Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Bài thực hành Công nghệ chế biến súc sản thủy sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 78 trang )












































B CÔNG THƯƠNG
TRƯNG ĐI HC CÔNG NGHIP THNH PH H CH MINH
VIN CÔNG NGH SINH HC V THC PHM

BO CO BI THC HNH
CÔNG NGH CH BIN THY
SN SC SN


NHM 1 – T 3

TPHCM , THNG 10 – 2012








2



DANH SCH NHM
STT
H v tên
MSSV
Phân công
nhim v

1
Lê Th Kim Ngân



2
Nguyn Th Như Ngc



3
Lê Th Yn Nhi



4
Nguyn Th Nhung




5
Nguyn Th Tuyt
Nhung



6
Lê Hi Ninh




















3



Li Cm Ơn















Gp phn trong vic hon thin đưc bi bo co ny, nhm chng em xin gi li cm
ơn chân thnh đn:
-Trưng Đi hc Công Nghip TPHCM v Vin Công Ngh Sinh hc Thc
Phm đ to điu kin cho chng em c mt môi trưng hc tp c cơ s vt cht rt tt
đ chng em c th hc hi v nghiên cu bi thc hnh mt cch tt nht.
- Thư vin Trưng Đi Hc Công Nghip TPHCM đ cung cp cho chng em
nhng ti liu tham kho hu ch v trang b phng hp nhm cho chng em c cơ hi
tho lun cng nhau.
- V cui cng, nhm chng em xin gi li cm ơn chân thnh đn Cô, Ngưi đ
tn tnh v ch bo cho chng em ngy mt hon thin bi bo co ny.
Mc d đ dnh nhiu thi gian v c gng trong vic nghiên cu ny nhưng
chc chn nhm em s không trnh khi nhng sai st.Chng em knh mong nhn đưc

nhng  kin đng gp cu Cô đ bi bo co đưc hon thin mt cch tt nht.
Tp th Nhm 1 – T 3

4


Nhn xt ca Gio viên hưng dn



















5


MC LC


BI THC HNH S 1:KHO ST CC GIAI ĐON BIN ĐI CA C SAU THU HOCH 6
BI THC HNH S 2:TÔM CHUA 28
BI THC HNH S 3:Đ HP 42
BI THC HNH S 4:THT HUN KHI 66









6


BI THC HNH S 1
KHO ST CC GIAI ĐON BIN ĐI CA C
SAU KHI THU HOCH

Mc tiêu ca bi thc hnh
Tìm hiu cc giai đon bin đi thc t của cá sau khi cht và các biu hin đc
trưng  từng giai đon- so sánh với phn lý thuyt đ hc- rt ra  nghĩa công
ngh của cc giai đon bin đi này.
Tìm hiu các yu t nh hưng đn thi gian tin đn tê cóng  cá.
Giúp sinh viên hiu sâu hơn v nh hưng của cht lưng nguyên liu đn cht
lưng của sn phm đông lnh.
Giúp sinh viên củng c li kin thc liên quan đn công ngh sn xut các sn
phm thủy sn – súc sn đông lnh.

Hiu đưc vai trò của lớp m băng v bao gi kn bo qun sn phm thủy sn
đông lnh.

1.Cơ s l thuyt
Nhng kin thc lý thuyt sinh viên cn chun b trước khi làm bài thc hành:
1.1.Cc giai đoạn biến đổi ca cá sau giết mổ (chết) và cc đặc điểm chính ca
từng giai đoạn.
Đng vt thủy sn sau khi cht xy ra hng lot bin đi phc tp trong cơ th, đc
bit l cc bin đi sâu sc v mt ha hc. Đ l qu trnh phân gii t nhiên dưới xc
tc của cc enzyme c trong cc mô v s hot đng của vi sinh vt nhim từ môi trưng.
Kt qu protein, cht bo b phân hủy v đn mt mc no đ nguyên liu bin cht hon
ton v không th s dng đưc na. S bin đi đ tri qua cc thi k sau:
 Thi k ngay sau khi cht
7


Trong thi k ny, cơ th c tit ra cht nhn. Mu sc của lớp cht nhn đc dn v
c mi tanh đc trưng. Cc cht như glucogen, ATP, …, b phân gii lm pH gim. Đi
với vi sinh vt th cht nhớt l môi trưng sng tt. Mi kh chu của cht nhớt chưa hn
l du hiu b ươn v vi sinh vt ch mới ngoi da c, chưa bt đu qu trnh phân hủy tht
c.
 Thi k tht c tê cng
Khi c ht tit nhn l lc bt đu thi k cng xc. Lc ny cơ th c mt tnh đn
hi, mt kh năng un cong v cc si cơ co ngn li v xp cht ch hơn. Trong thi k
tê cng ATP b phân hủy lm kh năng gi nước của protein gim, đng thi gii phng
đưc nhiu acid photphoric, ko theo pH gim mnh lm bin tnh protein. Nhng
nguyên nhân ny lm mt tnh đn hi của si cơ, thi gian tê cng ph thuc vo ph
thuc vo loi, trng thi của c trước khi cht, nhit đ của môi trưng. Thân nhit của
c cng thp th hin tưng cht cng cng ko di. Trong giai đon ny tht c vn cn
rt tươi.

