Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

cực trị hàm số quan trọng (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.4 KB, 5 trang )

Luyện thi Đại học môn Toán năm học 2012 – 2013 Thầy Đặng Việ
t Hùng
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831




Xét hàm số
( )
4 2 3 2
2
0
4 2 2 2 0
2
x
y ax bx c y ax bx x ax b
b
x
a
=



= + + ⇒ = + = + = ⇔

= −



DẠNG 1. BIỆN LUẬN VỀ SỐ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ


Hàm s

có m

t c

c tr

khi y

ch


đổ
i d

u m

t l

n, t

c là
0
2
− ≤
b
a

 Hàm số có một cực trị khi y′ chỉ đổi dấu ba lần, tức là y′ = 0 có ba nghiệm phân biệt

0
2
⇔ − >
b
a

Ví dụ 1: Cho hàm số
= − + −
4 2
2 3 1
y x mx m

Tìm m
để

a) hàm s

có 1 c

c tr

.
b) hàm s

có 3 c

c tr

.
Hướng dẫn giải :

Ta có
( )
3 2
2
0
4 4 4 0
=


= − = − ⇒ = ⇔

=

x
y x mx x x m y
x m

a)
Hàm s

có m

t c

c tr

khi m ≤ 0.
b)
Hàm s


có ba c

c tr

khi m > 0.
Ví d

2: Cho hàm s


(
)
= + − + −
4 2
1 3 3 5
y m x mx m

Bi

n lu

n theo m s

c

c tr

c

a hàm s



đ
ã cho.
H
ướ
ng d

n gi

i :
Ta có
( )
( )
3 2
2
0
4 1 6 2 ( 1) 3 0
( 1) 3 , 1
=

 

= + − = + − ⇒ = ⇔

 
+ −


x

y m x mx x m x m y
m x m

TH1 :
1 6 ; 0 0

= − ⇒ = = ⇔ =
m y x y x

Trong tr
ườ
ng h

p này hàm s

có m

t c

c tr

, và
đ
ó là
đ
i

m c

c ti


u.
TH2 :
( )
2
3
1, 1
1
≠ − ⇔ =
+
m
m x
m

+ Hàm s

có m

t c

c tr

khi
3
0 1 0
1
≤ ⇔ − < ≤
+
m
m

m

+ Hàm s

có ba c

c tr

khi
0
3
0
1
1
>

> ⇔

< −
+

m
m
m
m

Kết luận :
 Hàm số có một cực trị khi
1 0
− ≤ ≤

m

Hàm s

có ba c

c tr

khi
0
1
>


< −

m
m

BÀI T

P LUY

N T

P:
Bi

n lu


n theo m s

c

c tr

c

a các hàm s

sau :
a)
4 2
2 (2 1) 3.
= − − + + +
y x m x m

b)
4 2
(1 ) (3 1) 2 5.
= − − + + +
y m x m x m

c)
2 4 2 3
(3 2) 1.
= − − + −
y m x mx m

DẠNG 2. TÍNH CHẤT CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

TH1: Hàm s

có ba
đ
i

m c

c tr

A, B, C.
+ Tìm
đ
i

u ki

n t

n t

i ba
đ
i

m c

c tr

:

( )
0 *
2
− >
b
a

Tài liệu tham khảo:

03. CỰC TRỊ HÀM TRÙNG PHƯƠNG
Thầy Đặng Việt Hùng
Luyện thi Đại học môn Toán năm học 2012 – 2013 Thầy Đặng Việ
t Hùng
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
+ Với điều kiện (*) ta có
2
3
0
0
2
2


= = →




= ⇔ = = →





= − = →


A A
B B
C C
x x y
b
y x x y
a
b
x x y
a
, t


đ
ó
( )
0; ; ; ; ;
2 2
   
− −

   
   
   

