Tải bản đầy đủ (.doc) (149 trang)

Giáo án tự chọn hóa học 9 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.77 KB, 149 trang )

Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng



 
- Khắc sâu các kiến thức cần thiết quan trọng của hoá học 8 như quy tắc hoá trị,
cách lập công thức hoá học hợp chất, các khái niệm oxit, axit, bazơ và muối. Nhớ
lại cách tính theo công thức hoá học và phương trình hoá học.
- Nhớ lại các công thức chuyển đổi và cách tính các loại nồng độ dung dịch.
!"#$
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ dựa vào kiến thức đã học.
- Rèn kỹ năng tính toán vận dụng cho các bài tập tổng hợp.
%&'(
- Giáo dục ý thức học tập thực sự ngay từ những ngày đầu năm học.
)*+,$+ /0
- Giáo viên: Bài tập.
- Học sinh: Ôn lại toàn bộ nội dung trọng tâm của hoá 8.
1-'($+ /0
2345678
- Kết hợp trong giờ dạy.
!973:
);5<= );5> ?@+$
1-'($A1BC
GV Chia lớp thành 4 nhóm,
phát phiếu học tập yêu cầu
học sinh hoàn thành bài tập
trong vòng 10 phút.
Bài tập 1:
Hoàn thành các PTPƯ


a. C + O
2

b. Al + Cl
2

c. Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4

d. CaCO
3
+ HCl →
Bài tập 2:
Tính thành phần % các
nguyên tố trong H
2
SO
4
?
Bài tập 3:
Hợp chất A có khối lượng
mol là 100. Thành phần phần
- Chia nhóm
thảo luận hoàn
thành bài tập.
- Đại diện các

nhóm lên bảng
hoàn thành
- Các nhóm
khác nhận xét
bổ sung.
A1BC
1. Bài tập 1:
Hoàn thành các PTPƯ
a.
C + O
2

to
→ CO
2
b.
2Al + 3Cl
2

to
→ 2AlCl
3
c.
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO

4
+ 2H
2
O
d.
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+
CO
2
+ H
2
O
2. Bài tập 2:
M
H2SO4
= 98g
%S=
98
32
. 100%=32,7%
%O=
98
16
. 100%=16,3%
LH 0969735010 1 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
trăm khối lượng các nguyên

tố trong A là: %Ca=40%;
%C =12% còn lại là oxi. Hãy
xác định công thức phân tử
của A.
GV: Quan sát, hướng dẫn,
nhận xét và chẩn xác các đáp
án.
%H=
98
2
100%=2%
3. Bài tập 3:
Giả sử công thức của A là
Ca
x
C
y
O
z
Có :
100
40x
. 100%=40%
=>X = 40.100/100.40= 1
100
12
. 100%=12%
=>Y = 1
%O=100%-(40%+12%)=48%
=> Z = 3

CTPT của A là CaCO
3
1-'($!97CDEB73
GV: Đưa bài tập lên lớp,
hướng dẫn học sinh tự hoàn
thành bài tập.
Bài tập: Đốt cháy hoàn toàn
2,24 lít khí H
2
( đktc) trong
không khí?
a. Viết phương trình hòa học
sảy ra
b. Tính thể tích khí O
2
cần
dùng.
c. Tính thể tích không khí
cần dùng biết O
2
chiếm
20% thể tích không khí.
Gv: Hướng dẫn học sinh khi
lên bảng.
- Chú ý,
nghiên cứu bài
tập đã học.
hoàn thành
- Lên bảng
hoàn thành.

- Các bạn khác
nhận xét.
97CD
Áp dụng Ct
n =
4,22
V
n
H2
= 2,24/22,4 = 0,1 mol
a. PTPƯ
2H
2
+ O
2
2H
2
O
2 1
0,1 x
b. n
O2
= ½ n
H2
= 0,1/2 =
0,05(mol)
V
O2
= 0,05.22,4 = 1,12 (lít)
c. V

kk
= 1,12.100/20 = 5,6 (lít)
%;$F
- GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã ôn lại. Khẳng định đó là những nội
dung cơ bản hoá 8 các em phải nắm được.
GHI+J
- Yêu cầu học sinh ôn lại nội dung đã học.
LH 0969735010 2 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
!K

 
- Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất của oxit.
!L#$
- Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng.
- Kĩ năng giải bài toán hóa học.
%&'(
- Thái độ yêu thích môn học.
M6@
- Hệ thống các câu hỏi và bài tập.
4N+ 0
2345678
- Kết hợp trong giờ dạy.
!CD
);5<= );5> (+$
)CDBO.
GV: Chia lớp làm 4 nhóm.
- Nhóm 1 và 2 nêu tính chất

hóa học của oxit bazo. Viết các
phương trình phản ứng minh
họa.
- Nhóm 3 và 4 nêu tính chất
hóa học của oxit axit. Viết các
phương trình phản ứng minh
họa.
GV: y/c đại diện các nhóm lên
bản hoàn thành.
GV: Chỉnh sửa.
Thảo luận,
hoàn thành
bài tập.
Hoàn thành,
nhóm khác
nhận xét
Chú ý
O.
1. Tính chất hóa học của oxit
bazo.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với axit.
- Tác dung với oxit a xit.
2. Tính chất hóa học của oxit axit.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với bazo.
- Tác dung với oxit bazo.
)!97CD
BT 1. Chất nào sau đây là oxit
bazo oxit axit.

