TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TÁC ĐỘNG CỦA THANH KHOẢN
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA
CÁC NHTM VIỆT NAM.
NGUYỄN TIẾN VIỆT
VÕ THỊ VÂN ANH
Lạc Hồng, Tháng 06 năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TÁC ĐỘNG CỦA THANH KHOẢN
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA
CÁC NHTM VIỆT NAM.
NGUYỄN TIẾN VIỆT
VÕ THỊ VÂN ANH
GVHD: PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH
Lạc Hồng, Tháng 06 năm 2014
LỜI CẢM ƠN
Để có thể hoàn thành được bài báo cáo nghiên cứu khoa học này, ngoài
những kiến thức mà bản thân chúng em đã tích luỹ được trong quá trình học tập,
chúng em còn nhận được nhiều sự giúp đỡ khác từ phía nhà trường, giáo viên
hướng dẫn, các thầy cô anh chị trong khoa Tài chính - Ngân hàng và đơn vị thực
tập. Với sự biết ơn sâu sắc, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
Toàn thể quý thầy cô trường Đại Học Lạc Hồng đã tận tâm giảng dạy và
truyền đạt kiến thức cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường. Các
anh chị khoa Tài chính – Ngân hàng đã nhiệt tình giúp đỡ và hỗ trợ chúng em về
hình thức của một bài báo cáo nghiên cứu khoa học.
Các anh chị cán bộ tín dụng, phòng dịch vụ khách hàng tại Ngân hàng
TMCP Sài Gòn Thương Tín- PGD An Sương – CN Q.12 và Ngân hàng TMCP
Kỹ Thương Việt Nam- CN Đồng Nai đã tạo điều kiện để chúng em được trao dồi
kiến thức thực tiễn, tình hình thực tế ngành ngân hàng để từ đó làm nền tảng kiến
thức giúp chúng em hoàn thành bài báo cáo tốt nhất.
Đặc biệt, chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn đối với GVHD PGS.TS. Trần
Thị Thuỳ Linh đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ, kịp thời nhắc nhở và bổ sung
kiến thức giúp chúng em hoàn thành tốt nhất bài nghiên cứu.
Do đề tài chưa được nghiên cứu nhiều tại Việt Nam nên vẫn còn hạn chế
về tài liệu cũng như kiến thức có hạn nên chúng em không thể tránh khỏi những
bở ngỡ và sai sót trong quá trình làm bài. Chúng em mong nhận được những
đóng góp quý báu từ phía thầy cô và các bạn.
Cuối cùng chúng em xin gửi đến quý thầy cô, ban lãnh đạo lời chúc tốt
đẹp nhất!
Chúng em xin trân trọng cảm ơn!
Đồng Nai, tháng 04 năm 2014.
Sinh viên: Nguyễn Tiến Việt
Võ Thị Vân Anh
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1
1
2
2
2
3
3
3
4
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 5
CHƯƠNG 2: LÝ LUẬN VỀ THANH KHOẢN CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
2.1 6
trong NHTM 6
2.1.2 NHTM 6
2.1.3 6
2.1.4 Cung - 7
2.2 9
9
2.2.2 Các s 10
11
11
13
2.2.3.3 ng 14
2.3 16
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 19
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 20
3.2
20
3.3
21
21
3.3.2 Gii thiu mô hình hi quy mu 23
25
3.4 Kinh các gi thuyt 26
3.4.1 Kinh gi thit v phù hp ca mô hình 26
3.4.2 Kinh bin không cn thit 26
3.4.3 Breush & Godfrey 26
26
WHITE (1980) 27
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 29
CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG TÁC ĐỘNG CỦA THANH KHOẢN ĐẾN
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM
30
30
31
32
33
35
35
4.2.1.1 Tình hình TCTD khác 35
4.2.1.2 Tình hình
36
39
4.2.1.4 Phân tích tình 41
43
44
sàng 46
47
4.2.6 47
48
4.3 49
50
52
53
sai
55
55
56
56
56
57
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 60
CHƯƠNG 5: HOÀN THIỆN VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI THANH KHOẢN CỦA CÁC NHTM VIỆT
NAM.