A B C
b b
A y B y C y
a a

Do hàm ch

n v

i x nên các
đ
i

m B, C có y
B
= y
C
.
Nh

n xét : A

Oy, B ; C
đố
i x

ng nhau qua Oy nên
tam giác ABC luôn là tam giác cân tại A
.
Ta xét m


t s

tính ch

t c
ơ
b

n th
ườ
ng g

p c

a hàm s

:
Tính chất 1: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
Do tam giác ABC
đ
ã cân t

i A nên ch

có th

vuông cân t

i

đỉ
nh A.
Khi
đ
o ta có
đ
i

u ki

n
(
)
. 0, 1
=
 
AB AC
v

i ; ; ;
2 2
   
− −
= − = − −
   
   
   
 
B A C A
b b

AB y y AC y y
a a

T


đ
ó
( ) ( )
2
1 . 0 0
2
⇔ = ⇔ + − =
 
B A
b
AB AC y y
a

Giá trị m tìm được kết hợp với điều kiện tồn tại ở (*) cho ta kết
quả cuối cùng của bài toán.
Ngoài ra ta cũng có thể dùng điều kiện Pitago cho tam giác cân
ABC :
2 2 2 2 2
2+ = ⇔ =
AB AC BC AB BC

Tính chất 2: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
Tam giác ABC đều khi
(

)
2 2
, 2
= ⇔ =AB BC AB BC
với
; ; 2 ;0
2 2
   
− −
= − = −
   
   
   
 
B A
b b
AB y y BC
a a

Từ đó
( ) ( )
2
2
2
2
− −
⇔ + − =
B A
b b
y y

a a

Giá trị m tìm được kết hợp với điều kiện tồn tại ở (*) cho ta kết
quả cuối cùng của bài toán.



Tính chất 3: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 120
0
Tam giác ABC cân tại A nên

0
120
=BAC . G

i H là trung
đ
i

m c

a
(
)
0;⇒
B
BC H y

Ta có


( )
0 2 2
cos cos60 2 4 , 3
= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
AH AH
HAB AB AH AB AH
AB AB

v

i
( )
; ; 0;
2
 

= − = −
 
 
 
 
B A B A
b
AB y y AH y y
a
, t


đ
ó

( ) ( ) ( )
2 2
3 4
2

⇔ + − = −
B A B A
b
y y y y
a

Giá tr

m tìm
đượ
c k
ế
t h

p v

i
đ
i

u ki

n t

n t


i

(*) cho ta k
ế
t qu

cu

i cùng c

a bài toán.
Tính chất 4: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích S = S
o
cho trước

G

i H là trung
đ
i

m c

a
(
)
0;⇒
B
BC H y

. Khi
đ
ó
( )
2 2 2
1
. 2 . 4 . , 4
2

= ⇔ = ⇔ =
ABC o o
S AH BC S AH BC S AH BC
v

i
( )
2 ;0 ; 0;
2
 

= − = −
 
 
 
 
B A
b
BC AH y y
a
, t



đ
ó
( ) ( )
2
2
3 4 .4
2

 
⇔ = −
 
 
o B A
b
S y y
a

Giá tr

m tìm
đượ
c k
ế
t h

p v

i

đ
i

u ki

n t

n t

i

(*) cho ta k
ế
t qu

cu

i cùng c

a bài toán.
Tính chất 5: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp R cho trước

S

d

ng công th

c di


n tích tam giác
2
. .
1
4 4 2
4. .
2
= ⇒ = ⇔ = ⇔ =
abc abc AB AC BC AB
S R R R
R S AH
AH BC

Gi

i ph
ươ
ng trình trên ta
đượ
c giá tr

c

a m,
đố
i chi
ế
u v

i (*) cho ta k

ế
t lu

n cu

i cùng.
Luyện thi Đại học môn Toán năm học 2012 – 2013 Thầy Đặng Việ
t Hùng
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Tính chất 6: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm G(0; α) cho trước

