Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bài toán tìm điểm thuộc mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.21 KB, 4 trang )

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!



Ví dụ 1. Cho đường thẳng
1 1
:
2 1 1
− −
= =

x y z
d . Tìm điểm M trên d thỏa mãn
a)
3;
=MA với
(2;0;1)
A
b)
13
;
6
=
MA
MB
với
(2;0;1); (2; 1;1)

A B
c)


2 2 2
2 2 11
+ + =
M M M
x y z
d)
(
)
;( ) 2,
=
d M P
với (P): x + 2y + 2z – 1 = 0.
Đ/s: a) M(3; 1; 0) b) M(3; 1; 1) c) M(1; –1; –2)
Ví dụ 2. Cho đường thẳng
: 1
2
=


= +


=

x t
d y t
z t
. Tìm điểm M trên d thỏa mãn
a)
30

;
2
=
MAB
S v

i
(1;0;3); (2; 1;1)

A B
b)

( )
1
; ,
2
∆ =
d M v

i
1
:
2 1 1
+
∆ = =
x y z

Đ/s: a)
M(1; 2; 2)
b)

M(–1; 0; –2)
Ví dụ 3.
Trong không gian h

t

a
độ
Oxyz cho
đườ
ng th

ng
3 1
:
1 1 2
− +
= =

x y z
d và hai
đ
i

m A(2; −1; 1),
B(0; 1: −2). Tìm t

a
độ


đ
i

m M thu

c
đườ
ng th

ng (d) sao cho tam giác ABM có di

n tích nh

nh

t.
H
ướ
ng d

n gi

i:
+)
Đườ
ng th

ng d có ph
ươ
ng trình tham s



: 3
1 2
=


= −


= − +

x t
d y t
z t

+) G

i M là
đ
i

m c

n tìm. Do N
ế
u M thu

c d thì M nên
( ;3 ; 1 2 ).

− − +
M t t t

+) Di

n tích tam giác ABM
đượ
c tính b

i
1
;
2
 
=
 
 
S AM BM

+)
( )
( )
( )
2;4 ;2 2
4 2 2 2 2 2 2 4
, ; ; 8; 2; 4
2 2 1 2 1 2
;2 ;2 1
AM t t t
t t t t t t

AM BM t t
t t t t t t
BM t t t

= − − −
 − − − − − − 

 
⇒ = = + + −

 
 
− + + −
= − +
 



 


+) Do
đ
ó
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1
, 8 2 16 2 5 34 34
2 2 2 2
 

= = + + + + = + + ≥
 
 
ABM
S AM BM t t t
V

y
34
min
2
=S khi
5 ( 5;8; 11).
= −

− −
t M
Ví dụ 4.
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho hai
đ
i


m A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và
đườ
ng th

ng

1 1
:
2 1 2
+ −
∆ = =

x y z
. Tìm to


độ

đ
i

m M thu

c
đườ
ng th

ng ∆
để
tam giác MAB có di


n tích nh

nh

t.
H
ướ
ng d

n gi

i:
+) G

i
(2 1;1 ;2 ).
∈∆

− −
M M t t t

10. BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
+)
( )
( )
2 2; 4 ;2

4 2 2 2 2 2 2 4
, ; ;
2 2 6 2 6 2 4 2 4 2
2 4; 2 ;2 6
AM t t t
t t t t t t
AM BM
t t t t t t
BM t t t

= − − −
 − − − − − − 

 
⇒ =

 
 
− − − − − − − −
= − − − −
 



 


(
)
2 24;8 12;2 12

t t t= + − −

+) Do đó
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
1 1 23 1547 1
, 2 14 8 12 2 12 18 1547
2 2 18 36 6
S AM BM t t t t
 
 
= = + + − + − = − + ≥
 
 
 
 

+) V

y
1547
min
6
=S khi
23 14 5 23
; ; .
18 9 18 9
 
= ⇒ = −

 
 
t M

Ví dụ 5.
Trong không gian v

i h

to


độ

Oxyz
, cho ba
đ
i

m
A
(5; 8;

