Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

Kế toán các khoản phải thu phải trả tại Công ty cổ phần sản xuất thương mại dịch vụ Phú Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.8 MB, 174 trang )

SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
oOo

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

ðỀ TÀI:
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU PHẢI TRẢ
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG
MẠI
DỊCH VỤ PHÚ MỸ



























G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
h
h
.
.
S
S



T
T
R
R


N
N


T
T
U
U
Y
Y


T
T


T
T
H
H
A
A
N
N

H
H


































































S
S
V
V
T
T
H
H


:
:


P
P
H
H
A
A
N
N



T
T
H
H




T
T
Ư
Ư


N
N
G
G


U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N



M
M
S
S
S
S
V
V
:
:


4
4
0
0
7
7
8
8
4
4
2
2
2
2
4
4





























































































L
L



P
P


:
:






A
A
7
7
2
2
C
C


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2010
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
MỤ
MỤ
C
C



LỤ
LỤ
C
C



PHẦN MỞ ðẦU…………………………………… ……………………….1
CHƯƠNG 1:

CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ

1.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.1.1 PHẢI THU KHÁCH HÀNG
1.1.1.1 N

i dung …………………………………………………….…… ………….2

1.1.1.2 Ch

ng t

s

d

ng ………………………………………………….…… … 2
1.1.1.3 Tài kho


n s

d

ng ……………………………………… ……….…….……3
1.1.1.4 Ph
ươ
ng pháp h

ch toán………………………………………………………4

1
.1.2 THUẾ GTGT ðƯỢC KHẤU TRỪ
1.2.2.1 N

i dung ……………………………………………………………… ……5
1.1.2.2 Ch

ng t

s

d

ng ……………………………………………… …….…… 5
1.1.2.3 Tài kho

n s


d

ng…………………………………………………….………5
1.1.2.4 Ph
ươ
ng pháp h

ch toán…………………………………………………… 6

1.1.3 PHẢI THU KHÁC
1.1.3.1 N

i dung …………………………………………………………….… …….7
1.1.3.2 Ch

ng t

s

d

ng ………………….……………………….……….……… 7
1.1.3.3 Tài kho

n s

d

ng ………… ……………………………………….…….…7
1.1.3.4 Ph

ươ
ng pháp h

ch toán………………………………………………………8

1.1.4 DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ðÒI
1.1.4.1 N

i dung ………………………………………………………….…… ….11
1.1.4.2 Ch

ng t

s

d

ng ……………………………………………….………….12
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
1.1.4.3 Tài kho

n s

d

ng ……………………………………………….………….12
1.1.4.4 Ph
ươ
ng pháp h


ch toán…………………………………………………… 13

1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ

1.2.1 PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.2.1.1 N

i dung ………………………………………………… ……….……… 14
1.2.1.2 Ch

ng t

s

d

ng ……………………………………… …………………14
1.2.1.3 Tài kho

n s

d

ng ………………………………………………………….15
1.2.1.4 Ph
ươ
ng pháp h

ch toán……………………………………………….…… 16


1.2.2 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
1.2.2.1 N

i dung …………………………………………………… ……….…….17
1.2.2.2 Ch

ng t

s

d

ng…………………………………………………….…… 17
1.2.2.3 Tài kho

n s

d

ng ………………………………………………………….18
1.2.2.4 Ph
ươ
ng pháp h

ch toán…………………………………………….……….19

1.2.3PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ðỘNG
1.2.3.1 N

i dung ……………………………………………………………………24

1.2.3.2 Ch

ng t

s

d

ng ………………………………………………………… 24
1.2.3.3 Tài kho

n s

d

ng ………………………………………………… …… 24
1.2.3.4 Ph
ươ
ng pháp h

ch toán………………………………………… …………25

1.2.4 CHI PHÍ PHẢI TRẢ
1.2.4.1 N

i dung …………………………………………………………………….26
1.2.4.2 Ch

ng t


s

d

ng ………………………………………………………… 26
1.2.4.3 Tài kho

n s

d

ng ……………………………………… ……………… 26
1.2.4.4 Ph
ươ
ng pháp h

ch toán………………………………….…………… 26
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN


