Tải bản đầy đủ (.doc) (125 trang)

Giáo án sinh học lớp 7 trọn bộ (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.63 KB, 125 trang )

7a giảng ngày tháng năm2014
7b giảng ngày tháng .năm 2014
sĩ số 7a 7b
vắng:7a 7b .
Tit 1
TH GII NG VT A DNG PHONG PH
I. MC TIấU
- Hiu c th gii V a dng phong phỳ (v loi, kớch thc, v s lng cỏ
th v mụi trng sng).
- Xỏc nh c nc ta ó c thiờn nhiờn u ói, nờn cú mt th gii V a
dng phong phỳ nh th no.
- K nng nhn bit cỏc V qua cỏc hỡnh v v liờn h n thc t.
- Giỏo dc ý thc hc tp yờu thớch b mụn
II. DNG DY HC
- Tranh hỡnh trong SGK.
- Cỏc loi tranh nh v V (nu cú).
III. HOT NG DY HC
1. Vo bi: Nc ta vựng nhit i, nhiu ti nguyờn rng v bin c thiờn
nhiờn u ói cho mt th gii V rt a dng v phong phỳ.
2. Bi mi:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Nội dung
- Treo hỡnh 1.1 v 1.2
SGK
? S phong phỳ v loi
c th hin nh th
no ?
? Hóy k tờn cỏc loi V
c thu thp khi:
- Kộo mt m li
trờn bin ?


- Tỏt mt ao cỏ ?
- m ú qua mt
ờm m, h ?
? Hóy k tờn cỏc V tham
gia vo Bn giao hng
thng ct lờn sut ờm
hố trờn cỏnh ng quờ
nc ta ?
- Dự ao, h hay m u
cú nhiu V khỏc nhau
sinh sng
- Cỏ nhõn n/c thụng tin
SGK, quan sỏt hỡnh
- S lng loi hin nay
1,5 triu loi
- Kớch thc khỏc nhau
- Mt vi HS trỡnh by ỏp
ỏn HS khỏc b sung
I. a dng loi v phong
phỳ v s lng cỏ th:
Kt lun :
Th gii V xung quanh
ta rt a dng, phong
phỳ . Chỳng a dng v
loi v s cỏ th trong
loi, kớch thc c th, li
sng.
- Con ngi gúp phn lm
-Trang 1 -
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Néi dung
- Chủ yếu là những ĐV có
cơ quan phát âm thanh như
lưỡng cư :ếch, nhái, cóc,
ễnh ương, tràng hưu và các
sâu bọ như: các loài dế,
cào cào, châu chấu Âm
thanh chúng phát ra coi
như 1 tín hiệu để đực, cái
gặp nhau vào thời kì sinh
sản
- GV nhận xét, bổ sung
giúp HS rút ra tiểu kết.
- 1 số loài ĐV được con
người thuần hoá thành vật
nuôi, có nhiều đặc điểm
phù hợp với nhu cầu của
con người. VD: gà, thỏ,
chó…
- KL:
- Treo hình 1.3 và 1.4
SGK

- Cho Hs chữa nhanh BT
? Đặc điểm nào giúp chim
cánh cụt thích nghi được
với khí hậu giá lạnh ở
vùng cực ?
? Nguyên nhân nào khiến
ĐV vùng nhiệt đới đa dạng

và phong phú hơn ĐV
vùng ôn đới và Nam Cực ?
? ĐV nước ta có đa dạng,
phong phú không ? Vì sao
? Lấy thêm 1 số VD để
chứng minh sự phong phú
về mt sống của ĐV?
? Qua bài học này, em hiểu
gì về thế giới ĐV xung
quanh ta ?
- KL chung SGK tr.8
-Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin hoàn thành bài
tập điền chú thích SGKTr
7
+ Dưới nước : cá, tôm,
mực …
+ Trên cạn : voi, gà,
hươu, chó…
+ Trên không : Các loài
chim…
- Nhờ mỡ tích lũy dày, bộ
lông rậm và tập tính chăm
sóc con non rất chu đáo
nên chúng thích nghi được
với khí hậu giá lạnh và trở
thành nhóm chim rất đa
dạng phong phú
- Nhiệt độ ấm áp, thức ăn
phong phú và môi trường

sống đa dạng

- Có. Vì có đủ các ĐK
trên + tài nguyên rừng và
biển nước ta chiếm 1 tỉ lệ
rất lớn so với diện tích
lãnh thổ
- Gấu trắng ở bắc cực, đà
điểu ở sa mạc, cá phát
sóng ở đáy biển…
tăng tính đa dạng của ĐV.
II. Đa dạng về môi trường
sống:
Kết luận :
ĐV có ở khắp nơi do
chúng thích nghi với mọi
môi trường sống.
-Trang 2 -
3- Củng cố, đánh giá:
* Chọn đáp án đúng trong những câu sau:
Câu 1: Sự đa dạng phong phú của ĐV được thể hiện ở:
a- Sự đa dạng về kích thước c- Sự đa dạng về số lượng
b- Sự đa dạng về loài d- Chọn cả a,b,c (x)
Câu 2: ĐV có ở khắp mọi nơi là do:
a- Chúng có khả năng thích nghi cao (x) c- Do con người tác động
b- Sự phân bố có sẵn từ xa xưa d- Chọn cả a,b,c
Câu 3: ĐV đa dạng phong phú do:
a- Số cá thể nhiều d- ĐV sống ở khắp mọi nơi trên trái đất (x)
b- Sinh sản nhanh e- Con người lai tạo tạo ra nhiều giống
mới (x)