Ta có điều kiện trong trường hợp này là
α 2 3α
3
+ +
= ⇔ + =
A B C
A B
y y y
y y
Ví dụ 1: (ĐH khối B - 2011)
Cho hàm số
= − + +
4 2
2( 1)
y x m x m
, v

i m là tham s


.
Tìm m
để

đồ
th

hàm s


đ
ã cho có ba
đ
i

m c

c tr

A, B, C sao cho OA = BC, v

i O là g

c t

a
độ
, A là
đ
i


m c

c tr


thu

c tr

c tung, B và C là hai
đ
i

m c

c tr

còn l

i.
Hướng dẫn giải :
Ta có
3 2
2
0
4 4( 1) 4 ( 1) 0
1
=


′ ′
 
= − + = − + ⇒ = ⇔

 
= +

x
y x m x x x m y
x m

Hàm s

có ba
đ
i

m c

c tr

khi ph
ươ
ng trình y

= 0 có ba nghi

m phân bi

t

(
)
1 0 1, *
⇔ + > ⇔ > −m m
V

i m > −1 thì
1 1
2
2 2
2
3 3
0
0 1 ( 1)
1 ( 1)
= ⇒ =



= ⇔ = + ⇒ = − + +


= − + ⇒ = − + +

x y m
y x m y m m
x m y m m

Theo bài ta có t


a
độ
các
đ
i

m c

c tr


( )
(
)
(
)
2 2
0; , 1; 1 , 1; 1
+ − − − − + − − −
A m B m m m C m m m
T


đ
ó
( )
2 2 2 2
2 2 2
4 1 4 4 0
2 2 2


= +
= ⇔ = ⇔ = + ⇔ − − = ⇔

= −


m
OA BC OA BC m m m m
m

K
ế
t h

p v

i
đ
i

u ki

n (*) ta
đượ
c
2 2 2
= ±m
là các giá tr


c

n tìm.
Ví d

2: (D

b

kh

i B - 2003)
Cho hàm s


= − +
4 2 2
2 1
y x m x , v

i m là tham s

.
Tìm m
để

đồ
th

hàm s



đ
ã cho có ba
đ
i

m c

c tr

là ba
đỉ
nh c

a m

t tam giác vuông cân.
H
ướ
ng d

n gi

i :
Ta có
3 2 2 2
2 2
0
4 4 4 0

=

′ ′
 
= − = −

= ⇔

 
=

x
y x m x x x m y
x m

Hàm s

có ba
đ
i

m c

c tr

khi ph
ươ
ng trình y′ = 0 có ba nghi

m phân bi


t
(
)
2
0 0, *
⇔ > ⇔ ≠m m
V

i m ≠ 0 thì
( )
( ) ( )
1 1
4 4 4
2 2
4
3 3
0 1
0 1 0;1 , ;1 , ;1
1
=

=



= ⇔ =

= − → − − −



= −

= −

x y
y x m y m A B m m C m m
x m y m

Ta nh

n th

y tam giác ∆ABC luôn cân t

i A.
Để
∆ABC vuông cân thì ph

i vuông cân t

i A.
T


đ
ó suy ra
( ) ( )
4 4 2 8 2 6
0

. 0 ; . ; 0 0 ( 1) 0
1
=

⊥ ⇔ = ⇔ − − − = ⇔ − + = ⇔ − = ⇔

= ±

 
m
AB AC AB AC m m m m m m m m
m

K
ết hợp với điều kiện (*) ta được
1
= ±
m
là các giá trị cần tìm.
Ví d

3: Cho hàm s


= + − −
4 2
2 1
y x mx m
, v


i m là tham s

.
Tìm m
để
hàm s

có ba
đ
i

m c

c tr


đồ
ng th

i các
đ
i

m c

c tr

c

a

đồ
th

t

o thành m

t tam giác
a) có di

n tích b

ng
4 2
.
b)
đề
u.
c) có m

t góc b

ng 120
0

Hướng dẫn giải :
Ta có
( )
3 2
2

0
4 4 4 0
=

′ ′
= + = + ⇒ = ⇔

= −

x
y x mx x x m y
x m

Hàm số có ba điểm cực trị khi phương trình y′ = 0 có ba nghiệm phân biệt, tức là m < 0, (*)

