Thu hút FDI vào ngành nông nghi p t i Vi t Namệ ạ ệ
Nhóm 6
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Vi t Nam là m t n c nông nghi p v i h n 70% dân s s ng nông thôn vàệ ộ ướ ệ ớ ơ ố ố ở
ph thu c chính vào nông nghi p. Do v y, v n đ phát tri n nông nghi p, nông thônụ ộ ệ ậ ấ ề ể ệ
luôn đ c Đ ng và Nhà n c coi tr ng và là m t trong nh ng m c tiêu hàng đ uượ ả ướ ọ ộ ữ ụ ầ
trong đ nh h ng phát tri n công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.ị ướ ể ệ ệ ạ ấ ướ
Ngày nay, xu h ng toàn c u hóa, h i nh p kinh t qu c t đã đ y nhanh quáướ ầ ộ ậ ế ố ế ẩ
trình l u chuy n dòng v n trên th gi i, đ c bi t là dòng v n đ u t tr c ti p n cư ể ố ế ớ ặ ệ ố ầ ư ự ế ướ
ngoài (FDI). n c ta, đ c bi t k t khi ra nh p WTO, dòng v n FDI đã gópỞ ướ ặ ệ ể ừ ậ ố
ph n t o nên nh ng chuy n bi n quan tr ng trong n n kinh t . Tuy nhiên, có m tầ ạ ữ ể ế ọ ề ế ộ
th c t là trong khi v n FDI vào lĩnh v c công nghi p - d ch v ngày càng tăng, thìự ế ố ự ệ ị ụ
v n FDI vào ố lĩnh v c nông, lâm, ng nghi p l i có xu h ng gi m, chi m m t tự ư ệ ạ ướ ả ế ộ ỷ
tr ng r t nh trong c c u v n FDI.ọ ấ ỏ ơ ấ ố
H n n a, so v i ho t đ ng đ u t tr c ti p n c ngoài trong các lĩnh v cơ ữ ớ ạ ộ ầ ư ự ế ướ ự
khác, hi u qu th c hi n các d án FDI trong lĩnh v c nông, lâm, ng nghi p cònệ ả ự ệ ự ự ư ệ
r t h n ch , ch a phát huy đ y đ ti m năng, th m nh c a n c ta trong lĩnh v cấ ạ ế ư ầ ủ ề ế ạ ủ ướ ự
này.
Xu t phát t lý do trên, nhóm ti u lu n chúng em đã ch n đ tài: “ấ ừ ể ậ ọ ề Thu hút
FDI vào ngành nông nghi p t i Vi t Nam t năm 2007 đ n nay: Th c tr ng vàệ ạ ệ ừ ế ự ạ
gi i phápả ” nh m nghiên c u tình hình đ u t tr c ti p n c ngoài vào nông nghi pằ ứ ầ ư ự ế ướ ệ
đ ng th i đ a ra m t s g i ý góp ph n tăng c ng thu hút FDI vào lĩnh v c này.ồ ờ ư ộ ố ợ ầ ườ ự
Bài ti u lu n g m 3 ph n ch ng:ể ậ ồ ầ ươ
Ch ng 1: T ng quan v FDI và vai trò c a FDI trong nông nghi pươ ổ ề ủ ệ
Ch ng 2: Th c tr ng thu hút FDI vào nông nghi p t i Vi t Nam t năm 2007ươ ự ạ ệ ạ ệ ừ
đ n nayế
Thu hút FDI vào ngành nông nghi p t i Vi t Namệ ạ ệ
Nhóm 6
Ch ng 3: Gi i pháp tăng c ng thu FDI vào nông nghi p t i Vi t Namươ ả ườ ệ ạ ệ
CH NG1: T NG QUAN V FDI VÀ VÀ VAI TRÒ C A FDIƯƠ Ổ Ề Ủ
TRONG NGÀNH NÔNG NGHI PỆ
1.1. T ng quan v đ u t tr c ti p n c ngoài FDIổ ề ầ ư ự ế ướ
1.1.1. Khái ni m FDIệ
Trong xu th toàn c u hóa, h i nh p kinh t qu c t nh hi n nay, các qu cế ầ ộ ậ ế ố ế ư ệ ố
gia mu n phát tri n thì không th đóng c a, ch d a vào ngu n l c c a đ t n cố ể ể ử ỉ ự ồ ự ủ ấ ướ
mình mà ph i h i nh p vào n n kinh t th tr ng toàn c u, tranh th t i đa ngu nả ộ ậ ề ế ị ườ ầ ủ ố ồ
l c bên ngoài ph c v cho phát tri n kinh t . Ngu n v n FDI là m t trong nh ngự ụ ụ ể ế ồ ố ộ ữ
ngu n v n đ c các qu c gia r t quan tâm, k c n c phát tri n và các n c đangồ ố ượ ố ấ ể ả ướ ể ướ
phát tri n.ể
Có nhi u khái ni m v FDI đ c đ a ra:ề ệ ề ượ ư
Khái ni m c a t ch c Qu ti n t th gi i (IMF) :ệ ủ ổ ứ ỹ ề ệ ế ớ
“ FDI là m t ho t đ ng đ u t đ c th c hi n nh m đ t đ c nh ng l i íchộ ạ ộ ầ ư ượ ự ệ ằ ạ ượ ữ ợ
lâu dài trong m t doanh nghi p ho t đ ng trên lãnh th c a m t n n kinh t khácộ ệ ạ ộ ổ ủ ộ ề ế
n n kinh t n c ch đ u t , m c đích c a ch đ u t là giành quy n qu n lýề ế ướ ủ ầ ư ụ ủ ủ ầ ư ề ả
th c s doanh nghi p ự ự ệ ” (BPM5, fifth edition).
