Tải bản đầy đủ (.pdf) (430 trang)

Giáo trình điện tử Thiết kế thí nghiệm và xử lí số liệu môi trường đại học quốc gia hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.31 MB, 430 trang )

1
Biên soạn:TS.GVC.ChếĐìnhLý
Thiết kế thínghiệm
vàxửlý số liệu
mơi trường
Mônhọcdànhchohọcviên
ngànhcôngnghệmôitrường
Thời lượng 45 tiết (20 LT+ 25 TH)
Giáotrình điệntử
2
Mục tiêu môn học
• Giúp người học nhận ra các loại xử lý số liệu thường gặp
trong ñiều tra, nghiên cứu môi trường
• Cung cấp những kiến thức cơ bản vềứng dụng thống kê
trong việc xử lý số liệu vàtrình bày các kết quả ñiều tra,
nghiên cứu về môi trường .
• Cung cấp vàkỹ năng ñể thiết kế vàphân tích vàtrình
bày kết quả thínghiệm trong lĩnh vực môi trường
• Giúp người học phân tích mối liên hệ , thiết lập các mô
hình thực nghiệm từ số liệu ñiều tra khảo sát.
• Rèn luyện kỹ năng sử dụng phần mềm thống kê phổ
thông nhất trong việc giải quyết xử lý vàtrình bày số liệu.
3
Nộidung mônhọc
1.Giớithiệumônhọc, kháiniệmcơbảnXLDL ,
2.GiớithiệuphầnmềmxửlýthốngkêSTATGRAPHICS
3.Xửlýdữliệu ñiềutrakhảosát-Thốngkêmôtả
4.Lấymẫuthămdò, ướclượng, trắcnghiệmgiả thiết
ứngdụngtrongmôitrường
5.Thiếtkếthínghiệmmộtyếutố–phântíchANOVA
tronglĩnhvựcmôitrườngtàinguyên


6.Thiếtkếthínghiệmhaiyếutốtronglĩnhvựcmôi
trườngtàinguyên
7.Phươngpháphồiqui tuyếntính ñơntốvà ñatốứng
dụngtrongnghiêncứumôitrường.
8. Phươngphápchọnbiếntừngbướcvàchọnmôhình
tối ưu
9.Phươngphápnắnmôphỏngvàdựbáoxửlýdữliệu
quantrắcmôitrường
4
Bài1. Đặctrưngcủadữliệumôitrường, thống
kêhọcvàcáckháiniệmcơbản
1.Sựcầnthiếtxửlýdữliệumôitrường
2.Các ñặctrưngcủadữliệumôitrường
3.Thốngkêhọcvàcáckháiniệmcơbản
5
B
B
à
à
i
i
2.
2.
Gi
Gi


i
i
thi

thi


u
u
ph
ph


n
n
m
m


m
m
STATGRAPHICS
STATGRAPHICS
1.TổngquanvềphầnmềmSTATGRAPHICS
2.Cáckỹthuậtbiến ñổidữliệutrongStatgraphics
6
B
B
à
à
i
i
3.
3.

X
X




d
d


li
li


u
u
ñi
ñi


u
u
tra
tra
kh
kh


o
o

s
s
á
á
t
t


th
th


ng
ng




t
t


1.Lậpfile dữ liệu, tạobiếnsốvàcácthaotáckhác
2.Tìnhtóancácchỉ tiêuthốngkêvàvẽñồ thị
3.Chỉ tiêuthốngkê
4.Bảngtầnsuất, codebook
5.Cáchbiến ñổibiếnsố
6.Bàitập(nộpfile
7
B

B
à
à
i
i
4.
4.
L
L


y
y
m
m


u
u
thăm
thăm


,
,
ư
ư


c

c




ng
ng
v
v
à
à
tr
tr


c
c
nghi
nghi


m
m
gi
gi


thi
thi
ế

ế
t
t
th
th


ng
ng




ng
ng
d
d


ng
ng
trong
trong
môi
môi
trư
trư


ng

ng
1.Ý nghĩacủalấymẫuvà ướclượngvàtrắcnghiệmgiả
thiếtthốngkêtronglĩnhvựcmôitrườngtàinguyên
2.Cáckháiniệmcơbản
3.Cỡmẫutrong ướclượngkếtquả khảosáttừlấymẫu
4.Nguyênlý, kháiniệmtrắcnghiệmgiả thiết
5.Thựchànhxửlý ướclượngvàtrắcnghiệmthốngkê
trongSTATGRAPHICS
6) Cáckỹthuậtkiểmtratínhchuẩncủaphânbốdữkiện
mẫuthămdò
8
B
B
à
à
i
i
5.
5.
Thi
Thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
th