c- Số loài nhiều (x) f- ĐV di cư từ những nơi xa đến
Câu 2 SGK Tr 8:
- Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của ĐV, chống ô nhiễm môi trường,
không phá rừng.
- Duy trì cân bằng sinh thái
- Thuần dưỡng và lai tạo ra nhiều dạng vật nuôi mới
4. Hướng dẫn, dặn dò:
- Học và trả lời các câu hỏi theo vở BT.
-Kẻ sẵn bảng 1 và 2 vào vở ghi và vở nháp .
-Trang 3 -
7a giảng ngày tháng năm2014
7b giảng ngày tháng .năm 2014
sĩ số 7a 7b
vắng:7a 7b .
Tit 2:
PHN BIT NG VT VI THC VT
C IM CHUNG CA NG VT
I. MC TIấU
- Phõn bit V vi TV, thy chỳng cú nhng c im chung ca SV, nhng
chỳng cng khỏc nhau v mt s c im c bn.
- Nờu c cỏc c im ca V nhn bit chỳng trong thiờn nhiờn.
- Phõn bit c V khụng xng sng vi V cú xng sng, vai trũ ca chỳng
trong thiờn nhiờn v i sng con ngi.
- Rốn kh nng quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch, tng hp
- Giỏo dc ý thc hc tp, yờu thớch b mụn
II. DNG DY HC
- Tranh hỡnh v V v TV trong SGK.
- Hai bng ph 1,2 v phiu hc tp (trang 27 v 28).
III. HOT NG DY HC
1. Bi c:

? K tờn nhng V thng gp a phng em ? Chỳng cú a dng v phong phỳ
khụng?
? Chỳng ta phi lm gỡ th gii V mói mói a dng, phong phỳ?
2. Vo bi :
V v TV u xut hin t rt sm trờn hnh tinh ca chỳng ta, chỳng eu xut hin
t ngun gc chung nhng trong quỏ trỡnh tin hoỏ ó hỡnh thnh nờn 2 nhỏnh sv khỏc
nhau. Bi hc hụm nay s cp n nhng ND liờn quan ú.
3. Bi mi:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Nội dung
- Treo hỡnh 2.1SGK v chia
nhúm HS
- Nhn xột v a ra bng
chun

? V ging TV cỏc c
im no ?
- HS quan sỏt, lm vic
theo nhúm, tho lun v
in vo bng 1.
- i din cỏc nhúm lờn
bng ghi kt qu ca nhúm
- Cỏc nhúm khỏc b sung
- Cỏc nhúm da vo kt
qu ca bng 1 tho lun
tỡm cõu tr li:
I. Phõn bit ng vt vi
thc vt:
* Ging:
- u l cỏc c th sng

- Cựng cu to t TB
- Cú kh nng sinh trng
v phỏt trin
* Khỏc:
V TV
- Cú kh
nng t
di
chuyn
- Sng d
dng( n
- Khụng
- Sng t
dng( t
tng hp cht
hu c
-Trang 4 -
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Néi dung
- KL:
- GV nhận xét, bổ sung
giúp HS rút ra tiểu kết.
- Treo H2.2 SGK
- Giới ĐV được chia thành
20 ngành được thể hiện
như trong hình. Nhưng
chương trình sinh học 7 chỉ
học 8 ngành cơ bản
- GV cho HS đọc thông tin
trong SGK.

- Giới ĐV được chia thµnh
2 nhóm chính: ĐVKXS( có
5 ngành: ĐVNS, RK, GD,
GĐ, thân mềm và chân
khớp) và ĐVCX( gồm các
lớp ĐV khác)
- Chia nhóm HS
- Đưa ra kq đúng
? Dựa vào kq của bảng 2
cho biết ĐV có những vai
trò ntn trong đ/s con
người?
- KL:
- HS thảo luận nhóm để
làm BT mục II SGK Tr 10
- Đại diện HS trả lời câu
hỏi.
- Các HS khác bổ sung và
rút ra tiểu kết.
- Các nhóm thảo luận và
điền kết quả vào bảng 2
SGK Tr 11
- Đại diện nhóm báo cáo kq
- Các nhóm khác bổ sung
- HS đọc kết luận SGK.
hờ vào
chất hữu
cơ có
sẵn)
- Có hệ

tk và
giác quan
sống)
- Không……
II. Đặc điểm chung của
động vật:
- Sống dị dưỡng, có khả
năng di chuyển, có hệ thần
kinh và các giác quan.
III. Sơ lược phân chia giới
động vật:
( Trang 10 SGK).
IV. Vai trò của động vật:
mang lại lợi ích nhiều mặt
cho con người tuy nhiên có
1 số loài có hại.ĐV
-Trang 5 -
4. Củng cố, đánh giá:
* Chọn đáp án đúng trong những câu sau:
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo dưới đây có ở Tb ĐV mà không có ở TB TV:
a- Chất nguyên sinh c- Màng TB
b- Màng xenlulôzơ (x) d- Nhân
Câu 2: Đặc điểm giống nhau ĐV và TV là:
a- Có cơ quan di chuyển c- Có lớn lên và sinh sản (x)
b- Được cấu tạo từ TB (x) d- Chọn cả a,b,c
Câu 3: Dị dưỡng là:
a- Sử dụng chất hữu cơ có sẵn (x) c- Sống nhờ vào chất hữu cơ của vật chủ
b- Tự tổng hợp chất hữu cơ d- Chọn cả a,b,c
Câu 4: Hoạt động không có ở ĐV là:
a- Sinh sản c- Di truyền

b- Trao đổi chất d- Tự tổng hợp chất hữu cơ (x)
Câu 5:Cấu trúc không có ở TV là:
a- Tk, giác quan (x) c- Các bào quan trong TB
b- Màng xenlulôzơ của Tb d- Lục lạp chứa chất DL
Câu 6: Câu có ND sai trong các câu dưới đây là:
a- Thế giới ĐV đa dạng và phong phú
b- Các thành phần của TB TV và của TB ĐV đều giống hệt như nhau (x)
c- TV không có cơ quan di chuyển
d- ĐV phải sống nhờ vào chất hữu cơ có sẵn
5. Hướng dẫn, dặn dò:
- Học và trả lời các câu hỏi ở vở BT.
- Nghiên cứu trước bài 3: “Thực hành: quan sát một số ĐV nguyên sinh”
- Chuẩn bị: Mỗi nhóm 1 cốc nước ao, hồ hoặc cống rãnh mang đi để học.
Hoặc ngâm rơm, cỏ khô, rễ bèo Nhật Bản trước 5 ngày.
-Trang 6 -
7a giảng ngày tháng năm2014
7b giảng ngày tháng .năm 2014
sĩ số 7a 7b
vắng:7a 7b .
Chng 1:
NGNH NG VT NGUYấN SINH
Tit 3:
Thc Hnh : QUAN ST MT S NG VT NGUYấN SINH
I. MC TIấU
- Nhn bit c ni sng ca VNS (trựng giy, trựng roi) cựng cỏch thu thp v
gõy nuụi chỳng.
- Quan sỏt nhn bit trựng roi, trựng giy trờn tiờu bn hin vi, thy c cu to v
cỏch di chuyn ca chỳng.
- Cng c k nng quan sỏt v s dng kớnh hin vi.
- Rốn thỏi nghiờm tỳc, t m, cn thn.

