Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

soạn giảng bài phép đồng dạng với sự hỗ trợ của máy tính điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.53 KB, 14 trang )


S GIÁO DC VÀ ÀO TO LÀO CAI
TRNG THPT S 1 TP LÀO CAI






















Tên sáng kin:
















HÀ TH T NGA







Lào Cai, nm 2011




M
ỤC LỤC


I. MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của ñề tài
2. Gi

ả thuyết khoa học
3. M
ục ñích nghiên cứu
4. Đối tượng nghiên cứu
5. Ph
ạm vi nghiên cứu
6. C
ơ sở lí luận và thực tiễn
6.1. C
ơ sở thực tiễn
6.2. C
ơ sở lí luận
A. Vị trí của công nghệ trong giáo dục
B. Thi
ết kế bài học theo tinh thần ñổi mới
1. Chu
ẩn bị lập kế hoạch bài học
2. Xây dựng kế hoạch bài học
3. Trình bày k
ế hoạch bài học

II. Thiết kế bài học
III. K
ết luận
IV. Ph
ụ lục









MỞ ĐẦU

1.
Tính cấp thiết của ñề tài:
Nói v
ề việc ñổi mới giáo dục trung học phổ thông nói chung tức là : Đổi mới chương
trình, n
ội dung giáo dục trung học phổ thông; ñổi mới phương pháp dạy học và ñổi mới
ki
ểm tra ñánh giá.

Đối với người giáo viên ngoài việc nắm vững chuẩn kiến thức kĩ năng thì một vấn
ñề cũng vô cùng quan trọng ñó là vai trò của người giáo viên trong quá trình dạy học. Đó
là những ñịnh hướng tổng thể cho các hành ñộng (Phương pháp), là những hình thức và
cách thức hoạt ñộng của giáo viên và học sinh trong những ñiều kiện dạy học xác ñịnh
nh
ằm ñạt ñược mục ñích dạy học. Vì vậy ñổi mới phương pháp dạy học ñang là vấn ñề
ñược ñặt lên hàng ñầu trong các trường phổ thông.
M
ục tiêu của việc ñổi mới phương pháp dạy học là: “ Phải phát huy tính tích cực, tự
giác, chủ ñộng, sáng tạo của học sinh; phù hợp với ñặc trưng môn học, ñặc ñiểm ñối
tượng học sinh, ñiều kiện của từng lớp học; bồi dưỡng cho học sinh phương pháp tự học,
kh
ả năng hợp tác; rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn; tác ñộng ñến tình
cảm, ñem lại niềm vui, hứng thú và trách nhiệm học tập cho học sinh. Làm cho học sinh
th

ấy ñược, “Học” là ñể ñáp ứng những yêu cầu của cuộc sống hiện tại và tương lai,
những ñiều ñã học cần thiết, bổ ích cho bản thân học sinh và cho sự phát triển xã hội.
M
ột trong những ñịnh hướng ñổi mới phương pháp dạy học là tăng cường sử dụng
các phương tiện, thiết bị dạy học và ñặc biệt lưu ý ñến việc sử dụng ứng dụng của công
nghệ thông tin trong dạy học.
Theo GS.TS khoa h
ọc Nguyễn Bá Kim, máy tính ñiện tử (MTĐT) với các phần
m
ềm về toán trong dạy học ñược sử dụng trong nhà trường như là một công cụ dạy học
b
ởi vì nó tỏ ra có hiệu lực mạnh góp phần ñổi mới phương pháp dạy học. Và theo
Michelle Emmer, nét ñổi mới của phương pháp dạy toán khi có sự kết hợp của MTĐT
v
ới các phần mềm về toán không chỉ ñơn thuần ở chỗ tạo ra những hình ảnh trực quan
sinh ñộng của những vấn ñề toán học mà còn ở chỗ ñưa ra ñược một phương pháp nghiên
cứu toán học mới, ñặc biệt nhất là trong dạy toán hình học và ứng dụng của hình học.
Và m
ột trong những vấn ñề ñó là : Các phép biến hình trong chương trình hình học
l
ớp 11 mà tôi thấy rất tâm ñắc, bởi vì “ phép biến hình trong không gian” là kiến thức
m
ới, trừu tượng, học sinh khó hình dung. Qua nhiều năm giảng dạy tôi thấy ña số học
sinh rất khó khăn trong việc hiểu khái niệm một cách ñơn thuần và vì thế không thể vận
d
ụng giải bài tập. Nếu có hình ảnh thực tế ñể học sinh có thể bằng trực quan hiểu ñúng,
hiểu sâu sắc khái niệm thì mới phát triển ñược tư duy lôgic theo ñúng hướng.