 Thi k t phân
Sau giai đon tê cng tht c chuyn qua giai đon t phân. T phân l s chuyn ha
của tht c dưới tc dng của enzyme sn c trong tht c v cc cơ quan của c (do cc
enzyme trong t bo, trong cc mô tht c hot đng mnh thc đy nhanh qu trnh phân
gii cơ cht). Hu như cc enzyme trong cơ th c c hot tnh mnh hơn nhiu ln so với
cc enzyme trong tht gia sc gia cm. Cc nhm enzyme tham gia vo qu trnh t phân
bao gm : Protease, amylase, lypase. Nhưng tc dng chủ yu l nhm protease. Protein
b phân hủy thnh peptid, pepton, acid amin. Do đ cc loi c đu c biu hin chung l
trong thi k t phân hm lưng acid amin t do tăng lên mnh m.
 Thi k thi ra
Nhng bin đi t phân to điu kin thch hp vi sinh vt gây thi pht trin. Vi sinh
vt tham gia vo qu trnh t phân hủy c như : Bac. Subtilis, Bac. Proteus, Bac. Cereus,
Bac. Coli, Bac. Mycoides…Nhng sn phm cui cng của qu trnh phân hủy protein
tch ly trong tht c gm cc nhm : gc nitrogen bay hơi, acid bay hơi, nhm indol. Cc
cu t
8


Ny lm cho tht c c mi kh chu, mt s cu t c tnh đc.
Ngoi nhng bin đi do qu trnh t phân gii th tht c cn b bin đi do vi sinh vt
gây nên. Dưới dây l mt s vi sinh vt gây hư hng c:
Bng 1: Mt s vi sinh vt gây hư hng c
C
Hư hng
Vi sinh vt
C tươi
Mi ươn
Psendomonas, Alteromonas,
Alterobacter, Vibrio,
Aeromonas, Moraxella,

Proteus.
Mi qu
Psendomonas
Mi Amoniac
Psendomonas,Alteromonas
Mi H2S
Psendomonas,Alteromonas
Ướp mui
Hng
Halobacterium, Halococcus
Nâu
Hemispora steelata
Thi
Vi khun đ ưa mn

1.4.Cc phương php bảo quản nguyên liệu thy sản
1.4.1 Nguyên tắc bo qun thc phẩm lạnh
Nhit đ thp làm h men và vi sinh vt gim hot đng, c ch tc đ mi phn ng,
 nhit đ bnh thưng ( 10-50
0
C) c h 10
0
C thì tc đ phn ng gim 1/2 – 1/3 ln,
nhit đ càng h thp hot đng của vi sinh vt và enzyme tin tới đnh ch, ta h nhit đ
đ bo qun thc phm.
 Bo qun lnh: h nhit đ xung 0- (-1
0
C) thc phm không đng băng.
 Bo qun đông: h nhit đ xung dưới -8
0

C thc phm đông kt, nhit đ bo
qun -18- (-22
0
C).



9


 Các vi sinh vt phát triển gây hư hỏng thực phẩm
Nhóm VSV
Nhit đ có th
phát trin (
0
C)
Nhit đ ti ưu (
0
C)
Vi khun ưa nhit
Vi khun ưa m
Vi khun chu lnh
25-70
10-45
0-30
50-55
20-40
10-20
Nhit đ h xung trên nhit đ đng băng, nng đ dung dch trong thc phm càng cao
nhit đ đng băng cng thp. ( không lm đông kt thc phm thc vt, đc bit với rau

