Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

91 Nâng cao năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam sau khi gia nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.41 KB, 85 trang )

1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài :
Hộ nhậ kinh tếthếgiớ làxu thếtấ yế vàlàyê cầ khá h quan đ i
i
p
i
t u
u u
c

vớ nề kinh tếcủ mộ quố gia trong quá trình phá triể kinh tế – xãhộ .
i n
a
t
c
t
n
i
Ngà 07/11/2006, Việ Nam ch ính thư ù đ ợ kế nạ và tổ ù thư ơng mạ thế
y
t
c ư c t p o chư c
i
giớ (WTO) sau gầ 12 nă đ m phá . Đ y làsư ïkiệ có ả h hư ở g mạ h mẽ
i
n
m à
n â
n


n
n
n
và u sắ tớ toà bộđ i số g kinh tế hộ củ nư ớ ta.
sâ c i
n
ờ n
xã i a
c
Gia nhậ WTO, chú g ta phả cốgắ g tă g cư ờg hợ tá , chấ nhậ mở
p
n
i
n
n
n
p c
p
n
cư û thị trư ờg. Đ c biệ , tà chính ngâ hàg làmộ trong như õ g ló vư ï có ý
a
n

t i
n n
t
n nh c
nghó hế sư ù quan trọ g đ n mọ mặ củ nề kinh tế Nề kinh tếphá triể
a t c
n ế

i
t a n
.
n
t
n
nhanh vàbề vư õ g thì hệ t hố g tà chính củ quố gia nó chung vàhệ thố g
n n
n
i
a
c
i
n
ngâ hàg thư ơng mạ cổphầ nó riê g phả đ mạ h đ có thểđ ù g trư ớ
n n
i
n i
n
i ủ n ể
ưn
c
như õ g thư û thá h, trở ngạ trư ớ vậ hộ mớ khi cá nhàcung cấ dị vụnư ớ
n
c
i
c n i
i
c
p ch

c
ngoàtiế cậ thị trư ờg Việ Nam và ư ợ hư ở g quy chế ã ngộquố gia trê
i p n
n
t
đ c
n
đi
c
n
nhiề ló vư ï (bả hiể , ngâ hàg, chư ù g khoá ,… ).
u nh c
o
m
n n
n
n
Hoạ đ ng ngâ hàg thư ơng mạ cổphầ Việ Nam nó riê g đ
t ộ
n n
i
n
t
i
n ang phả
i

thay hình đ i dạ g”, chuyể sang ki nh doanh đ nă g. Bê cạ h như õ g đ i thủ
ổ n
n

a n
n n
n ố
cạ h tranh truyề thố g trư ớ đ y, cá ngâ hàg cò phả đ ơng đ u vớ cá
n
n
n
c â
c
n n
n
i ư

i c
đ nh chếtà chính khá như cá quỹđ u tư , cô g ty tà chính, tổchư ù phi ngâ

i
c
c

n
i
c
n
hàg khá , vàsư ïxuấ hi ệ củ cá ngâ hàg nư ớ ngoà xâ nhậ thị trư ờg
n
c
t
n a c
n n

c
i m
p
n
Việ Nam. Cạ h tranh sẽxá đ nh vị thế đ ngàh ngâ hàg phá triể vư õ g
t
n
c ị
, ể n
n n
t
n n
hơn, nhanh hơn, đ khô g bị thua thiệ ngay trê chính “ n nhà. Vànhư vậ ,
ể n
t
n


y
sư ù é cạ h tranh đ i vớ cá ngâ hàg trong nư ớ tă g lê .
c p n
ố i c
n n
c n
n
Trong bố cả h chung đ , cá NHTM CP Việ Nam sẽphả đ i mặ vớ
i n
ó c
t
i ố

t i
như õ g thá h thư ù , và n dụ g cơ hộ như thế o đ ư ù g phó khi hộ nhậ . Đ u
n
c
c
tậ
n
i
nà ể n
i
p iề


2

nà đ i hỏ hệ thố g NHTM CP phả chủ đ ng nhậ thư ù vàsẵ sàg tham gia
y ò i
n
i

n
c
n n
và quá trình hộ nhậ và nh tranh. X uấ phá tư ø u cầ là i đ i mặ cạ h
o
i
p
cạ
t
t yê u phả ố t n

tranh khố liệ đ tồ tạ vàphá triể trong nư ớ , trong khu vư ï vàthếgiớ ,
c t ể n i
t
n
c
c
i
ngâ hàg thư ơng mạ cổphầ Việ Nam cầ có như õ g giả phá hiệ quả nà
n n
i
n
t
n
n
i
p
u
o
nhằ nâ g cao khả nă g cạ h tranh củ mình trong quá trình hộ nhậ ?. Đ
m n
n
n
a
i
p
ó
chính làlý do tô chọ đ tà “Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân
i
n ề i:
hàng thương mại cổ phần Việt Nam sau khi gia nhập Tổ chức thương mại thế

giới (WTO)” đ nghiê cư ù .

n u
2. Mục tiêu nghiên cứu :
Khi gia nhậ sâ chơi thư ơng mạ toà cầ , cá NHTM CP Việ Nam vẫ
p n
i
n u
c
t
n
cò nhỏ bé khi sá h vai cùg vớ cá nư ớ trong khu vư ï vàtrê thếgiớ , phả
n
n
n
i c
c
c
n
i
i
đ i mặ vớ như õ g khó khă vàthá h thư ù trong tư ơng lai, cạ h tranh gay gắ
ố t i
n
n
c
c
n
t
trê nhiề phư ơng diệ củ thị trư ờg. Chính vì thế luậ vă phâ tích vềthư ï

n
u
n a
n
,
n n
n
c
trạ g hoạ đ ng, tậ dụ g nh ư õ g lợ thếhiệ có cuả cá NHTMCP Việ Nam
n
t ộ
n n
n
i
n
c
t
nhằ đ a ra như õ g kiế nghị khả thi đ nâ g cao hơn nư õ nă g lư ï cạ h tranh,
m ư
n
n
ể n
a n
c n
phá triể bề vư õ g trong xu thếViệ Nam đ
t
n n n
t
ang hộ nhậ nhanh và kinh tế
i

p
o
quố tế
c .
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu :
– Thư ï trạ g tấ cả cá NHTM cổphầ đ
c
n
t
c
n ang hoạ đ ng trê lã h thổViệ
t ộ
n n
t
Nam, vàcó liê quan đ n n ă g lư ï cạ h tranh củ NHTM xé trê thư ớ đ và
n
ế n
c n
a
t n
c o
tiê chí cạ h tranh vớ cá đ i thủ cạ h tranh.
u
n
i c ố
n
4. Phương pháp nghiên cứu :
Luậ vă đ ợ nghiê cư ù dư ï trê lý luậ chung vềnă g lư ï cạ h tranh,
n n ư c
n u a n

n
n
c n
phư ơng phá duy vậ biệ chư ù g và
p
t
n
n
duy vậ lị sư û phư ơng phá đ u tra, thố g
t ch ,
p iề
n
kê phư ơng phá phâ tích, so sá h kế hợ lý luậ khoa họ vớ thư ï tiễ hoạ
,
p
n
n
t p
n
c
i
c n
t


3

đ ng củ NHTM CP nhằ đ nh giá khả nă g cạ h tranh củ cá NHTM CP ở

a

m á
n
n
a c
Việ Nam, tư ø ó là rõ n đ cầ nghiê cư ù củ luậ vă .
t
đ m vấ ề n
n u a
n n
5. Ý nghóa của đề tài :
– Đ i vớ Nhànư ớ : kế quả nghiê cư ù củ đ tà làmộ tư liệ đ Nhà
ố i
c
t
n u a ề i
t
u ể
nư ớ hoà thiệ hơn cá chính sá h, cá quy đ nh đ i vớ cá NHTM.
c
n
n
c
c
c

ố i c
– Đ i vớ cá NHTMCP: nhìn lạ như õ g tồ tạ và t cậ củ cá NH TM CP
ố i c
i
n

n i
bấ p a c
Việ Nam trong hoạ đ ng kinh doanh củ mình. Việ nghiê cư ù là sở đ họ
t
t ộ
a
c
n u

ể c
tậ , rú ra bà họ kinh nghiệ nhằ hiể rõvềbả chấ, cá nhâ tố u thàh
p t
i c
m
m
u
n
t
c
n cấ
n
nă g lư ï cạ h tranh trong ló vư ï kinh doanh NH cũ g nh ư cá giả phá nhằ
n
c n
nh c
n
c
i
p
m

nâ g cao nă g lư ï cạ h tranh mộ cá h hợ lý khoa họ.
n
n
c n
t c
p ,
c
– Đ i vớ cá nghiê cư ù tiế theo: Kế quả củ đ tà gó phầ tạ thê cơ
ố i c
n u p
t
a ề i p
n o
m
sở lý luậ cho việ nghiê cư ù vềquả trịngâ hàg.
n
c
n u
n
n n
6. Kết cấu luận văn :
Luậ vă gồ 3 chư ơng đ ợ trình bà như sau:
n n m
ư c
y
– Lờmở đ u.
i

– Chư ơng 1: Tổ g quan vềngâ hàg thư ơng mạ và ng lư ï cạ h tranh củ
n

n n
i

c n
a
cá NHTM.
c
– Chư ơng 2: Thư ï trạ g nă g lư ï cạ h tranh củ cá NHTM CP Việ Nam.
c n
n
c n
a c
t
– Chư ơng 3: Mộ số i phá nhằ nâ g cao nă g lư ï cạ h tranh cá NHTM
t giả
p
m n
n
c n
c
CP Việ Nam sau khi gia nhậ tổ ù thư ơng mạ thế i WTO.
t
p chư c
i
giớ
– Kế luậ .
t
n



4

Chương 1
TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NHTM
1.1. Tổng quan về ngân hàng thương mại:
1.1.1.

Khái niệm về ngân hàng thương mại :

Ngâ hàg thư ơng mạ là chư ù kinh doanh tiề tệ tín dụ g có vị trí quan
n n
i tổ c
n
n
trọ g nhấ trong nề kinh tếthị trư ờg ở cá nư ớ . Có nhiề khá niệ khá
n
t
n
n
c
c
u
i
m
c
nhau vềngâ hàg thư ơng mạ.
n n
i
– Ơ ÛMỹ: NHTM làcô g ty kinh doanh tiề tệ chuyê cu ng cấ dị vụtà

n
n ,
n
p ch
i
chính và t đ ng trong ngàh cô g nghiệ dị vụ i chính 1.
hoạ ộ
n
n
p ch

– Ơ ÛẤ Đ : NHTM làcơ sở nhậ cá khoả ký thá đ cho vay hay tà trợ
n ộ
n c
n
c ể
i
đ u tư .

