Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

slide bài giảng luật kinh tế chương 6 pháp luật về hợp tác xã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.23 KB, 23 trang )

CH NG 6ƯƠ
PHÁP LU T V Ậ Ề
H P TÁC XÃỢ
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
2
H P TÁC XÃ- Ợ Gi i thi uớ ệ
1. Khái ni m, c i mệ đặ đ ể
2. Nh ng nguyên t c t ch c ho t ữ ắ ổ ứ ạ
ngđộ
3. Quy n và ngh a v c b n c a ề ĩ ụ ơ ả ủ
HTX
4. Quy ch thành l p, t ch c l i, gi i ế ậ ổ ứ ạ ả
th , phá s nể ả
Novembe
r 23, 2
014
Nguyn Ngc Duy M
, LL.M
3
H P TC X- Khỏi ni m

Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể do các cá
nhân, hộ gia đình, pháp nhân có nhu cầu, lợi
ích chung, tự nguyện góp vốn, góp sức lập ra
theo quy định của Luật này để phát huy sức
mạnh tập thể của từng xã viên tham gia hợp tác
xã, cùng giúp nhau thực hiện có hiệu quả các


hoạt động sản xuất, kinh doanh và nâng cao
đời sống vật chất, tinh thần, góp phần phát
triển kinh tế - xã hội của đất n ớc;
Novembe
r 23, 2
014
Nguyn Ngc Duy M
, LL.M
4
1. H P TC X- Khỏi ni m

Hợp tác xã hoạt động nh một loại
hình doanh nghiệp, có t cách pháp
nhân, tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về các nghĩa vụ tài chính trong
phạm vi vốn điều lệ, vốn tích luỹ và
các nguồn vốn khác của hợp tác xã
theo quy định của pháp luật.
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
5
1. H P TÁC XÃ- Ợ Đ c đi mặ ể
1. c i m v xã viênĐặ đ ể ề
2. c i m v v n, huy ng v nĐặ đ ể ề ố độ ố
3. c i m v t cách pháp lý và trách Đặ đ ể ề ư
nhi m tài s nệ ả
4. c i m v t ch c qu n lýĐặ đ ể ề ổ ứ ả

5. Nguyên t c t ch c, ho t ngắ ổ ứ ạ độ
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
6
Đ c đi m v xã viên (1)ặ ể ề

Mọi cá nhân, cán bộ, công chức, hộ gia
đình, pháp nhân nếu có vốn và tán
thành Điều lệ, tự nguyện xin gia nhập
HTX đều có thể trở thành xã viên.

Xã viên là cán bộ, công chức thì không
được quyền trực tiếp quản lý và điều
hành HTX; xã viên là hộ gia đình, pháp
nhân phải cử người có đủ điều kiện làm
đại diện và có thể là xã viên của nhiều
HTX nếu Điều lệ không cấm.
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
7
Đ c đi m v xã viên (2)ặ ể ề
Tư cách xã viên hợp tác xã chấm dứt trong các trường hợp sau
đây:


Xã viên là cá nhân chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân
sự hoặc bò hạn chế năng lực hành vi dân sự; xã viên là hộ
gia đình không có người đại diện đủ điều kiện theo quy đònh
của điều lệ hợp tác xã; xã viên là pháp nhân bò giải thể, phá
sản hoặc không có người đại diện đủ điều kiện theo quy
đònh của điều lệ hợp tác xã;

Xã viên đã được chấp nhận ra hợp tác xã theo quy đònh của
điều lệ hợp tác xã;

Xã viên đã chuyển hết vốn góp và các quyền lợi, nghóa vụ
của mình cho người khác theo quy đònh của điều lệ hợp tác
xã;

Xã viên bò đại hội xã viên khai trừ;

Các trường hợp khác do điều lệ hợp tác xã quy đònh.
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
8
Đ c đi m v xã viên (3)ặ ể ề

Quyền của xã viên:

Được ưu tiên làm việc cho HTX;

Được chia lãi theo vốn góp và công sức đóng

góp;

Được hưởng các phúc lợi của HTX;

Được dự Đại hội xã viên, được ứng cử, bầu cử
vào Ban quản lý;

