Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 3
TỔNG QUAN VỀ BIODIESEL 4
I. Khái nim nhiên liu sinh hc và biodiesel. 4
II. c tính hóa lý ca biodiesel. 4
1. Ch s cetan. 4
2. c. 5
3. m chy. 5
4. m chp cháy. 5
5. nht. 5
III. m ca biodiesel và diesel khoáng. 6
1. m ca biodiesel. 7
2. m ca biodiesel. 8
IV. Nguyên liu sn xut biodiesel. 9
1. Du thc vt. 9
2. M ng vt. 17
3. Du ht cao su. 17
V. Gii thing hp biodiesel t du thc vt. 18
1. y nóng. 18
2. P 18
3. 19
4. 19
5. i hn. 19
6. 19
VI. Tng hp biodiesel t du da b 20
1. Tác nhân phn ng. 21
2. Xúc tác cho phn ng tng hp biodiesel. 23
3. Quá trình tng h 25
4. Các yu t n quá trình tng hp biodiesel 27
5. m ni bt ca biodiesel sn xut t du da 28
6. Các thông s quan trng c dng biodiesel. 30
THÍ NGHIỆM 31
I. Chun b dng c và hóa cht. 31
1. Dng c. 31
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 2
2. Hóa cht. 31
II. nh t l các tác cht. 31
III. c tin hành. 32
IV. Lng và chit tách sn phm. 33
V. Tinh ch sn phm. 34
1. Trung hòa 34
2. Ra Ester 34
3. Sy ester. 35
VI. Kt qu thí nghim 35
VII. u kin thí nghim yêu cu 35
VIII.Báo cáo 36
1. nhng hc (ASTM- D 445) ca biodiesel. 36
2. Kt qu thí nghim. 36
3. Nhn xét. 37
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 3
MỞ ĐẦU
Trong nh u v ng nói chung và nhiên liu nói
phát trin mnh m ca khoa ha k thut và s
s. Tuy nhiên, ngun nguyên liu khoáng ngày càng cn kit bi s khai thác t ca con
i dn yêu cu tìm ngun nguyên liu thay th tr nên cn thi ht.
Mt trong nhng ngun nguyên liu thay th là nhiên liu sinh hc, bao gm biodiesel,
c s dng ph bi.
Vic s dng biodiesel làm gim s ph thuc c i vào ngu
n cn kit. Bên c dng biodiesel làm gi ng
khí thc h
2
,CO,NO
x
,SO
x
góp phn bo v ng. Chính vì nhng li
c nghiên c dng nhic trên th
gic bit nhc phát trin.
Không nng chung ca th gii, Vin hành tng
hp ngun nguyên liu s phc v nn kinh t qu tài
nghiên cu tng hp biodiesel t các ngun nguyên liu có su nành, du mù
u, du cao su, m c kt qu tt.
Thí nghim này là tng hp biodiesel t du da trên xúc tác kim KOH bng phn
ng este hóa.
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 4
TỔNG QUAN VỀ BIODIESEL
I. Khái niệm nhiên liệu sinh học và biodiesel.
Nhiên liu sinh ht c loi nhiên liu nào nhc t sinh
khi. Chúng bao gm bioetanol, biodiesel, biogas, dimetylete sinh hc và du thc vt.
Nhiên liu sinh hc s dng nhiu hin nay trong giao thông vn ti là etanol sinh
hc, diesel sinh h
Bảng 1: So sánh nhiên liu sinh hc và nhiên liu khoáng.
Nhiên liệu dầu mỏ
Nhiên liệu sinh học
Sn xut t du m
Sn xut t nguyên liu thc vt
nh cao
nh cc thp
Chng ch
Không cha hàm ng ch
Khó phân hu sinh hc
Có kh sinh hc cao
Không chng oxy
Có 11% oxy
m chp cháy cao
m chp cháy cao
Biodiesel (BDF) là nhiên liu sinh hc sn xut t
du thc vt hay m ng vu ch bng phn ng transeste
chuyi hoc este hóa ca các triglyxerit, axit t do vu bc nhc
cha t 1-8 nguyên t C.
Vì v c xem là các alkyl este, thông dng nht là metyl este to
thành t du m ng, thc vt. Các axit béo trong du m có s nguyên t
i trong da cu trúc ca các axit này là mch thng nên có ch s
n du thc vt, m ng vt làm nguyên li sn xut
biodiesel.
II. Các đặc tính hóa lý của biodiesel.
1. Chỉ số cetan.
Ch s bt cháy ca các
loi nhiên liu diesel, có giá tr ng giá tr ca hn hp chun có cùng kh
bt cháy. Hn hp chun này gm 2 hidrocacbon:
n cetan C
16
H
34
là cht có kh bt cháy cao nht vi ch s nh là 100,
n ha 100% th tích n-cetan.
α - metyl naphtalen C
11
H
10
là cht khó bt cháy nht vi ch s nh là 0.
Nhng hp cht có mch thng thì d bt cháy nên có ch s cetan cao, trong khi
hp cht vòng hoc mch nhánh thì có ch s cetan th
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 5
Bn cht cháy c nén áp sut cao (t s nén khong
n 25:1) di trn vi oxy và có nhi cao thích hp s cháy và sinh
công.
Biodiesel cn có ch s m bo quá trình cháy, nu cao quá s gây
lãng phí nhiên liu vì mt s thành phn nhi cao trong xilanh s phân hy thành
cacbon t do (còn gi là muc khi cháy, tuy nhiên nu ch s cetan quá thp s
d gây ra hing kích n (do có nhiu thành phn khó b i phi phun rt
nhiu nhiên liu vào xylanh mi xy ra quá trình t cháy, dng nhiên liu b t
cháy nhiu, nhing sinh ra rt lnh áp sut, làm xylanh d
b mòt).Vì th, ch s cetan là mt trong nhng tiêu chuc
nh theo tng quc gia cho các loi nhiên liu, iodiesel. ng,
viesel chy chi 500 rpm), ch s cetan khon 50, i vi
n 1000 rpm) ch cn trên 50.
