Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Luận văn kinh tế Tác động của thanh khoản đến hiệu quả hoạt động các ngân hàng thương mại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 107 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC






TÁC ĐỘNG CỦA THANH KHOẢN
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA
CÁC NHTM VIỆT NAM.





NGUYỄN TIẾN VIỆT
VÕ THỊ VÂN ANH





Lạc Hồng, Tháng 06 năm 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC







TÁC ĐỘNG CỦA THANH KHOẢN
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA
CÁC NHTM VIỆT NAM.





NGUYỄN TIẾN VIỆT
VÕ THỊ VÂN ANH


GVHD: PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH


Lạc Hồng, Tháng 06 năm 2014





LỜI CẢM ƠN





Để có thể hoàn thành được bài báo cáo nghiên cứu khoa học này, ngoài
những kiến thức mà bản thân chúng em đã tích luỹ được trong quá trình học tập,
chúng em còn nhận được nhiều sự giúp đỡ khác từ phía nhà trường, giáo viên
hướng dẫn, các thầy cô anh chị trong khoa Tài chính - Ngân hàng và đơn vị thực
tập. Với sự biết ơn sâu sắc, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
Toàn thể quý thầy cô trường Đại Học Lạc Hồng đã tận tâm giảng dạy và
truyền đạt kiến thức cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường. Các
anh chị khoa Tài chính – Ngân hàng đã nhiệt tình giúp đỡ và hỗ trợ chúng em về
hình thức của một bài báo cáo nghiên cứu khoa học.
Các anh chị cán bộ tín dụng, phòng dịch vụ khách hàng tại Ngân hàng
TMCP Sài Gòn Thương Tín- PGD An Sương – CN Q.12 và Ngân hàng TMCP
Kỹ Thương Việt Nam- CN Đồng Nai đã tạo điều kiện để chúng em được trao dồi
kiến thức thực tiễn, tình hình thực tế ngành ngân hàng để từ đó làm nền tảng kiến
thức giúp chúng em hoàn thành bài báo cáo tốt nhất.
Đặc biệt, chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn đối với GVHD PGS.TS. Trần
Thị Thuỳ Linh đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ, kịp thời nhắc nhở và bổ sung
kiến thức giúp chúng em hoàn thành tốt nhất bài nghiên cứu.
Do đề tài chưa được nghiên cứu nhiều tại Việt Nam nên vẫn còn hạn chế
về tài liệu cũng như kiến thức có hạn nên chúng em không thể tránh khỏi những
bở ngỡ và sai sót trong quá trình làm bài. Chúng em mong nhận được những
đóng góp quý báu từ phía thầy cô và các bạn.
Cuối cùng chúng em xin gửi đến quý thầy cô, ban lãnh đạo lời chúc tốt
đẹp nhất!


Chúng em xin trân trọng cảm ơn!
Đồng Nai, tháng 04 năm 2014.
Sinh viên: Nguyễn Tiến Việt
Võ Thị Vân Anh



MỤC LỤC









Trang
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
 1
  1
 2
 2
 2
 3
 3
 3
  4
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 5
CHƯƠNG 2: LÝ LUẬN VỀ THANH KHOẢN CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
2.1  6
  trong NHTM 6
2.1.2 NHTM 6
2.1.3  6

2.1.4 Cung -  7
2.2  9
 9

2.2.2 Các s 10
 11
  11
 13
2.2.3.3 ng    14
2.3  16
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 19
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1  20
3.2 

20
3.3  
 21
 21
3.3.2 Gii thiu mô hình hi quy mu 23
 25
3.4 Kinh các gi thuyt 26
3.4.1 Kinh gi thit v  phù hp ca mô hình 26
3.4.2 Kinh bin không cn thit 26
3.4.3  Breush & Godfrey 26
 26
WHITE (1980) 27
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 29
CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG TÁC ĐỘNG CỦA THANH KHOẢN ĐẾN
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM

 30
  30
  31
 32
 33
 35
 35

4.2.1.1 Tình hình  TCTD khác 35
4.2.1.2 Tình hình 
 36
 39
4.2.1.4 Phân tích tình   41
 43

 44

sàng  46
 
 47
4.2.6  47
 48
4.3  49

  50
 52
 53
 sai 
 55
 55

 56

 56
 56
   
 57
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 60
CHƯƠNG 5: HOÀN THIỆN VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI THANH KHOẢN CỦA CÁC NHTM VIỆT
NAM.

