBT, chuẩn bị trước bài 8.
- Chuẩn bị: (Mỗi nhóm)
+ Một bình trụ có đáy C và các lỗ A,B ở thành bình bòt bằng màng cao su mỏng (hình
8.3 SGK ).
+ Một bình trụ thuỷ tinh có đóa D tách rời dùng làm đáy ( h 8.4 SGK ).
+ Một bình thông nhau (Hoặc một đoạn ống nhựa trong) ( h 8.6 SGK ).
N¨m häc: 2013- 2014
16
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
Ngày soạn: 06/10/2013 Ngµy gi¶ng: 8B: 09/10/2013
8A: 08/10/2013
Tiết 8 . BÀI 8 . ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
A. Mơc Tiªu:
* HS TB – Ỹu:
1. KiÕn thøc:
- Mơ tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.

- Nắm được cơng thức và các đại lượng trong cơng thức p = h.d.
- Nêu được trong lòng chất lỏng đứng n, áp suất tại mọi điểm nằm trên cùng một mặt
phẳng nằm ngang có độ lớn bằng nhau.
2. Kü n¨ng:
- Rèn luyện kĩ năng trình bầy, kĩ năng nhận dạng.
- Rèn lụn kỹ năng làm thí nghiệm.
3. Th¸i ®é:
- Trung thùc, cÈn thËn. chÝnh x¸c, hỵp t¸c trong ho¹t ®éng nhãm.
* HS Khá – Giỏi:
1. KiÕn thøc:
- Hiểu được cơng thức và các đại lượng trong cơng thức p = h.d.
2. Kü n¨ng:
- Kĩ năng lập luận, tiến hành thí nghiệm.
- Phân tích được kết quả thí nghiệm
3. Th¸i ®é:
- Trung thùc, cÈn thËn. chÝnh x¸c, hỵp t¸c trong ho¹t ®éng nhãm.
B. Chn bÞ:
1. Gi¸o viªn:
- Một bình trụ có đáy C và các lỗ A,B ở thành bình bòt bằng màng cao su mỏng.
- Một bình trụ thuỷ tinh có đóa D tách rời dùng làm đáy.
2. Häc sinh:
* Mỗi nhóm:
+ Một bình trụ có đáy C và các lỗ A,B ở thành bình bòt bằng màng cao su mỏng (hình
8.3 SGK ).
+ Một bình trụ thuỷ tinh có đóa D tách rời dùng làm đáy ( h 8.4 SGK ).
C. TiÕn tr×nh lªn líp:
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bài cũ. (5’)
? Tính áp śt của mợt ơ tơ lên mặt đường biết trọng lượng của xe là 35000N, diện tích
của các bánh xe tiếp xúc với đất là 0,5m

2
.
N¨m häc: 2013- 2014
17
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
3. Bµi míi:
Hoạt đợng học sinh
Trỵ gióp cđa gi¸o viªn
Hoạt động 1 . Tìm hiểu về áp suất của chất lỏng lên đáy bình.(12')
- Häc sinh tr¶ lêi
- G©y ¸p lùc lªn ®¸y b×nh.
- G©y biÕn d¹ng ®¸y b×nh
- Quan s¸t tr¶ lêi
C
1
: Chøng tá chÊt láng g©y ¸p st lªn
®¸y b×nh, thµnh b×nh
C
2
: ChÊt láng g©y ra ¸p st theo mäi
phư¬ng
- ë bµi tríc ta ®· biÕt mét vËt r¾n ®Ĩ trªn
mỈt bµn th× sÏ t¸c dơng lªn mỈt bµn 1 ¸p
lùc theo ph¬ng nµo ? ¸p lùc ®ã do ®©u mµ
cã ?
- VËy khi ®ỉ níc vµo mét b×nh h×nh trơ
chÊt láng cã g©y ¸p lùc lªn ®¸y b×nh
kh«ng ? v× sao ?
- ChÊt láng g©y ¸p st lªn ®¸y b×nh cã t¸c
dơng bao nhiªu ? ¸p st nµy g©y ra hiƯn

tỵng g× víi ®¸y b×nh ?
- BiĨu diƠn thÝ nghiƯm h×nh 8.3 cho häc
sinh quan s¸t tõ ®ã ®Ỉt c©u hái :
ChÊt láng cã g©y ¸p st lªn ®¸y b×nh
kh«ng

lµm C
1,
C
2
Hoạt động 2:Tìm hiểu về áp suất của chất lỏng lên thành bình.(15’)
- HS tiến hành thí nghiệm.
- Chất lỏng còn gây áp suất lên thành
bình.
KÕt ln: . . . thµnh . . . ®¸y . . . trong lßng
. . .
- Cho học sinh làm thí nghiệm từ đó đặt
câu hỏi : từ kết quả thí nghiệm trên
chứng tỏ điều gì ?