Khái ni m c a ệ ủ tổ ch c Th ng M i Th Gi i (WTO):ứ ươ ạ ế ớ
“ Đ u t tr c ti p n c ngoài x y ra khi m t nhà đ u t t m t n c (n cầ ư ự ế ướ ả ộ ầ ư ừ ộ ướ ướ
ch đ u t ) có đ c m t tài s n m t n c khác (n c thu hút đ u t ) cùng v iủ ầ ư ượ ộ ả ở ộ ướ ướ ầ ư ớ
quy n qu n lý tài s n đó. Ph ng di n qu n lý là th đ phân bi t FDI v i cácề ả ả ươ ệ ả ứ ể ệ ớ
công c tài chính khác. Trong ph n l n tr ng h p, c nhà đ u t l n tài s n màụ ầ ớ ườ ợ ả ầ ư ẫ ả
ng i đó qu n lý n c ngoài là các c s kinh doanh. Trong nh ng tr ng h pườ ả ở ướ ơ ở ữ ườ ợ
Thu hút FDI vào ngành nông nghi p t i Vi t Namệ ạ ệ
Nhóm 6
đó, nhà đ u t th ng hay đ oc g i là "công ty m " và các tài s n đ c g i làầ ư ườ ự ọ ẹ ả ượ ọ
"công ty con" hay "chi nhánh công ty"”
T ch c H p tác và Phát tri n kinh t (OECD) đ a ra khái ni m nh sau vổ ứ ợ ể ế ư ệ ư ề
FDI:
“ M t doanh nghi p đ u t tr c ti p là m t doanh nghi p có t cách phápộ ệ ầ ư ự ế ộ ệ ư
nhân ho c không có t cách pháp nhân trong đó nhà đ u t tr c ti p s h u ít nh tặ ư ầ ư ự ế ở ữ ấ
10% c phi u th ng ho c c phi u có quy n bi u quy t. Đi m m u ch t c a đ uổ ế ườ ặ ổ ế ề ể ế ể ấ ố ủ ầ
t tr c ti p là ch đ nh th c hi n quy n ki m soát công tyư ự ế ủ ị ự ệ ề ể ”. Khái ni m ch ra đi mệ ỉ ể
khác bi t c b n gi a FDI và các hình th c đ u t n c ngoài khác là quy n ki mệ ơ ả ữ ứ ầ ư ướ ề ể
soát công ty. Tuy nhiên, t l s h u v n t i thi u không ph i luôn luôn là 10%, phỷ ệ ở ữ ố ố ể ả ụ
thu c vào quy đ nh c a pháp lu t đ u t t ng qu c gia. Trong th c t có nh ngộ ị ủ ậ ầ ư ừ ố ự ế ữ
tr ng h p t l s h u tài s n trong doanh nghi p c a ch đ u t nh h n 10%ườ ợ ỷ ệ ở ữ ả ệ ủ ủ ầ ư ỏ ơ
nh ng h v n đ c quy n đi u hành qu n lý doanh nghi p, trong khi nhi u lúc l nư ọ ẫ ượ ề ề ả ệ ề ớ
h n nh ng v n ch là nhà đ u t gián ti p.ơ ư ẫ ỉ ầ ư ế
Theo quy đ nh c a Vi t Nam: Lu t đ u t năm 2005 không đ a ra khái ni mị ủ ệ ậ ầ ư ư ệ
v FDI, nh ng có quy đ nh “ ề ư ị Đ u t tr c ti p là hình th c đ u t do nhà đ u t tầ ư ự ế ứ ầ ư ầ ư ự
b v n đ u t và tham gia qu n lý ho t đ ng đ u t ”ỏ ố ầ ư ả ạ ộ ầ ư (Đi u 3, kho n 2) và “ ề ả Đ uầ
t n c ngoài là vi c nhà đ u t n c ngoài đ a vào Vi t Nam v n b ng ti n vàư ướ ệ ầ ư ướ ư ệ ố ằ ề
các tài s n h p pháp khác đ ti n hành ho t đ ng đ u t t i Vi t Nam”ả ợ ể ế ạ ộ ầ ư ạ ệ ( Đi u 3,ề
kho n 12). T hai khái ni m trên có th hi u FDI theo tinh th n c a lu t Đ u tả ừ ệ ể ể ầ ủ ậ ầ ư
2005 là “ FDI là hình th c đ u t do nhà đ u t n c ngoài b v n và tham giaứ ầ ư ầ ư ướ ỏ ố
ki m soát ho t đ ng đ u t n c ngoài theo quy đ nh c a lu t này và các quyể ạ ộ ầ ư ở ướ ị ủ ậ
đ nh khác c a pháp lu t có liên quanị ủ ậ ”.
