Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

Báo cáo môn Tài chính doanh nghiệp QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN TRONG THỰC TIỄN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.44 KB, 44 trang )

QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN
TRONG THỰC TIỄN
Thành viên:
1. Nguyễn Thị Út
2. Phạm Hoàng Hà
3. Nguyễn Kim Minh Trâm
4. Phạm Nguyễn Nhật Triển
5. Võ Hoàng Mẫn
CHƯƠNG 16:
QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN
TRONG THỰC TIỄN
I. Tổng quan về quyết định tài trợ
II. Cấu trúc vốn trong mối quan hệ với giá trị doanh nghiệp
2.1. Các mục tiêu của cấu trúc vốn
- Tối đa hoá thu nhập của chủ sở hữu
- Tối thiểu hoá rủi ro
- Tối thiểu hoá chi phí sử dụng vốn
2.2. Tóm tắt các lý thuyết về cấu trúc vốn
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cấu trúc vốn của doanh nghiệp
III. Quyết định cấu trúc vốn trong thực tiễn
- Quy trình 5 bước hoạch định cấu trúc vốn tối ưu
I. Tổng quan về quyết định tài trợ
1.1. M t s khái ni mộ ố ệ
1.2. Đ c đi m c a n so v i v n c ph nặ ể ủ ợ ớ ố ổ ầ
1.3. u nh c đ i m c a các ngu n tài tr đ i v i Ư ượ ể ủ ồ ợ ố ớ
doanh nghi pệ
CHƯƠNG 16:
QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN
TRONG THỰC TIỄN
1.1. Một số khái niệm


Quyết định tài trợ

Cấu trúc tài chính

Cấu trúc vốn

Trái phiếu chuyển đổi

Cổ phiếu phổ thông

Cổ phiếu ưu đãi
I. TỔNG QUAN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ
I. TỔNG QUAN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ
1.2. Đặc điểm của nợ so với vốn cổ phần
-
Tính đáo hạn
Nợ Cổ phần ưu đãi Cổ phần thường
Có tính đáo hạn vì phải
chi trả vào thời gian
gian quy định.
Không có kỳ hạn thanh
toán cuối cùng vì các
chủ đầu tư và doanh
nghiệp không có thỏa
thuận trả lại vốn đầu tư
ban đầu.
Không có tính đáo hạn
vì khi chủ sở hữu đầu tư
vào một doanh nghiệp
thì không có thỏa thuận

được trả lại vốn đầu tư
ban đầu.
I. TỔNG QUAN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ
1.2. Đặc điểm của nợ so với vốn cổ phần
-
Trái quyền đối với lợi nhuận
Các đặc trưng Nợ Cổ phần ưu đãi Cổ phần thường
Tính ưu tiên của
trái quyền
Chủ nợ có trái quyền
ưu tiên hơn tất cả các
nhóm chủ sở hữu.
Các chủ sở hữu ưu đãi
có trái quyền ưu tiên
hơn các chủ sở hữu
còn lại.
Các chủ sở hữu phải đáp ứng tất cả
các nghĩa vụ của chủ nợ trước tiên,
sau đó đến các cổ đông ưu đãi và
cuối cùng đến các cổ đông thường.
Tính chắc chắn
của trái quyền
Doanh nghiệp phải trả
chi phí lãi vay cố định
cho chủ nợ bất kể lợi
nhuận là bao nhiêu.
Các cổ đông ưu đãi cổ
tức được chia cổ tức
cố định hàng năm
theo quyết định của

HĐQT.
Các chủ sở hữu chỉ được chi trả cổ
tức hay phân chia lợi nhuận nếu
công ty hoạt động có lãi.
Số lượng trái
quyền
Lãi vay được giới hạn
bởi số lượng cố định
Cổ đông ưu đãi được
giới hạn số cổ tức cố
định hàng năm.
Số lượng trái quyền của cổ đông
nắm giữ cổ phần thường còn lại
sau khi đã chi trả cho các trái
quyền ưu tiên.
I. TỔNG QUAN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ
1.2. Đặc điểm của nợ so với vốn cổ phần
-
Trái quyền đối với tài sản
Nợ Cổ phần ưu đãi Cổ phần thường
Trái quyền đối với tài
sản của chủ nợ luôn ưu
tiên hơn so với trái
quyền của các chủ sở
hữu.
Trái quyền đối với tài sản
của các chủ sở hữu cổ
phần ưu đãi luôn đứng
trước các chủ sở hữu còn
lại.

