Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

NHÂN RỘNG MÔ HÌNH XÃ HỘI HỌC TẬP CẤP XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.18 KB, 63 trang )

S
Ở KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
H
ỘI KHUYẾN HỌC TỈNH
Đ
Ề TÀI ĐỘC LẬP CẤP TỈNH
THUY
ẾT MINH
ĐỀ T
ÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI NHÂN VĂN
“NHÂN R
ỘNG MÔ HÌNH XÃ HỘI HỌC TẬP CẤP XÃ, THỊ TRẤN
TRÊN Đ
ỊA B
ÀN TỈNH QUẢNG TRỊ”
- Cơ quan ch
ủ trì thực hiện: Hội Khuy
ến học tỉnh Quảng Trị
- Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Thùy Mỵ
Qu
ảng Trị, năm 2013
THUY
ẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN C
ỨU
KHOA H
ỌC
XÃ H
ỘI NHÂN VĂN
I. THÔNG TIN CHUNG V


ĐỀ T
ÀI
1
2
Mã s

Tên Đ
ề tài:
Nhân r
ộng mô hình xã hội học tập
c
ấp
xã, th
ị trấn trên địa bàn tỉnh
Qu
ảng Trị
3
Th
ời gian thực hiện:
12 tháng
4
C
ấp quản lý
(T
ừ tháng
4/2013 đến tháng 4/2014
Nhà nước B

T
ỉnh

Cơ s

5
Kinh phí th
ực
hi
ện:
90.000.000đ
B
ằng chữ:
Chín mươi tri
ệu đồng
ch
ẵn
Trong đó:
Ngu
ồn
Kinh phí (tri
ệu
đồng)
- T
ừ Ngân sách sự nghiệp khoa học
90
- T
ừ nguồn của c
ơ quan
0
- T
ừ nguồn khác
0

6
Thu
ộc ch
ương trình (ghi rõ tên chương trình, n
ếu có)
Mã s
ố:
Thu
ộc dự án KH&CN
Đề t
ài
độc lập
7
L
ĩnh vực khoa học
T
ự nhiên
K
ỹ thuật và công nghệ
Y Dư
ợc
Nông nghi
ệp
Xã h
ội
Nhân văn Khác
8
Chủ nhiệm đề tài
H
ọ và tên

: Nguy
ễn Thị Thùy Mỵ
Ngày tháng năm sinh: 12/7/1953 Gi
ới tính:
Nam N

.
H
ọc h
àm
, h
ọc
v
ị/Tr
ình độ chuyên môn:
ĐHSP Ng
ữ văn, Cử nhân chính trị
.
Ch
ức danh khoa học:
Ch
ức vụ:
Đi
ện thoại:
Cơ quan: (053)3859311, Nhà riêng: (053)3854497, Mobile: 0913485680
Fax: (053)3859311 E-mail:
Tên cơ quan đang công tác: H
ội Khuyến học tỉnh Quảng Trị
.
Địa chỉ cơ quan: S


02 - T
ạ Quang Bửu,
TP.Đông Hà, t
ỉnh
Qu
ảng Trị
.
Địa chỉ nh
à riêng:
Khu ph
ố 7,
Phư
ờng 3,
TP.Đông Hà, t
ỉnh
Qu
ảng Trị
.
9
Thư k
ý
đề t
ài
H
ọ và tên: Hồ Thị Ái Vân
Ngày tháng năm sinh: 01/12/1974 Gi
ới tính:
Nam N
ữ.

H
ọc hàm, học vị/Trình độ chuyên môn: ĐHKH Tiếng Anh
Ch
ức danh khoa học: Chức vụ:
Đi
ện thoại:
Cơ quan: (053)3859311, Mobile: 0944203204
Fax: (053)3859311 E-mail:
Tên cơ quan đang công tác: H
ội Khuyến học tỉnh Quảng Trị.
Địa chỉ cơ quan: S

02 - T
ạ Quang Bửu, TP.Đông H
à, tỉnh Quảng Trị.
Địa chỉ nh
à riêng: Khu phố 2, Phường 1, TP.Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
10
Cơ quan ch
ủ trì
đề t
ài
Tên cơ quan ch
ủ trì
đề t
ài:
H
ội Khuyến học tỉnh Quảng Trị
.
Đi

ện thoại:
(053)3859311 Fax: (053)3859311
E-mail:
Website: hoikhuyenhoc.quangtri.gov.vn
Địa chỉ: S

02 - T
ạ Quang Bửu, Đông Hà, Quảng
Tr

.
H
ọ và tên thủ tr
ưởng t
ổ chức
: Nguy
ễn
Th

H
ồng Vân
S
ố tài khoản:
3711.2.3004569
T
ại
: Kho b
ạc Nh
à nước
t

ỉnh Quảng Trị
.
Mã s
ố ĐVQHNS
: 3004569
Tên cơ quan ch
ủ quản
đề t
ài:
S
ở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
11
Các t
ổ chức phối hợp chính thực
hi
ện đề t
ài
(n
ếu có)
12
Cán b
ộ thực hiện đề t
ài
:
TT
Họ và tên, học
hàm, h
ọc vị
Tổ chức công tác
N

ội dung,
công việc
chính tham
gia
Th
ời gian l
àm
việc cho đề tài
(s
ố tháng quy
đ
ổi
2
)
1
Nguyễn Thị Thùy
M

- C
ử nhân
Chủ tịch Hội Khuyến
h
ọc tỉnh Quảng Trị
Chủ nhiệm đề
tài
04 tháng
2
Nguy
ễn Thị
H

ồng Vân
- C

nhân
Phó Ch
ủ tịch Hội
Khuy
ến học tỉnh
Quảng Trị
Phó Ch

nhiệm đề tài
04 tháng
3
H
ồ Thị Ái Vân
-
Cử nhân
Phó Chánh văn ph
òng
Hội Khuyến học tỉnh
Qu
ảng Trị
Thư ký đề tài
04 tháng
4
Nguy
ễn Thanh
Bình - Th
ạc

s
ĩ
Ch
ủ tịch Công đoàn
Giáo d
ục tỉnh Quảng
Tr

Thành viên
Khoán công vi
ệc
5
Lê Trư
ờng Sơn
-
Thạc sĩ
Trư
ởng phòng Giáo
d
ục thường xuyên Sở
Giáo dục và Đào tạo
Qu
ảng Trị
Thành viên
Khoán công việc
II. M
ỤC TIÊU,
N
ỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG ÁN T