V
ới những lí do trên, tôi lựa chọn ñề tài : Thiết kế bài giảng: “Phép

ñồng dạng ” với sự hỗ trợ của MTĐT, theo hướng ñổi mới phương pháp dạy học.



2. Giả thuyết khoa học
MTĐT với các phần mềm về toán hiện nay, với khả năng ñồ thị hóa, dựng hình cơ
hoạt, minh họa bằng mô hình trực quan sinh ñộng, chuyển ñộng…. có thể giúp người học
ti
ếp thu ñược những tính chất trừu tượng của các ñối tượng toán học, các chủ ñề khó
trong chương trình phổ thông và lại tiết kiệm ñược thời gian vẽ hình, tạo ñiều kiện cho
HS
ñược thực hành nhiều hơn, hiểu bài sâu sắc hơn.
Nếu tổ chức và tiến hành dạy học hợp lí thì vừa ñạt ñược mục tiêu truyền thụ kiến
thức, vừa rèn luyện tư duy sáng tạo và hình thành kĩ năng giải toán, từ ñó hình thành
n
ăng lực tự học cho học sinh, vừa làm tăng giá trị thông tin, trao ñổi thông tin nhanh hơn,
nhi
ều hơn và hiệu quả hơn. Giúp cho bài giảng sinh ñộng hơn, dễ dàng cập nhật, tăng
th
ời gian thực hành, cho phép học sinh học theo khả năng và tăng tính năng ñộng, làm
cho học sinh thấy hứng thú hơn, phát huy ñược tính tích cực và chủ ñộng. Góp phần bồi
d
ưỡng thế giới quan duy vật biện chứng, giáo dục nhân cách của người lao ñộng mới.

3. Mục ñích nghiên cứu.
Trên c
ơ sở nghiên cứu lí luận về ñổi mới phương pháp dạy học, nâng cao chất
l
ượng dạy và học, chú trọng rèn luyện kĩ năng và năng lực tự học cho học sinh, ñề xuất
việc thiết kế một bài giảng với sự hỗ trợ của MTĐT theo hướng ñổi mới phương pháp

dạy học.

4. Đối tượng nghiên cứu.
Nh
ững vấn ñề chung về ñổi mới giáo dục trung học phổ thông; ñổi mới phương
pháp dạy học. Quan ñiểm và mục ñích dạy học; phương pháp dạy học; kĩ thuật dạy học.
Ph
ương tiện, thiết bị dạy học và vai trò của CNTT trong việc nâng cao hiệu quả giảng
dạy .

5. Ph¹m vi nghiªn cøu.
-
Tài liệu bồi dưỡng giáo viên thực hiện chương trình sách giáo khoa THPT lớp
11 Môn Toán
- Thiết kế bài học theo tinh thần ñổi mới .
- Ứ
ng dụng của CNTT trong việc thiết kế bài giảng ñiện tử.
- Bài : “ Phép ñồng dạng” ( Sách giáo khoa 11- Chương trình nâng cao)

6. Cơ
sở lí luận và thực tiễn.
6.1 C
ơ sở lí luận:
A. V
ị trí của công nghệ trong giáo dục
Công nghệ có thể hỗ trợ quá trình học như sau:

Linh ñộng hơn: Người học bị thu hút bởi quá trình xử lí thông tin và nguyên nhân
dẫn ñến kết quả.
Cú h thng: Ngi hc cú th ủiu tit cỏc ý kin mi vo trong h thng kin

th
c ca mỡnh ủ to cm giỏc hoc hiu ý ngha hoc ủiu hũa s khụng thng nht, tớnh
tũ mũ v s
hoang mang bi ri ca hc sinh.

Tớnh kt hp: Nhng ngi hc ủc lm vic trong cỏc nhúm, li dng tng u
ủim ca tng ngi trong vic h tr, theo dừi s ủúng gúp ca tng ngi.

