Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập hình học giải tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.61 KB, 6 trang )

LUYN THI I HC CP TC 2013 MoonTV Thy ng Vit Hựng
Tham gia khúa TON t c 8 im Toỏn tr lờn!
05. TA PHNG OXY
Bi 1: Trong mt phng Oxy cho cỏc im
(
)
(
)
(
)
(
)
A 1;0 , B 2; 4 , C 1; 4 , D 3;5

v ng thng
d :3x y 5 0
=
. Tỡm im M trờn d sao cho hai tam giỏc MAB, MCD cú din tớch bng nhau.
Li gii:
- M thuc d thi M(a;3a-5 )
- Mt khỏc :
( ) ( )
1
3;4 5, : 4 3 4 0
3 4
x y
AB AB AB x y

= = = + =




( ) ( )
1 4
4;1 17; : 4 17 0
4 1
x y
CD CD CD x y
+
= = = =


- Tớnh :
( )
(
)
(
)
1 2
4 3 3 5 4 4 3 5 17
13 19 3 11
, ,
5 5
17 17
a a a a
a a
h M AB h
+

= = = = =
- Nu din tich 2 tam giỏc bng nhau thỡ :

1 2
11
13 19 3 11
5.13 19 17. 3 11
1 1
. .
12
13 19 11 3
2 2 5
17
8
a a
a a
a
AB h CD h
a a
a

=

=


= =


=

=



- Vy trờn d cú 2 im :
( )
1 2
11 27
; , 8;19
12 12
M M





Bi 2:
Cho hỡnh tam giỏc ABC cú di

n tớch b

ng 2. Bi

t A(1;0), B(0;2) v trung

i

m I c

a AC n

m trờn


ng th

ng y = x. Tỡm to





nh C
Li gii:
- N

u C n

m trờn d : y=x thỡ A(a;a) do

ú suy ra C(2a-1;2a).
- Ta cú :
( )
0 2
, 2
2
d B d

= =
.
- Theo gi

thi


t :
( ) ( ) ( )
2 2
1 4
. , 2 2 2 2 0
2
2
S AC d B d AC a a= = = = +

2 2
1 3
2
8 8 8 4 2 2 1 0
1 3
2
a
a a a a
a


=


= + =

+
=




- V

y ta cú 2

i

m C :
1 2
1 3 1 3 1 3 1 3
; , ;
2 2 2 2
C C

+ +




Bi 3:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với )5;2(,)1;1(

BA , đỉnh C nằm trên đờng thẳng
04
=

x
, và trọng tâm G của tam giác nằm trên đờng thẳng
0632
=

+

yx
. Tính diện tích tam giác
ABC.
Li gii:
- T

a

C cú d

ng : C(4;a) ,
( )
( )
5
3;4
1 1
: 4 3 7 0
3 4
AB
AB
x y
AB x y
=


=



= + =




- Theo tớnh chỏt trng tõm ;
1 2 4
1
3 3
1 5 6
3 3
3
A B C
G G
A B C
G
G
x x x
x x
y y y a a
y
y
+ +
+


= = =






+ + + + +

= =
=





- Do G n
m trờn : 2x-3y+6=0 , cho nờn :
6
2.1 3 6 0 2
3
a
a
+

+ = =


.
LUYN THI I HC CP TC 2013 MoonTV Thy ng Vit Hựng
Tham gia khúa TON t c 8 im Toỏn tr lờn!
- Vy M(4;2) v
( ) ( )
4.4 3.2 7
1 1 15

, 3 . , 5.3
2 2 2
16 9
ABC
d C AB S AB d C AB
+
= = = = =
+
(vdt)
Bi 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với )2;1(,)1;2(


BA , trọng tâm G của tam giác
nằm trên đờng thẳng 02
=

+
yx . Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam giác ABC bằng 13,5 .
Li gii:
- Ta cú : M l trung im ca AB thỡ
M
3 1
;
2 2