II. Chuẩn bị
- Tranh hỡnh v VNS trong SGK.
- Kớnh hin vi, tiờu bn.
- Mu vt: Cc nc ao, h cú vỏng xanh, cc nc cng rónh, bỡnh nuụi cy dựng
rm khụ, bỡnh nuụi cy t bốo Nht Bn.
III. HOT NG DY HC
1. kiêm tra bài cũ
2. B i m i:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Nội dung
- Chia nhúm HS
- GV hng dn cỏc thao
tỏc :
+ Dựng ng hỳt hỳt mt
git nh nc ngõm
rm (ch thnh bỡnh).
+ Nh lờn lam kớnh ri
vi si bụng cn tc
v giam trựing giy li
soi di kớnh hin vi
+ iu chnh th trng
nhỡn cho rừ
- Treo hỡnh 3.1/14 SGK
- GV kim tra trờn kớnh
ca cỏc nhúm, hng dn
cỏch c nh mu :dựng la
- quan sỏt nhn bit
trựng giy
- Cỏc nhúm thc hin
- Ln lt cỏc thnh viờn

trong nhúm ly mu soi
di kớnh hin vi nhn
bit trựng giy
- V s lc hỡnh dng ca
trựng giy
- Va tin va xoay
- da vo kt qu quan sỏt
I.Quan sỏt trựng giy:
-H/s quan sát trên kính
-Trang 7 -
men đậy lên giọt nước (có
trùng)
- yêu cầu lấy một mẫu
khác, HS quan sát trùng
giày di chuyển
? trùng giày di chuyển theo
kiểu tiến thẳng hoặc xoay
tiến?
- KL:* Lưu ý: Có thể gặp
trùng giày đang sinh sản
phân đôi( cơ thể thắt ngang
ở giữa) hoặc tiếp hợp ( 2
con gắn với nhau).
- GV làm sẵn 1 tiêu bản về
trùng roi ở giọt nước váng
xanh hay giọt nước nuôi
cấy từ bèo Nhật bản .
- Treo H3.2, 3.3 SGK
? Lên bảng chỉ vào hình
đâu là trùng roi?

- Đi kiểm tra trên kính hiển
vi của từng nhóm, nếu
nhóm nào chưa tìm thấy
trùng roi thì GV hỏi
nguyên nhân và cả lớp góp
ý
- Nếu có thời gian GV cho
HS q/s trùng roi ở trong
bình nuôi cấy đặt ở chỗ tối
để thấy cơ thể mất màu
xanh ntn
- Giải thích như SGK Tr
16
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm và làm BT SGK Tr
16
- KL:
- Màng được cấu tạo bằng:
lipit và prôtêin có các lỗ
rồi hoàn thành bài tập SGK
Tr 15
- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả,các nhóm khác
bổ sung
- quan sát trên kính hiển vi
ở độ phóng đại nhỏ đến
lớn.
- Đại dịên các nhóm đọc
kq
suốt của màng cơ thể.

* HS làm thu hoạch như
y/c trong SGK
Kết luận hs cần ghi nhớ:
- Trùng giày có hình dạng
không đối xứng và có hình
chiếc giày.
- di chuyển nhờ lông bơi
bằng cách vừa tiến vừa
xoay.
II. Quan sát trùng roi:
Kết luận
- Trùng roi di chuyển vừa
tiến vừa xoay.
- Cơ thể có màu xanh lá
cây là nhờ: màu sắc của
hạt diệp lục và sự trong
-Trang 8 -
cực nhỏ để cho các chất từ
ngoài vào TB và các chất
từ trong TB ra ngoài
4 .Củng cố, đánh giá:
- GV nhận xét đánh giá kết quả của giờ thực hành.
- Yêu cầu HS thu dọn vệ sinh phòng học.
5 .Hướng dẫn, dặn dò:
- Học theo bài ghi và hoàn thành phần thu hoạch.
- Nghiên cứu trước bài 4: “ Trùng roi “.
- Chuẩn bị thí nghiệm “ Tính hướng sáng của trùng roi ”
- Kẻ phiếu học tập “tìm hiểu trùng roi xanh vào vở ”.
-Trang 9 -
7a giảng ngày tháng năm2014

7b giảng ngày tháng .năm 2014
sĩ số 7a 7b
vắng:7a 7b .
Tit 4:
TRNG ROI
I. MC TIấU
- Mụ t c cu to trong, cu to ngoi ca trựng roi.
- Nm c cỏch dinh dng v sinh sn ca chỳng.
- Tỡm hiu cu to tp on trựng roi v quan h v ngun gc gia V n bo vi
V a bo.
- Rốn k nng quan sỏt, k nng thu thp kin thc v k nng hot ng nhúm
- Thỏi : giỏo dc ý thc hc tp
II. DNG DY HC
- GV : Tranh hỡnh v trựng roi trong SGK, phiu hc tp
- HS : ụn li bi thc hnh
III. HOT NG DY HC III. HOT NG DY HC
1. kiêm tra bài cũ Trựng roi sng õu ? Chỳng cú hỡnh dng v di chuyn nh th
no ?
2. B i m i: V o b i : Trựng roi l VNS d gp nht ngoi thiờn nhiờn nc ta, li
cú cu to n gin v in hỡnh cho VNS. Chỳng l 1 nhúm sv cú c im va ca
Tv va ca V( mụn V v TV u coi Trựng roi trong phm vi n/c ca mỡnh). õy
cng l 1 bng chng v s thng nht v ngun gc ca gii V v gii TV.
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
- Treo hỡnh v 4.1 v 4.2
SGK
- Chia nhúm HS v treo
bng
- GV k phiu hc tp lờn
bng
? C th trựng roi cú cu