Ổ CHỨC THỰC HIỆN
ĐỀ T
À
I:
13
M
ục ti
êu của
đề t
ài:
- Nhân r
ộng
mô hình xã h
ội học tập (
XHHT) c
ấp x
ã, thị trấn
t
ại
08 xã, th

tr
ấn thuộc
7 huy
ện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
(g
ồm
1 th
ị trấn,
4 xã vùng

đồng
b
ằng,
2 xã vùng núi và 1 xã vùng bi
ển
).
- Đ
ề xuất cơ chế chính sách, giải
pháp đ
ể nhân rộng mô hình XHHT
c
ấp xã,
th
ị trấn
trên đ
ịa bàn
toàn t
ỉnh
trong th
ời gian tới
.
14
Tình tr
ạng đề t
ài
M
ới
K
ế tiếp h
ướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả

K
ế tiếp nghiên cứu của người khác
15
T
ổng quan tình hình nghiên cứu và luận giải
v
ề mục tiêu và những nội
dung nghiên c
ứu
c
ủa
đề t
ài
15.1 Đánh giá t
ổng quan t
ình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
Xây d
ựng
XHHT là m
ột chủ trương, chính sách lớn của Đảng và Nhà nước ta
trong giai đo
ạn hiện nay nhằm đáp ứng y
êu cầu của công cuộc công nghiệp hóa,
hi
ện đại hóa đất nước và xu thế hội nhập quốc tế, là nhiệm vụ cấp thiết của toàn
Đ
ảng, toàn dân.
Đ
ồng thời thực hiện
Chương tr

ình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn m
ới của Chính phủ,
Văn ki
ện Đại hội IX của Đảng đặt ra y
êu cầu:
"Ph
ải xây dựng phong tr
ào cả

ớc trở thành một XHHT, học suốt đời, trước hết là cán bộ, Đảng viên và thế hệ
tr
ẻ”
. Đ
ại hội X (2006) khẳng địn
h: "Nâng cao ch
ất lượng giáo dục toàn diện, chất

ợng nền giáo dục Việt Nam chuyển dần mô h
ình giáo dục hiện nay sang mô hình
giáo d
ục mở
- mô hình XHHT v
ới hệ thống học tập suốt đời, đào tạo liên tục, phát
tri
ển hệ thống giáo dục cho mọi người”.
T
ừ sau Đ
ại hội IX, Hội Khuyến học Việt
Nam và B

ộ Giáo duc v
à Đào tạo phối hợp hướng dẫn xây dựng các TTHTCĐ cấp
xã, ph
ường, thị trấn.
Ngày 09/01/2013, Thủ tướng Chính phủ ra quyết định số 89/QĐ-TTg phê
duy
ệt đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012
-2020” v
ới
quan đi
ểm chỉ
đ
ạo:
1. Trong xã h
ội học tập, mọi cá nhân có trách nhiệm học tập thường xuyên,
su
ốt đời, tận dụng mọi c
ơ hội học tập để làm người công dân tốt; có nghề, lao
đ
ộng với hiệu quả ngày càng cao; học cho bản thân và những người xung quanh
h
ạnh phú
c; h
ọc để góp phần phát triển quê hương, đất nước và nhân loại.
2. Các cơ quan nhà nư
ớc, các tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội, đơn vị vũ trang
nhân dân, c
ộng đồng dân c
ư và gia đình có trách nhiệm cung ứng các cơ hội học
t

ập và tạo điều kiện thuận lợi để mọ
i ngư
ời được học tập suốt đời.
3. Xây d
ựng x
ã hội học tập dựa trên nền tảng phát triển đồng thời, gắn kết và
liên thông gi
ữa giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên; đẩy mạnh các hoạt
đ
ộng học tập suốt đời ở ngoài nhà trường; ưu tiên các đối tượng chín
h sách, ngư
ời
dân t
ộc, phụ nữ, ng
ười bị thiệt thòi.
15.2 Lu
ận giải về việc đặt ra mục ti
êu và những nội dung cần nghiên cứu
c
ủa đề tài
:
Th
ực hiện chủ tr
ương của Đảng và Nhà nước, Trung ương Hội Khuyến học
Vi
ệt Nam có đề án xây dựng mô h
ình XHHT ở cơ sở để
ti
ến tới xây dựng XHHT
trong c

ả nước. Đây là một chủ trương lớn nhưng mô hình XHHT ở cơ sở trên địa
bàn Qu
ảng Trị chỉ mới xây dựng được một số mô hình điểm còn việc tổ chức vận
hành chưa tri
ển khai có hiệu quả n
ên phát huy tác dụng trong đời sống xã hội cò
n
th
ấp.
Năm 2009 và 2010, H
ội Khuyến học tỉnh Quảng Trị thực hiện đề t
ài khoa
học “Xây dựng mô hình xã hội học tập cấp xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Linh,

ớng Hóa tỉnh Quảng Trị”.
T
ừ thực tế việc xây dựng mô h
ình XHHT từ cơ sở chưa được quan tâm, nhận
th
ức của người dân về XHHT chưa được nâng cao, cơ chế chính sách cho việc xây
d
ựng các thiết chế cũng như hỗ trợ giáo viên, người phụ trách Trung tâm chưa
đư
ợc giải quyết n
ên không ít cơ sở, mô hình XHHT chưa phát huy tác dụng, chưa
t
ạo điều kiện cho người
dân h
ọc tập suốt đời.
Nghiên c

ứu thực trạng tình hình trên địa bàn tỉnh, thấy nổi lên hai huyện
V
ĩnh Linh, Hướng Hóa quán triệt tốt Chỉ thị của Đảng, Nhà nước về công tác
khuy
ến học, khuyến t
ài, xây dựng XHHT. Lãnh đạo hai huyện có Chỉ thị hướng
dẫn và tạ o điều kiện cho cơ sở thực hiện xây dựng XHHT bước đầu có kết quả,
nh
ất l
à tại các xã Vĩnh Thủy (đại diện xã vùng đồng bằng), Vĩnh Thái (đại diện xã
vùng bi
ển) của huyện Vĩnh Linh; xã Hướng Lộc (đại diện xã vùng núi), thị trấn
Lao B
ảo (đại diện vùng đô thị
) thu
ộc huyện Hướng Hóa. Đề tài đã chọn 4 đơn vị
xã, th
ị trấn đó để nghi
ên cứu vận hành các nội dụng của đề tài đặt ra. Sau 24 tháng
th
ực hiện từ tháng 01 năm 2009 đến tháng 12 năm 2010, đề tài đã được Hội đồng
Khoa h
ọc cấp tỉnh nghiệm thu đánh giá xuất sắ
c. Đ
ề tài đã tổng hợp thông tin cơ
b
ản về xây dựng mô h
ình XHHT, làm rõ các yếu tố chính về mô hình đó là tổ
ch
ức bộ máy điều hành, các thiết chế học tập, nguồn lực thực hiện. Đề tài xác định