Các chủ sở hữu vốn cổ phần
thường chỉ nhận phần còn lại
sau khi hoàn tất các nghĩa vụ
với chủ nợ, nhà nước, chủ sở
hữu cổ phần ưu đãi.
I. TỔNG QUAN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ
1.2. Đặc điểm của nợ so với vốn cổ phần
-
Quyền có tiếng nói trong điều hành doanh nghiệp
Nợ Cổ phần ưu đãi Cổ phần thường
Không có tiếng nói trực tiếp
trong điều hành doanh
nghiệp, không có quyền biểu
quyết.
Có quyền biểu quyết hạn chế.
Thông thường, các cổ đông cổ
phần ưu đãi không được quyền
bỏ phiếu bầu HĐQT nhưng nếu
tình hình tài chính của doanh
nghiệp xấu đến mức không thể
trả cổ tức theo quy định, các cổ
đông này được quyền bầu một
thiểu số (đôi khi tối đa) TV
HĐQT
Trực tiếp tham gia điều hành doanh
nghiệp. Được quyền lựa chọn ban
điều hành doanh nghiệp thông qua
việc bỏ phiều bầu hội đồng quản trị
và hội đồng quản trị bầu ban điều
hành.

1.3. Ưu nhược điểm của các nguồn tài trợ đối với doanh nghiệp
-
Nợ
Ưu điểm Nhược điểm
Đứng ở vị thế
doanh nghiệp
-
Sử dụng nợ nhận được lợi ích tấm chắn
thuế cho doanh nghiệp do quy định của
nhà nước cho phép khấu trừ lãi vay vào
thu nhập chịu thuế.
- Chi phí sử dụng nợ rẻ hơn vốn cổ
phần.
-
Chia sẻ rủi ro với chủ nợ.
- Trong điều kiện công ty hoạt động có
lãi, nợ giúp khuyếch đại EPS cho
doanh nghiệp.
-
Sử dụng nợ mang lại rủi ro tài
chính. Nếu công ty hoạt động
không có lãi thì nợ làm gia tăng sự
sụt giảm EPS.
- Luôn phải trả lãi cố định cho chủ
nợ bất kể doanh nghiệp có hoạt
động có lãi không.
I. TỔNG QUAN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ
1.3. Ưu nhược điểm của các nguồn tài trợ đối với doanh nghiệp
-
Nợ

Ưu điểm Nhược điểm
Đứng ở vị
thế chủ nợ
-
Tính ưu tiên đối với các trái
quyền tài sản, lợi nhuận.
- Tính chắc chắn của trái quyền
đối với lợi nhuận.
-
Không có quyền can thiệp,
điều hành vào bộ máy doanh
nghiệp.
I. TỔNG QUAN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ
I. TỔNG QUAN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ
1.3. Ưu nhược điểm của các nguồn tài trợ đối với doanh nghiệp
-
Trái phiếu chuyển đổi
Ưu điểm Nhược điểm
Chi phí phát hành và lãi suất phải trả thấp hơn so với
phát hành trái phiếu thông thường, lãi suất ngân hàng,
giảm rủi ro đối với tổ chức phát hành.
- Tăng vốn cổ phần trong tương lai khi chuyển từ trái
phiếu nợ thành vốn cổ phần.
- Giá cổ phiếu thường không bị sụt giảm do tránh được
tình trạng tăng số lượng cổ phiếu một cách nhanh chóng
trên thị trường.
- Trước khi trái phiếu được chuyển đổi sẽ không làm
giảm thu nhập của các cổ đông hiện hữu so với phát
hành cổ phiếu.
- Dễ dàng hơn trong việc huy động vốn do tính hấp dẫn

của việc có thể chuyển đổi từ trái phiếu sang cổ phiếu.
Chi phí phát hành và lãi suất phải trả thấp hơn so với
phát hành trái phiếu thông thường, lãi suất ngân hàng,
giảm rủi ro đối với tổ chức phát hành.
- Tăng vốn cổ phần trong tương lai khi chuyển từ trái
phiếu nợ thành vốn cổ phần.
- Giá cổ phiếu thường không bị sụt giảm do tránh được
tình trạng tăng số lượng cổ phiếu một cách nhanh
chóng trên thị trường.
- Trước khi trái phiếu được chuyển đổi sẽ không làm
giảm thu nhập của các cổ đông hiện hữu so với phát
hành cổ phiếu.
- Dễ dàng hơn trong việc huy động vốn do tính hấp dẫn
của việc có thể chuyển đổi từ trái phiếu sang cổ phiếu.
1.3. Ưu nhược điểm của các nguồn tài trợ đối với doanh nghiệp
-
Cổ phần ưu đãi
Ưu điểm Nhược điểm
Đứng ở vị
thế doanh
nghiệp
- Cổ đông bị hạn chế trong việc tham
gia quản lý, điều hành doanh
nghiệp.
- Việc chi trả cổ tức phụ thuộc vào
thành viên hội đồng quản trị.
- Cổ tức ưu đãi không được khấu trừ
vào thu nhập chịu thuế.
- Lợi tức cao hơn nợ.
Đứng ở vị