– Đ u 20 Luậ cá tổchư ù tín dụ g (luậ số02/1997/QH10) chỉ r õ “
iề
t c
c
n
t
: Ngâ
n
hàg làloạ hình tổchư ù tín dụ g đ ợ thư ï hiệ toà bộ hoạ đ ng ngâ hàg
n
i

c
n ư c
c
n
n
t ộ
n n
và c hoạ đ ng kinh doanh khá có liê quan”. 2

t ộ
c
n
– Đ o luậ ngâ hàg Phá (1941) cũ g đ nó : “ Ngâ hàg thư ơng mạ là

t
n n
p
n ã i
n n
i
như õ g xí nghiệ hay cơ sở mànghềnghiệ thư ờg xuyê lànhậ tiề bạ củ
n
p
p
n
n
n n c a
cô g chú g dư ớ hình thư ù ký thá , hoặ dư ớ cá hình thư ù khá và û dụ g tà
n
n

i
c
c
c
i c
c
c

n
i
nguyê đ cho chính họ
n ó
trong cá nghiệ vềchiế khấ , tín dụ g và i chính” .
c
p
t
u
n

Như vậ , có thể i rằ g NHTM là ị chế i chính trung gian quan trọ g
y
nó n
đ nh

n
và loạ bậ nhấ trong nề kinh tếthị trư ờg. Nhờhệ thố g đ nh chếnà mà
o
i c
t
n

n
n ị
y
cá nguồ tiề vố nhà rỗ sẽđ ợ huy đ ng, tạ lậ nguồ vố tí n dụ g to lớ
c
n n n
n i
ư c

o p
n n
n
n
đ có thể vay phá triể kinh tế

cho
t
n
.
1
2

TS.Lê Tuyế Hoa (2004), “ n tệ– ngâ hàg”, Đ i họ ngâ hàg TPHCM, tr. 63
Thị
t
Tiề
n n
ạ c
n n
PGS.TS Nguyễ Đ ng Dờ (2005), “ dụg ngâ hàg”, NXB Thốg kêtr. 4 – 5

n ă
n
Tín n
n n
n
,


5

Bả chấ củ ngâ hàg thư ơng mạ thể n qua cá đ m sau:
n
t a
n n
i
hiệ
c iể
– Ngâ hàg thư ơng mạ là t tổ ù kinh tế
n n
i mộ chư c
.
– Ngâ hàg thư ơng mạ hoạ đ ng mang tính chấ kinh doanh.
n n
i
t ộ
t
– Ngâ hàg thư ơng mạ hoạ đ ng kinh doanh trong ló vư ï tiề tệtín dụ g
n n
i
t ộ

nh c n
n
và ch vụ n hàg.
dị
ngâ n
Tó lạ, ngâ hàg thư ơng mạ là t doanh nghiệ đ c biệ chuyê kinh
m i
n n
i mộ
p ặ
t
n
doanh trê ló vư ï tiề tệ tín dụ g vàdị vụngâ hàg. NHTM làloạ ngâ
n nh c n
n
ch
n n
i
n
hàg trư ï tiế giao dị vớ cá cô g ty, xí nghiệ , tổchư ù kinh tế cá tổchư ùc
n
c p
ch i c n
p
c
, c
đ n thểvàcá cá nhâ … bằ g việ nhậ tiề gư û tiề tiế kiệ ,… cho vay và

c
n

n
c
n n i n t
m
cung cấ cá dị vụ
p c ch
Ngâ hàg cho cá đ i tư ợ g nó trê .
n n
c ố
n
i n
1.1.2.

Chức năng ngân hàng thương mại 3:

1.1.2.1. Chức năng thủ quỹ
:
– Nội dung: NHTM nhậ tiề gư û , giư õtiề , bả quả tiề , thư ï hiệ yê cầ
n n i
n
o
n n
c
n u u
rú tiề , chi tiề củ khá h hàg củ mình là c chủ thể
t n
n a
c
n
a


trong nề kinh t ế
n
.
– Vai trò:
Đ i vớ khá h hàg:
ố i
c
n
Đ m bả an toà tàsả

o
n i n
Sinh lợ cho đ ng vố tạ thờthư ø
i

n m
i
a
Đ i vớ ngâ hàg:
ố i
n n
Là sở đ thư ï hiệ chư ù nă g thanh toá .

ể c
n
c n
n
Tạ nguồ vố đ ngâ hàg thư ï hiệ chư ù nă g tín dụ g.
o

n n ể n n
c
n
c n
n
Đ i vớ nề kinh tế tậ trung nguồ vố tạ thờ thư ø trong nề kinh tếđ
ố i n
: p
n n m
i
a
n

phụ vụ t triể kinh tế
c
phá
n
.
1.1.2.2. Chức năng trung gian thanh toán :

3

TS.Lê Tuyế Hoa (2004), “ n tệ – ngâ hàg”, Đ i họ ngâ hàg, TPHCM , tr. 64 -66
Thị
t
Tiề
n n
ạ c
n n



6

– Nội dung: Trê cơ sở khá h hàg mở tà khoả tiề gư û thanh toá tạ ngâ
n
c
n
i
n n i
n i
n
hàg, thay mặ cho khá h hàg, NHTM trích tiề trê tà khoả trả cho ngư ờ
n
t
c
n
n
n i
n
i
đ ợ hư ở g hoặ nhậ tiề và tàkhoả theo uỷ nhiệ củ khá h hàg.
ư c
n
c
n n o i
n
m a
c
n
– Vai trò:

Đ i vớ khá h hàg:
ố i
c
n
Tạ đ u kiệ thanh toá nhanh chó g và u quả
o iề
n
n
n
hiệ
.
Tạ đ u kiệ thanh toá an toà.
o iề
n
n
n
Đ i vớ NHTM:
ố i
Nâ g cao uy tín củ ngâ hàg thư ơng mạ gó phầ mở rộ g quy môchư ùc
n
a
n n
i p
n
n
nă g trung gian tín dụ g và ng cư ờg nguồ vố cho vay.
n
n

n

n n
Gó phầ tă g thê thu nhậ cho ngâ hàg.
p
n n
m
p
n n
Đ i vớ nề kinh tế
ố i n
:
Thú đ y nhanh quá trình lư u thô g hàg hoá thú đ y tă g trư ở g kinh tế
c ẩ
n
n
,
c ẩ n
n
vì chư ù nă g nà đ đ y nhanh tố đ thanh toá , tố đ luâ chuyể vố trong
c n
y ã ẩ
c ộ
n c ộ n
n n
nề kinh tế
n
.
Tiế giả tiề mặ lư u thô g dẫ đ n tiế kie ä chi phí lư u thô g tiề mặ.
t
m n
t

n
n ế t
m
n
n
t
1.1.2.3. Chức năng trung gian tín dụng :
– Nội dung: NHTM huy đ ng mọ khoả tiề tệ chư a sư û dụ g đ n cá chủ

i
n n
n ế c
thểkinh tếkhá nhau trong xãhộ đ hình thàh nê quỹcho vay tậ trung.
c
i ể
n
n
p
Trê cơ sở nguồ vố nà, NHTM sư û dụ g đ cho vay đ p ư ù g nhu cầ vố bổ
n
n n y
n ể
á n
u n
sung trong quá trình sả xuấ,kinh doanh, tiê dùg… . củ cá chủ thể
n
t
u n
a c
kinh tế

.
– Vai trò:
Đ i vớ ngư ờđ vay:
ố i
i i
Thõ mã nhu cầ vố tạ thờ thiế trong quá trình sả xuấ kinh doanh
a
n
u n m
i
u
n
t
và u dùg củ cá chủ thể
tiê n
a c
trong nề kinh tế
n
.


7

Tiế kiệ chi phí, thờgian tìm nguồ vố tiệ lợ, chắ chắ và p phá .
t
m
i
n n n i
c
n

hợ
p
Đ i vớ NHTM:
ố i
Tă g cư ờg lợ nhuậ cho ngâ hàg – là sở củ sư ïtồ tạ và t triể
n
n
i
n
n n

a
n i
phá
n
củ NHTM.
a
Tạ khả nă g tạ tiề củ ngâ hàg thư ơng mạ.
o
n
o n a
n n
i
Đ i vớ nề kinh tế
ố i n
:
Thú đ y tă g trư ở g kinh tế Vì đ đ p ư ù g đ ợ nhu cầ đ duy trì liê
c ẩ n
n
.

ã á n ư c
u ể
n
tụ quá trình tá xuấ xã i.
c
i
t
hộ
Nâ g cao hiệ quả sư û dụ g vố nhờ n dụ g nguồ vố tạ thờ thư ø và
n
u
n
n
tậ
n
n n m
i
a o
quá trình cho vay sinh lờ
i.
1.2. Tổng quan về năng lực cạnh tranh của NHTM:
1.2.1.

Khái niệm về năng lực cạnh tranh của NHTM :

– P.Samuelson cho rằ g “ nh tranh làsư ïđ i đ u giư õ cá doanh nghie ä
n Cạ
ố ầ
a c
p

cạ h tranh vớ nhau đ giàh khá h hàg hoặ thịphầ ”.
n
i
ể n
c
n
c
n
– Mộ ngàh có nă g lư ï cạ h tranh nế có “ ng lư ï duy trì đ ợ lợ nhuậ
t
n
n
c n
u

c
ư c i
n
và phầ trê cá thịtrư ờg trong và
thị
n n c
n
ngoànư ớ ”.
i
c
Vànă g lư ï cạ h tranh củ mộ n gâ hàg làkhả nă g NH đ tạ ra
n
c n
a
t

n n
n
ó o
như õ g sả phẩ vàchấ lư ợ g dị vụđ p ư ù g đ ợ thị hiế củ khá h hàg
n
n
m
t
n
ch
á n ư c
u a
c
n
trong mô trư ờg cạ h tranh nhằ duy trì và t triể như õ g lợ thế mở rộ g
i
n
n
m
phá
n
n
i

n
thị phầ , đ t đ ợ lợ nhuậ cao nhấ. Khả nă g cạ h tranh củ cá ngâ hàg
n ạ ư c i
n
t
n

n
a c
n n
sẽđ ợ nâ g cao bở cơ hộ liê kế, hợ tá vớ cá đ i tá trong chuyể giao
ư c n
i
i n t
p c i c ố c
n
cô g nghệ phá triể sả phẩ và
n
,
t
n n
m
khai thá thịtrư ờg.
c
n
1.2.2.