. G


i C(a;b) , theo tớnh ch

t tr

ng tam
tam giỏc :
3
3
3
3
G
G
a
x
b
y
+

=





=



- Do G n


m trờn d :
( )
3 3
2 0 6 1
3 3
a b
a b
+
+ = + =
- Ta cú :
( ) ( ) ( )
3 5
2 1
1;3 : 3 5 0 ,
1 3
10
a b
x y
AB AB x y h C AB


= = = =


- T

gi

thi


t :
( )
2 5 2 5
1 1
. , 10. 13,5
2 2 2
10
ABC
a b a b
S AB h C AB

= = = =

2 5 27 2 32
2 5 27
2 5 27 2 22
a b a b
a b
a b a b
= =

=

= =


- K

t h


p v

i (1) ta cú 2 h

:
( )
1 2
20
6 6
3
2 32 3 38 38
38 20
; , 6;12
3
3 3
6 6
12
2 22 3 18
6
b
a b a b
a b a
a
C C
a b a b
b
a b a
a



=


+ = + =





= =





=






+ = + =





=



= =





=



Bi 5: Trong mt phng oxy cho
ABC

cú A(2;1) . ng cao qua nh B cú phng trỡnh x- 3y - 7 = 0
.ng trung tuyn qua nh C cú phng trỡnh : x + y +1 = 0 . Xỏc nh ta B v C . Tớnh din tớch
ABC

.
Li gii:
- ng thng (AC) qua A(2;1) v vuụng gúc vi ng cao k qua B , nờn cú vộc t ch phng
( ) ( ) ( )
2
1; 3 :
1 3
x t
n AC t R
y t
= +


=

=



- Ta C l giao ca (AC) vi ng trung tuyn k qua
C :
2
1 3
1 0
x t
y t
x y
= +


=


+ + =


Gii ta c : t=2 v C(4;-5). Vỡ B nm trờn ng cao k
qua B suy ra B(3a+7;a) . M l trung im ca AB
3 9 1
;
2 2
a a
M

+ +




.
- M
t khỏc M nm trờn ng trung tuyn k qua C :
( )
3 9 1
1 0 3 1; 2
2 2
a a
a B
+ +
+ + = =

A(2;1)
B(1;-2)
C
M(
3 1
;
2 2

)
G d:x+y-2=0
A(2;1)
B
C


x+y+1=0
x-3y-7=0
M
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Tham gia khóa TOÁN để đạt được 8 điểm Toán trở lên!
- Ta có :
( ) ( ) ( )
12
2 1
1; 3 10, : 3 5 0, ;
1 3
10
x y
AB AB AB x y h C AB
− −
= − − ⇔ = = ⇔ − − = =


- Vậy :
( )
1 1 12
. , 10. 6
2 2
10
ABC
S AB h C AB
= = =
(đvdt).
Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực

cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam
giác ABC
Lời giải:
- Gọi B(a;b) suy ra M
5 2
;
2 2
a b
+ +
 
 
 
. M n

m trên trung tuy
ế
n
nên : 2a-b+14=0 (1).
- B,B
đố
i x

ng nhau qua
đườ
ng trung tr

c cho nên :
( ) ( )
:
x a t

BC t R
y b t
= +



= +

.
T


đ
ó suy ra t

a
độ
N :
6
2
3 6
2
6 0
6
2
a b
t
x a t
a b
y b t x

x y
b a
y
− −

=

= +


− −
 
= + ⇒ =
 
 
+ − =

+ −

=



3 6 6
;
2 2
a b b a
N
− − + −
 


 
 
. Cho nên ta có t

a
độ
C(2a-b-6;6-a )
- Do C n

m trên
đườ
ng trung tuy
ế
n : 5a-2b-9=0 (2)
- T

(1) và (2) :
( ) ( )
2 14 0 37
37;88 , 20; 31
5 2 9 0 88
a b a
B C
a b b
− + = =
 




= − −
 
− − = =
 

Bài 7:
Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy cho hai
đườ
ng th

ng

:
3 8 0
x y
+ + =
,
':3 4 10 0

x y
∆ − + =

điểm A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng

, đi qua điểm A và tiếp xúc với
đường thẳng

’.
Lời giải:
- Gọi tâm đường tròn là I , do I thuộc
( )
2 3
: 2 3 ; 2
2
x t
I t t
y t
= − +