h
ệ thống Giáo dục chính quy
cơ b
ản
đáp
ứng nhu cầu học tập của t
h
ế hệ trẻ từ
mầm non đến trung học cơ sở; hệ thống giáo dục không chính quy gồm Trung tâm
h
ọc tập cộng đồng (TTHTCĐ) xã, các Trung tâm vệ tinh và các thiết chế khác như
bưu đi
ện văn hóa x
ã, thư viên, câu lạc bộ Cựu chiến binh, Hội người cao tuổi,
Đoàn Thanh niên, H
ội Phụ nữ, Hội Nông dân đã phối hợp góp phần phục vụ sản
xu
ất, nâng cao đời sống văn hóa của nhân dân.
Qua kh
ảo sát phân tích thực trạng mô hình XHHT trên địa bàn tỉnh, đề tài
cho th
ấy không ít n
ơi lãnh đạo chưa quan tâm chỉ đạo thường xuyên;
cơ quan ch

trì vi
ệc phối hợp giữa các ban ngành, đoàn thể trong việc tổ chức dạy nghề cho
ngư
ời lao động chưa chặt chẽ, thống nhất; chưa có chế độ đối với người dạy và
ho

ạt động của TTHTCĐ.
Vì v
ậy, việc vận h
ành mô hình XHHT ở cơ sở chưa có
hiệu quả cao.
Căn cứ kết quả xây dựng mô hình tại 4 điểm xã, thị trấn đã được nghiên cứu
cho th
ấy b
ước đầu đã tạo ra ý thức, niềm say mê học tập cho người dân, các hình
th
ức học tập đã thực sự đưa lại hiệu quả thiết thực. Vì vậy, nhận thức về xây dựng
XHHT c
ủa lãnh đạo xã đ
ư
ợc nâng lên, việc đầu tư nguồn lực và việc lãnh đạo, chỉ
đ
ạo đ
ược quan tâm nên mô hình được vận hành một cách đồng bộ, phát huy tốt
các thi
ết chế XHHT. Từ đó,
H
ội Khuyến học tỉnh nhận thấy rất cần đ
ược nhân
r
ộng việc vận hành mô hình XHHT ra
m
ột số
vùng trên đ
ịa bàn tỉnh.
16

Li
ệt k
ê danh mục các công trình nghiên cứu có liên quan
đến đề t
ài
đã
nêu trong ph
ần tổng quan:
- Đ
ề t
ài
khoa h
ọc “X
ây d
ựng
xã h
ội học tập ở Việt Nam
” c
ủa Trung
ương
Hội Khuyến học Việt Nam do ông Nguyễn Mạnh Cầm - Chủ tịch Hội làm chủ
nhi
ệm đề t
ài
- Năm 2009
- Đ
ề tài khoa học “Xây dựng chương trình và mô hình Trung tâm học tập
c
ộng đồng ở Quảng Trị”
do ông Trương S

ỹ Tiến
- Nguyên Ch
ủ tịch Hội Khuyến
h
ọc tỉnh làm chủ nhiệm đề tài
- Năm 2004.
- Đ
ề t
ài khoa học “Xây dựng mô hình xã hội
h
ọc tập cấp x
ã, thị trấn thuộc
huy
ện Vĩnh Linh, Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị” do bà Nguyễn Thị Thùy Mỵ
- Ch

t
ịch Hội Khuyến học tỉnh l
àm chủ nhiệm đề tài
- Năm 2011.
- Quy
ết định 89/QĐ
-TTg ngày 09/01/2013 c
ủa Thủ tướng Chính phủ
Phê
duy
ệt
Đ

án xây d

ựng XHHT
giai đo
ạn 2012
-2020.
- Chương tr
ình hành động số 44
-CTHĐ/TU c
ủa Ban Thường vụ Tỉnh ủy
Qu
ảng Trị
v
ề việc thực hiện Chỉ thị 11/CT
-TW c
ủa Bộ chính trị về tăng c
ường sự
lãnh
đạo của Đảng đối với công tác khuyến học, khuyến tài, xây dựng XHHT.
- Chương tr
ình
mục ti
êu quốc gia
xây d
ựng nông thôn mới
giai đo
ạn 2010
-
2020 c
ủa Chính phủ
- Quy
ết định số

1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 c
ủa
Th
ủ tướng
Chính ph

Phê duy
ệt Đề án “Đ
ào t
ạo nghề cho
lao đ
ộng nông thôn đến năm 2020”
.
17
N
ội dung nghiên cứu khoa học và triển khai
th
ực nghiệm của đề tài và
phương án th
ực hiện
17.1 T
ổng quan tình hình:
- Làm vi
ệc với l
ãnh đạo các huyện, các xã để báo cáo và đề xuất với các cấp
t
ạo điều kiện hỗ trợ cho quá trình thực hiện đề tài.
- Làm rõ th
ực trạng
ho

ạt động của mô hình
XHHT t
ại 4

điểm
đ
ể khẳng
đ
ịnh những mặt th
ành công và những tồn tại để làm cơ sở nhân rộng mô hình.
- Phân tích, đánh giá th
ực trạng mô hình XHHT tại
8 xã, th
ị trấn. Trên c
ơ s

đó áp d
ụng mô hình XHHT của
4 xã làm
điểm vào các xã trong phạm vi đề tài.
- H
ội thảo đ
ánh giá nhu c
ầu
h
ọc tập của nhân dân
và đ
ề ra
gi
ải pháp vận h

ành
mô hình XHHT.
- T
ập huấn nâng cao năng lực hoạt động cho Ban chỉ đạo
đi
ều h
ành
XHHT,
Ban giám đ
ốc Trung tâm học tập cộng đồng
, cán b
ộ khuyến học cơ sở của 12 xã,
th
ị trấn.
17.2 N
ội dung nhân
r
ộng:
- Xây d
ựng
b
ộ máy
Ban ch
ỉ đạo
đi
ều hành XHHT cấp xã và tổ chức vận hành
b
ộ máy hoạt động
t
ại từng đơn vị.