Đặc điểm năng lực cạnh tranh của NHTM:

– Mộ NHTM hoạ đ ng yế ké , khả nă g thanh khoả thấ sẽả h hư ở g
t
t ộ
u m
n
n
p
n

n
đ n thị trư ờg tiề tệ Chính vì vậ , cá NHTM cạ h tranh nh ư ng khô g thể
ế
n
n .
y
c
n
n


8

cạ h tranh bằ g mọ giá sư û dụ g mọ thủ đ n, bấ chấ phá luậ đ thô tính
n
n
i
,
n
i
oạ
t
p
p
t ể n
đ i thủ Nế đ i thủ làcá NHTM khá bị suy yế dẫ đ n sụ đ , thì như õ g
ố .
u ố
c
c

u n ế p ổ
n
hậ quả đ lạ thư ờg là t to lớ , thậ chí dẫ đ n đ vỡluô chính NHTM
u
em i
n
rấ
n
m
n ế ổ
n
nà do tá đ ng dâ chuyề .
y
c ộ
y
n
– Hoạ đ ng kinh doanh củ cá NHTM có liê quan đ n tấ cả cá tổchư ù
t ộ
a c
n
ế t
c
c
kinh tế chính trị - xãhộ , tư øg cá nhâ thô g qua cá hoạ đ ng như huy đ ng
,
i n
n
n
c
t ộ


tiề gư û tiế kiệ , cho vay , cá loạ hình dị vụtà chính khá ; hơn nư õ , cá
n i t
m
c
i
ch
i
c
a
c
NHTM cũ g đ u mở tà khoả cho nhau đ cùg phụ vụkhá h hàg chung.
n ề
i
n
ể n
c
c
n
Chính vì vậ , nế mộ NHTM bị khó kh ă trong kinh doanh, có nguy cơ đ vỡ
y
u
t
n
ổ ,
thì tấ yế sẽtá đ ng dâ chuyề đ n cá NHTM khá , khô g như õ g thế cá
t u
c ộ
y
n ế c

c
n
n
, c
tổchư ù tà chính phi NH cũ g se õbị “ lâ ”. Bở thế cá NHTM luô cạ h
c i
n
vạ y
i
, c
n n
tranh lẫ nhau đ
n
ểgiàh giậ thị phầ , như ng luô phả hợ tá vớ nhau, nhằ
n
t
n
n
i p c i
m
hư ớ g tớ mộ mô trư ờg làh mạ h đ trá h rủ ro hệthố g.
n
i
t
i
n
n
n ể n
i
n

– Ngâ hàg Trung Ư ơng đ u có sư ïgiá sá chặ chẽhoạ đ ng củ cá
n n

m t
t
t ộ
a c
NHTM đ trá h nguy cơ đ vỡhệ thố g vàđ a ra hệ thố g cả h bá sớ đ
ể n

n
ư
n
n
o m ể
phòg ngư ø rủ ro. Cho nê , sư ïcạ h tranh trong hệ thố g cá NHTM khô g thể
n
a i
n
n
n
c
n
dẫ đ n là suy yế và n tính lẫ nhau như cá loạ hình kinh doanh khá .
n ế m
u
thô
n
c
i

c
– Hoạ đ ng củ cá NHTM liê quan đ n lư u chuyể tiề tệ khô g chỉ
t ộ
a c
n
ế
n
n ,
n
trong phạ vi mộ nư ớ , mà liê quan đ n nhiề nư ớ đ hỗ trợcho cá hoạ
m
t
c
có n
ế
u
c ể
c
t
đ ng kinh tếđ i ngoạ; do vậ , kinh doanh trong hệ thố g NHTM chị sư ïchi


i
y
n
u
phố củ nhiề yế tốtrong n ư ớ vàquố tếnhư : mô trư ờg phá luậ , tậ
i a
u u
c

c
i
n
p
t p
quá , cá thô g lệ quố tế đ c biệ lànó chị sư ïchi phố mạ h mẽcủ đ u
n
c
n
c … ặ
t
u
i
n
a iề
kiệ hạtầ g, cơ sở tà chính, trong đ cô g nghệ thô g tin đ ng vai tròcư ï kỳ
n
n
i
ó n
n
ó
c
quan trọ g, có tính chấ quyế đ nh đ i vớ hoạ đ ng kinh doanh củ NH. Bở vì,
n
t
t ị
ố i
t ộ
a

i
mộ NHTM mở ra mộ loạ hình dị vụcung ư ù g cho khá h hàg làđ phả
t
t
i
ch
n
c
n
ã i
chấ nhậ cạ h tranh vớ cá NHTM khá , tuy nhiê , muố ló vư ï dị vụnà
p
n n
i c
c
n
n nh c ch
y


9

đ ợ thư ï hiệ thì đ i hỏ phả đ p ư ù g tố thiể vềđ u kiệ hạtầ g cơ sở tà
ư c
c
n
ò i
i á n
i
u

iề
n
n
i
chính màthiế nó thì khô g thểhoạ đ ng đ ợ. Rõràg là sư ïcạ h tranh củ
u
n
t ộ
ư c
n
,
n
a
cá NHTM loạ hình cạ h tranh bậ cao, đ i hỏ như õ g chuẩ mư ï khắ khe h ơn
c
i
n
c
ò i
n
n
c
t
bấ cư ù loạ hình kinh doanh nà khá .
t
i
o
c
1.2.3.


Đối thủ cạnh tranh của NHTM:

– Tố đ mở rộ g mạ g lư ớ cá chi nhá h, phòg giao dị củ cá NH nộ
c ộ
n
n
i c
n
n
ch a c
i
đ a làkhô g ngư øg đ giàh thị phầ . Cho nê , đ i thủ cạ h tranh trong nư ớ

n
n ể n
n
n ố
n
c
chính là nh tranh trong nộ bộngàh, giư õ cá NH nộ đ a vớ nhau.
cạ
i
n
a c
i ị
i
– Sau khi gia nhậ WTO, chính phủ Việ Nam khẳ g đ nh quan đ m thư ï
p
t
n ị

iể
c
hiệ đ y đ như õ g cam kế đãký Đ u nà tạ đ u kiệ thuậ lợ cho cá
n ầ ủ
n
t
. iề
y o iề
n
n i
c
NHNNg tham gia và thị trư ờg tà chính trong nư ớ . Đ i thủ cạ h tranh ngoà
o
n
i
c ố
n
i
nư ớ chính là c ngâ hàg 100% vố nư ớ ngoà chi nhá h NHNNg, và n
c

n n
n
c
i,
n
ngâ
hàg liê doanh, vă phò g đ i diệ . Hay chính làsư ïcạ h tranh giư õ cá
n
n

n
n

n
n
a c
NHNNg và õ cá NH nộ đ a vớ nhau.
giư a c
i ị
i
1.2.4.

Thước đo năng lực cạnh tranh :

1.2.4.1. Năng lực tài chính:
Tố đ tă g vố phả trê 10%. Hầ hế cá NHTM phả có tỷ lệ vố tố
c ộ n
n
i n
u t c
i
n i
thiể tư ơng ư ù g vớ tà sả có sinh lờ hoặ cho vay đ i vớ mộ kh á h hàg
u
n
i i n
i,
c
ố i
t

c
n
khô g đ ợ vư ợ quá mộ tỷ lệ nà đ so vớ vố đ u lệ. Đ đ nh giá tiề lư ï
n ư c
t
t
o ó
i n iề
ể á
m c
tà chính củ mộ NHTM ngư ờ ta đ nh giá thô g qua quy môvố chủ sở hư õu
i
a
t
i
á
n
n
lớ hay nhỏ hoặ có thể ng qua quy mô i sả củ NH hoặ cả hai.
n
c
thô
tà n a
c
1.2.4.2. Khả năng sinh lời:
Đ đ nh giá khả nă g sinh lờ củ mộ NHTM, ngư ờ ta thư ờg thô g qua
ể á
n
i a
t

i
n
n
hai chỉ tiê cơ bả là
u
n :
– Tỷ suấ sinh lờtổ g tàsả – ROA (Return on assets):
t
i n
i n


10

ROA = (Lợ nhuâ ròg sau thuế Tổ g tàsả có bình quâ ) x 100%
i
ï n
n
/ n
i n
n
--> Ýnghó mộ đ ng tà sả có tạ ra bao nhiê đ ng lợ nhuậ . Chỉ tiê
a:
t ồ
i n
o
u ồ
i
n
u

nà cho thấ chấ lư ợ g củ cô g tá quả lý tà sả có (tích sả ) – tà sả có
y
y
t
n
a n
c
n
i n
n
i n
sinh lờcàg lớ thì hệsố n càg lớ .
i n
n
trê n
n
– Tỷ suấ sinh lờvố tư ï – ROE (Return on Equity):
t
i n có
ROE = (Lợ nhuâ ròg sau thuế Vố tư ï ) x 100%
i
ï n
n
/
n có
--> Ý ghó mộ đ ng vố chủ sở hư õ tạ ra bao nhiê đ ng lợ nhuậ . Chỉ
n a:
t ồ
n
u o

u ồ
i
n
tiê nà cho thấ hiệ quả hoạ đ ng kinh doanh củ NH, khả nă g sinh lờ trê
u y
y
u
t ộ
a
n
i n
mộ đ ng vố củ NH. Hệsố ng lớ , khả nă g sinh lờtàchính càg lớ .
t ồ
n a

n
n
i i
n
n
1.2.4.3. Chất lượng tín dụng:
Tỷ lệnợ
quá hạ < 5%, thì NH giả rủ ro trong tín dụ g, giả nợ u .
n
m i
n
m
xấ
1.2.4.4. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu:
Đ đ nh giá khả nă g an toà vố củ NH, tấ cả cá NH (trư øNHNNg)

ể á
n
n n a
t
c
đ u phả duy trì tỷ lệtố thiể giư õ vố tư ï so vớ tổ g tàsả có rủ ro.

i
i
u
a n có
i n
i n
i
– Hệsố toà vố (CAR)= Vố tư ï / Tổ g tàsả có rủ ro >=8%
an
n n
n có
n
i n
i
Theo hiệ ư ớ Basel I đ ợ thõ hiệ giư õ cá NHTW củ 10 quố gia,
p c
ư c
a
p
a c
a
c
mộ NHTM có CAR >= 8% đ ợ coi là có đ an toà.