qu).
 Mục đích ca quá trình lạnh đông
Mc đch của quá trình lnh đông thủy sn là h nhit đ xung thp. Vì vy làm chm
li s ươn hng và sn phm đưc tan giá sau thi gian bo qun lnh đông hu như
không b thay đi tính cht ban đu của nguyên liu tươi.
1.4.2. nh hưng ca lạnh đn t bào sng
 Đ nhớt của các cht tăng, cu trúc co li, hot tính emzyme gim, hot đng
sng của t bào gim.
 Kh năng chu lnh của t bào sng thc vt tt hơn đng vt ( than nhit đng
vt gim >4
0
C s cht còn thc vt thì không) với vi sinh vt thì tùy theo ging
nòi.
1.4.3. Bin đổi thc phẩm khi làm lạnh và bo qun lạnh
 Bin đi v lý hc: mu sm hơn, nước bay hơi nhẹ, trng thái mm dn, kém
dàn hi, cu trúc không cht ch.
 Bin đi v hóa hc: s phân gii protein, lipid, … của enzyme  giai đon
đu, khi bo qun lâu vi sinh vt gây phân hủy các cht dinh dưỡng làm bin
đi màu, mùi, v và trng thái cu trc … lm gim cht lưng thc phm.
 Bin đi v vi sinh vt: khi làm lnh vi sinh vt có gim xung nhưng trong
bo qun lnh thi gian dài nó li tăng lên v gây phân hủy làm gim cht
lưng thc phm.
10


 Đ hn ch cn: đm bo nguyên liu phi tt, đm bo v sinh môi trưng, h
nhit nguyên liu nhanh và c gi nhit đ lnh có th, lưu thông không kh
tt, bao gói thc phm đng thy theo đi tưng.
1.4.4 Cc phương php bo qun lạnh
 Bo qun bằng không khí lạnh: cho thc phm vào không khí lnh 0-2

0
C đ
bo qun ( c đi lưu không kh)
- Ưu đim: do nhit đ khong khí nh nên truyn nhit tt, làm lnh đưc
nhiu loi thưc phm, gi nguyên hình dng cu trc bao gi đm bo điu
kin v sinh.
- Nhưc đim: thc phm bay hơi nước làm gim khi lưng và d b oxy
hóa, ch áp dng bo qun cho thc phm trong thi gian ngn.
 Làm lạnh thưc phẩm bằng nước đ: nước đ khi tan n hp th nhit từ môi
trưng xung quanh làm gim nhit đ của thc phm nhanh chóng, kh năng
truyn nhit tt, hn ch s bay hơi nước và oxy hóa thc phm.
1.4.5. Bo qun đông lạnh thc phẩm
 Nguyên tắc: ta h nhit đ thc phm xung dưới -8
0
C nước trong thc phm s
đông kt li, nhit đ h càng thp nước đông kt càng nhiu và thc phm s bo
qun đưc lâu di. Trước tiên cn cp đông thc phm tới nhit đ đ đnh càng
nhanh càng tt đ gi cht lưng sau đ đem bo qun  nhit đ cn thit với thi
gian theo yêu cu.
 S hình thành nước đ khi lạnh đông thc phẩm
S kt tinh nước đ: trong nước có nhiu tp cht nh không tan khi h
nhit đ thp xung đn nhit đ quá lnh chúng to điu kin cho nước liên kt
với nhau to thành mm tinh th , sau đ cc tinh th b hút li xung quanh mm
và liên kt với nhau hình thành tinh th nước đ. Nu tc đ đông lnh chm tinh
th nước đ s t tp lớn dn, nu tc đ làm lnh nhanh tinh th nước đ  đu
nằm đ rt nh không liên kt lớn lên ( đ l điu rt tt vì không làm rách t bào
thc phm). Trong thc phm nhit đ quá lnh và nhit đ lnh đông thp hơn
bnh thưng v nước liên kt với nhiu cht tan nên đng băng của thc phm
11



tương đi thp và din ra từ -1 đn -60 đ C. Nước trong thc phm kt tinh  -1
đn – 50 đ C th kch thước nước đ không đu,  -10 đn -20 đ C thì tinh th
nước đ nh v đu với dng hình si bao quan thc phm.
Tc đ lm đông: khi lm đông thc phm nước đông kt từ ngoài vào
trung tâm gm 3 giai đon:
1. Làm lnh tới nhit đ đng băng.
2. Đng băng  nhit đ đng băng.
3. Tip tc đông kt đn nhit đ bo qun.
Khi đông nhanh th giai đon 2 ngn tc đ lm đông: v=X/T
X – b dy của của lớp thc phm (m).
T – thi gian lm đông ( gi).
v< 3cm/gi: đông chm, v>3cm/gi: đông nhanh, v=100cm/gi: đông cc nhanh.
Trong ch bin thủy sn v >15cm/gi.
Tc đ lm đông ph thuc: kch thước nguyên liu, kh năng k thut thit b, s chênh
lch nhit đ thc phm với môi trưng. Nu c điu kin nên đông thc phm càng
nhanh càng tt.
1.4.6. nh hưng ca s hình thnh nước đ đi với thc phẩm
 Có lợi
- Nước trong thc phm đng băng vi sinh vt thiu nước không hot đng đưc.
- Làm enzyme b c ch không to đưc dinh dưỡng cho vi sinh vt phát trin ( enzyme
trong thc phm hay vi sinh vt tit ra) không gây thi ra thc phm.
- Có th protein trong t bào vi sinh vt b bin tính làm chúng yu đi, cu trúc protein
trong thc phm bin tính làm vi sinh vt không s dng đưc.
- Cu trúc thc phm đông li cng v c đ vng chc cao hn ch s va đp gây hư
hng thc phm.
- Hn ch dòng nhit hay các cht bay hơi hôi thi ngoi môi trưng xâm nhp vào thc
phm.
 Không c lợi
12