1.2.5 PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.2.5.1 N

i dung ………………………………………………………………….…28
1.2.5.2 Ch

ng t

s


d

ng ………… ………………………………………………28
1.2.5.3 Tài kho

n s

d

ng …………………………………………… …….…… 28
1.2.5.4 Ph
ươ
ng pháp h

ch toán………………………………… …………………28

CHƯƠNG 2:

GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ PHÚ MỸ

2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ PHÚ MỸ.
2.1.1 Khái quát chung về công ty ………………… ………………………………….30
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển……………………………………………….… 31
2.1.3 Lĩnh vực kinh doanh…………….…………………………………………………32
2.1.4 Chức năng và nhiệm vụ………… ……………………………………………….32
2.1.4.1 Ch

c n

ă
ng ………………………….………………………………………… 32
2.1.4.2 Nhi

m v

……………………… ………………………………………………33

2.2 TÌNH HÌNH TỔ CHỨC SẢN XUẤT KINH DOANH, NHỮNG
THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ðỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
2.2.1 Tình hình sản xuất kinh doanh ………………….……………………………… …33
2.2.2 Những thuận lợi, khó khăn và ñịnh hướng phát triển
* Thu

n l

i ………………….……………………………………………………………34
* Khó kh
ă
n…………………….………………………………………………………….34
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
*
ðị
nh h
ướ
ng phát tri

n…………….…………………………………………… …….34

2.3 TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ

2.3.1 Sơ ñồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty………… ………………………… …34
2.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận……… ………………………….…… 36

2.4 SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẢN
PHẨM
2.4.1 Sản phẩm và thị trường tiêu thụ
* S

n ph

m…………………………………………… ……………………………… 39
* Th

tr
ườ
ng tiêu th

……………………………………….………………………… 39
2.4.2 Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm…………………….………………………40

2.5 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
2.5.1 Tổ chức bộ máy kế toán
* Hình th

c t

ch

c b


máy k
ế
toán……………….……………………………….… 41
* S
ơ

ñồ
t

ch

c b

máy k
ế
toán………………… ………………………………… 41
* Ch

c n
ă
ng và nhi

m v

c

a t

ng b


ph

n…………………………………………. 41

2.5.2 Hình thức kế toán
* Hình th

c k
ế
toán áp d

ng ……………………….………………………………….43
* Trình t

ghi s

k
ế
toán…………………………………………………………… …44
* Di

n gi

i s
ơ

ñồ
……………………………… ……………………………………….45
*
ð

ôi

t v

ph

n m

m ACCNET ERP 2004……………….…………… ……46

2.5.3 Hệ thống tài khoản,chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng tại ñơn vị
* H

th

ng tài kho

n s

d

ng …………………………… ………………………….52
* H

th

ng ch

ng t


s

d

ng ……………………………… …………………….… 52
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
* Ch
ế

ñộ
s

k
ế
toán…………………………………… …………………… … 52
*H

th

ng báo cáo k
ế
toán……………………………………………………… ……52

2.5.4 Một số chính sách kế toán
* Niên
ñộ
k
ế
toán……………………………………… ………………………………53
*

ðơ
n v

ti

n t

………………………………………….…….……………………… 53
* Ph
ươ
ng pháp kê khai thu
ế
GTGT……………………….……………………….….53
* Ph
ươ
ng pháp k
ế
toán hàng t

n kho…………………………………………….……53
* Ph
ươ
ng pháp kh

u hao TSC
ð
…………………………………………………… 53
* Ph
ươ
ng pháp

ñ
ánh giá s

n ph

m d

dang…………… ……………………… 53
* K

tính giá thành và ph
ươ
ng pháp tính giá thành s

n ph

m………… …… ….53


CHƯƠNG 3:

CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU , PHẢI TRẢ TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ PHÚ MỸ