∆ ⇒ − + − −

= − −


- A thuộc đường tròn
( ) ( )
2 2
3 3
IA t t R

⇒ = + + =
(1)
- Đường tròn tiếp xúc với
(
)
(
)
3 2 3 4 2 10
13 12
'
5 5
t t
t
R R
− + − − − +
+
∆ ⇒ = ⇔ =
. (2)
- Từ (1) và (2) :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
13 12
3 3 25 3 3 13 12
5
t
t t t t t
+
 
+ + = ⇔ + + = +
 


Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
2 2
( ): – 2 – 2 1 0,
C x y x y+ + =
2 2
( '): 4 –5 0
C x y x
+ + =
cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình
đường thẳng qua M cắt hai đường tròn
( ), ( ')
C C
lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB
Lời giải:
* Cách 1.
- G
ọi d là đường thẳng qua M có véc tơ chỉ phương
( )
1
; :
x at
u a b d
y bt
= +

= ⇒

=




- Đường tròn
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1 2 2 2
: 1;1 , 1. : 2;0 , 3
C I R C I R
= − =
, suy ra :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2
: 1 1 1, : 2 9
C x y C x y
− + − = + + =

A(5;2)
B C
x+y-6=0
2x-y+3=0
M
N

LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Tham gia khóa TOÁN để đạt được 8 điểm Toán trở lên!
- Nếu d cắt
(
)
1
C
tại A :
( )
2
2 2 2
2 2 2 2
2 2
0
2 2
2 0 1 ;
2
t M
ab b
a b t bt A
b
a b a b
t
a b
= →

 

⇒ + − = ⇔ ⇒ +
 


+ +
=
 
+


- Nếu d cắt
(
)
2
C
tại B :
( )
2
2 2 2
2 2 2 2
2 2
0
6 6
6 0 1 ;
6
t M
a ab
a b t at B
a
a b a b
t
a b
= →


 

⇒ + + = ⇔ ⇔ − −
 

+ +
= −
 
+


- Theo giả thiết : MA=2MB
(
)
2 2
4 *
MA MB⇔ =

- Ta có :
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 6 6
4
ab b a ab
a b a b a b a b
 
   

   
+ = +
 
   
   
+ + + +
   
 
   
 

2 2
2 2
2 2 2 2
6 :6 6 0
4 36
4. 36
6 :6 6 0
b a d x y
b a
b a
b a d x y
a b a b
= − → + − =

⇔ = ⇔ = ⇔

= → − − =
+ +



* Cách 2.
- Sử dụng phép vị tự tâm I tỉ số vị tự k=
1
2

. (Họ
c sinh t

làm )
Bài 9:
Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ

Oxy
, hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình các c


nh c

a tam giác
ABC
bi
ế
t tr

c tâm
(1;0)
H , chân đường cao hạ từ đỉnh B là
(0; 2)
K , trung điểm cạnh AB là
(3;1)
M .
Lời giải:
- Theo tính chất đường cao : HK vuông góc với AC cho nên (AC)
qua K(0;2) có véc tơ pháp tuyến
(
)
(
)
(
)
1; 2 : 2 2 0 2 4 0
KH AC x y x y
= −

− − = ⇔ − + =


.
- B nằm trên (BH) qua H(1;0) và có véc tơ chỉ phương
(
)
(
)
1; 2 1 ; 2
KH B t t
= −

+ −

.
- M(3;1) là trung điểm của AB cho nên A(5-t;2+2t).
- Mặt khác A thuộc (AC) cho nên : 5-t-2(2+2t)+4=0 , suy ra t=1 . Do
đó A(4;4),B(2;-2)
- Vì C thuộc (AC) suy ra C(2t;2+t) ,

(
)
(
)
2 2;4 , 3;4
BC t t HA
= − + =
 
. Theo tính chất đường cao kẻ từ A :
(
)

(
)
. 0 3 2 2 4 4 0 1
HA BC t t t

=

− + + = → = −
 
. Vậy : C(-2;1).
- (AB) qua A(4;4) có véc tơ chỉ phương
( ) ( ) ( )
4 4
2;6 // 1;3 :
1 3
x y
BA u AB
− −
= = ⇒ =
 

3 8 0
x y
⇔ − − =

- (BC) qua B(2;-2) có véc tơ pháp tuyến
(
)
(
)

(
)
(
)
3;4 :3 2 4 2 0
HA BC x y
=

− + + =


3 4 2 0
x y
⇔ + + =
.