- Tìm các gi
ải pháp để phát huy các thiết chế XHHT hiện có v
à xây dựng
thêm các mô hình thi
ết chế mới (các trung tâm vệ tinh, thư viện,
b
ảo tàn
g, bưu
đi
ện văn hóa, nhà truyền thống…)
- Tư v
ấn, h
ướng dẫn cách tiếp cận các nguồn lực và tối ưu hóa nguồn lực huy
động được phục vụ cho XHHT (đề nghị Nhà nước cấp kinh phí và vận động tài
tr
ợ, k
êu gọi các dự án, nhân dân đóng góp).
- Ph
ối hợp với các cơ
quan liên quan mở các lớp đào t
ạo ngắn hạn,
chuy
ển
giao khoa h
ọc kỹ thuật
, t
ổ chức các lớp dạy nghề để
nâng cao trình
độ
m

ọi mặt
cho ngư
ời dân, chú ý đối t
ượng người lớn
trong đ
ộ tuổi lao động.
17.3 K
ết quả:
- Báo cáo k
ết quả điều tra
, kh
ảo sát và bảng tổn
g h
ợp số liệu điều tra
;
- 03 báo cáo chuyên đ
ề:
+ Chuyên đ
ề 1:
Tổ chức và v
ận hành
b
ộ máy
XHHT
ở cơ sở
;
+ Chuyên đ
ề 2:
Các thi
ết chế

v

XHHT
ở cơ sở
;
+ Chuyên đ
ề 3:
Các ngu
ồn lực
đ
ầu t
ư phục vụ XHHT ở cơ sở
;
- Viết báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học
- Xây d
ựng đề án tr
ình UBND tỉnh về cơ chế chính sách đối với cán bộ
khuy
ến học và các giải pháp để nhân rộng mô hình XHHT trên địa bàn toàn tỉnh.
18
Cách ti
ếp cận
, phương pháp nghiên c
ứu, kỹ thuật sử dụng
:
- T
ổng thuật, khái quát các công trình nghiê
n c
ứu về XHHT;
- Tr

ực tiếp làm việc với lãnh đạo chính quyền địa phương, Hội Khuyến học
và ban ch
ỉ đạo điều hành XHHT các xã trong phạm vi đề tài
;
- T
ổ chức
H
ội thảo
l
ấy ý kiến chuyên gia
;
- T
ổ chức tập huấn;
- Xây d
ựng mô h
ình;
- Đưa mô h
ình
đã nghiên cứu
ứng dụng v
ào thực tế đời sống
.
19
Phương án ph
ối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong

ớc
:
Ph
ối hợp với Sở Giáo dục Đ

ào tạo, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Hội
Liên hi
ệp Phụ nữ tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Trung tâm Khuyến nông
- Khuyến Lâm
t
ỉnh Quảng Trị,
Trung tâm K
ỹ thuật Tổng hợp
- Hư
ớng nghiệp tỉnh, các
trư
ờng
d
ạy nghề,
Phòng Giáo d
ục và Đào tạo và Hội Khuyến học các huyện, thị xã, thành
ph
ố mở các lớp đào tạo nghề, các lớp chuyển giao khoa học kỹ thuật, các lớp nâng
cao ki
ến thức
văn hóa x
ã h
ội, pháp luật cho người dân.
20
Phương án h
ợp tác quốc tế
(n
ếu có)
21
Ti

ến
độ thực hiện:
TT
Các n
ội dung, công
vi
ệc chủ yếu cần thực
hi
ện;
các m
ốc
đánh
giá ch
ủ yếu
K
ết quả
ph
ải
đạt
Th
ời
gian (b
ắt
đầu, kết
thúc)
Cá nhân, tổ
chức thực
hi
ện
D

ự kiến
kinh phí
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Thuy
ết minh đề tài
khoa h
ọc
Tháng
3/2013
Nguy
ễn Thị
Thùy M

2
Đánh giá k
ết quả vận
hành mô hình XHHT
t
ại 4 mô hình điểm
Làm vi
ệc với
Ban ch
ỉ đạo
đi

ều h
ành
XHHT 4 xã
tháng
4/2013
Nguy
ễn Thị
H
ồng Vân
3
Vi
ết
03 báo cáo
chuyên đ

03 báo cáo
chuyên đ

tháng
6/2013
Các thành
viên
-
Chuyên đ
ề 1: Tổ
ch
ức v
à vận hành bộ
máy XHHT ở cơ sở
-

Chuyên đ
ề 2: Các
thi
ết chế về XHHT ở
cơ s

-
Chuyên đ
ề 3: Các
ngu
ồn lực đầu tư
ph
ục vụ XHHT ở c
ơ
s

4
H

i th
ảo đánh giá nhu
c
ầu thực tế và đề ra
phương hư
ớng
Biên b
ản hội
th
ảo
Tháng

7/2013
Nguy
ễn Thị
Thùy M

5
T
ập huấn nâng cao
năng l
ực hoạt động cho
Ban ch
ỉ đạo XHHT và
Ban giám đ
ốc Trung
tâm h
ọc tập cộng đồng.
M

01 l
ớp tập
hu
ấn
t
ại tỉnh
Tháng
7/2013
Nguy
ễn Thị
H
ồng Vân

6
Xây d
ựng, kiện to
àn
Ban ch
ỉ đạo
đi
ều h
ành
XHHT c
ấp x
ã và tổ
V
ận h
ành mô
hình XHHT t
ại
08 xã, th
ị trấn
Tháng
10/2013
Nguy
ễn Thị
Thùy M

ch
ức vận hành bộ máy
ho
ạt động.
7

M

16 l
ớp đào tạo
ngh

, chuy
ển giao
khoa h
ọc kỹ thuật nâng
cao trình
độ nghề
nghi
ệp cho người dân
.
M
ở được
t
ối
thi
ểu 0
2 l
ớp
/1
xã, th
ị trấn
Tháng 8 -
12/2013
Nguy
ễn Thị

Hồng Vân
8
Báo cáo t
ổng kết đề tài
Báo cáo t
ổng
k
ết
Tháng
02/2014
H
ồ Thị Ái Vân
-
D
ự thảo
báo cáo
D
ự thảo b
áo
cáo t
ổng kết
Tháng
02/2014
-
Hoàn thành báo cáo
t
ổng kết đề t
ài
Tháng
3/2014

-
Nghi
ệm thu cơ sở
Tháng
3/2014
-
Nghi
ệm thu cấp tỉnh
Tháng
4/2014
9
Xây d
ựng đề án về cơ
ch
ế chính sách đối với
cán b
ộ khuyến học và
gi
ải pháp nhân rộng
mô hình XHHT t
ại 142
xã, ph
ường, thị trấn
Các gi
ải pháp ,
chính sách phù
h
ợp với thực tế
Tháng
4/2013

