Tải bản đầy đủ (.ppt) (100 trang)

Lập và phân tích hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy tuyển khoáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 100 trang )

11/20/14
11/20/14
1
1


LẬP VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
LẬP VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
dù ¸n ®Çu t x©y dùng c«ng
dù ¸n ®Çu t x©y dùng c«ng
tr×nh
tr×nh
NHÀ MÁY TUYỂN KHOÁNG
NHÀ MÁY TUYỂN KHOÁNG
PGS.TS. NGUYỄN CẢNH NAM
PGS.TS. NGUYỄN CẢNH NAM
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN – KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN – KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
11/20/14 2
NéI DUNG

1. NHỮNG KIẾN THỨC CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
2. LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NHÀ
MÁY TUYỂN KHOÁNG
3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY TUYỂN KHOÁNG
11/20/14 3
I. NHỮNG KIẾN THỨC CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH


1. HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT CÓ LIÊN QUAN
2.
2.
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
3.
3.
TRÌNH TỰ LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH
TRÌNH TỰ LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
4.
4.
Tæ chøc qu¶n lý dù ¸n ®Çu t x©y dùng c«ng
Tæ chøc qu¶n lý dù ¸n ®Çu t x©y dùng c«ng
tr×nh
tr×nh
11/20/14 4
I.1. H THNG VN BN PHP LUT Cể LIấN QUAN


LUậT XÂY DựNG

LUậT ĐấT ĐAI

LUậT ĐầU TƯ

LUậT ĐấU THầU

LUT BO V MễI TRNG


LUT KHONG SN

B LUT LAO NG

LUT DOANH NGHIP

CC LUT THU

CC LUT KHC Cể LIấN QUAN

Các nghị định, thông t hớng dẫn thực hiện kèm
theo các luật tơng ứng nêu trên
11/20/14 5
I.2. D N U T XY DNG CễNG TRèNH
I.2. D N U T XY DNG CễNG TRèNH
1.
1.
Khái niệm
Khái niệm
:
:

Dự án đầu t xây dựng công trình là tập hợp các đề xuất có
Dự án đầu t xây dựng công trình là tập hợp các đề xuất có
liên quan đến việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc
liên quan đến việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc
cải tạo những công trình xây dựng nhằm mục đích phát
cải tạo những công trình xây dựng nhằm mục đích phát
triển, duy trì, nâng cao chất lợng công trình hoặc

triển, duy trì, nâng cao chất lợng công trình hoặc
sn
sn
lng, cht lng
lng, cht lng
sản phẩm, dịch vụ trong một thời hạn
sản phẩm, dịch vụ trong một thời hạn
nhất định
nhất định
ti mt hoc mt s a im nht nh.
ti mt hoc mt s a im nht nh.
2. B c c dự án:
2. B c c dự án:

Dự án đầu t xây dựng công trình bao gồm phần thuyết
Dự án đầu t xây dựng công trình bao gồm phần thuyết
minh và phần thiết kế cơ sở.
minh và phần thiết kế cơ sở.

Đối với d án đầu t xây dựng công trình quy mô nhỏ, đơn
Đối với d án đầu t xây dựng công trình quy mô nhỏ, đơn
giản và các công trình tôn giáo thì chỉ lập Báo cáo Kinh tế -
giản và các công trình tôn giáo thì chỉ lập Báo cáo Kinh tế -
kỹ thuật xây dựng công trình trong đó bao gồm các yêu cầu,
kỹ thuật xây dựng công trình trong đó bao gồm các yêu cầu,
nội dung cơ bản theo quy định.
nội dung cơ bản theo quy định.
11/20/14 6
I.2. D N U T XY DNG CễNG TRèNH
I.2. D N U T XY DNG CễNG TRèNH

3. P
3. P
hân loại
hân loại


d ỏn
d ỏn


Các dự án
Các dự án
TXD
TXD
công trình đợc phân loại nh sau:
công trình đợc phân loại nh sau:

Theo quy mô và tính chất:
Theo quy mô và tính chất:

Dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
Dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
quyt nh
quyt nh
;
;

Các dự án còn lại đợc phân thành 3 nhóm A, B , C.
Các dự án còn lại đợc phân thành 3 nhóm A, B , C.


