Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chương rủi ro và thu nhập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.21 KB, 13 trang )

10/11/2014
1
Chương 9
Principles
of
Corporate
Finance

Concise Edition
Rủi ro & Thu nhập
Slides by
Matthew Will
Copyright © 2009 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
McGraw Hill/Irwin
9- 2
Nội dung
 Lý thuyết Markowitz Portfolio
 Mối quan hệ giữa rủi ro và thu nhập
 Giá trị và vai trò của CAPM
 Một số lý thuyết khác
9- 3
Lý thuyết Markowitz Portfolio
Kết hợp các cổ phiếu thành các danh mục
có thể làm giảm độ lệch chuẩn, dưới mức
trung bình tỷ trọng.
Hệ số tương quan có thể làm giảm rủi ro.
Các cách kết hợp tỳ trọng khác nhau tạo ra
các độ lệch chuẩn làm thành các danh mục
hiệu quả (efficient portfolios).
10/11/2014
2


9- 4
Markowitz Portfolio Theory
Price changes vs. Normal distribution
IBM - Daily % change 1986-2006
0
1
2
3
4
5
6
-6 -5 -5 -4 -3 -2 -1 -1 0 1 2 2 3 4 5 5 6
Proportion of Days
Daily % Change
9- 5
Markowitz Portfolio Theory
Standard Deviation VS. Expected Return
Investment A
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
-50 0 50

% probability
% return
9- 6
Markowitz Portfolio Theory
Standard Deviation VS. Expected Return
Investment B
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
-50 0 50
% probability
% return
10/11/2014
3
9- 7
Markowitz Portfolio Theory
Standard Deviation VS. Expected Return
Investment C
0
2
4
6

8
10
12
14
16
18
20
-50 0 50
% probability
% return
9- 8
Markowitz Portfolio Theory
Standard Deviation VS. Expected Return
Investment D
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
-50 0 50
% probability
% return
9- 9
Markowitz Portfolio Theory

Wal-Mart
IBM
Standard Deviation
Expected Return (%)
40% in IBM
 Thu nhập kỳ vọng và độ lệch chuẩn thay đổi theo sự kết
hợp các cổ phiếu với tỷ trọng khác nhau.
10/11/2014
4
9- 10
Đường biên hiệu quả
(Efficient Frontier)
4 danh mục hiệu quả từ 10 cổ phiếu giống nhau.
9- 11
Đường biên hiệu quả
Standard Deviation
Expected Return (%)
• Mỗi nửa quả trứng biểu thị các cách kết hợp 2 cổ phiếu theo
tỷ trọng khác nhau.
• Tổng hợp tất cả các bộ cổ phiếu cấu thành nên đường biên
hiệu quả.
9- 12
Đường biên hiệu quả
Standard Deviation
Expected Return (%)
• Việc mượn và cho mượn ở mức lãi suất phi rủi ro (r
f
) cho
phép chúng ta tồn tại bên ngoài đường biên hiệu quả.
r

f

S
T
10/11/2014
5
9- 13
Đường biên hiệu quả
Ví dụ trước Hệ số tương quan = .4
Stocks
s
% of Portfolio Avg Return
ABC Corp 28 60% 15%
Big Corp 42 40% 21%

Độ lệch chuẩn = Trung bình trọng số = 33.6
Độ lệch chuẩn = ĐLC của Danh mục = 28.1
Thu nhập = Trung bình trọng số = Thu nhập danh mục =
17.4%

9- 14
Đường biên hiệu quả
Ví dụ trước Hệ số tương quan = .4
Stocks
s
% of Portfolio Avg Return
ABC Corp 28 60% 15%
Big Corp 42 40% 21%

Độ lệch chuẩn = Trung bình trọng số = 33.6

Độ lệch chuẩn = ĐLC của Danh mục = 28.1
Thu nhập = Trung bình trọng số = Thu nhập danh mục =
17.4%

Hãy đưa thêm cổ phiếu mới vào danh mục
9- 15
Đường biên hiệu quả
Ví dụ trước Hệ số tương quan = .3
Stocks
s
% of Portfolio Avg Return
Portfolio 28.1 50% 17.4%
New Corp 30 50% 19%

Độ lệch chuẩn MỚI = Trung bình trọng số = 31.80
Độ lệch chuẩn MỚI = ĐLC của danh mục = 23.43
Thu nhập MỚI = Trung bình trọng số = TN của
danh mục = 18.20%


10/11/2014
6
9- 16
Efficient Frontier
Ví dụ trước Hệ số tương quan = .3
Stocks
s
% of Portfolio Avg Return
Portfolio 28.1 50% 17.4%
New Corp 30 50% 19%

