GVHD : PST.TS TRƯƠNG QUANG THÔNG
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 7
TPHCM, 01.03.2014
NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
CHUYÊN ĐỀ 1
CÁC NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1
DANH SÁCH NHÓM 7
Lê Đ c Chínhứ
Võ Thi Thùy D ng ươ
Tr n Minh Hi u ầ ế
Nguy n V Phúc Hi nễ ũ ề
Tr ng Minh Hùm ươ
Bi n Th Thu Thùy ệ ị
Nguy n Vinh Quang ễ
2
NỘI DUNG
1. B I C NH HÌNH THÀNHỐ Ả
2. KHUNG PHÁP LÝ
3. S N PH M D CH VẢ Ẩ Ị Ụ
4. V TH C NH TRANHỊ Ế Ạ
5. TRI N V NG PHÁT TRI NỂ Ọ Ể
3
BỐI CẢNH HÌNH THÀNH
Giai đo n tr c năm 1990 : tr c khi có s ra đòi c a Pháp l nh Ngân hàng.ạ ướ ướ ự ủ ệ
Giai đo n t năm 1990 đ n nay.ạ ừ ế
4
BỐI CẢNH HÌNH THÀNH
Giai đoạn trước năm 1990
Tr c khi Pháp đ t chân lên VN, VN ch a có t ch c ngân hàng – tín d ng nào.ướ ặ ư ổ ứ ụ
Sau khi Pháp đô h , có các ngân hàng sau đ c l p :ộ ượ ậ
Ngân hàng Đông D ng ươ
Pháp Hoa ngân hàng
M t s ngân hàng khác : ộ ố The Chartered Bank, HSBC, Trung Quốc ngân hàng và Giao thông
ngân hàng của Trung Quốc
5
NH ĐÔNG DƯƠNG TẠI HÀ NỘI
6
NH ĐÔNG DƯƠNG TẠI SÀI GÒN
7
BỐI CẢNH HÌNH THÀNH
Giai đoạn trước năm 1990
1. Năm 1927, An Nam Ngân hàng đ c thành l p (ngân hàng ng i Vi t)ượ ậ ườ ệ
2. Năm 1954, Vi t Nam Công th ng ngân hàng thành l p.ệ ươ ậ
3. mi n Nam VN, năm 1954 Ở ề Ngân hàng Quốc gia Việt Nam được thành lập.
8
BỐI CẢNH HÌNH THÀNH
Giai đoạn từ năm 1990 đến nay
Năm 1990, ra đời 2 Pháp lệnh : Pháp lệnh NHNN Việt Nam và Pháp lệnh NH HTX tín dụng,
công ty tài chính.
Từ năm 1992, các Chi nhánh NHNg vào VN : Ngân hàng Credit Agricole, Bangkok Bank,
Natixis, ANZ,…
T ngày 1/4/2007, Vi t Nam đ ng ý cho thành l p ngân hàng 100% v n n c ngoài.ừ ệ ồ ậ ố ướ
Năm 2008, 5 NH 100% vốn nước ngoài được thành lập :HSBC, Standard Chartered, ANZ, Shinhan
và Hong Leong
9
BỐI CẢNH HÌNH THÀNH
Giai đoạn từ năm 1990 đến nay
Tính đến 30/06/2013, Việt Nam có :
50 Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài
4 Ngân hàng liên doanh
5 Ngân hàng nước ngoài
50 Văn phòng đại diện Ngân hàng nước ngoài
10
KHUNG PHÁP LÝ
Một số văn bản pháp luật điều chỉnh
Một số thuật ngữ
Quy định cụ thể
11
KHUNG PHÁP LÝ
Một số văn bản điều chỉnh
Ngh đ nh s 22/2006/NĐ-CP ngày 28/2/2008 ị ị ố
Ngh đ nh 59/2009/NĐ-CP ngày 16/07/2009 ngày 16/7/2009 ị ị
Luật số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010 Luật các Tổ chức tín dụng.
Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/02/2011.
Ngoài ra, còn các văn bản quy định, điều chỉnh cụ thể khác như Thông tư 13/2010/TT-NHNN
ngày 20/5/2010,….
12
KHUNG PHÁP LÝ
Một số thuật ngữ
Ngân hàng nước ngoài
Hình thức hiện diện của NH nước ngoài tại VN : Chi nhánh, NH 100% vốn Nng, NH liên doanh,
VP đại diện.
Chi nhánh NH nước ngoài
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài
Ngân hàng liên doanh
Văn phòng đại diện
13
KHUNG PHÁP LÝ
Quy định cụ thể
Về hình thức tổ chức : Cấp phép, loại hình hoạt động, cơ cấu tổ chức,….
Về nội dung hoạt động : quy định về các sản phẩm – dịch vụ được hoạt động kinh doanh.
Về an toàn hoạt động : quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn như : tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu,
giới hạn tín dụng, tỷ lệ khả năng chi trả,….
14
SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Huy động vốn
Tín dụng và tài trợ thương mại
Dịch vụ thanh toán
Bảo lãnh
Dịch vụ tài chính phái sinh
Dịch vụ tư vấn
15
SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Huy động vốn
16
SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Tín dụng và tài trợ thương mại
17
SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ thanh toán
18
SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ bảo lãnh
19
SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ tài chính phái sinh
20
VỊ THẾ CẠNH TRANH
Về năng lực tài chính
Về thị phần
Về thu hút nguồn nhân lực
Về công nghệ
Về mở rộng và phát triển dịch vụ
21
VỊ THẾ CẠNH TRANH
Về năng lực tài chính (CTHĐ – 31.10.13)
22
VỊ THẾ CẠNH TRANH
Về năng lực tài chính (ATHĐ – 31.10.13)
23
VỊ THẾ CẠNH TRANH
Về thị phần (HĐV – Tháng 10.2011)
24
VỊ THẾ CẠNH TRANH
Về thị phần ( Cho vay – Tháng 3.2012)
25