Theo nguồn vốn đầu t:
Theo nguồn vốn đầu t:

Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nớc;
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nớc;

Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà nớc bảo lãnh, vốn tín
Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà nớc bảo lãnh, vốn tín
dụng đầu t phát triển của Nhà nớc;
dụng đầu t phát triển của Nhà nớc;

Dự án sử dụng vốn đầu t phát triển của DNNN;
Dự án sử dụng vốn đầu t phát triển của DNNN;

Dự án sử dụng vốn khác bao gồm cả vốn t nhân hoặc sử dụng
Dự án sử dụng vốn khác bao gồm cả vốn t nhân hoặc sử dụng
hỗn hợp nhiều nguồn vốn.
hỗn hợp nhiều nguồn vốn.

Phõn loi theo cỏc tiờu chớ khỏc nh:
Phõn loi theo cỏc tiờu chớ khỏc nh:



Theo ngnh, ngh: cụng nghip, nụng nghip, dch v
Theo ngnh, ngh: cụng nghip, nụng nghip, dch v

Theo vựng lónh th; theo trong nc, ngoi nc, v.v.
Theo vựng lónh th; theo trong nc, ngoi nc, v.v.
11/20/14 7

TT
TT
Loại dự án
Loại dự án
Tổng mức vốn đầu t (Tỷ
Tổng mức vốn đầu t (Tỷ


)
)
Nhóm A
Nhóm A
Nhóm b
Nhóm b
Nhóm c
Nhóm c
1
1
Công nghiệp điện, dầu khí, hoá chất, phân
Công nghiệp điện, dầu khí, hoá chất, phân
bón, chế tạo máy, xi măng, luyện kim, khai
bón, chế tạo máy, xi măng, luyện kim, khai
thác khoáng sản, giao thông (cầu cảng, sân
thác khoáng sản, giao thông (cầu cảng, sân
bay, đờng sắt ), xây dựng khu nhà ở.
bay, đờng sắt ), xây dựng khu nhà ở.
2
2
Thuỷ lợi, giao thông (khác ở điểm 1), cấp
Thuỷ lợi, giao thông (khác ở điểm 1), cấp

thoát nớc, hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật điện,
thoát nớc, hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật điện,
sản xuất thiết bị, thông tin, điện tử, tin học,
sản xuất thiết bị, thông tin, điện tử, tin học,
hoá dợc, thiết bị y tế, bu chính, viễn thông.
hoá dợc, thiết bị y tế, bu chính, viễn thông.
3
3
Dự án công nghiệp nhẹ, sành, sứ thuỷ tinh, in,
Dự án công nghiệp nhẹ, sành, sứ thuỷ tinh, in,
sản phẩm nông, lâm nghiệp, thuỷ sản, chế
sản phẩm nông, lâm nghiệp, thuỷ sản, chế
biến nông lâm sản.
biến nông lâm sản.
4
4
Y tế, văn hoá, giáo dục, phát thanh truyền
Y tế, văn hoá, giáo dục, phát thanh truyền
hình, XD dân dụng, kho tàng, du lịch, TDTT,
hình, XD dân dụng, kho tàng, du lịch, TDTT,
nghiên cứu khoa học và các dự án khác
nghiên cứu khoa học và các dự án khác
Bảng phân loại dự án đầu t xdct

1500

75-1500

<75


1000-
1500

50-1000

<50

700-1000

40-700

<40

500-700

30-500

<30
11/20/14 8
I.2. D N U T XY DNG CễNG TRèNH
I.2. D N U T XY DNG CễNG TRèNH
4. Q
4. Q
uản lý dự án
uản lý dự án

Việc lập D/a
Việc lập D/a



ầu t XDCT phải phù hợp với QH tổng thể phát
ầu t XDCT phải phù hợp với QH tổng thể phát
triển KT-XH, QH ngành, QH xây dựng, bảo đảm an ninh, an toàn
triển KT-XH, QH ngành, QH xây dựng, bảo đảm an ninh, an toàn
XH và an toàn môi trờng, phù hợp với các quy định của pháp
XH và an toàn môi trờng, phù hợp với các quy định của pháp
luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.
luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.

Việc quản lý các dự án thực hiện theo các quy định sau:
Việc quản lý các dự án thực hiện theo các quy định sau:

Các dự án sử dụng nguồn vốn NSNN kể cả các dự án
Các dự án sử dụng nguồn vốn NSNN kể cả các dự án
thành phần:
thành phần:
Nhà nớc quản lý toàn bộ quá trình đầu t XD
Nhà nớc quản lý toàn bộ quá trình đầu t XD
từ việc xác định chủ trơng đầu t, lập dự án, quyết định đầu
từ việc xác định chủ trơng đầu t, lập dự án, quyết định đầu
t, lập thiết kế, tổng dự toán, lựa chọn nhà thầu, thi công XD
t, lập thiết kế, tổng dự toán, lựa chọn nhà thầu, thi công XD
đến khi nghiệm thu, bàn giao và đa công trình vào sử dụng.
đến khi nghiệm thu, bàn giao và đa công trình vào sử dụng.