CaO, CO
2
, SO
2
, BaO, Na
2
O,
NO
2
BT 2: Hoà tan m
1
gam bột kẽm
cần dùng vừa đủ m
2
gam dd
Hoàn thành
Chú ý
97CD
1. Bài tập 1.
- Oxit axit: CO
2
, SO
2
, NO
2
- Oxit bazo: CaO, BaO, Na
2
O.
2. Bài tập 2.
n

H2
= 11,2.22,4 = 0,5 (mol)
LH 0969735010 3 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
HCl 50%. PƯ kết thúc thu
được 11,2 lit khí ở đktc.
a. Tính m
1
, m
2
.
b. Tính nồng độ phần trăm của
dd thu được sau PƯ
(Hướng dẫn: m dd sau PƯ =
m
Zn
+ m
ddHCl
– mH
2
bay đi; Đáp
số m
1
=32,5 g m
2
=73g C
%=64,6%)
+ GV : Theo em để giải bài
toán này ta cần vận dụng những
công thức nào để tính ?

+ Yêu cầu thảo luận nhóm hoàn
thành.
GV: Hướng dẫn và chỉnh sửa
bài tập cho học sinh.
Lắng nghe
gợi ý của
giáo viên
Nêu các
công thức
có thể có.
Thảo luận
nhóm
Hoàn thiện
PTPƯ:
Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2
1 2 1 1
x y z 0,5
nZn = nZnCl
2
= nH
2
= 0,5
(mol)
a. m Zn = 0,5. 65 = 32,5 g
m HCl = 1. 36,5 = 36,5 g
m ddHCL 14% = 36,5 / 50 = 73 g
b. m dd sau PƯ = m

Zn
+ m
ddHCl

mH
2

mH
2
= 0,5. 2 = 1 g.
m dd = 32,5 + 73 – 1 =
104,5 g
m ZnCl
2
= 0,5. 135 = 67,5
C% =
5,104
5,67
. 100% =
64,6%
%;$FP7+I+J
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazo.
- Học và hoàn thành các bài tập trong sách giáo khoa.
LH 0969735010 4 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Q%
R>SKTUVW<
VVKKXY

670
 
- Củng cố các kiến thức TCVL và TCHH của CaO, các ứng dụng của CaO, các PP
điều chế CaO trong PTH và trong CN.
!"#$
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
%&'(
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu các hiện tượng hoá
học gắn với cuộc sống.
M6@
-
Nội dung bài học.
-
Hệ thống các câu hỏi, bài tập
4N+ 0
2345678
- Kết hợp trong giờ dạy.
!CD
);5<= );5> (+$
1-'($CD
GV yêu cầu học sinh nhắc lại
tính chất vật lí của CaO?
GV yêu cầu học sinh nhắc lại
tính chất hóa học của CaO?
- Yêu cầu HS lên bảng viết
PTPƯ minh họa cho các tính
chất.
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại

các ứng dụng quan trọng của
CaO?
GV: Trong thực tế CaO được
sản xuất ntn?
- Nhắc lại.
- Nhắc lại.
- Lên bảng
hoàn thành
- Nhắc lại.
- Nhớ và trình
bày lại.

OZPCB[
SGK
!OZ1&0
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với axit
- Tác dụng với oxit axit
%\$+$;55
X><Y
G>A]Z5
1-'($.^CD
.^CD
LH 0969735010 5 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận
hoàn thành bài tập trong phiếu
học tập:
BT1: Canxi oxit tiếp xuc lâu
ngày với không khí sẽ bị giảm

chất lượng. Hãy giải thích hiện
tượng hày và viết phương trình
phản ứng minh họa?
BT 2: Viết các phương trình hóa
học thực hiện dãy chuyển hóa
sau:
CaO
1
Ca(OH)
2

2
CaCO
3

3
4
CaCl
2
CaO
GV: Chỉnh sửa.
BT3: Một loại đá vôi chứa 80%
CaCO
3
. Nung 1 tấn đá vôi loại
này có thể thu được bao nhiêu
Kg vối sống CaO, nếu hiệu suất
là 85%?
Đây thuộc dạng bài tập nào?
GV hướng dẫn học sinh từng

bước giải bài tập.
- HS thảo luận
nhóm trong
vòng 10 phút
rồi lên bảng
trình bày.
- Tự chỉnh sửa
- GV theo dõi
giáo viên.
- Trả lời
- Giải theo sự
hướng dẫn của
giáo viên.
A1BC
9Tại vì CaO sẽ tác dụng
với CO
2
trong không khí và
giảm chất lượng.
PTPƯ
CaO + CO
2
CaCO
3
9!

CaO + H
2
O Ca(OH)
2

!
Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3

CaCO
3
+ NaOH
%
CaCO
3

to
CaO +CO
2
G
CaO + 2HCl CaCl
2
+
H
2
O
!97CD_:$+`
Số CaCO
3
trong 1 tấn đá vôi
là: 1000 x 80/100 = 800(Kg)

nCaCO
3
=800/100=8mol
Theo đầu bài ta có PTPƯ:
CaCO
3

to
CaO +CO
2
1 1
8 8
mCaO = 8 x 56 = 448 (kg)
Với hiệu suất 85% thì ta thu
được:
mCaO = 448 x 85/100 =
381 (kg)
%;$F
GV: Chốt lại toàn bộ bài luyện tập.
GHI+J
- Học theo nội dung bài, hoàn thành các bài tập đã giao
- Đọc trước bài mới
LH 0969735010 6 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
QG
9 aUUb)KX!Y
 670c
 

- Củng cố cho HS những TCVL và TCHH của SO
2
, các ứng dụng của SO
2
, các PP
điều chế SO
2
trong PTH và trong CN.
!"#$
-Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ.
%&'(
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu các hiện tượng hoá
học gắn với cuộc sống.
M6@
-
<&1P
+ Hệ thống các câu hỏi và bài tập.
-
Học sinh:Làm bài tập và đọc trước bài mới.
4N+ 0
2345678
- Kết hợp trong giờ dạy.
!CD
);5<= );5> (+$
1-'($CD
-Gv yêu cầu
+ Nhắc lại tính chất hóa học
của SO
2