5.1 62
2020 62
-2020 63
64
5.1.4 65
66
66
66
66
t 67
5.2.
68
,
t
nay 69
69
ng h thng k toán, công khai thông tin và hoàn thin h
thng pháp lý 70
5.2.2 Nhóm gii pháp h tr ng ca thanh khon hiu qu
hong ca NHTM Vit Nam 71
5.2.2.1 V qun lý 71
5.2.2.2 V phía quc 73
5.3 Kin ngh vi Chính ph và NHNN 73
5.3.1 Kin ngh vc 73
73
74
74
75
g 75
75
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 76
KẾT LUẬN CHUNG 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
GIỚI THIỆU TÓM TẮT VỀ TÁC GIẢ
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Số hiệu Tên bảng Trang
.1: 8
: 14
:
. 21
: Mô t các bin liên quan. 22
4.1:Tình hình t ,
-2013 35
:Tình hình d kinh doanh
các - 2013 36
: Tình hình t các
2009-2013 39
: -2013 41
4.5: Tình hình t-2013 43
: -2013 44
: 48
4.8: 50
: 52
: OLS 54
Bng 4.11: 55
:
58
: 63
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Số hiệu Tên biểu đồ Trang
Biểu đồ 4.1: Biểu đồ thể hiện tình hình tiền gửi của khách hàng các NHTM Việt
Nam giai đoạn 2009 – 2013 39
Biểu đồ 4.2: Biểu đồ thể hiện nợ phải trả của các NHTM Việt Nam 40
Biểu đồ 4.3: Biểu đồ thể hiện tình hình trạng thái tiền mặt (CDTA) và hiệu quả
hoạt động (ROE) các NHTM Việt Nam giai đoạn 2009 – 2013 43
Biểu đồ 4.4: Biểu đồ thể hiện tình hình tỷ lệ tiền mặt, tiền gửi NHNN, tiền gửi
TCTD khác trên tổng tiền gửi của khách hàng (CDDEP) và hiệu quả hoạt động
(ROE) các NHTM Việt Nam giai đoạn 2009 – 2013 45
Biểu đồ 4.5: Biểu đồ thể hiện tình hình tỷ lệ tổng dư nợ tín dụng, chứng khoán
kinh doanh, chứng khoán sẵn sàng để bán trên tổng tài sản (INVSTA) và hiệu
quả hoạt động (ROE) các NHTM Việt Nam giai đoạn 2009 – 2013 46
Biểu đồ 4.6: Biểu đồ thể hiện tình hình tỷ lệ dư nợ tín dụng, chứng khoán kinh
doanh, chứng khoán sẵn sàng để bán trên tổng tiền gửi của khách hàng
(INVSDEP) và hiệu quả hoạt động (ROE) các NHTM Việt Nam giai đoạn 2009
– 2013 47
Biểu đồ 4.7:Phân phối giá trị của biến INVSDEP 51
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Số hiệu Tên sơ đồ Trang
Hình 4.1: Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam 30
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ thể hiện tác động của các biến độc lập lên biến phụ thuộc 18
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ thể hiện sự tác động của biến độc lập INVSTA, CDTA,
CDDEP, INVSDEP đến biến phục thuộc ROE 24
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ thể hiện sự tác động của các biến độc lập ảnh hưởng đến biến
phụ thuộc 58
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Cụm từ viết tắt
Nghĩa tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
BCTC
Báo cáo tài chính
CDDEP
Cash & due from banks
to total deposits
Tổng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
nhà nước, Tiền gửi tổ chức tín dụng
khác trên tổng tiền gửi khách hàng
CDTA
Cash & due from banks
to total assets
Chỉ số trạng thái tiền mặt
FORWARD
Hợp đồng kỳ hạn
FUTURE
Hợp đồng tương lai
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm nội địa
HQHĐ
Hiệu quả hoạt động
ICOR
Incremental Capital-
Output Ratio
Hiệu quả sử dụng tổng hợp của vốn
đầu tư phát triển
INVSDEP
Investment (loans &
advances) to total
deposits.