5.1  62
  
2020 62
-2020 63

 64
5.1.4  65
 66
 66

 66
 
 66
  
t 67
5.2.  

 68
 , 

 t
nay 69
 69
ng h thng k toán, công khai thông tin và hoàn thin h
thng pháp lý 70
5.2.2 Nhóm gii pháp h tr  ng ca thanh khon hiu qu
hong ca NHTM Vit Nam 71
5.2.2.1 V  qun lý 71
5.2.2.2 V phía quc 73
5.3 Kin ngh vi Chính ph và NHNN 73
5.3.1 Kin ngh vc 73


 73
 74
 74
 75
g  75
 75
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 76
KẾT LUẬN CHUNG 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
GIỚI THIỆU TÓM TẮT VỀ TÁC GIẢ

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Số hiệu Tên bảng Trang
.1:  8
:  14

: 
. 21
: Mô t các bin liên quan. 22
 4.1:Tình hình t    ,      
-2013 35
:Tình hình d kinh doanh 
 các - 2013 36
 : Tình hình t     các     
2009-2013 39
: -2013 41
4.5: Tình hình t-2013 43
: -2013 44
:  48
4.8:   50
:  52
:  OLS 54
Bng 4.11:  55
: 
 58
:  63



DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Số hiệu Tên biểu đồ Trang
Biểu đồ 4.1: Biểu đồ thể hiện tình hình tiền gửi của khách hàng các NHTM Việt
Nam giai đoạn 2009 – 2013 39
Biểu đồ 4.2: Biểu đồ thể hiện nợ phải trả của các NHTM Việt Nam 40
Biểu đồ 4.3: Biểu đồ thể hiện tình hình trạng thái tiền mặt (CDTA) và hiệu quả

hoạt động (ROE) các NHTM Việt Nam giai đoạn 2009 – 2013 43
Biểu đồ 4.4: Biểu đồ thể hiện tình hình tỷ lệ tiền mặt, tiền gửi NHNN, tiền gửi
TCTD khác trên tổng tiền gửi của khách hàng (CDDEP) và hiệu quả hoạt động
(ROE) các NHTM Việt Nam giai đoạn 2009 – 2013 45
Biểu đồ 4.5: Biểu đồ thể hiện tình hình tỷ lệ tổng dư nợ tín dụng, chứng khoán
kinh doanh, chứng khoán sẵn sàng để bán trên tổng tài sản (INVSTA) và hiệu
quả hoạt động (ROE) các NHTM Việt Nam giai đoạn 2009 – 2013 46
Biểu đồ 4.6: Biểu đồ thể hiện tình hình tỷ lệ dư nợ tín dụng, chứng khoán kinh
doanh, chứng khoán sẵn sàng để bán trên tổng tiền gửi của khách hàng
(INVSDEP) và hiệu quả hoạt động (ROE) các NHTM Việt Nam giai đoạn 2009
– 2013 47
Biểu đồ 4.7:Phân phối giá trị của biến INVSDEP 51


DANH MỤC SƠ ĐỒ

Số hiệu Tên sơ đồ Trang
Hình 4.1: Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam 30
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ thể hiện tác động của các biến độc lập lên biến phụ thuộc 18
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ thể hiện sự tác động của biến độc lập INVSTA, CDTA,
CDDEP, INVSDEP đến biến phục thuộc ROE 24
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ thể hiện sự tác động của các biến độc lập ảnh hưởng đến biến
phụ thuộc 58










DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Cụm từ viết tắt
Nghĩa tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
BCTC

Báo cáo tài chính
CDDEP
Cash & due from banks
to total deposits
Tổng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
nhà nước, Tiền gửi tổ chức tín dụng
khác trên tổng tiền gửi khách hàng
CDTA
Cash & due from banks
to total assets
Chỉ số trạng thái tiền mặt
FORWARD