Được chuyển phần vốn, Q và NVï của mình cho
người khác;

Được xin ra khỏi HTX và được thanh toán hoàn
trả lại vốn .
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
9
Đ c đi m v xã viên (4)ặ ể ề

Ngh a vĩ ụ của xã viên:

Chấp hành Điều lệ, Nội qui và các nghò
quyết của Đại hội xã viên;

Góp đúng, đủ vốn theo qui đònh;

Ý thức đoàn kết, học tập nâng cao trình
độ góp phần thúc đẩy HTX phát triển;


Cùng chòu trách nhiệm tài sản trong
phạm vi vốn góp;

Bồi thường thiệt hại do cá nhân gây ra
cho HTX.
Novembe
r 23, 2
014
Nguyn Ngc Duy M
, LL.M
10
c i m v v n, huy ng
v n (1)

Vốn điều lệ của hợp tác xã là tổng số vốn do các xã
viên đóng góp và đ ợc ghi vào Điều lệ hợp tác xã;

Khi gia nhập hợp tác xã, xã viên phải góp vốn
theo quy định tại khoản 2 Điều 19 của Luật H p
tỏc xó: góp vốn theo quy định của Điều lệ hợp tác
xã;

Mức vốn góp không v ợt quá 30% vốn điều lệ của
hợp tác xã;

Xã viên có thể góp vốn một lần ngay từ đầu hoặc
nhiều lần; mức, hình thức và thời hạn góp vốn do
Điều lệ hợp tác xã quy định;
Novembe
r 23, 2

014
Nguyn Ngc Duy M
, LL.M
11
c i m v v n, huy ng
v n (2)

Mức vốn góp tối thiểu đ ợc điều chỉnh theo
quyết định của Đại hội xã viên;

Hợp tác xã đ ợc vay vốn ngân hàng và huy động
vốn bằng các hình thức khác theo quy định của
pháp luật;

Hợp tác xã đ ợc huy động bổ sung vốn góp của
xã viên theo quyết định của Đại hội xã viên;

Hợp tác xã đ ợc nhận và sử dụng vốn, trợ cấp
của Nhà n ớc, của các tổ chức, cá nhân trong và
ngoài n ớc do các bên thoả thuận và theo quy
định của pháp luật.
Novembe
r 23, 2
014
Nguyn Ngc Duy M
, LL.M
12
c i m v t cỏch phỏp
lý v trỏch nhi m ti s n


Hợp tác xã hoạt động nh một loại hình
doanh nghiệp, có t cách pháp nhân, chu
trỏch nhim hu hn v cỏc khon n v
cỏc ngha v ti sn khỏc;

Trong phạm vi vốn góp của mình, cùng
chịu trách nhiệm về các khoản nợ, rủi
ro, thiệt hại, các khoản lỗ của hợp tác xã.
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
13
Đ c đi m v t ch c qu n lý (1)ặ ể ề ổ ứ ả

Đại hội xã viên

Ban Qu n tr ả ị

Ch nhi m HTXủ ệ

Ban kiÓm so¸t
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
14
Đ c đi m v t ch c qu n lý (2)ặ ể ề ổ ứ ả


Đại hội xã viên: là cơ quan có quyền quyết
đònh cao nhất của HTX, họp mỗi năm ít
nhất 1 lần do Ban quản trò triệu tập.

Trường hợp có trên ¾ xã viên có đơn yêu
cầu triệu tập ĐHXV thì trong vòng 15 ngày
Ban QT phải tổ chức họp, nếu vì lý do nào
đó mà Ban QT không triệu tập được thì
BKS sẽ làm thay.
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
15
Đ c đi m v t ch c qu n lý (3)ặ ể ề ổ ứ ả

Ban quản trò: là bộ máy quản lý do ĐHXV bầu
trực tiếp, gồm Trưởng ban và các thành viên
khác;

Nhiệm kỳ của BQT tối thiểu là hai năm và tối đa
không quá năm năm. BQT họp mỗi tháng một
lần cho Trưởng ban chủ trì; họp bất thường khi
có 1/3 thành viên BQT hoặc Trưởng ban, Trưởng
ban kiểm soát, Chủ nhiệm yêu cầu. BQT quyết
đònh theo đa số, trường hợp phiếu ngang nhau thì
quyết đònh cuối cùng thuộc về bên có người chủ
trì.