th
í
í
nghi
nghi


m
m
v
v
à
à
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
bi
bi
ế
ế
n
n





ng
ng
ANOVA
ANOVA
1)NhucầuứngdụngphântíchANOVA tronglĩnhvựcmôi
trườngtàinguyên
2)Nguyênlý, kháiniệmcơbảntrongthiếtkếthínghiệm
3)Cácgiai ñoạnthựchiệnthínghiệm
4)Cơsởlýthuyếtcủaphântíchbiếnlượng
9
B
B
à
à
i
i
6.
6.
Thi
Thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
th

th
í
í
nghi
nghi


m
m
v
v
à
à
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
k
k
ế
ế
t
t
qu
qu



th
th
í
í
nghi
nghi


m
m
m
m


t
t
v
v
à
à
hai
hai
y
y
ế
ế
u
u
t

t


1)TổngquanvềphântíchbiếnlượngANOVA trong
STATGRAPHICS
2)Thiếtkếthínghiệmmộtyếutố
3)Thựchànhxửlýdữliệuthínghiệmmộtyếutố
4)Thiếtkếthínghiệmhaiyếutố
5)Thựchànhxửlýdữliệuthínghiệmhaiyếutố
10
B
B
à
à
i
i
7.
7.
X
X




h
h


i
i

qui
qui
tương
tương
quan
quan
ñơn
ñơn
bi
bi
ế
ế
n
n


ña
ña
bi
bi
ế
ế
n
n
1.Nhucầuứngdụngphươngpháphồiqui tronglĩnhvựcmôi
trườngtàinguyên
2.Cáckháiniệmcơbảnvềhồiqui tươngquan
3.Cácphươngphápphântíchhồiqui tươngquan
3.1) Hồiqui tuyếntính ñơngiản(Simple regression)
3.2) Phươngpháplọaitrừ trị bấtthườngtronghồiqui tuyến

tính ñơngiản
3.3) Hồiqui tuyếntính ñabiến(Multiple regression)
4. Lậpbáocáophântíchhồiqui
Bàiluyệntập
11
8.
8.
X
X




h
h


i
i
qui
qui
tương
tương
quan
quan
ña
ña
bi
bi
ế

ế
n
n


ch
ch


n
n
bi
bi
ế
ế
n
n
t
t


ng
ng




c
c
v

v
à
à
ch
ch


n
n


h
h
ì
ì
nh
nh
h
h


i
i
qui
qui
t
t


i

i
ưu
ưu
1. Phươngphápchọnbiếntừngbước(stepwise variable
selection)
2. Phươngphápchọnlựamôhìnhtuyếntính ñatố tốiưu.
3. Phươngphápchuyển ñổihồiqui phi tuyếntínhthành
tuyếntính
4. Bàiluyệntập
12
B
B
à
à
i
i
9.
9.
X
X




d
d


li
li



u
u
quan
quan
tr
tr


c
c
môi
môi
trư
trư


ng
ng
theo
theo
th
th


i
i
gian
gian

1.Nhucầuứngdụngphươngphápnắnmôphỏngvàdựbáo
tronglĩnhvựcmôitrườngtàinguyên
2.Kháiniệmcơbảncủanắnmôphỏngvàdựbáo
3.Côngcụxửlýdữliệuquantrắcmôitrường
3.1) NắnmôphỏngtheohàmmũBrown (Brown’s exponential
smoothing)
3.2) NắnmôphỏngtheohàmmũtuyếntínhHolt (Holt’s linear
exponential smoothing)
3.3) NắnmôphỏngdữliệutheomùatheophươngphápWinter
WINTER’S SEASONAL SMOOTHING
3.4) Phântíchchiềuhướng(trend analysis)
3.5) Nắndữliệuquantrắctheohàm ñathức(polynomial
smoothing)
4. Bàitậpthựchành
13
T
T
à
à
i
i
li
li