to v di chuyn nh th
no
- Nhõn: l trung tõm ca
cỏc quỏ trỡnh tng hp, trao
i cht
- CNS: gm nc, cỏc h/c
- Cỏ nhõn t n/c thụng tin
v q/s
hỡnh
- Tho lun nhúm thng
nht ý kin hon thnh
bng ra phiu hc tp
- i din cỏc nhúm treo
kt qu lờn bng
- Nhúm khỏc b sung
I. Trựng roi xanh :
-Trang 10 -
hữu cơ và vô cơ
- DL: là bào quan của TB
TV
- Không bào co bóp: là nơi
tập chung chất thải từng
lúc tống ra ngoài giúp điều
hoà áp suất thẩm thấu của
cơ thể
? Trùng roi có những hình
thức dinh dưỡng nào ? Hô
hấp và bài nhờ bộ phận
nào ?
? Diễn đạt bằng lời 6 bước

sinh sản phân đôi của
trùng roi xanh ?
? Giải thích thí nghiệm ở
mục 4 “tính hướng sáng ”?
- Treo bảng chuẩn và y/c
HS học:
- Treo hình 4.3 SGK
- Tập đoàn trùng roi có
hình cầu với hàng nghìn
TB. Mỗi tập đoàn gồm các
TB lk lại với nhau như
mạng lưới bằng các roi
- Chia nhóm HS
- Nhận xét và đưa ra kq
đúng
? Tập đoàn vôn vốc dinh
dưỡng như thế nào ?
- Phân đôi theo chiều dọc
cơ thể :nhân phân đôi
trước-> chất NS -> các
bào quan
- Do có khả năng dinh
dưỡng kiểu ĐV nhưng nhờ
có DL trùng roi xanh
thường dinh dưỡng tự
dưỡng là chủ yếu cho nên
chúng luôn luôn hướng về
phía có ánh sáng nhờ điểm
mắt


- Cá nhân tự thu nhận kiến
thức theo thông tin và q/s
hình
- Trao đổi nhóm → hoàn
thành bài tập phần lệnh
SGK Tr 19
cÊu t¹o
-Trang 11 -
? Nêu hình thức sinh sản
của tập đoàn vôn vốc ?
? Tập đoàn vôn vốc cho ta
suy nghĩ gì về mối quan
hệ giữa ĐV đơn bào và
ĐV đa bào ?
- GV yêu cầu HS rút ra
KL
- Đại diện nhóm trình đọc
kết quả, các nhóm khác bổ
sung.
- Một vài HS đọc lại bài
tập vừa hoàn thành
- Trong tập đoàn dinh
dưỡng độc lập với nhau: 1
số cá thể ở ngoài làm
nhiệm vụ di chuyển bắt
mồi
- Sinh sản vô tính phân
chia cơ thể
- Gợi ra mối qh về nguồn
gốc giữa ĐV đơn bào với

ĐV đa bào
II. Tập đoàn vôn vốc (tập
đoàn trùng roi)
( BT SGK Tr 19)
4. Củng cố, đánh giá:
* Chọn đáp án đúng trong những câu sau:
Câu 1: Ta gặp trùng roi xanh ở đâu:
a- Ao, hồ, đầm, ruộng (x) c- Cơ thể ĐV và người
b- Biển d- Tất cả đều sai
Câu 2: Cấu tạo cơ thể trùng roi gồm:
a- Màng cơ thể, CNS, nhân, không bào co bóp
b- Màng cơ thể, nhân, không bào co bóp
-Trang 12 -
Đặc
điểm
trùng
roi xanh
- Cấu
tạo
-Di
chuyển
-Hô
hấp
- Dinh
dưỡng
- sinh
sản
- tính
hướng
sáng

- Cơ thể đơn
bào có kích
thước hiển
vi( 0,05mm),
1 đầu có roi.
Trong Tb có
nhân, CNS có
các hạt DL,
các hạt dự trữ,
điểm mắt ở
dưới có không
bào co bóp
- Roi xoáy vào
nước-> vừa
tiến vừa xoay
mình
- qua màng cơ
thể
- vừa tự
dưỡng vừa dị
dưỡng
- vô tính bằng
cách phân đôi
theo chiều dọc
- roi và điểm
mắt giúp trùng
roi hướng về
chỗ có ánh
sáng
c- Màng cơ thể, CNS, nhân, không bào co bóp, hạt DL, hạt dự trữ, điểm mắt (x)

Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là:
a- Tự dưỡng c- tự dưỡng và dị dưỡng (x)
b- dị dưỡng d- Kí sinh
Câu 4: Sự Trao đổi khí của trùng roi xanh với mt ngoài qua bộ phận:
a- Màng cơ thể (x) c- điểm mắt
b- nhân d- Hạt dự trữ
Câu 5:Quá trình sinh sản của trùng roi xanh là:
a- Màng phân đôi trước ->CNS-> nhân
b- Nhân phân đôi trước ->CNS-> các bào quan (DL) (x)
c- CNS phân đôi trước -> nhân -> DL
Câu 6: Bộ phận làm nhiệm vụ bài tiết của trùng roi xanh là:
a- CNS c- Hạt dự trữ
b- Không bào co bóp (x) d- Nhân TB
5 .Hướng dẫn, dặn dò:
- Học theo bài ghi và trả lời câu hỏi trong SGK .
- Nghiên cứu trước bài 5: “ trùng biến hình và trùng giày “.
- Vẽ hình vào vở, kẻ phiếu học tập.
-Trang 13 -
7a giảng ngày tháng năm2014
7b giảng ngày tháng .năm 2014
sĩ số 7a 7b
vắng:7a 7b .
Tit 5 :
TRNG BIN HèNH V TRNG GIY
I. MC TIấU
- Phõn bit c c im cu to v li sng ca trựng bin hỡnh v trựng giy.
- Tỡm hiu cỏch di chuyn, dinh dng v mt phn v cỏch sinh sn ca chỳng.
- HS thy c s phõn húa cỏc b phn trong TB trựng giy ú l biu hin mm
mng ca V a bo
- Rốn k nng quan sỏt , so sỏnh, phõn tớch, tng hp, k nng hot ng nhúm