- Làm rách màng t bào mt dinh dưỡng, nước liên kt dch chuyn sang nước t do,
trng thái, màu sc mùi v thc phm làm gim cht lưng thc phm.
1.4.7. Lạnh đông lm gim hay ngừng hoạt đông ca vi sinh vt
Nguyên nhân:
 Nhit đ càng thp mi hot đng sinh lý của vi sinh vt gim, kìm hãm
quá trình phát trin của vi sinh vt. Mt s ngừng  -3
0
C, mt s  -5
0
C, và
mt s  - 10 đn -15
0
C.
 Nước trong sn phm ( có th c vi sinh vt) đông kt. Ví d:  -18
0
C nước
trong sn phm đông kt 88%, ch còn li 12% vi sinh vt thiu nước không
phát trin đưc, giới hn m của vi sinh vt phát trin >16%.
 Tinh th nước đ lm rch mng t bào vi sinh vt gây cho chúng sát
thương.
1.4.8. Cc phương php lm lạnh đông
 Làm đông chậm
Thc hin  nhit đ -10 đn -15
0
C.
 Làm đông nhanh
Thc hin  nhit đ <-15
0

C. Tht, cá, tôm phi đưc đông kt nhanh chóng sau
đ đưa vo kho bo qun  -18 đn -22
0
C.
Cc phương php thc hin lnh đông
- Lnh đông bằng hỗn hp nước đ v mui.
- Lnh đông bằng không khí lnh.
- Lnh đông bằng nước mui lnh.
- Lm đông kiu tip xúc – lm đông nhanh (tủ đông tip xúc).
- Lm đông cc nhanh ( h thng lnh IQF).
- Mạ băng: là to mt lớp băng mng bao bên ngoài thc phm nhằm mc đch ngăn cn
s tip xúc của thc phm với môi trưng bên ngoi đ tránh s oxi hóa và tránh hin
tưng cháy lnh trong quá trình bo qun lnh đông thc phm.
13


- Cháy lạnh : hin tưng mt nước của sn phm trong quá trình bo qun bằng đông
lnh, do bay hơi nước hay thăng hoa cc tinh th nước từ b mt sn phm, gây bin đi
cu trc cc cơ tht, làm sn phm b khô xp, bin màu, ôi khét, dn tới hư hng.


2.Tin hnh th nghim
2.1.B trí thí nghiệm
2.1.1. Fillet c























Sng

Sng


Sng


Sng


Sng

Quan sát hình thái, đặc điểm, xác định khối lượng

X lý 1
X lý 2

X lý 3

X lý 4

X lý 5

Quan sát sự biến đổi của cá theo thời gian, xác định các mốc thời gian của từng giai
đoạn biến đổi
Phi lê cá ở các giai đoạn biến đổi khác nhau.
So sánh cấu trúc và đánh giá chất lượng các miếng fillet.
Nhận xét, kết luận.
Đầu,xương
,
vây,vẩy…
14


Tin hnh
 Quan st c khi cn sng
Quan st v nhn xt v cht nhớt, đ trong, mu sc, mi, đ kt dnh.
Quan st v nhn xt mu mt, mang, vây.

 X l
Lm cht c bằng 5 phương php sau (mỗi phương php ng với cch tin hnh của
mỗi t):
 T 1 (X l 1):Đp c 1 ln
 T 2 (X l 2):Đp c nhiu ln

 T 3 (X l 3): ngâm vo nước nng  nhit đ 40
0
– 45
0
C
 T 4 (X l 4):ngâm vo nước lnh  nhit đ 5
0
C
 T 5 (X l 5): đ c cht t nhiên
 Quan st cc giai đoạn biến đổi ca c sau khi chết
Quan st v đ nhớt: đ trong, mu, mi, đ kt dnh
Trng thi bên ngoi: mt, mang, mu sc….
 So snh thi gian din ra cc giai đoạn biến đổi ca c
Dng đng h bm gi xc đnh chnh xc thi đim đt tê cng hon ton của cc mu
c.
 Fillet c
Fillet c  cc thi đim khc nhau:
 Ngay sau khi c cht.
 Ngay sau khi c cht v đt trng thi tê cng hon ton.
Cách thc hin quá trình fillet cá:
C đưc đt nằm nghiêng trên thớt, lưng c quay v pha ngưi thao tác, tay thun cm
dao nghiêng 1 góc 45
0
so với thân c v đâm mnh mi dao vo phn cơ tht đn xương
sng, kéo dc dao theo xương sng cho đn phn đuôi ri ko ngưc từ đuôi đn đu tách
ming fillet ra.
15