u
u
tham
tham
kh

kh


o
o
:
:
+
+
T
T
à
à
i
i
li
li


u
u
h
h


c
c
t
t



p
p
môn
môn
h
h


c
c
(
(
Ch
Ch
ế
ế
Đ
Đ
ì
ì
nh
nh


)
)
+
+
S

S
á
á
ch
ch
th
th


ng
ng


sinh
sinh
h
h


c
c
,
,
th
th


ng
ng



h
h
ó
ó
a
a
h
h


c
c
+
+
www.Google.com.vn
www.Google.com.vn
v
v


i
i
c
c
á
á
c
c
t

t


kh
kh
ó
ó
a
a
:
:
Environmental Statistics
Environmental Statistics
Descriptive statistics ; Inference
Descriptive statistics ; Inference
sattistics
sattistics
Sampling; statistical
Sampling; statistical
hypothese
hypothese
Experimetal
Experimetal
design; ANOVA analysis
design; ANOVA analysis
Regression analysis
Regression analysis
Forecasting, data smoothing
Forecasting, data smoothing
Environmetal

Environmetal
data monitoring
data monitoring
Ph
Ph


n
n
m
m


m
m
x
x




:
:
STATGRAPHICS (
STATGRAPHICS (
H
H


c

c
viên
viên
ñem
ñem
USB copy)
USB copy)
14
B
B
à
à
i
i
1.
1.
Đ
Đ


C TRƯNG C
C TRƯNG C


A D
A D


LI
LI



U
U
MÔI TRƯ
MÔI TRƯ


NG, TH
NG, TH


NG KÊ
NG KÊ
H
H


C V
C V
À
À
C
C
Á
Á
C KH
C KH
Á
Á

I NI
I NI


M
M
CƠ B
CƠ B


N
N
Nộidung bàihọc
1)Sựcầnthiếtxửlýdữliệumôitrường
2) Đặctrưngcủadữliệumôitrường
3)Thốngkêvàcáckháiniệmcơbản
15
1.
1.
S
S


c
c


n
n
thi

thi
ế
ế
t
t
c
c


a
a
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
v
v
à
à
x
x




d

d


li
li


u
u
môi
môi
trư
trư


ng
ng
16
1.1.
1.1.
M
M


c
c
ñ
ñ
í
í

ch
ch
x
x




d
d


li
li


u
u
trong
trong
l
l
ĩ
ĩ
nh
nh
v
v



c
c
môi
môi
trư
trư


ng
ng
n
n
Kh
Kh


o
o
s
s
á
á
t
t
l
l


y
y

m
m


u
u
v
v
à
à
suy
suy
di
di


n
n
k
k
ế
ế
t
t
lu
lu


n
n

v
v


hi
hi


n
n
tr
tr


ng
ng
môi
môi
trư
trư


ng
ng
,
,
cung
cung
c
c



p
p
s
s


li
li


u
u
t
t


ng
ng
h
h


p
p
trung
trung
b
b

ì
ì
nh
nh
hay
hay
c
c


c
c
tr
tr


c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
ñi
ñi



u
u
ki
ki


n
n
môi
môi
trư
trư


ng
ng
.
.
n
n
Quan
Quan
tr
tr


c
c

hay
hay


t
t


hi
hi


n
n
tr
tr


ng
ng
c
c
á
á
c
c
ch
ch



th
th


môi
môi
trư
trư


ng
ng




c
c
,
,
ñ
ñ


t
t
,
,
không
không

kh
kh
í
í
,
,
sinh
sinh
h
h


c
c


.
.