Tổng dự nợ tín dụng và chứng khoản
kinh doanh, chứng khoán để bán trên
tổng tiền gửi khách hàng
INVSTA
Investment (loans &
advances) to total assets.
Tổng dự nợ tín dụng và chứng khoản
kinh doanh, chứng khoán để bán trên
tổng tài sản
NHNN
Ngân hàng nhà nước
NHTM
Ngân hàng thương mại
NLP
Net Liquidity Position
Trạng thái thanh khoản ròng
REPO
Repossess of property
Repo chứng khoán là giao dịch mua
hoặc bán lại chứng khoán có kỳ hạn
được sử dụng trên thị trường tài
chính
SWAP
Giao dịch Swap bao gồm hai giao
dịch: giao ngay, kỳ hạn trái chiều
được thực hiện đồng thời với các
ngày hiệu lực khác nhau.
TCTD
Tổ chức tín dụng
VIF
Variance Inflation Factor
Nhân tố phóng đại phương sai
1
:
TNG QUAN V TÀI NGHIÊN CU
1.1 S cn thit c tài:
M ng ho bt
ng sn vi trên mt triu ch i din vch thu tài sn th n.
Các khon n xu khin các ngân hàng ngày càng thua l nng, tình hình thanh
khon ca các NHTM M . u này ng nghiêm trn
tình hình ho ng ca các NHTM M. Nhiu ngân hàng phi tin hành sáp
nhp và thm chí tuyên b phá s kh
kh thu hi các khon n. Thc t, ch mt hay hai ngân hàng gp ri ro
thanh khon có th lây lan sang các ngân hàng khác. n thân mt
mi s sc ch ri ro h thng.
c bit ti Vit Nam, n 2009 - 2013 do ng ca khng
hong kinh t, th ng bng s. Tình hình thanh khon ca các
ht, a thanh khon, ngun vn
quá nhiu trong khi hong tín dng, . Xut phát t
v trên, c Vit Nam p kp thi bng các chính
sách nhm gim lãi su ng, lãi su kích cu nên tình hình
thanh khon c ci thi, song khó n vc. Vì vy,
Chính ph và NHNN pht ra v n
ca các ngân hàng nhm mu qu hong ca các NHTM
hin nay.
Xut phát t nhu cu thc tin, nhóm tác gi tài NCKH:
ng ca thanh khon n hiu qu hong ca các NHTM Vi
tài nghiên cu khoa hc.
1.2 Tng quan v lch s nghiên cu:
Trong hong kinh doanh ca ngân hàng, vic nghiên cu v ng
ca thanh khon n hiu qu hong cc khá nhiu hc gi
u tìm tòi. Chính nhng n lc trong nghiên c
2
giúp cho nhiu h thng NHn
kinh t suy thoái. Trong nn kinh t hin nay, vic nghiên cu c y
m, c có th thích ng vi nn kinh t th ng
c t. Trong nha qua các NHTM
ng tt vi các chic qun tr ri ro thanh khon ca ban lãnh
o ngân hàng cùng vi giám sát, h tr cc. tài nghiên
cu ca nhóm tác gi nêu lên mt s v v thanh khong
ca thanh khon hiu qu hong ca các NHTM Vit Nam. Tng
i hc Lc Ht s công trình nghiên cu khoa hc có liên quan
:
Th.s Nguyn Th M Linh, Quản trị thanh khoản tại các ngân hàng
thương mại cổ phần Việt Nam lu, TP. HCM.
Th.s Nguyn Tú Mai, Vấn đề rủi ro thanh khoản của hệ thống ngân hàng
Việt Nam”, lu, HCM.
Th.s Nguyn Chí Linh, Quản trị thanh khoản tại một số ngân hàng thương
mại cổ phần Việt Nam, lu, TP.HCM.