2. Điểm đục.
c là nhi mà hn hp bu vc do có mt s cht bu kt
t quan tri vi dc bic s dng
c có nhi h thn. Khi nhi th nht s
n vic phun nhiên liu. Nu nhi h th tc thì
nhng tinh th kt tinh s kt hp li vi nhau to thành nhng mng tinh th gây tc
nghng ng dt b lc.
3. Điểm chảy.
m chy là nhi mà toàn b th tích ca hn hp chuyn pha t th rn sang
th lm chy là thông s nh nhm d
dng ca biodiesel nhi thp.
4. Điểm chớp cháy.
m chp cháy là nhi mà n hp bu bt la và cháy. Ch s này
phân loi nhiên liu theo kh cm chp cháy ca metyl
este tinh khi
0
c xp loi vào nhng cht khó cháy. Tuy
u ch và tinh chn trong sn phm và làm h
thm chu này gây nguy him chp cháy h xung thng
thi methanol là cht b kim loi. Do vm chp cháy vc s dng
t tiêu chun qun lý chng biodiesel v kia.
5. Độ nhớt.
nht th hin kh i tính chy ca cht lng. Thông s này ph
thuc vào s ma sát ca mt phn cht lt lên phn cht l nht
ca nhiên liu càng cao càng không có li khi s dng vì nó làm gim kh
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 6
c phun vào thit b ng cn trong thit b.
Chính vì v i ta mi buc phi chuyn các loi du m ng thc vt thành
biodiesel ri m d nht thu.
Ngoài ra còn có các ch s khác. Tt c các ch s c nghiên cu và
xây dng thành tiêu chun c th cho biodiesel.
Bảng 2: Ch s hóa lý ca biodiesel.
ASTM D 93
130 min
0
C
ASTM D 2709
0,05 max
0
C
ASTM D 445
1,9 6,0
mm
2
/s
Tro Sulfat
ASTM D 874
0,020 max
ASTM D 4294 - 99
0,05 max
ASTM D 2500
o
C
ASTM D 4530
0,05 max
ASTM D 664
0,8 max
mg KOH/g
do
ASTM D 6854
0,02 max
ASTM D 6854
0,24 max
ASTM D 4951
10
ppm
III. So sánh ưu, nhược điểm của biodiesel và diesel khoáng.
Bảng 3: So sánh các tính cht ca biodiesel và diesel khoáng
Các ch tiêu
Biodiesel
Diesel
T trng, g/cm
3
0,87 ÷ 0,89
0,81 ÷ 0,89
nht 40
o
C, cSt
1,9 ÷ 6,0
2,0 ÷ 6,0
Ch s cetan
47 ÷ 70
46 ÷ 55
Nhit tr, cal/kg
37000
43800
ng S, %kl
0,0 ÷ 0,0024
0,5
Ch s Iot, mg KOH/g du
60 ÷ 135
8,6
m chp cháy cc h,
o
C
100 ÷ 180
60 80
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 7
Bảng 4: So sánh n khí thi gia diesel và biodiesel.
Khí thi
v
Diesel truyn thng
BD t du nành
BD t du thi
NO
x
g
0,944
1,156
1,156
CO
g
0,23
0,136
0,156
Hidrocacbon
g
0,0835
0,0040
0,0038
1. Ưu điểm của biodiesel.
a. Chỉ số cetan cao.
Ch s cetan là m bt cháy ca nhiên liu diesel. Ch s
cetan càng cao thì s bt cháy, mi la càng t
thành phn ch yu là các ankyl mch thng do vy nhiên liu nhiên liu này có ch s
cetan c s cetan c n 58 (du diesel
ng t 50 54). Vi tr s y, biodiesel hoàn toàn có th ng d dàng
yêu cu ca nhi chng cao vi kh bt cháy tt mà không
c s cetan.
b. Hàm lượng lưu huỳnh thấp.
nh rt thp, khong 0,001ng t
0,05% 0,25c tính này ca biodiesel rt tt cho quá trình s dng nhiên liu, vì nó
làm gi khí thi SO
x
gây t b và gây ô nhing.
c. Quá trình cháy sạch.
Ging phát thi khí CO
2
ng khí thi gây ra hiu ng nhà
kính.
Do trong nhiên liu biodiesel không có hoc chnh (khong 0,001 % so
vi 0,25 % trong du diesel).
ng các hp cht khác trong khói th
x
hóng gi nên có li rt lng và sc kho i.
Không ch
Có kh phân hc.
Do trong thành phn có nhiu oxi nên quá trình cháy gy ra hoàn toàn và
ng cn và mui gi.
Ging khí thc hc b
d. Khả năng bôi trơn cao nên giảm mài mòn.
Biodiesel có kh t tt. Theo kt qu nghiên cu cho thy
biodiesel có kh a nhiên lic xác
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 8
nh b i giá tr HFRR (High Frequency
Receiprocating Rig). Giá tr HFRR càng thp thì kh ca nhiên liu càng
tt. Diesel khoáng có giá tr HFRR gii h
hunh có giá tr gia. Vì vy, diesel yêu cu phi có ph gia
c li, giá tr HFRR ca biodiesel khong 200. Vì vy,
biodiesel là ph gia rt ti vi nhiên li
e. An toàn về cháy nổ tốt hơn.
Biodiesel có nhi chp cháy cao trên 110
o
u so vi diesel
khoáng (du diesel khong 60 - 80
o
C), vì vy tính cht nguy him ca nó th
c tn cha và vn chuyn.
f. Nguồn nguyên liệu cho tổng hợp hóa học.
Ngoài vic s dng làm nhiên liu, cá alkyl este ca axit béo còn là ngun
nguyên liu quan trng cho ngành công ngh hóa hc, sn xuu béo, ng dng
c, m phm
g. Về kinh tế.