11),
B
(3; 5;

4),
C
(2; 1;


6) và
đườ
ng
th

ng th

ng
1 2 1
:
2 1 1
− − −
= =
x y z
d . Tìm
đ
i

m M thu

c (d) sao cho
MA MB MC
− −
  

đạ
t giá tr

nh


nh

t.
H
ướ
ng d

n gi

i:
Đ
i

m M thu

c d nên M(2t + 1;2 + 2t;1 + t).
Ta có
( )
( )
( )
( )
2 4;2 6; 12
2 2;2 3; 5 2 1; 2 4;
2 1;2 1; 7
MA t t t
MB t t t MA MB MC t t t
MC t t t

= − − +



= − − +

− − = − − − − −


= − + +



   


( ) ( )
2
2 2
2 2
10 53 53
2 1 2 4 9 20 17 9
9 9 3
 

− − = + + + + = + + = + + ≥
 
 
  
MA MB MC t t t t t t
D


u
đẳ
ng th

c x

y ra khi
10 11 2 1
; ; .
9 9 9 9
 
= −

= − − −
 
 
t M

Ví dụ 6.
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz cho cho m

t ph


ng
(
)
: 2 2 1 0
P x y z
− + − =
và các
đườ
ng
th

ng
1
1 3
: ,
2 3 2
x y z
d
− −
= =


2
5 5
: .
6 4 5
x y z
d
− +

= =

Tìm
đ
i

m M thu

c d
1
, N thu

c d
2
sao cho MN song song
v

i (P) và
đườ
ng th

ng MN cách (P) m

t kho

ng b

ng 2.
Ví dụ 7.
Trong không gian v


i h

t

a
độ
Oxyz, cho hai
đườ
ng
1
( ):
1 1 2
x y z
d
= =

2
1 1
( ):
2 1 1
x y z
d
+ −
= =

.
Tìm t

a

độ
các
đ
i

m M thu

c d
1
và N thu

c d
2
sao cho
đườ
ng th

ng MN song song v

i m

t ph

ng
(
)
: – 2012 0
+ + =
P x y z


độ
dài
đ
o

n MN b

ng
2.

H
ướ
ng d

n gi

i:
Ta có
(
)
( )
( )
1
2
; ;2
2 ' 1; ' ; ' 2 1
1 2 '; ';1 '

⇒



= − − − − − +



− − +



M d M t t t
MN t t t t t t
N d N t t t
.
Theo bài ta có
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2 2
2
2 2
2
'
2
2 ' 1 ' ' 2 1 2
3 1 4 1 2
. 0
2 ' 1 ' ' 2 1 0

= −



=
− − + − + − + =
  
⇔ ⇔
  
+ + + − =
=
− − − − + − + =






 
t t
MN
t t t t t t
t t t
MN n
t t t t t t

( )
2
0
'
3 2 5
0;0;0 , ; ;
2

7 7 7
'
14 4 0
7
=

= −


 
⇔ ⇔ → = = − −
 
 
= −
+ =
 



t
t t
M N
t
t t

Ví dụ 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường
1
1 4
( ):
1 2 1

− +
= =

x y z
d và
2
1
( ): 1 2
2
= − +


= − −


= − +

x t
d y t
z t
.
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
Tìm tọa độ các điểm M thuộc d
1
và N thuộc d
2
sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng
(
)

: 2 1 0
+ + + =
P x y z

11.
=MN

Đ/s:
(1;0; 4), ( 2;1;3).
− −
M N
Ví dụ 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường
1
1 2 1
( ):
1 1 2
− − +
= =

x y z
d ;
2
2 3
( ): 1
4
= +


= −



= − +

x t
d y t
z t
.
Tìm t

a
độ
các
đ
i

m M thu

c d
1
và N thu

c d
2
sao cho
đườ
ng th

ng MN song song v

i m


t ph

ng
(
)
: 19 0
+ + + =
P x y z

2 6.
=
MN
Ví dụ 10.
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho hai
đườ
ng
1
1
( ):
2
= +