Nói tóm l i, có th hi u ạ ể ể FDI là m t hình th c đ u t qu c t trong đó chộ ứ ầ ư ố ế ủ
đ u t c a m t n c đ u t toàn b hay ph n đ l n v n đ u t cho m t dầ ư ủ ộ ướ ầ ư ộ ầ ủ ớ ố ầ ư ộ ự
Thu hút FDI vào ngành nông nghi p t i Vi t Namệ ạ ệ
Nhóm 6
án m t n c khác nh m giành quy n ki m soát ho c tham gia ki m soát dở ộ ướ ằ ề ể ặ ể ự
án đó.
1.1.2. Đ c đi m c a FDIặ ể ủ
−FDI ch y u là đ u t t nhân v i m c đích hàng đ u là tìm ki m l iủ ế ầ ư ư ớ ụ ầ ế ợ
nhu n: ậ theo cách phân lo i FDI c a nhi u tài li u cũng nh theo quy đ nh pháp lu tạ ủ ề ệ ư ị ậ
c a nhi u n c, FDI là đ u t t nhân. Tuy nhiên, lu t pháp c a m t s n c (víủ ề ướ ầ ư ư ậ ủ ộ ố ướ
d nh Vi t Nam) quy đ nh trong tr ng h p đ c bi t FDI có th tham gia góp v nụ ư ệ ị ườ ợ ặ ệ ể ố
c a Nhà n c. Dù ch th là t nhân hay Nhà n c, cũng c n kh ng đ nh FDI cóủ ướ ủ ể ư ướ ầ ẳ ị
m c tiêu u tiên hàng đ u là l i nhu n. Các n c nh n đ u t hay là các n c đangụ ư ầ ợ ậ ướ ậ ầ ư ướ
phát tri n ph i đ c bi t l u ý khi ti n hành thu hút FDI. Các n c ti p nh n v nể ả ặ ệ ư ế ướ ế ậ ố
đ u t c n ph i xây d ng cho mình m t hành lang pháp lý đ m nh và các chínhầ ư ầ ả ự ộ ủ ạ
sách thu hút FDI h p lý đ h ng FDI vào ph c v cho các m c tiêu phát tri n kinhợ ể ướ ụ ụ ụ ể
t , xã h i c a n c mình, tránh tình tr ng FDI ch ph c v cho m c đích tìm ki mế ộ ủ ướ ạ ỉ ụ ụ ụ ế
l i nhu n c a các ch đ u t .ợ ậ ủ ủ ầ ư
−Các ch đ u t n c ngoài ph i đóng góp m t t l v n đ u t t iủ ầ ư ướ ả ộ ỷ ệ ố ầ ư ố
thi uể : Quy n ki m soát ho c tham gia đi u hành doanh nghi p nh n đ u t c aề ể ặ ề ệ ậ ầ ư ủ
các ch đ u t n c ngoài đ c quy t đ nh d a trên t l v n đóng góp t i thi uủ ầ ư ướ ượ ế ị ự ỷ ệ ố ố ể
trong v n pháp đ nh ho c v n đi u l tùy theo quy đ nh c a pháp lu t t ng n c.ố ị ặ ố ề ệ ị ủ ậ ừ ướ
Lu t các n c th ng quy đ nh không gi ng nhau v v n đ này. M t s n c chậ ướ ườ ị ố ề ấ ề ộ ố ướ ỉ
cho phép nhà đ u t n c ngoài thành l p doanh nghi p 100% v n n c ngoàiầ ư ướ ậ ệ ố ướ
trong m t s lĩnh v c nh t đ nh và ch tham gia liên doanh v i s c ph n n m giộ ố ự ấ ị ỉ ớ ố ổ ẩ ắ ữ
t i đa là 49%.ố
T l đóng góp c a m i bên trong v n đi u l ho c v n pháp đ nh s quyỷ ệ ủ ỗ ố ề ệ ặ ố ị ẽ
đ nh quy n và nghĩa v c a các bên, đ ng th i r i ro, l i nhu n cũng đ c phânị ề ụ ủ ồ ờ ủ ợ ậ ượ
chia theo t l này ỷ ệ
Thu hút FDI vào ngành nông nghi p t i Vi t Namệ ạ ệ
Nhóm 6
−Ch đ u t t quy t đ nh đ u tủ ầ ư ự ế ị ầ ư, quy t đ nh s n xu t kinh doanh và tế ị ả ấ ự