Hợp đồng kỳ hạn
FUTURE

Hợp đồng tương lai
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm nội địa
HQHĐ


Hiệu quả hoạt động
ICOR
Incremental Capital-
Output Ratio
Hiệu quả sử dụng tổng hợp của vốn
đầu tư phát triển
INVSDEP
Investment (loans &
advances) to total
deposits.
Tổng dự nợ tín dụng và chứng khoản
kinh doanh, chứng khoán để bán trên
tổng tiền gửi khách hàng
INVSTA
Investment (loans &
advances) to total assets.
Tổng dự nợ tín dụng và chứng khoản
kinh doanh, chứng khoán để bán trên
tổng tài sản
NHNN

Ngân hàng nhà nước
NHTM

Ngân hàng thương mại
NLP
Net Liquidity Position
Trạng thái thanh khoản ròng
REPO

Repossess of property
Repo chứng khoán là giao dịch mua
hoặc bán lại chứng khoán có kỳ hạn
được sử dụng trên thị trường tài
chính
SWAP

Giao dịch Swap bao gồm hai giao
dịch: giao ngay, kỳ hạn trái chiều
được thực hiện đồng thời với các
ngày hiệu lực khác nhau.
TCTD

Tổ chức tín dụng
VIF
Variance Inflation Factor
Nhân tố phóng đại phương sai

1

:
TNG QUAN V  TÀI NGHIÊN CU
1.1 S cn thit c tài:
  M ng ho bt
ng sn vi trên mt triu ch i din vch thu tài sn th n.
Các khon n xu khin các ngân hàng ngày càng thua l nng, tình hình thanh
khon ca các NHTM M . u này ng nghiêm trn
tình hình ho ng ca các NHTM M. Nhiu ngân hàng phi tin hành sáp
nhp và thm chí tuyên b phá s kh 
kh thu hi các khon n. Thc t, ch mt hay hai ngân hàng gp ri ro

thanh khon có th lây lan sang các ngân hàng khác. n thân mt
mi s  sc ch ri ro h thng.
 c bit ti Vit Nam,  n 2009 - 2013 do  ng ca khng
hong kinh t, th ng bng s. Tình hình thanh khon ca các
 ht, a thanh khon, ngun vn
quá nhiu trong khi hong tín dng,  . Xut phát t
v trên, c Vit Nam p kp thi bng các chính
sách nhm gim lãi su ng, lãi su   kích cu nên tình hình
thanh khon c ci thi, song khó n vc. Vì vy,
Chính ph và NHNN pht ra v  n
ca các ngân hàng nhm mu qu hong ca các NHTM
hin nay.
 Xut phát t nhu cu thc tin, nhóm tác gi  tài NCKH: 
ng ca thanh khon n hiu qu hong ca các NHTM Vi
 tài nghiên cu khoa hc.
1.2 Tng quan v lch s nghiên cu:
 Trong hong kinh doanh ca ngân hàng, vic nghiên cu v ng
ca thanh khon n hiu qu hong cc khá nhiu hc gi
u tìm tòi. Chính nhng n lc trong nghiên c
2

giúp cho nhiu h thng NHn
kinh t suy thoái. Trong nn kinh t hin nay, vic nghiên cu c  y
m, c có th thích ng vi nn kinh t th ng
c t. Trong nha qua các NHTM 
ng tt vi các chic qun tr ri ro thanh khon ca ban lãnh
o ngân hàng cùng vi giám sát, h tr cc.  tài nghiên
cu ca nhóm tác gi nêu lên mt s v v thanh khong
ca thanh khon hiu qu hong ca các NHTM Vit Nam. Tng
i hc Lc Ht s công trình nghiên cu khoa hc có liên quan