- Giỏo dc ý thc yờu thớch mụn hc.
II. DNG DY HC:
- Tranh hỡnh v trựng bin hỡnh v trựng giy trong SGK.
- HS :k phiu hc tp vo v
III. HOT NG DY HC
1. Bi c: Trựng roi ging v khỏc TV nhng im no ?
* Ging: Cú cu to t TB gm: nhõn, CNS, cht DL
* Khỏc:
Trựng roi TV
- Thuc gii V
- Cú kh nng t di chuyn bng roi
- Cú li sng t dng v d dng
- thuc gii TV
- khụng cú kh nng t di
chuyn
- cú li sng t dng
2.Bi mi: Vo bi: Trựng bin hỡnh( amớp) l i din cú cu to v li sng n gin
nht trong VNS núi riờng v gii V núi chung, trong khi ú trựng giy c coi l 1
trong nhng VNS cú cu to v li sng phc tp hn c nhng d q/s v d gp trong
thiờn nhiờn.
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Nội dung
- Treo H5.1, 5.2 SGK
? Cho bit ni sng ca
Trựng bin hỡnh?
- KL:
? Nờu cu to v cỏch di
chuyn ca Trựng bin
hỡnh?
- KL:

- Vy ta gi c th Trựng
- Q/s hỡnh v n/c thụng tin
SGK
- N/c thụng tin
- Cỏc nhúm thc hin lnh
phn 2 SGK Tr 20
- i din vi nhúm c
kq, cỏc nhúm khỏc b sung
- N/c thụng tin phn 2
I- Trựng bin hỡnh( amớp)
- Sng mt bựn hoc ni
trờn mt ca ao, h
1- Cu to v di chuyn:
- Gm 1 TB cú:
+ CNS lng
+ Nhõn
+ Khụng bo tiờu hoỏ
+ Khụng bo co búp
- Di chuyn: Nh chõn gi(
do CNS dn v 1 phớa to
thnh)
-Trang 14 -
biến hình là cơ thể đơn bào
- Treo H5.2 SGK và chia
nhóm HS
- Đưa ra kq sắp xếp đúng:
2:1:3:4
? Cho biết quá trình tiêu
hoá mồi và bắt mồi của
Trùng biến hình?

- KL:
? Nêu quá trình bài tiết
của Trùng biến hình ?
- KL:
? Trùng biến hình trao đổi
khí qua đâu?
- KL:
? KL về sự sinh sản của
Trùng biến hình?
- KL:
- Treo H5.3 SGK
- KL:
? Lên bảng chỉ vào hình để
nêu cấu tạo của Trùng
giày?
- KL:
- Rãnh miệng và hầu còn
rất đơn giản chứ không
như ở ®v kh¸c…
? Vậy thử đoán xem Trùng
giày di chuyển nhờ vào bộ
SGK Tr 21


N/c thông tin
- n/c thông tin
- N/c hình và chú thích
- Trùng giày
- Trùng giày phức tạp hơn
- N/c thông tin

- Các nhóm thảo luận và
làm phần lệnh SGK Tr 22
- Đại diện các nhóm trả lời
2- Dinh dưỡng:
Bắt mồi bằng chân giả,
thức ăn được tiêu hoá trong
TB nhờ không bào tiêu hoá
gọi là tiêu hoá nội bào
3- Bài tiết:
Chất thừa dồn đến không
bào co bóp rồi thải ra ngoài
ở mọi nơi trên cơ thể
4- Hô hấp:
qua thành cơ thể
5- Sinh sản:
Vô tính bằng cách phân đôi
cơ thể
II- Trùng giày:
* Sống ở mt nước
1- Cấu tạo và di chuyển
- Gồm 1 TB có:
+ CNS, nhân lớn, nhân nhỏ
+ Không bào tiêu hoá, 2
không bào co bóp
+ Rãnh miệng, hầu
+ Lông bơi
+ lỗ thoát
-Di chuyển nhờ lông
-Trang 15 -
phận nào? Nêu cách di

chuyển?
? So sánh cấu tạo của
Trùng giày và trùng biến
hình giống và khác nhau
ntn?
? Vậy cũng là cơ thể đơn
bào nhưng loài nào có cấu
tạo phức tạp hơn?
? Nêu quá trình dinh
dưỡng của Trùng giày?
- KL:
? So sánh quá trình dinh
dưỡng giữa Trùng giày và
trùng biến hình?
- Chia nhóm HS
- Nhận xét và bổ sung:
Câu 1: Nhân: ở Trùng giày
nhiều hơn( 1 nhân lớn 1
nhân bé trong đó 1 nhân
dinh dưỡng và 1 nhân sinh
sản); hình dạng:ở Trùng
giày 1 tròn 1 hạt đậu
Câu 2:Không bào co bóp ở
Trùng giày có 2( và thay
nhau co bóp ,nhịp nhàng
bơm nước thừa ra khỏi cơ
thể) nhưng ở vị trí cố định,
có túi chứa hình cầu ở
giữa( để chứa) và các rãnh
dẫn bài tiết ở xung

quanh( như cánh hoa thị)
Câu 3:
+ Có rãnh miệng và lỗ
miệng ở vị trí cố định
+ Thức ăn nhờ lông bơi
cuốn vào miệng rồi không
bào tiêu hoá được hình
thành từng cái ở cuối hầu
+ không bào tiêu hoá di
- N/c thông tin
bơi( lông chuyển động tạo
ra sự di chuyển cơ thể)
2- Dinh dưỡng
Thức ăn-> miệng-> hầu->
không bào tiêu hoá-> biến
đổi nhờ enzim. Chất thải
được đưa đến không bào
co bóp rồi ra ngoài qua lỗ
thoát
3- Sinh sản:
Sinh sản vô tính bằng cách
phân đôi cơ thể theo chiều
ngang và sinh sản hữu tính
-Trang 16 -
chuyển trong cơ thể theo 1
quỹ đạo xđ để chất được
hấp thụ dần dần đến hết rồi
chất thải được loại ra ở lỗ
thoát có vị trí cố định
? KL về sự sinh sản của