Tùy vào đặc điểm Bộ máy tổ chức HTX mà BQT
và Trưởng ban có quyền và nhiệm vụ khác nhau.
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
16
Đ c đi m v t ch c qu n lý (4)ặ ể ề ổ ứ ả

Chủ nhiệm HTX: là người thực hiện kế hoạch
sản xuất kinh doanh, điều hành công việc hàng
ngày của HTX do Hội nghò thành lập bầu, hoặc
do BQT bầu hoặc thuê. Tùy vào đặc điểm bộ máy
tổ chức HTX mà Chủ nhiệm HTX có quyền và
nhiệm vụ khác nhau.

Ban kiểm soát: là bộ máy giám sát và kiểm tra
mọi hoạt động của HTX theo đúng pháp luật và
Điều lệ. BKS do ĐHXV bầu trực tiếp, số lượng
tùy Điều lệ quy đònh, hợp tác xã ít xã viên thì
BKS có thể chỉ một người.
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
17
2. Nh ng nguyên t c t ch c ữ ắ ổ ứ

ho t đ ng (1)ạ ộ
1.Tù nguyÖn
2.D©n chñ, b×nh ®¼ng vµ c«ng
khai
3.Tù chñ, tù chÞu tr¸ch nhiÖm
vµ cïng cã lîi
4.Hîp t¸c vµ ph¸t triÓn céng
®ång
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
18
3. Thành l p HTXậ
1.V N Ậ ĐộNG THÀNH L PẬ
2.H I NGH THÀNH L P HTXỘ Ị Ậ
3. NG KÝ KINH DOANH:ĐĂ

NỘP HỒ SƠ TẠI CƠ QUAN
ĐKKD HUYỆN HOẶC TỈNH

XEM XÉT HỒ SƠ, CẤP
GCNĐKKD: 15 NGÀY
Novembe
r 23, 2
014
Nguyn Ngc Duy M
, LL.M
19

i u ki n c c p GCNKKD
1. Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ theo quy định;
2. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật
không cấm;
3. Tên, biểu t ợng (nếu có) của hợp tác xã theo quy
định;
4. Có vốn điều lệ. Đối với hợp tác xã kinh doanh
ngành, nghề mà Chính phủ quy định phải có vốn
pháp định thì vốn điều lệ không đ ợc thấp hơn vốn
pháp định;
5. Nộp đủ lệ phí đăng ký kinh doanh theo quy định.
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
20
Các hình th c t ch c l i HTXứ ổ ứ ạ
1.Chia HTX
2.Tách HTX
3.H p nh t HTXợ ấ
4.Sáp nh p HTXậ
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M
21
Gi i th HTX- ả ể Các tr ng h pườ ợ
1. GI I TH T NGUY N: Ả Ể Ự Ệ

do i h i xã viên quy t Đạ ộ ế
nhđị
2. GI I TH B T BU C: Ả Ể Ắ Ộ
do UBND n i c p ơ ấ
GCN KKD quy t nhĐ ế đị
Novembe
r 23, 2
014
Nguyn Ngc Duy M
, LL.M
22
Gi i th HTX- Cỏc tr ng h p
GI I TH B T BU C: trong cỏc tr ng
h p:

Sau12 tháng, kể từ ngày đ ợc cấp GCN KKD mà hợp
tác xã không tiến hành hoạt động;

Hợp tác xã ngừng hoạt động trong 12 tháng liền;

Trong thời hạn 18 tháng liền, hợp tác xã không tổ
chức đ ợc Đại hội xã viên th ờng kỳ mà không có lý do
chính đáng;

Các tr ờng hợp khác theo quy định của pháp luật.
Novembe
r 23, 2
014
Nguyễn Ngọc Duy M
ỹ, LL.M

23
PHÁ S N HTXẢ

Theo quy nh c a đị ủ
Lu t Phá s n n m ậ ả ă
2004.

×