Với m < 0 thì
( )
( ) ( )
2 2 2
2
0 1
0 1 0; 1 , ; 1 , ; 1
1
= ⇒ = − −



= ⇔ = − ⇒ = − − − → − − − − − − − − − − −



= − − ⇒ = − − −

x y m
y x m y m m A m B m m m C m m m
x m y m m

Ta nh
ận thấy A thuộc Oy, B ; C đối xứng qua Oy nên tam giác ABC cân tại A.
Luyện thi Đại học môn Toán năm học 2012 – 2013 Thầy Đặng Việ
t Hùng
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
a) Gọi H là trung điểm của
(
)
2
0; 1
⇒ − − −
BC H m m
Khi đó,
( )
2 2
1
. 4 2 . 8 2 . 128, 1
2

= = ⇔ = ⇔ =
ABC
S AH BC AH BC AH BC
Ta có
(

)
(
)
2
2 ;0 ; 0; ,
= − − = −
 
BC m AH m t


đ
ó
(
)
4 5
1 4 . 128 32 2
⇔ − = ⇔ = − ⇒ = −
m m m m
Đố
i chi
ế
u v

i
đ
i

u ki

n (*) ta th


y m =

2 là giá tr

c

n tìm.
b)
Tam giác ABC
đề
u khi
(
)
2 2
, 2
= ⇔ =
AB BC AB BC
Ta có
(
)
(
)
2
; , 2 ;0 ,
= − − = − −
 
AB m m BC m t



đ
ó
( )
4 4
3
0
2 4 3
3
=

⇔ − + = − ⇔ = − ⇔

= −

m
m m m m m
m

Đố
i chi
ế
u v

i
đ
i

u ki

n (*) ta

đượ
c
3
3
= −
m là giá tr

c

n tìm.
c)
Tam giác ABC cân t

i A nên
để
có m

t góc b

ng 120
0
thì

0
120
=BAC
G

i H là trung
đ

i

m c

a
(
)
2
0; 1

− − −
BC H m m
Trong tam giác vuông HAB có

( )
0 2 2
3
sin sin 60 3 2 3 , 3
2
= = ⇔ = ⇔ = = ⇔ =
BH BH
HAB AB BH BC AB BC
AB AB

Ta có
(
)
(
)
2

; , 2 ;0 ,
= − − = − −
 
AB m m BC m khi
đ
ó
( )
( )
4
3
0
3 3 4
1
3
=


⇔ − + = − ⇔

= −


m
m m m
m

Đố
i chi
ế
u v


i
đ
i

u ki

n (*) ta
đượ
c
3
1
3
= −m là giá tr

c

n tìm.
Ví dụ 4: Cho hàm số
= − + −
4 2
2 1
y x mx m
, với m là tham số.
Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có bán kính
đường tròn ngoại tiếp bằng 2.
H
ướ
ng d


n gi

i :
Ta có
( )
3 2
2
0
4 4 4 0
=

′ ′
= − = − ⇒ = ⇔

=

x
y x mx x x m y
x m

Hàm s

có ba
đ
i

m c

c tr


khi ph
ươ
ng trình y′ = 0 có ba nghi

m phân bi

t, t

c là m > 0, (*)

V

i m > 0 thì
( )
( ) ( )
2 2 2
2
0 1
0 1 0; 1 , ; 1 , ; 1
1
= ⇒ = −



= ⇔ = ⇒ = − + − → − − + − − − + −


= − ⇒ = − + −

x y m

y x m y m m A m B m m m C m m m
x m y m m

Ta nh

n th

y A thu

c Oy, B ; C
đố
i x

ng qua Oy nên tam giác ABC cân t

i A.
G

i H là trung
đ
i

m c

a
(
)
2
0; 1
⇒ − + −

BC H m m
Di

n tích tam giác ABC :
( )
2
. . .
, 1
2 4 2

= =

=
ABC
AH BC AB BC AC AB
S R
R AH

Ta có
( )
( )
2 4
2 2
2
; ; 0;

= +

= − = − ⇒


=


 
AB m m
AB m m AH m
AH m

Khi
đ
ó,
( ) ( )
( )
4
3 2
2
1
1 2 2 1 0 1 1 0
1 5
2
=

+

⇔ = ⇔ − + = ⇔ − + − = ⇔
− ±

=



m
m m
m m m m m
m
m

Đối chiếu với điều kiện (*) ta được
5 1
1;
2

= =m m là các giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 5: (Khối A - 2012)
Cho hàm số
( ) ( )
= − + +
4 2 2
2 1 1
y x m x m
, với m là tham số.
Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông
Hướng dẫn giải :
Ta có
3 2
2
0
4 4( 1) 4 ( 1) 0
1
=