Trùng giày?
- KL:
- Sinh sản hữu tính ở
Trùng giày là hình thức
tăng sức sống cho cơ thể
và rất ít khi sinh sản hữu
tính
theo lối tiếp hợp
4- Củng cố: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hình dạng cơ thể trùng biến hình là:
a- Hình thoi c- không ổn định, thường biến đổi ( X)
b- giống đế giày d- tất cả đều sai
Câu 2: Điều không đúng khi nói về trùng biến hình là:
a- là 1 cơ thể đơn bào đơn giản nhất
b- cơ thể chứa DL (X)
c- là 1 khối CNS lỏng và nhân
d- hình dạng luôn biến đổi
Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
a- dị dưỡng (X) c- cả a và b
b- tự dưỡng d- tất cả đều sai
5- dặn dò:
- Học theo bài ghi và kết luận SGK, làm bài tập trong vở bài tập.
- Nghiên cứu trước bài 6 : “ Trùng kiết lị và trùng sốt rét “.
- Kẻ sẵn bảng so sánh ở ( trang 24) vào vở ghi và giấy nháp.
-Trang 17 -
7a giảng ngày tháng năm2014
7b giảng ngày tháng .năm 2014
sĩ số 7a 7b
vắng:7a 7b .
Tit 6:

TRNG KIT L V TRNG ST RẫT
I. MC TIấU
- Hiu c trong s cỏc loi VNS, cú nhiu loi gõy bnh nguy him, trong ú cú
trựng kit l v trựng st rột .
- Nhn bit c ni kớ sinh , cỏch gõy hi,t ú rỳt ra cỏc bin phỏp phũng chng .
- Phõn bit c mui A nụ phen vi mui thng . Cỏc bin phỏp phũng chng bnh
st rột nc ta.
- Rốn k nng thu thp kin thc qua kờnh hỡnh, k nng phõn tớch tng hp.
- Giỏo dc ý thc v sinh, bo v mụi trng v c th.
II. DNG DY HC
- Tranh hỡnh v trựng kit l v trựng st rột trong SGK.
III.HOT NG DY HC
1. Bi c:
? Nờu ni sng, cu to, di chuyn, bt mi v tiờu húa mi ca trựng bin hỡnh?
? Nờu cỏch di chuyn , ly thc n, tiờu húa v thi bó ca trựng giy?
2 Bi mi: Vo bi: Trựng kit l v trựng st rột l VNS gõy bnh nguy him.
Chỳng ta tỡm hiu v chỳng v cỏch phũng chng.
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
* GV yờu cu HS quan sỏt
hỡnh v 6.1 v 6.2 , nghiờn
cu thụng tin SGK , in
chỳ thớch vo hỡnh v , so
sỏnh vi trựng bin hỡnh ,
tho lun nhúm, ỏnh du
vo ụ trng ng vi ý tr
li ỳng cho cỏc cõu hi
( trang 23).
* GV nhn xột, b sung
giỳp HS rỳt ra tiu kt.
- GV yờu cu HS quan sỏt

hỡnh 6.3 , 6.4 , nghiờn cu
thụng tin SGK v tr li
cỏc cõu hi sau:
- Lm vic theo nhúm,
in chỳ thớch vo hỡnh v
v tho lun tr li cỏc
cõu hi:
- i din cỏc nhúm tr
li
- Nhúm khỏc b sung
- Trựng kit l ging trựng
bin hỡnh :cú chõn gi v
hỡnh thnh bo xỏc.
- Khỏc : trựng kit l ch n
hng cu v cú chõn gi
ngn
* HS quan sỏt hỡnh v,
lm vic theo nhúm,
tho lun tr li cõu hi
I.Trựng kit l:
- Trựng kit l kớ sinh
thnh rut ngi, n hng
cu v gõy bnh nguy
him.
II. Trựng st rột:
Trựng st rột kớ sinh trong
mỏu ngi v thnh rut ,
tuyn nc bt ca mui
Anụ phen , hy hoi hng
cu v gõy bnh nguy him

.
-Trang 18 -
? Trùng sốt rét do ĐV nào
truyền bệnh ?
? Cách phân biệt muỗi
thường với muỗi A nô
phen ?
? Nêu các giai đoạn phát
triển của trùng sốt rét
? Tình trạng bệnh sốt rét ở
Việt Nam hiện nay như thế
nào ?
? Nêu cách phòng chống
bệnh sốt rét ở nước ta
? Chính sách của nhà nước
trong công tác phòng
chống bệnh sốt rét?
- GV nhận xét, bổ sung
giúp HS rút ra tiểu kết.
? Qua bài học này em hiểu
gì về trùng kiết lị và trùng
sốt rét ?
* Yêu cầu HS đọc phần “
Em có biết “.
và điền kết quả vào phiếu
học tập:
- Đại diện nhóm trả lời.
- Nhóm khác bổ sung và
rút ra tiểu kết.
+ Tuyên truyền ngủ màn .