ch u trách nhi m v l lãi. Nhà đ u t n c ngoài đ c quy n ch n hình th c đ uị ệ ề ỗ ầ ư ướ ượ ề ọ ứ ầ
t , lĩnh v c, quy mô đ u t , quy trình s n xu t, công ngh s d ng, do đó s t đ aư ự ầ ư ả ấ ệ ử ụ ẽ ự ư
ra các quy t đ nh có l i nh t cho h . ế ị ợ ấ ọ
−FDI th ng kèm theo chuy n giao công ngh cho n c nh n đ u tườ ể ệ ướ ậ ầ ư:
Thông qua FDI, n c ch nhà có th ti p c n k thu t, công ngh tiên ti n, kinhướ ủ ể ế ậ ỹ ậ ệ ế
nghi m qu n lý. Đây là đ c đi m r t quan tr ng c a v n FDI, đ c bi t v i cácệ ả ặ ể ấ ọ ủ ố ặ ệ ớ
n c đang và kém phát tri n, khi mà trình đ qu n lý, khoa h c k thu t còn th p,ướ ể ộ ả ọ ỹ ậ ấ
đ u t cho nghiên c u khoa h c k thu t còn h n ch ho c không có đ đi u ki nầ ư ứ ọ ỹ ậ ạ ế ặ ủ ề ệ
đ ti n hành ho t đ ng nghiên c u và phát tri n. Thu hút ngu n v n FDI khôngể ế ạ ộ ứ ể ồ ố
nh ng cung c p m t ngu n v n quan tr ng cho phát tri n kinh t mà còn góp ph nữ ấ ộ ồ ố ọ ể ế ầ
c i thi n, nâng cao trình đ công ngh trong n c. Đây cũng là u th l n nh t c aả ệ ộ ệ ướ ư ế ớ ấ ủ
FDI so v i các dòng v n t bên ngoài khác.ớ ố ừ
1.1.3. Phân lo i FDIạ
1.1.3.1. Theo đ nh h ng c a ch đ u tị ướ ủ ủ ầ ư
Theo tiêu chí này, FDI đ c chia thành hai hình th c:ượ ứ
−FDI phát tri n (expansionary FDI): ể nh m khai thác các l i th v quy n sằ ợ ế ề ề ở
h u c a doanh nghi p n c nh n d u t . Hình th c đ u t này giúp ch đ u tữ ủ ệ ở ướ ậ ầ ư ứ ầ ư ủ ầ ư
tăng l i nhu n b ng các tăng doanh thu m r ng th tr ng ra n c ngoài.ợ ậ ằ ở ộ ị ươ ướ
−FDI tìm ki m th tr ng (defensive FDI): ế ị ườ nh m khia thác ngu n lao đ ng rằ ồ ộ ẻ
các n c nh n đ u t v i m c đích gi m chi phí s n xu t và nh v y l i nhu nở ướ ậ ầ ư ớ ụ ả ả ấ ư ậ ợ ậ
c a các ch đ u t cũng s tăng lên.ủ ủ ầ ư ẽ
1.1.3.2. Theo đ nh h ng c a n c nh n đ u tị ướ ủ ướ ậ ầ ư
Theo tiêu chí này, FDI đ c chia thành ba hình th c:ượ ứ
Thu hút FDI vào ngành nông nghi p t i Vi t Namệ ạ ệ
Nhóm 6
−FDI thay th nh p kh uế ậ ẩ : Ho t đ ng FDI đ c ti n hành nh m s n xu t vàạ ộ ượ ế ằ ả ấ
cung ng cho th tr ng n c nh n đ u t các s n ph m tr c đây còn ph i nh pứ ị ườ ướ ậ ầ ư ả ẩ ướ ả ậ
kh u. Các y u t nh h ng đ n hình th c FDI này là dung l ng th tr ng, cácẩ ế ố ả ưở ế ứ ượ ị ườ
rào c n th ng m i c a các n c nh n đ u t và chi phí v n t i.ả ươ ạ ủ ướ ậ ầ ư ậ ả
−FDI tăng c ng xu t kh uườ ấ ẩ : Th tr ng mà ho t đ ng đ u t này nh m t iị ườ ạ ộ ầ ư ắ ớ
không ph i ho c không ch d ng l i n c nh n đ u t mà là các th tr ng r ngả ặ ỉ ừ ạ ở ướ ậ ầ ư ị ườ ộ
l n trên th gi i và có th có c th tr ng n c ch đ u t . Các y u t quanớ ế ớ ể ả ị ườ ở ướ ủ ầ ư ế ố