yêu cầu học sinh làm phần rút ra kết
luận.
Hoạt động 3: Cơng thức tính áp suất chât lỏng.(6')
p
F
S
=
= d.
V
S


= d .S
S
h
= d.h
p : Áp st ë ®¸y cét chÊt láng ( Pa ) hoặc
N/m
2
.
d : Träng lượng riªng cđa chÊt láng
(N/m
3
).
h : ChiỊu cao cđa cét chÊt láng ( m )

+ V là thể tích chất lỏng , d là trọng
lượng riêng. Trọng lượng P tính theo
công thức nào ?
+ Bình trụ có diện tích s , chiều cao h,
V tính theo công thức nào ?
Thành lập cơng thức từ p =
F
S
- Chú ý trong cơng thức h: là độ sâu tính
từ mặt thống tính xuống.
- Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào các yếu
tố nào Tại các điểm có cùng độ sâu nằm
trên cùng một mặt phẳng nằm ngang.
N¨m häc: 2013- 2014
18

Gi¸o ¸n: VËt lý 8
Hoạt động 4: Vận dụng.(5')
- HS trả lời caâu C
6.

- Yêu cầu học sinh trả lời câu C
6.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà.(1')
1.Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
2.Trả lời các câu hỏi:
a. Chất lỏng gây áp suất lên chỗ nào trong bình chứa?
b. Công thức tính áp suất chất lỏng. Đơn vị?
- Nghiên cứu tiếp Bài 8 mục III. Bình thông nhau.
* Chuẩn bị: Một đoạn ống nước nhựa trong có thể nhìn xuyên qua.
N¨m häc: 2013- 2014
19
Giáo án: Vật lý 8
Ngy son:13 /10/2013 Ngày giảng: 8B:16 /10/2013
8A:15 /10/2013
Tit 9 . BI 8 . BèNH THễNG NHAU
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Cng c cụng thc v cỏc i lng trong cụng thc p = h.d.
- Hiu c c im ca mt thoỏng cht lng trong cỏc bỡnh thụng nhau cha cựng
mt cht lng ng yờn.
2. Kỹ năng:
- Rốn luyn k nng trỡnh by, k nng nhn dng, tiờn hanh thi nghiờm.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận. chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.

* HS Khỏ Gii:
1. Kiến thức:
- Cng c cụng thc v cỏc i lng trong cụng thc p = h.d.
- Hiu c c im ca mt thoỏng cht lng trong cỏc bỡnh thụng nhau cha cựng
mt cht lng ng yờn.
2. Kỹ năng:
- K nng phõn tớch, lp lun.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận. chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bng ph, phn mu, bỳt d, bỡnh thụng nhau, nc sach.
2. Học sinh:
* Mi nhúm:
+ Mt on ng nc nha trong cú th nhỡn xuyờn qua.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Kiểm tra 15 .
bi
Cõu 1. p lc l lc nh th no?
Cõu 2. Cụng thc tớnh, n v ỏp sut ? Cỏch lm tng gim ỏp sut trong thc t?
ỏp ỏn im
Cõu 1. p lc l lc ộp cú phng vuụng gúc vi mt b ộp.
Cõu 2. Cụng thc tớnh ỏp sut:
p =
F
S
3.0
2.0
Năm học: 2013- 2014

20
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
Đơn vị: paxcan (Pa) : 1Pa = 1N/m
2
.
+ Muốn giảm P tăng S.
+ Muốn tăng p giảm S.
1.0
2.0
2.0
Duyệt của tổ khảo thí
3. Bài mới:
Hoạt đợng học sinh
Trỵ gióp cđa gi¸o viªn
Hoạt động 1:Tìm hiểu mực nước trong các bình thơng nhau.(15')
- HS hoạt đợng nhóm làm C5.
- Các nhóm nêu dự đoán.
Các nhóm tiến hành thí nghiệm.
C5.
- Trong b×nh th«ng nhau chøa cïng mét
chÊt láng ®øng yªn, c¸c mùc chÊt láng ë
c¸c nh¸nh lu«n lu«n ë cïng mét ®é cao.
HS trả lời.
u cầu HS hoạt đợng nhóm làm C5.
u cầu các nhóm nêu dự đoán.
Gợi ý A và B nằm trên cùng mặt phẳng
nằm ngang.