S dng nhiên liu Biodiesel ngoài v gii quyt ô nhing nó còn
y ngành nông nghip phát trin, tn dng tin có ca ngành nông nghip
u ph thi, m ng vt, các loi du khác ít có giá tr s dng trong thc phm.
ng thng hoá nn nông nghip vùng min nông thôn.
Hn ch nhp khu nhiên liu diesel, góp phn tit kim cho quc gia mt khon
ngoi t ln.
2. Nhược điểm của biodiesel.
a. Hàm lượng NO
x
cao trong khí th c nghiên cu
khc phc.
b. Nhiệt trị không cao.
Nhit tr ca nhiên liu biodiesel nh a nhiên liu khoáng 5-u
s dng cùng mng nhiên lis dng nhiên liu biodiesel cho công sut
th
c. Dễ bị oxy hóa.
Tính cht ca biodiesel ph thuc nhiu vào thành phn hóa hc ca du nguyên
liu. Do trong du thc vt cha nhiu axít béo không no nên d b oxi hóa. Vì vy, vn
bo qun là v u khi s dng biodiesel.
d. Kém ổn định.
Biodiesel b phân hy rt nhanh (phân hy 98 % ch trong 21 ngày), do vy kém n
nh.
e. Chi phí công nghệ sản xuất cao hơn so với diesel.
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 9
Biodiesel c t du thc vi nhiên liu diesel thông ng.
n xut biodiesel có th to ra sn phm ph là glyxerin, mt cht
có tii ln có th bù li phn nào giá c cao ca biodiesel.
f. Quy trình sản xuất biodiesel không đảm bảo.
Hic sn xut ch yu theo m. Kt qu t
thp, chng sn phu kin phn ng không nh. Biodiesel nu
ra không sch thì khi s dng vn gây các v v ô nhim mnh do vn còn xà phòng,
ki do.
Vì vy, chúng ta nên áp dng quá trình sn xut liên t t hiu qu cao trong
tng hp biodiesel và sn phm biodiesel pht tiêu chun ASTM D6751.
IV. Nguyên liệu sản xuất biodiesel.
1. Dầu thực vật.
Các nguyên liu du thc v sn xut diesel sinh hc là: du nành, du
bông, du c, du da, d u kin tc mà diesel sinh hc
c sn xut t nhiu ngun nguyên liu khác nhau
Nguyên liu tng hp biodiesel gm có du thc vc bao gm c to, du
thi ho dng và du thc vc vi thành phn hóa hc ch yu
c sn xut t du thc vc.
Du thc vt s dng cho quá trình tng hp diesel sinh hc phi có ch s axit
thi vi dc tinh ch thì có th s d tin
hành phn i vi du thc vt thô hay du thi có ch s axit cao và nhiu
các tp cht hi tin hành x loi bt thành phn axít béo và các
tp cht bng cách trung hòa kim.
a. Phân loại dầu thực vật.
Da vào ch s Ii ta chia du thc vt ra 3 nhóm:
Nhóm du không khô (di du có ch s It thp
u da, du c, du phng, du ôliu
Nhóm du na mau khô: Gm các du có ch s It t n khou
cao su, du mè, du nành, du ci du, du bông, du bp
Nhóm mau khô: Gm các du có ch s Iu lanh, du tru
b. Thành phần hóa học của dầu thực vật.
Thành phn hóa hc du thc vt nói chung gm 95% các triglyxerit và 5% các
axid béo t do.
Triglyxerit là trieste ca các axit béo khác nhau vi glyxerin. Công thc cu to
ca triglyxerit này là
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 10
R
1
R
3
R
2
COO CH
COO CH
COO CH
2
2
1
, R
2
, R
3
là các gc alkyl ca axit béo. Các gc R này có th no hc
không no, ng cha t n 22 nguyên t cacbon. Nu trong phân t triglyxerit ba
gc axit này gii ta gng nht, còn nu khác nhau thì gi là
triglyxerit hn tp. Các loi du thc vt khác nhau thì có thành phn và chng loi
n là triglyxerit hn tp.
Mt trong nhng thành phn khác ca du thc vt là các axit béo t do. Axit béo
có trong du thc vng có cu to mch thng, có th ng
thuc vào tng loi du.
n ti trong du thc v dng t do thì thành phn ca
chúng rt nh. Glyxerin có th c khi thu phân triglyxerit, và là mt sn phm ph
rt có giá tr. Bên cnh các thành phn ch y thì du thc vt còn cha nhiu
các hp cha, cht màu, các photphatit, tin t và sinh t
c. Tính chất vật lý của dầu thực vật.
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc.
Vì du thc vt có thành phng nht, nó là hn hp ca nhiu cht khác
nhau nên nhi nóng chc ca chúng không có mt giá tr nhi xác
nh mà là mt khong nhi. Vi mi loi du khác nhau thì các giá tr
i vi các loi du cha nhiu axit béo hay gng có khong
nhi nóng chi loi du cha các gc axit béo hay axit
béo không no.
Tính tan.
Du thc vt có thành phn ch yu là các cht không phân cc nên chúng không
u và tan rt tt trong dung môi không phân c-
z tan ca du vào trong dung môi ph thuc vào nhi. Khi
hoà tan mt s loi du vào dung môi, ta cn kt hp gia nhi tan ca
chúng.
Màu sắc.
Màu sc ca du do các hp cht màu trong du quynh. Du tinh khit không
có màu. Nu du cha nhing có màu vàng, du cha clorofin s có
i nhng loi du cha nhng gc axit béo không no, trong quá
trình bo qun có th b oxy hoá to màu sc khác so vi màu du gc.
Khối lượng riêng.
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 11
Khng riêng ca du thc vng nm trong khong d
20
= 0,907 ÷ 0,971,
u nh c và ni trên b mc. Du có các gc axit càng nhiu cacbon
và càng no thì t trng càng ln.
d. Tính chất hóa học của dầu thực vật.
