8/2005
DC1
ChuÈn mùc kiÓm to¸n sè 400
ChuÈn mùc kiÓm to¸n sè 400
§¸nh gi¸ rñi ro
§¸nh gi¸ rñi ro
vµ kiÓm so¸t néi bé
vµ kiÓm so¸t néi bé
8/2005
DC2
Rñi ro tiÓm tµng
C¸c yÕu tè cña hÖ thèng KSNB
§¸nh gi¸ hÖ thèng KSNB
§¸nh gi¸ rñi ro kiÓm to¸n
C¸ch ghi chÐp c¸c ®¸nh gi¸ hÖ thèng kÕ to¸n vµ
hÖ thèng KSNB
Th«ng b¸o c¸c h¹n chÕ ph¸t hiÖn ®îc
Néi dung
Néi dung
8/2005
Mô Hình Kinh Doanh
Mô Hình Kinh Doanh
Chính
Hỗ trợ
Lập phương hướng
chiến lược
Triển khai các quá trình
kinh doanh
Xác định những rủi ro
Xử lý rủi ro
8/2005
Những ảnh Hưởng Của Môi Trường
Những ảnh Hưởng Của Môi Trường
Cổ đông
Nguồn
tài trợ
Hãng Cung
ứng
Định Chế
Tài Chính
Các Liên Minh
Liên Kết
Đối Thủ
Cạnh Tranh
Khách Hàng
Toàn Bộ
Nền Kinh Tế
8/2005
DC5
Thế nào là Rủi ro tiềm tàng?
Thế nào là Rủi ro tiềm tàng?
Là rủi ro
Là rủi ro
tiểm ẩn, vốn có
tiểm ẩn, vốn có
do khả năng từng nghiệp vụ,
do khả năng từng nghiệp vụ,
từng khoản mục trong báo cáo tài chính
từng khoản mục trong báo cáo tài chính
chứa đựng sai
chứa đựng sai
sót trọng yếu
sót trọng yếu
khi tính riêng rẽ hay tính gộp,
khi tính riêng rẽ hay tính gộp,
mặc dù có
mặc dù có
hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ
hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ
8/2005
DC6
Hệ thống kiểm soát nội bộ
Hệ thống kiểm soát nội bộ
Là các qui định và các thủ tục kiểm soát
Là các qui định và các thủ tục kiểm soát
Do đơn vị được kiểm toán xây dựng và áp dụng
Do đơn vị được kiểm toán xây dựng và áp dụng
Nhằm bảo đảm cho đơn vị
Nhằm bảo đảm cho đơn vị
tuân thủ pháp luật và các qui định,
tuân thủ pháp luật và các qui định,
kiểm tra, kiểm soát, ngăn ngừa và phát hiện gian lận,
kiểm tra, kiểm soát, ngăn ngừa và phát hiện gian lận,
sai sót;
sai sót;
lập báo cáo tài chính trung thực và hợp lý;
lập báo cáo tài chính trung thực và hợp lý;
bảo vệ, quản lý và sử dụng có hiệu quả tài sản của
bảo vệ, quản lý và sử dụng có hiệu quả tài sản của
đơn vị.
đơn vị.
8/2005
DC7
M
M
ối quan hệ giữa mục tiêu kinh doanh
ối quan hệ giữa mục tiêu kinh doanh
và mục tiêu của Hệ thống KSNB
và mục tiêu của Hệ thống KSNB
Mục tiêu kinh doanh
Mục tiêu kinh doanh
M
M
ục tiêu hoạt động
ục tiêu hoạt động
Mục tiêu thông tin
Mục tiêu thông tin
tài chính
tài chính
Mục tiêu mang tính
Mục tiêu mang tính
luật định
luật định
Mục tiêu của HTKS
Mục tiêu của HTKS
T
T
ính hiệu lực và hiệu
ính hiệu lực và hiệu
quả của hoạt động
quả của hoạt động
Tính đáng tin cậy của
Tính đáng tin cậy của
BCTC
BCTC
Tính tuân thủ những
Tính tuân thủ những
luật định hiện hành
luật định hiện hành
8/2005
DC8
Hệ thống KSNB có hiệu lực
Hệ thống KSNB có hiệu lực
Hệ thống KSNB có hiệu lực nếu Ban lãnh đạo có được
Hệ thống KSNB có hiệu lực nếu Ban lãnh đạo có được
một đảm bảo hợp lý rằng:
một đảm bảo hợp lý rằng:
họ hiểu đơn vị đang đạt được những mục tiêu hoạt động
họ hiểu đơn vị đang đạt được những mục tiêu hoạt động
ở mức độ nào
ở mức độ nào
báo cáo tài chính phải công bố đang được lập với những
báo cáo tài chính phải công bố đang được lập với những
thông tin đáng tin cậy
thông tin đáng tin cậy
luật định hiện hành đang được tuân thủ
luật định hiện hành đang được tuân thủ
8/2005
DC9
Khái niệm Đảm bảo
Khái niệm Đảm bảo
Đảm bảo là sự hài lòng của kiểm toán viên về độ tin cậy
Đảm bảo là sự hài lòng của kiểm toán viên về độ tin cậy
của các kết luận hoặc bằng chứng kiểm toán thu thập
của các kết luận hoặc bằng chứng kiểm toán thu thập
được.
được.