Ngời quyết định đầu t có trách nhiệm bố trí đủ v
Ngời quyết định đầu t có trách nhiệm bố trí đủ v


n theo tiến

n theo tiến
độ thực hiện dự án, nhng không quá 2 năm đối với D/a nhóm
độ thực hiện dự án, nhng không quá 2 năm đối với D/a nhóm
C và 4 năm đối với D/a nhóm B.
C và 4 năm đối với D/a nhóm B.

Các dự án sử dụng vốn NSNN do cơ quan quản lý nhà nớc
Các dự án sử dụng vốn NSNN do cơ quan quản lý nhà nớc
thẩm quyền quyết định theo phân cấp phù hợp với quy định
thẩm quyền quyết định theo phân cấp phù hợp với quy định
của pháp luật về NSNN.
của pháp luật về NSNN.
11/20/14 9
I.2. D N U T XY DNG CễNG TRèNH
I.2. D N U T XY DNG CễNG TRèNH
4. Q
4. Q
uản lý dự án
uản lý dự án


(tiếp)
(tiếp)

Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà n"ớc bảo lãnh
Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà n"ớc bảo lãnh
, vốn
, vốn
tín dụng đâu t phát triển của Nhà nớc và vốn đầu t phát
tín dụng đâu t phát triển của Nhà nớc và vốn đầu t phát

triển của DNNN thì chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và
triển của DNNN thì chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và
quản lý dự án theo các quy định của pháp luật có liên quan.
quản lý dự án theo các quy định của pháp luật có liên quan.

Các dự án sử dụng vốn khác
Các dự án sử dụng vốn khác
bao gồm cả vốn t nhân: Chủ
bao gồm cả vốn t nhân: Chủ
đầu t tự quyết định hình thức và nội dung quản lý dự án.
đầu t tự quyết định hình thức và nội dung quản lý dự án.

Các dự án sử dụng hỗn hợp nhiều nguồn vốn khác nhau
Các dự án sử dụng hỗn hợp nhiều nguồn vốn khác nhau


thì các bên góp vốn thỏa thuận về phơng thức quản lý hoặc
thì các bên góp vốn thỏa thuận về phơng thức quản lý hoặc
quản lý theo quy định đối với nguồn vốn có tỷ lệ % lớn nhất
quản lý theo quy định đối với nguồn vốn có tỷ lệ % lớn nhất
trong tổng mức đầu t.
trong tổng mức đầu t.
11/20/14 10
I.3.
I.3.
!"#$%&
!"#$%&
'()*("+,-./"010
'()*("+,-./"010
I.3.1. Xác định chủ đầu t xây dựng công trình

I.3.1. Xác định chủ đầu t xây dựng công trình

Chủ đầu t xây dựng công trình là ngời sở hữu vốn hoặc là ngời
Chủ đầu t xây dựng công trình là ngời sở hữu vốn hoặc là ngời
đợc giao quản lý và sử dụng vốn để ĐTXD công trình.
đợc giao quản lý và sử dụng vốn để ĐTXD công trình.

Đối với các D/a sử dụng vốn NSNN thì chủ đầu t XDCT do ng
Đối với các D/a sử dụng vốn NSNN thì chủ đầu t XDCT do ng
ời quyết định đầu t quyết định trớc khi lập D/a đầu t XDCT
ời quyết định đầu t quyết định trớc khi lập D/a đầu t XDCT
phù hợp với quy định của Luật NSNN.
phù hợp với quy định của Luật NSNN.

Các D/a sử dụng vốn tín dụng thì ngời vay vốn là chủ đầu t.
Các D/a sử dụng vốn tín dụng thì ngời vay vốn là chủ đầu t.

Các D/a sử dụng vốn khác thì chủ đầu t là chủ sở hữu vốn hoặc
Các D/a sử dụng vốn khác thì chủ đầu t là chủ sở hữu vốn hoặc
là ngời đại diện theo quy định của pháp luật.
là ngời đại diện theo quy định của pháp luật.