Bài 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn (
T
):
x
2
+
y
2
– 9
x

y

+ 18 = 0 và hai điểm
A
(1; 4),
B
(−1; 3). Gọi
C
,
D
là hai điểm thuộc (
T
) sao cho
ABCD
là một hình bình hành. Viết phương trình đường
thẳng
CD
.
Lời giải:
Ta có
( 2; 1), 5
AB AB= − − =

; (C) có tâm
9 1
;
2 2
I
 
 
 
và bán kính

10
2
R =
ABCD là hình bình hành nên CD = AB và ph
ươ
ng trình CD: x – 2y + m = 0
7 2
( , )
2 5
m
d I CD
+
=
;
2 2
2 ( , )
CD R d I CD
= −
2
2
5 (7 2 )
5 2 7 6 0 1; 6
2 20
m
m m m m
+
⇔ = − ⇔ + + = ⇔ = − = −

V


y ph
ươ
ng trình CD: x – 2y − 1 = 0; x – 2y − 6 = 0

H(1;0)
K(0;2)
M(3;1)
A
B
C
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Tham gia khóa TOÁN để đạt được 8 điểm Toán trở lên!
Bài 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (T): (x – 1)
2
+ (y + 2)
2
= 10 và hai điểm B(1; 4),
C(−3; 2). Tìm tọa độ điểm A thuộc (T) sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 19.
Lời giải:
Giả sử A(x; y) ∈ (C) ⇒ (x – 1)
2
+ (y + 2)
2
= 10 Ta có:
2 5
BC = và phương trình BC: x – 2y + 7 = 0
2 7
( , )
5
x y

d A BC
− +
=
Diện tích tam giác ABC:
1
. ( , ) 19
2
ABC
S BC d A BC
= =


2 12
2 7
1
.2 5. 19
2 26
2
5
x y
x y
x y
= +
− +

= ⇔

= −



TH1: x = 2y + 12 th
ế
vào (1), ta
đượ
c
2
23
5 48 115 0 5;
5
y y y y+ + = ⇔ = − = −
+ v

i
5 2
y x
= − ⇒ =

+ với
23 14
5 5
y x
= −

=

TH2: x = 2y – 26 thế vào (1), ta được 5y
2
– 104y +723 = 0 (vô nghiệm) .Vậy
(2; 5)
A


;
14 23
;
5 5
A
 

 
 

Bài 12:
Trong m

t ph

ng t

a
độ
Oxy, cho tam giác ABC cân t

i
đỉ
nh A, ph
ươ
ng trình AB: x + 2y – 4 = 0,
BC: 3x + y – 7 = 0. Tìm t

a

độ
các
đỉ
nh A và C, bi
ế
t r

ng di

n tích tam giác ABC b

ng
5
2

đ
i

m A có
hoành
độ
d
ươ
ng.
Lời giải:
Nh

n xét: Góc gi

a hai

đườ
ng th

ng BC và AB là 45
0
và ∆ABC cân t

i A nên ∆ABC vuông cân t

i A
A ∈ AB ⇒ A(4 − 2a; a); C ∈ BC ⇒ C(c; 7 − 3c)
(2 4; 3 7)
AC a c a c
= + − − − +