Thành phn hóa hc ca du thc vt ch yu là các triglyxerit, mt loi este ca
tính cht ca mt este n hình.
Phản ứng trao đổi este.
2
SO
4
, HCl hay các xúc tác bas
u thc vt có th tii vi các
u bo thành các este axit béo v ng và
glyxerin. Vi R là gc hydrocacbon cu, phn ng dng t
R
1
R
3
R
2
COO CH
COO CH
COO CH
2
2
+
R
1
R
2
R
3
COOR
COOR
COOR
CH
CH
CH
2
2
OH
OH
OH
+
3ROH
Phn ng này là phn tng hp biodiesel. Este ca các axit béo vi
u bc mt có th thay th nhiên liu diesel, gim thiu mt
c hi thng.
Phản ứng thuỷ phân :
u kin nhi, áp sut và xúc tác nhng là xúc tác axit, ensym)
s xy ra phn ng thu phân este lt to thành các diglyxerit và monoglyxerit, cui
n ng thun nghch:
R
1
R
3
R
2
COO CH
COO CH
COO CH
2
2
+
H O
2
R
3
R
2
CH
COO CH
COO CH
2
2
HO
+
R
1
COOH
+
H O
2
R
3
CH
COO CH
2
2
HO
+
CH
HO
R
2
COOH
R
3
R
2
CH
COO CH
COO CH
2
2
HO
R
3
CH
COO CH
2
2
HO
CH
HO
H O
2
CH
CH
2
2
HO
CH
HO
HO
R
3
COOH
+
+
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 12
Phn ng tng quát có th vi
R
1
R
3
R
2
COO CH
COO CH
COO CH
2
2
+
R
1
R
2
R
3
COOH
COOH
COOH
CH
CH
CH
2
2
OH
OH
OH
+
3H
2
O
Phản ứng cộng hợp:
Phn ng này có tác dng cng hydro vào các na axít béo
vi s hin din ca cht xúc tác thích hp nhm làm gim s nch carbon,
làm cho du n ch c quá trình oxy hóa. Ngoài ra phn ng này còn có
tác dng gi cho du không b tr mùi khi bo qun.
+ Cộng hợp hiđro : khi có mt xúc tác Ni i áp sut nhi cao, các gc axit
béo không no trong du thc vt có th cng hp v to thành các gc axit béo
no. Quá trình no hóa du thc v nht và làm rc du thc vt.
+ Cộng hợp halogen : du thc vt có th tác dng vi halogen nhng liên kt
c axit.
Phản ứng oxy hoá :
Các liên k c axít a du thc vt rt d b oxy hoá. Tu
thuc vào ch ng oxy hoá mà to ra các sn ph
t mch to thành các cht có phân t ng nh
có th xy ra khi du thc vt tip xúc trc tip vi không khí và làm cho du b bin cht,
gim chng.
Sự ôi chua của dầu : Do trong du có lc, vi sinh vt và các lo
trong quá trình bo qung xy ra các phn ng bii phân hu làm ng
n màu sc, mùi v mà ngi ta gi là s ôi chua ca du. Nó bt ngun t phn ng
cng vào các ni vi n to thành các hydroperoxit. Các
hydroperoxit này tip tc phân h to ra sn ph p cht
carbonyl, aldehyt, aceton, alcol.
e. Các chỉ tiêu quan trọng của dầu thực vật.
biu th tính cht và cu to ca tng loi di ta thng nhnh
mt s ch tiêu có tính chu thc vt. Nhng ch s này có th giúp ta
phm cht ca du thc vtng thc thun
li.
Ch s xà phòng hoá (SV) : là s miligam KOH cn thi trung hoà và xà phòng
hoá ht 1g dng du thc vt có ch s xà phòng hoá khong 170-260. Ch
s này càng cao thì du cha càng nhiu axit béo phân t ng thc li.
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 13
Ch s axit (AV) : là s miligam KOH cn thi trung hoà hng cht béo t
do có trong 1g du. Ch s axit ca du thc vt không c nh, du càng bin cht và b
oxi hoá thì ch s axit càng cao.
Ch s it (IV) : là s gam It cn thit tác dng ht vi 100g du (I
s
). Ch s It
biu th m không no ca du. Nu ch s này càng cao thì du thc vt càng cha
nhiu các gc li.
T trng ca du: là m nng nh ca d
bng khng trên m th tích nguyên liu.
nht: là mng v lc do ma sát ni ti sinh ra gia
các phân t khi chúng có s chuyt lên nhau. Vì v nht có liên quan n
kh c hin chuyn cht lng trong các h ng
nhng h-1995).
Bảng 5: Các tính cht vt lý và hoá hc ca mt s loi du thc vt
Tên du
KV
CR
CN
HHV
AC
SC
IV
SV
Du bông
33,7
0,25
33,7
39,4
0,02
0,01
113,2
207,71
Du nho
37,3
0,31
37,5
39,7
0,006
0,01
108,05
197,07
D
34,4
0,28
36.7
39,6
0,01
0,01
132,32
191,7
Du vng
36,0
0,25
40,4
36,4
0,002
0,01
91,76
210,34
Du nành
28,0
0,24
27,6
39,3
0,01
0,01
156,74
188,71
Du thu du
33,1
0,24
38,1
36,6
0,006
0,01
69,82
220,78
Du lc
24,0
0,21
52,9
39,8
0,01
0,02
98,62
197,63
Du c
34,2
0,22
34,5
39,8
0,01
0,01
102,35
197,56
nhng hc, mm
2
/s ti 311K
CR : Cn cacbon, % khng
CN : Tr s xetan
HHV : Nhit tr, MJ/kg
ng tro, % khng
nh, % khng
IV : Ch s iot, g I
2
/g du
SV : Ch s xà phòng, mg KOH/g du
f. Một số loại dầu thực vật thông dụng.
Dầu đậu nành : Dc chit xut t hu nành là
loi cây trng rt ph bin nhi gic bit Bc M. Du tinh khit có
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 14
màu vàng sáng, thành phn axit béo ch yu là axit lioleic (50÷57%), oleic (23÷29%).