 Yêu cu :

 B mt ming fillet phi đẹp bằng phng
 Fillet đm bo không b rách tht, không rách rut mt.
- Nhn xt kh năng fillet c  cc thi đim.
 So snh cu trc và đnh gi cht lượng cc miếng fillet
Đnh gi cm quan v cht lưng cc ming fillet.
Cc ming fillet  thi đim c mới vừa cht, cn đo kch thước của n với kch thước
ming fillet sau khi đt tê cng hon ton. So snh cc s liu v kch thước ny.
So snh, đưa ra kt lun v  nghĩa công ngh của cc giai đon bin đi của nguyên liu
trong sn xut c fillet.
 Bảo quản c fillet
Cc ming c đưc bo qun lnh/lnh đông đ s dng cho bi m băng sau.
Bo qun lnh đông bằng cch cho vo bch nilon rô nhanh chng đem đi lnh đông, yêu
cu nhit đ tủ đông l -35
0
C, thi gian đông không qu 6h, v nhit đ trung tâm sn
phm đt -18
0
C.















16


2.1.2.Bo qun lạnh đông – mạ băng

Thuyết minh quy trình ( đây là quy trình theo cch tiến hành trên lp thực hành)
1. Cá fillet :Phân riêng cá ch tê cng ri fillet và cá fillet lin sau khi cht.
2. Xp khay: xp c đ lnh đông vo khay ri mang đi lm lnh đông.
3. Lạnh đông: đem khay c cho vo tủ cp đông đ đông lnh cá.
4. Mạ băng: ly c đ lnh đông xong đem đi m băng với nhit đ khong 0-1
0
C. ( Cân
khi lưng ming c trước khi m băng v sau khi m băng).



C đ fillet
Xp khay
M băng

Lnh đông
Bao gói kín
Sn phm
17


Thi gian m băng phân chia cho cc t như sau:


Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Tổ 4
Tổ 5
Thi gian
mạ băng
1s
3s
5s
7s
9s

Tnh lưng đ cn thêm vo theo công thc:
𝑀
đ𝑎
́
𝑐â
̀
𝑛𝑑 𝑛𝑔
=
𝑀
𝑛ướ𝑐
. 𝐶
𝑛
. 𝑇
𝑛
𝐿

Trong đ:

C
n
: Nhit dung riêng của nước 1kgCal/kg
0
C
T
n
: Nhit đ nước.
L: m nhit tan chy nước: 80kg Cal/kg
S dng lưng đ đ tnh xem nhit đ c gim xung 0
0
C hay không. Nu chưa th tnh
ton v thêm đ vo.
5. Bao gói lại sn phẩm và bo qun lạnh.

3.D tr nguyên liu – Dng c thit b
3.1.Nguyên liệu cá
C điêu hng(400-600g/con).
Mỗi t chun b 2 con sng.
- Giới thiu sơ lưc v cá diêu hng:
Cá diêu hng hay c điêu hng hay cn gi l c rô phi đ (danh php khoa
hc: Red Tilapia) l mt loi c nước ngt thuc c rô phi (Cichlidae) c ngun gc hnh
thnh từ lai to.
C diêu hng thc cht l “con lai” của c rô phi đen, tht của hai con c ny c
thnh phn dinh dưỡng như nhau. C diêu hng đưc ngưi Trung Quc pht hin v ph
bin  Vit Nam đc bit l đưc nuôi kh ph bin  vng đng bằng sông Cu Long và
đưc nhiu ngưi tiêu dng ưa chung nên gi bn cao hơn c rô phi đen.
18



C diêu hng l mt loi c nước ngt, đưc hnh thnh qua qu trnh chn lc
nhân to nên môi trưng sng chủ yu l nuôi nht. C thch hp với ngun nước c đ
pH: 6,2 – 7,5, kh năng chu phèn km nhưng c th pht trin tt  vng nước nhim
mn nhẹ 5 – 12%o c sng trong mi tng nước.
C diêu hng l mt loi c c cht lưng tht thơm ngon, tht c diêu hng c mu
trng, trong sch, cc thớ tht đưc cu trc chc v đc bit l tht không qu nhiu
xương. Đc bit l c c hm lưng mỡ cao nên ăn rt bo.