Cú mc ủớch: Ngi hc c gng tớch cc v ch tõm ủ tỡm hiu ủi tng hc.
m thoi: Hc l mt hot ủng xó hi, quỏ trỡnh ủi thoi gia cỏc ngi hc h
tr
cho cỏc thnh phn ca kin thc c trong v ngoi trng hc.
To ng cnh: Cụng vic hc ủc ủt v trớ cú ý ngha trong cỏc hot ủng ca
th
gii thc hoc ủúng vai mt vi mụi trng da trờn vn ủ v cỏc trng hp c s .
S
phn nh: Nhng ngi hc kt ni li nhng gỡ h ủc hc v ủc phn
ỏnh trong cỏc quỏ trỡnh v quy
t ủnh cỏc thnh phn ca mt quỏ trỡnh.
6.2 C
s thc tin:
Trong quỏ trỡnh d
y hc, vic phỏt trin t duy sỏng to v hỡnh thnh k nng gii
toỏn, t ủú hỡnh thnh nng lc t hc cho hc sinh l rt quan trng . c bit cú mt b
ph
n khụng nh cỏc em s hc mụn toỏn, khụng cú phng phỏp hc tp phự hp vi
ủc trng b mụn nờn kt qu cũn thp. Vỡ vy nhim v ca ngi thy l phi lm cho
gi hc khụng bun t, vic hc tr nờn nh nhng hn, d tip thu, gõy hng thỳ cho
HS t
ủú khin cho cỏc em ch ủng lnh hi kin thc.

Tuy nhiờn, việc đổi mới dạy học là một quá trình phức tạp và đầy khó khăn.
Admiral Hyman Rick-over đ nói: "Thay đổi cách dạy ở trờng giống nh thay đổi một
nghĩa địa". Với mỗi công nghệ mới thì lại có một khả năng mới và yêu cầu mới. Việc đòi
hỏi thay đổi trong quá trình dạy và học bắt đầu chi phối trong làn sóng của công nghệ
mới, và kết quả là những công nghệ và cách nhìn mới vào trong môi trờng lớp học.
Không bao lâu nữa từng công nghệ mới sẽ ngày càng đợc cải thiện. V
ỡ vy, trong thi k
h
i nhp ny ủũi hi ngi thy phi nm vng cụng ngh thụng tin ủ ỏp dng vo bi
gi
ng c th ủt hiu qu, trỏnh tỡnh trng hỡnh thc, hc sinh xem phim m thy giỏo
trỡnh chi
u .


B. Thiết kế bài học theo tinh thần ñổi mới:
1. Chu
ẩn bị lập kế hoạch bài học
- Phân tích ch
ương trình sách giáo khoa
- Chu
ẩn bị phương tiện, thiết bị, ñồ dùng dạy học tương thích với nội
dung bài h
ọc
- Tìm hiểu thực tế
- Dự kiến PPDH

2. Xây d
ựng kế hoạch bài học:
- Xác ñịnh và làm rõ mục tiêu bài học

- Chuẩn bị của GV và HS
- Thi
ết kế các hoạt ñộng dạy học
- Xác ñịnh tiến trình bài giảng
- D
ự kiến kiểm tra ñánh giá


3. Trình bày k
ế hoạch bài học
- M
ở ñầu
- T
ổ chức cho HS tiếp cận các tài liệu học tập
- Tổ chức cho HS hoạt ñộng tự giải quyết vấn ñề
- T
ổ chức cho HS trình bày kết quả học tập
- K
ết luận vấn ñề.




















Thiết kế bài học:
TiÕt 11

§7:PHÉP ĐỒNG DẠNG
Ngày so
ạn: / /2011
Ngày gi
ảng: / / 2011
I. M
ỤC TIÊU.
1. V
ề kiến thức : Qua bài học, HS cần:
- Hiểu ñược ñịnh nghĩa của phép ñồng dạng,biết rằng phép dời hình và phép
v
ị tự là những trường hợp riêng của phép ñồng dạng.
- Hiểu ñược khái niệm hợp thành của hai phép biến hình nào ñó và do ñó
hi
ểu ñược ý nghĩa của ñịnh lí: Mọi phép ñồng dạng ñều là hợp thành của
một phép vị tự và một phép dời hình.
- T
ừ ñó nắm ñược tính chất của phép ñồng dạng và hình dung ñược phép


ñồng dạng biến một hình nào ñó thành một hình như thế nào.
2. Về kỹ năng :
- Nh
ận biết ñược sự ñồng dạng của các hình thường gặp trong thực tế.
3. Về tư duy thái ñộ :
- Có tinh th
ần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
II. CHU
ẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chu
ẩn bị của GV : Giáo án ñiện tử, Projetter, sách giáo khoa.
2. Chu
ẩn bị của HS : Ôn bài cũ và xem bài mới,chuẩn bị ñủ ñồ dùng ñể vẽ hình
III. PH
ƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
V
ề cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn ñáp ñan xen hoạt ñộng nhóm.