t
t


s
s


ph
ph

á
á
t
t
th
th


i
i
ô
ô
nhi
nhi


m
m
,
,
ch
ch


ng
ng
minh
minh
hay
hay

khuy
khuy
ế
ế
n
n
kh
kh
í
í
ch
ch
s
s


tuân
tuân
th
th


c
c
á
á
c
c
tiêu
tiêu

chu
chu


n
n
môi
môi
trư
trư


ng
ng
.
.
n
n
X
X




d
d


li
li



u
u
môi
môi
trư
trư


ng
ng
nh
nh


m
m
b
b


o
o
ñ
ñ


m
m

v
v


i
i
công
công
ch
ch
ú
ú
ng
ng
l
l
à
à
m
m


c
c
ph
ph
á
á
t
t

th
th


i
i
hay ô
hay ô
nhi
nhi


m
m
ñã
ñã
ñư
ñư


c
c
ki
ki


m
m
s
s

ó
ó
at
at
ñ
ñ


y
y
ñ
ñ


.
.
n
n
Đ
Đ
á
á
nh
nh
gi
gi
á
á
so
so

s
s
á
á
nh
nh
v
v


i
i
tiêu
tiêu
chu
chu


n
n
ph
ph
á
á
t
t
th
th



i
i
cho
cho
ph
ph
é
é
p
p
.
.
n
n
Gi
Gi
á
á
m
m
s
s
á
á
t
t
chi
chi



u
u




ng
ng
lâu
lâu
d
d
à
à
i
i
,
,
d
d


ño
ño
á
á
n
n
c
c

á
á
c
c
s
s


c
c


môi
môi
trư
trư


ng
ng
ñ
ñ


t
t
ì
ì
m
m

nguyên
nguyên
nhân
nhân
,
,
17
n
n
Thi
Thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
th
th
í
í
nghi
nghi