t
ư c
NH

n
1.2.4.5. Chỉ tiêu quản trị rủi ro:
– Vố chủ sở hư õ / Tàsả chị rủ ro
n
u
i n u i
– Vố huy đ ng / Vố chủ sở hư õ
n

n
u
Chỉ tiê nà phả á h tỷ lệvố huy đ ng lớ gấ bao nhiê lầ vố chủ sở
u y
n n
n

n p
u n n
hư õ , thô g thư ờg khoả g t ư ø đ n 20 lầ vố chủ sở hư õ .
u
n
n
n
15 ế
n n
u

1.2.4.6. Chỉ tiêu bảo đảm khả năng thanh khoản :
Theo quyế đ nh 457/2005/QĐ-NHNN, ngà 19/04/2005, tỷ lệ vềkhả nă g
t ị
y
n
chi trả đ ợ quy đ nh cho tư øg loạ tiề đ ng, vàg vàquy đ nh chung cho tổ g
ư c

n
i n ồ
n

n


11

tà sả “ ” có thểthanh toá ngay so vớ tà sả “ ” phả thanh toá ngay;
i n có
n
i i n nợ
i
n
riê g vềthờ gian đả bả chi trả khô g quy đ nh tư øg ngà mà
n
i
m o
n

n

y
quy đ nh chung

trong thờgian 7 ngà tiế theo và thá g tiế theo:
i
y p
1
n
p
– Tỷ lệ tố thiể 25% giư õ giá trị cá tà sả “ ” có thểthanh toá ngay và
i
u
a
c i n có
n
cá tàsả “ ” sẽ ế hạ thanh toá trong thờgian mộ thá g tiế theo.
c i n nợ đ n n
n
i
t
n
p
– Tỷ lệ tố thiể bằ g 1 giư õ tổ g tà sả “ ” có thểthanh toá ngay trong
i
u n
a n
i n có
n
khoả g thờ gian 7 ngà là việ tiế theo vàtổ g tà sả “ ” sẽđ n hạ
n

i
y m
c p
n
i n nợ
ế n
thanh toá trong khoả g thờgian 7 ngà là việ tiế theo.
n
n
i
y m
c p
1.2.5.

Các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của NHTM :

Đ đ nh giá nă g lư ï cạ h tranh củ mộ do anh nghiệ , yế tốquan trọ g
ể á
n
c n
a
t
p
u
n
nhấ là t lư ợ g sả phẩ vàgiá thàh sả phẩ . Đ i vớ NHTM, sả phẩ
t chấ n
n
m
n

n
m ố i
n
m
củ NHTM là n phẩ dị vụtà chính, có như õ g yế tốcấ thàh riê g. Do
a
sả
m ch
i
n
u
u
n
n
đ , đ nh giá nă g lư ï cạ h tranh củ NHTM dư ï và cá phư ơng diệ sau:
ó á
n
c n
a
a o c
n
1.2.5.1. Năng lực tài chính:
Nă g lư ï tà chính NHTM rấ quan trọ g, là n đ đ phá triể thị trư ờg
n
c i
t
n
tiề ề ể t
n
n

tiề tệ ngâ hàg là t ló vư ï tà chính rấ nhạ cả , vố lớ là tă g sư ù
n ,
n n
mộ nh c i
t
y m
n n m n
c
mạ h cạ h tranh. Đ mở rộ g mạ g lư ớ phá triể chi nhá h hay phòg giao
n
n

n
n
i
t
n
n
n
dị củ mỗ NH, hay đ u tư cơ sở hạtầ g, thiế bị cô g nghệ thô g tin phả có
ch a
i

n
t , n
n
i
tiề lư ï tàchính mạ h, mộ tỷ lệvố tố thiể tư ơng ư ù g vớ tàsả co ù sinh lờ
m c i
n

t
n i
u
n
i i n
i.
Tiề lư ï tà chính mạ h bao gồ : quy môtổ g tà sả (tà sả n ợ, tà sả có ,
m c i
n
m
n
i n i n
i n )
vố tư ïcó cá chỉ sốphả á h khả nă g sinh lợ, hệ sốan toà vố , khả nă g
n
, c
n n
n
i
n n
n
thanh khoả .... Trong bố cả h hộ nhậ , mộ NHTM có khả nă g cạ h tranh cao
n
i n
i
p
t
n
n
khi kiể soá tố quy môvố củ mình sẽlà cho nă g lư ï tà chính trở nê

m
t t
n a
m
n
c i
n
làh mạ h. Nă g lư ï tà chính củ NH có đ mạ h sẽkhẳ g đ nh vị thếcủ NH
n
n
n
c i
a
ủ n
n ị
a
trê thị trư ờg tà chính, làchỗ dư ï, la øniề tin vư õ g chắ nhằ tă g thê uy
n
n
i
a
m
n
c
m n
m
tín đ i vớ khá h hàg.
ố i
c
n



12

1.2.5.2. Công nghệ thông tin:
Việ Nam đ
t
ang trê đ ờg phá triể vớ xu hư ớ g toà cầ hoá cô g nghệ
n ư n
t
n i
n
n u
, n
thô g tin làphư ơng tiệ vàlàcô g cụhỗ trợđ c lư ï cho mỗi ló vư ï. Thị
n
n
n
ắ c
nh c
trư ờg ngà càg cạ h tranh gay gắ, khá h hàg đ i hỏ ngà càg cao vềchấ
n
y n
n
t
c
n ò i
y n
t
lư ợ g, dị vụ tiệ ích, cô g nghệ thô g tin giú cho hoạ đ ng kinh doanh

n
ch ,
n
n
n
p
t ộ
NHTM thuậ lợ vànhanh chó g hơn khi giả quyế hàg lo ạ nhu cầ khá h
n i
n
i
t n
t
u
c
hàg mộ cá h chính xá trình đ ư ù g dụ g cô g nghệ thô g tin hiệ đ i xư û lý
n
t c
c
ộ n
n
n
n
n ạ
nhanh, thao tá đ giả .
c ơn
n
1.2.5.3. Các chiến lược kinh doanh:
Chiế lư ợ kinh doanh rấ quan trọ g trong hoạ đ ng kinh doanh hiệ quả
n

c
t
n
t ộ
u
củ ngâ hàg. Mộ NH có thểphá triể thê thị phầ hay bị thu hẹ thị phầ
a
n n
t
t
n
m
n
p
n
tuỳthuộ và chiế lư ợ cạ h tranh hiệ quả Hiệ nay , cá NH mớ thàh lậ
c o
n
c n
u
.
n
c
i
n
p
ngà càg nhiề vì vậ mộ NH muố tồ tạ trong thị trư ờg thì cầ ph ả có
y n
u
y

t
n n i
n
n
i
như õ g chiế lư ợ thiế thư ï, cụ cho tư øg nă , tư øg kỳ
n
n
c
t
c
thể
n
m n
như chiế lư ợ thu hú
n
c
t
khá h hàg, chiế lư ợ marketing...Vì làmộ loạ hình kinh doanh dị vụđ c
c
n
n
c
t
i
ch

trư ng nê sư ïthu hú nhiề khá h hàg là n thiế. Vì thế cá chính sá h, chiế
n
t

u
c
n
cầ
t
, c
c
n
lư ợ cầ phả đ sâ và tư øg khá h hàg, tạ niề tin cho khá h hàg và
c n
i i u o n
c
n
o
m
c
n
mang
lạ hiệ quả cho hoạ đ ng kinh doanh củ NH.
i
u
t ộ
a
1.2.5.4. Nguồn nhân lực :
Mộ doanh nghiệ hoạ đ ng hiệ quả nhờvà nă g lư ï tà chính, cô g
t
p
t ộ
u
o n

c i
n
nghệ thô g tin hiệ đ i, chiế lư ợ kinh doanh hiệ quả thì yế tốquả trị là
n
n ạ
n
c
u
,
u
n
đ u khô g thểthiế đ vậ hàh cơ cấ tổchư ù , bộ má hoạ đ ng. Nhàlã h
iề
n
u ể n n
u
c
y
t ộ
n
đ o giỏ sẽđ nh hư ớ g cho hoạ đ ng kinh doanh ngà càg đ lê , nhâ viê có

i

n
t ộ
y n i n
n
n
tá phong chuyê nghiệ giú cho mố quan hệ giư õ NH và ch hàg lâ bề

c
n
p
p
i
a
khá
n
u n
hơn. Lư ợ g khá h hàg càg dồ dà, khả nă g sinh lờ củ NH ngà càg cao.
n
c
n
n
i o
n
i
a
y n


13

Vì thế cầ phả có như õ g chiế lư ợ, sá h lư ợ nhằ thu hú nhâ tà có chế ộ
, n
i
n
n
c
c

c
m
t
n i,
đ
đ i ngộ phú lợ thì mớ có thể hú nhâ lư ï phụ vụ u dàcho chính NH.
ã
,
c i
i
thu t
n c
c
lâ i
1.2.5.5. Thương hiệu :
Mộ thư ơng hiệ mạ h là t thư ơng hiệ mà thểtạ đ ợ sư ïthích thú
t
u
n
mộ
u

o ư c
cho khách hàg mụ tiê , là cho họcó xu h ư ớ g tiê dùg vàtiế tụ tiê
n
c u m
n
u n
p c u
dùg nó Khi mộ thư ơng hiệ nhậ đ ợ lòg đ mêcủ khá h hàg mụ tiê

n
.
t
u
n ư c n am
a
c
n
c u
thì đ là sở cho sư ï nh cô g củ thư ơng hiệ .
ó cơ
thà
n
a
u
Thư ơng hiệ làmộ tà sả vôhình, bở nó có khả nă g tá đ ng đ n thá
u
t i n
i
n
c ộ
ế
i
đ hàh vi củ ngư ờ tiê dùg. Giá trị củ thư ơng hiệ mang lạ lợ nhuậ cho
ộ n
a
i u n
a
u
i i

n
NH trong tư ơng lai. Thư ơng hiệu tạ ra lợ thế nh tranh , giú NH thuậ lợ hơn
o
i
cạ
p
n i
khi tìm vàphá triể thị trư ờg mớ . Nó làphư ơng tiệ ghi nhậ , bả vệ vàthể
t
n
n
i
n
n
o
hiệ thàh quả củ NH, vàđ lạ sư ïổ đ nh vàphá triể thị phầ , nâ g cao
n
n
a
em i
n ị
t
n
n
n
lợ thế nh tranh, tạ ra danh tiế g và i nhuậ .
i
cạ
o
n