?
+ Lên bảng viết các phương
trình phản ứng minh họa?
+ Em hãy nêu lại các ứng
dụng của SO
2
và các
phướng pháp điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm và
trong công nghiệp?
- Trả lời.
- Hoàn thành
- Trả lời.
/CD
1. Tính chất hóa học.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với Bazơ.
- Tác dụng với oxit bazơ
2. Ứng dụng và cách điều chế.
Họa theo ND vở
1-'($!97CD;$?
-Gv phát phiếu học tập yêu
cầu HS hoàn thành.
BT 1: Nhóm 1
Hoàn thành PTPƯ
- Thảo luận
hoàn thành.
/97CD;$F
97CD

Hoàn thành PTPƯ
a. SO
3
+ H
2
O > H
2
SO
4
LH 0969735010 7 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
a. + H
2
O > H
2
SO
4
b. H
2
O + > H
3
PO
4
c. + HCl > CuCl
2
+ H
2
O
d. +H
2

SO
4
> CuSO
4
+
BT 2: Cho 8 gam lưu huỳnh
trioxit SO
2
tác dụng với
nước thu được 250 ml dung
dịch axit H
2
SO
3
.
a. Viết phương trình hóa học
b. Xác định nồng độ mol
của axit thu được.
GV hướng dẫn học sinh
hoàn thành bài tập trong
phiếu học tập.
- Đại điện
nhóm lên bảng
hoàn thành.
Nhóm khác bổ
sung
b. 3H
2
O +P
2

O
5
> 2H
3
PO
4
c. CuO + HCl > CuCl
2
+ H
2
O
d.CuO+ H
2
SO
4
> CuSO
4
+ H
2
O
97CD!
VH
2
SO
3
= 250 ml = 0,25 l
nSO
2
= 8/64 = 0,125 mol
a. PTPƯ

SO
2
+ H
2
O > H
2
SO
3
1 1 1
0,125 0,125
b. Theo phương trình ta có
nH
2
SO
3
= nSO
2
= 0,125 mol
áp dụng công thức:
C
M
=
V
n
=
25,0
125,0
= 0,5 M
Vậy nồng độ mol của axit H
2

SO
3
là 0,5 M
%;$F
- GV chốt lại toàn bộ nội dung ôn tập
G HI+J
- Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài tập trong SGK
- Học theo nội dung của bài lí thuyết.
- Đọc trước bài mới

LH 0969735010 8 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Qd9V%
efgVVK
 
670
Giúp học sinh khắc sâu các tính chất hóa học của axit: Tác dụng với quỳ tím,với
bazơ ,với oxit bazơ kim loại. Nhận biết rõ hơn về axit mạnh và axit yếu.
!"#$
- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ của axit, kỹ năng phân biệt axit với các dd bazơ,
hóa học của axit nói chung.
- Rèn kỹ năng làm BT tính theo PTHH.
%&'(
- GD ý thức cẩn thận nghiêm túc.
M6@
-
<&1PSGK, hệ thống câu hỏi và bài tập.
-

0hKiến thức vừa học.
4N+ 0
2345678
- Kết hợp trong giờ dạy.
!CD
);5<= );5> (+$
1-'($CD
GV Yêu cầu học sinh nhớ lại
kiến thức trả lời câu hỏi:
1. Em hãy nêu tính chất hóa học
của axit?
2. Mỗi tính chất hãy viết
phương trình phản ứng minh
họa(Nếu có)?
GV: Chỉnh sửa nếu sai.
Nhớ lại kiến
thức?
- Trả lời.
- Từng học
sinh lên bảng
viết phương
trình phản ứng.
- Chú ý.
 i:
OZ1&0 ;5
5]
a. Axit làm đổi màu chất chỉ
thị.
- DD axit là quỳ tím chuyển
thành màu đỏ.

b. Tác dụng với kim loại.
2Al+6HCl 2AlCl
3
+3H
2
c. Tác dụng với bazơ.
Cu(OH)
2
+H
2
SO
4
CuSO
4
+2H
2
O
d. Axit tác dụng với oxit
bazơ.
Fe
2
O
3
+6HCl
2FeCl
2
+3H
2
e. Tác dụng với muốiX Học
ở bài muốiY

LH 0969735010 9 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
GV: Axit được chia làm mấy
loại? Đó là những loại nào, lấy
ví dụ?
GV: Mở rộng cho học sinh về 1
loại axit yếu phổ biến thường
gặp.
- Trả lời.
- Chú ý.
!V]3-P75].
Nội dung vở ghi.
1-'($!97CD
Gv phát phiếu học tập cho học
sinh thảo luận nhóm 8 phút sau
lên bảng hoàn thành.
Bài 1 : Những chất nào sau đây
tác dụng được với HCl, NaOH,
H
2
O.
SO
2
, CO
2
, CaO, Na
2
O, MgO,
CuO.
- Viết phương trình phản ứng

Bài 2 : Axit sunfuric loãng có
thể tác dụng được với những
chất nào sau đây.
a. Fe, Al, Zn, Mg.
b. Cu, Ag, Hg, NaCl.
c. CuO, Al
2
O
3
, CaCO
3
, Na
2
O.
d. Cu(OH)
2
, NaOH, Fe(OH)
3
.
Gv: Uốn nắn và chỉnh sửa.
GV: hướng dẫn học sinh làm bài
tập 3:
Bài 3 : Hoà tan 9,2 g hỗn hợp
gồm Mg, MgO cần vừa đủ với
dung dịch HCl 14,6%. Sau phản
ứng ta thu được 1,12 (l) khí ở
ĐKTC.
a) Viết PTPƯ xảy ra ?
b) Tìm khối lượng Mg và MgO
đã dùng ?