p
A

= p
B
d.h
A
= d.h
B


h
A
= h
B
Cho các nhóm tiến hành thí nghiệm.
- Yêu cầu học sinh hoàn thành kết luận
SGK.
Hoạt động 2. Vận dụng (13’)
- HS làm C7.
C
7
: ¸p st cđa nước lªn ®¸y thïng lµ :
p = d.h = 10.00.1,2 = 12000 N/m
2
Áp st t¹i ®iĨm c¸ch ®¸y thïng 0,4m lµ:
p = 10.000 N/m
2
.0,4m = 4000 N/m
2
- HS trả lời:
- u cầu HS làm C7
+ Tính Áp śt của nước ở đáy thùng.

+ Tính Áp śt của chất lỏng lên điểm
cách đáy thùng 0,4m.
- Gv treo bảng phụ hình 8.8 SGK.
N¨m häc: 2013- 2014
21
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
C8. Ấm có vòi cao hơn thì đựng được
nhiều nước hơn vì ấm và vòi là bình thông
nhau nên mực nước ở ấm và vòi luôn luôn
ở cùng một độ cao.
- Yêu cầu HS làm C8.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.(1')
- Học thuộc phần ghi nhớ, đọc .
- Làm các bài tập trong SBT.
- Ôn toàn bộ các bài từ Bài 1

Bài 8.
N¨m häc: 2013- 2014
22
Giáo án: Vật lý 8
Ngy son:20 /10/2013 Ngay giang: (8A):22/10/2013
(8B): 23/10/2013
Tit 10 . ON TAP
A. Mc Tiờu:
* HS TB Yu:
1. Kin thc:
- Nhm cng c v khc sõu kin thc c bn t bi 1 n bi 9. ỏnh giỏ kt qu hc
tp ca HS.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng trỡnh by, k nng nhn dng. Rốn luyn cho hc sinh cỏc bc gii

bi tp vt lớ 8.
3. Thỏi :
- Trung thực, cẩn thận. chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khỏ - Gii:
1. Kin thc:
- Nhm cng c v khc sõu kin thc c bn t bi 1 n bi 9. ỏnh giỏ kt qu hc
tp ca HS.
2. K nng:
- Vn dng kin thc gii bi tp.
3. Thỏi :
- Trung thực, cẩn thận. chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chun b:
1. Giỏo viờn:
- H thng cõu hi, bng ph bi.
2. Hc sinh:
- ễn tp kin thc t bi 1 n bi 9.
C. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh t chc: (1)
2. Kim tra bi c: Kt hp trong quỏ trỡnh ụn tp.
3. Bài mới:
Hoat ụng hoc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn
Hot ng 1 . ễn li kin thc c bn.(20')
- HS ln lt tr li tng cõu hi ca Gv. 1. S
thay i v trớ ca mt vt theo thi gian so vi
vt khỏc gi l chuyn ng c hc.
- Chuyn ng v ng yờn cú tớnh tng i
tựy thuc vo vt c chn lm mc.
2. Cụng thc tớnh vn tc:

s

v
t
=
Trong ú: v l vn tc.
s: Quóng ng i c.
t: Thi gian i ht quóng ng ú.
n v: m/s v km/h.
- Gv nờu ln lt tng cõu hi:
1. Th no l chuyn ng c hc ?
Cho vớ d. Vỡ sao núi chuyn ng
hay ng yờn cú tớnh tng i.
2. Vit cụng thc tớnh vn tc ?
n v
Năm học: 2013- 2014
23
Giáo án: Vật lý 8
3. Chuyn ng u l chuyn ng m vn tc
cú ln khụng thay i theo thi gian.
- Chuyn ng khụng u l chuyn ng m
vn tc cú ln thay i theo thi gian.
- Cn c ln vn tc thay i hay khụng thay
i theo thi gian.
- Cụng thc tớnh vn tc trung bỡnh:
tb
s
v
t
=
4. Lc l mt i lng vect c biu din
bng mt mi tờn cú:

+ Gc l im t lc.
+ Phng, chiu trựng vi phng, chiu ca lc
+ di biu th cng ca lc theo t xớch
cho trc.
5. Lc cú th lm bin dng, thay i chuyn
ng ca vt.
6. Hai lc cõn bng l hai lc cựng t lờn mt
vt, cú cng bng nhau, phng nm trờn
cựng mt ng thng, chiu ngc nhau.
- Di tỏc dng ca cỏc lc cõn bng, mt vt
ang ng yờn s tip tc ng yờn; mt vt
ang chuyn ng s tip tc chuyn ng thng
u.
7. Khi cú lc tỏc dng mi vt u khụng th
thay i vn tc t ngt c vỡ cú quỏn tớnh.
8. Cú 3 loi lc ma sỏt ó hc l ma sỏt trt,
ma sỏt ln, ma sỏt ngh.
- Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trợt khi vật
bị tác dụng của lực khác.
9. p lc l lc ộp cú phng vuụng gúc vi
mt b ộp.
- p lc ph thuc vo ln ca ỏp lc v
din tớch mt b ộp.
10. Cụng thc tớnh ỏp sut:
p =
S
F
F : p lc (N); S: Din tớch b ộp ( m
2
)

- n v :
2
m
N
hay Pa ( 1Pa = 1
2
m
N
)
11. Cụng thc tớnh ỏp sut cht lng:
p = d.h
p: p suất ở đáy cột chất lỏng ( pa ) hay N/m
2

d : Trọng lng riêng của chất lỏng ( N/m
2
).
h : Chiều cao của cột chất lỏng ( m ).
3. Th no l chuyn ng u,
khụng u ? Cn c vo du hiu
no bit vt chuyn ng u
hay khụng u. Vn tc trung bỡnh
ca C khụng u c tớnh theo
cụng thc no ?
4. Lc l mt vộc t c biu din
nh th no ?
5. Lc l nguyờn nhõn lm cho vt
nh th no ?
6. Th no l hai lc cõn bng ? Khi
mt vt chu tỏc dng ca hai lc

cõn bng thỡ vt s nh th no?
7. Ti sao khi cú lc tỏc dng mi
vt u khụng th thay i vn tc
t ngt c ?
8. Cú my loi lc ma sỏt ó hc ?
Lc ma sỏt ngh cú tỏc dng gỡ ?
9. p lc l gỡ ? p lc ph thuc
vo yu t no ?
10. Cụng thc tớnh ỏp sut ? n v
11. Cụng thc tớnh ỏp sut cht lng
? n v?
Năm học: 2013- 2014
24
Gi¸o ¸n: VËt lý 8
Hoạt động 2 . Bài tập. (23')
- HS đọc đề.
- HS lên bảng tóm tắt và làm bài.
Bài 1: 1km = 1000m ; 1h = 3600s
a. 36km/h = 10m/s.
b. 18km/h = 5m/s.
c. 1m = 1/1000km ; 1s = 1/3600h

15m/s
= 54km/h.

giải
Vận tớc của xe khách là:ADCT: v =
s
t


v =
90
2
km
h
= 45km/h = 12,5 m/s
ĐS : 45km/h hoặc 12,5m/s
Bài 3.
giải
Vận tốc trung bình trên đường dốc:
v
tb1
=
1
t
1
s
=
150
30
= 5m/s
Vận tốc trung bình trên đường ngang:
v
tb2
=
2
t
2
s
=

80
25
=3,2m/s
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường:
v
tb
=
2
t
1
t
2
s
1
s
+
+
=
150 80
30 25
+
+
≈ 4,2m/s
- Gv treo bảng phụ đề bài.
Bài 1.
- u cầu HS lên bảng làm bài.
- Gv treo bảng phụ đề bài.
Bài 2. Bạn Thâng đi xe khách từ từ
Than Un ra thị xã Lai Châu dài
90km hết 2 giờ. Tính vận tớc của xe

khách ra km/h và m/s
- u cầu HS lên bảng tóm tắt.
- u cầu HS lên bảng làm bài.
Gợi ý: Áp dụng cơng thức tính vận
tốc tính.
- Gv treo bảng phụ đề bài.
Bài 3. Một xe đạp xuống dốc dài
150m hết 30s, sau đó chạy tiếp
trên quãng đường nằm ngang dài
80m hết 25s. Tính vận tốc trung
bình của xe đạp trên mỗi đoạn
đường và trên cả 2 đoạn đường
- u cầu HS lên bảng tóm tắt.
- u cầu HS lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét.
Hoạt động 3 . Hướng dẫn về nhà. (1')
N¨m häc: 2013- 2014
25
Bài 2 : Tóm tắt
s = 90km
t = 2h
v = ? km/h ; m/s
s
1
= 150m; t
1
=30s
s
2
= 80m; t

2
= 25s
v
tb1
=? v
tb2
=? v
tb
=?

×