1.3 Mc tiêu nghiên cu:
tài nghiên cu, ng ca thanh khon n hiu qu hot
ng ca các NHTM Vit Nam nhu qu hong thi
ra xut, gi ý gii pháp nâng cao hiu qu ho ng ca các NHTM Vit
Nam.
Nhóm tác gi s dng mô hình kinh t ng hi quy nhm phân tích tác
ng ca các nhân t ti thanh khon và hiu qu hong ca NH. T
thc trên, nhóm tác gi xut, gi ý gii pháp nâng cao hiu qu hong ca
các NHTM Vit Nam.
1.4 ng và phm vi nghiên cu:
1.4.1 ng nghiên cu:
Tính thanh khon và hiu qu hong ca các NHTM Vit Nam
ng ca thanh khon n hiu qu hong ca các NHTM Vit Nam
3
1.4.2 Phm vi nghiên cu:
Thi gian nghiên cu:
Nghiên cu s lic thu th n
Thi gian thc tp t n 15/5/2014
Không gian nghiên cu:
26 i ti Vit Nam
1.5 u:
phù hp vi ni dung, mu c tài, nhóm tác gi s
d nghiên c
thng, thng kê, so sánh da trên các s liu
thng kê, báo cáo tài chính ca các NHTM Vit Nam.
Nhóm tác gi còn s dng Excel và Eviews 6.0, ng dng mô hình
nghiên cng, phân tích, gii thích s liu.
1.6 Tính mi c tài nghiên cu:
t s nghiên cu thc nghic v qun tr ri ro thanh
kho n ri ro thanh khon ca các NHTM
cu còn hn ch, u c ng ca thanh
khon hiu qu hong ca ngân hàng. Bng nh
hc, nghiên cu này cung cp mt cách tip cn mi v v thanh khon ca
các NHTM, ng ca thanh khon n hiu qu hong ca các
NHTM.
tình hình thanh khon các NHTM thy c
nhng thun li, a các NHTM, ng tn ti trong qun lý,
u hành ca các NHTM.
Phân tích mi quan h gia thanh khon và hiu qu tài chính và tìm ra tác
ng ca thanh khon n hiu qu t xut các gii pháp liên
n thanh khon và các quyt nh v tin mt, nhm nâng cao hiu
qu tài chính cho các ngân hàng. Ngoài ra giúp cho các NHTM có thêm uy tín,
s ng ca khách hàng và có kh ng chi vi ri ro không mong
mu lai.
4
1.7 Kt c tài nghiên cu g:
: Tng quan v tài nghiên cu.
: lý lun v thanh khon ci.
: u.
: Thc trng ca thanh khon n hiu qu hong ca
NHTM Vit Nam.
: Hoàn thin và nâng cao hiu qu hong trong mi quan h vi
thanh khon ca các NHTM Vit Nam.
5
KT LU.
c v nghiên cu, mc
tiêu nghiên cu, ng nghiên cu và nhng ni dung cn tri làm
sáng t ni dung nghiên cu c tài. tìm hi
ta tip tc nghiên cu p theo.
6
S LÝ LUN V THANH KHON CA NGÂN
I.
2.1 Tng quan thanh khon NHTM:
2.1.1 Khái nim thanh khon trong NHTM:
[11, Trang 19]
Thanh khoi din cho kh c hin tt c thanh toán
n hn n mc t và b tin t nh.
Do thc hin bng tin mt, thanh khon ch n các dòng luân
chuyn tin t. Vic không th thc hi thanh toán s d n tình
trng thiu kh .
2.1.2 Ri ro thanh khon trong NHTM:
[2, Trang 138]
Ri ro thanh khoc hiu là nhng bin c
i mà khi xy ra s dn s tn tht v tài sn ca ngân hàng,
gim sút li nhun thc t so vi d kin hoc phi b ra thêm mt khon chi phí
có th c mt nghip v tài chính nhnh.
Ri ro và li nhun k vng cng bin vi
nhau trong mt phm vi nhnh. cn ri ro, ng nhc ti
hai yu t a ri ro là m thit hi ca ri ro và tn sut
xut hin ri ro (s ng hp thun l ri ro xut hin trên tng s ng
hng kh . Ri ro là yu t i ta không th nào loi
tr c mà ch có th hn ch s xut hin và nhng tác hi do chúng gây ra.