 :
 Th.s Nguyn Th M Linh, Quản trị thanh khoản tại các ngân hàng
thương mại cổ phần Việt Nam lu,  TP. HCM.
 Th.s Nguyn Tú Mai, Vấn đề rủi ro thanh khoản của hệ thống ngân hàng
Việt Nam”, lu,  HCM.
 Th.s Nguyn Chí Linh, Quản trị thanh khoản tại một số ngân hàng thương
mại cổ phần Việt Nam, lu,  TP.HCM.
1.3 Mc tiêu nghiên cu:
  tài nghiên cu, ng ca thanh khon n hiu qu hot
ng ca các NHTM Vit Nam nhu qu hong thi 
ra  xut, gi ý gii pháp nâng cao hiu qu ho ng ca các NHTM Vit
Nam.
 Nhóm tác gi s dng mô hình kinh t ng hi quy nhm phân tích tác
ng ca các nhân t ti thanh khon và hiu qu hong ca NH. T 
thc trên, nhóm tác gi  xut, gi ý gii pháp nâng cao hiu qu hong ca
các NHTM Vit Nam.
1.4 ng và phm vi nghiên cu:
1.4.1 ng nghiên cu:
 Tính thanh khon và hiu qu hong ca các NHTM Vit Nam
 ng ca thanh khon n hiu qu hong ca các NHTM Vit Nam

3

1.4.2 Phm vi nghiên cu:
 Thi gian nghiên cu:
 Nghiên cu s lic thu th n 
 Thi gian thc tp t n 15/5/2014
 Không gian nghiên cu:
 26 i ti Vit Nam
1.5 u:

 phù hp vi ni dung, mu c tài, nhóm tác gi s
d nghiên c
  thng, thng kê, so sánh da trên các s liu
thng kê, báo cáo tài chính ca các NHTM Vit Nam.
 Nhóm tác gi còn s dng Excel và Eviews 6.0, ng dng mô hình
 nghiên cng, phân tích, gii thích s liu.
1.6 Tính mi c tài nghiên cu:
 t s nghiên cu thc nghic v qun tr ri ro thanh
kho       n ri ro thanh khon ca các NHTM
 cu còn hn ch, u c ng ca thanh
khon hiu qu hong ca ngân hàng. Bng nh
hc, nghiên cu này cung cp mt cách tip cn mi v v thanh khon ca
các NHTM, ng ca thanh khon n hiu qu hong ca các
NHTM.
      tình hình thanh khon các NHTM  thy c
nhng thun li, a các NHTM, ng tn ti trong qun lý,
u hành ca các NHTM.
 Phân tích mi quan h gia thanh khon và hiu qu tài chính và tìm ra tác
ng ca thanh khon n hiu qu  t  xut các gii pháp liên
n thanh khon và các quyt nh v tin mt, nhm nâng cao hiu
qu tài chính cho các ngân hàng. Ngoài ra giúp cho các NHTM có thêm uy tín,
s ng ca khách hàng và có kh ng chi vi ri ro không mong
mu lai.
4

1.7 Kt c tài nghiên cu g:
: Tng quan v  tài nghiên cu.
:  lý lun v thanh khon ci.
: u.
: Thc trng ca thanh khon n hiu qu hong ca

NHTM Vit Nam.
: Hoàn thin và nâng cao hiu qu hong trong mi quan h vi
thanh khon ca các NHTM Vit Nam.






















5

KT LU.
c v nghiên cu, mc
tiêu nghiên cu, ng nghiên cu và nhng ni dung cn tri làm

sáng t ni dung nghiên cu c tài.  tìm hi
ta tip tc nghiên cu  p theo.


























6



S LÝ LUN V THANH KHON CA NGÂN
I.
2.1 Tng quan thanh khon NHTM:
2.1.1 Khái nim thanh khon trong NHTM:
[11, Trang 19]

Thanh khoi din cho kh c hin tt c  thanh toán
n hn  n mc t và b tin t nh.
Do thc hin bng tin mt, thanh khon ch n các dòng luân
chuyn tin t. Vic không th thc hi   thanh toán s d n tình
trng thiu kh .
2.1.2 Ri ro thanh khon trong NHTM:
[2, Trang 138]

Ri ro thanh khoc hiu là nhng bin c
i mà khi xy ra s dn s tn tht v tài sn ca ngân hàng,
gim sút li nhun thc t so vi d kin hoc phi b ra thêm mt khon chi phí
 có th c mt nghip v tài chính nhnh.
Ri ro và li nhun k vng cng bin vi
nhau trong mt phm vi nhnh.  cn ri ro, ng nhc ti
hai yu t a ri ro là m thit hi ca ri ro và tn sut
xut hin ri ro (s ng hp thun l ri ro xut hin trên tng s ng
hng kh . Ri ro là yu t i ta không th nào loi
tr c mà ch có th hn ch s xut hin và nhng tác hi do chúng gây ra.
[4, Trang 30]
2.1.3 Nguyên nhân làm gim tính thanh khon ca NHTM:
[2, Trang
168]


