THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP 2
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Hòa
Phần I: TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP CỦA ĐƠN VỊ ĐẾN THỰC TẬP
Giới thiệu chung về Viện công nghệ sinh học
!"#$
%&'(%%)' *%+,% -./) +0#1-$234'((
5"3'+367$'+89:;<6-;=<=>/?*;+?*;@.#
Địa chỉ liên hệ:=41 ABCDE1 !
Giới thiệu chung về Phòng công nghệ sinh học môi trường
Tên phòng: Công nghệ sinh học môi trường
Tên ti8ng anh: Environmental Biotechnology
Địa chỉ: FG268H26<363H362 I=9=41 AB.CDE1 !#
Điện thoại:6J2KKJ<3J2
Trưởng phòng:FDL#L#!."!M
Phó trưởng phòng: L#NOPBQ.
FGLM+R%+, @7 3J?68?366J#
Những
NS
F+T
Xây dựng đồ thị chuẩn và phương trình tương quan
thông qua xác định hàm lượng amoni trong nước ngọt
theo phương pháp Nessler.
Phần II: ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ĐÃ THỰC HIỆN
Mục tiêu
$*;U "7GV"WXY
:7Z'[[P#
7+T7'7%\]%X^'%P%E7W_`a[[P#
b/[%5Pc 7+Td+T_%X^'%P "+,"`"e
.f#
N*;7+T7'7+0*#d"X."'7+T*'0g"W.a%$7+T7'77g,7 V^'
Phương pháp
Thực trạng nguồn nước nhiễm nitơ
%''`S('' )*dd-h""+0C"
%Z%+,7'-Sg)+0Y
i7V!"`+0*:_)_j+0C"CC%/E
+,+0C"k*- %[h(: ^E%#WX+0C"k
-"N-1M(Ph""084<2"?E7=KC0U"
3669#
i*:_)*)'`"B/"d7C0+0C"*%5(l
j5"'m+Y1 /1 !"!"NP!d1)]+T1+n.'
d 7V"1 !%S(Ph"(c"Eo#FC0'5$5%
T.c+0-*)2"?#*.c+0UB
=23K?nH3663%B05%!1
J
i
B%7p7 =9"?#
Ảnh hưởng của nguồn nước nhiễm nitơ tới môi trường và sức khỏe cộng đồng
!+0(Ph""05%+,_'.c7p7
TXq/%%B0C*#
"X' !\
3
H
q/%0+Rd$
$XX' '//+#1oTXqE7
"'q[e%:d-:"'^[#!%o(
X"%B0r"0[+0''s$$X "@"7'
X/)+k%:E7#
.-%$ "+,!1
J
i
+0$X/"B@_)
+Y ")"_)*>g+0%ES#t 5[[+u
%X.)7'X)+k%:'#
Nội Dung
FZ'5%c,7v%X: [%5Pc
b'%P "+,'E"e.f[ %5Pc
Phương Pháp Nghiên Cứu
Nguyên tắc
Xác định hàm lượng NH4 theo phương pháp Nessler .
3
3
1
J
i!1
2
i2\1w11\!1
3
i<i31
3
\
"
3
1
J
i!1
2
i\1w11
2
!1
3
i9i1
3
\
" /
D0-5%" 6663"?"5%$*:` [e%:*:_)^'%P
*V^'#
Phương pháp so màu quang điện và xây dựng đường chuẩn.