[4, Trang 30]
2.1.3 Nguyên nhân làm gim tính thanh khon ca NHTM:
[2, Trang
168]
Th nht, ngân hàng n quá nhiu các khon tin gi ngn hn t
nh ch tài chính khác, n hóa chúng thành nhng tài
sn. , y ra tình trng mt cân xng gin
ca các khon s dng vn ca các ngun v ng mà
7
ng gp nht là dòng tin thu hi t các tài s n phi
chi tr tin gn hn.
Th hai, do ngân hàng rt nhy cm vi s i ca lãi su,
nht là các khon tin gi. Khi lãi su, mt s i rút tin vn ca
h ra khi ngân hàng sut sinh l còn các khách
hàng vay tin s tích cc tip cn các khon tín dng vì có lãi sut th.
vy, s i lãi sut n c khách hàng gi tin và vay tin,
n tình trng thanh khon ca ngân hàng. a, ng v s
i lãi sut còn n giá tr th ng ca các tài sn mà ngân
hàng có th n cung cp thanh khon và trc tip nh
n trên th ng tin t.
Th ba, do ngân hàng có chic qun tr thanh khon không phù hp
và kém hiu qu: Các chng khoán ngân hàng hu có tính thanh khon
thp, d tr ca ngân hàng không cho nhu cu chi tr
Ngoi tr ba nhân t trên, n là các ngân hàng pht s
i vi ving nhu cu thanh khon. Mt cc này
có th làm tn hi nghiêm trng nim tin ca công chúng.
2.1.4 Cung - Cu thanh khon và trng thái thanh khon ròng:
[2,
Trang 169]
a.
hàng, .
b.
ngân hàng, .
8
.
1.
1
)
2.
2
)
3.
3
)
4.
4
)
5.
5
)
1.
(D
1
)
2.
2
)
3.
3
)
4.
4
)
5.
5
)
c.
, o
NLP
t
).
.
(NLP
t
) = (S
1
+S
2
+S
3
+S
4
+S
5
) - (D
1
+D
2
+D
3
+D
4
+D
5
)
NLP
t
=0:(
, .
NLP
t
>0 :
surplus).
.
,
, ngân hàng
.
9
, chi
(n)
ngân hàng.
Tha
Mua
Cho va
NLP
t
<0: (Liquidity
deficit).
, ,
,
. ,
,
, .
.
+ buc
, NHNN
2.2 ng ca thanh khon hiu qu hong ca NHTM:
2.2.1 Khái nim chung v hiu qu hong NHTM:
[8, Trang 30]
Hong ngân hàng là hong kinh doanh có vai trò và chc
bit trong nn kinh t, khác nhau. kinh
doanh ca ngân hàng, u qu hong. Hiu qu hong ngân
10
c xem là kt qu li nhun hong kinh doanh ngân hàng mang li
trong mt thi gian nhnh. Trên mt bình din kinh t - xã hi r, thay
cho hiu qu là khái nim hi . Hi ng ca ngân hàng là
nh, nhng giá tr kinh t - xã hi mà hong ngân hàng mang li
cho c ng và cho c ngân hàng. T , giá tr phúc li c ng và
nhn kinh t là mang giá tr tng quan nht.
2.2.2 Các si vi hiu qu hong NHTM:
[8, Trang 30]
Hong ca NHTM chu rt nhiu sc ép. Ngân hàng là mt loi hình
doanh nghic bit, thông c t chi hình thc pháp lý là mt
công ty c ph i chúng. Luôn có nhng s ng nht trong vi
u qu ho ng ca NHTM xut phát t nh
khác nhau:
Áp lc t c C n vào ngân hàng vi mong
mun t c phiu mà h nm gi. , mt ngân hàng có nhng
t sut doanh lng s hp dn các c , , mt
ngân hàng hong kém hiu qu s nhanh chóng làm n,
thm chí dn các cuc bán tháo t c phiu, n s an nguy ca
ngân hàng.