3.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
3.1.1 PHẢI THU KHÁCH HÀNG
3.1.1.1 N

i dung ………………………………………….……………………… 54

3.1.1.2. Ch

ng t

, s

sách k
ế
toán và trình t

luân chuy

n ch

ng t

……… 54
3.1.1.3 Tài kho

n s

d

ng ………………………………………………………….59
3.1.1.4 Trình t

k
ế
toán…………………………………………………………… 59


3.1.2 THUẾ GTGT ðƯỢC KHẤU TRỪ
3.1.2.1 N

i dung ……………………… ……………………………………………72
3.1.2.2 Ch

ng t

, s

sách k
ế
toán và trình t

luân chuy

n ch

ng t

……………72
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
3.1.2.3 Tài kho

n s

d

ng ……………………….…………………………………72
3.1.2.4 Trình t


k
ế
toán……………………………………………….…………….72

3.1.3 PHẢI THU KHÁC
3.1.3.1 N

i dung ………………………………………………… ….…………….79
3.1.3.2 Ch

ng t

, s

sách k
ế
toán và trình t

luân chuy

n ch

ng t

.………….79
3.1.3.3 Tài kho

n s


d

ng ……………………………………………… ……… 80
3.1.3.4 Trình t

k
ế
toán………………………… …………………………………80

3.1.4 DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ðÒI
3.1.4.1 N

i dung …………………………………….…………………… ……… 85
3.1.4.2 Ch

ng t

, s

sách k
ế
toán và trình t

luân chuy

n ch

ng t

…………….85

3.1.4.3 Tài kho

n s

d

ng ……………………………………… 86
3.1.4.4 Trình t

k
ế
toán………………………………………………………… …86

3.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
3.2.1 PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
3.2.1.1 N

i dung ……………………………………………………………… … 88
3.2.1.2 Ch

ng t

, s

sách k
ế
toán và trình t

luân chuy


n ch

ng t

…………….88
3.2.1.3 Tài kho

n s

d

ng ……………………………………………………….…91
3.2.1.4 Trình t

k
ế
toán……………………………………………………… ……91

3.2.2THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
3.2.2.1 N

i dung …………………………………………………………………….98
3.2.2.2 Ch

ng t

, s

sách k
ế

toán và trình t

luân chuy

n ch

ng t

…………….98
3.2.2.3 Tài kho

n s

d

ng …………………………………………………… …99
3.2.2.4 Trình t

k
ế
toán……………………………………………………… … 100

SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
3.2.3 PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ðỘNG
3.2.3.1 N

i dung ………………………………………………………………… 109
3.2.3.2 Ch

ng t


, s

sách k
ế
toán và trình t

luân chuy

n ch

ng t

………… 109
3.2.3.3 Tài kho

n s

d

ng ……………….……………………………………… 110
3.2.3.4 Trình t

k
ế
toán……………………………………………………………110

3.2.4 CHI PHÍ PHẢI TRẢ
3.2.4.1 N


i dung ………………………………………………………………… 116
3.2.4.2 Ch

ng t

, s

sách k
ế
toán và trình t

luân chuy

n ch

ng t

…… …… 116
3.2.4.3 Tài kho

n s

d

ng ………….…………………………………………… 116
3.2.4.4 Trình t

k
ế
toán………… ……………………………………………….116


3.2.5 PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
3.2.5.1 N

i dung ………………………………………………………….……… 119
3.2.5.2 Ch

ng t

, s

sách k
ế
toán và trình t

luân chuy

n ch

ng t

………… 119
3.2.5.3 Tài kho

n s

d

ng ………………………………………………… ……120
3.2.5.4 Trình t


k
ế
toán……………………………………………………………120

CHƯƠNG 4:
NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ

4.1 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VẾ BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG
TY
* Nh

n

t………………………………………………… …………….129
* Ki
ế
n
nghị
……………………………………………………………… 130

4.2 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ðỐI VỚI CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ
4.2.1 ðối với khoản phải thu

SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
* Nh

n

t………………………………………………………….… …130

* Ki
ế
n
nghị
……………………………………………………… ………132
4.2.2 ðối với khoản phải trả
* Nh

n

t……………………………………………………………… 135
* Ki
ế
n
nghị
…………………………………………………………….….137


KẾT LUẬN………………………………… ………………………… ……….138


















SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
Danh Mục Sơ ðồ, Bảng Biểu, Hình Minh Hoạ,