Đối với các D/a sử dụng vốn hỗn hợp thì chủ đầu t do các thành
Đối với các D/a sử dụng vốn hỗn hợp thì chủ đầu t do các thành
viên góp vốn thỏa thuận cử ra hoặc là ngời có tỷ lệ góp vốn cao
viên góp vốn thỏa thuận cử ra hoặc là ngời có tỷ lệ góp vốn cao
nhất.
nhất.
11/20/14 11
I.3.2. QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

I.3.2. QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
I. GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
I. GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

Báo cáo đầu tư XDCT (Dự án quan trọng quốc gia)
Báo cáo đầu tư XDCT (Dự án quan trọng quốc gia)

Dự án đầu tư XDCT (D/a quan trọng QG; D/a nhóm A, B, C)
Dự án đầu tư XDCT (D/a quan trọng QG; D/a nhóm A, B, C)

Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (D/a < 15 tỉ đ và khác)
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (D/a < 15 tỉ đ và khác)
II. GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
II. GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

Thiết kế kỹ thuật
Thiết kế kỹ thuật

Bản vẽ thi công
Bản vẽ thi công

Thi công và đưa công trình vào hoạt động
Thi công và đưa công trình vào hoạt động
III. GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH
III. GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH

Vận hành công trình
Vận hành công trình

Kết thúc đời hoạt động của công trình và tổng kết đánh giá

Kết thúc đời hoạt động của công trình và tổng kết đánh giá
11/20/14 12
1. Đối với dự án quan trọng Quốc
1. Đối với dự án quan trọng Quốc
gia; dự án nhóm A, B, C
gia; dự án nhóm A, B, C
1.1. Báo cáo đầu t xây dựng công trình
1.1. Báo cáo đầu t xây dựng công trình


(đối với dự án
(đối với dự án
quan trọng quốc gia)
quan trọng quốc gia)


1.2. Lấy ý kiến chấp thuận về quy hoạch
1.2. Lấy ý kiến chấp thuận về quy hoạch


1.3. Lập dự án đầu t xây dựng công trình
1.3. Lập dự án đầu t xây dựng công trình


1.4. Thẩm định dự án đầu t xây dựng công trình
1.4. Thẩm định dự án đầu t xây dựng công trình


1.5. Phê duyệt dự án đầu t xây dựng công trình
1.5. Phê duyệt dự án đầu t xây dựng công trình

11/20/14 13
1.1. B¸o c¸o ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh
1.1. B¸o c¸o ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh
(®èi víi dù ¸n quan träng Quèc gia)
(®èi víi dù ¸n quan träng Quèc gia)
a) Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng công trình, các điều kiện
a) Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng công trình, các điều kiện
thuận lợi và khó khăn; chế độ khai thác và sử dụng tài
thuận lợi và khó khăn; chế độ khai thác và sử dụng tài
nguyên quốc gia nếu có;
nguyên quốc gia nếu có;
b) Dự kiến quy mô đầu tư: công suất, diện tích xây dựng; các
b) Dự kiến quy mô đầu tư: công suất, diện tích xây dựng; các
hạng mục công trình thuộc dự án; dự kiến về địa điểm xây
hạng mục công trình thuộc dự án; dự kiến về địa điểm xây
dựng công trình và nhu cầu sử dụng đất;
dựng công trình và nhu cầu sử dụng đất;
c) Phân tích, lựa chọn sơ bộ về công nghệ, thông số kỹ thuật;
c) Phân tích, lựa chọn sơ bộ về công nghệ, thông số kỹ thuật;
các điều kiện cung cấp vật tư thiết bị, nguyên liệu, năng
các điều kiện cung cấp vật tư thiết bị, nguyên liệu, năng
lượng, dịch vụ, hạ tầng kỹ thuật; phương án giải phóng mặt
lượng, dịch vụ, hạ tầng kỹ thuật; phương án giải phóng mặt
bằng, tái định cư nếu có; các ảnh hưởng của dự án đối với
bằng, tái định cư nếu có; các ảnh hưởng của dự án đối với
môi trường, sinh thái, PCCN, an ninh, quốc phòng;
môi trường, sinh thái, PCCN, an ninh, quốc phòng;
d) Hình thức đầu tư, xác định sơ bộ tổng mức đầu tư, thời hạn
d) Hình thức đầu tư, xác định sơ bộ tổng mức đầu tư, thời hạn
thực hiện, phương án huy động vốn theo tiến độ và hiệu quả

thực hiện, phương án huy động vốn theo tiến độ và hiệu quả


KT-XH của dự án và phân kỳ đầu tư nếu có.
KT-XH của dự án và phân kỳ đầu tư nếu có.