Nguy
ễn Thị
Thùy M

III. S
ẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ T
ÀI
22
S
ản phẩm KH&CN chính của đề t
ài và yêu cầu chất lượng cần đạt
22.1 D
ạng I
:
M
ức chất lượng
M
ẫu t
ương tự (Theo các
tiêu chu
ẩn mới nhất)
TT
Tên s
ản phẩm cụ
th
ể v
à chỉ tiêu
ch
ất l
ượng chủ

y
ếu của sản phẩm
Đơn
v
ị đo
C
ần đạt
Trong nư
ớc
Th
ế giới
D
ự kiến số

ợng/quy
mô sản
phẩm tạo
ra
22.2 D
ạng II:
TT
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học cần đạt
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
1
03 Báo cáo chuyên đ


:
- Chuyên đ
ề 1: Tổ chức v
à
Phân tích, đánh giá th
ực
trạng, nhu cầu và giải pháp
v
ận h
ành bộ máy XHHT ở
cơ s

- Chuyên đ
ề 2: Các thiết
ch
ế về XHHT ở c
ơ sở
- Chuyên đ
ề 3: Các nguồn
l
ực đầu tư phục vụ XHHT
ở cơ sở
2
Báo cáo t
ổng kết đề tài
khoa h
ọc
Đánh giá k
ết quả nhân rộng

mô hình XHHT
3
Đ
ề án
v
ề cơ chế chính
sách, gi
ải pháp nhân rộng
mô hình XHHT cho toàn
t
ỉnh Quảng Trị
Đ
ề xuất
v
ề cơ chế chính
sách, gi
ải pháp ph
ù hợp
đ

nhân r
ộng mô hình XHHT
ra 142 xã, ph
ường, thị trấn
22.3 D
ạng
III
TT
Tên s
ản phẩm

Yêu
c
ầu khoa học cần
đ
ạt
D
ự kiến n
ơi
công b

(t
ạp chí,
nhà xu
ất
b
ản
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Trình
độ khoa học của sản phẩm so với các sản phẩm tương tự hiện có
22.4 K
ết quả tham gia đào tạo sau đại học
TT
C
ấp đ
ào tạo

S
ố l
ượng
Chuyên
ngành đào
t
ạo
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Th
ạc sĩ
22.5 S
ản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
gi
ống cây trồng
23
Kh
ả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
Ứng dụng mô hình XHHT
đến
142 xã, th
ị t
r
ấn
trên đ
ịa bàn tỉnh Quảng Trị để thực

hi
ện đề án “Xây dựng x
ã hội học tập giai đoạn 201
3-2020”.
24
Ph
ạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài
Mô hình XHHT ho
ạt động hiệu quả tại
08 xã, th
ị trấn tr
ên địa bàn tỉnh Quảng Trị:
1. Thị trấn Cửa Việt - huyện Gio Linh
2. Xã V
ĩnh S
ơn
– huy
ện Vĩnh Linh
3. Xã Gio Phong – huy
ện Gio Linh
4. Xã Tri
ệu Thuận
– huy
ện Triệu Phong
5. Xã Hư
ớng Hiệp
– huy
ện
Đakrông
6. Xã Cam Hi

ếu
– huy
ện Cam Lộ
7. Xã Thu
ận
– huy
ện Hướng Hóa
8. Xã H
ải An
– huy
ện Hải Lăng
25
Tác đ
ộng và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu
- Làm cơ s
ở cho Hội Khuyến học các cấp tham mưu với cấp ủy, chính quyền
để chỉ đạo triển khai mô hình XHHT ở cơ sở.
- Thông qua quá trình tri
ển khai đề tài,
đ
ề xuất cơ chế chính sách cho cán bộ
H
ội Khu
y
ến học c
ơ sở, Ban chỉ đạo điều hành XHHT, Ban Giám đốc trung tâm
h
ọc tập cộng đồng
, các gi
ải pháp để vận hành mô hình XHHT ở cơ sở.

- Nh
ững người trực tiếp tham gia vào đề tài có
cơ h
ội nghiên cứu sâu về học
t
ập suốt đời v
à xây dựng XHHT. D
o đó đ
ề t
ài góp
ph
ần
nâng cao năng l
ực cho cán
b

.
- Góp ph
ần nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, xóa đói
gi
ảm ngh
èo, nâng cao đời sống nhân dân
; góp ph
ần chuyển dịch c
ơ cấu lao động
và th
ực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới
.
- Duy trì, c
ủng cố v

à nâng cao ch
ất l
ượng hoạt động của các trung tâm học
t
ập cộng đồng.
V. NHU C
ẦU
KINH PHÍ TH
ỰC HIỆN
ĐỀ T
ÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
:
(Gi
ải tr
ình chi tiết xem phụ lục kèm theo)
Đơn v
ị: triệu
đồng
26
Kinh phí th
ực hiện
đề t
ài phân theo các kho
ản c
hi
Trong đó
Ngu
ồn kinh phí
T
ổng

s

Tr
ả công
lao động
(khoa h
ọc,
ph

thông)
Nguyên,
v
ật liệu,
năng

ợng
Thi
ết
b
ị,
máy
móc
Xây
d
ựng,
s
ửa
ch
ữa
nh


Chi
khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Tổng kinh phí
90
Trong đó:
1
Ngân sách SNKH:
90
26,5
0
0
0
63,5
- Năm th
ứ nhất
:
90
26,5
0
0
0

63,5
- Năm thứ hai:
2
Các ngu
ồn vốn tự
có c
ủa c
ơ quan
0
3.
Ngu
ồn khác (huy
đ
ộng vốn)
0
Qu
ảng Trị, ngày
18 tháng 4 năm 2013
Ch
ủ nhiệm
đề t
ài
Qu
ảng Trị, ngày 18
tháng 4 năm 2013
T

ch
ức chủ trì
đề t

ài
S
ở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
Phụ lục-HĐNCKH
D
Ự TOÁN KINH PHÍ ĐỀ T
ÀI
Đơn v
ị: triệu đồng
T
ổng số
Ngu
ồn vốn
Ngân sách SNKH
TT
N
ội dung các khoản chi
Kinh phí
T
ỷ lệ
(%)
T
ổng
s

Năm th
ứ nhất*
Năm th
ứ hai*
Năm th

ứ ba*
T
ự có
Khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Tr
ả công lao động
(khoa
h
ọc, phổ thông)
26,50
29,4
26,50
26,50
2
Nguyên,v
ật liệu, năng

ợng
3

Thi
ết bị, máy móc
4
Xây d
ựng, s
ửa chữa
nhỏ
5
Chi khác
63,50
70,6
63,50
63,50
T
ổng cộng
90,00
90,00
90,00
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Kho
ản 1. Công lao động
(khoa h
ọc, phổ thông)
Đơn v
ị: 1.000 đồng
T
ổng số
Ngu
ồn vốn
Ngân sách SNKH