Th nht, ngân hàng n quá nhiu các khon tin gi ngn hn t
nh ch tài chính khác, n hóa chúng thành nhng tài
sn. , y ra tình trng mt cân xng gin
ca các khon s dng vn ca các ngun v ng mà
7

ng gp nht là dòng tin thu hi t các tài s n phi
 chi tr tin gn hn.
Th hai, do ngân hàng rt nhy cm vi s i ca lãi su,
nht là các khon tin gi. Khi lãi su, mt s i rút tin vn ca
h ra khi ngân hàng   sut sinh l còn các khách
hàng vay tin s tích cc tip cn các khon tín dng vì có lãi sut th. 
vy, s i lãi sut n c khách hàng gi tin và vay tin, 
n tình trng thanh khon ca ngân hàng. a, ng v s
i lãi sut còn n giá tr th ng ca các tài sn mà ngân
hàng có th  n cung cp thanh khon và trc tip nh
n trên th ng tin t.
Th ba, do ngân hàng có chic qun tr thanh khon không phù hp
và kém hiu qu: Các chng khoán ngân hàng  hu có tính thanh khon
thp, d tr ca ngân hàng không  cho nhu cu chi tr
Ngoi tr ba nhân t trên, n là các ngân hàng pht s 
i vi ving nhu cu thanh khon. Mt cc này
có th làm tn hi nghiêm trng nim tin ca công chúng.
2.1.4 Cung - Cu thanh khon và trng thái thanh khon ròng:
[2,
Trang 169]

a. 
hàng, .
b. 

ngân hàng, .







8

. 


1. 
1
)
2.        

2
)
3. 
3
)
4.        

4
)
5. 
5
)

1. 
(D
1
)
2. 

2
)
3. 

3
)
4.        

4
)
5. 
5
)
c. 
, o
 NLP
t
).
.
          

(NLP
t
) = (S

1
+S
2
+S
3
+S
4
+S
5
) - (D
1
+D
2
+D
3
+D
4
+D
5
)

 NLP
t
=0:(
, .
 NLP
t
>0 :
surplus).


 
.
, 
, ngân hàng
            . 

9

  , chi           
(n) 
ngân hàng.
Tha
 Mua
 Cho va

 
 NLP
t
<0:        (Liquidity
deficit).
 
, ,  
, 
. , 
, 
, .
 
 
. 



+ buc

,  NHNN

2.2 ng ca thanh khon hiu qu hong ca NHTM:
2.2.1 Khái nim chung v hiu qu hong NHTM:
[8, Trang 30]

Hong ngân hàng là hong kinh doanh có vai trò và chc
bit trong nn kinh t,  khác nhau.  kinh
doanh ca ngân hàng, u qu hong. Hiu qu hong ngân
10

c xem là kt qu li nhun hong kinh doanh ngân hàng mang li
trong mt thi gian nhnh. Trên mt bình din kinh t - xã hi r, thay
cho hiu qu là khái nim hi . Hi   ng ca ngân hàng là
nh, nhng giá tr kinh t - xã hi mà hong ngân hàng mang li
cho c ng và cho c ngân hàng. T , giá tr phúc li c ng và
nhn kinh t là mang giá tr tng quan nht.
2.2.2 Các si vi hiu qu hong NHTM:
[8, Trang 30]
 Hong ca NHTM chu rt nhiu sc ép. Ngân hàng là mt loi hình
doanh nghic bit, thông c t chi hình thc pháp lý là mt
công ty c ph i chúng. Luôn có nhng s  ng nht trong vi 
   u qu ho ng ca NHTM xut phát t nh  
khác nhau:
 Áp lc t c  C n vào ngân hàng vi mong
mun t c phiu mà h nm gi. , mt ngân hàng có nhng
t sut doanh lng s hp dn các c , , mt