Dc dùng nhiu trong thc phc dùng ch yu làm du rán, du
du nành có th c liu, trong
sn xut bánh ko. Ngoài ra du nành có th sn xu
là nguyên ling và rt thông d sn xut biodiesel.
Dầu dừa : Da là mt loi cây nhic trng nhiu Châu M La Tinh,
Á, c ni ting
v trng và xut khu du da. Vit Nam dc trng rt nhiu các vùng Nam
Trung B nh, Phan Thip vi khí
hu nóng m và có th trc nht mn, chua. Du dc chit t
a, có cha các axit béo no mch trung bìn, myristic
(13÷19%), panmitic(7,5÷10,ng các axit béo không no trong du da rt ít.
Du da s dng nhi ch bin thc phm, sn xut macgarin và là nguyên liu t
sn xut xà phòng và biodiesel.
Dầu cọ : C là mt loi cây nhic trng nhiu Chilê, Ghana, Tây Phi và
mt s c Châu Á. khu v c trng và xut khu
nhiu du c nht. Vit Nam, c c trng ch yu vùng trung du phía Bc vi din
tích không nhiu. T cây c có th sn xuc du nhân c và du cùi c
loi du khác nhau có nhng ng dng khác nhau. Du cùi c
c tip hay ch bi thc vt. Du cùi c có cha nhiu caroten nên còn
sn xut tin sinh t A. Du nhân c sn xut bánh ko. C hai loi
du có th n tng hp biodiesel.
Dầu sở : Cây s là mt loc trng nhiu vùng nhii.
c ta, s c trng nhiu các tnh trung du phía bc. Thành phn axit béo ca du s
bao gm axit oleic (>60%), axit lioleic (15÷24%) và axit panmitic (15÷26%). Du s sau
khi tách saposin dùng là du thc phm rt tt. Du s là nguyên liu tt trong công
nghip sn xut xà phòng hay tng hp biodiesel.
Dầu bông : Bông là loi cây trng mu bông có sc t carotenoit
c bit là gossipol và các dn xut ca nó làm dc bit
hoc màu sm. Gossipol là mc t mnh nên mun chuyn du bông thành du thc
phm phi tách gossipol ra b dùng kim hay axit antranilic.
Trong du bông có cha nhiu axit béo no panmitic nên nhi phòng nó th rn.
Bng cách làm lnh d i ta có th sn xut
macgarin và xà phòng. D sn xut biodiesel.
Dầu hướng dương i cây mc trng rt nhiu
x lc Châu Âu, Châu Á, Bc M c bit Liên Xô (chim 90% sn
ng th gii). Du có mùi v . D
có cha nhiu protein nên là mt loi thc phm rt quý. D
nguyên liu t tng hp biodiesel.
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 15
Dầu thầu dầu : Du thu du hay còn gi là dc ly t ht qu ca cây
thu du. Cây thu dc trng nhiu vùng có khí hu nhii. Nhc sn
xut du thu du là Braxin (36%), ( 6%), Trung Qui
Vit Nam, thu dc trng nhiu vùng trung du Bc B, Thanh Hoá, Ngh
Tuy nhiên du thu du Vit Nam vn còn nhp t Trung Quc. Du thu du là loi
du không khô, ch s axit t 80÷90, t trng l
và du ho nht cao ca du thu du so vi các loi du khác nên ngay
t u du thu dc s dng trong công nghip dn nay du thu
du vn là mt trong các loi du nhn cao ca và
các máy có t cao, trong du thu dc dùng trong nhic
(làm thuc ty và thuc nhun tràng), công nghip m phu, công
nghip cht do, công nghip giy (làm giy than, giy nn và mc in), công nghip dt
nhum, công nghi tng hp biodiesel.
Nói chung, hu ht các loi du thc vt thông du có th tng hp
biodiesel. Tuy nhiên, ph thung axit béo t do khác nhau trong tng loi
di quá trình x lý và tinh ch khác nhau. mi vùng, mi quc gia có th
mnh v trng loi cây ly du nào thì có th tng hp biodiesel t du ca loi cây trng
c ta rt có th mnh v các lou nành và thu du, vì vy cu
ch vùng trng trt, sn xu m bng nguyên liu cho quá trình sn
xut biodiesel vn s phát trin rt mn.
Bảng 6: t thu du ca các loi cây ph bin trong sn xut biodiesel
Loi cây
kg du/hecta
lít du/hecta
Du nành
375
446
800
952
Ci du
1000
1190
Thu du
1188
1413
Du mè
1590
1892
Da
2260
2689
C
5000
5950
g. Vài nét về dầu dừa.
Du da là cht lng màu vàng nht, kc khi nhi gim xung
i 25
0
C cho ta cht rn dng sáp mm màu trng. Thành phn các gc axit béo trong
triglyxerit ca du d:
Bảng 7: Thành phn các gc axit béo trong du da.
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 16
Thành phn
Kí hiu
(S nguyên t C/
Liên k
ng (%)
Axit Lauric
C12/0
39÷54
Axit Myristic
C14/0
15÷23
Axit Caprylic
C8/0
6÷10
Axit Palmitic
C16/0
6÷11
Axit Capric
C10/0
5÷10
Axit Oleic
C18/1
4÷11
Axit Stearic
C18/0
1÷ 4
Axit Linoleic
C18/2
1÷2
Do thành phn nhiu gn tính cht nhi kt tinh cao
ca du da. Các thông s n ca du dc th hin trong bng sau:
Bảng 8: Tính cht lý hóa ca du da.
Tính cht
Giá tr
T trng 40
0
C
0,9 ÷ 0,94
Tr s xetan
70
Ch s It
8÷10
Nhi nóng chy
25
0
C
nht 40
0
C
25,58mm
2
/s
Nhi c
25,1
0
C
Nhi n
20
0
C
m chp cháy
225
0
C
Ch s xà phòng hóa
246÷260
Ngoài ra, du da còn là mt cht dn nhit hiu qu, có kh
hòa trn tt vi các loi nhiên liu khác (diesel, kerosen) và có th chuyn hóa sang nhiên
liu biodiesel mt cách d dàng.