IV. TI
ẾN TRÌNH BÀI HỌC .
Chiếu slide 1
NHIỆT LIỆT
CHÀO MỪNG CÁC
THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ
GIỜ LỚP 11A7


Hoạt ñộng 1: (5 phút)
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ và nêu vấn ñề vào bài mới
Hoạt ñộng của HS Hoạt ñộng của GV Ghi bảng – Trình chiếu

- HS trả lời câu hỏi



- Suy ngh
ĩ, trả lời



Nêu câu h
ỏi kiểm tra bài
c
ũ?


Đặt vấn ñề vào bài mới
- Phép
ñối xứng tâm O,
phép vị tự là những phép
ñồng dạng. Hãy nêu ñịnh
- Câu h
ỏi:
Nêu
ñn phép vị tự? Khi nào phép
vị tự là phép dời hình?
- Chi
ếu slide 2:





nghĩa phép ñồng dạng
theo suy ngh
ĩ của em?



Hình ảnh trên giống hệt nhau
nhưng có kích cỡ khác nhau
ta gọi chúng là những HÌNH ĐỒNG DẠNG
* Vy th nào la hai hình ñng dng vi
nhau?
Đ hiu mt cách chính xác khái nim ñó
ta cùng nghiên c
u bài hc.


- Bằng hình ảnh trực quan, học sinh có thể hình dung ngay ñược ảnh của một hình
qua phép ñồng dạng, làm cho học sinh có “cảm giác” dễ hiểu và gợi trí tò mò: Phép
ñồng dạng là gì? Làm thế nào ñể biến hình này thành hình kia? …Tức là GV ñã gợi
tình huống có vấn ñề ñể học sinh phải băn khoăn suy nghĩ vào nội dung bài mới!

Bài m
ới: PHÉP ĐỒNG DẠNG

Hoạt ñộng 2 : (8 phút)
Mục tiêu: HS tiếp cận Định nghĩa phép ñồng dạng.
Hoạt ñộng của HS Hoạt ñộng của GV

Ghi bảng – Trình chiếu

- Nghe và hiểu nhiệm vụ.

- T
ổng hợp kiến thức cũ và
trả lời câu hỏi .
-H
ọc sinh ñọc ñịnh nghĩa
SGK trang 30.
- Th
ế nào là hai
hình
ñồng dạng?
- Nh
ận xét câu trả
lời của học sinh.
- Gv gi
ới thiệu: ñể
HS liên hệ 1 kiến
th
ức quen thuộc ñã
biết trong chương
trình hình h
ọc lớp
8: Hai tam giác
ñồng dạng
Định nghĩa phép ñồng dạng SGK
trang 30.
Chi
ếu slide 3
I. Định nghĩa

Phép biến hình F ñược gọi là phép ñồng
dạng tỉ số k (k>0) nếu với hai ñiểm M,
N b
ất kì và ảnh M’, N’của chúng, ta có:
M’N’=k.MN.
A

B

C

N

M

A
B C
N
M

Học sinh nghe và hiểu câu
h
ỏi, tái hiện kiến thức ñể trả
lời câu hỏi?