tr ng nh h ng đ n dòng v n FDI theo hình th c này là kh năng cung ng cácọ ả ưở ế ố ứ ả ứ
y u t đ u vào giá r c a các n c nh n đ u t nh nguyên v t li u, bán thànhế ố ầ ẻ ủ ướ ậ ầ ư ư ậ ệ
ph m.ẩ
−FDI theo các đ nh h ng khác c a chính phị ướ ủ ủ: Chính ph n c nh n đ u tủ ướ ậ ầ ư
có th áp d ng các bi n pháp khuy n khích đ u t đ đi u ch nh dòng v n FDIể ụ ệ ế ầ ư ể ề ỉ ố
ch y vào n c mình theo đúng ý đò c a mình, ví d nh tăng c ng thu hút FDI đả ướ ủ ụ ư ườ ể
gi i quy t tình tr ng thâm h t cán cân thanh toán.ả ế ạ ụ
1.1.3.3. Theo cách th c thâm nh pứ ậ
Có hai hình th c ch y u là đ u t m i- Greenfield Investment (GI) và mua l iứ ủ ế ầ ư ớ ạ
sáp nh p qua biên gi i- ậ ớ Cross-border Merger and Acquisition (M&A)
−Đ u t m i –GI:ầ ư ớ Ch đ u t n c ngoài góp v n đ xây d ng m t c sủ ầ ư ướ ố ể ự ộ ơ ở
s n xu t kinh doanh m i t i n c nh n đ u t . Hình th c này th ng đ c cácả ấ ớ ạ ướ ậ ầ ư ứ ườ ượ
n c nh n đ u t đánh giá cao vì nó có kh năng tăng thêm v n, t o thêm vi c làmướ ậ ầ ư ả ố ạ ệ
và giá tr gia tăng cho n c này.ị ướ
−Mua lai và sáp nhâp qua biên gi i -M&A:̣ ̣ ớ Ch đ u t n c ngoài mua l iủ ầ ư ướ ạ
ho c sát nh p m t c s s n xu t kinh doanh s n có n c nh n đ u t . Theo quyặ ậ ộ ơ ỏ ả ấ ẵ ở ướ ậ ầ ư
đinh c a Lu t C nh tranh đ c Qu c h i Vi t Nam thông qua tháng 12 năm 2004 vàủ ậ ạ ượ ố ộ ệ
có hi u l c t ngày 1 tháng 7 năm 2005: ệ ự ừ Sáp nh p là vi c m t ho c m t s doanhậ ệ ộ ặ ộ ố
Thu hút FDI vào ngành nông nghi p t i Vi t Namệ ạ ệ
Nhóm 6
ngi p chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l i ích h p pháp c a mình sangệ ể ộ ả ề ụ ợ ợ ủ
m t doanh nghi p khác, đ ng th i ch m d t s t n t i c a doanh nghi p b sápộ ệ ồ ờ ấ ứ ự ồ ạ ủ ệ ị
nh p; Mua l i (acquisition) là vi c m t doanh nghi p mua toàn b hay m t ph n tàiậ ạ ệ ộ ệ ộ ộ ầ
s n c a doanh nghi p khác đ đ ki m soát, chi ph i toàn b ho c m t ngànhả ủ ệ ủ ể ể ố ộ ặ ộ
ngh c a doanh nghi p b mua l iề ủ ệ ị ạ . FDI ch y u di n ra d i hình th c mua l i.ủ ế ễ ướ ứ ạ
M&A đ c nhi u ch đ u t a chu ng h n hình th c đ u t m i vì chi phí đ u tượ ề ỉ ầ ư ư ộ ơ ứ ầ ư ớ ầ ư
th ng th p h n và cho phép ch đ u t ti p c n th tr ng nhanh h n.ườ ấ ơ ủ ầ ư ế ậ ị ườ ơ
1.1.3.4. Theo quan h v ngành ngh , lĩnh v c gi a ch đ u t và đ i t ngệ ề ề ự ữ ủ ầ ư ố ượ
ti p nh n đ u tế ậ ầ ư
Theo tiêu chí này, FDI đ c chia thành 3 hình th c:ượ ứ
−FDI theo chi u d c (vertical FDI):ề ọ nh m khai thác tài nguyên, nhiên v t li uằ ậ ệ