TT
N
ội dung lao động
D
ự toán chi tiết theo thứ tự nội
dung nghiên cứu nêu tại mục 17
c
ủa thuyết minh
M

c chi
T
ổng
T
ổng số
Năm th
ứ nhất*
Năm th
ứ hai*
Năm th
ứ ba*
T


Khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Xây d
ựng thuyết minh đề tài
1.500
1.500
1.500
2
Thuê khoán vi
ết 3 chuyên đề
5.000 000đ/chđ
ề x 3 chđề
15.000
15.000
15.000
3
Công xây d
ựng đề án về cơ chế,
chính sách nhân rông mô hình
XHHT cho toàn t
ỉnh
7.000
7.000
7.000
4
Công vi

ết báo cáo tổng kết đề tài
3.000
3.000
3.000
T
ổng
c
ộng
26.50
26.50
26.50
Kho
ản 5. Chi khác
Đơn v
ị: 1.000 đồng
T
ổng số
Ngu
ồn vốn
Ngân sách SNKH
TT
N
ội dung
M
ục
chi
T
ổng
T
ổng

s

Năm th

nh
ất*
Năm th

hai*
Năm th

ba*
T
ự có
Khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Công tác trong nư
ớc

ịa điểm, thời gian, ng

ười)
3.000
3.000
3.000
a
-Công tác phí, Ban ch
ủ nhiệm đề tài đi khảo sát cơ
s
ở: 6 người x16 chuyến x 70.000đ/người/chuyến
6.720
6.720
6.720
b
-Ti
ền thu
ê xe Ban chủ nhiệm đề tài đi khảo sát cơ
s
ở: 28 chuyến x 1.000.000đ/chuyến
+ 4 xã c
ũ x 1 chuyến/ xã x 1.000.000đ/chuyến =
4.000.000đ
+ 8 xã, th
ị trấn mới x3 chuyến/ xã x 1.000.000đ/
chuy
ến= 24.000.000đ.
28.000
28.000
28.000
2
H

ợp tác quốc tế
a
Đoàn ra (nư
ớc đến, số người, số
ngày, s
ố lần, )
.
b
Đoàn vào (s
ố ng
ười, số ngày, số lần )
3
Kinh phí qu
ản lý
(c
ủa cơ quan chủ trì)
3.565
3.565
3565
4
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu
cơ s

1.755
1.755
1.755
- Chi phí ki
ểm tra nội bộ
- Chi phí nghi
ệm thu trung gian

- Chi phí nghi
ệm thu nội bộ
1.755
1.755
1.755
+ Ch
ủ tịch Hội đồng: 01 người x 180.000đ
+ Thành viên: 05 ngư
ời x 135.000đ/ng=675.000đ
+ Chuyên gia đánh giá k
ết quả: 02 báo cáo tham
luận 450.000đ/bc=900.000đ
180
675
900
180
675
900
180
675
900
4
Chi khác
21.460
21.460
21.460
a
H
ội thảo khoa học
: 01 cu

ộc
5.540
5.540
5.540
+ Ch
ủ trì: 01 người x 180.000đ= 180.000đ
+ Thư k
ý: 01 ng
ười x 90.000đ= 90.000đ
+ Đ
ại biểu: 40 người x 60.000đ=2.4
00.000đ
+ Báo cáo tham luận: 03 báo cáo x
300.000đ/bc=900.000đ
+ Tài li
ệu, hội trường, trang trí: 1.520.000đ
+ Nư
ớc uống: 40 ng
ười x 10.000đ/ng=400.000đ
180
90
2.400
900
1.520
400
180
90
2.400
900
1.520

400
180
90
2.400
900
1.520
400
b
- Tâp hu
ấn
14.675
14.675
14.675
a
Tập huấn cán bộ hội viên 01 lớp
+ Tài li
ệu, hội tr
ường, trang trí: 1.475.000đ
+ Gi
ảng viên: 600.000đ
+ H
ỗ trợ tiền ăn học viên: 50 người x
50.000đ/ng=2.500.000đ
+ Nươc uống: 50 người x 10.000đ/ng= 500.000đ
1.475
600
2.500
500
1.475
600

2.500
500
1.475
600
2.500
500
b
H
ỗ trợ tập huấn cho nhân dân và hội viên 16 lớp
+ Gi
ảng vi
ên: 16 lớp x 600.00đ/lớp=9.600.000đ
9.600
9.600
9.600
-
Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
1.245
1.245
1.245
5
Ph
ụ cấp chủ nhi
ệm đề t
ài
2.000
2.000
2.000
T
ổng cộng

63.500
63.500
63.500
KH.QT.01/B.32/14.11.2008
UBND T
ỈNH
QU
ẢNG TRỊ
S
Ở KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Đ
ề tài độc lập cấp tỉnh
BÁO CÁO T
ỔNG KẾT
Đ
Ề T
ÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TÊN ĐỀ TÀI:
“NHÂN R
ỘNG
MÔ HÌNH XÃ H
ỘI HỌC TẬP CẤP XÃ, THỊ TRẤN
TRÊN Đ
ỊA B
ÀN
T
ỈNH QUẢNG TRỊ”
Ch
ủ nhiệm đề tài:
Nguy

ễn Thị Thùy Mỵ
Cơ quan ch
ủ tr
ì:
H
ội Khuyến học tỉnh Quảng Trị
Qu
ảng Trị,
tháng 4/2014
1
M
ỤC LỤC
N
ỘI DUNG
Trang
THÔNG TIN CHUNG V
Ề ĐỀ T
ÀI
Ph
ần thứ nhất
T
Ổ CHỨC HOẠT ĐỘNG
4
1. Phân công nhi
ệm vụ thực hiện
4
2. Ti
ến độ thực hiện các nhiệm vụ chính
5
3. S

ản ph
ẩm đ
ã hoàn thành
7
4. Tài chính
7
Ph
ần thứ hai
BÁO CÁO K
ẾT QUẢ KHOA HỌC
8
A. M
Ở ĐẦU
8
1. Tính c
ấp thiết của đề t
ài
8
2. Mục tiêu của đề tài
8
3. Ph
ạm vi nghi
ên cứu:
8
4. Đ
ối tượng nghiên cứu
8
5. Phương pháp th
ực hiện
8

6. N
ội dung thực hiện
8
B. CÁC K
ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG
9
Chương I: T
ổng quan vấn đề nghiên cứu
9
Chương II: K
ết quả nghiên cứu ứng dụng
11
Đánh giá k
ết quả vận hành mô hình XHHT tại 4 xã mô hình điểm
12-17
K
ết quả khảo sát
phong trào xây d
ựng XHHT ở các xã, thị trấn
18-24
K
ết quả nhân rộng mô hình XHHT ở cơ sở
24-29
Chương III: K
ết luận, kiến nghị
30
I. K
ết luận
30-31
II. Ki