thế cổ đông
- Lợi tức cao hơn nợ.
- Có sự ưu tiên các trái quyền đối với
lợi nhuận, tài sản hơn các cổ đông
thường.
- Được chi trả mức cổ tức cố định
hàng năm.
- Bị hạn chế trong việc tham gia quản
lý, điều hành doanh nghiệp.
- Tính thanh khoản bị hạn chế do cổ
phiếu ưu đãi không nằm trong số cổ
phiếu lưu hành nên người nắm giữ
không thể bán trên sàn giao dịch.
I. TỔNG QUAN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ
1.3. Ưu nhược điểm của các nguồn tài trợ đối với doanh nghiệp
-
Cổ phần thường
Ưu điểm Nhược điểm
Đứng ở vị
thế doanh
nghiệp
- Không bị áp lực phải hoàn trả lại số
tiền, các khoản lãi cho chủ sở
hữu…
- Cơ hội được các nhà đầu tư có
chuyên môn chia sẻ kinh nghiệm
trong lĩnh vực doanh nghiệp hoạt
động kinh doanh.
- Cổ đông có quyền kiểm soát trực
tiếp vào hoạt động của công ty.

- Chi phí phát hành thường cao.
- Phát hành thêm cổ phần sẽ pha
loãng EPS, phân tán quyền sở hữu
và có thể làm mất quyền kiểm
soát của các cổ đông sáng lập.
- Cổ tức của cổ đông thường không
được khấu trừ vào thu nhập chịu
thuế.
I. TỔNG QUAN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ
1.3. Ưu nhược điểm của các nguồn tài trợ đối với doanh nghiệp
-
Cổ phần thường
Ưu điểm Nhược điểm
Đứng ở vị
thế cổ đông
- Có quyền kiểm soát trực tiếp
vào hoạt động của công ty.
- Các chủ sở hữu phải chịu
hoàn toàn rủi ro kinh doanh
đối với khoản vốn góp của
mình.
- Phát hành thêm cổ phần sẽ
pha loãng EPS, phân tán
quyền sở hữu và có thể làm
mất quyền kiểm soát của các
cổ đông hiện hữu
I. TỔNG QUAN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ
II. Cấu trúc vốn trong mối quan hệ với giá trị doanh nghiệp
2.1. Các mục tiêu của cấu trúc vốn
- Tối đa hoá thu nhập của chủ sở hữu

- Tối thiểu hoá rủi ro
- Tối thiểu hoá chi phí sử dụng vốn
2.2. Tóm tắt các lý thuyết về cấu trúc vốn

Lý thuyết của M&M

Lý thuyết cân bằng

Lý thuyết trật tự phân hạng

Lý thuyết đánh đổi
CHƯƠNG 16:
QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN
TRONG THỰC TIỄN
II. Cấu trúc vốn trong mối quan hệ với giá trị doanh nghiệp
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cấu trúc vốn của
doanh nghiệp
-
Đ c đi m n n kinh tặ ể ề ế
-
Đ c đi m ngành kinh doanhặ ể
-
Đ c đi m doanh nghi pặ ể ệ
-
Các nhân t khácố
CHƯƠNG 16:
QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN
TRONG THỰC TIỄN
III. Quyết định cấu trúc vốn trong thực tiễn
- Quy trình 5 bước hoạch định cấu

trúc vốn tối ưu
CHƯƠNG 16:
QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN
TRONG THỰC TIỄN
Quy trình 5 bước hoạch định cấu trúc vốn tối ưu
III. QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN TRONG THỰC TIỄN
B c 1: ướ D ki n m c EBIT doanh nghi p s đ t đ c ự ế ứ ệ ẽ ạ ượ
trong t ng laiươ

EPS đ t đ c t ng ngạ ượ ươ ứ
- 100% v n c ph n:ố ổ ầ
- V n c ph n th ng + n :ố ổ ầ ườ ợ
-
V n c ph n th ng + c ph n u đãiố ổ ầ ườ ổ ầ ư
-
V n c ph n th ng + n + c ph n u đãi: ố ổ ầ ườ ợ ổ ầ ư
Quy trình 5 bước hoạch định cấu trúc vốn tối ưu
III. QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN TRONG THỰC TIỄN
B c 2: ướ Đo l ng biên đ dao đ ng c a EBIT d ki n ườ ộ ộ ủ ự ế
(đánh giá m c đ r i ro kinh doanh)ứ ộ ủ .
V i: ớ EBITi : EBIT d ki n tình hu ng i ự ế ở ố
: EBIT k v ng, ỳ ọ
Quy trình 5 bước hoạch định cấu trúc vốn tối ưu
III. QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN TRONG THỰC TIỄN
B c 3: ướ Xác l p c u trúc v n t i u nh m th a mãn m c tiêu t i ậ ấ ố ố ư ằ ỏ ụ ố
đa hóa EPS.
Tr ng h p 1:ườ ợ doanh nghi p xem xét 1 ph ng án tài trệ ươ ợ
EPS>0 thì chuy n sang b c 4, ể ướ
EPS <0 đây là ph ng án x u, c n lo i b . ươ ấ ầ ạ ỏ
Tr ng h p 2:ườ ợ doanh nghi p xem xét t 2 ph ng án tr lênệ ừ ươ ở

