Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập hình giải tích trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.92 KB, 2 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Website: www.moon.vn Facebook:
/>
03. MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌC LỌC OXYZ
Bài 1:
Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng
(
)
: 3 0
P x y z
+ + − =
và đường thẳng
1
:
1 3 1
x y z

∆ = =

. L

p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d, n

m trong m


t ph

ng (P), vuông góc v

i
đườ
ng th

ng

và cách
đườ
ng th

ng

m

t kho

ng b

ng
8
66
.

Bài 2:
Trong không gian v


i h

tr

c t

a
độ
vuông góc Oxyz, cho m

t ph

ng
( ): 2 1 0
P x y z
− + + =

đườ
ng th

ng
1 1
:
1 1 2
x y z
+ −
∆ = =
. L

p ph

ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d, n

m trong m

t ph

ng (P), vuông góc v

i
đườ
ng th

ng


cách
đườ
ng th

ng

m

t kho


ng b

ng
5 2
.

Bài 3:

Trong không gian v

i h

tr

c t

a
độ
vuông góc Oxyz, cho m

t ph

ng
( ): 1 0
P x y z
+ + − =

đườ
ng th


ng
2 1
:
1 2 1
x y z
− +
∆ = =

. L

p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d, n

m trong m

t ph

ng (P), vuông góc v

i
đườ
ng th

ng



cách
đườ
ng th

ng

m

t kho

ng b

ng
2 21
.

Bài 4:

Trong không gian v

i h

tr

c t

a
độ
vuông góc Oxyz, cho m


t ph

ng
( ): 2 0
P x y z
+ − + =

đườ
ng th

ng
1 6 6
:
1 5 3
x y z
d
− + −
= =

. G

i I là giao
đ
i

m c

a d và (P). L


p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng

, n

m trong m

t ph

ng
(P), vuông góc v

i
đườ
ng th

ng d và kho

ng cách t

I t

i

b


ng
2 2
.

Bài 5:

Trong không gian v

i h

tr

c t

a
độ
vuông góc Oxyz, cho m

t ph

ng
( ): 1 0
P x y z
+ + + =

đườ
ng th

ng

2 5 2
:
2 6 1
x y z
d
− − +
= =

. G

i I là giao
đ
i

m c

a d và (P). L

p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng

, n

m trong m


t ph

ng
(P), vuông góc v

i
đườ
ng th

ng d và kho

ng cách t

I t

i

b

ng
26
.

Bài 6:
Trong không gian v

i h

t


a
độ
O
xyz
, cho m

t ph

ng (
α
):
x y z
1 0
+ − − =
, hai
đườ
ng th

ng (

):
x y z
1
1 1 1

= =
− −
, (
∆′
):

x y z
1
1 1 3
+
= =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng (d) n

m trong m

t ph

ng (
α
) và c

t
(
∆′
); (d) và (

) chéo nhau mà kho


ng cách gi

a chúng b

ng
6
2
.

Bài 7:
Trong không gian v

i h

to


độ
O
xyz
, cho m

t ph

ng (P):
x y z
1 0
+ − + =

đườ

ng th

ng:
d
:
x y z
2 1 1
1 1 3
− − −
= =
− −
. G

i I là giao
đ
i

m c

a
d
và (P). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c

a
đườ
ng th


ng

n

m trong (P),
vuông góc v

i
d
sao cho kho

ng cách t

I
đế
n

b

ng
h
3 2
=
.

Bài 8:
Trong không gian v

i h


to


độ
O
xyz
, cho
đườ
ng th

ng
x y z
d
1 2
:
2 1 1
− −
= =
, hai
đ
i

m
A B
(1;1;0), (2;1;1)
. Vi
ế
t ph
ươ

ng trình
đườ
ng th

ng


đ
i qua A và vuông góc v

i
d
, sao cho kho

ng cách t

B
đế
n

là l

n nh

t.