ến nghị
31-32
TÀI LI
ỆU THAM KHẢO
33
PH
Ụ LỤC
34-44
Phi
ếu khảo sát
34-36
B
ảng tổng hợp khảo sát
37-40
Biên b
ản hội thảo khoa học
41-43
B
ảng tổn
g h
ợp 16 lớp tập huấn tại 8 xã, thị trấn
44
2
NH
ỮNG TỪ VIẾT TẮT, THUẬT NGỮ
XHHT
Xã h
ội học tập
TTHTCĐ
Trung tâm h

ọc tập cộng đồng
THPT
Trung h
ọc phổ thông
THCS
Trung h
ọc c
ơ sở
PTCS
Ph
ổ thông cơ sở
PTDT
Phổ thông dân tộc
GD&ĐT
Giáo d
ục và Đào tạ
o
CBGVNV
Cán b
ộ giáo viên, nhân viên
TTGDTX
Trung tâm Giáo d
ục thường xuyên
HĐND
H
ội đồng nhân dân
UBND
Ủy ban nhân dân
MTTQ
M

ặt trận Tổ quốc
BCĐ
Ban ch
ỉ đạo
HKH
H
ội Khuyến học
CNH-HĐH
Công nghi
ệp hóa
- hi
ện đại hóa
TT
Th
ị trấn
3
BÁO CÁO
T
ỎNG KẾT ĐỀ T
ÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
THÔNG TIN CHUNG V
Ề ĐỀ TÀI:
Tên đ
ề tài: “Nhân rộng mô hình xã hội học tập cấp xã, thị trấn trên địa
bàn t
ỉnh Quảng Trị”
Mã s
ố:
Thu
ộc chương trình hoạt động KHCN năm 2013.

Ch
ủ nhiệm đề t
ài:
Nguy
ễn Thị Th
ùy
M

Đơn v
ị ch
ủ tr
ì:
H
ội Khuyến học tỉnh Quảng Trị
Cơ quan qu
ản lý:
S
ở Khoa học và Công nghệ Quảng Trị
H
ợp đồng số:
09/HĐ-NCKH ngày 10/5/2013
Th
ời gian thực hiện:
12 tháng (t
ừ tháng 4/2013
đến tháng 4/2014)
T
ổng kinh phí:
106.000.000đ (M
ột trăm l

ẻ sáu tri
ệu đồng),
Trong đó:
- Ngân sách sự nghiệp khoa học: 90.000.000đ.
- Ngu
ồn khác:
16.000.000đ.
Ph
ần thứ nhất
T
Ổ CHỨC HOẠT ĐỘNG
1. Phân công nhi
ệm vụ thực hiện:
TT
N
ội dung nhiệm vụ
Đơn v
ị thực hiện
Ngư
ời chủ trì
1
Ch
ủ nhiệm đề tài
Ch
ủ tịch Hội Khuyến học
t
ỉnh Q
u
ảng Trị
Nguy

ễn Thị Thùy Mỵ
-
C
ử nhân Ngữ văn
2
Phó ch
ủ nhiệm đề tài
Phó Ch
ủ tịch Hội Khuyến
h
ọc tỉnh Quảng Trị
Nguy
ễn Thị Hồng Vân
-
C
ử nhân Ngữ văn
3
Thư k
ý, biên tập,
t
ổng hợp đề t
ài
Văn ph
òng Hội Khuyến
h
ọc tỉnh Quảng Trị
H
ồ Thị Ái Vân
- C


nhân khoa học
4
Thành viên ban n
ội
dung
Trư
ởng phòng Giáo dục
Thư
ờng xuyên Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Quảng
Tr

Lê Trư
ờng Sơn
- Th
ạc sĩ
Quản lý giáo dục
5
Thành viên ban n
ội
dung
Ch
ủ tịch Công đo
àn ngành
Giáo d
ục tỉnh Quảng Trị
Nguy
ễn Thanh B
ình
-

Th
ạc sĩ Quản lý gi
áo d
ục
4
Các cán b
ộ tham gia khác:
TT
H
ọ và tên
Đơn v

1
Võ Th
ị Huyền Trang
K
ế toán
2
V
ũ Ngọc Thái
Nhân viên văn ph
òng
Các đơn v
ị phối hợp khác:
TT
Tên đơn v

1
S
ở Giáo dục

-Đào t
ạo tỉnh Quảng Trị
2
H
ội Nông dân tỉnh Quảng Trị
3
S
ở Nông nghiệp và P
TNT t
ỉnh Quảng Trị
4
Ban Dân t
ộc v
à Miền núi tỉnh Quảng Trị
5
Công đoàn ngành Giáo d
ục tỉnh Quảng Trị
6
Phòng Giáo d
ục th
ường xuyên
– S
ở Giáo dục v
à Đào tạo tỉnh Quảng Trị
7
UBND huy
ện Vĩnh Linh
8
UBND huyện Hướng Hóa
9

UBND huy
ện Gio Linh
10
UBND huyện Triệu Phong
11
UBND huy
ện Cam Lộ
12
UBND huy
ện Đkrông
13
UBND huy
ện Hải Lăng
14
H
ội Khuyến học huyện Vĩnh Linh
15
H
ội Khuyến học huyện H
ướng Hóa
16
H
ội Khuyến học huyện Gio Linh
17
H
ội Khuyến học huyện Triệu Phong
18
H
ội Khuyến học huyện Cam Lộ
19

H
ội Khuyến h
ọc huyện Đkrông
20
H
ội Khuyến học huyện Hải Lăng
5
2. Ti
ến độ thực hiện các nhiệm vụ chính:
TT
N
ội dung nhiệm vụ
Th
ời gian
K
ết quả chính
Năm 2013:
1
Thuy
ết minh đề tài khoa học
Tháng 3/2013
2
Đánh giá k
ết quả vận h
ành mô
hình XHHT tại 4 mô hình điểm
Tháng 4/2013
Làm vi
ệc với Ban chỉ đạo
điều hành XHHT 4 xã

3
Vi
ết 03 báo cáo chuy
ên đề:
Tháng 6/2013
03 báo cáo chuyên đ

Chuyên đ
ề 1: Tổ chức và vận
hành b
ộ máy XHHT ở cơ sở
Chuyên đ
ề 1: Tổ chức và
v
ận h
ành bộ máy XHHT
ở c
ơ sở
Chuyên đ
ề 2: Các thiết
ch
ế về
XHHT ở cơ sở
Chuyên đ
ề 2: Các thiết
chế về XHHT ở cơ sở
Chuyên đ
ề 3: Các nguồn lực đầu
tư ph
ục vụ XHHT ở cơ sở