m
m
ñ

ñ


t
t
ì
ì
m
m
công
công
ngh
ngh


x
x




th
th
í
í
ch
ch
h
h



p
p
,
,
c
c
á
á
c
c
thông
thông
s
s


t
t


i
i
ưu
ưu
c
c


a

a
công
công
ngh
ngh


(
(
th
th


i
i
gian
gian
,
,
n
n


ng
ng
ñ
ñ


,

,
l
l


ai
ai
công
công
ngh
ngh


. . .)
. . .)
n
n
Suy
Suy
di
di


n
n
v
v


quy

quy
lu
lu


t
t
liên
liên
h
h


gi
gi


a
a
c
c
á
á
c
c
y
y
ế
ế
u

u
t
t


môi
môi
trư
trư


ng
ng
,
,
ñ
ñ


d
d


ñ
ñ
ó
ó
an
an
tương

tương
lai
lai
v
v
à
à
quy
quy
h
h


ach
ach
d
d
à
à
i
i
h
h


n
n
n
n
Đ

Đ


nghiên
nghiên
c
c


u
u
s
s


v
v


n
n
chuy
chuy


n
n
c
c



a
a
ch
ch


t
t
ô
ô
nhi
nhi


m
m
trong
trong
môi
môi
trư
trư


ng
ng
qua
qua
chu

chu


i
i
th
th


c
c
ăn
ăn
hay
hay
ñư
ñư


ng
ng
truy
truy


n
n
qua
qua
không

không
kh
kh
í
í
ñ
ñ
ế
ế
n
n
con
con
ngư
ngư


i
i
trong
trong
ñ
ñ
á
á
nh
nh
gi
gi
á

á
r
r


i
i
ro
ro
môi
môi
trư
trư


ng
ng
n
n
Đ
Đ


x
x
á
á
c
c
ñ

ñ


nh
nh
v
v
à
à
ñ
ñ


nh
nh




ng
ng
c
c
á
á
c
c
m
m



i
i
quan
quan
h
h


nhân
nhân
qu
qu


d
d
ó
ó
vai
vai
trò
trò
ki
ki


m
m
s

s
ó
ó
at
at
c
c
á
á
c
c
m
m


c
c
ñ
ñ


v
v
à
à
s
s


bi

bi
ế
ế
n
n
thiên
thiên
c
c


a
a
n
n


ng
ng
ñ
ñ


ô
ô
nhi
nhi


m

m
theo
theo
th
th


i
i
gian
gian
v
v
à
à
không
không
gian
gian
n
n
Đ
Đ


ñ
ñ
á
á
nh

nh
gi
gi
á
á
t
t
á
á
c
c
ñ
ñ


ng
ng
môi
môi
trư
trư


ng
ng
c
c


a

a
chu
chu
tr
tr
ì
ì
nh
nh
s
s


n
n
ph
ph


m
m
,
,
ñ
ñ


phân
phân
t

t
í
í
ch
ch
bi
bi
ế
ế
n
n
v
v
à
à
o
o


bi
bi
ế
ế
n
n
ra
ra
,
,
lu

lu


ng
ng
v
v


t
t
li
li


u
u
trong
trong
nghiên
nghiên
c
c


u
u
h
h



th
th


ng
ng
môi
môi
trư
trư


ng
ng
18
Phântíùchhồiqui vàtươngquan
(Regression and corelationanalysis)
4. Mốiliênhệvàtácđộngqua lạigiữa
cácyếutốtrongcùngdânsố, Dự
đoánmốiliênhệgiữacácyếutố
thôngquanliênhệtươngquan. . .
Cácphươngphápthốngkêmôtả, Lý
thuyếtthămdò, ứớclượngvàtrắc
nghiệmgiảthuyếtthốngkê
(Sampling theory, estimation theory,
statistical hypothesetest, decision
theory. . .)
3. Điềutracácyếutốvậtlý, hóahọc,
sinhhọccủamôitrườngphụcđánh

giátácđộngcủamôitrường, đánh
giáhiệuquảcủamộtbiẹnphápxử
lýmôitrường.
Phântíchchuổithờigian
(Time series analysis, Forecasting,
Smoothing)
2 Phântíchdiểnbiếnmôitrườngqua
thờigian, dựbáomứcđộônhiễm
dựatrênphântíchchuổisốliệutheo
thờigian,
Phântíchbiếnlượngvàtrắcnghiệm
thốngkê, (Analysis of variance,
statistical hypothesetest)
1. Bốtríthínghiệmxửlýmôitrường
CôngcụxửlýchủyếuLoạivấnđề
1.2.
1.2.
Lo
Lo