′ ′
 
= − + = − + ⇒ = ⇔

 
= +

x
y x m x x x m y
x m

Luyện thi Đại học môn Toán năm học 2012 – 2013 Thầy Đặng Việ
t Hùng
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Hàm số có ba điểm cực trị khi phương trình y′ = 0 có ba nghiệm phân biệt
(
)
1 0 1, *
⇔ + > ⇔ > −m m
V

i m ≠ 0 thì
( )
( ) ( )
2
1 1
2
2 2
3 3
0

0 1 2 1 0; , 1; 2 1 , 1; 2 1
1 2 1

= ⇒ =


= ⇔ = + ⇒ = − − → + − − − + − −


= − + ⇒ = − −


x y m
y x m y m A m B m m C m m
x m y m

Ta nh

n th

y tam giác ∆ABC luôn cân t

i A.
Để
∆ABC vuông cân thì ph

i vuông cân t

i A.
Ta có

(
)
(
)
2 2
1; ( 1) ; 1; ( 1)
= + − + = − + − +
 
AB m m AC m m
T


đ
ó suy ra
4
1 0 1
. 0 ( 1) ( 1) 0
1 1 0
+ = = −
 
⊥ ⇔ = ⇔ − + + + = ⇔ ⇔
 
+ = =
 
 
m m
AB AC AB AC m m
m m

K

ết hợp với điều kiện (*) ta được m = 0 là các giá trị cần tìm.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1: Cho hàm số
4 2
4 2 1
= − + +
y x mx m
, với m là tham số.
Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác
a) có diện tích bằng
3 2.

b) có trọng tâm là
2
0; .
3
 
 
 
G
c) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
Bài 2: Tìm m để hàm số
4 2 2
2 1
= − +
y x m x
có ba điểm cực trị A, B, C sao cho
a) tam giác ABC đều.
b)
2 ,

=
OA BC
trong
đ
ó O là g

c t

a
độ
, A là
đ
i

m c

c tr

thu

c Oy, B ; C là hai
đ
i

m c

c tr

còn l


i.
Bài 3:
Tìm m
để
hàm s


(
)
4 2 2
2 2 5 5
= + − + − +
y x m x m m có ba
đ
i

m c

c tr

và là ba
đỉ
nh c

a m

t tam giác vuông
cân.
Đ/s : m = 1.
Bài 4:

Tìm m
để
hàm s


4 2 2
2
= + + +
y x mx m m
có ba
đ
i

m c

c tr


đồ
ng th

i các
đ
i

m c

c tr

c


a
đồ
th

t

o thành m

t
tam giác có m

t góc b

ng 120
0
.
Đ/s :
.
= −
3
1
3
m

Bài 5:
Cho hàm s


4 2 4

2 2= − + +
y x mx m m

đồ
th

(C
m
) .
V

i nh

ng giá tr

nào c

a m thì
đồ
th

(C
m
) có ba
đ
i

m c

c tr


,
đồ
ng th

i ba
đ
i

m c

c tr


đ
ó l

p thành m

t tam giác có
di

n tích b

ng 4.
Đ/s :
.
=
5
16

m

Bài 6:
Cho hàm s


4 2 2
2 1
= − +
y x m x
(1)
Tìm m
để

đồ
th

hàm s

(1) có ba
đ
i

m c

c tr

A, B, C và di

n tích c


a tam giác ABC b

ng 32.
Bài 7:
Cho hàm s


4 2
2 1
= − + −
y x mx m

đồ
th

(C
m
) .
V

i nh

ng giá tr

nào c

a m thì
đồ
th


(C
m
) có ba
đ
i

m c

c tr

,
đồ
ng th

i ba
đ
i

m c

c tr


đ
ó l

p thành m

t tam giác có

bán kính
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p b

ng
1
.
Đ/s :
; .

= =
5 1
1
2
m m


×