- Thảo luận
hoàn thành bài
tập.
- Lên bảng
trình bày, các
nhóm khác bổ
sung.
- Hoàn thiện.
- Chú ý, hoàn
thiện bài tập
củng giáo viên.
97CD
Bài tập 1
a) T/d với H
2
O :
SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
3
CO
2
+ H
2
O → H
2

CO
3
Na
2
O + H
2
O → 2 NaOH
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
b) T/d với HCl :
MgO + 2 HCl → MgCl
2
+
H
2
O
CuO + 2HCl → CuCl
2
+
H
2
O
Na
2
O + 2 HCl → 2 NaCl
+ H
2
O

CaO + 2HCl → CaCl
2
+
H
2
O
c) NaOH :
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3

SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+
H
2

O
SO
2
+ NaOH → NaHSO
3

Bài tập 2 : Đáp án đúng là a,
c, d.
Bài 3: Tóm tắt :
Cho biết m
(M
g
+M
g
O)
=9,2(g)
C% (dd HCl)=
14,6%
Vkhí = 1,12 (l)
a) Viết PTPƯ ?
b) Tìm khối lượng Mg và
Mg đã dùng ?
Giải :
LH 0969735010 10 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
GV: Hướng dẫn học sinh giải:
)mol(05,0
4,22
12,1
4,22

V
n
2
H
===
Mg + 2HCl → MgCl
2

+ H
2
(1)
0,05mol 0,1mol 0,05mol
0,05mol
m
Mg
= 0,05 x 24 = 1,2 (g)
m
MgO
= 9,6 – 1,2 = 8,4 (g)
%;$F
GV: Chốt lại bài
GHI+J
- Hoàn thành bài tập về nhà
- Đọc trước bài mới
LH 0969735010 11 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
j9kG
R>SVKTUVW<

670
 Ôn tập tính chất hóa học của một số axit quan trọng H
2
SO
4
!"#$
- Vận dụng TC của axit H
2
SO
4
để giải BT.
- Viết phương trình phản ứng.
%&'(
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
M6@
/<&1PHệ thống các câu hỏi và bài tập.
/0hKiến thức được học
4N+ 0
2345678
- Kết hợp trong giờ dạy.
!CD
);5<= );5> (+$
1-'($ i:
Gv: Yêu cầu học sinh nhắc lại
các tính chất vật lí và hóa học
của axit sunfuric.
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng
viết các phương trình phản ứng
minh họa.
GV: Yêu cầu 1 học sinh nhận

xét.
GV: Nhận xét chỉnh sửa đáp án
cho học sinh
- Trả lời.
- Từng HS lên
bảng hoàn
thành.
- Nhận xét.
- Chú ý, chỉnh
sửa hoàn thiện.
VV]B1'4/B
><
9V]hl4/
!
>
G
OZPCB[
SGK
OZ1&0
V]
!
>
G
B1m$n'i.
';;53(5]
- Đổi màu quỳ tím thành đỏ.
- Tác dụng với kim loại tạo
thành muối sufat và hidro.
- Tác dụng với bazơ tạo
thành muối sunfat và nước.

- Tác dụng với oxit bazơ tạo
thành muối sunfat và nước
- Tác dụng với muốiX Học ở
bài muốiY
KL: Axit H
2
SO
4
có đầy đủ
TC của một axit mạnh.
1-'($!97CD
LH 0969735010 12 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm hoàn thành bài tập.
Bài tập 1:
Hoàn thành các phương trình
phản ứng hóa học sau:
a.
? + H
2
SO
4
> MgSO
4
+ H
2
b.
CaO + H
2

SO
4
> ? + ?
c.
? + H
2
SO
4
> ? + H
2
O
d.
KOH + SO
2
> ? + ?
Bài tâp 2:
Tìm công thức hóa học của các
axit có thành phần khối lượng
sau:
a. H-2,1%; N-29,8%; O-68,1%
b. H-2,4%; S-39,1%; O-58,5%
c. H-3,7%; N-37,8%; O-58,5%
Bài tập 3:
Cho 2,8 g kẽm tác dụng với
dung dịch axit H
2
SO
4
.
a. Tính thể tích khí H

2
thoát ra
ở đktc.
b. Tính khối lượng muối tạo
thành.
GV: Hướng dẫn chỉnh sửa cho
học sinh.
- Thảo luận
hoàn thành bài
tập.
- Từng đại diện
nhóm lên bảng
hoàn thành bài
tập.
- Các nhóm
khác nhận xét.
97CD
Bài tập 1. Hoàn thành PTPƯ.
a.
Mg + H
2
SO
4
>
MgSO
4
+ H
2
b.
CaO + H

2
SO
4
>
CaSO
4
+ H
2
O
c.
CuO + H
2
SO
4
>
CuSO
4
+ H
2
O
d.
KOH + SO
2
> K
2
SO
3
+ H
2
O.

Bài tập 2.
a.
Giả sử công thức hóa học
của a là: H
x
N
y
O
z
Ta có:
x:y:z =
1
1,2
:
14
8,29
:
16
1,68
= 1:1:2
Vậy công thức cấu tạo của a
là: HNO
2
Tương tự ta tính được:
b.
H
2
SO
3
c.