Du da có th s dng trc tip làm nhiên lisel. So vi các loi
du thc vt khác, du dm là ch s It rt thp (t 8-10). Ch s It là thông
s phng hidrocacbon không no trong nhiên lit thông s quan
trng ca du thc vt quynh xem liu loi du thc v s dng trc tip
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 17
làm nhiên lisi vi các loi du thc vt có ch s It
nh dùng trc tip làm nhiên liu mà không phi cu to cng
i các loi du có ch s It l ng các
u lc s dng trc tip làm nhiên ling
hn ch i cu to mt s chi tit (vòi phun, bu li
có th thích hp cho vic s dng nhng loi du thc vy ch có du da
mi có th có ch s It phù h s dng trc tip làm nhiên lisel,
tuy nhiên nhi nóng chy cao (24-25
0
n ch vic s dng du da làm nhiên
liu các vùng có nhi thp.
s dng du da trc tip làm nhiên lisel, ngoài vic nhi
ng phi cao hay có cách gia nhing b gi cho du da luôn th lng,
i ta phi ch chy cng ng và k s
dng nhiên liu diesel, khi chy nh s chuyn sang dùng nhiên liu du da. Vì quá
trình hong này khá phc ti ta có th trn mt phn du da vào diesel
ho làm nhiên ling minh rng nu trn
i 20% du da vào nhiên liu thì vm bc ch hong c
không phi cu to. Tuy nhiên nu xét trong mt thi gian dài thì loi nhiên liu
s dng trc tip du da này vn nhng v xng
cn bám vào vòi phun, tc bu lc, gim khong nhi hong ca nhiên li
do chính v ng kém ca loi du này.
Chính vì vy mt v t ra là phi gi nht, gim nhi c ca
du da bng mm bo kh dng làm nhiên liu
ng hp biodies du di quyt tri vn
này.
2. Mỡ động vật.
M ng vt là mt trong nhng nguyên liu r tin cho sn xut biodiesel. Hu
ht các m ng v cá tra, cá basa, m bò, m gà Thành phn ch yu ca m
là các triglyxerit, diglyxerit, monoglyxerit và các axít béo t do nên có th tham gia phn
i este vu bc m to biodiesel.
M ng vc chia ra làm 2 nhóm: m ng vt trên cn và m ng vi
c.
M ng vt trên cn cha nhiu axit béo no, ch yu là palmaitic và axit stearic
(m heo, m bò). M ng vt trên cn cha nhiu axit béo thuc nhóm omêga-
hu -ng trng thái ru kin nhi ng.
Các axit béo thuc nhóm omêga-6 có tác dng làm co mt áp.
M ng vc chng axit béo không no thuc nhóm omêga-3
i ln, th lng u kin nhi ng.
3. Dầu hạt cao su.
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 18
Cây cao su (danh pháp khoa hc là Hevea brasiliensis) là mt loài cây thân g
thuc h i kích (Euphorbiaceae).
Nhân ht cao su ( chim 50 ÷ 60% ht) cha 40 ÷ 50 % (khng ht) là du có
màu nâu. Ht cao su có hình elipxoid vi nhiu kích c, dài 2.5 ÷ 3 cm. Ht bóng, nng 2
÷ 4 g/ht, trên ht có các chm nâu.
Thành phn dc:
Cha trên 90% gc Axit có mch C18 và phân t ng khong 870 ± 10, Kg/m
3
Ch s Iot 130 ± 5 g I
2
/ 100g.
Ch s xà phòng 185 ± 5 mg KOH/g.
Ch s axit 50 ± 5 mg KOH/g.
Axit trong du ht cao su gm 2 nhóm chính:
Axit béo bão hòa:
Axit Palmitic
Axit Stearic
Axit béo không bão hòa:
Axit oleic
Axit linoleic
Axit linolenic
Trong du ht cao su, các metyl este ca các axit s
bn trong khi nhng polymer không no làm gi s cetan
và c bn, Loi và thành phn axit béo có trong du thc vt ph thut
tr u ki c dù cây thc vt thu p
trong t nhiên, nó li nhanh chóng to ra các hp cht d cháy có kh
cháy.
V. Giới thiệu các phương pháp tổng hợp biodiesel từ dầu thực vật.
sn xut biodiesel cn áp d tính cht ca nó gn
vi nhiên liu diesel. S n ca du thc vt so vi nhiên liu diesel chính
nht. ng c nht cao làm cho h thng cp nhiên liu c
vic không ng, nên chng ct
ng ca quá trình phun và cháy kém nên các ch tiêu ciesel s
s dng du thc vt. Vì lý do trên, trong s các gii pháp x lý du thc v tính cht
ca nó gn vi diesel thì các gii pháp làm gi nhc tiên.
1. Phương pháp sấy nóng.
Hin ít s dng vì không thích hp, cn có nhi trên 80
0
C.
2. Phương pháp pha loãng.
n, d dàng thc hin mi qui mô. Pha trc tin
hành bi thit b phc tp, hn hp nhc bn
vng và nh trong thm c l du
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 19
thc vt l nht ca hn hp l
nht diesel nhiu. Khi pha loãng diesel bng du thc vt, hn hp 10% du thc vt có
nh so vi diesel và th hi thut ti vi
iesel.
3. Phương pháp cracking.
Quá trình này gn ging vi quá trình cracking du m. Nguyên tn ca quá
trình là ct ngn mch hydrocacbon ca du thc vi tác dng ca nhit và cht xúc
tác thích hp. Sn phm ca quá trình cracking du thc vng bao gm khí,
iesel và mt s sn phm ph m là t
ng, khó thc hin qui mô nh và sn phm gm nhiu dng nhiên liu.