(Backward vertical FDI) ho c đ g n gũi ng i tiêu dùng h n thông qua vi c muaặ ể ầ ườ ơ ệ
l i các kênh phân ph i n c nh n đ u t (Forward vertical FDI). Nh v y, doanhạ ố ở ướ ậ ầ ư ư ậ
nghi p ch đ u t và doanh nghi p nh n đ u t n m trong cùng m t dây chuy nệ ủ ầ ư ệ ậ ầ ư ằ ộ ề
s n xu t và phân ph i cùng m t s n ph m.ả ấ ố ộ ả ẩ
−FDI theo chi u ngang (horizontal FDI):ề ho t đ ng FDI đ c ti n hành nh mạ ộ ượ ế ằ
s n xu t cùng lo i s n ph m ho c các s n ph m t ng t nh ch đ u t đã s nả ấ ạ ả ẩ ặ ả ẩ ươ ự ư ủ ầ ư ả
xu t n c ch đ u t . Nh v y, y u t quan tr ng quy t đ nh s thành công c aấ ở ướ ủ ầ ư ư ậ ế ố ọ ế ị ự ủ
hinhg th c FDI này chính là s khác bi t s n ph m. Thông th ng, FDI theo chi uứ ự ệ ả ẩ ườ ề
ngang đ c ti n hành nh m t n d ng các l i th đ c quy n ho c đ c quy n nhómượ ế ằ ậ ụ ợ ế ộ ề ặ ộ ề
đ c bi t khi vi c phát tri n th tr ng trong n c vi ph m lu t ch ng đ c quy n.ặ ệ ệ ể ở ị ườ ướ ạ ậ ố ộ ề
−FDI h n h p (conglomerate FDI):ỗ ợ Doanh nghi p ch đ u t và doanh nghi pệ ủ ầ ư ệ
ti p c n đ u t ho t đ ng trong các ngành ngh , lĩnh v c khác nhau.ế ậ ầ ư ạ ộ ề ự
1.1.3.5. Theo hình th c pháp lýứ
Thu hút FDI vào ngành nông nghi p t i Vi t Namệ ạ ệ
Nhóm 6
Tùy theo quy đ nh c a pháp lu t n c nh n đ u t , FDI đ c ti n hànhị ủ ậ ướ ậ ầ ư ượ ế
đ c nhi u hình th c pháp lý khác nhau. Vi t Nam, FDI đ c ti n hành d i cácượ ề ứ Ở ệ ượ ế ướ
hình th c pháp lý ch y u sau:ứ ủ ế
−H p đ ng h p tác kinh doanhợ ồ ợ : là văn b n ký k t gi a hai bên ho c nhi u bênả ế ữ ặ ề
đ ti n hành đ u t kinh doanh Vi t Nam trong đó quy đ nh trách nhi m chia k tể ế ầ ư ở ệ ị ệ ế
qu kinh doanh cho m i bên mà không thành l p pháp nhân m i.ả ỗ ậ ớ
Hình th c FDI này có s tham gia c a c ch đ u t Vi t Nam và ch đ uứ ự ủ ả ủ ầ ư ệ ủ ầ
t n c ngoài. Đi m đ c bi t c a hình th c này là không hình thành pháp nhân m iư ướ ể ặ ệ ủ ứ ớ
(các bên đ i tác th c hi n quy n và nghĩa v c a h p đ ng v i t cách pháp nhânố ự ệ ề ụ ủ ợ ồ ớ ư
cũ c a mình). Hình th c này th ng áp d ng đ i v i m t s ngành kinh t đ c bi tủ ứ ườ ụ ố ớ ộ ố ế ặ ệ
nh vi thông, d u khí,… ho c ch áp d ng khi các ch đ u t n c ngoài thâmư ễ ầ ặ ỉ ụ ủ ầ ư ướ
nh p vào m t th tr ng m i mà h ch a bi t rõ.ậ ộ ị ườ ớ ọ ư ế
−Doanh nghi p liên doanhệ : là doanh nghi p đ c thành l p t i Vi t Nam trênệ ượ ậ ạ ệ
c s h p đ ng liên doanh ký gi a hai bên ho c nhi u bên, tr ng h p đ c bi t cóơ ở ợ ồ ữ ặ ề ườ ợ ặ ệ
th thành l p trên c s hi p đ nh ký k t gi a Chính ph Vi t Nam v i chính phể ậ ơ ở ệ ị ế ữ ủ ệ ớ ủ