+ Dùng thuốc diệt muỗi
nhúng màn miễn phí
+ Phát thuốc chữa bệnh
cho mọi người
- Phòng bệnh : vệ sinh môi
trường, vệ sinh cá nhân,
diệt muỗi.
4 Củng cố,
? Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống nhau và khác nhau như thế nào ?
(Giống nhau : Đều ăn hồng cầu. Khác nhau : - Trùng kiết lị lớn, “ nuốt “ nhiều hồng cầu
1 lúc và tiêu hóa chúng rồi sinh sản nhân đôi liên tiếp. Trùng sốt rét nhỏ, nên chui
vào hồng cầu kí sinh, ăn hết chất NS của hồng cầu, rồi sinh sản cho nhiều trùng mới).
5- dặn dò:
- Học theo bài ghi và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Nghiên cứu trước bài 7 : “ Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ĐVNS“.
- Kẻ sẵn bảng 1 và 2 (trang 26 và 28 SGK) vào vở ghi và tập nháp.
-Trang 19 -
7a giảng ngày tháng năm2014
7b giảng ngày tháng .năm 2014
sĩ số 7a 7b
vắng:7a 7b .
Tit 7:
C IM CHUNG V VAI TRề THC TIN
CA NG VT NGUYấN SINH
I. MC TIấU
- Qua cỏc loi VNS va hc nờu c c im chung ca chỳng .
- Nhn bit c vai trũ thc tin ca VNS.
- Rốn k nng quan sỏt thu thp kin thc, k nng hot ng nhúm.
- Giỏo dc ý thc hc tp, gi v sinh mụi trng v v sinh cỏ nhõn.
II. DNG DY HC

- Tranh hỡnh trong SGK v VNS.
- Hai bng ph 1,2 (trang 26 v 28 SGK)
III.HOT NG DY HC
1. Bi c: Trựng kit l v trựng st rột cú hi nh th no i vi sc khe con ngi ?
2Bi mi: Vo bi: VNS cú 40 nghỡn loi phõn b khp ni. Chỳng cú vai trũ to ln
vi thiờn nhiờn v i sng con ngi.
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Nội dung
* GV yờu cu HS k tờn
cỏc VNS, tho lun nhúm
v in kt qu vo bng 1
(trang 26 SGK).
* Da vo kt qu bng 1
tr li 3 cõu hi sau:
? VNS sng t do cú
nhng c im gỡ ?
? VNS sng kớ sinh cú
nhng c im gỡ ?
? VNS cú cú c im gỡ
chung ?
* GV nhn xột, b sung
giỳp HS rỳt ra tiu kt.
- GV yờu cu HS quan sỏt
hỡnh 7.1,7.2 , nghiờn cu
thụng tin SGK v da vo
cỏc kin thc trong chng

- i din cỏc nhúm ghi
kt qu vo bng.
- Cỏc nhúm khỏc b sung

- cú b phn di chuyn v
t tỡm thc n, l mt mt
xớch quan trng trong
chui t/ ca t nhiờn
- c quan di chuyn tiờu
gim hay kộm phỏt trin,
dinh dng kiu hoi sinh
sinh sn vụ tớnh vi tc
rt nhanh
- Cỏc nhúm c kq, cỏc
nhúm khỏc b sung
I.c im chung ca
VNS :
Kt lun
VNS cú c im.
- C th ch l mt t bo
m nhn mi chc nng
sng.
- Dinh dng ch yu bng
cỏch d dng
- Sinh sn vụ tớnh v hu
tớnh
II. Vai trũ thc tin ca
VNS:
Kt lun hs cn ghi nh
VNS cú nhiu vai trũ
thc tin trong thiờn
nhiờn v i sng con
-Trang 20 -
1, thảo luận nhóm rồi ghi

kết quả vào bảng 2 (trang
28).
- GV nhận xét, bổ sung
giúp HS rút ra tiểu kết.
? Qua bài học này em hiểu
gì về ĐVNS ?
* Yêu cầu HS đọc phần “
Em có biết “.
- Đọc kết luận SGK.
- Đọc “ Em có biết “.
người
4- Củng cố, đánh giá:
? ĐVNS có đặc điểm chung gì ? Nó có vai trò gì trong thiên nhiên và đời sống con
người?
5- .Hướng dẫn, dặn dò:
- Học theo bài ghi và trả lời câu hỏi trong SGK .
- Nghiên cứu trước bài 8 : “ Thủy tức ”
- Kẻ bảng /30 cột 3 và 4 vào vở bài tập.
-Trang 21 -
7a giảng ngày tháng năm2014
7b giảng ngày tháng .năm 2014
sĩ số 7a 7b
vắng:7a 7b .
Chng 2 :
NGNH RUT KHOANG
Tit 8 :
THY TC
I. MC TIấU
- - Tỡm hiu hỡnh dng ngoi, cỏch di chuyn ca thy tc .
- - Phõn bit c cu to, chc nng mt s t bo ca thnh c th thy tc, lm

c s gii thớch c cỏch dinh dng v sinh sn chỳng.
- - Rốn k nng quan sỏt hỡnh, tỡm kim kin thc.
- - K nng phõn tớch tng hp, k nng hot ng nhúm
- - Giỏo dc ý thc hc tp, yờu thớch b mụn
II. DNG DY HC:
- Tranh hỡnh v thy tc trong SGK.
- Mụ hỡnh v thy tc.
III. HOT NG DY HC
1. Bi c: Nờu c im chung ca VNS ? K tờn 1 s VNS cú li v cú hi.
2.Vo bi: Thy tc l mt i din sng nc ngt c trng cho Rut khoang.
3.Bi mi:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
- GV yờu cu HS quan sỏt
hỡnh 8.1 v 8.2, nghiờn cu
thụng tin SGK, tho lun
nhúm tr li 2 cõu hi
sau:
? Hỡnh dng cu to ngoi
ca thy tc nh th no ?
? Mụ t bng li 2 cỏch di
chuyn ca thy tc ?
* Lu ý: C 2 cỏch, thy
tc u di chuyn t phi
sang trỏi.
- GV nhn xột, b sung
giỳp HS rỳt ra tiu kt.
- i din nhúm trỡnh by
- Cỏc nhúm khỏc b sung
.


i din cỏc nhúm c kt
qu theo th t 1, 2, 3
I. Hỡnh dng ngoi v di
chuyn ca thy tc:
Kt lun hs cn ghi nh
- Thy tc cú hỡnh tr di,
i xng ta trũn , phn
di l bỏm , phn trờn
cú l ming, tua ming .
- Di chuyn bng 2
cỏch : kiu sõu o v
kiu ln u
II. Cu to trong ca thy
tc :
Kt lun
Thnh c th cú 2 lp t
bo
- Lp ngoi : Gm t
bo gai, t bo thn kinh,
t bo mụ c bỡ
-Trang 22 -
-GV yêu cầu HS quan sát
mô hình, hình vẽ, nghiên
cứu thông tin SGK và
trong bảng , thảo luận
nhóm để ghi tên từng loại
tế bào vào ô trống của
hàng ( Bảng trang 30
SGK).
GV nhận xét, bổ sung giúp