PA1: 100% VCP
PA2: V n c ph n + nố ổ ầ ợ
PA3: V n c ph n + c ph n u đãiố ổ ầ ổ ầ ư
PA4: V n c ph n + c ph n u đãi + nố ổ ầ ổ ầ ư ợ
 Hai c p ph ng án tài tr c n xem xét: ặ ươ ợ ầ PA1&PA2 và PA2& PA3
Quy trình 5 bước hoạch định cấu trúc vốn tối ưu
III. QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN TRONG THỰC TIỄN
B c 3: ướ Xác l p c u trúc v n t i u nh m th a mãn m c ậ ấ ố ố ư ằ ỏ ụ
tiêu t i đa hóa EPSố .
Tr ng h p 2:ườ ợ doanh nghi p xem xét t 2 ph ng án tr ệ ừ ươ ở
lên th c hi n theo các b c sau:ự ệ ướ
1. Đ xu t các ph ng án tài tr đ c xem xét.ề ấ ươ ợ ượ
2. Tính EBIT hòa v n c a các ph ng án tài tr đ c xem ố ủ ươ ợ ượ
xét.
PA1&PA2:
PA2&PA3:
Quy trình 5 bước hoạch định cấu trúc vốn tối ưu
III. QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN TRONG THỰC TIỄN
B c 3: ướ Xác l p c u trúc v n t i u nh m th a mãn m c tiêu ậ ấ ố ố ư ằ ỏ ụ
t i đa hóa EPSố .
3.V đ th EBIT-EPS c a các ph ng án đang đ c xem xét.ẽ ồ ị ủ ươ ượ
4. Đ a EBIT d ki n vào đ th , ra quy t đ nh ch n ph ng án tài ư ự ế ồ ị ế ị ọ ươ
tr trên c s ph ng án tài tr ph i là ph ng án t i đa hóa EPSợ ơ ở ươ ợ ả ươ ố .
0
EPS
EBIT
HV
R
PA1
PA2

EBIT
0
PA3
PA2
EPS
Lợi tức cổ
phần ưu đãi
R
EBIT
Quy trình 5 bước hoạch định cấu trúc vốn tối ưu
III. QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN TRONG THỰC TIỄN
B c 4: ướ Ki m đ nh ph ng án đã ch n có t i thi u hóa ể ị ươ ọ ố ể
r i ro không.ủ
S d ng đi m z trong phân ph i chu n đ đánh giá kh năng x y ử ụ ể ố ẩ ể ả ả
ra các tình hu ng x u cho ph ng án đã ch n t i b c 3ố ấ ươ ọ ạ ướ
Quy trình 5 bước hoạch định cấu trúc vốn tối ưu
III. QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN TRONG THỰC TIỄN
B c 5: ướ Xem xét ph ng án đã ch n có t i thi u hóa chi ươ ọ ố ể
phí s d ng v n khôngử ụ ố .
Ph ng án đ c ch n này c n ph i đ c so sánh v i các doanh ươ ượ ọ ầ ả ượ ớ
nghi p cùng ngành đ xem li u ph ng án đã ch n có r i h n ệ ể ệ ươ ọ ủ ơ
so v i các đ i th c nh tranh không. Các y u t c n đ c so ớ ố ủ ạ ế ố ầ ượ
sánh nh :ư

M c đ r i ro kinh doanh c a doanh nghi pứ ộ ủ ủ ệ

Đ nh m c ngành cho các t s v đòn b y và kh năng ị ứ ỷ ố ề ẩ ả
thanh toán

Khuy n cáo c a các ngân hàng đ i v i doanh nghi p.ế ủ ố ớ ệ

Ví dụ
Công ty Macbeth với CTV 35 triệu CP thường, EBIT hiện tại là 75
triệu USD và EPS tương ứng là 0,9 USD. Công ty xem xét 2 PA tài
trợ: PA1: Bán thêm 15 triệu CP thường với giá 20$/CP
PA2: Phát hành 300 triệu USD trái phiếu, lãi suất 10%/năm
Với mức EBIT dự kiến là 125 triệu USD và độ lệch chuẩn của
EBIT là 25 triệu USD, thuế suất thuế TNDN là 40%

PA nào hiệu quả?
CHƯƠNG 16:
QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN
TRONG THỰC TIỄN

×