Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kinh tế vĩ mô chương 2: Tổng sản phẩm và thu nhập quốc dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 4 trang )

1
GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN
Email:


Tiêu dùng hộ gia đình (C: Consumption)
→ tiêu dùng hàng hoá và dòch vụ cuối
cùng trong khu vực tư nhân.
Tiết kiệm (S: Saving)
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
2ThS NguyễnNgọcHàTrân
Đầu tư (của doanh nghiệp): (I: Investment)
→các khoản tiền mà các nhà doanh nghiệp
chi ra để mua:
- tài sản tư bản mới : máy móc, thiết bò,
nhà xưởng.
- giá trò hàng tồn kho
I = tiền mua hàng tư bản mới +
chênh lệch
tồn kho trong năm
= Giá trò hàng hoá
tồn kho cuối năm
– giá trò hàng hoá
tồn kho đầu năm
Chênh lệch tồn
kho trong năm
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
3ThS NguyễnNgọcHàTrân

Xét về mặt nguồn vốn đầu tư:
- Khấu hao (De: Depreciation):


-Đầutưròng(I
n
) (đầu tư mở rộng): mở rộng quy mô
sản xuất, tăng khả năng sản xuất của nền kinh tế, từ 3
nguồn:
+ vay tiền tiết kiệm từ các hộ gia đình,
+ lấy từ hàng hoá tồn kho.
+ lợi nhuận không chia cho các cổ đông,
I = De + I
n
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
Đầu tư (tt)
4ThS NguyễnNgọcHàTrân
9Chi tiêu của chính phủ (G: Government spending)
→+ trả lương cho những người làm việc
(bộ đội, công an, GV, CB-CNV)
+ chi đầu tư
+ chi quốc phòng
9
Chi chuyển nhượng (Tr:Transfer
payments)
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
5ThS NguyễnNgọcHàTrân
9
Thuế ròng (Net taxes – T
N
)
9 Thuế (T: Taxes):
-Thuế gián thu: Ti
-Thuế trực thu: Td

T
N
= Thuế – Chi chuyển nhượng
T
N
= T - Tr
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
6ThS NguyễnNgọcHàTrân
2
9Xuất khẩu (X:Exports)
9
Nhập khẩu (M:Import)
9
Xuất khẩu ròng (NX: Net
Exports)
NX = X-M
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
7ThS NguyễnNgọcHàTrân
9Tổngthunhập(Y): thu nhập của hộ gia
đình khi bán các yếu tố sản xuất cho khu
vực xí nghiệp
9
Thu nhập khả dụng
(Y
D
:Disposable Income) :
Y
D
= Y - T
N

TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
8ThS NguyễnNgọcHàTrân
9
Tiền lương (W: Wage)
9
Tiền thuê (R: Rental)
→ khoản thu nhập có được do cho thuê đất
đai, nhà cửa và các loại tài sản khác.
9
Tiền lãi (i: interest)
9
Doanh lợi (Lợi nhuận- Pr: Profit)
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
9ThS NguyễnNgọcHàTrân
Sơ đồ chu chuyển kinh tế
→ mô tả luồng hàng hoá, dòch vụ và luồng
tiền tệ di chuyển giữa các chủ thể kinh te
á
vó mô gồm: Hộ gia đình (H:Household),
Doanh nghiệp (F: Firm), Chính phủ (G:
Government), Nước ngoài (ROW: the rest
of the world)
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
10ThS NguyễnNgọcHàTrân
9 Nền Kinh tế giản đơn:
→ cóH vàF
9Nền Kinh tế có chính phủ, mở cửa:
→ có H, F , G và ROW
9Nền Kinh tế có chính phủ:
→ có H, F và G

TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
11ThS NguyễnNgọcHàTrân
Sơ đồ chu chuyển kinh tế
Y
T
N
I
S
Thò trường tài
chính
H
F
G
G
C
ROW
(M)
(X)
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
12ThS NguyễnNgọcHàTrân
3
Cách tính GDP
9
phương pháp chi tiêu
9
phương pháp phân phối
9
phương pháp giá trò gia tăng
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
13ThS NguyễnNgọcHàTrân

phương pháp chi tiêu
GDP
mp
=
Xuất khẩu ròng
NX
Chi tiêu của
hộ gia đình
C
Đầu tư
+ I
Chi tiêu hàng hoá –
DV của chính phủ
+ G
+ X – M
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
CáchtínhGDP
14ThS NguyễnNgọcHàTrân
Phương pháp thu nhập (pp phân phối)
GDP
mp
=
Khấu hao
De
Lương
+ W
Tiền thuê
+ R
Tiền lãi
+i

Lợi nhuận
+Pr
Thuế gián thu
+Ti
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
CáchtínhGDP
15ThS NguyễnNgọcHàTrân
Theo phương pháp giá trò gia tăng (Value added)
GDP
fc
=
Σ
VA
i
= IVA + AVA + SVA
IVA: GTGT của khu vực CN
AVA: GTGT của khu vực nông nghiệp
SVA: GTGT của khu vực dòch vụ
GTGT =
giá trò sản lượng – CP trung gian
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
CáchtínhGDP
16ThS NguyễnNgọcHàTrân
GDP
fc
:

GDP tính
theo giá ytsx (factor
costs)

TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
GDP
mp
:

GDP tính
theo giá thò trường
(market price)
GDP
mp
= GDP
fc
+ Thuế gián thu
17ThS NguyễnNgọcHàTrân
Chỉ tiêu danh nghóa và chỉ tiêu thực

khác nhau: chỉ số giá
Phân biệt các chỉ tiêu
Chỉ số giá
Chỉ tiêu thực =
Chỉ tiêu danh nghóa
Chỉ số giá
GNP
thực
=
GNP
DN
Chỉ số giá
GDP
thực

=
GDP
DN
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
18
ThS NguyễnNgọcHàTrân
4
Chỉ tiêu theo giá thò trường (market price)
– chỉ tiêu theo giá YTSX (factor costs)
→khác nhau: thuế gián thu
GDP
mp
= GDP
fc
+ Thuế gián thu
GNP
mp
= GNP
fc
+ Thuế gián thu
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
Phân biệt các chỉ tiêu (tt)
19ThS NguyễnNgọcHàTrân

khác nhau: NIA (NFP)
GNP = GDP+ NIA
GNP = GDP+ Thu nhậptừ yếutốXK
– Thu nhập từ yếu tố NK
Chỉ tiêu quốc nội(Domestic)
– Chỉ tiêu quốc dân (National)

TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
Phân biệt các chỉ tiêu (tt)
20ThS NguyễnNgọcHàTrân
Chỉ tiêu tổng (gộp- Gross) – Chỉ tiêu ròng (Net)
Sản phẩm quốc dân ròng

khác nhau: Khấu hao (De)
NNP = GNP – De
NDP = GDP - De
Sản phẩm quốc nộiròng
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
Phân biệt các chỉ tiêu (tt)
21ThS NguyễnNgọcHàTrân
Thu nhập quốc dân (NI: National Income)

mức thu nhập ròng mà công dân một nước tạo ra
NI
NI
=
=
NNP
NNP
mp
mp
-
-
T
T
i
i

=
=
NNP
NNP
fc
fc
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
22ThS NguyễnNgọcHàTrân
Thu nhập cá nhân (PI: personal Income)
→ phần thu nhập quốc gia được chia cho
các cá nhân trong nền kinh tế
PI = NI – Pr
kc, nộp
+ Tr
Tr: chi chuyển nhượng
Pr
kc, nộp
: phần doanh lợi không chia và
phải nộp cho chính phủ
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
23ThS NguyễnNgọcHàTrân
Thu nhập khả dụng (DI: Disposable Income)
→ thu nhập cuối cùng mà dân chúng có
toàn quyền sử dụng theo ý thích cá
nhân
DI = PI – Thuế cá nhân
TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
24ThS NguyễnNgọcHàTrân

×