Áp lc t khách hàng: Tng thông tin ngày càng d dàng
tip cn nay, khách hàng chng t n hiu qu an
toàn. Chng hn, i vi khách hàng gi tin, hiu qu nim tin
ca h, làm cho h an tâm trong vic ký thác vào ngân hàng các tài sn, tin bc
ca h. i vi khách hàng vay tin, nhng ngân hàng hong hiu qu,
nhng danh mc sn phm dch v phong phú, có th có nhiu kh
ng cho h nhng ngun v, r , vi nhiu tin ích l
bán chéo sn phm.
Áp lc t nhân viên: Trên m , c bit là
nhng ngân hàng có quy mô ln, chính là khách hàng ca ngân
hàng. Mt ngân hàng hong hiu qu s d dàng thu hút nhân tài, gi chân
c nhng nhân viên gii.
11
Áp lc t n lý: Ngân hàng là mt loi hình doanh
nghic bit, ng chu s qun lý, giám sát ca nhi
nhau và bi nhiu loi quy ch an toàn trong hot
ng, quy ch m b, nh có
n chính sách tin tt ngân hàng có hiu qu hong yu kém
chu nhiu s . Bên c, NHTM
t thành t quan trng ca th ng tin t nói riêng và th ng tài
chính nói chung. Sc khe ca th ng tài chính, tin ca th
ng ph thuc ln vào sc khe và tin ca h thng ngân
hàng.
2.2.3 Các t s u qu hong NHTM:
,
.
.
,
i,
.
2.2.3.:
[2, Trang 50]
T s tài chính là các t s c cu trúc và tính toán t d liu báo cáo
tài chính ca NHTM, nhc tính ng ca
ngân hàng.
ng, các t s tài chính ca m
khi tính toán cc so sánh vi các t s tài chính ca nhóm các NHTM khác
hoc so sánh vi các t s tài chính cua các thi
k khác nhau. Ngay c khi không so sánh vi các t s tài chính ca các ngân
hàng khác, ng ca các t s tài chính qua nhng thi k
cung cc nhiu thông tin có giá tr v tình hình hong ca ngân hàng.
Tuy nhiên, m chong NHTM qua các t s tài chính là
12
có th chng nhng sai sót tim tàng, do khi phân tích chúng ta phi có mt
s gi nh, chng h nh các yu t i. tránh
nhng sai sót này, chúng ta cn nh và tính toán nhiu loi t s tài chính
c mt cái nhìn t bc tranh hong ca
ngân hàng. t phân tích các t s tài chính NHTM.
* Các tỷ số đo lường lợi nhuận:
Nhóm ch s u tiên cng NHTM là nhóm
t s ng kh sinh li hay nhóm t s li nhun.
Li nhun trên vn ch s hu (Return On Equity - ROE):
T s c xem là xum cho vi
chính ca mt NHTM:
i thp so vi nhng ngân hàng khác s làm gi
n mi cn thit cho s m rng và duy trì v th cnh tranh ca
ngân hàng trên th ng.
ROE thp có th hn ch ng ca ngân hàng vì khi y ngân
hàng không có n ch s hu trong khi hu ht các quy
u ràng buc vin ca ngân hàng gn cht vi vi
vn ch s hu.
ROE có th chia ra thành nhiu b phn d nh xu
ng hong ca ngân hàng.
Công thnh t s này:
ROE =
EAT x 100%
Vn CSH
Trong công thc trên, s liu li nhun sau thu c thu thp t báo cáo kt
qu hong kinh doanh, trong khi s liu tng cng vn ch s hc thu
nhp t bng i k toán. Tng cng vn ch s hu bao gm tng cng các
khon vn c phng, vn c ph, li nhun gi li và các qu d
tr ngân hàng.
ROE là t s ng hiu qu s dng vn ch s hu ca mt ngân
to ra thu nhp (c tc) cho các c . T s ng thu nhp