Ký Hiệu Từ Viết Tắt



S
ơ

ñồ
ch
ươ
ng 1
Sơ ñồ 1.1: Kế toán khoản “ Phải thu khách hàng”
Sơ ñồ 1.2: Kế toán khoản “ Thuế GTGT ñược khấu trừ”
Sơ ñồ 1.3: Kế toán khoản “Phải thu khác Tài khoản 1381-Tài sản thiếu
chờ xử lý”
Sơ ñồ 1.4 : Kế toán các khoản phải thu khác
Sơ ñồ 1.5 : Kế toán dự phòng phải thu khó ñòi
Sơ ñồ 1.6: Kế toán phải trả người bán
Sơ ñồ 1.7 : Kế toán tổng hợp thuế GTGT hàng bán nội ñịa phải nộp vào
Ngân sách nhà nước
Sơ ñồ 1.8 : Kế toán phải trả người lao ñộng

Sơ ñồ 1.9: Kế toán chi phí phải trả
Sơ ñồ 1.10: Kế toán phải trả ,phải nộp khác



S
ơ

ñồ
ch
ươ
ng 2
Sơ ñồ 2.1: Sơ ñồ bộ máy tổ chức quản lý của công ty
Sơ ñồ 2.2: Quy trình sản xuất sản phẩm
Sơ ñồ 2.3: Sơ ñồ tổ chức bộ máy kế toán
Sơ ñồ 2.4: Sơ ñồ hình thức ghi sổ bằng máy vi tính



S
ơ

ñồ
ch
ươ
ng 3:
Sơ ñồ 3.1: Sơ ñồ luân chuyển chứng từ ñối với bán hàng và thu tiền bán
hàng







Bả
ng bi

u ch
ươ
ng 3:
Bảng 3.1: Bảng biểu thuế lũy tiến từng phần
Bảng 3.2 : Bảng tổng hợp lương T11/2009
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
Bảng 3.3: Bảng phân bổ lương , BHXH, BHYT, BHTN, KPCð
Bảng 3.4 : Bảng phân bổ tiền lương
Bảng 3.5: Bảng trích BHXH,BHYT.BHTN,KPCð vào chi phí sản xuất
kinh doanh trong kỳ




Bả
ng bi

u ch
ươ
ng 4:
Bảng 4.1: Bảng phân bổ BHXH, BHYT, BHTN trước khi ñiều chỉnh
Bảng 4.2: Bảng phân bổ BHXH,BHYT,BHTN sau khi ñiều chỉnh






Hình minh h

a ch
ươ
ng 2:

Hình 2.1: Hình ảnh giới thiệu Công ty trên website
Hình 2.2: Hình minh hoạ giao diện phần mềm kế toán
Hình 2.3: Hình minh hoạ giao diện phần mềm kế toán về các loại báo
cáo



Hình minh h

a ch
ươ
ng 3:

Hình 3.1: Hình minh họa nhập hoá ñơn bán hàng vào phần mềm kế
toán.
Hình 3.2: Hình minh họa phiếu hạch toán từ phần mềm kế toán nghiệp
vụ bán hàng ghi nhận công nợ Công ty Hsinya.
Hình 3.3: Hình minh hoạ phiếu hạch toán từ phần mềm kế toán nghiệp
vụ bán hàng ghi nhận công nợ Công ty Inyenvina.
Hình 3.4:

Hình minh hoạ nghiệp vụ thu tiền bán hàng Công ty
Inyenvina
Hình 3.5:
Hình minh họa nghiệp vụ thu tiền bán hàng Công ty Phú Quý
theo giấy báo có ngày 03/12/09.
Hình 3.6: Hình minh hoạ hoá ñơn hàng trả về trên phần mềm
Hình 3.7: Hình minh họa hoá ñơn ñiều chỉnh giảm giá
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
Hình 3.8: Hình minh hoạ nghiệp vụ chuyển trả tiền thừa cho khách
hàng
Hình 3.9: Hình minh hoá nghiệp vụ mua hàng chịu chịu thuế GTGT
Hình 3.10: Hình minh hoạ phiếu hạch toán nghiệp vụ mua hàng chịu thuế
GTGT
Hình 3.11: Hình hoạ phiếu hạch toán nghiệp vụ khấu trừ thuế GTGT ñầu
vào với thuế GTGT ñầu ra
Hình 3.12: Hình hoạ phiếu hạch toán nghiệp vụ kết chuyển thuế GTGT
không ñược khấu trừ
Hình 3.13: Hình minh hoạ bút toán xử lý hàng thừa, hàng thiếu
Hình 3.14: Hình minh hoạ bút toán trích trước lãi vay phải thu
Hình 3.15: Hình minh hoạ bút toán CBCNV nộp bổ sung thuế TNCN
Hình 3.16: Hình minh hoạ bút toán thu hồi công nợ Bắc Sơn
Hình 3.17: Hình minh hoạ bút toán hoàn nhập dự phòng công nợ khó ñòi
Hình 3.18: Hình minh hoạ bút toán kê khai hoá ñơn bìa cover
Hình 3.19: Hình minh họa nghiệp vụ ký quỹ mở LC lần 1 hợp ñồng nhập
khẩu số 16
Hình 3.20: Hình minh họa phiếu chi trả nhà cung cấp
Hình 3.21: Hình minh họa nghiệp vụ mua hàng nhập khẩu
Hình 3.22: Hình minh họa nghiệp vụ mua hàng nhập khẩu Hð18
Hình 3.24: Hình minh họa nghiệp vụ nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu và
thuế nhập khẩu

Hình 3.25: Hình minh họa phiếu hạch toán bán hàng hóa chịu thuế GTGT
Hình 3.25: Hình minh hoạ bút toán thu BHXH,BHYT,BHTN của
CBCNV
Hình 3.26: Hình minh họa bút toán thu thuế TNCN của CBCNV
Hình 3.27: Hình minh họa trích lương vào chi phí sản xuất kinh doanh
trong kỳ
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
Hình 3.28: Hình minh hoạ bút toán trích trước chi phí thuê kho ñể tính giá
thành sản phẩm
Hình 3.29: Hình minh họa bút toán hoàn nhập chi phí trích trước
Hình 3.30 : Hình minh họa nghiệp vụ xử lý hàng thừa
Hình 3.31: Hình minh họa nghiệp vụ trích BHXH,BHYT T11/2009
Hình 3.32: Hình minh họa nghiệp vụ nộp BHXH, BHYT, BHTN
Hình 3.33: Hình minh họa phiếu thu BHXH bổ sung
Hình 3.34: Hình minh họa nghiệp vụ trích 2% KPCð vào chi phí sản xuất
kinh doanh
Hình 3.35: Hình minh họa nghiệp vụ phiếu chi tiền trang phục quần áo từ
nguồn KPCð
Hình 3.36: Hình minh họa phiếu chi nộp KPCð cấp trên
Hình 4.1: Hình minh hoạ bút toán hạch toán khoản phân bổ BHXH,
BHYT, BHTN vào chi phí trong kỳ.



 Ky hiệ
u vi
ế
t t

t.













Qð-BTC : Quyết ñịnh do Bộ Tài
Chính ban hành
TT-BTC : Thông tư do Bộ Tài
Chính ban hành
NSNN : Ngân sách nhà nước
ATM : Máy rút tiền tự ñộng
TSCð : Tài sản cố ñịnh
GTGT : Giá trị gia tăng
CT : Công ty
SX : Sản xuất
TM : Thương mại
DV : Dịch vụ
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
DNTN : Doanh nghiệp tư nhân
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT
: B
ảo hiểm y tế


Hð : Hợp ñồng
KH & CN : Khoa học và công nghệ
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
STT : Số thứ tự
Số CT : Số chứng từ
TK : Tài khoản
LC : Letter Of Credit
(Thư tín dụng )
T11 :Tháng 11
T12 :Tháng 12
Trñ :Triệu ñồng
TNTT :Thu nhập tính thuế
PL :Phụ lục
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN





P
P
H
H


N
N



M
M
Ở ðẦ
Ở ðẦ
U
U



1.