4. Phương pháp nhũ tương hóa.
t h phân tán cao ca hai cht lng không tan
c vi nhau. Th trong (th phân tán) là các git nh c phân tán trong th ngoài
(chng chi ta gi, thí d
c trong du hay c.
t b cho thêm các cht hot tính b mt
n hp t tách ra thành các thành phn riêng l.
Nhìn v mt nhing lc hi là mt h không bn.
Nguyên liu là du thc vu và cht to s mt. Vi thit b
t tu thc vt c
ht khoc phân b
c tc nhiên liu bay
nhi a u thp) làm cn tr hong ca h thng cp
nhiên li
5. Phương pháp siêu tới hạn.
i không cn s d và áp sut tin
hành phn ng rt cao (nhi 850K và áp sut trên 100Mpa).
chuyn hoá cao, thi gian phn ng ngn nht, quá trình tinh ch sn phn nht
vì không phi tách xúc tác ra khi sn phi ch công ngh cao, thit b
phn ng cu to phc tp.
6. Phương pháp transeste hóa.
Este hóa là khi thay th 1 hoc nhiu nguyên t hidro trong phân t axit bng gc
hidrocacbon.
Phn ng transeste có th hiu nôm na là phn ng có dng:
R - COO - - - COO - -
phc tp có th thc hin qui mô nh vu kin
cn có các hiu bin v phn ng este hóa.
, pn hóa este to biodiesel là s la
chn tt nhc tính ca các alkyl este rt gn vi nhiên liu diesel thông dng và
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 20
a, các alkyl este có
th i chi tit ci s to cn thp.
VI. Tổng hợp biodiesel từ dầu dừa bằng phương pháp transeste hóa.
Biodiesel có th c sn xut bi nhiu công ngh este hoá khác nhau. V
n hoá hc quá trình chuyn hoá este (transesterification - hay còn gi là quá
mt phân t este tác dng vu khác cho ra mt este
mi và mu mi.
Bn cht hóa hc ca phn
R
1
R
3
R
2
COO CH
COO CH
COO CH
2
2
+
R
1
R
2
R
3
COOR
COOR
COOR
CH
CH
CH
2
2
OH
OH
OH
+
3ROH
phn
Vi B là gc axit béo. Quá trình tin
khi to thành glyxerin và các mono ankyl este c
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 21
Thc cht quá trình chuyn hóa này này gm mt lot các phn ng thun nghch
ni tip nhau. Tc là triglyxerit chuyn hóa tc thành diglyxerit, ri t diglyxerit
chuyn hóa tip thành monoglyxerit và cui cùng là glyxerin:
Triglyxerit + ROH Diglyxerit + R
1
COOR
Diglyxerit + ROH monoglyxerit + R
2
COOR
Monoglyxerit +ROH glyxerin + R
3
COOR
c s dng nhi
ng thi pha glyxerin do nó là u mch ngn nht và phân cc. Phn ng s dng
etanol s u và du rt thc t
chuyn công ngh. Bên cng l o
cc vòi phun thp.Vì vy, cho dù c hc s dng rng
rãi làm nguyên liu tng hp biodiesel trong rt nhiu nhà máy trên th gii.
y, sn phm ca quá trình là hn hp các alkyl este, glyxerin, ancol, tri-, di-,
monoglyxerit n ng ht. Các monoglyrexit là nguyên nhân làm cho hn hp sn
phm b m c. Glyxerin d c tách ra khi este và s dng trong các ngành
công nghip khác. Este sau khi tách khn khâu trung hòa và qua
tháp tách methanol. i ta H
2
SO
4
hay H
3
PO
4
trung
ng xúc tác ki ng xà phòng to thành. Tt c
phòng, mui, methanol và glyxerin t c tách khi biodiesel bng quá trình ra
c. Trung hòa bc khi rc nhm gim tng
c ra cn ch c quá trình tc
c khc làm sc trong u sn xut
qui mô nh ng dùng các mui khô c. Mt s ngun nguyên liu
cha mng ln axit béo t do. Axít béo t do phn ng vi xúc tác kim sinh ra xà
ng axít béo t do l%, c
trung hòa axit béo t ng axít béo t do lng xà phòng to ra nhiu làm
chng thnh s t
trình r ging axít béo t c phn ng transeste i ta
2
SO
4
hay bashuyn hóa axit béo t do. Vì vng axít
béo t do là yu t chính trong vic la chn công ngh cho quá trình sn xut biodiesel.
1. Tác nhân phản ứng.
Tác nhân phn c s dng trong
các quá trình này ng là các loc cha khong t n 4 nguyên t
carbon: methanol, ethanol, buthanol Methanol và ethanol là các loc s
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 22
dng nht. m là sn xut d dàng t các sn sn phm nông nghip bng
c hi và ít ô nhi
i c s dng nhi
ng thu mch ngn nht và phân cc. Phn ng s dng
ethanol s u và du rt thc t
chuyn công ngh. Bên cng l o
cc vòi phun thp.Vì vc hc s dng rng
rãi làm nguyên liu tng hp biodiesel trong rt nhiu nhà máy trên th gii.
Tuy nhiên, chúng ta phi ht sc thn trng khi làm vic vi methanol vì methanol
là mt chc, có th gây chi nu ung phi dù mng rt nh, nu tip xúc
trc tip vi mt có th gây mù mt. Methanol là cht d a nó kích ng h
thn kinh rt mu, chóng mt, ng rt ln sc kht
c các thao tác vi methanol cn phi thc hin trong t c,
t, dùng ph ra ngoài.
Methanol có công thc phân t là CH
3
ng vit tt MeOH), kh ng
phân t ng riêng = 0,791g/cm
3
.
n nht, nh, phân cc, d không màu, d cháy.
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 23
2. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp biodiesel.
a. Xúc tác axit.