Phép dời hình F biến hình H1 thành hình
H2
(hai hình bằng nhau)
Nhận xét:
PhÐp

PhÐp
dêi
dêi
h
h
ì
ì
nh
nh
F
F


ph
ph


i
i
l
l
µ
µ
phÐp
phÐp
®
®
å
å
ng

ng
d
d
¹
¹
ng
ng
kh
kh
«
«
ng
ng
?
?
i)
i)
Ph
Ph
é
é
p
p
d
d


i
i
h

h
ì
ì
nh
nh
l
l
à
à
ph
ph
é
é
p
p
ñ
ñ


ng
ng
d
d


ng
ng
Phép dời hình F là một
phép
ñồng dạng, tỉ số ñồng

d
ạng b»ng bao nhiêu?
k
ii)
ii)
Ph
Ph
é
é
p
p
v
v


t
t


t
t


s
s


k
k
l

l
à
à
ph
ph
é
é
p
p
ñ
ñ


ng
ng
d
d


ng
ng
t
t


s
s


|k|

|k|
iii)
iii)
N
N
ế
ế
u
u
th
th


c
c
hi
hi


n
n
liên
liên
ti
ti
ế
ế
p
p
ph

ph
é
é
p
p
ñ
ñ


ng
ng
d
d


ng
ng
t
t


s
s


k
k
v
v
à

à
ph
ph
é
é
p
p
ñ
ñ


ng
ng
d
d


ng
ng
t
t


s
s


p
p
ta

ta
ñư
ñư


c
c
ph
ph
é
é
p
p
ñ
ñ


ng
ng
d
d


ng
ng
t
t


s

s


kp
kp
tỉ số k=1

- Gv chi
ếu slide 4
- Gv c
ủng cố:Theo
ñịnh nghĩa trên,
phép dời hình và
phép v
ị tự có phải
là phép ñồng dạng
không? N
ếu có thì
tỉ số ñồng dạng là
bao nhiêu?
- Gv chi
ếu slide 5
trả lời câu hỏi
slide 4
'
: ' ' , 0
'
M M
F M N kMN k
N N

 

⇔ ⇒ = >

 

 
a
a
F là phép ñồng dạng
Quan s¸t hình ¶nh sau
H1 H2


Trong khong thi gian hn hp, vic trỡnh chiu ủ bi, hỡnh nh v nhn xột giỳp
GV v HS tit kim ủc thi gian, HS cú nhiu thi gian ủ suy ngh tr li cỏc cõu
hi m thy cụ ủa ra, giỳp cho cỏc em tip thu kin thc ủc d dng hn, hiu
ủc v khc sõu ủc ủnh ngha.

Hot ủng 3 : (5 phỳt)
Mc tiờu: HS lm vớ d cng c ủnh ngha v phỏt hin cỏc tớnh cht phộp ủng dng
Hot ủng ca HS Hot ủng ca GV

Ghi bng Trỡnh chiu
- Vn dng vo bi tp

- Lm bt v lờn b
ng tr li




- Nghe v hi
u khỏi nim
Gv chi
u slide 6:
bi tp
- Nhn xột v chớnh
xỏc húa l
i cỏc cõu
tr li ca hc sinh.

- Giỏo viờn gii
thi
u khỏi nim hp
thnh ca hai phộp
bi
n hỡnh.

Vớ d
1:
Cho phộp v
t V tõm O t s k v
phộp d
i hỡnh D.Vi hai ủim bt
kỡ M,N, phộp v t V bin M,N ln
l
t thnh M
1
,N
1,

v phộp di
hỡnh D bi
n M
1
,N
1
ln lt thnh
M,N.
Ch
ng minh rng: MN =
k
MN.
Hot ủng 4: (7 phỳt)
Mc tiờu: HS tip cn ủnh lý v cỏc tớnh cht.
Hot ủng ca HS Hot ủng ca GV

Ghi bng Trỡnh chiu
- Hc sinh ủc ủnh lớ SGK
trang 30.
- Nghe,hi
u nhim v v phỏt
biu cỏc tớnh cht ca phộp
ủng dng.

-
c h qu sỏchgk trang 30
12
12
H2
H2

H3
H3
V
V
(O , k)
(O , k)
O
O
v
T
r
H1
H1

- Gv gii thiu ủnh
lớ (SGK trang 30)
- D
a vo ủnh
ngha v ủnh lớ hóy
phỏt bi
u cỏc tớnh
cht ca phộp ủng
d
ng.









- Nh
n xột cõu tr
li ca hs
- Yờu cu hs ủc
ủnh lớ, sgk trang
30.
- V
n dng vo bi
t
p
1.
lý : SGK nõng cao,trang 30
H
qu:SGK trang 30.
Chi
u slide 7 v 8 minh ha tớnh
cht
H3
H3
H1
H1
H2
H2
0
0
V(O , k)
V(O , k)
I

I

Nờu chỳ ý sgk - Chi
u slide 9
Chú ý:
a) Nếu một phép đồng dạng biến tam giác ABC
thành tam giác A

B

C

thỡ nó cũng biến trọng
tâm, trực tâm, tâm các đờng tròn nội tiếp,
ngoại tiếp của tam giác ABC tơng ứng thành
trọng tâm, trực tâm, tâm các đờng tròn nội
tiếp, ngoại tiếp của tam giác A