Bài 9:
Trong không gian v

i h


to


độ
O
xyz
, vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng
d

đ
i qua
A
(0; 1;2)

, c

t
đườ
ng
th


ng
x y z
1
1 2
:
2 1 1

+ −
= =

sao cho kho

ng cách gi

a
d

đườ
ng th

ng
x y z
2
5
:
2 2 1


= =


là l

n nh

t.
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Website: www.moon.vn Facebook:
/>

Bài 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
x y z
1 1
:
2 3 1
+ +
∆ = =

và hai điểm
A
(1;2; 1),


B
(3; 1; 5)
− −
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và cắt đường thẳng ∆ sao cho khoảng cách từ
B đến đường thẳng d là lớn nhất.
Lời giải:

Giả sử d cắt


tại M
M t t t
( 1 2 ;3 ; 1 )
⇒ − + − −
,
AM t t t AB
( 2 2 ;3 2; ), (2; 3; 4)
= − + − − = − −
 

Gọi H là hình chiếu của B trên d. Khi đó
d B d BH BA
( , )
= ≤
. Vậy
d B d
( , )
lớn nhất bằng BA
H A
⇔ ≡
AM AB AM AB
. 0
⇔ ⊥ ⇔ =
 
t t t t
2( 2 2 ) 3(3 2) 4 0 2
⇔ − + − − + = ⇔ =
M
(3;6; 3)





PT đườngthẳng
x y z
d
1 2 1
:
1 2 1
− − +
= =

.
Bài 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
x y z
2 5 0
+ − + =
, đường thẳng
x y z
d
3 1 3
:
2 1 1
+ + −
= =
và điểm
A
( 2;3;4)


. Viết phương trình đường thẳng

nằm trên (P), đi qua giao
điểm của d và (P), đồng thời vuông góc với d. Tìm điểm M trên

sao cho khoảng cách AM ngắn nhất.
Lời giải:

Gọi B = d

(P)


B
( 1;0;4)

. Vì
P
d
( )







nên
P
d

u n
u u







 
 
.
Do đó ta có thể chọn
P d
u n u
1
, (1; 1; 1)
3

 
= = − −
 
  


PT của

:
x t
y t

z t
1
4

= − +

= −


= −

.
Giả sử
M t t t
( 1 ; ;4 )

− + − − ∈


AM t t t
2
2
4 14 14
3 8 10 3
3 3 3
 
= + + = + + ≥
 
 


Dấu "=" xảy ra

t
4
3
= −


M
7 4 16
; ;
3 3 3
 

 
 
. Vậy AM đạt GTNN khi M
7 4 16
; ;
3 3 3
 

 
 
.
Bài 12: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
x y z
3 2 1
2 1 1
− + +

= =

và mặt phẳng (P):
x y z
2 0
+ + + =
. Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng

nằm trong mặt phẳng
(P), vuông góc với d đồng thời khoảng cách từ M tới

bằng
42
.
Lời giải:

PTTS d:
x t
y t
z t
3 2
2
1

= +

= − +


= − −



M
(1; 3;0)
⇒ −
. (P) có VTPT
P
n
(1;1;1)
=

, d có VTCP
d
u
(2;1; 1)
= −




nằm trong (P) và vuông góc với d nên VTCP
d P
u u n
, (2; 3;1)

 
= = −
 
  


Gọi N(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M trên

, khi đó
MN x y z
( 1; 3; )
= − +

.
Ta có
MN u
N P
MN
( )
42







=






x y z
x y z

x y z
2 2 2
2 0
2 3 11 0
( 1) ( 3) 42

+ + + =

− + − =


− + + + =



N(5; –2; –5) hoặc N(–3; – 4; 5)

Với N(5; –2; –5)

Phương trình của
x y z
5 2 5
:
2 3 1
− + +
∆ = =



Với N(–3; – 4; 5)


Phương trình của
x y z
3 4 5
:
2 3 1
+ + −
∆ = =

.


×