, vtcp của AB là
1
(2; 1)
u
= −


1
. 0 3
AC u c a
= ⇔ = −


(1)
Tọa độ B là nghiệm hệ phương trình

2 4 0 2
3 7 0 1
x y x
x y y
+ − = =
 

 
+ − = =
 


B(2;1)
Diện tích tam giác ABC:
2
1 5
2 2
ABC
S AB
= =

2 2 2
0
(2 2) (1 ) 5 2 0
2
a
a a a a
a
=


− + − = ⇔ − = ⇔

=

.
Do x
A
> 0 nên chỉ nhận a = 0

c = 3. Suy ra A(4; 0) và C(3;−
−−
−2)
Bài 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 2 5 0
x y
∆ − + =
và đường tròn
2 2
( ): 2 4 5 0
C x y x y
+ − + − =
. Qua điểm M thuộc ∆, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến (C) (A, B là các tiếp
điểm). Tìm tọa độ điểm M, biết độ dài đoạn
2 5
AB = .
Lời giải:
M ∈ ∆

M(2m − 5; m);
(C) có tâm I(1; −2), bán kính

10
R =
Gọi H là trung điểm AB


5
AH = và AH ⊥ MI
Tam giác AIM vuông tại A có AH là đướng cao nên:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
10
5 10
AM
AH AM AI AM
= + ⇔ = +

= và
2 2
2 5
IM IA MA= + =

2
20
IM

=

2 2 2
(2 6) ( 2) 20 4 4 0 2
m m m m m

− + + = ⇔ − + = ⇔ =

Bài 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình các đường thẳng chứa các
cạnh AB, BC lần lượt là 4x + 3y – 4 = 0; x – y – 1 = 0. Phân giác trong của góc A nằm trên đường thẳng x +
2y – 6 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Lời giải:
Tọa độ của A nghiệm đúng hệ phương trình:
( )
4 3 4 0 2
2;4
2 6 0 4
x y x
A
x y y
+ − = = −
 



 
+ − = =
 

Tọa độ của B nghiệm đúng hệ phương trình
( )
4 3 4 0 1
1;0
1 0 0
x y x
B

x y y
+ − = =
 


 
− − = =
 

H
I
B
M
A
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Tham gia khóa TOÁN để đạt được 8 điểm Toán trở lên!
Đường thẳng AC đi qua điểm A(-2;4) nên phương trình có dạng:
(
)
(
)
2 4 0 2 4 0
a x b y ax by a b
+ + − = ⇔ + + − =

Gọi
1 2 3
: 4 3 4 0; : 2 6 0; : 2 4 0
x y x y ax by a b
∆ + − = ∆ + − = ∆ + + − =


Từ giả thiết suy ra
( )

( )

2 3 1 2
; ;
∆ ∆ = ∆ ∆
. Do đó
( )

( )

( )
2 2
2 3 1 2
2 2
|1. 2. | | 4.1 2.3|
cos ; cos ; | 2 | 2
25. 5
5.
0
3 4 0
3 4 0
a b
a b a b
a b
a
a a b

a b
+ +
∆ ∆ = ∆ ∆ ⇔ = ⇔ + = +
+
=

⇔ − = ⇔

− =


+ a = 0
0
b
⇒ ≠
. Do
đ
ó
3
: 4 0
y
∆ − =

+ 3a – 4b = 0: Có th

cho a = 4 thì b = 3. Suy ra
3
: 4 3 4 0
x y
∆ + − =

(trùng v

i
1

).
Do v

y, ph
ươ
ng trình c

a
đườ
ng th

ng AC là y - 4 = 0.
T

a
độ
c

a C nghi

m
đ
úng h

ph

ươ
ng trình:
( )
4 0 5
5;4
1 0 4
y x
C
x y y
− = =
 
⇔ ⇒
 
− − = =
 

Bài 15:
Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ
Oxy, cho tam giác ABC có hai

đỉ
nh






− 1;
4
1
),4;2( CA
và tâm
đườ
ng tròn n

i ti
ế
p tam giác là






2
3
;
2
1

I
. Tìm to


độ

đỉ
nh B.
Lời giải:
pt
đườ
ng th

ng AC là: 4x+3y-4=0. bán kính c

a
đườ
ng tròn n

i ti
ế
p là
2
1
),( == ACIdr
pt AB là: 3x+4y-10=0
pt BC là: y-1=0
To



độ

đỉ
nh B là B(2;1)

×