do
chọ
n
ñề tà
i
Hiệu quả của quá trình hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
thường gắn kết rất nhiều yếu tố. Một trong những yếu tố ảnh hưởng trực
tiếp chính là việc quản lý các khoản nợ phải thu phải trả. Do ñó kế toán các
khoản phải thu phải trả
là một bộ phận cung cấp thông tin quan trọng về tình hình thanh toán của
doanh nghiệp ñể giúp cho nhà quản trị hoạch ñịnh xây dựng những chính
sách quản lý tốt hơn.
Nhận thấy tầm quan trọng của ñề tài cũng như sự yêu thích trong quá trình
học nên em chọn “Kế toán các khoản phải thu phải trả ” làm ñề tài khoá
luận tốt nghiệp này.

2.
Mụ
c tiêu nghiên c


u
ñề tà
i
Nghiên cứu công tác kế toán các khoản phải thu phải trả tại Công Ty Cổ
Phần Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Phú Mỹ.Và ñồng thời ñưa ra một số
giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán các khoản phải thu phải trả.

3.Ph
ươ
ng
phá
p nghiên c

u
Thu thập số liệu thực tế tại ñơn vị
Phỏng vấn trực tiếp anh chị hướng dẫn tại ñơn vị
Tham khảo sách báo, tài liệu

4.
Phạ
m vi nghiên c

u
Nghiên cứu số liệu các khoản phải thu phải trả của ñơn vị trong năm 2009.

SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
5.Gi

i thi


u k
ế
t c

u chuyên
ñề

Kết cấu chuyên ñề gồm 4 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận kế toán các khoản phải thu phải trả
Chương 2: Giới thiệu về Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ
Phú Mỹ
Chương 3: Công tác kế toán các khoản phải thu phải trả tại Công Ty Cổ
Phần Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Phú Mỹ.
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị





























SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
CHƯƠNG 1:

C
C
Ơ
Ơ


S
S




L
L

Ý
Ý


L
L
U
U


N
N


K
K




T
T
O
O
Á
Á
N
N



C
C
Á
Á
C
C


K
K
H
H
O
O


N
N




P
P
H
H


I
I



T
T
H
H
U
U
,
,


P
P
H
H


I
I


T
T
R
R





1.1 K

TOÁN CÁC KHO

N PH

I THU

1.1.1 PH

I THU KHÁCH HÀNG
1.1.1.1 N

i dung
- Phải thu khách hàng chính là khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với
khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hoá, tài sản cố ñịnh, dịch vụ theo
phương thức bán chịu hoặc theo phương thức nhận tiền trước.

1.1.1.2 Ch

ng t

s

d

ng
- Hoá ñơn bán hàng
- Biên bản giao hàng
- ðơn ñặt hàng

- Giấy báo có
- Phiếu thu tiền hàng
- Phiếu chi hoặc uỷ nhiệm chi
- Giấy ñề nghị thanh toán
- Hợp ñồng nguyên tắc
- Phụ lục hợp ñồng
- Biên bản ñối chiếu công nợ
- Biên bản làm việc về hàng trả lại
- Hoá ñơn hàng trả về
- Phiếu nhập kho hàng trả về
- Biên bản làm việc giảm giá hàng bán
- Hoá ñơn GTGT ñơn vị xuất cho khách hàng về việc ñiều chỉnh giảm giá
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
1.1.1.3 Tài kho

n s

d

ng
Kế toán tổng hợp sử dụng tài khoản 131 và theo dõi nợ phải thu trên
sổ cái tài khoản 131
Kế toán chi tiết sử dụng tài khoản 131 ñược mở chi tiết cho từng ñối
tượng phải thu, theo từng nội dung phải thu, theo dõi chi tiết phải thu ngắn
hạn, phải thu dài hạn và ghi chép theo từng lần thanh toán.