Độ lệch chuẩn MỚI = Trung bình trọng số = 31.80
Độ lệch chuẩn MỚI = ĐLC của danh mục = 23.43
Thu nhập MỚI = Trung bình trọng số = TN của danh mục
= 18.20%
LƯU Ý: Thu nhập cao & Thu nhập thấp
Làm thế nào? ĐA DẠNG HÓA
9- 17
Đường biên hiệu quả
A
B
Return
Risk
(measured
as
s
)
9- 18
Đường biên hiệu quả
A
B
Return
Risk
AB
10/11/2014
7
9- 19
Đường biên hiệu quả
A
B
N

Return
Risk
AB
9- 20
Đường biên hiệu quả
A
B
N
Return
Risk
AB
ABN
9- 21
Đường biên hiệu quả
A
B
N
Return
Risk
AB
Mục tiêu là dịch
chuyển lên và
qua trái.
TẠI SAO?
ABN
10/11/2014
8
9- 22
Đường biên hiệu quả
Thu nhập

Rủi ro
Rủi ro thấp
Thu nhập
cao
Rủi ro cao
Thu nhập
cao
Rủi ro thấp
Thu nhập
thấp
Rủi ro cao
Thu nhập
thấp
9- 23
Đường biên hiệu quả
Return
Risk
Low Risk
High Return
High Risk
High Return
Low Risk
Low Return
High Risk
Low Return
9- 24
Đường biên hiệu quả
Return
Risk
A

B
N
AB
ABN
10/11/2014
9
9- 25
Đường SML - Security Market Line
Return
Risk
.
r
f
Risk Free
Return =
Efficient Portfolio
Market Return = r
m

9- 26
Đường SML - Security Market Line
Return
.
r
f
Risk Free
Return =
Efficient Portfolio
Market Return = r
m


BETA 1.0
9- 27
Đường SML - Security Market Line
Return
.
r
f
Risk Free
Return =
BETA
Security Market
Line (SML)
10/11/2014
10
9- 28
Đường SML - Security Market Line
Return
BETA
r
f
1.0
SML
SML Equation = r
f
+ B ( r
m
- r
f
)

9- 29
Mô hình định giá tài sản vốn (Capital
Asset Pricing Model)
R = r
f
+ B ( r
m
- r
f
)
CAPM
9- 30
Kiểm định CAPM
Avg Risk Premium
1931-2005
Portfolio Beta
1.0
SML
30

20

10

0
Investors
Market
Portfolio
Beta vs. Average Risk Premium
10/11/2014

11
9- 31
Kiểm định CAPM
Avg Risk Premium
1931-65
Portfolio Beta
1.0
SML
30

20

10

0
Investors
Market
Portfolio
Beta vs. Average Risk Premium
9- 32
Kiểm định CAPM
Avg Risk Premium
1966-2005
Portfolio Beta
1.0
SML
30

20


10

0
Investors
Market
Portfolio
Beta vs. Average Risk Premium
9- 33
Kiểm định CAPM
0.1
1
10
100
1926
1936
1946
1956
1966
1976
1986
1996
2006
High-minus low book-to-market
Return vs. Book-to-Market
Dollars
(log scale)
Small minus big

10/11/2014
12

9- 34
Consumption Betas vs Market Betas
Stocks
(and other risky assets)
Wealth = market
portfolio
Market risk
makes wealth
uncertain.
Stocks
(and other risky assets)
Consumption
Wealth
Wealth is uncertain
Consumption is uncertain
Standard
CAPM
Consumption
CAPM
9- 35
Lý thuyết định mua bán chệnh lệch
(Arbitrage Pricing Theory)
Alternative to CAPM

Expected Risk
Premium = r - r
f

= B
factor1

(r
factor1
- r
f
) + B
f2
(r
f2
- r
f
) + …

Return = a + b
factor1
(r
factor1
) + b
f2
(r
f2
) + …
9- 36
Lý thuyết định mua bán chệnh lệch
(Arbitrage Pricing Theory)
Estimated risk premiums for taking on risk factors
(1978-1990)
6.36Mrket
.83-Inflation
.49GNP Real
.59-rate Exchange

.61-rateInterest
5.10%spread Yield
)(r
ium Risk PremEstimated
Factor
factor f
r
10/11/2014
13
9- 37
Mô hình 3 nhân tố
Steps to Identify Factors

1. Identify a reasonably short list of macroeconomic factors that
could affect stock returns
2. Estimate the expected risk premium on each of these factors ( r
factor 1 − r f , etc.);
3. Measure the sensitivity of each stock to the factors ( b 1 , b 2 ,
etc.).


9- 38
Mô hình 3 nhân tố
9- 39
Web Resources


www.duke.edu/~charvey




Click to access web sites
Internet connection required

×