lợ
n
1.2.5.6. Chất lượng, dịch vụ và sản phẩm :
Cá NH đ u kinh doanh mộ loạ sả phẩ như nhau là n phẩ tàchính,
c

t
i n
m
sả
m i
như ng có cá đ c trư ng riê g; đ dạ g hoá cá sả phẩ , dị vụ càg nhiề
c ặ
n
a n
c n
m ch , n
u
chư ơng trình khuyế mã làthu hú đ ng đ o khá h hàg, chấ lư ợ g làtá
n
i
t ô ả
c
n
t
n
c
phong chuyê nghiệ , luô vui vẻ phụ vụâ cầ , và vấ nhiệ tình mang lạ
n
p

n
,
c
n n

n
t
i
như õ g tiệ ích, nhanh chó g và
n
n
n
chính xá giú khá h hàg hàlòg vềsả phẩ
c
p
c
n
i n
n
m
mà đ
họ ang sư û dụ g.
n
1.2.5.7. Quản lý rủi ro ngân hàng:
Việ mở cư û thị trư ờg tà chính sẽlà tă g rủ ro về tỷ giá rủ ro về
c
a
n
i
m n

i
, i
thanh khoả , và ặ biệ là u tố ã suấ giư õ thị trư ờg trong nư ớ và c tế
n
đc
t yế l i
t
a
n
c
quố .
NHTM đ m nhậ vai trò ch má củ nề kinh tế ư ợ lư u thô g liê tụ, nê

n
mạ
u a n
đ c
n
n c
n
quả trị rủ ro là t yế . Như ng thủ tụ rư ờ rà quy đ nh khó khă , chính sá h
n
i
tấ u
c
m ,

n
c



14

thắ chặ là ả h hư ở g đ n hoạ đ ng kinh doanh củ NH, vàlà mấ nhiề
t
t m n
n ế
t ộ
a
m
t
u
thờgian củ khá h hàg sẽ nh hư ở g đ n hoạ đ ä g kinh doanh củ NH.
i
a
c
n

n ế
t on
a
1.3. Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường :
1.3.1.

Kinh tế thị trường 4:

– Kinh tếhàg hoá làmộ kiể tổchư ù kinh tế– xãhộ , màtrong đ sả
n
t
u

c
i
ó n
phẩ sả xuấ ra đ trao đ i, đ bá trê thị trư ờg.
m n
t

ổ ể n n
n
– Kinh tếthị trư ờg là
n
trình đ phá triể cao củ kinh tếhàg hoá trong đ

t
n
a
n
,
ó
toà bộcá yế tố đ u và” và đ u ra” củ sả xuấ đ u thô g qua thịtrư ờg.
n
c u “ ầ o
“ ầ
a n
t ề
n
n
Kinh tếhàg hoá phá triể qua ba giai đ n tư ơng ư ù g vớ ba giai đ n
n
t

n
oạ
n
i
oạ
phát triể củ lư ï lư ợ g sả xuấ là Kinh tếhàg hoá giả đ kinh tếthị
n a c
n
n
t :
n
n ơn,
trư ờg tư ïdo và
n
kinh tếthị trư ờg hiệ đ i. Kinh tếthị trư ờg chính là n kinh
n
n ạ
n
nề
tế ng hoá vậ đ ng theo cơ chế trư ờg.

n ộ
thị
n
1.3.2.

Đặc trưng cơ bản của kinh tế thị trường:

– Cá chủ thểkinh tếcó tính đ c lậ , có quyề tư ïchủ trong sả xuấ kinh
c

ộ p
n
n
t
doanh.
– Giá cả do thị trư ờg quyế đ nh, hệ thố g thị trư ờg đ ợ phá triể đ y đ
n
t ị
n
n ư c
t
n ầ ủ
và có tá dụ g là cơ sở cho việ phâ ph ố cá nguồ lư ï kinh tếvà trong

c n
m
c
n
i c
n c
o
cá ngàh, cá ló vư ï củ nề kinh tế
c
n
c nh c a n
.
– Nề kinh tế n đ ng theo như õ g quy luậ vố có củ kinh tế trư ờg như
n
vậ ộ
n

t n
a
thị
n
quy luậ giá trị quy luậ cung cầ , quy luậ cạ h tranh... Sư ï c đ ng củ cá quy
t
,
t
u
t n
tá ộ
a c
luậ đ hình thàh cơ chế ï iề tiế củ nề kinh tế
t ó
n
tư đ u t a n
.
– Nế là n kinh tế trư ờg hiệ đ i thì cò có sư ï iề tiế vó mô a Nhà
u nề
thị
n
n ạ
n
đ u t
củ
nư ớ thô g qua phá luậ kinh tế kế ch hoá cá chính sá h kinh tế
c
n
p
t

,
hoạ
c
c
.

4

NXB thốg kê
n
(2007), “Kinh tế
chính trịMá - Lê in”, tr.296-299
c
n


15

Môhình kinh tếcủ Việ Nam lànề kinh tếnhiề thàh phầ , vậ đ ng
a
t
n
u
n
n
n ộ
theo cơ chế trư ờg có sư ïquả lý củ Nhà ớ , đ nh hư ớ g xãhộ chủ nghó
thị
n
n

a
nư c ị
n
i
a.
Vì vậ , cơ chếthị trư ờg là chếtư ïđ u chỉnh nề kinh tếhàg hoa ù do sư ïtá
y
n

iề
n
n
,
c
đ ng củ cá quy luậ kinh tếkhá h quan củ thị trư ờg, nhằ giả quyế cá

a c
t
c
a
n
m
i
t c
vấ đ cơ bả củ nề kinh tế sả xuấ cá gì, cho ai và
n ề
n a n
: n
t i
như thế o.


1.3.3.

Phân biệt các loại thị trường:

1.3.3.1. Thị trường cạnh tranh hoàn hả o:5
– Thị trư ờg cạ h tranh hoà hả đ i hỏ có nhiề ngư ờ mua và
n
n
n o ò i
u
i
nhiề ngư ờ
u
i
bá , mà i ngư ờtrong số hàh đ ng đ c lậ vớ tấ cả như õ g ngư øi khá .
n
mỗ
i
họ n ộ
ộ p i t
n
ơ
c
– Sốngư ờ bá vàngư ờ mua đ ợ gọ lànhiề , khi như õ g giao dị bình
i n
i
ư c i
u
n

ch
thư ờg củ mộ ngư ờ mua hoặ mộ ngư ờ bá khô g ả h hư ở g gì đ n giá mà
n
a
t
i
c
t
i n
n n
n
ế
ở đ cá giao dị đ ợ thư ï hiệ .
ó c
ch ư c
c
n
– Tấ cả cá đ vị hàg hoá trao đ i đ ợ coi là ng nhau. Bở vậ ngư ờ
t
c ơn
n
ổ ư c
giố
i y
i
mua khô g bao giờ i quan tâ đ n việ họ
n
phả
m ế
c

mua cá đ vịđ củ ai.
c ơn
ó a
– Tấ cả ngư ờ mua vàngư ờ bá đ u có hiể biế đ y đ về cá thô g tin
t
i
i n ề
u
t ầ ủ
c
n
liê quan đ n việ trao dổ. Thị trư ờg cạ h tranh hoà hả đ i hỏ ngư ờ mua
n
ế
c
i
n
n
n o ò i
i
vàngư øi bá đ u có liê hệ v ớ tấ cả như õ g ngư ờ trao đ i tiề nă g, biế tấ
ơ
n ề
n
i t
n
i
ổ m n
t t
cả đ c trư ng củ cá mặ hàg trao đ i; biế giá ngư ờ bá đ i và ngư ờ mua


a c
t n

t
i n ò giá
i
trả Sư ï ng tin giư õ họ liê tụ.
.
thô
a
là n c
– Khô g có gì cả trở việ gia nhậ vàrú khỏi thị trư ờg. Thị trư ờg cạ h
n
n
c
p
t
n
n
n
tranh hoà hả ở mỗ thờ đ m, mỗ ngư ờ đ u phả đ ợ tư ïdo trở thàh ngư ờ
n o
i
i iể
i
i ề
i ư c
n
i

mua hoặ ngư ờ bá , đ ợ tư ïdo gia nhậ thị trư ờg và ư ợ trao đ i ở cùg mộ
c
i n ư c
p
n
đ c

n
t
mư ù giá như như õ g ngư ờ trao đ i hiệ hàh. Tư ơng tư ï nó đ i hỏ khô g có trở
c
n
i

n n
,
ò i
n

5

NXB giá dụ (1997), “
o c
Kinh tế c”, Hà i, tr. 164
họ
Nộ


16


ngạ nà ngă khô g cho mộ ngư ờ nà đ thô khô g phả làngư ờ mua hoặ
i o
n
n
t
i o ó i
n
i
i
c
ngư ờbá trong thịtrư ờg vàkhô g phả vì thếmà i rú khỏ thịtrư ờg.
i n
n
n
i
phả t
i
n
1.3.3.2. Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo :6
* Cạnh tranh độc quyền:
Có nhiề ngàh, trong đ cá doanh nghiệ tạ ra như õ g sả phẩ khá
u
n
ó c
p o
n
n
m
c
nhau. Vì lý do nà hoặ lý do khá , ngư ờtiê dùg coi mặ hàg củ mỗ doanh

y
c
c
i u n
t n
a
i
nghiệ khá vớ củ cá doanh nghiệ khá . Sư ïkhá nhau củ sả phẩ làdo
p
c i a c
p
c
c
a n
m
ngư ờ tiê dùg nghó ra, có thểđ ng hoặ khô g đ ng. Do đ , mộ sốngư ờ tiê
i u n
ú
c
n ú
ó
t
i u
dùg sẽ giá cao hơn cho sả phẩ mà
n
trả
n
m
mình thích.
Thịtrư ờg cạ h tranh đ c quyề có hai đ c trư ng then chố:

n
n

n

t
– Cá doanh nghiệ cạ h tranh vớ nhau bằ g việ bá sả phẩ phâ biệ ;
c
p n
i
n
c n n
m
n
t
cá sả phẩ nà có thểthay thếcho nhau ở mư ù đ cao, như ng khô g phả là
c n
m y
c ộ
n
i
thay thế n hả .
hoà o
– Có sư ï ï gia nhậ và t khỏ . Doa nh nghiệ mớ gia nhậ thị trư ờg vớ
tư do
p