n c ngoài, đ ti n hành đ u t , kinh doanh t i Vi t Nam.ướ ể ế ầ ư ạ ệ
Trong hình th c FDI này, c ng có s tham gia c a c ch đ u t Vi t Namứ ụ ự ủ ả ủ ầ ư ệ
và ch đ u t n c ngoài. Khác v i h p đ ng h p tác kinh doanh, liên doanh hìnhủ ầ ư ướ ớ ợ ồ ợ
thành pháp nhân m i Vi t Nam và lag pháp nhân Vi t Nam.ớ ở ệ ệ
−Doanh nghi p 100% v n n c ngoàiệ ố ướ : là doanh nghi p thu c s h u c a nhàệ ộ ở ữ ủ
đ u t n c ngoài, do nhà đ u t n c ngoài thành l p t i Vi t Nam, t qu n lý vàầ ư ướ ầ ư ướ ậ ạ ệ ự ả
ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh.ị ệ ề ế ả
Khác v i hai hình th c trên, hình th c FDI này không có s tham gia c a chớ ứ ứ ự ủ ủ
đ u t Vi t Nam. Cũng gi ng nh liên doanh, doanh nghi p 100% v n n c ngoàiầ ư ệ ố ư ệ ố ướ
cũng hình thành pháp nhân m i Vi t Nam và là pháp nhân Vi t Nam.ớ ở ệ ệ
Thu hút FDI vào ngành nông nghi p t i Vi t Namệ ạ ệ
Nhóm 6
Ngoài ra FDI Vi t Nam còn đ c ti n hành b ng các hình th c Xây d ng –ở ệ ượ ế ằ ứ ự
Kinh doanh – Chuy n giao (BOT), Xây d ng – Chuy n giao – Kinh doanh (BTO),ể ự ể
Xây d ng – Chuy n giao (BT).ự ể
1.2. Vai trò c a FDI v i phát tri n nông nghi pủ ớ ể ệ
1.2.1. FDI b sung ngu n v n cho phát tri n nông nghi pổ ồ ố ể ệ
Đ phát tri n b t kì lĩnh v c kinh t nào, ngu n v n luôn là y u t gi vai tròể ể ấ ự ế ồ ố ế ố ữ
quy t đ nh. Đ c bi t t i các n c đang phát tri n, n n nông nghi p còn l c h u, doế ị ặ ệ ạ ướ ể ề ệ ạ ậ
v y đ phát tri n nông nghi p đòi h i c n ph i có m t ngu n v n đ u t l n. Tuyậ ể ể ệ ỏ ầ ả ộ ồ ố ầ ư ớ
nhiên th c t là ngu n v n đ u t trong n c dành cho lĩnh v c th ng khá h nự ế ồ ố ầ ư ướ ự ườ ạ
ch , ch a đáp ng đ c nhu c u v n cho ngành. Vì v y vi c thu hút các ngu n v nế ư ứ ượ ầ ố ậ ệ ồ ố
đ u t t n c ngoài vào lĩnh v c nông nghi p, trong đó có ngu n v n FDI càng trầ ư ừ ướ ự ệ ồ ố ở
nên quan tr ng và đ c các n c chú tr ng h n bao gi h t, th hi n qua các chínhọ ượ ướ ọ ơ ờ ế ể ệ
sách u đãi đ u t mà h u h t các qu c gia dành cho các nhà đ u t khi đ u t vàoư ầ ư ầ ế ố ầ ư ầ ư
lĩnh v c nông nghi p.ự ệ
1.2.2. Góp ph n vào chuy n d ch c c u kinh t nông nghi p nông thônầ ể ị ơ ấ ế ệ
Dòng v n FDI không nh ng b sung ngu n v n cho nông nghi p mà còn gópố ữ ổ ồ ố ệ
ph n vào vi c chuy n d ch c c u nông nghi p trên c ba lĩnh v c:ầ ệ ể ị ơ ấ ệ ả ự
Đ i t ng c a nông nghi p: các d án FDI góp ph n đa d ng hóa đ i t ngố ượ ủ ệ ự ầ ạ ố ượ
s n xu t nh cây tr ng, v t nuôi, nh t o ra các gi ng cây, con m i, cho năng su t,ả ấ ư ồ ậ ư ạ ố ớ ấ
