Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 1: Giới thiệu về giải phẫu người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.68 MB, 10 trang )


Con ngời đững vững bằng đôi bàn chân
Con ngời đững vững bằng đôi bàn chân
Y học bắt đầu từ giải phẫu
Y học bắt đầu từ giải phẫu


Trờng đại học y tế công cộng
Trờng đại học y tế công cộng
khoa y học cơ sở
khoa y học cơ sở

Giíi thiÖu vÒ
Giíi thiÖu vÒ
gi¶i phÉu häc ng
gi¶i phÉu häc ng
êi
êi

Giới thiệu về giải phẫu học ngời
Giới thiệu về giải phẫu học ngời
Giải phẫu học ngời là gì?
Giải phẫu học ngời là gì?
Là 1 ngành KH nghiên cứu cấu trúc cơ thể ngời:
Là 1 ngành KH nghiên cứu cấu trúc cơ thể ngời:
-


Bằng kính hiển vi
Bằng kính hiển vi


GP vi thể
- Bằng mắt thờng

Giải phẫu đại thể


Vị trí của môn giải phẫu học?
Vị trí của môn giải phẫu học?
- Là môn cơ sở của tất cả các môn cơ sở: sinh lý, sinh hoá,
- Là môn cơ sở của tất cả các môn cơ sở: sinh lý, sinh hoá,
mô học . . .
mô học . . .
- Là môn cơ sở của các môn lâm sàng: nội, ngoại, sản, nhi
mắt, T-M-H . . .
Giới thiệu về giải phẫu học ngời
Giới thiệu về giải phẫu học ngời

Giới thiệu về giải phẫu học ngời
Giới thiệu về giải phẫu học ngời
1. Các mức cấu tạo của cơ thể
1. Các mức cấu tạo của cơ thể


- Mức hoá học
- Mức hoá học
- Mức tế bào
- Mức mô
- Mức cơ quan
- Mức hệ thống


2. Các cách mô tả và phân chia cơ thể
2. Các cách mô tả và phân chia cơ thể
2.1. Các thuật ngữ
2.1. Các thuật ngữ
2.1.1 T thế giải phẫu
2.1.1 T thế giải phẫu


- Là t thế của đối tợng đợc nghiên cứu
- Là t thế của đối tợng đợc nghiên cứu
- T thế:
+ Đứng thẳng
+ Mặt và mắt hớng ra trớc
(về phía ngời NC)
+ Hai tay buông thõng,
gan bàn tay hớng ra trớc
Giới thiệu về giải phẫu học ngời
Giới thiệu về giải phẫu học ngời

2.1.2 Vị trí giải phẫu?
2.1.2 Vị trí giải phẫu?


- Là vị trí của các cấu trúc trên cơ thể ngời
- Là vị trí của các cấu trúc trên cơ thể ngời
- Cách xác định: 3 loại mặt phẳng
+ Các mặt phẳng đứng dọc
+ Các mặt phẳng đứng ngang
+ Các mặt phẳng nằm ngang
+ Các mặt phẳng chếch

- Các từ chỉ vị trí:
+ Trên - dới, gần - xa
+ Trớc - sau, bụng - lng, gan - mu
+ Trong -ngoài, giữa - bên, nông - sâu
Giới thiệu về giải phẫu học ngời
Giới thiệu về giải phẫu học ngời

Giới thiệu về giải phẫu học ngời
Giới thiệu về giải phẫu học ngời
2.2 Các vùng và các khoang của cơ thể
2.2 Các vùng và các khoang của cơ thể
2.2.1 Các vùng của cơ thể
2.2.1 Các vùng của cơ thể


- Đầu: sọ,mặt
- Đầu: sọ,mặt


- Cổ
- Cổ


- Thân mình (ngực,bụng,chậu hông)
- Thân mình (ngực,bụng,chậu hông)


- Chi trên
- Chi trên



Nách,cánh tay,khuỷu,
Nách,cánh tay,khuỷu,


cẳng tay,cổ tay,bàn tay
cẳng tay,cổ tay,bàn tay


- Chi dới
- Chi dới


Mông,đùi,khoeo,
Mông,đùi,khoeo,


cẳng chân,cổ chân,bàn chân
cẳng chân,cổ chân,bàn chân

Giới thiệu về giải phẫu học ngời
Giới thiệu về giải phẫu học ngời
2.2.2 Các khoang của cơ thể
2.2.2 Các khoang của cơ thể


- Khoang sọ (não), ống sống (tuỷ sống)
- Khoang sọ (não), ống sống (tuỷ sống)



- Khoang ngực
- Khoang ngực


+ Phổi
+ Phổi


+ Các thành phần trong trung thất
+ Các thành phần trong trung thất


- Khoang bụng-chậu hông)
- Khoang bụng-chậu hông)


+ Khoang bụng
+ Khoang bụng


+ Khoang chậu hông
+ Khoang chậu hông

Giới thiệu về giải phẫu học ngời
Giới thiệu về giải phẫu học ngời
2.3 Các hệ thống chức năng của cơ thể
2.3 Các hệ thống chức năng của cơ thể


- Lớp phủ bề mặt

- Lớp phủ bề mặt


- Hệ xơng
- Hệ xơng


- Hệ cơ
- Hệ cơ


- Hệ tuần hoàn
- Hệ tuần hoàn


- Hệ hô hấp
- Hệ hô hấp


- Hệ tiêu hoá
- Hệ tiêu hoá


- Hệ tiết niệu
- Hệ tiết niệu


- Hệ sinh dục
- Hệ sinh dục



- Hệ thần kinh
- Hệ thần kinh


- Hệ nội tiết
- Hệ nội tiết

×