3.2.Dụng cụ- thiết bị
 Dao
 Thớt
 Thau nha
 Cân phân tch
 My lm đ
 Nhit k thủy ngân
 Thước đo
 V nha
 Màng co PE
 Đng h bm gi


4.Kt qu – Tho lun
4.1.Fillet c
Mu 1: C cht ch tê cng ri mới đem phi lê.
Mu 2: C cht đem phi lê luôn.
Kết quả quan sát









19


 Quan sát khi cá còn sng

khi
còn
sng
Chất nhớt

Mắt

Mang

Màu
sắc

Vẩy
Đ
trong
Màu
Mùi
Đ kt
dính
Trong
Không

màu
Ít tanh
Ít dính
Li,
giác
mc
trong
sut
Đ
tươi,
không
có dch
nhớt
Hng
tươi
Trong, bám
chc vào thân


Tin hnh th nghim lm cht c  nước nng với nhit đ 45
0
C.
Quan st thy khi cho c vo trong nước nng, c quy đp rt mnh, dch nhớt từ
c tit ra nhiu.
Thi gian c cht:
Con 1: 12’37’’
Con 2:12’15’’

 Quan st khi c đ cht
Quy đnh :

 T 1 (X l 1):Đp c 1 ln
 T 2 (X l 2):Đp c nhiu ln
 Tổ 3 (X l 3): ngâm vào nưc nng  nhiệt đ 40
0
– 45
0
C
 T 4 (X l 4):ngâm vo nước lnh  nhit đ 5
0
C
 T 5 (X l 5): đ c cht t nhiên



20




Thân cá
Vy
Mang

Mt cá
Ming cá
Cht nhớt
T 1
Thân
cng
Trong,

Đ tươi
Li
Ming m
Tit t nhớt,
tanh t
T 2
Thân
cng
Trong,
bình
thưng
Đ sm
Li, đc
Ming m
Tit nhiu
nhớt, ít tanh
Tổ 3
Hơi mềm
Đc,
mềm, dễ
tách khi
tht cá.
Màu
hơi sẫm
Đc
Ming m
Đc, tit
nhiều nhớt,
tanh v đ
kt dính

cao.
T 4
Thân
cng
Bình
thưng,
trng.
Đ tươi
Trong, đ
Ming m
Trong,ít
tanh và ít
dính
T 5
Hơi mm
Đ, lng
lẻo
Đ bm
Đ
Ming m
Tit nhiu
nhớt, mùi
tanh

 Nhn xt kh năng fillet  thi đim trước v sau tê cng

Bin đổi
Mẫu 1 (ch tê cng ri
fillet)
Mẫu 2 (fillet liền)

Lúc phi lê
Kh đnh vy, khó phi lê
Đnh vy cá d, d phi lê
Màu sc lát phi lê
Cơ tht cng, không đn
hi, màu ming phi lê hơi
tái
Ming phi lê không đu
màu, tht cá mim mi, đn
hi
T máu
Máu t bm đen dc theo
xương v pha gn vây đuôi,
vây bng
Máu t dc theo xương,
phn gn đuôi

21



 Thông s Fillet
Quy đnh: Mu đu tiên của mỗi t l mu fillet c sau khi c tê cng .Mu th hai l
fillet lin ngay sau khi c cht.

Khi
lượng

(g)
Thi

gian
cht
Thi gian
từ lúc
cht đn
lúc bắt
đầu tê
cóng
Khi
lượng
fillet
(g)
Kch thướcFillet
Ming Fillet
ngay
(dài x rng)
Ming Fillet
sau tê cng
(dài x rng)
T 1
M1
540g

3h35’
1A:

(16.4x8.5)cm
1B:

(16.8x8.2)cm

M2
540g


2A:106.8g
(15.8x8)cm
(15.2x7.6)cm
2B:105.6g
(16x8.3)cm
(15.1x8)cm
T 2
M1
510g

3h
1A:99.4g
(16.5x8.5)cm
(15.5x8) cm
1B:94.8 g
(15.8x7.5)cm
(15x8) cm
M2
500g


2A:83.4g
(16x8)cm

2B:94g
(15.5x9.5)cm


Tổ 3
M1
520g
12’15’’
27’
1A:99.4g
(16.2 x 8)cm
(9x10.5) cm
1B:93.4g
(17.5x7.3)cm
(11.4x10.3) cm
M2
530g
12’37’’
1h45’
2A:104g
(14.3x8.5)cm
(13.7x9.4) cm
2B:97.8g
(15.5x8)cm
(16x11.3) cm
T 4
M1
620g
16’
3h30’
1A:115.8g