B

C

.
.
.
A
B C
O
H
G

A
B

C
O
G
H


Việc ñưa ra các hình ảnh trực quan sinh ñộng giúp cho HS hiểu rõ ràng hơn
ñịnh nghĩa và các tính chất; thấy ñược phép ñồng dạng là hợp thành của hai phép
biến hình; cách dựng ảnh của một hình qua phép ñồng dạng. Đồng thời các em cũng
thấy ñược ứng dụng của phép ñồng dạng trong thực tế cuộc sống, trả lời cho các em
một phần nhỏ thắc mắc ”Học toán ñể làm gì? Toán học có ứng dụng ra sao trong cuộc
sống hàng ngày….” Việc học của HS thấy thiết thực hơn, các em hứng thú hơn.

Hoạt ñộng 5 (5 phút)
Mục tiêu: HS tiếp cận khái niệm Hai hình ñồng dạng
Hoạt ñộng của HS Hoạt ñộng của GV

Ghi bảng – Trình chiếu
- Nghe và hiểu nhiệm vụ.
- Học sinh phát biểu ñịnh
ngh
ĩa.
- H
ọc sinh ñọc ñịnh nghĩa
SGK trang 31.
- D
ựa vào ñịnh

nghĩa hai hình bằng
nhau, hãy
ñịnh
ngh
ĩa hai hình ñồng
dạng.

- Yêu c
ầu hs ñọc
sgk trang 31, ph
ần
ñn.
Chiếu Slide 10

b) Phép ñồng dạng biến ña giác n cạnh thành
®
a giác n cạnh, biến ñỉnh thành ñỉnh, biến cạnh
thành cạnh.
III. HÌNH ĐỒNG DẠNG
ĐỊNH NGHĨA
Hai hình ñược gọi là ñồng dạng với nhau
n
ếu có một phép ñồng dạng biến hình này
thành hình kia.
Ví dụ:
O
A
A’
B’
B

')(
')(
)2,(
)2,(
BBV
AAV
O
O
=
=

- Vận dụng kiến thức ñể trả
l
ời câu hỏi
- GV nêu câu h
ỏi?
- Hai hình tròn, hai
hình vuông, hai
hình ch
ữ nhật bất kì

ñồng dạng với
nhau không?

Chi
ếu Slide 11
Hai hình tròn ( hai hình vuông ,
hai hình ch
ữ nhật ) bất kỳ
có ñồng dạng với nhau không ?

(C)
O
M
(C’)
O’
M’
I
')(
')(
)2,(
)2,(
MMV
OOV
I
I
=
=

Hoạt ñộng 6 : (10 phút)
Mục tiêu: Làm bài tập Củng cố toàn bài
HĐTP 1: Làm bài tập 1
Hoạt ñộng của HS Hoạt ñộng của GV

Ghi bảng – Trình chiếu
- HS hoạt ñộng nhóm
( Nhóm 1
 4: Làm BT 1)

- HS lên b
ảng làm bài tập

ñược giao

- Nh
ận xét bài làm của bạn

- GV chi
ếu ñề bài
lên b
ảng, chia nhóm
và yêu cầu HS hoạt
ñộng nhóm
- G
ọi ñại diện nhóm
lên b
ảng trình bày
- HS nhóm khác
nh
ận xét
Chi
ếu Slide 12
- Ghi nhn kin thc
Bi
t cỏch dng nh ca mt
hỡnh qua phộp ủng dng.
- GV ch
nh sa v
KL

III. Hỡnh ủng dng


Ghi
Ghi
nh
nh


:
:
Hai
Hai




ng
ng
trũn
trũn
(
(
hai
hai
h
h


nh
nh
vuụng
vuụng

)
)
b
b


t
t
k
k


luụn
luụn




ng
ng
d
d


ng
ng
v
v



i
i
nhau
nhau
.
.
Hai hỡnh ch
nht bt k núi chung
khụng
ủng dng
.
Bi1: Cho tam giỏc ABC. Xỏc ủnh nh ca nú
qua phộp ủng dng cú ủc bng cỏch thc
hin liờn tip phộp v
t tõm B t s v phộp ủi xng qua ủng
trung trc ca BC.
2
1
BI TP:

HTP 2: Lm bi tp 2
Hot ủng ca HS Hot ủng ca GV

Ghi bng Trỡnh chiu
- HS hot ủng nhúm
Nhúm 5 8: Lm BT 2


- HS lờn b
ng lm bi tp

ủc giao

- Nh
n xột bi lm ca bn

- Ghi nh
n kin thc
Nhn bit ủc th no l hai
hỡnh
ủng dng trong Toỏn
hc cng nh trong thc t.
- GV chiu ủ bi
lờn bng, yờu cu
HS ho
t ủng nhúm

- Gi ủi din nhúm
lờn b
ng trỡnh by
- HS nhúm khỏc
nh
n xột
- GV ch
nh sa v
chớnh xỏc húa kt
qu


Chiu Slide 13
Cho

Cho
h
h


nh
nh
ch
ch


nh
nh


t
t
ABCD, AC
ABCD, AC
v
v
à
à
BD c
BD c


t
t
nhau

nhau
t
t


i I.
i I.
G
G


i
i
H, K,
H, K,
L, J
L, J
l
l


n
n
l
l
ơ
ơ
t
t
l

l
à
à
trung
trung
đ
đ
i
i


m
m
c
c


a
a
AD, BC, KC, IC. Ch
AD, BC, KC, IC. Ch


ng
ng
minh
minh
r
r



ng
ng
hai
hai
h
h


nh
nh
thang
thang
JLKI v
JLKI v
à
à
IHAB
IHAB
đ
đ


ng
ng
d
d


ng

ng
v
v


i
i
nhau
nhau
.
.
J
J
L
L
I
I
M
M
K
K
B
B
C
C
A
A
H
H
D

D
*
*


dụ
dụ
:
:
H
H


ng
ng
d
d


n
n
:
:
+) V(c,
+) V(c,
2)
2)
biến
biến
h

h


nh
nh
thang
thang
JLKI
JLKI
th
th
à
à
nh
nh
h
h


nh
nh
thang
thang
IKBA
IKBA
+)
+)
Đ
Đ
IM

IM
biến
biến
h
h


nh
nh
thang
thang
IKBA
IKBA
th
th
à
à
nh
nh
h
h


nh
nh
thang
thang
IHAB
IHAB



GV trỡnh chi
u ủng thi ủ bi 1 v 2:Tt c cỏc hc sinh ủu cú th theo dừi ủ bi
tp cn lm ca nhúm mỡnh, thc hin ngay hot ủng tỡm hiu ủ bi v gii bi tp,
tit kim ủc rt nhiu thi gian, ủng thi cú th theo dừi ủ bi ca nhúm khỏc ủ
d
dng ủa ra nhn xột v tip thu kin thc. Nu ghi ủ bi v v hỡnh lờn bng thỡ
GV v hc sinh ch kp thc hin ủc 1 bi tp, vỡ th m hiu qu ca vic vn dng
ch
c chn thp ủi.

V. C
ng c v hng dn hc bi: (5 phỳt)
- GV chiu slide 14
- Yờu cu HS tr li trc nghim ủ cng c lớ thuyt ton bi







Slide 14
• Câu 1: Hãy ñi

n ñúng (Đ), sai (S) vào các kh

ng ñ nh sau:
a) Phép ñ


ng d

ng bi
ế
n ño

n th

ng thành ño

n th

ng b

ng nó.
b) Phép ñ

ng d

ng bi
ế
n góc thành góc b

ng nó.
c) Luôn có phép ñ

ng d

ng bi
ế

n ñư

ng tròn này thành ñư

ng
tròn kia.
d) Hai hình ch

nh

t b

t kỳ luôn ñ

ng d

ng.
Câu 2: Hãy ñi

n vào ch

tr

ng:
a) Khi k = 1 phép ñ

ng d

ng là phép …
b) Phép vị tự tỉ s


k là phép ñ

ng d

ng tỉ s


c) Phép ñ

i xứng tâm là phép ñ

ng d

ng tỉ s


d) Phép ñ

ng d

ng tỉ s

k bi
ế
n hình A thành hình B thì phép
ñ

ng d


ng tỉ s

… bi
ế
n hình B thành hình
A.
(S)
(Đ)
(Đ)
(S)
d

i hình
1
1/k
k


- GV chiếu slide 15: Kết thúc bài

Về phép ñồng dạng, cần nắm các
kiế n thức sau
 Định nghĩa phép ñ

ng d

ng.
 Các tính chất của phép ñ

ng d


ng.
 Khái niệm hình ñồng dạng.
Về nhà : làm các bài tập 2, 3, 4 tr33 sgk



Thay b
ằng việc in và phát phiếu trắc nghiệm, GV trình chiếu câu hỏi và các
ph
ương án trả lời, tiết kiệm ñược rất nhiều thời gian và học sinh lại tập trung hướng
lên bảng, các em ñược làm việc nhiều hơn, lớp học qui củ và nền nếp hơn, ñồng thời
v
ẫn sôi nổi gây cho học sinh hứng thú học tập. Và vì thế việc củng cố kiến thức của
GV hiệu quả hơn.