i
p
i

p
n
i
cá doanh nghiệ củ mình tư ơng đ i dễ dàg vàcá doanh nghiệ ở trong
c
p a

n
c
p
ngàh rờbỏ cũ g tư ơng đ i dễnế cá sả phẩ củ họ nê khô g có lã.
n
i
n

u c n
m a
trở n
n
i
* Thị trường độc quyền tập đoàn :
Trong thị trư ờg đ c quyề tậ đ n, sả phẩ có thểgiố g nhau hoặ
n ộ
n p oà
n
m
n
c
khá nhau, chỉ có mộ sốdoanh nghiệ sả xuấ toà bộ hay hầ hế tổ g sả
c

t
p n
t
n
u t n
n
lư ợ g. Cá doanh nghiệ đ u thu đ ợ lợ nhuậ đ ng kểtrong dà hạ , vì có
n
c
p ề
ư c i
n á
i n
cá hàg rà gia nhậ là cho cá doanh nghiệ mớ khô g thểhoặ khó mà
c n
o
p m
c
p
i
n
c
gia nhậ đ ợ và thị trư ờg.
p ư c o
n
Quả lý mộ doanh nghiệ đ c quyề tậ đ n là t phư ù tạ vì cá quyế
n
t
p ộ
n p oà rấ

c p
c
t
đ nh vềgiá sả lư ợ g, quả g cá va ø ầ tư , bao gồ nhiề câ nhắ chiế lư ợ

, n
n
n
o
đu
m
u n
c
n
c

6

NXB giá dụ (1997), “Kinh tế c ”, Hà i , tr. 190-200.
o c
họ
Nộ


17

quan trọ g. Vì chỉ có mộ sốdoan h nghiệ cạ h tranh vớ nhau, nê mỗ doanh
n
t
p n

i
n
i
nghiệ phả câ nhắ cẩ thậ xem cá hàh đ ng củ mình sẽả h hư ở g như
p
i n
c n
n
c n ộ
a
n
n
thếnà. Khi ra quyế đ nh, m ỗ doanh nghiệ phả câ nhắ phả ư ù g củ cá
o
t ị
i
p
i n
c
n n
a c
đ i thủ biế rằ g cá đố thủ nà cũ g câ nhắ phả ư ù g củ doanh nghiệ đ i
ố ,
t n
c i
y n
n
c
n n
a

p ố
vớ cá quyế đ nh củ họ Hơn nư õ , cá quyế đ nh, cá phả ư ù g đ i vớ các
i c
t ị
a .
a
c
t ị
c
n n ố i
phả ư ù g luô biế đ ng theo thờ gian. Khi như õ g ngư ờ quả lý củ cá doanh
n n
n
n ộ
i
n
i
n
a c
nghiệ đ nh giá cá kế quả tiề nă g củ cá quyế đ nh củ mình, họ i giả
p á
c t
m n
a c
t ị
a
phả
đ nh rằ g cá đ i thủ cũ g là õ g ngư ờhợ lý và ng minh như họ Ho ï i

n

c ố
n
như n
i p
thô
.
phả
đ t mình và vịtrí củ cá đ i thủ và n nhắ xem sẽphả ư ù g như thế o.

o
a c ố

c
n n

1.3.4.

Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường:

Cạ h tranh trong ló vư ï kinh tếlàmộ cuộ đ về giá cuộ chiế về
n
nh c
t
c ua
,
c
n
quả g cá , giớ thiệ sả phẩ vàtă g cư ờg phụ vụkhá h hàg. Cuộ tranh
n
o

i
u n
m
n
n
c
c
n
c
đ xả ra bở do mộ hoặ nhiề đ i thủ hoặ cả thấ bị chè é hoặ có cơ
ua y
i
t
c
u ố
c m
y
n p
c
hộ đ cả thiệ vị trí. Khi mộ doanh nghiệ có mộ bư ớ đ mớ thì sẽtạ ra
i ể i
n
t
p
t
c i
i
o
như õ g hiệ ư ù g rõràg đ i vớ như õ g đ i thủ củ nó vành ư thếcó thểkích
n

u n
n ố i
n ố
a
thích sư ï đ a hoặ như õ g cố ng chố g trả lạ, nó mộ cá h khá là õ cá
trả ũ
c
n
gắ
n
i
i
t c
c giư a c
đ i thủ luô có sư ïphụthuộ lẫ nhau khô g thểtrá h khỏ , ngoà á lư ï tư ø c

n
c n
n
n
i
i p c cá
đ i thủ hiệ tạ, doanh nghiệ cò phả chị 4 á lư ï khá , đ là nguy cơ nhậ

n i
p n
i
u
p c
c ó :

p
cuộ củ cá đ i thủ mớ ; mố đ doạcủ cá sả phẩ thay thế quyề lư ï củ
c a c ố
i
i e
a c n
m
;
n c a
ngư ờ mua; quyề lư ï củ ngư ờ cung cấ . Nh ư vậ , đ đ t đ ợ thắ g lợ trong
i
n c a
i
p
y ể ạ ư c
n
i
cạ h tranh, cá doanh nghiệ cầ phả đ nh giá chọ đ ng chiế lư ợ đ tạ lợ
n
c
p n
i á
,
n ú
n
c ể o i
thế khẳ g đ nh vịtrí củ mình.
,
n ị
a

1.4. Kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh của NHTM ở châu Á và bài
học kinh nghiệm cho NHTM Việt Nam :
1.4.1.

Trung Quốc :


18

Sau khi gia nhậ WTO, Trung Quố có 5 nă đ chuyể đ i và
p
c
m ể
n ổ Chính phủ
Trung Quố cam kế lộ trình phá triể NH. Trung Quố có tỉ lệ dâ sốcao nhấ
c
t
t
n
c
n
t
trê thếgiớ , khoả g 1,3 tỷ dâ , trong đ mộ nư û dâ sốsư û dụ g tà khoả
n
i
n
n
ó
t a n
n

i
n
thanh toá qua NH. Cuố nă 2000, nề kinh tếTrung Quố tă g trư ở g mạ h,
n
i m
n
c n
n
n
tỉ lệ tín dụ g/GDP là117%, làtỉ lệ cao nhấ trê thếgiớ , cá NHTM quố
n
t
n
i
c
c
doanh chiế khoả g 70% thị phầ , và t triể mạ h vền gâ hàg bá lẻ Đ
m
n
n
phá
n
n
n n
n . ể
tă g khả nă g cạ h tranh, Trung Quố tậ trung và cả cá h hệthố g tà chính,
n
n
n
c p

o i c
n
i
ngâ hàg:
n n
– Nhậ thư ù đ ợ cuộ khủ g hoả g tà chính ở Đ ng Á Trung Quố đ a ra
n
c ư c
c
n
n
i
ô
,
c ư
mộ số i cá h khu vư ï ngâ hàg.
t cả c
c
n n
– Tă g cư ờg vố đ u lệ Nă 1998, BộTàchính đ phá hàh 270 tỉ RMB
n
n
n iề .
m
i
ã t n
trá phiế đ c biệ đ tă g cư ờg vố cho như õ g NH lớ đ nâ g tỉ lệ an toà
i
u ặ
t ể n

n
n
n
n ể n
n
vố tố thiể trung bình tư ø
n i
u
4,4% lê 8% đ ng theo Luậ Ngâ hàg Thư ơng mạ.
n
ú
t
n n
i
– Vềmặ chính sá h: thàh lậ cá cô g ty quả lý tà sả (AMCs) đ xư û lý
t
c
n
p c n
n
i n

nợxấ củ cá NHTM lớ . Cá cô g ty nà xư û lý nợxấ bằ g nhiề cá h như
u a c
n
c n
y
u n
u c
bá tà sả vàchuyể nợthàh cổphầ . Khi màcá thị trư ờg vố ở Trung

n i n
n
n
n
c
n
n
Quố vẫ cò sơ khai và hư ớ g cả cá h sở hư õ ở cá NHTM lớ vẫ chư a rõ
c n n
xu
n
i c
u
c
n n
ràg, tỉ lệ thu hồ nợxấ rấ thấ vàviệ bá nợgặ nhiề khó khă . Thá g
n
i
u t
p
c n
p
u
n
n
5/2000, Chính phủ Trung Quố đãcó quyế đ nh cho phé cá AMCs nà bá tà
c
t ị
p c
y n i

sả khô g sinh lờ và phầ đ đ ợ hoá đ i tư ø c khoả nợcủ cô g ty cho
n
n
i
cổ n ã ư c
n ổ cá
n
a n
cá cô g ty nư ớ ngoà Mặ dùđ y làmộ sư ïthay đ i lớ về mặ chính sá h
c n
c
i.
c
â
t
ổ n
t
c
như ng cá giao dị lớ vẫ chư a xả ra đ n thờđ m đ .
c
ch n n
y
ế
i iể ó
– Sư ï m sá tàchính cá NH cũ g đ đ ợ củ g cố có cá biệ phá kiể
giá
t i
c
n ã ư c n
,

c
n
p
m
soá vố chặ chẽ Cuố nă 1998 Trung Quố đ đ a ra cá tiê chuẩ kếtoá
t n
t
.
i m
c ã ư
c u
n
n
quố tế cá ngâ ha øg, mặ dù thố g nà chư a đ ợ á dụ g rộ g rã.
c cho c
n n
c
hệ n
y
ư c p n
n
i