Chuyên đ
ề 3: Các nguồn
l
ực đầu t
ư phục vụ
XHHT
ở cơ sở
4
H
ội thảo đánh giá nhu cầu thực tế
và đ
ề ra phương hướng thực hiện.
Tháng 7/2013
Các báo cáo chuyên đ
ề,
l
ấy ý kiến chuyên gia
5
T
ập huấn nâng cao năng lực hoạt
đ
ộng cho Ban chỉ đạo XHHT và
Ban giám đ
ốc Trung tâm học tập
c
ộng đồng.
Tháng 7/2013
M
ở 01 lớp tập huấn tại
t

ỉnh
6
Xây d
ựng, kiện toàn Ban chỉ đạo
đi
ều h
ành XHHT cấp xã và tổ
ch
ức vận hành bộ máy hoạt động.
Tháng
10/2013
V
ận hành mô hình
XHHT t
ại 08 xã, thị trấn
7
M
ở 16 lớp đào tạo nghề, chuyển
giao khoa h
ọc kỹ thuật nâng cao
trình
độ nghề nghiệp cho người
dân, chú ý đ
ối t
ượng người lớn
tu
ổi.
Tháng 8 đ
ến
tháng 12/2013

M
ở được
t
ối thiểu 02
lớp/1 xã, thị trấn
Năm 2014:
8
Báo cáo t
ổng kết đề t
ài
Tháng
02/2014
Báo cáo t
ổng kết
D
ự thảo báo cáo
Tháng
02/2014
D
ự thảo báo cáo tổng kết
6
TT
N
ội dung nhiệm vụ
Th
ời gian
K
ết quả chính
Hoàn thành báo cáo t
ổng kết đề

tài
Tháng 3/2014
Báo cáo t
ổng kết
Nghi
ệm thu cơ sở
Tháng 3/2014
Nghi
ệm thu cấp tỉnh
Tháng 4/2014
9
Xây d
ựng đề án về cơ chế chính
sách đ
ối với cán bộ khuyến học
và gi
ải pháp nhân rộng mô h
ình
XHHT t
ại 142 xã, phường, thị
tr
ấn
Tháng 4/2014
T
ập hợp các ý kiến
chuyên gia và k
ết quả
kh
ảo sát
3. S

ản phẩm đã hoàn thành
:
TT
Tên s
ản phẩm
Yêu c
ầu khoa học cần đạt
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
1
3 báo cáo chuyên đ
ề:
Chuyên đ
ề 1: Tổ chức v
à vận
hành b
ộ máy XHHT ở cơ sở
Chuyên đ
ề 2: Các thiết chế về
XHHT
ở c
ơ sở
Chuyên đ
ề 3: Các nguồn lực
đ
ầu tư phục vụ XHHT ở cơ sở
Rõ ràng,

đầy
đ
ủ, phân tích, đánh
giá đúng th
ực trạng, nhu cầu và
đ
ề xuất các giải pháp ph
ù hợp.
2
Báo cáo t
ổng kết đề tài
Báo cáo k
ết quả nhân rộng mô
hình XHHT
đảm bảo tính phù
h
ợp thực tiễn, r
õ ràng, có hàm

ợng khoa học cao.
3
Đ
ề án về cơ chế chính sách,
gi
ải
pháp nhân r
ộng mô h
ình
XHHT cho toàn t
ỉnh Quảng

Tr

Đ
ề xuất về c
ơ chế chính sách,
gi
ải pháp phù hợp để nhân rộng
mô hình XHHT ra 142 xã,
phư
ờng, thị trấn tr
ên địa bàn tỉnh
trong th
ời gian tới
4. Tài chính:
T
ổng kinh phí SNKH đã nhận theo hợp đồng:
90 tri
ệu đồng.
Đ
ã s
ử dụng, đưa vào quyết toán:
90 tri
ệu đồng.
S
ố kinh phí chưa sử dụng:
Không.
T
ổng kinh phí thu hồi:
Không.
Tổng kinh phí phải nộp: Không.

7
Ph
ần thứ hai
BÁO CÁO K
ẾT QUẢ KHOA HỌC
A. M
Ở ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
- Góp ph
ần thực hiện mục ti
êu giáo dục cho mọi người và xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2013
-2020;
- Kh
ẳng định sự cần thiết phải đáp ứng nhu cầu được học tập thường xuyên, liên tục, suốt đời của người dân.
- Nâng cao năng l
ực
nghiên c
ứu, năng lực chuy
ên môn cho các thành viên tham gia đề tài.
2. M
ục ti
êu của
đề t
ài:
-
Ứng dụng mô hình XHHT đã nghiên cứu vào thực tiễn cuộc sống tại các cộng đồng dân cư.
- Đ
ề xuất cơ chế chính sách cho cán bộ khuyến học cấp xã và cán bộ quản lý
các TTHTCĐ
- Đ

ề ra giải pháp
nhân r
ộng mô hình XHHT trên phạm vi toàn tỉnh Quảng Trị
3. Ph
ạm vi nghiên cứu:
Trên đ
ịa bàn 8 xã, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Trị
- Th
ị trân Cửa Việt
- huy
ện Gio Linh
- Xã Gio Phong - huy
ện Gio Linh
- Xã V
ĩnh Sơn
- huy
ện Vĩnh Li
nh
- Xã Triệu Thuận - huyện Triệu Phong
- Xã H
ướng Hiệp
- huy
ện Đakrông
- Xã Cam Hi
ếu
- huy
ện Cam Lộ
- Xã Thu
ận
- huy

ện Hướng Hóa
- Xã H
ải An
- huy
ện Hải Lăng
4. Đ
ối t
ượng nghiên cứu:
Cán b
ộ v
à người dân thuộc các xã, thị trấn trong
ph
ạm vi đề tài nghiên
c
ứu.
5. Phương pháp nghiên c
ứu:
Phương pháp nghiên c
ứu đ
ược sử dụng trong đề tài gồm: Phân tích, tổng hợp,
so sánh, kết hợp lý thuyết với thực tiễn; điều tra, khảo sát, lấy ý kiến của cộng đồng
dân cư, t
ổ chức hội thảo.
6. N
ội dung nghiên cứu:
- Nghiên cứu một số vấn đề lý luận li
ên quan đ
ến mô hình XHHT (về mục
đích, ch
ức năng nhiệm vụ, đối tượng, nội dung, chương trình và hình thức tổ chức

h
ọc tập, quản lí điều hành, đội ngũ cán bộ, nguồn lực, cơ chế chính sách).

×