L" _% 7+T7'77/V[.'+R%" `[
[P.f0+R%" `[[P.c$5%^'%P#
F+T7'7 %+,[g`:%X^'%P+,x`'EBVR
0'7+T7'7$*'#
>[W7+T7'7" %X%P+,"E+R7)[g%Tj
" *:_[[P'P\]%%+, 0E#
] E7W(f^-`'[[P$%%@"-*'" ^'%P%+,
'P\]`"O[[P7Z#
L%$y$X: ^/[%+Rc d"7+Td5_
+T_#
^/[ ":Vz'P\] 5%[[P/%P@t"({
Y
:"g"'%Tj%_""+R@Ed+R%`
'(%C
q(P)"%mG
)/%P@t"({Y
(X[h%P@t"({.%5Pg'7p7%+Ro7
%+R(X[h7W%E7\] 5%`[[P$[-Yw^i(
1B$(:%-`7+T7'77+T7'7j_+Rm%
[[P*)/%P@t"({f *)5%" k%$'P
*#1B$ 0 *)/%P@ %S*@
,7p7^'%P#
1B+T_(:%s*)H=≤≤=|
3
w6H=#
L*x%P@:
):Vt"t|7
*)5%/%P@} *
5%Ud%E7W_\]U#!
0-`*):V *x%P
@} *5%Ud%E7W
_\]C+*Uz#
LOL
OD
C
D0-`%P@SE7W_
L*:@7%+Rc%+,[-7+TdY
w^i(
%$Y
%E7W_\]#
^ 5%#
NB0[[P^'%P: 7)f %%+,BE7`"e\]
"e
w$XV%+,
5%`"eC^'%P7+TdY
a
by
x
−
=
Hóa chất
!\1
13(ZG
!+0E*%-"
!1J
Thiết bị
M'%_7sQH=896F!@)
/7/VLNf
Tiến hành
Pha dung dịch nessler.
F=6=6"+0E*%-"."aV"aa*E%S[[P13(ZG%:*
^E*:`%x(S#(s^."26"\1*E:#."=6"[[P13(ZG#Bg
."+0Ea%`366"#NXj($B%$E7C[P ()_)`
" /$y'"#
Pha dung dịch gốc NH4+
1G 3K<"!1J +0E*%-"%$."+0E*%-"a%`=666"@
[[PB$5%3K<~!1J+T%+T0=6"!1Ji?"#
Tiến hành pha loãng và đo OD
FZ[[PB "=66C#
g 5%%+, "
c" :7W7Z'
m*'#tE8B"%X
: 7Z'm
%/Y
m7Z[[Pc
0+0E"?"
1 " +, !1Ji
[[P7Z"?
669iJK9 =
6=iJK 3
6=9iJ49 2
63iJ4 J
639iJ<9 9
9 6
F)f-" `[[P7Z0B>!Y
*$%+,'5%7Z: (s63"[[P!*E%S
%X.k%7G=97y#L%$%P+,"(l'%%E7WkI
J36
.
"'_7s*:#
''P .%+,@7-2C E'P(d#L>[W7C"S"•^%X@7
%5P
].%5Pc%X^'%P "+,""e#
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
D'P\]`a[[P%Z%+,^'%P."'_7sk(+0$J36"+Tf
0'5%7Z*:_)%+,Xk()Y
!1Ji "? = 3 2 J 9
\]
€wJ36"
63= 6J9 683 643 6KJ
^/[%5Pc"[ 7C"S"•^
6 = 3 2 J 9 8
6
6#3
6#J
6#8
6#4
=
^w6#=K^i6#62
|•w6#KK
Đường chuẩn NH4
t
nồng độ NH4
OD
L_'d %Z^/[ 7+Td%+RcYw6=K=^i
6#634#%$Y 'P\] ^ 5%!1Ji#]3'P$|•w6#KK=E
'P`7+Td+T_*'oq#F+Td+T_$(w6634‚6.
'P\] 5%!1Jiƒ@0#
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết Luận
NZ''T()"W%V^/[%5Pc#
NZ^/[ %5Pc"$|•w6#KK=$%V^'*'#
NZ^'%P%+, "+,"ef"_%5Pc#
Kiến Nghị
R7GV"GEV.''7GV"+
W[%$*:_)%-%+,+$%V^'#NSP**:yR
.+R%+,:7W " '%S 7GV"%X$*;
U T#