H
3
PO
3
Bài tập 3.
nZn =
56
8,2
= 0,05 mol
PTPƯ:
Zn+H
2
SO
4
> ZnSO
4
+ H
2
1 1 1 1
a. nZn = nH
2
=0,05 mol
VH
2
= 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
b. n ZnSO
4
= nH
2
=0,05 mol

mZnSO
4
= 0,05 x 152=
7,6(g)
%;$F
- GV chốt lại toàn bài.
GHI+J
/Học theo nội dung bài.
- Đọc trước bài mới,Chuẩn bị 1 thìa đường kính.
LH 0969735010 13 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
o9kG
R>SVKTUVW<X!Y


 
- Ôn tập lại axit H
2
SO
4
đặc có những TCHH riêng: tính oxi hoá, tính háo nước, dẫn
ra được những PTPƯ , nhận biết H
2
SO
4
và các muối sunfat.
!"#$
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng phân biệt các lọ hoá chất mất nhãn, kỹ năng làm

thí nghiệm với axit đặc một cách an toàn nhất.
%&'(
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức nghiên cứu bộ môn.
M6@
-
Giáo viên:Hệ thống câu hỏi và bai tập.
-
Học sinh: Kiến thức đã học
4N+ 0
2345678
- Kết hợp trong giờ dạy.
!CD
);5<= );5> (+$
1-'($ i:
GV: Yêu cầu học sinh nhắc
lại tc hóa học của axit H
2
SO
4
?
Ngoài các tính chất trên axit
H
2
SO
4
còn có những tính chất
hóa học nào khác.
Gv: Yêu cầu học sinh lên
bảng viết phương trình phản
ứng minh họa cho các tinh

chất trên.
GV: Yêu cầu học sinh trình
bày lại ứng dụng, cách điều
chế và phương pháp nhận biết
muối sunfat
- Nhắc lại.
- Trình bày.
- Lên bảng
hoàn thành.
- HS khác bổ
sung.
- Trình bày.
!    4$  ;5  
!
>
G
'I
a. Tác dụng với kim loại.
Cu+2H
2
SO
4
CuSO
4
+2H
2
O+SO
2

b. Tính háo nước.

H
2
SO
4
đ
C
12
H
22
O
11
11H
2
O+12C
%\$+$p'qP7&
C63Fhl5
- Ứng dụng học theo SGK
- Điều chế: SGk
- Nhận biết: Dùng một số kim
loại hoặc muối để nhận biết.
Đặc biệt là dùng muối Bari.
1-'($!97CD
LH 0969735010 14 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
GV: Chia nhóm thảo luận
hoàn thành các bài tập sau.
Bài tập 1.
Bằng các hóa chất sẵn có sau
hãy phân biệt 5 dung dịch
mất nhãn sau, chỉ được dùng

thêm quỳ tím. Viết PTPƯ
minh họa nếu có.
NaCl, BaCl
2
, H
2
SO
4
, NaOH,
HCl.
Bài tập 6. SGK – T19
- Học sinh
phân nhóm
thảo luận.
- Đại diện
nhóm lên bảng
hoàn thành.
Các nhóm
khác nhận xét
bổ sung.
 97CD
Bài tập 1:
Đánh dấu thứ tự 5 lọ đựng 5
dung dịch trên.
Nhỏ lần lượt từng dung dịch 1
vào mảnh giấy quỳ tím.
- Dung dịch nào làm quỳ tím
chuyển sang màu xanh là
NaOH.
- 2 Dung dịch làm quỳ tím

chuyến sang màu đỏ là: H
2
SO
4
và HCl.
- 2 Dung dịch không đổi màu là
NaCl và BaCl
2
.
- Lấy lần lượt 2 muốn trên cho
lần lượt vào 2 ống nghiêm đựng
2 dung dịch axit. Ống nghiệm
nào xuất hiện kết tủa Trắng thì
dung dịch đó là dung dịch
muooisn BaCl
2
, và axit đó là
H
2
SO
4
.
- 2 dung dịch còn lại đó là muối
NaCl và HCl.
Bài tập 6:
Tóm tắt: Giải:
V
HCl
= 50ml = 0,05 l a. Theo đề bài ta có PTPƯ.
V

H2
= 3,36 l Fe + 2HCl > FeCl
2
+ H
2
a. Viết PTPƯ. 1 2 1 1
b. mFe = ? b. Theo đầu bài ta có:
c. C
M
HCl = ? nH
2
= V/22,4 = 3,36/22,4 = 0,15 mol
Theo PTPƯ: nH
2
= n Fe = 0,15 mol.
 mFe = 0,15 x 56 = 8,4 gam
c. Theo PTPƯ:
nHCl = 2nFe = 0,15 x 2 = 0,3 mol.
Áp dụng công thức :
C
M
= n/V
 C
M
HCl = 0,3/0,05 = 6 M
%;$F
- GV chốt lại toàn bộ nội dung ôn tập.
GHI+J
- Làm các bài tập ở nhà
- Đọc trước bài mới

LH 0969735010 15 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
TUẦN 4

efgVK
670
 
- HS được củng cố lại các TCHH của oxit.
!"#$
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng.
%&'(
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
7B^P7D_r$^
-
<&1PHệ thống câu hỏi bài tập, phiếu bài tập.
-
0hÔn lại TC của oxit.
4N+ 0
2345Kết hợp trong giờ dạy.
!CD
);5<= );5> (+$
1-'($;$Fs 
Gv: Yêu cầu học sinh nhớ lại
các kiến thức về oxit.
? Nêu các t/c hóa học của oxit
bazơ? Viết các phương trình
phản ứng minh họa?
? Nêu các t/c hóa học của oxit

axit? Viết các phương trình
phản ứng minh họa?
GV: Chỉnh sửa lại kết quả
cho học sinh.
- Nhớ lại kiến
thức đã được
học.
- Lên bảng trình
bày.
- Các học sinh
khác nhận xét,
bổ sung.
- HS hoàn thiện
kiến thức ôn
tập.
;$Fs 
OZn505;51]
65tr
a. Tác dụng với nước tạo
thành bazơ.
Các kim loại kiềm tác dụng với
nước tạo thành bazơ.
CaO