11/20/14 14
Tr×nh tù thñ tôc xin phÐp ®Çu t
(2345*6'(7*(8(2
9:;&<*=>0?
2,-9+@
+@,-
9:*6?*(A?$!B8(4C*6
=%D*;&B*
9+@+@
,-
30 ngµy
E*6
(F8A?
$G&H3
5 ngµy
7 ngµy
(I8(J8
$,&34
:%$K*63(L$!*(
*(?*45'
11/20/14 15
1.2. Lấy ý kiến chấp thuận về quy hoạch
1.2. Lấy ý kiến chấp thuận về quy hoạch

- Các dự án nhóm A:
- Các dự án nhóm A:
+ Trờng hợp D/a không có trong QH ngành hoặc không phù hợp với
QH ngành đợc cấp có thẩm quyền phê duyệt:

Trớc khi lập D/a chủ đầu t phải báo cáo Bộ QL ngành;

Bộ QL ngành có trách nhim xem xét, bổ sung QH theo thẩm
quyền hoặc trình TTg.
+ Trờng hợp D/a không có trong QHXD hoặc cha có QHXD:

Chủ đầu t phải báo cáo UBND cấp tỉnh xem xét chấp thuận (về
vị trí, quy mô, tổng mặt bằng của dự án);

UBND cấp tỉnh tổ chức điều chỉnh hoặc lập QHXD theo quy định.
- Các dự án nhóm B:
- Các dự án nhóm B:


Trờng hợp D/a cha có trong QH KT-XH, QH ngành, QH xây dựng đ
Trờng hợp D/a cha có trong QH KT-XH, QH ngành, QH xây dựng đ
ợc duyệt thì phải có văn bản thỏa thuận của cơ quan có thẩm quyền phê
ợc duyệt thì phải có văn bản thỏa thuận của cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt QH trớc khi lập D/a đầu t XDCT.
duyệt QH trớc khi lập D/a đầu t XDCT.




11/20/14 16

1.3. LËp dù ¸n ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh
1.3. LËp dù ¸n ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh
1.3.1. Néi dung phÇn thuyÕt minh cña dù ¸n
1.3.1. Néi dung phÇn thuyÕt minh cña dù ¸n
1. Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư; đánh giá nhu cầu thị trường, tiêu thụ sản
1. Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư; đánh giá nhu cầu thị trường, tiêu thụ sản
phẩm đối với dự án sản xuất, kinh doanh; tính cạnh tranh của sản phẩm;
phẩm đối với dự án sản xuất, kinh doanh; tính cạnh tranh của sản phẩm;
tác động xã hội đối với địa phương, khu vực (nếu có); hình thức đầu tư
tác động xã hội đối với địa phương, khu vực (nếu có); hình thức đầu tư
xây dựng công trình; địa điểm xây dựng, nhu cầu sử dụng đất; điều kiện
xây dựng công trình; địa điểm xây dựng, nhu cầu sử dụng đất; điều kiện
cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu và các yếu tố đầu vào khác.
cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu và các yếu tố đầu vào khác.
2. Mô tả về quy mô và diện tích XD công trình, các hạng mục công trình thuộc
2. Mô tả về quy mô và diện tích XD công trình, các hạng mục công trình thuộc
dự án; phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ và công suất.
dự án; phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ và công suất.
3. Các giải pháp thực hiện, bao gồm:
3. Các giải pháp thực hiện, bao gồm:
a) Phương án chung về giải phóng mặt bằng, tái định cư và phương án hỗ trợ
a) Phương án chung về giải phóng mặt bằng, tái định cư và phương án hỗ trợ
xây dựng hạ tầng kỹ thuật nếu có;
xây dựng hạ tầng kỹ thuật nếu có;
b) Các phương án thiết kế kiến trúc đối với công trình trong đô thị và công
b) Các phương án thiết kế kiến trúc đối với công trình trong đô thị và công
trình có yêu cầu kiến trúc;
trình có yêu cầu kiến trúc;
c) Phương án khai thác dự án và sử dụng lao động;
c) Phương án khai thác dự án và sử dụng lao động;

d) Phân đoạn thực hiện, tiến độ thực hiện và hình thức quản lý dự án.
d) Phân đoạn thực hiện, tiến độ thực hiện và hình thức quản lý dự án.
4. Đánh giá tác động môi trường, các giải pháp phòng cháy, chữa cháy và các
4. Đánh giá tác động môi trường, các giải pháp phòng cháy, chữa cháy và các
yêu cầu về an ninh, quốc phòng.
yêu cầu về an ninh, quốc phòng.
5. Tổng mức đầu tư; khả năng thu xếp vốn, nguồn vốn và khả năng cấp vốn
5. Tổng mức đầu tư; khả năng thu xếp vốn, nguồn vốn và khả năng cấp vốn
theo tiến độ; phương án hoàn trả vốn đối với dự án có yêu cầu thu hồi vốn
theo tiến độ; phương án hoàn trả vốn đối với dự án có yêu cầu thu hồi vốn
và phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế - tài chính, hiệu quả xã hội.
và phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế - tài chính, hiệu quả xã hội.
11/20/14 17
1.3. Lập dự án đầu t xây dựng công trình (ti p)
1.3. Lập dự án đầu t xây dựng công trình (ti p)
1.3.2. Nội dung phần thiết kế cơ sở của dự án:
1.3.2. Nội dung phần thiết kế cơ sở của dự án:


1. Nội dung của phần thuyết minh thiết kế cơ sở
1. Nội dung của phần thuyết minh thiết kế cơ sở
:
:
a) Gii thiu túm tt a im xõy dng, phng ỏn thit k; tng mt
a) Gii thiu túm tt a im xõy dng, phng ỏn thit k; tng mt
bng cụng trỡnh, hoc phng ỏn tuyn cụng trỡnh i vi cụng
bng cụng trỡnh, hoc phng ỏn tuyn cụng trỡnh i vi cụng
trỡnh xõy dng theo tuyn; v trớ, quy mụ xõy dng cỏc hng
trỡnh xõy dng theo tuyn; v trớ, quy mụ xõy dng cỏc hng
mc cụng trỡnh; vic kt ni gia cỏc hng mc cụng trỡnh thuc

mc cụng trỡnh; vic kt ni gia cỏc hng mc cụng trỡnh thuc
d ỏn v vi h tng k thut ca khu vc;
d ỏn v vi h tng k thut ca khu vc;
b) Phng ỏn cụng ngh, dõy chuyn cụng ngh i vi cụng trỡnh cú
b) Phng ỏn cụng ngh, dõy chuyn cụng ngh i vi cụng trỡnh cú
yờu cu cụng ngh;
yờu cu cụng ngh;
c) Phng ỏn kin trỳc i vi cụng trỡnh cú yờu cu kin trỳc;
c) Phng ỏn kin trỳc i vi cụng trỡnh cú yờu cu kin trỳc;
d) Phng ỏn kt cu chớnh, h thng k thut, h tng k thut ch
d) Phng ỏn kt cu chớnh, h thng k thut, h tng k thut ch
yu ca cụng trỡnh;
yu ca cụng trỡnh;
) Phng ỏn bo v mụi trng, phũng chỏy, cha chỏy theo quy
) Phng ỏn bo v mụi trng, phũng chỏy, cha chỏy theo quy
nh ca phỏp lut;
nh ca phỏp lut;
e) Danh mc cỏc quy chun, tiờu chun ch yu c ỏp dng.
e) Danh mc cỏc quy chun, tiờu chun ch yu c ỏp dng.
11/20/14 18
1.3.2. Nội dung phần thiết kế cơ sở của dự án (ti p):
1.3.2. Nội dung phần thiết kế cơ sở của dự án (ti p):
1.
1.
Nội dung của phần thuyết minh thiết kế cơ sở
Nội dung của phần thuyết minh thiết kế cơ sở
2.
2.
Nội dung và các yêu cầu của phần bản vẽ TKCS:
Nội dung và các yêu cầu của phần bản vẽ TKCS:

a) Bn v tng mt bng cụng trỡnh hoc bn v bỡnh
a) Bn v tng mt bng cụng trỡnh hoc bn v bỡnh
phng ỏn tuyn cụng trỡnh i vi cụng trỡnh xõy dng
phng ỏn tuyn cụng trỡnh i vi cụng trỡnh xõy dng
theo tuyn;
theo tuyn;
b) S cụng ngh, bn v dõy chuyn cụng ngh i vi cụng
b) S cụng ngh, bn v dõy chuyn cụng ngh i vi cụng
trỡnh cú yờu cu cụng ngh;
trỡnh cú yờu cu cụng ngh;
c) Bn v phng ỏn kin trỳc i vi cụng trỡnh cú yờu cu
c) Bn v phng ỏn kin trỳc i vi cụng trỡnh cú yờu cu
kin trỳc;
kin trỳc;
d) Bn v phng ỏn kt cu chớnh, h thng k thut, h tng
d) Bn v phng ỏn kt cu chớnh, h thng k thut, h tng
k thut ch yu ca cụng trỡnh, kt ni vi h tng k
k thut ch yu ca cụng trỡnh, kt ni vi h tng k
thut ca khu vc.
thut ca khu vc.
11/20/14 19
1.4. ThÈm ®Þnh dù ¸n ®Çu t XDCT
1.4. ThÈm ®Þnh dù ¸n ®Çu t XDCT
1.4.1. ThÈm quyÒn vµ néi dung thÈm ®Þnh dù ¸n
1.4.1. ThÈm quyÒn vµ néi dung thÈm ®Þnh dù ¸n
1.4.2. ThÈm quyÒn vµ néi dung thÈm ®Þnh TKCS
1.4.2. ThÈm quyÒn vµ néi dung thÈm ®Þnh TKCS
11/20/14 20
1.4.1. Thẩm quyền và nội dung thẩm định D/a
1.4.1. Thẩm quyền và nội dung thẩm định D/a