i
i
v
v


n
n
đ

đ


v
v
à
à
cơng
cơng
c
c


x
x




d
d


li
li


u
u
19

2.
2.
C
C
á
á
c
c
ñ
ñ


c
c
trưng
trưng
c
c


a
a
d
d


li
li



u
u
môi
môi
trư
trư


ng
ng
20
2.1.
2.1.
S
S


bi
bi
ế
ế
n
n
thiên
thiên
v
v
à
à
sai

sai
s
s


trong
trong
nghiên
nghiên
c
c


u
u
môi
môi
trư
trư


ng
ng
n
n
D
D


li

li


u
u
ô
ô
nhi
nhi


m
m
môi
môi
trư
trư


ng
ng
thư
thư


ng
ng
l
l
à

à
bi
bi
ế
ế
n
n
ñ
ñ


ng
ng
cao
cao
v
v
à
à
ph
ph


i
i
ch
ch


u

u
c
c
á
á
c
c
ki
ki


u
u
b
b


t
t


n
n
ñ
ñ


nh
nh
kh

kh
á
á
c
c
nhau
nhau
.
.
n
n
S
S


bi
bi
ế
ế
n
n
thiên
thiên
môi
môi
trư
trư


ng

ng
l
l
à
à
s
s


kh
kh
á
á
c
c
bi
bi


t
t


m
m


c
c
ô

ô
nhi
nhi


m
m
t
t


nơi
nơi
n
n
à
à
y
y
ñ
ñ
ế
ế
n
n
n
n


i

i
kh
kh
á
á
c
c
.
.
V
V
à
à
i
i
y
y
ế
ế
u
u
t
t


gây
gây
ra
ra
bi

bi
ế
ế
n
n
thiên
thiên
l
l
à
à
:
:
n
n
Kho
Kho


ng
ng
c
c
á
á
ch
ch
,
,





ng
ng
v
v
à
à
cao
cao
ñ
ñ


tương
tương
ñ
ñ


i
i
,
,
di
di


n

n
t
t
í
í
ch
ch
hay
hay
ngu
ngu


n
n
ô
ô
nhi
nhi


m
m
di
di
ñ
ñ


ng

ng
.
.
n
n
S
S


phân
phân
b
b


không
không
ñ
ñ


ng
ng
nh
nh


t
t
trong

trong
c
c
á
á
c
c
môi
môi
gi
gi


i
i
môi
môi
trư
trư


ng
ng
gây
gây
ra
ra
b
b



i
i
ñ
ñ


a
a
h
h
ì
ì
nh
nh
,
,
th
th


y
y
văn
văn
,
,
kh
kh
í

í




ng
ng
,
,
th
th


y
y
tri
tri


u
u
v
v
à
à
c
c
á
á
c

c


ch
ch
ế
ế
t
t
á
á
i
i
phân
phân
b
b


v
v




h
h
ó
ó
a

a
sinh
sinh
c
c


a
a
h
h


sinh
sinh
th
th
á
á
i
i
.
.
21
S
S


ña
ña

d
d


ng
ng
trong
trong
th
th
à
à
nh
nh
ph
ph


n
n
lo
lo
à
à
i
i
,
,
gi
gi



ng
ng
,
,
s
s


di
di
ñ
ñ


ng
ng
v
v
à
à
n
n


i
i
tr
tr

ú
ú


n
n
c
c


a
a
sinh
sinh
gi
gi


i
i
.
.
S
S


bi
bi
ế
ế

n
n
thiên
thiên
trong
trong
c
c


p
p
ñ
ñ


n
n


n
n
t
t


nhiên
nhiên
theo
theo

th
th


i
i
gian
gian
v
v
à
à
không
không
gian
gian
C
C
á
á
c
c
ngu
ngu


n
n
ph
ph

á
á
t
t
th
th


i
i
bi
bi
ế
ế
n
n
thiên
thiên
,
,
t
t


c
c
ñ
ñ



dòng
dòng
v
v
à
à
s
s


phân
phân
t
t
á
á
n
n
c
c
á
á
c
c
thông
thông
s
s



theo
theo
th
th


i
i
gian
gian
S
S


gia
gia
tăng
tăng
hay
hay
gi
gi


m
m
thi
thi



u
u
c
c


a
a
ch
ch


t
t
ô
ô
nhi
nhi


m
m
theo
theo
th
th


i
i

gian
gian
Đo
Đo




ng
ng
ch
ch


ch
ch
v
v
à
à
không
không
ch
ch


c
c
ch
ch



n
n
,
,
sai
sai
s
s


,
,
l
l


i
i
l
l
ú
ú
c
c
thu
thu
th
th



p
p
m
m


u
u
,
,
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
t
t


i
i
phòng
phòng
th
th

í
í
nghi
nghi


m
m
,
,
s
s


r
r
ú
ú
t
t
g
g


n
n
s
s



li
li


u
u
,
,
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
th
th


ng
ng


v
v
à
à



h
h
ì
ì
nh
nh
h
h
ó
ó
a
a
.
.
22
2.2.
2.2.
C
C
á
á
c
c
ñ
ñ


c
c
trưng

trưng
c
c


a
a
d
d


li
li


u
u
môi
môi
trư
trư


ng
ng
n
n
Gi
Gi



i
i
h
h


n
n
th
th


p
p
hơn
hơn
s
s


o.
o.
Không
Không
th
th


c

c
ó
ó
tr
tr


s
s


âm
âm
.
.
n
n
S
S


hi
hi


n
n
di
di



n
n
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
tr
tr


b
b


t
t
thư
thư


ng

ng


outliers
outliers


,
,
ñ
ñ


c
c
bi
bi


t
t
l
l
à
à


ph
ph
í

í
a
a
tr
tr


s
s


l
l


n
n
.
.
n
n
Phân
Phân