+ H
2
O > Ca(OH)
2
b. Tác dụng với axit.
CaO+ 2HCl > CaCl

2
+ H
2
O
c. Tác dụng với oxit axit.
CaO + SO
2
> CaSO
3
.
2. Tính chất hóa họa của oxit
axit.
a. Tác dụng với nước tạo thành
axit.
SO
2


+ H
2
O > H
2
SO
3
b. Tác dụng với Bazơ.
2HCl +NaOH > NaCl + H
2
O
c. Tác dụng với oxit Bazơ.
CaO + SO

2
> CaSO
3
.
LH 0969735010 16 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
1-'($!97CD;$F
GV: Chia lớp làm 3 nhóm
hoàn thành phiếu học tập.
Bài tập 1.
Cho các oxit sau: CaO, CuO,
MgO, K
2
O, CO
2
, SO
3,
P
2
O
5
,
Fe
2
O
3
.
-
Chất nào có thể tác dụng
được với nước.

-
Chất nào có thể tác dụng
với H
2
SO
4
.
-
Viết các phương trình
phản ứng.
Bài tập 2.
Cho 8 gam BaO tác dụng với
dung dịch axit 80 ml H
2
SO
4

a. Viết PTPƯ.
b. Tính khối lượng chất kết
tủa tạo thành.
c. Tính C
M
H
2
SO
4
- Học sinh chia
nhóm.
- Hoàn thành
các bài tập

97CD
97CD
Các chất có thể tác dụng với
H
2
O là: CaO, K
2
O, SO
3
, P
2
O
5.
a. CaO

+ H
2
O > Ca(OH)
2
b. K
2
O

+ H
2
O > KOH
c. SO
3



+ H
2
O > H
2
SO
4
d. P
2
O
5


+ H
2
O > H
3
PO
4
e. CO
2
+ H
2
O === H
3
CO
3
Các chất có thể tác dụng với
H
2
SO

4
là: CaO, K
2
O, MgO,
CuO.
a. CaO +H
2
SO
4
>CaSO
4
+
H
2
O
b. K
2
O +H
2
SO
4
> K
2
SO4 +
H
2
O
c. MgO + H
2
SO

4
> MgSO4 +
H
2
O
d. CuO + H
2
SO
4
> CuSO4 +
H
2
O
Bài tập 2.
Bài tập 2:
Tóm tắt: Giải:
m
BaO
= 61,2 g a. Theo đề bài ta có PTPƯ.
V
H2SO4
= 80 ml = 0,08 l BaO + H
2
SO
4
> BaSO
4
+ H
2
O

d. Viết PTPƯ. 1 1 1 1
e. m kết tủa = ? b. Theo đầu bài ta có:
f. C
M
H
2
SO
4
= ? nBaO = m/M = 61,2/153 = 0,4 mol
Theo PTPƯ: nBaO = n BaSO
4
= 0,4 mol
 mBaSO
4
= 0,4 x 233 = 93,2 gam
c. Theo PTPƯ:
nH
2
SO
4
= nBaO = 0,4 mol
Áp dụng công thức :
C
M
= n/V
C
M
H
2
SO

4
= 0,4/ 0,08 = 5 M

%;$F
- GV chốt lại nội dung ôn tập.
G_:$+`P7+I+J
- Ôn tập các kiến thức về axit.
LH 0969735010 17 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
- Chuẩn bị bài thực hành.
LH 0969735010 18 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
TUẦN 4
u
efgVVK
670
 
- HS được củng cố lại các TCHH của axit.
!"#$
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng.
%&'(
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
7B^P7D_r$^
-
<&1PHệ thống câu hỏi bài tập, phiếu bài tập.
-
0hÔn lại TC của axit.
4N+ 0

2345Kết hợp trong giờ dạy.
!CD
);5<= );5> (+$
1-'($;$Fs 
Gv: Yêu cầu học sinh nhớ lại
các kiến thức về axit.
? Nêu các t/c hóa học của
axit? Viết các phương trình
phản ứng minh họa?
GV: Chỉnh sửa lại kết quả
cho học sinh.
- Nhớ lại kiến
thức đã được
học.
- Lên bảng trình
bày.
- Các học sinh
khác nhận xét,
bổ sung.
- HS hoàn thiện
kiến thức ôn
tập.
;$Fs 
OZn50;55]
a. Làm đổi màu chất chỉ thị.
- Làm quỳ tím chuyển sang
màu đỏ.
b. Tác dụng với bazơ
Ca(OH)
2

+ 2HCl > CaCl
2
+
2H
2
O
c. Tác dụng với oxit bazơ
CaO + 2HCl > CaCl
2
+ H
2
O
1-'($!97CD;$F
GV: Chia lớp làm 3 nhóm
hoàn thành phiếu học tập.
Bài tập 1.
a. H
2
SO
4(l)
+ >
ZnSO
4
+
b. CaO + >
CaCl
2
+
c. + NaOH >
- Học sinh chia

nhóm.
- Hoàn thành
97CD
Bài tập 1.
a.
H
2
SO
4(l)
+ Zn >
ZnSO
4
+ H
2
b.
CaO + 2HCl >
CaCl
2
+ H
2
O
c.
H
2
SO
4
+ 2NaOH >
LH 0969735010 19 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
Na