Kiểm toán viên có được sự hài lòng này nhờ:
Kiểm toán viên có được sự hài lòng này nhờ:
Tính hiệu quả của KSNB trong việc ngăn ngừa, phát
Tính hiệu quả của KSNB trong việc ngăn ngừa, phát
hiện, sửa chữa những sai sót trọng yếu trong cơ sở dẫn
hiện, sửa chữa những sai sót trọng yếu trong cơ sở dẫn
liệu BCTC
liệu BCTC
Bằng chứng kiểm toán có tính thuyết phục
Bằng chứng kiểm toán có tính thuyết phục
8/2005
DC10
Quy định chung
Quy định chung
Chuẩn mực 400
Chuẩn mực 400
Kiểm toán viên phải có đủ hiểu biết về hệ thống kế toán
Kiểm toán viên phải có đủ hiểu biết về hệ thống kế toán
và hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng để lập kế
và hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng để lập kế
hoạch kiểm toán tổng thể và chương trình kiểm toán
hoạch kiểm toán tổng thể và chương trình kiểm toán
thích hợp, hiệu quả;
thích hợp, hiệu quả;
Kiểm toán viên phải sử dụng khả năng xét đoán chuyên
Kiểm toán viên phải sử dụng khả năng xét đoán chuyên
môn để đánh giá rủi ro kiểm toán và xác định các thủ
môn để đánh giá rủi ro kiểm toán và xác định các thủ
tục kiểm toán nhằm giảm các rủi ro kiểm toán xuống
tục kiểm toán nhằm giảm các rủi ro kiểm toán xuống
thấp tới mức có thể chấp nhận được
thấp tới mức có thể chấp nhận được
8/2005
DC11
M«i trêng kiÓm so¸t
M«i trêng kiÓm so¸t
HÖ thèng kÕ to¸n
HÖ thèng kÕ to¸n
Thñ tôc kiÓm so¸t
Thñ tôc kiÓm so¸t
C¸c yÕu tè cña hÖ thèng KSNB
C¸c yÕu tè cña hÖ thèng KSNB
8/2005
DC12
Môi trường kiểm soát
Môi trường kiểm soát
Kiểm toán viên phải hiểu biết về môi trường kiểm
Kiểm toán viên phải hiểu biết về môi trường kiểm
soát của đơn vị để đánh giá nhận thức, quan điểm,
soát của đơn vị để đánh giá nhận thức, quan điểm,
sự quan tâm và hoạt động của thành viên Hội đồng
sự quan tâm và hoạt động của thành viên Hội đồng
quản trị và Ban giám đốc đối với hệ thống KSNB
quản trị và Ban giám đốc đối với hệ thống KSNB
và vai trò của HTKSNB trong đơn vị.
và vai trò của HTKSNB trong đơn vị.
Các yếu tố của hệ thống KSNB
Các yếu tố của hệ thống KSNB
8/2005
DC13
Hệ thống kế toán
Hệ thống kế toán
Là các qui định về kế toán và các thủ tục kế toán
Là các qui định về kế toán và các thủ tục kế toán
mà đơn vị được kiểm toán áp dụng để thực hiện ghi
mà đơn vị được kiểm toán áp dụng để thực hiện ghi
chép kế toán và lập báo cáo tài chính.
chép kế toán và lập báo cáo tài chính.
Kiểm toán viên phải hiểu biết về hệ thống kế toán
Kiểm toán viên phải hiểu biết về hệ thống kế toán
và việc thực hiện công việc kế toán của đơn vị
và việc thực hiện công việc kế toán của đơn vị
Các yếu tố của hệ thống KSNB
Các yếu tố của hệ thống KSNB
8/2005
DC14
Thủ tục kiểm soát
Thủ tục kiểm soát
Là các qui chế và thủ tục do Ban lãnh đạo đơn vị
Là các qui chế và thủ tục do Ban lãnh đạo đơn vị
thiết lập và chỉ đạo thực hiện trong đơn vị nhằm
thiết lập và chỉ đạo thực hiện trong đơn vị nhằm
đạt được mục tiêu quản lý cụ thể.
đạt được mục tiêu quản lý cụ thể.
Các yếu tố của hệ thống KSNB
Các yếu tố của hệ thống KSNB
8/2005
DC15
Một vài thủ tục kiểm soát chủ yếu
Một vài thủ tục kiểm soát chủ yếu
-
1. Phê chuẩn và kiểm soát các tài liệu
1. Phê chuẩn và kiểm soát các tài liệu
-
2. Kiểm tra tính chính xác về mặt toán học
2. Kiểm tra tính chính xác về mặt toán học
-
3. Kiểm soát chất lượng ứng dụng tin học
3. Kiểm soát chất lượng ứng dụng tin học
-
4. Duy trì và kiểm tra được sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng
4. Duy trì và kiểm tra được sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng
hợp
hợp
-
5. So sánh, đối chiếu kết quả kiểm kê với số liệu trên sổ kế toán
5. So sánh, đối chiếu kết quả kiểm kê với số liệu trên sổ kế toán
-
6. So sánh đối chiếu số liệu nội bộ với bên ngoài
6. So sánh đối chiếu số liệu nội bộ với bên ngoài
-
7. Giới hạn việc tiếp cận trực tiếp với các tài sản và tài liệu kế
7. Giới hạn việc tiếp cận trực tiếp với các tài sản và tài liệu kế
toán
toán
-
8. So sánh và phân tích giữa số liệu thực tế với dự toán, kế
8. So sánh và phân tích giữa số liệu thực tế với dự toán, kế
hoạch
hoạch
Các yếu tố của hệ thống KSNB
Các yếu tố của hệ thống KSNB