b
b


c
c



a
a
t
t


p
p
h
h


p
p
to
to
à
à
n
n
th
th


c
c
ó
ó
ñ

ñ


nh
nh


n
n
dương
dương
,
,
phân
phân
b
b


không
không
ñ
ñ


i
i
x
x



ng
ng
.
.
n
n
S
S


phân
phân
b
b


không
không
chu
chu


n
n
c
c


a

a
d
d


li
li


u
u
.
.
n
n
B
B


can
can
thi
thi


p
p


d

d


li
li


u
u
ñư
ñư


c
c
b
b
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o





i
i
v
v
à
à
i
i
gi
gi


i
i
h
h


n
n
gi
gi
á
á
m
m
s
s
á

á
t
t
(
(
v
v
ì
ì


do
do
ch
ch
í
í
nh
nh
tr
tr


).
).
n
n
C
C
ó

ó
ñ
ñ


c
c
t
t
í
í
nh
nh
theo
theo
m
m
ù
ù
a
a


thay
thay
ñ
ñ


i

i
theo
theo
m
m
ù
ù
a
a
.
.
n
n
Tương
Tương
quan
quan
t
t


ñ
ñ


ng
ng
hay
hay
ph

ph


thu
thu


c
c
v
v
à
à
o
o
th
th


i
i
gian
gian
(
(
vd
vd
:
:
tr

tr


cao
cao
ti
ti
ế
ế
p
p
theo
theo
tr
tr


cao
cao
).
).
n
n
Ph
Ph


thu
thu



c
c
v
v
à
à
o
o
c
c
á
á
c
c
bi
bi
ế
ế
n
n
s
s


không
không
ki
ki



m
m
so
so
á
á
t
t
kh
kh
á
á
c
c
.
.
n
n
C
C


m
m


u
u
nh

nh


v
v
ì
ì


do chi
do chi
ph
ph
í
í
.
.
23
2.3.
2.3.
Thư
Thư


ng
ng
ch
ch



a
a
c
c
á
á
c
c
tr
tr


b
b


t
t
thư
thư


ng
ng
Cáctrị bấtthườnglàcácsốquansátthuthập ñượccótrị
cáchxarấtnhiềuso vớitrị thậtcủadữliệu. Chúnglàcác
sự kiệnhiếm.
Nếukhoảngcáchtừtrị quansát ñếnhộpvượtqua 1,5
lầnphạmvi liênquảngphầntư(theobấtkỳhướngnào)
thìtrị trị quansát ñócóthểñượcgọilàtrị bấtthường.

24
N
N
ó
ó
i
i
c
c
á
á
ch
ch
kh
kh
á
á
c
c
-
-
n
n
C
C
Á
Á
C D
C D



LI
LI


U MÔI TRƯ
U MÔI TRƯ


NG THƯ
NG THƯ


NG
NG
L
L
À
À
H
H


N Đ
N Đ


N V
N V
À

À
KHÔNG ĐƯ
KHÔNG ĐƯ


C X
C X




T
T


T!!
T!!
n
n
C
C
á
á
c
c
phương
phương
ph
ph
á

á
p
p
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
d
d


li
li


u
u
môi
môi
trư
trư


ng
ng
,

,
d
d
ù
ù
l
l
à
à
c
c
á
á
c
c
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
ñơn
ñơn
gi
gi


n

n
hay
hay
c
c
á
á
c
c
qui
qui
tr
tr
ì
ì
nh
nh
ph
ph


c
c
t
t


p
p
,

,
c
c


n
n
nh
nh


n
n
bi
bi
ế
ế
t
t
c
c
á
á
c
c
ñ
ñ


c

c
trưng
trưng
n
n
à
à
y
y
.
.
25
2.4.
2.4.
S
S


c
c


n
n
thi
thi
ế
ế
t
t

c
c


a
a
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
th
th


ng
ng


ñ
ñ


i
i
v
v



i
i
d
d


li
li


u
u
môi
môi
trư
trư


ng
ng
n
n
C
C
á
á
c
c

đ
đ


c
c
tr
ư
ng
tr
ư
ng
c
c


a
a
d
d


li
li


u
u
ph
ph



i
i
đư
đư


c
c
xem
xem
x
x
é
é
t
t
tr
ư
tr
ư


c
c
khi
khi
ch
ch

ú
ú
ng
ng
đư
đư


c
c
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
n
n
C
C
á
á
c
c
gi
gi



thi
thi
ế
ế
t
t
sai
sai
liên
liên
quan
quan
ñ
ñ
ế
ế
n
n
d
d


li
li


u
u
c
c

ó
ó
th
th


d
d


n
n
t
t


i
i
:
:
n
n
C
C
á
á
c
c
k
k

ế
ế
t
t
lu
lu


n
n
sai
sai
n
n
S
S


di
di


n
n
ñ
ñ


t
t

sai
sai
n
n
Không
Không
ñi
ñi
ñ
ñ
ế
ế
n
n
k
k
ế
ế
t
t
lu
lu


n
n
n
n
C
C

á
á
c
c
ñ
ñ


c
c
trưng
trưng
c
c


a
a
d
d


li
li


u
u
s
s



qui
qui
ñ
ñ


nh
nh
c
c
á
á
c
c
qui
qui
tr
tr
ì
ì
nh
nh
phân
phân
t
t
í
í

ch
ch
d
d


li
li


u
u
tương
tương


ng
ng
(
(
ngư
ngư


c
c
v
v



i
i
vi
vi


c
c
l
l
à
à
m
m
cho
cho
d
d


li
li


u
u
ph
ph
ù
ù

h
h


p
p
v
v


i
i
qui
qui
tr
tr
ì
ì
nh
nh
).
).

×