2
SO
4
+
d. + HCl >
MgCl
2
+
e. Quì tím + H
2
SO
4

>
f. CaCO
3
+ >
CaCl
2
+ + H
2
O
g. H
2
SO
4(đn)
+ >
CuSO
4
+ + H

2
O
Bài tập 2.
Hòa tan 3,1g Na
2
O vào nước
để được 2 lit dung dịch.
a. Cho biết nồng độ mol của
dd thu được.
b. Muốn trung hòa dd trên
cần bao nhiêu gam dd
H
2
SO
4
20%.
Yêu cầu HS đọc BT .
- Tóm tắt đề và nêu hướng
giải.
Nhận xét – Bổ sung.
- Gọi Hs giải.
Nhận xét.
các bài tập
- Đại diện các
nhóm lên bảng
trình bày.
Na
2
SO
4

+ 2H
2
O
d.
MgO + HCl >
MgCl
2
+ H
2
O
e.
Quì tím + H
2
SO
4
>
Màu đỏ
f.
CaCO
3
+ HCl > CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
g.
H
2

SO
4(đn)
+ Cu >
CuSO
4
+SO
2
+ H
2
O
Bài tập 2.
Tóm tắt:
3,1g Na
2
O + H
2
O → 2l ddNaOH
a.C
M
b.m
axit
=? ,C% = 20%
<A
Số mol Na
2
O:
n
Na
2
O

=
M
m
=
62
1,3
= 0,05 mol
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
1mol 2mol
0,05mol 0,1mol
a. Nồng độ mol:
C
M
=
V
n
=
2
1,0
= 0,05 M
b. 2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2

SO
4
+
2H
2
O
0,1mol 0,05mol
Khối lượng H
2
SO
4
:
m
H
2
SO
4
= n*M =0,05*98= 4,9 g
Khối lượng dd H
2
SO
4
:
m
dd
=
20
100*9.4
= 24.5 g


%;$F
- GV chốt lại nội dung ôn tập.
G_:$+`P7+I+J
- Ôn tập các kiến thức về oxit, axit.
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
LH 0969735010 20 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
TUẦN 5

efgVK=kVK
670
 
- HS được củng cố lại các TCHH của oxit và axit.
!"#$
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng.
%&'(
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
7B^P7D_r$^
-
<&1PHệ thống câu hỏi bài tập, phiếu bài tập.
-
0hÔn lại TC của oxit, axit.
4N+ 0
2345Kết hợp trong giờ dạy.
!CD
);5<= );5
>
(+$

1-'($;$Fs 
Gv: Yêu cầu học sinh nhớ lại
các kiến thức về oxit, axit.
? Nêu các t/c hóa học của oxit
bazơ, oxit axit, axit? Viết các
phương trình phản ứng minh
họa?
GV: Chỉnh sửa lại kết quả
cho học sinh.
- Nhớ lại
kiến thức
đã được
học.
- Lên bảng
trình bày.
- Các học
sinh khác
nhận xét,
bổ sung.
- HS hoàn
thiện kiến
thức ôn tập.
;$Fs 
OZn50;51]
a. Oxit bazơ.
- Tác dụng với nước tạo thành
bazơ( Oxit của các kl kiềm)
- Tác dụng với axit.
- Tác dụng với oxit axit.
a. Oxit axit.

- Tác dụng với nước tạo thành axit.
- Tác dụng với bazơ.
- Tác dụng với oxit bazơ.
!OZn50;55]
- Làm đổi màu chất chỉ thị.
- Tác dụng với kim loại.
- Tác dụng với bazơ.
- Tác dụng với oxit bazơ.
- Tác dụng với muối.
1-'($!97CD;$F
GV: Chia lớp làm 3 nhóm - Học sinh
.^CD
LH 0969735010 21 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
hoàn thành phiếu học tập.
Bài tập 1.
Có 3 ống ngghiệm, ống thứ
nhất đựng đồng II oxit, ống
thứ hai đựng sắt III oxit, ống
thứ ba đựng sắt. Thêm vào
mỗi ống nghiệm 2ml dung
dịch Axit HCl rồi lắc nhẹ.
Đánh dấu X vào ô vuông  ở
các câu sau mà các em cho là
đúng :
Bài tập 2
Có các chất sau đây Al, Cu,
CuO, CO
2
, CuSO

4
, BaCl
2
,
CaCO
3
lần lượt cho dung
dịch Axit H
2
SO
4
loãng vào
từng chất nói trên, Hãy
khoanh tròn vào các chữ cái
đầu đáp án đúng.
Bài tập 3
Có một hỗn hợp gồm hai kim
loại Zn và Cu tác dụng Axit
H
2
SO
4
loãng dư. Sau phản
ứng thu được 3,2gam chát rắn
không tan và 2,24 lít khí H
2

(ở ĐKTC)
1) Viết PTPƯ xảy ra ?
2) Tìm khối lượng của hỗn

hợp bộ kim loại.
chia nhóm.
- Hoàn
thành các
bài tập
- Đại diện
các nhóm
lên bảng
trình bày.
Bài tập 1.
a/ Đồng II oxit và sắt III oxit
tác dụng với Axit HCl, còn sắt
thì không tác dụng với Axit HCl
b/ Sắt tác dụng với Axit HCl,
còn Đồng II oxit và sắt III oxit
thì không tác dụng với Axit HCl
c/ Đồng II oxit, sắt III oxit và
sắt III đều tác dụng với Axit
HCl
d/ sắt III oxit và sắt tác dụng
với Axit HCl, còn Đồng II oxit
không tác dụng với Axit HCl
Bài tập 2
a. Dung dịch H
2
SO
4
tác dụng với:
Cu, CuO, CO
2