Xúc tác axít ch y
2
SO
4
, HCl, Các xúc tác này
ng th trong pha l chuyn hóa thành este
phn ng ch chuyn hóa cao khi nhi cao trên 100
o
C và thi gian
phn t trên 6 gi m chuyn hóa hoàn toàn. Ví d: khi s dng
xúc tác H
2
SO
4
n 1 ÷ 5% vi t l methanol:du nành là 30:1 ti 60
o
C mt 50
gi m chuyn hóa 99%.
Xúc tác axit d th s d
2
, seolite USY-292, nha
m là quá trình tinh ch sn ph
gin, không tn nhic s d chuyn hoá thp.
b. Xúc tác bazơ.
Xúc tác baz ng th c s dng nht vn là các bas
chuyn hóa rt cao, thi gian phn ng
ngn (t 1 1,5 gi), c có mt cc trong phn ng vì d
tc quánh khi phn ng, gim hiu sut t
cho quá trình sn xut công nghip. Quá trình tinh ch sn ph
khc phc tt c m cng th, các nhà khoa hc hin
nay ng d th hóa xúc tác. Các xúc tác d th c s dng là các
hp cht ca kim loi kim hay kim th mang trên cht mang r
NaOH/-Al
2
O
3
, Na
2
SiO
3
/MgO, Na
2
SiO
3
/SiO
2
, Na
2
CO
3
/-Al
2
O
3
, KI/-Al
2
O
3
. Các xúc tác
chuyi gian phn
nhiu so vng th.
Kt qu th nghii vi các loi xúc tác khác nhau u kin nhi là
60
0
C, thi gian phn ng là 8h, cùng mt loi du, cùng mt tác nhân ru hoá, t l mol
u/dng sau:
Bảng 9: chuyn hóa to biodiesel ca mt s loi xúc tác
Xúc tác
Độ chuyển hoá (%)
NaOH
100
Amberlyst A26
0,1
Amberlyst A27
0,4
Amberlyst 15
0,7
TIS
0,6
SnCl
2
3,0
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 24
MgO
11,0
USY-292
0,2
T bng s liu trên nhn th chuyt cao nht khi s dng xúc tác
kim, còn các loi xúc tác d th chuyn hoá rt thp, cao nh t 11%
vi xúc tác MgO.
c. Xúc tác enzym.
Gt nhiu nghiên cn kh dng ca xúc tác vi
sinh trong quá trình sn xut biodiesel.
Các enzym nhìn chung là xúc tác sinh hc tính pha nc tính nhóm chc
c tính lp th c. C hai dng lipaza ngoi bào và nu
xúc tác mt cách có hiu qu i este cng
c hoc.
Các phn i este s dng xúc tác enzym có th c tt c các
tr ngi gp phi vi các quá trình chuyn hoá hoá hoc trình bày trên. n
phm ph glyxerin và methn ng có th tách ra khi sn phm mt cách d
dàng mà không cn quá trình tách lc phc tng thi các axit béo t do cha trong
du m s c chuyn hoá hoàn toàn thành metyl este.
S dng xúc tác enzym có nhi chuyn hoá cao nht, thi gian
phn ng ngn nht, quá trình tinh ch sn phc ng dng
nhiu trong công nghip vì xúc tác enzym có giá thành rt cao.
Bảng 10: u kin công ngh ca quá trình sn xut
biodiesm và xúc tác enzym
Các thông số công nghệ
Xúc tác sử dụng
Xúc tác kiềm
Xúc tác enzym
Nhi phn ng,
0
C
60-70
30-40
Các axit béo t do trong
nguyên liu
Xà phòng hoá
To metyl este
c trong nguyên liu
Tham gia vào phn ng
Không ng
Hiu sut metyl este
Cao
Rt cao
Thu hi glyxerin
Khó
D
Làm sch metyl este
Ra nhiu ln
Không cn ra
Giá thành xúc tác
R tin
Rt
Báo cáo thí nghiệm: Công nghệ hóa dầu GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
SVTH: Nông Thanh Tiệp – Lớp :10H5 Trang 25
có th s dng xúc tác enzym lp li nhiu ln (tái sinh và tái s dng xúc tác),
zym lipaza trên cht mang xp (có th là vt li
là nhc d dàng thu h s dng nhiu lm rt
nhiu chi phí ca quá trình, to ti cho vic ng dng ca công ngh vi sinh trong quá
trình sn xut biodiesel.
Bảng 11m ca các loi xúc tác trong tng hp biodiesel.
ng th
Xúc tác d th
Xúc tác enzym
m
chuyn hóa cao
Thi gian phn ng
nhanh
Giá thành r do tái s
d c
xúc tác.
Tách lc sn phm d
Hn ch phn ng xà
phòng hóa.
chuyn hóa cao
Thi gian phn ng
nhanh
Xúc tác có th tái s
dng nhiu ln
T l ancol/du thp
u kin phn ng
nh nhàng
Thu hi glyxerin d
dàng
c
m
Tách ra sn phm
phc tp
D to sn phm ph là
cho phn ng tip theo
chuyn hóa thp
Thi gian phn ng
t
c s dng
rng rãi trong công
nghip
y ta thy s dng xúc tác enzym cho hiu sut b công ngh ít
phc tu kin nguyên liu bt kh s axit cao, có ln
ngi ln nht khi s d t,
c kh u qu nên trong công nghip v dng
xúc tác enzym mà s dng xúc tác kim do giá thành r u.
3. Quá trình tổng hợp biodiesel dùng xúc tác bazơ.
Hin nay, trên th gii biodiesc sn xut công nghi
u sut chuyn hoá cao và r tin. Du thc vt hoc m ng vt s c
l loi b tp ch loi b axit béo t do. Quá trình loi b axit béo t
do vi m tránh tiêu hao xúc tác trong quá trình phn c tin hành
th:
Tách axit béo t do bng cách ra bng dung d
2
CO
3
hay dung dch
kia sch sc kim bc nóng 80-90
0
ng
tii vi các ngun nguyên ling axit béo t do nh