K
ẾT LUẬN
V
ới thiết kế bài giảng này tôi ñã dạy cho các em và ñạt ñược hiệu quả tốt. Với việc
xác
ñịnh rõ ràng mục tiêu bài học, cùng với việc xác ñịnh ñúng ñối tượng ñể từ ñó thiết
k
ế các hoạt ñộng tương thích với nội dung. Bằng cách trình chiếu các hình ảnh ñẹp, sinh
ñộng, rõ nét và trình chiếu các câu hỏi vận dụng một cách nhanh chóng giúp tiết kiệm
ñược thời gian, HS hoàn thành ñược mục tiêu ñặt ra trong thời gian cho phép.
Ki
ến thức cơ bản phục vụ bài này là kiến thức về phép vị tự và phép dời hình mà
GV ñã kiểm tra ñầu giờ, vừa giúp HS nhớ lại ñược kiến thức, vừa giúp GV sơ bộ ñánh

giá
ñược kiến thức ñầu vào của HS ñã tương thích nhiệm vụ nhận thức mới hay chưa.
M
ặt khác việc kiểm tra kiến thức cũ ñã ñược GV tận dụng khi ñặt vấn ñề và dẫn dắt ñể
hướng dẫn HS phát hiện ra kiến thức mới. Tức là ñã phối hợp ñược PP vấn ñáp với PP
g
ợi mở, nêu và giải quyết vấn ñề. Đã thực hiện ñược các hoạt ñộng cơ bản như: Tiếp cận
khái niệm, hình thành khái niệm, củng cố và hệ thống hóa khái niệm, giúp HS hiểu ñúng,
hi
ểu sâu sắc kiến thức mới.
Vi
ệc giúp HS tiếp cận khái niệm ñược thực hiện nhờ PP trình diễn có sự hỗ trợ của
máy tính và ph
ần mềm dạy học ñã thể hiện một phần con ñường nhận thức, từ trực quan
sinh
ñộng ñến tư duy trừu tượng.
Khi
ñã hình thành ñược khái niệm mới, GV thực hiện củng cố khắc sâu kiến thức
thông qua các ví dụ. Qua việc HS vận dụng giải bài tập và kết quả thể hiện trong giờ học
cho th
ấy về cơ bản HS ñã nắm chắc kiến thức. Như vậy, GV ñã thực hiện ñổi mới ñánh
giá kết quả học tập của HS, tức là ñánh giá ngay sau mỗi nội dung dạy học, nhằm giúp
GV có thông tin ph
ản hồi. Nhờ ñó GV kịp thời nắm ñược tình hình học tập của lớp, có
quy
ết ñịnh cho bước tiếp theo trong giờ dạy. Như thế việc thiết kế bài giảng ñã thể hiện
ñược ñịnh hướng ñổi mới có sự ứng dụng của CNTT.
Lào Cai ngày 03/05/2011
Ng
ười viết SKKN


Hà Th
ị Tố Nga



PH
LC

Cỏc ti liu tham kho

1. Sỏch giỏo khoa Hỡnh h
c lp 11 NC
2. Sỏch giỏo viờn Hỡnh hc lp 11 NC
3. Sỏch Bi t
p Hỡnh hc lp 11 NC
4. Ti li
u bi dng giỏo viờn thc hin chng trỡnh sỏch giỏo khoa THPT lp 11
Mụn Toỏn
5. Tài liệu tập huấn chuyên đề ƯD CNTT ( - Ban CNTT
Trờng ĐHSP Thái Nguyên)
6.
C s lớ lun dy hc ca vic dy hc Toỏn vi s h tr ca mỏy tớnh ủin t.
( Lớ lu
n s dng ict trong quỏ trỡnh dy hc)
7. S
dng cỏc phn mm h tr thit k giỏo ỏn ủin t (
Ban CNTT Trờng ĐHSP Thái Nguyên).







×