ngân hàng hong kém hiu qu s nhanh chóng làm n,
thm chí dn các cuc bán tháo  t c phiu, n s an nguy ca
ngân hàng.
 Áp lc t khách hàng: Tng thông tin ngày càng d dàng
tip cn nay, khách hàng chng t n hiu qu an
toàn. Chng hn, i vi khách hàng gi tin, hiu qu  nim tin
ca h, làm cho h an tâm trong vic ký thác vào ngân hàng các tài sn, tin bc
ca h. i vi khách hàng vay tin, nhng ngân hàng hong hiu qu,
nhng danh mc sn phm dch v phong phú, có th có nhiu kh 
ng cho h nhng ngun v, r , vi nhiu tin ích l
 bán chéo sn phm.
 Áp lc t nhân viên: Trên m    , c bit là
nhng ngân hàng có quy mô ln,  chính là khách hàng ca ngân
hàng. Mt ngân hàng hong hiu qu s d dàng thu hút nhân tài, gi chân
c nhng nhân viên gii.
11

 Áp lc t   n lý: Ngân hàng là mt loi hình doanh
nghic bit, ng chu s qun lý, giám sát ca nhi
nhau và bi nhiu loi quy ch  an toàn trong hot
ng, quy ch m b, nh có
n chính sách tin tt ngân hàng có hiu qu hong yu kém
 chu nhiu s . Bên c, NHTM
t thành t quan trng ca th ng tin t nói riêng và th ng tài
chính nói chung. Sc khe ca th ng tài chính, tin ca th
ng ph thuc ln vào sc khe và tin ca h thng ngân
hàng.
2.2.3 Các t s u qu hong NHTM:
,


. 
.

, 
i, 
.
2.2.3.:
[2, Trang 50]

T s tài chính là các t s c cu trúc và tính toán t d liu báo cáo
tài chính ca NHTM, nhc tính ng ca
ngân hàng.
 ng, các t s tài chính ca m
khi tính toán cc so sánh vi các t s tài chính ca nhóm các NHTM khác
hoc so sánh vi các t s tài chính cua các thi
k khác nhau. Ngay c khi không so sánh vi các t s tài chính ca các ngân
hàng khác, ng ca các t s tài chính qua nhng thi k 
cung cc nhiu thông tin có giá tr v tình hình hong ca ngân hàng.
Tuy nhiên, m chong NHTM qua các t s tài chính là
12

có th chng nhng sai sót tim tàng, do khi phân tích chúng ta phi có mt
s gi nh, chng h nh các yu t i.  tránh
nhng sai sót này, chúng ta cn nh và tính toán nhiu loi t s tài chính
 c mt cái nhìn t bc tranh hong ca
ngân hàng.  t phân tích các t s tài chính NHTM.
* Các tỷ số đo lường lợi nhuận:
Nhóm ch s u tiên cng NHTM là nhóm
t s ng kh sinh li hay nhóm t s li nhun.
 Li nhun trên vn ch s hu (Return On Equity - ROE):

T s c xem là xum cho vi
chính ca mt NHTM:
 i thp so vi nhng ngân hàng khác s làm gi
n mi cn thit cho s m rng và duy trì v th cnh tranh ca
ngân hàng trên th ng.
 ROE thp có th hn ch ng ca ngân hàng vì khi y ngân
hàng không có  n ch s hu trong khi hu ht các quy
u ràng buc vin ca ngân hàng gn cht vi vi
vn ch s hu.
 ROE có th chia ra thành nhiu b phn  d   nh xu
ng hong ca ngân hàng.
 Công thnh t s này:
ROE =
EAT x 100%
Vn CSH
Trong công thc trên, s liu li nhun sau thu c thu thp t báo cáo kt
qu hong kinh doanh, trong khi s liu tng cng vn ch s hc thu
nhp t bng i k toán. Tng cng vn ch s hu bao gm tng cng các
khon vn c phng, vn c ph, li nhun gi li và các qu d
tr ngân hàng.
ROE là t s ng hiu qu s dng vn ch s hu ca mt ngân
 to ra thu nhp (c tc) cho các c . T s ng thu nhp

×