(13x )cm

1B:116g

(13.3x )cm
M2
510g
15’

2A:98.4g
(15.1x )cm
(14.3x )cm
2B:97.8g
(15x )cm
(14.2x )cm
T 5
M1
435g
1h20’
50’
77.6g
(14.5x7.1)cm

84.5g
(14.5x7.6)cm

22


M2
360g
1h50’


99.6g
(17x8) cm

111g
(18x8.5) cm


 Thảo lun
Nhn xt về cch thc lm cht c:
Làm cht c bằng cch đập đu 1 ln và đu nhiu ln:
Ở phn đu có nhiu chỗ t máu do b đp mnh vo đu, nhớt ít và ít tanh. Ming
fillet c mu đ hng do máu nằm li trong các mô tht.
Làm cht bằng cch cho vào nước nng 40-45
0
C:
Cá làm cht bằng cch ngâm trong nước nóng: B mt ngoài có nhiu vt
bm tm, nước ngâm c đc, nước ngâm hơi nhớt do cá giãy gia nhiu, nhit đ cao
hơn bnh thưng làm bin màu của cá. Ming fillet c mu hơi ti do nhit đ làm
mu trong cc cơ tht chuyn sang màu thâm tím.

Làm cht c bằng cch cho vào nước lạnh 5
0
C:
Cá làm cht bằng cách x l đ: B ngoi c đẹp, hng tươi, nước ngâm cá
trong không quá tanh, tht c săn chc do c đưc đ  nhit đ thp kim hm đưc mt
s phn ng sinh hóa bt li, hn ch đưc s phát trin của các enzyme và vi sinh vt.
Do nhit đ thp máu b gi li trong cơ nên ming fillet c mu đ hng, chc, đn hi.
Làm cht c t nhiên:
Cá tit nhớt nhiu v c mi tanh hơn so với 3 cách x lí còn li. Trên thân cá

xut hin nhiu vt bm máu do trong quá trình cá cht từ từ có s giãy gia nhiu
làm mt s đim trên mình cá b tn thương khin các mch máu b gip vỡ, máu
thoát ra ngoài, t li dưới da và hình thành nên các khi t mu mu đ.
Nhn xt thi gian tê cng:
Theo như kt qu thc hành thì trình t sp xp thi gian bt đu tê cng gim
dn là: làm cht bằng cch ngâm trong nước đ >làm cht bằng cch đập 1 ln> làm
cht bằng cch đập đu nhiu ln > làm cht từ từ bằng cách cách li với môi trưng
sng > làm cht bằng cch ngâm trong nước nóng.
23


Nhưng theo tho lun của nhóm thì thi gian:
làm cht từ từ bằng cách cách li với môi trưng sng > làm cht bằng cách ngâm trong
nước đ >làm cht bằng cch đập 1 ln> làm cht bằng cch đập đu nhiu ln > làm
cht bằng cch ngâm trong nước nóng.
Bi v phương php lm cht cá bằng cch ngâm c trong nước nóng do cá quy đp
nhiu lm lưng glycogen gim mnh vì vy thi gian tin đn tê cng din ra nhanh
nht. Lâu nht là x lý bằng cch đ cá cht từ từ bằng cách cách li với môi trưng sng
do hm lưng glycogen trong cá gim từ từ. Tương t, làm cht cá bằng cch đp đu
nhiu ln cho cht từ từ làm cá giãy gia nhiu tiêu hao glycogen, ngoài ra còn gây stress
cho cá làm quá trình tê cng xy ra nhanh.
Nhóm x lý cá cht bằng cch ngâm nước đ nhưng thi gian bt đu tê cng li lâu nht
có th do sai sót trong quá trình thc hành, lúc vớt cá ra khi chu nước đ m c chưa
thc s cht hn nên thi gian tin đn tê cng lâu hơn.
Nhn xt kch thước cc ming fillet trước v sau tê cng
Ming cá fillet ngay sau khi cht, sau khi đ đn lúc tê cng thì chiu dài và chiu rng
ming fillet đu b gim xung mt lưng nh. Nguyên nhân l do c đưc philê trước
khi tê cng th sau đ cơ c th co li mt cách t do và ming philê s b ngn li theo
tin trình tê cng.