Thẩm quyền:
Thẩm quyền:



Dự án Quan trọng Quốc gia
Dự án Quan trọng Quốc gia

Dự án sử dụng vốn Ngân sách nhà nớc
Dự án sử dụng vốn Ngân sách nhà nớc

Các dự án sử dụng nguồn vốn khác
Các dự án sử dụng nguồn vốn khác

Nội dung thẩm định dự án:
Nội dung thẩm định dự án:



Thẩm định tính khả thi
Thẩm định tính khả thi

Thẩm định tính hiệu quả và thẩm định tổng mức
Thẩm định tính hiệu quả và thẩm định tổng mức
đầu t
đầu t
11/20/14 21
1.4.2. Thẩm quyền và nội dung thẩm định TKCS
1.4.2. Thẩm quyền và nội dung thẩm định TKCS

- Thẩm quyền thẩm định thiết kế cơ sở:
- Thẩm quyền thẩm định thiết kế cơ sở:

ối với dự án nhóm A
ối với dự án nhóm A

i v i các dự án nhóm B, C
i v i các dự án nhóm B, C


- Nội dung thẩm định thiết kế cơ sở:
- Nội dung thẩm định thiết kế cơ sở:

Về quy hoạch kiến trúc
Về quy hoạch kiến trúc

Về quy chuẩn, tiêu chuẩn
Về quy chuẩn, tiêu chuẩn

Về điều kiện năng lực của tổ chức t vấn
Về điều kiện năng lực của tổ chức t vấn
11/20/14 22
Nội dung Thẩm định dự án đầu t xây dựng
công trình
Thẩm định TKCS
của cơ quan quản lý
Nhà nớc về xây dựng
1. Sự phù hợp của thiết kế cơ
sở với quy hoạch xây dựng, với
phơng án kiến trúc đợc lựa

chọn thông qua thi tuyển đối với
trờng hợp có thi tuyển thiết kế
kiến trúc; sự kết nối với công
trình hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng
rào.
2. Việc áp dụng các quy
chuẩn, tiêu chuẩn về xây dựng,
môi trờng, phòng chống cháy
nổ;
3. Điều kiện năng lực hoạt
động xây dựng của tổ chức t
vấn, năng lực hành nghề của cá
nhân lập dự án và thiết kế cơ sở
theo quy định.
nội dung Thẩm định dự án
của ngời quyết định đầu t
(thông qua tổ chức đầu mối)
1. Xem xét tính hiệu quả của dự
án gồm: các yếu tố đầu vào, đầu ra
của dự án; quy mô, công suất, công
nghệ, thời hạn, tiến độ thực hiện dự
án, TKCS; tính toán hiệu quả kinh tế,
xã hội của dự án.
2. Xem xét tính khả thi của dự án,
gồm: khả năng huy động vốn, sử đất
đai, giải phóng mặt bằng đáp ứng tiến
độ của dự án; năng lực, kinh nghiệm
quản lý của chủ đầu t; kết quả thẩm
định TKCS; các yếu tố ảnh hởng tới
dự án nh quốc phòng, an ninh, môi

trờng và các quy định khác của pháp
luật.
- Xem xét, kiến nghị điều chỉnh nội
dung Báo cáo đầu t (nếu có), điều
chỉnh nội dung của dự án hoặc điều
chỉnh quy hoạch để đảm bảo tính khả
thi và hiệu quả của dự án.
Lấy ý kiến các cơ quan
quản lý Nhà nớc có liên
quan đến công trình. Việc
lấy ý kiến thẩm định của
các cơ quan có liên quan
tới dự án tùy thuộc đặc
điểm, quy mô, tính chất,
vị trí của dự án, bao
gồm các nội dung về môi
trờng. phòng chống cháy
nổ, quốc phòng, an ninh
và các quy định khác của
pháp luật. Thẩm quyền và
nội dung thẩm định thiết
kế cơ sở của cơ quan quản
lý nhà nớc có thẩm
quyền về xây dựng đối với
các dự án đầu t xây dựng
công trình đợc thể hiện
chi tiết ở phần trên.
11/20/14 23
1.5. Phê duyệt dự án đầu t XDCT
1.5. Phê duyệt dự án đầu t XDCT