19

– Cả cá h lã suấ nhằ đ a cá mư ù lã suấ vềsá vớ cung cầ thị trư ờg
i c
i
t

m ư
c
c i
t
t i
u
n
đ tă g khả nă g cạ h tranh và ng cao chấ lư ợ g tà sả củ cá ngâ hàg.
ể n
n
n

t
n
i n a c
n n
PBOC (Ngâ hàg Trung ư ơng Trung Quố) đ tư ïdo hoá lã suấ thị trư ờg liê
n n
c ã
i
t
n
n
ngâ hàg. Cá NHTM đ đ ợ phé đ u chỉnh lã suấ cho vay trê dư ớ 10%
n n
c
ã ư c
p iề
i
t

n
i
vàtrê 30% đ i vớ cá khoả vay cho cá cô g ty nhỏ Thá g 9/2000, PBOC
n
ố i c
n
c n
.
n
lê kếhoạh 3 nă đ tư ï hoá lã suấ. Cá hạ chế ố vớ việ cho vay bằ g
n
c
m ể do
i
t
c n
đi i
c
n
ngoạ tệđ đ ợ loạ bỏ ngay lậ tư ù và lệtiề gư û ngoạ tệđ tă g lê . Theo
i
ã ư c
i
p c
tỉ
n i
i
ã n
n
kếhoạh bư ớ tiế theo làtư ïdo hoá lã suấ cho vay bằ g bả tệ Sư ïnớ lỏ g

c
c p
i
t
n
n .
i n
cá hạ chế lã suấ tiề gư û bằ g bả tệlà ớ cuố cùg.
c n
về i
t n i n
n
bư c
i n
– Chuyể đ i cơ cấ sở hư õ củ cá NHTM lớ . Cổphầ hoá cá ngâ hàg
n ổ
u
u a c
n
n
c
n n
quố doanh nà đ nâ g cao hiệ quả vànă g lư ï cạ h tranh trong khu vư ï
c
y ể n
u
n
c n
c
ngâ hàg. PBOC đ

n n
ang khuyế khích cá NHTM lớ bá cổphiế trê thị
n
c
n n
u
n
trư ờg trong và
n
ngoà nư ớ , coi như mộ cá h đ tă g vố và ng cao nă g lư ï
i
c
t c ể n
n

n
c
quả lý
n .
– Chiế lư ợ trung hạ củ Trung Quố làphá triể c á thểchếtà chính
n
c
n a
c
t
n
c
i
làh mạ h khô g bị tổ thư ơng bở là só g cạ h tranh nư ớ ngoà và t triể
n

n
n
n
i n n
n
c
i
phá
n
thịtrư ờg liê ngâ hàg tạ đ u kiệ cho tư ï hoá lã suấ và n lý rủ ro.
n
n
n n
o iề
n
do
i
t
quả
i
1.4.2.

Hàn Quốc:

– Trong ló vư ï tà chính – ngâ hàg, cả cá h củ Chính phủ Hà Quố
nh c i
n n
i c
a
n

c
nhằ khuyế khích tậ trung nguồ lư ï cho phá triể hàg xuấ khẩ . Và
m
n
p
n c
t
n n
t
u
o
như õ g nă 60, chính phủ quố hư õ hoá toà bộNHTM và n khai á dụ g hệ
n
m
c u
n
triể
p n
thố g đ m bả củ chính phủ đ i vớ cá khoả vay nư ớ ngoà Nă 1993,
n ả
o a
ố i c
n
c
i.
m
chính phủ Hà Quố đ tiế hàh cả cá h hệ thố g tà chính theo hư ớ g tư ïdo
n
c ã n n
i c

n
i
n
hoá tà chính theo hư ớ g hộ nhậ quố tếkhi như õ g chính sá h trư ớ đ khô g
i
n
i
p
c
n
c
c ó
n
hiệ quả
u
.


20

– Nă 1999, Hà Quố bã bỏ luậ quả lý thị trư ờg ngoạ hố, thay thế
m
n
c i
t
n
n
i i
bằ g luậ giao dị thị trư ờg ngoạ hố, xó bỏ như õ g hạ chếvềgiao dị thị
n

t
ch
n
i i
a
n
n
ch
trư ờg ngoạ hố vàgiao dị trong nư ớ bằ g ngoạ tệ đ i vớ cá tổchư ù tà
n
i i
ch
c n
i
ố i c
c i
chính và
kinh doanh.
– Tiế hàh tư nhâ hoá cá NHTM quố doanh, đ u kiệ kinh doanh của
n n
n
c
c
iề
n
cá NH cũ g đ ợ nớ lỏ g, tư ïdo phá triể sả phẩ mớ , đ ợ kinh doanh
c
n ö c i n
t
n n

m
i ö c
chö ù g khoaù ...
n
n
– Luậ NH Hà Quố sư û đ i thá g 12/1994 nhằ đ m bả tính đ c lậ cho
t
n
c a ổ n
m ả
o
ộ p
cá NH, cả thiệ cơ cấ sở hư õ củ NH, hình thàh cá tậ đoà tàchính.
c
i
n
u
u a
n
c p
n i
– Sau cuộ khủ g hoả g tà chính 1997, chính phủ H à Quố đ sá nhậ ,
c
n
n
i
n
c ã p
p
giả thểcá NH yế ké , cơ cấ lạ khu vư ï tà chính, tă cư ờg kiể soá tà

i
c
u m
u i
c i
ng
n
m
t i
chính.
1.4.3.

Bài học kinh nghiệm cho NHTM ở Việt Nam:

Qua sư ïcả cá h và t đ ng củ cá NH ở Trung Quố và n Quố. NH
i c
hoạ ộ
a c
c

c
Việ Nam có thể t ra mộ số
t

t kinh nghiệ đ là
m ó :
Bài học thứ nhất: Do khô g bị ả h hư ở g củ cuộ khủ g hoả g tà chính
n
n
n

a
c
n
n
i
nă 1997, Việ Nam đ có như õ g chiế lư ợ chủ đ ng vàthậ trọ g khi hộ
m
t
ã
n
n
c

n
n
i
nhậ khô g đ cho cá yế tốđ u cơ tá đ ng gâ đ vỡthị trư ờg. Chính phủ
p
n ể
c u

c ộ
y ỗ
n
đ chủ đ ng vàthậ trọ g trong chính sá h tiề tệ vàđ u hàh hoạ đ ng NH
ã

n n
c
n

iề
n
t ộ
trá h suy thoá vàkhủ g hoả g tà chính đ quả trị NHTM, kiể soá thị
n
i
n
n
i

n
m
t
trư ờg tiề tệ thị trư ờg chư ù g khoá , đ
n
n ,
n
n
n ểcó đ nă g lư ï tà chính nâ g cao
ủ n
c i
n
nă g lư ï cạ h tranh khi hộ nhậ quố tế i cá đ i thủ cạ h tranh.
n
c n
i
p
c vớ c ố
n
Bài học thứ hai:

– Sá nhậ cá NH nhỏ vớ nhau hay giư õ cá NH vớ cá tổchư ù phi NH đ
p
p c
i
a c
i c
c

trở thàh như õ g NH, như õ g tậ đ n tà chính lớ . Đ ng thờ mở rộ g quy mô
n
n
n
p oà i
n ồ
i
n
Nh nhằ đ p ư ù g nhu cầ quy mô n ngà càg tă g củ cá doanh nghiệ .
m á n
u
voá
y n
n
a c
p


21

– Tư ïdo hoá lã suấ, lã suấ đ ợ đ nh đ t dư ï và cung cầ vố trê thị
i

t i
t ư c ị
oạ a o
u n
n
trư ờg.
n
– Nă g lư ï tà chính củ cá ngâ hàg nộ đ a cò rấ non yế , cá nga â
n
c i
a c
n n
i ị
n t
u
c
n
hàg nộ đ a đ tă g vố đ u lệ nhằ nâ g cao khả nă g cạ h tranh, giả rủ
n
i ị ã n
n iề
m n
n
n
m i
ro, nâ g cao tiề lư ï tàchính, phá triể cô g nghệthô g tin.
n
m c i
t
n n

n
– Cá NHTM CP liê minh vớ cá NHNNg đ bá lạ cổphầ , họ hỏ kinh
c
n
i c
ể n i
n
c i
nghiệ quả lý quả trịNH, ư ù g dụ g cô g nghệtiê tíế .
m
n ,
n
n
n
n
n n
– Phá triể dị vụ bá lẻ
t
n ch
NH n .
– Cá ngâ hàg nộ đ a liê tụ tìm cá h đ dạ g hoá cá sả phẩ dị vụ
c
n n
i ị
n c
c a n
c n
m ch
bằ g cá h hợ tá phá triể vớ cá ngâ hàg nư ớ ngoà h ợ tá vềliê kế
n

c
p c
t
n i c
n n
c
i,
p c
n t
thẻ giư õ cá NH vớ nhau, cá dị vụ
a c
i
c ch
chuyể tiề nhanh.
n n
– Chuyể đ i cơ cấ NHTM Nhà ớ sang thàh NHTM cổ n .
n ổ
u
nư c
n
phầ
– Cá NHTM Việ Nam đ y mạ h hợ tá thàh lậ ngâ hàg liê doanh
c
t

n
p c
n
p
n n

n
và ng ty tàchính liê doanh.

i
n
– Nớ lỏ g cá quy đ nh vềquả lý ngoạ hố.
i n
c

n
i i

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1:
Trong chư ơng nà, luậ vă đ cậ đ n như õ g lý luậ cơ bả vềngâ hàg
y
n n ề p ế
n
n
n
n n
thư ơng mạ, vàlý thuyế cạ h tranh , nghiê cư ù như õ g kinh nghiệ nâ g ca o
i
t n
n u
n
m n
nă g lư ï cạ h tranh củ mộ sốNHTM quố tếđ rú ra bà họ cạ h tranh cho
n
c n
a

t
c
ể t
i c n
NHTM Việ Nam. Đ y là õ g lý luậ cơ bả là cơ sở khả sá thư ï trạ g và
t
â như n
n
n m
o t
c n
đ xuấ cá giả phá nâ g cao nă g lư ï cạ h tranh cho cá NHTM Việ Nam

t c
i
p n
n
c n
c
t
sau khi gia nhậ WTO.
p


22

Chương 2

THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM.