ch t l ng s n ph m cao; ho c các gi ng cây tr ng v t nuôi phù h p v i đi u ki nấ ượ ả ẩ ặ ố ồ ậ ợ ớ ề ệ
hoàn c nh riêng c a t ng qu c gia…ả ủ ừ ố
Lo i s n ph m: các d án FDI không ch t p trung vào khâu s n xu t, đ u tạ ả ẩ ự ỉ ậ ả ấ ầ ư
vào các khu nguyên li u, và còn t p trung vào khâu ch bi n, t o thêm giá tr giaệ ậ ế ế ạ ị
tăng cho s n ph m.ả ẩ
Thu hút FDI vào ngành nông nghi p t i Vi t Namệ ạ ệ
Nhóm 6
Quy mô s n xu t: V n FDI vào nông nghi p góp ph n m r ng quy mô s nả ấ ố ệ ầ ở ộ ả
xu t, đ c bi t t i các n c nông nghi p l c h u, quy mô s n xu t nh l , thi uấ ặ ệ ạ ướ ệ ạ ậ ả ấ ỏ ẻ ế
t p trung.ậ
1.2.3. Thúc đ y chuy n giao công ngh cho ngànhẩ ể ệ
Cùng v i v n đ u t , công ngh là y u t quan tr ng đ xây d ng m t n nớ ố ầ ư ệ ế ố ọ ể ự ộ ề
nông nghi p tiên ti n, hi n đ i. Các qu c gia mu n có công ngh ph i đ u t choệ ế ệ ạ ố ố ệ ả ầ ư
nghiên c u và phát tri n ho c nh p kh u công ngh t n c ngoài. Đây là khó khănứ ể ặ ậ ẩ ệ ừ ướ
l n đ i v i các n c đang và kém phát tri n. Do v y FDI chính là ngu n cung c pớ ố ớ ướ ể ậ ồ ấ
công ngh hi n đ i cho n n kinh t và ngành nông nghi p thông qua chuy n giaoệ ệ ạ ề ế ệ ể
công ngh qua các d án FDI.ệ ự
Công ngh áp d ng trong nông nghi p r t đa d ng nh công ngh sinh h cệ ụ ệ ấ ạ ư ệ ọ
ph c v s n xu t các gi ng cây tr ng, v t nuôi; công ngh s n xu t, thu ho ch;ụ ụ ả ấ ố ồ ậ ệ ả ấ ạ
công ngh ch bi n lâm s n; công ngh phát tri n và qu n lý các ngu n tài nguyênệ ế ế ả ệ ể ả ồ
đ t, n c, th y l i, t i tiêu…ấ ướ ủ ợ ướ
Áp d ng công ngh sinh h c vào nông nghi p đã t o ra các gi ng cây tr ng,ụ ệ ọ ệ ạ ố ồ
v t nuôi m i phù h p v i đi u ki n c a t ng qu c gia. Công ngh s n xu t và thuậ ớ ợ ớ ề ệ ủ ừ ố ệ ả ấ
ho ch góp ph n nâng cao năng su t, hi u qu s n xu t và thu ho ch s n ph m.ạ ầ ấ ệ ả ả ấ ạ ả ẩ
Đ i v i ngu n tài nguyên đ t, n c, nh ng y u t s ng còn v i s n xu t nôngố ớ ồ ấ ướ ữ ế ố ố ớ ả ấ
nghi p, vi c duy trì và nâng cao ch t l ng các ngu n tài nguyên này là h t s cệ ệ ấ ượ ồ ế ứ
quan tr ng. ọ
Công ngh trong th y l i, t i tiêu cũng là m t ph n h t s c quan tr ng trongệ ủ ợ ướ ộ ầ ế ứ ọ
phát tri n nông nghi p. các n c đang phát tri n, h th ng th y l i th ng ch aể ệ Ở ướ ể ệ ố ủ ợ ườ ư
đáp ng đ c nhu c u t i tiêu n c ph c v s n xu t. M t s vùng tr ng câyứ ượ ầ ướ ướ ụ ụ ả ấ ộ ố ồ
công nghi p nh cà phê, h tiêu, ng i s n xu t cũng không đ n c cho s n xu t,ệ ư ồ ườ ả ấ ủ ướ ả ấ
trong khi đây l i là nh ng m t hàng xu t kh u mang l i giá tr cao cho các qu c gia.ạ ữ ặ ấ ẩ ạ ị ố