1.5.1. Hồ sơ trình phê duyệt dự án
1.5.1. Hồ sơ trình phê duyệt dự án

Tờ trình phê duyệt dự án (theo mẫu)
Tờ trình phê duyệt dự án (theo mẫu)

Hồ sơ dự án (phần thuyết minh và thiết kế cơ sở)
Hồ sơ dự án (phần thuyết minh và thiết kế cơ sở)

Các văn bản thẩm định

Văn bản cho phép đầu t/ Văn bản chấp thuận bổ
sung quy hoạch đối với dự án nhóm A cha có
trong quy hoạch ngành
11/20/14 24
1.5.2. Thẩm quyền quyết định đầu t,
1.5.2. Thẩm quyền quyết định đầu t,

Thủ tớng Chính phủ quyết định đầu t các dự án
Thủ tớng Chính phủ quyết định đầu t các dự án
đã đợc Quốc hội thông qua chủ trơng và cho
đã đợc Quốc hội thông qua chủ trơng và cho
phép đầu t;
phép đầu t;

Đối với các dự án nhóm A, B, C sử dụng vốn ngân
Đối với các dự án nhóm A, B, C sử dụng vốn ngân
sách nhà nớc;
sách nhà nớc;


&
&
ỷ quyền hoặc phân cấp quyết định đầu t đối với
ỷ quyền hoặc phân cấp quyết định đầu t đối với
các dự án nhóm B, C;
các dự án nhóm B, C;

Các dự án thuộc ngân sách địa phơng;
Các dự án thuộc ngân sách địa phơng;

Các dự án sử dụng vốn khác, vốn hỗn hợp.
Các dự án sử dụng vốn khác, vốn hỗn hợp.
11/20/14 25
Thẩm quyền quyết định đầu t xây dựng công trình
Loại dự án
Loại dự án
Vốn nsnn
Vốn nsnn
MN*37*OP*6
MN*37*OP*6
AN*$,&34
AN*$,&34
8(+33Q%R*
8(+33Q%R*
'2BO*
'2BO*
MN*S(+'
MN*S(+'
MN*$T*66T8
MN*$T*66T8

'2B*(%&
'2B*(%&
3(?*(A%D*
3(?*(A%D*
D/a quan trọng
D/a quan trọng
QG do QH
QG do QH
thông qua chủ
thông qua chủ
trơng và cho
trơng và cho
phép
phép
T
T
Thủ tớng Chính phủ
Thủ tớng Chính phủ
Thủ tớng
Thủ tớng
Chính phủ
Chính phủ
Thủ tớng
Thủ tớng
Chính phủ
Chính phủ
Thủ tớng
Thủ tớng
Chính phủ
Chính phủ

A
A

Bộ trởng
Bộ trởng

Thủ trởng cơ quan ngang Bộ, cơ
Thủ trởng cơ quan ngang Bộ, cơ
quan trực thuộc Chỉnh phủ
quan trực thuộc Chỉnh phủ

CQ quản lý tài chính của Đảng
CQ quản lý tài chính của Đảng

CQ TW của các tổ chức CT-XH
CQ TW của các tổ chức CT-XH

Chủ tịch UBND cấp Tỉnh
Chủ tịch UBND cấp Tỉnh

Chủ tịch
Chủ tịch
HĐQT
HĐQT

Chủ tịch
Chủ tịch
HĐGĐ
HĐGĐ


Giám đốc
Giám đốc
Chủ đầu t
Chủ đầu t
quyết định
quyết định
phê duyệt
phê duyệt

Ngời đợc
Ngời đợc
giao hoặc ngời
giao hoặc ngời
có % vốn lớn
có % vốn lớn
nhất
nhất
B, C
B, C

Nh nhóm A
Nh nhóm A

Đợc uỷ quyền cho cơ quan cấp
Đợc uỷ quyền cho cơ quan cấp
dới trực tiếp
dới trực tiếp

Cấp huyện, xã: phạm vi ngân
Cấp huyện, xã: phạm vi ngân

sách
sách
Nh nhóm A
Nh nhóm A
Hoặc uỷ
Hoặc uỷ
quyền, hoặc
quyền, hoặc
phân cấp
phân cấp
Chủ đầu t
Chủ đầu t
tự quyết
tự quyết
định
định
Nh nhóm A
Nh nhóm A
Hoặc uỷ quyền
Hoặc uỷ quyền

×