=


= −

x t
d y t
z t

2
1
( ):
2 3 1

= =
− −
x y z
d .
Tìm t

a
độ
các
đ
i

m M thu


c d
1
và N thu

c d
2
sao cho A, M, N th

ng hàng v

i A(3;

4; 0).
Đ/s:

4
; ' 3
7
= − =
t t

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1.
Trong không gian v

i h

t

a

độ
Oxyz, cho hai
đườ
ng
1
1
( ): 2
3
= +


= −


= +

x t
d y t
z t

2
2 1
( ):
1 1 1
− −
= =
− −
x y z
d .
Tìm t


a
độ
các
đ
i

m M thu

c d
1
và N thu

c d
2
sao cho A, M, N th

ng hàng v

i A(2;

2; 3).
Đ/s:

(3; 4;5), (1;0;1).

M N
Bài 2.
Trong không gian v


i h

t

a
độ
Oxyz, cho hai
đườ
ng
1
1 2
( ):
1
= +


=


= −

x t
d y t
z t

2
2 1
( ):
2 1 3
+ +

= =

x y z
d .
Tìm t

a
độ
các
đ
i

m M thu

c d
1
và N thu

c d
2
sao cho

AMN
đề
u, v

i A(3; 0; 1).
Bài 3.
Trong không gian v


i h

t

a
độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng
2 1 4
:
1 1 3
− − −
∆ = =

x y z
và hai m

t ph

ng
( ):3 5 10 0; ( ):5 3 8 0
+ + − = − − + =
P x y z Q x y z . Tìm
đ
i

m M thu


c

sao cho
(
)
(
)
;( ) 3 ;( ) .
=
d M P d M Q

Đ/s:

59 28 113
(1;2;7), ; ;
29 29 29
 
 
 
M M

Bài 4.
Trong không gian cho
đườ
ng th

ng
2 1 5
: .

1 3 2
+ − +
= =

x y z
d Tìm t

a
độ

đ
i

m M thu

c d sao cho di

n
tích tam giác MAB b

ng
3 5
bi
ế
t
( 2;1;1), ( 3; 1;2)
− − −
A B
Đ
/s:

( 2;1; 5), ( 14; 35;19)
− − − −
M M
Bài 5.
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz cho 2
đườ
ng th

ng
1 2
1 2
: , :
1 1 2
1
= − −


= = =

= +



x t
x y z
d d y t
z t

a)
Xét v

trí t
ươ
ng
đố
i c

a 2
đườ
ng th

ng trên
b)
Tìm các
đ
i

m A thu

c d
1
, B thu


c d
2
sao cho
đườ
ng th

ng AB song song v

i (P): x – y + z – 3 = 0 và
2 2.
=AB

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
Đ/s: A(1; 1; 2), B(1; –1; 0) hoặc
3 3 6 13 3 10
; ; , ; ;
7 7 7 7 7 7
− − − −
   
   
   
A B

Bài 6. Tìm trên đường thẳng
2 1 2
:
1 2 1
− − +
= =


x y z
d
đ
i

m M(x
M
; y
M
; z
M
) sao cho
a)

2 2 2
= + +
M M M
F x y z
nh

nh

t.
b)
Kho

ng cách t



M

đế
n (
P
):
x
+
y
+ 2
z
– 3 = 0 b

ng
3.

Đ/s:

a) M
(1; –1; –1)
Bài 7.
Cho hai
đ
i

m
A
(2; 1; –1),
B
(1; 2; 1),

C
(0; 0; 3) và
1 5
:
3 1 1
− −
= =
x y z
d
. Tìm
đ
i

m
M
thu

c
d
sao cho
MA
2
+
MB
2
+
MC
2

đạ

t giá tr

nh

nh

t.
Đ/s
:
3 12 54
; ; .
11 11 11
 

 
 
M




×