, CuSO
4
, CaCO
3
b. Dung dịch H
2
SO
4
tác dụng với:
Al, CuO, BaCl
2
, CaCO
3
c. Dung dịch H
2
SO
4
tác dụng với:
Al, Cu, CO
2
, CaCO
3
d. Dung dịch H
2
SO
4
tác dụng với:
Al, Cu, CO
2
, CuSO

4
, BaCl
2

Đáp án:
BT 1: c
BT 2: b
Giải bài tập 3
a. Phương trình phản ứng: Zn + H
2
SO
4
> ZnSO
4
+ H
2
b. 3,2 g chất rắn không tan là Cu.
n H
2
=
4,22
V

=
4,22
24,2
= 0,1 mol.
Theo phương trình: nH
2
= nZn = 0,1 mol.

mZn = 0,1 x 65 = 6,5 gam.
 Khối lượng của Hỗn hợp kim loại là:
m
hh
= mZn + mCu = 3,2 + 6,5 = 9,7 gam.
%;$F
- GV chốt lại nội dung ôn tập.
G_:$+`P7+I+J
- Làm các bài tập trong sgk và sách bài tập.
LH 0969735010 22 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
- Đọc trước bài mới.
LH 0969735010 23 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Lớp 9 Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
Uvj

efgV9Vwx
670
 
- HS được củng cố lại các TCHH của bazơ.
!"#$
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng.
%&'(
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
7B^P7D_r$^
-
<&1PHệ thống câu hỏi bài tập, phiếu bài tập.
-

0hÔn lại TC của bazơ.
4N+ 0
2345Kết hợp trong giờ dạy.
!CD
);5<= );5> (+$
1-'($;$Fs 
Gv: Yêu cầu học sinh nhớ lại
các kiến thức về bazơ.
? Nêu các t/c hóa học của bazơ.
Viết các phương trình phản ứng
minh họa?
GV: Chỉnh sửa lại kết quả cho
học sinh.
- Nhớ lại
kiến thức đã
được học.
- Lên bảng
trình bày.
- Các học
sinh khác
nhận xét, bổ
sung.
- HS hoàn
thiện kiến
thức ôn tập.
;$Fs 
yOZn50;565tr
- Làm đổi màu chất chỉ thị.
+ Quỳ tím > Xanh.
+ Phenolphtalein > Màu đỏ.

- Tác dụng với axit.
Ca(OH)
2
+ 2HCl  CaCl
2
+
H
2
O
- Tác dụng với oxit axit.
NaOH + CO
2
 Na
2
CO
3
+ H
2
O
- Tác dụng với muối
1-'($!97CD;$F
GV: Chia lớp làm 3 nhóm hoàn
thành phiếu học tập.
Bài tập1
Hoàn thành các phương trình
PƯ sau:
a) dd NaOH + quì tím

- Học sinh
chia nhóm.

- Hoàn
thành các
.^CD
Bài tập 1.
a) dd NaOH + quì tím → Màu
đỏ.
b) 6KOH + 2H
3
PO
4

2K
3
PO
4
+ 6H
2
O
LH 0969735010 24 Tự chọn
Phạm Trung Kiên Trường THCS Bản Máy
b) KOH + → K
3
PO
4
+
H
2
O
c) CO
2

+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3

+ H
2
O
d) Cu(OH)
2
+ → CuCl
2
+
H
2
O
e) Fe(OH)
3

0
t

+ H
2
O
g) Ba(OH)
2
+ Na
2
SO

4

→ + NaOH
Bài tập 2
Trong các cặp chất sau đây cặp
chất nào có phản ứng hoá học
xảy ra, cặp chất nào không xảy
ra . Nếu có xảy ra thì viết
phương trình hoá học.
a. Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4
>
b. KOH + Fe >
c. CuO + KOH >
d. NaOH + Al
2
O
3
>
e. CO
2
+ Ca(OH)
2
>
f. HCl + KOH >
e. K

2
CO
3
+ NaOH >
bài tập
- Đại diện
các nhóm
lên bảng
trình bày.
c) CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3

+ H
2
O
d) Cu(OH)
2
+ 2HCl → CuCl
2

+ 2H
2
O
e) 2Fe(OH)
3


→
0t
Fe
2
O
3
+
3H
2
O
g) Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4

BaSO
4
+ NaOH
Bài tập 2
Các phản ứng sảy ra là.

a. Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4
>

e. CO
2
+ Ca(OH)
2
>
f. HCl + KOH >
Bài tập 3
Cho 10g CaCO
3
vào dung dịch Axit HCl dư
a) Tính thể tích khí CO
2
tạo thành ở ĐKTC ?
b) Dồn khí CO
2
thu được ở trên vào lọ đựng 50g dung dịch NaOH 40%. Hãy tính
số mol chất dư và khối lượng muối cacbonat tạo thành ?
* Tóm tắt bài tập
C% NaOH = 40% ;
m
CaCO
3
= 10g
m
NaOH
= 50g
Tính :
a) V
CO
2

= ? (ở ĐKTC)
b) n chất dư = ?
m
Na2CO3
= ?
Giải
Ta có :
)mol(1,0
100
10
n
3
CaCO
==
PTPƯ:
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
0,1mol 0,1mol
⇒ V
CO
2
= 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)
)g(20
%100

50*40
%100
m*%C
m
dd
NaOH
===

)mol(5,0
40
20
n
NaOH
==
2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
2mol 1mol 1mol
0,2mol 0,1mol 0,1mol
LH 0969735010 25 Tự chọn

×