4.2.Kt qu mạ băng
Cá khi tin hnh đông lnh và cá khi tin hành m băng

Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Tổ 4
Tổ 5
Khi
lượng
ming
fillet lúc
đầu
M1A=103,8g
M2A=101,6g
M1A=99,4g
M2A= 94,8g

M1A=99,4g
M2A= 93,4g
M1A=115,8g
M2A=116g

M1A=77,6g
M2A= 84,5g
M1B=106,8g
M2B=105,6g
M1B= 83,4g
M2B=94g


M1B = 104g
M2B = 97,8g

M1B=98,4g
M2B=97,8g

M1B=99,6g
M2B=111g


24


Khi
lượng
ming
fillet
sau
khi đông
lạnh
M1A=cá b mt
M2A=cá b mt

M1A=79.2g
M2A= 89g

M1A =96,5g
M2A = 91g

M1A=95,2g

M2A=97,2g

M1A=96.2g
M2A=

M1B=103,8g
M2B=99,4g
M1B= 97.6g
M2B=94g
M1B = 104g
M2B = 96,6g
M1B=cá b mt
M2B=cá b mt
M1B= 81.2g
M2B=
Khi
lượng
ming
fillet sau
khi mạ
băng
M1A=cáb mt
M2A=cáb mt

M1A= 85.6g
M2A= 93.8g

M1A=101,8g
M2A= 95,2g


M1A=101,2g
M2A=104,g

M1A=87.2g
M2A=

M1B=109g
M2B=103,8g
M1B= 102.8g
M2B= 99g
M1B=105,8g
M2B=101,8g
M1B=cáb mt
M2B=cáb mt
M1B= 97.2g
M2B=
Khi
lượng
ming
fillet
sau khi
r băng
M1A=cáb mt
M2A=cáb mt

M1A= 80g
M2A= 89.8g

M1A = 96g
M2A = 90,2g


M1A=92,2g
M2A=94,2g

M1A=
M2A=

M1B=103,6g
M2B=102g
M1B= 96.8g
M2B= 93.4g
M1B= 100,6g
M2B = 95,4g
M1B=cáb mt
M2B=cáb mt
M1B= 79.1g
M2B=

Thi
gian rã
đông
45 phút
45 pht
1 gi 5 phút
45 phút

Gii thích
Khi lưng của ming fillet sau khi đông đ gim so với trước khi đông lnh
là do: khi ta fillet ming cá màng t bo dưới tác dng cơ hc b rách làm cho
nước trong cá mt phn thoát ra ngoài. Bên cnh nước trong t bào b lnh

đông li làm cho khi lưng riêng của nước b gim điu này làm cho khi
lưng ming fillet b gim sau khi đông lnh ( khi lưng riêng của nước  0
0
C
là 920kg/m
3
). Nước trong thc phm bao gm nước liên kt v nước t do khi
25


nhit đ h xung thp từ 0
0
C tr xung th nước liên kt trong thc phm có
xu hướng chuyn sang nước t do và khi lưng riêng của chng cng s gim
như của nước t do (đ ghi  trên).
Khi lưng cá sau khi m băng tăng lên l do: nước bám vào khi cá sau
khi lnh đông v đưc gi li.
C sau khi r đông cu trc cơ tht b ri rc hơn so với c không đông lnh
điu này là do: trong quá trình lnh đông dưới tác dng của nhit đ thp
làm cho protein b bin tính, lipid b oxy hóa, thành t bào b rách các t
bào không còn liên kt cht ch với nhau. Bên cnh glycogen b phân hủy
làm cho cu trc cơ tht không cn săn chc như ban đu.
Sau khi ta r đông ming cá ngoài trừ khi lưng gim hơn so với sau khi m băng
mà còn nh hơn c ming c lc đu là do: khi tin hnh đông đ nước trong t bào
ming c cng to thành tinh th đ lm rch mng t bo lm cho nước trong t
bào thoát ra ngoài cùng với nước m băng trong qu trnh r đông. Bên cnh nhit
đ bo qun lnh còn làm cho protein của t bào b bin tính, các liên kt của các
cht trong t bo không cn đưc duy trì chúng s làm cho các cht dch trong t
bào thoát ra ngoài.



5.Kt lun – Kin ngh
Rt ra nghĩa v mt công ngh của hin tưng tê cng là rt quan trng khi c đưc philê
vào thi đim trước hoc trong khi tê cng.Nu philê c trong giai đon tê cng, do cơ
th cá hoàn toàn cng đ nên năng sut phi lê s rt thp và vic thao tác mnh có th gây
rn nt các ming philê. Nu c đưc philê trước khi tê cng th cơ c th co li mt cách
t do và ming philê s b ngn li theo tin trình tê cng
Với mỗi phương php lm cht cá ta thu đưc cht lưng các ming fillet khác nhau.
Qua kt qu thc hành có th thy trong 5 phương php x lý cá  trên th phương
pháp x lý cá bằng nước đ l phương php cho cht lưng ming fillet tt nht, màu tht
hng t nhiên, cơ mm, đn hi. Ngoài ra nhit đ thp còn giúp kim hãm các phn ng

×