Sau mộ nă hộ nhậ nề kinh tếthếgiớ , Việ Nam đ giư õvư õ g đ ợ
t m i
p n
i
t
ã
n ư c
mư ù tă g trư ở g ngoạ mụ trong nhiề n ă liề , chỉ sốGDP đ t 8,5%, cao
c n
n
n
c
u
m
n

nhấ trong 10 nă trở lạ đ y, đ ợ xế và hàg cá quố gia có mư ù đ tă g
t
m
i â ư c p o n
c
c
c ộ n
trư ở g cao trong khu vư ï 7. Tố đ tă g trư ở g cao vàkhá bề vư õ g, đ ợ cá
n
c
c ộ n
n
n n
ư c c

chuyê gia kinh tếthếgiớ đ nh giá lànư ớ có mô trư ờg đ u tư an toà nhấ
n
i á
c
i
n ầ
n
t
châ Ávàthư ù hai trê thếgiớ . Do đ , khố lư ợ g vố đ u tư toà xãhộ nă
u
n
i
ó
i
n
n ầ
n
i m
2007 bằ g 40,4% GDP, tă g 15,8% so vớ nă 2006. Vố đ u tư nư ớ ngoà
n
n
i m
n ầ
c
i
vư ợ 56,3% kế ch nă và ng 69,3% so vớ nă 2006. 8
t
hoạ
m


i m
Sốlư ợ g NHTM ngà càg tă g lê , sốlư ợ g CN NHNNg và
n
y n
n
n
n
NHLD trong
thờ gian tớ sẽtă g nhiề hơn nư õ vớ tham vọ g mở rộ g thị phầ bá lẻ và
i
i
n
u
a
i
n
n
n n
dị vụ i chính.
ch

Bảng 2.1: Số lượng ngân hàng thương mại qua các năm.

m
NHTM NN

1991 1993 1995 1997 1999 2001 2005 2006 2007
4
4
4

5
5
5
5
5
5

NHTM CP

4

41

48

51

48

39

37

34

36

CNNHNNg

0


8

18

24

26

26

29

31

36

NHTMLD

1

3

4

4

4

4


4

5

6

Nguồn: Ngân hàng nhà nước Việt Nam
Trong bư ù tranh tổ g thểđ , hệ thố g NHTM Việ Nam đ đ t như õ g
c
n
ó
n
t
ã ạ
n
thàh tư ï như thế o khi tham gia cạ h tranh sau mộ nă gia nhậ WTO .
n
u

n
t m
p
7
8

Nguồ ADB
n
Nguồ Bộtàchính
n

i


23

2.1. Thực trạng về năng lực tài chính:
2.1.1.

Quy mô về vốn:

Tổ g tà sả củ cá TCTD tính đ n 31/12/2007 đ t 1.730.505 tỷ đ ng 9,
n
i n a c
ế


tă g 44,39% so vớ nă 2006 nó chung vàcá NHTM cổphầ đ
n
i m
i
c
n ang có tố đ
c ộ
tă g trư ở g vố đ u lệrấ nhanh và toà nó riê g đ t xấ xỉ 50% vố đ u
n
n
n iề
t
an
n i n ạ p

n iề
lệtoà hệthố g.
n
n
So vớ nă 2006, tổ g vố đ u lệ củ hệ thố g NH tă g thê 54%. Tố
i m
n
n iề
a
n
n
m
c
đ tă g vố đ u lệcủ cá NHTM CP đ tă g 70,55% cao hơn cá NHTM NN
ộ n
n iề
a c
ã n
c
chỉ tă g 57% 10 chư ù g tỏcá NHTM CP cũ g đ nỗlư ï tă g vố , phá triể mạ h
n
n
c
n ã
c n
n
t
n
n
nhằ mở rộ g thịtrư ơ øg, và

m
n
n
hình thư ù tă g vố chủ yế là t hàh cổphiế .
c n
n
u phá n
u
Bảng 2.2: Vốn điều lệ một số NH năm 2007
STT

Ngâ hàg
n n

Vố đ u lệ(tỷ đồng)
n iề
2006

Tỷlệ %)
(

2007

1

Vietcombank

4.356,74

15.000


244,29

2

BIDV

4.077,40

7.699,15

88,82

3

ACB

1.100,05

2.630,06

139,08

4

Sacombank

2.089,41

4.448,81


112,92

5

Habubank

1.000

2.000

100

6

VPBank

756,16

2.000

164,49

7

Eximbank

1.212,37

2.800


130,95

8

VIBank

1.000

2.000

100

9

SCB

600

1.970

228,33

10

Indovina Bank

(35 USDm)

(50USDm) 800


142,86

Nguồn: BCĐKT trong BCTC năm 2007 của các NHTM
Tỉ lệ nà đ
y ang dầ tă g lê do cá NHTM CP phả thư ï hiệ tă g vố lê
n n
n
c
i
c
n n
n n
1.000 tỉ đ ng và cuố nă 2008 theo nghị đ nh 141/NĐ-CP ngà 22/11/2006

o
i m

y
củ Thủ tư ớ g Chính phủ Như ng vố phá đ nh củ mộ sốNHTM CP đ đ ợ
a
n
.
n
p ị
a
t
ã ư c

9


Nguồ : bá cá thanh tra Nhà ớ
n
o o
nư c
Thôg tin bả hiể tiề gư û Việ Nam số - 04/2008
n
o
m n i
t
7

10


24

tă g lê vư ợ bậ , nhiề NH đ gầ đ t đ ợ mư ù vố phá đ nh cho nă 2010.
n
n
t c
u
ã n ạ ư c
c n
p ị
m
Mộ sốNH nhỏ đ ợ cá tậ đ n kinh tếđ vố và như : Ngâ hàg TMCP
t
ư c c p oà
ổ n o

n n
PG Bank; NHTM CP Sà Gò - Hà i (SHB)... đ
i
n
Nộ
ang khẩ trư ơng tă g vố đ u
n
n
n iề
lệtố thiể phả trê 1.000 tỷ trong nă 2008.
i
u
i n
m
Tổ g tà sả củ cá chi nhá h NHNNg vàNHLD tính đ n cuố nă 2007
n
i n a c
n
ế
i m
đ t khoả g 215.000 tỷ đ ng, chiế khoả g trê 20% tổ g tà sả củ hệ thố g

n

m
n
n
n
i n a
n

NHTM và
TCTD ở Việ Nam, tă g hơn 50% so vớ cùg kỳ m ngoá . Tố đ
t
n
i n

i
c ộ
tă g trư ở g đ cho thấ trong nă qua cá NH vàtổchư ù tà chính nư ớ ngoà
n
n ó
y
m
c
c i
c
i
chuyể số n rấ lớ và Việ Nam , và nh tàchính NH có sư ù hú mạ h mẽ
n vố t n o
t
ngà
i
c t
n
đ i vớ cá nhà ầ tư trong và
ố i c
đu
ngoà nư ớ . Tuy nhiê , quy đ nh vềvố đ u lệ
i
c

n

n iề
tố thiể cũ g đ
i
u n ang khiế cá ngâ hàg liê doanh lo lắ g. Tố đ tă g vố
n c
n n
n
n
c ộ n
n
như thếlà
quá nhanh trong khi mỗ liê doanh chỉ c ó hai đ i tá . Ngoà ra, hầ
i n
ố c
i
u
hế cá liê doanh có cơ cấ sở hư õ vố là50:50 nê việ đ t đ ợ sư ïđ ng
t c n
u
u n
n
c ạ ư c

thuậ là t khó
n rấ
.
Bảng 2.3: Chỉ tiêu tài chính của một số NHTM trong và ngoài nước



25

Hiệ nay, vố chủ sở hư õ củ cá NHTM Việ Nam quá thấ so vớ cá
n
n
u a c
t
p
i c
NHTM trong khu vư ï . Nế theo sốliệ bả g 2.3, Agribank Việ Nam vớ vố
c
u
u n
t
i n
chủ sở hư õ làđ ợ xem làlớ nhấ, song cũ g chỉ đ t khoả g 1.099 triệ USD
u
ư c
n
t
n

n
u
so vớ NHTM tậ đ n tàchính UOB củ Singapore.
i
p oà i
a
Vố chủ sở hư õ củ NH Việ Nam nhỏ bé là

n
u a
t
nguyê nhâ là cho tỷ lệan
n
n m
toà vố thấ xa vớ thô g lệ quố tế Vì vố đ u lệ và n tư ïcó đ ng vai trò
n n
p
i
n
c .
n iề
vố
ó
rấ quan trọ g trong hoạ đ ng củ cá NH. Vố đ u lệ cao, NH tạ đ ợ uy tín
t
n
t ộ
a c
n iề
o ư c
trê thị trư ờg, lòg tin nơi cô g chú g. Vố tư ï thấ đ ng nghó vớ sư ù mạ h
n
n
n
n
n
n có p ồ
a i c

n
tà chính yế vàkhả nă g chố g đ rủ ro trong kinh doanh ké . Đ làđ u
i
u
n
n ỡ i
m ó
iề
kiệ đ m bả an toà cho hoạ đ ng kinh doanh củ cá NH. Tuy quy môvề
n ả
o
n
t ộ
a c
vố cò thấ so vớ cá NH trong khu vư ï, như ng h ệ sốan toà vố củ cá NH
n n
p
i c
c
n n a c
trong nư ớ đ t chuẩ theo thô g lệquố tế đ u trê 8% .
c ạ
n
n
c , ề
n
Theo thố g kêsơ bộ củ NHNN, tính chung cả nộ tệ vàngoạ tệ lư ợ g
n
a
i

i ,
n
vố huy đ ng ngắ hạ đ ợ cá ngâ hàg sư û dụ g cho vay trung vàdà hạ
n

n n ư c c
n n
n
i n
chiế tớ khoả g 50% tổ g nguồ vố huy đ ng ngắ hạ . Việ sư û dụ g vố
m i
n
n
n n

n n
c
n
n
cho vay trung và i hạ ở Việ Nam trê 50% là
dà n
t
n
quá cao, trong khi tỷ lệ tố đ
i a
theo quy đ nh củ NHNN là40%. Đ u nà dẫ đ n rủ ro thanh khoả rấ lớ .

a
iề
y n ế i

n t n
Như ng so vớ NHNNg như UOB – Singapore thì sư ïmấ câ đ i nà đ g trong
i
t n ố y an
tầ kiể soá . Chính vì thế cá NHNNg sẽlàtrở ngạ chính, có thểđ nh bậ
m
m
t
, c
i
á
t
cá NHTM CP nộ có thư ï lư ï yế ra khỏ thị trư ờg nế nă g lư ï tà chính hạ
c
i
c c u
i
n
u n
c i
n
hẹ , sẽcả trở khả nă g cung ư ù g vố cho cá dư ï n có quy mô n, bở luậ cá
p
n
n
n
n
c
á
lớ

i
t c
TCTD đ quy đ nh “ ng dư nợ cho vay đ i vớ mộ khá h hàg khô g đ ợ
ã

Tổ
ố i
t
c
n
n ư c
vư ợ quá 15% vố tư ï ” .
t
n có
Tó lạ, cá NHTM tă g vố đ u lệ có cơ hộ mở rộ g mạ g lư ớ , mở
m i
c
n
n iề
i
n
n
i
rộ g hoạ đ ng kinh doanh, trang bị hệ thố g cô g nghệ thô g tin hiệ đ i, phá
n
t ộ
n
n
n
n ạ

t


×