HS rút ra tiểu kết.
- GV hướng dẫn HS căn
cứ vào hình 8.1 và hình
trong bảng, nghiên cứu
thông tin SGK, thảo luận
để làm rõ quá trình bắt mồi
và tiêu hóa mồi theo gợi ý
các câu hỏi sau đây:
? Thủy tức đưa mồi vào
miệng bằng cách nào
? Nhờ loại tế bào nào của
cơ thể mà mồi được tiêu
hóa ? (Nhờ TB mô cơ tiêu
hóa).
? Thủy tức thải bã bằng
cách nào ?
- GV cho HS tự rút ra tiểu
kết
- Các nhóm khác bổ sung
và rút ra tiểu kết.
- Đại diện nhóm trả lời câu
hỏi
- Các nhóm khác bổ sung
và rút ra tiểu kết.
- Một số HS trả lời → HS
khác bổ sung
* HS đọc kết luận trong
SGK.
-Đọc “ Em có biết “.
- Lớp trong : tế bào

mô cơ - tiêu hoá
- Giữa 2 lớp là tầng
keo mỏng.
- Lỗ miệng thông với
khoang tiêu hoá ở giữa
(gọi là ruột túi).
III. Dinh dưỡng và sinh
sản ở thủy tức :
Kết luận hs cần ghi nhớ
- Thủy tức bắt mồi bằng
tua miệng.
- Quá trình tiêu hóa thực
hiện trong ruột túi nhờ
dịch từ tế bào tuyến
- Sự trao đổi khí thực hiện
qua thành cơ thể.
IV. Sinh sản
Kết luận hs cần ghi nhớ
- Sinh sản vô tính : Bằng
cách mọc chồi.
- Sinh sản hữu tính : Bằng
cách hình thành tế bào
sinh dục đực, cái
- Tái sinh : 1 phần của cơ
thể tạo nên cơ thể mới
-Trang 23 -
- GV yêu cầu HS quan sát
tranh “sinh sản của thuỷ
tức”, trả lời câu hỏi :
? Thuỷ tức có những kiểu

sinh sản nào?
? Gọi một vài học sinh trả
lời
? GV yêu cầu rút ra kết
luận về sự sinh sản của
thủy tức.
- GV nhận xét, bổ sung
thêm một hình thức sinh
sản đặc biệt đó là tái sinh
do thuỷ tức còn có tế bào
chưa chuyên hóa
? Tại sao gọi thuỷ tức là
động vật đa bào bậc thấp ?
- KL:
? Qua bài học này em hiểu
gì về thủy tức ?
- Yêu cầu HS đọc phần “
Em có biết “
4. Củng cố, đánh giá:
? Ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thủy tức? (Bắt mồi và tự vệ. Đây cũng là
đặc điểm chung cho các đại diện khác ở Ruột khoang).
? Phân biệt thành phần tế bào ở lớp ngoài và lớp trong thành cơ thể thuỷ tức và chức
năng từng loại tế bào này ?
- Lớp trong cơ thể thuỷ tức gồm chủ yếu là tế bào mô cơ- tiêu hóa đó góp vào chức
năng tiêu hoá của ruột
- Lớp ngoài có nhiều tế bào phân hoá lớn hơn như : tế bào mô bì – cơ, tế bào thần kinh,
tế bào gai, tế bào sinh sản có các chức năng : che chở, bảo vệ, giúp cơ thể di chuyển,
bắt mồi, tự vệ và sinh sản để duy trì nòi giống)
5 .Hướng dẫn, dặn dò:
- Học theo bài ghi và trả lời các câu hỏi trong SGK. .

- Nghiên cứu trước bài 9: “ Đa dạng của ngành Ruột khoang “.
- Kẻ sẵn bảng 1 và 2 (trang 33 và 35) vào vở ghi và giấy nháp.
-Trang 24 -
7a giảng ngày tháng năm2014
7b giảng ngày tháng .năm 2014
sĩ số 7a 7b
vắng:7a 7b .
Tit 9 :
A DNG CA NGNH RUT KHOANG
I. MC TIấU
- Hiu c Rut khoang ch yu sng bin, rt a dng v loi v phong phỳ v s
lng cỏ th, nht l bin nhit i.
- Nhn bit c cu to ca sa thớch nghi vi li sng bi li t do bin.
- Gii thớch c cu to ca hi qu v san hụ, thớch nghi vi li sng bỏm c nh
bin.
- Rốn k nng quan sỏt so sỏnh, phõn tớch tng hp. K nng hot ng nhúm
- Giỏo dc ý thc hc tp, yờu thớch b mụn.
II. DNG DY HC
- Tranh hỡnh v thy tc, sa, san hụ v hi qu trong SGK.
- Hai bng ph 1, 2 v phiu hc tp ( trang 33, 35).
III.HOT NG DY HC
1. Bi c: Nờu hỡnh dng ngoi v di chuyn ca thy tc ?
2.Vo bi: Rut khoang cú khong 10 nghỡn loi phõn b hu ht bin. Cỏc i din
thng gp l sa, san hụ v hi qu.
3.Bi mi:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Nội dung
- GV yờu cu HS quan sỏt
hỡnh 9.1, nghiờn cu thụng
tin SGK, tho lun nhúm,

so sỏnh vi thy tc v
ỏnh du vo bng 1
( trang 49 SGK).
- GV nhn xột, b sung
giỳp HS rỳt ra tiu kt.
- GV yờu cu HS da vo
hỡnh 9.2 v 9.3, nghiờn cu
thụng tin SGK, din t
bng li v cu to ca hi
qu v san hụ.
I. Sa:
- i din nhúm ghi kt
qu vo tng ni dung ca
phiu hc tp
- Cỏc nhúm khỏc b sung
v rỳt ra tiu kt.
Kt lun hs cn ghi nh
C th sa hỡnh dự , cu
to thớch nghi vi li sng
bi li.
II.Cu to ca hi qu v
san hụ:
-Trang 25 -

×