TÀI KHO

N 131 - PH


I THU KHÁCH HÀNG
Bên N

:
- Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm, hàng hoá, BðS ñầu
tư, TSCð ñã giao, dịch vụ ñã cung cấp và ñược xác ñịnh là ñã bán trong kỳ;
- Số tiền thừa trả lại cho khách hàng.
Bên Có
:
- Số tiền khách hàng ñã trả nợ;
- Số tiền ñã nhận ứng trước, trả trước của khách hàng;
- Khoản giảm giá hàng bán cho khách hàng sau khi ñã giao hàng và
khách hàng có khiếu nại;
- Doanh thu của số hàng ñã bán bị người mua trả lại (Có thuế GTGT
hoặc không có thuế GTGT);
- Số tiền chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại cho người
mua.
S

d
ư
bên N

:
- Số tiền còn phải thu của khách hàng.
- Tài khoản này có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có phản ánh số
tiền nhận trước, hoặc số ñã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng chi
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
tiết theo từng ñối tượng cụ thể. Khi lập Bảng Cân ñối kế toán, phải lấy số
dư chi tiết theo từng ñối tượng phải thu của tài khoản này ñể ghi cả hai chỉ

tiêu bên “Tài sản” và bên “Nguồn vốn”.
1.1.1.4 Ph
ươ
ng pháp h

ch toán
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
333 (33311) Chiết khấu thương mại
Gi
ảm giá,hàng bán bị trả lại
Thu
ế GTGT ñầu ra
333 ( 33311)
( n
ếu có)
Thuế GTGT ñầu ra
Khách hàng thanh toán b
ằng hàng
( theo phương thức ñổi hàng)
Các kho
ản chi hộ khách hàng
( n
ếu có)
Bù trừ nợ
Nợ khó
ñòi phải
x
ử lý
S
ố ñã lập

d
ự phòng
S
ố ñã lập
d
ự phòng
139
642
004
Chênh l
ệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ
ñánh giá các khoản phải thu của
khách hàng b
ằng ngoại tệ
Khách hàng ứng trước tiền hàng
ho
ặc thanh toán
ðồng thời ghi
Doanh thu
ch
ưa
th
ực hiện
T
ổng số tiền khách
hàng ph
ải thanh toán
Thu nh
ập khác chưa
thu ti

ền
521,531,532
111,112,113
Chênh l
ệch tỷ giá tăng khi cuối kỳ
ñánh giá các khoản phải thu của
khách hàng b
ằng ngoại tệ
331
511 131
413
Chi
ết khấu thanh toán
635
111,112
152,153,156,…
133
711
T
ổng số tiền
khách hàng
ph
ải thanh
toán

S
ơ

ñồ
1.1: K

ế toá
n
khoả
n “
Phả
i thu
khá
ch

ng”


SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
1.1.2 THU

GTGT
ðƯỢ
C KH

U TR


1.1.2.1 N

i dung
Thuế GTGT ñược khấu trừ là số thuế GTGT ñầu vào của hàng hoá ,dịch
vụ,TSCð mua vào dùng cho hoạt ñộng sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ ñược khấu trừ với thuế GTGT ñầu ra phải nộp của hàng hoá dịch vụ ñã
cung cấp cho khách hàng.
1.1.2. 2 Ch


ng t

s

d

ng
-
Hóa ñơn GTGT mua vào
- Chứng từ nộp thuế GTGT
- Chứng từ nộp thuế hàng nhập khẩu
- Tờ khai hải quan
- Hóa ñơn hàng trả lại
- Biên bản trả hàng
- Phiếu xuất kho
- Hóa ñơn ñiều chỉnh giảm giá
- Biên bảng ñiều chỉnh giảm giá
- Bảng kê hoá ñơn chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào
- Tờ khai thuế GTGT hàng tháng.
- Tờ khai ñiều chỉnh thuế GTGT

1.1.2.3 Tài kho

n s

d

ng
TÀI KHO


N 133 - THU

GTGT
ðƯỢ
C KH

U TR


Tài khoản 133 - Thuế GTGT ñược khấu trừ, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1331 - Thuế GTGT ñược khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
- Tài khoản 1332 - Thuế GTGT ñược khấu trừ của tài sản cố ñịnh
Bên n

:
Số thuế GTGT ñầu vào ñược khấu trừ.
Bên Có:
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
- Số thuế GTGT ñầu vào ñã khấu trừ;
- Kết chuyển số thuế GTGT ñầu vào không ñược khấu trừ;
- Thuế GTGT ñầu vào của hàng hóa mua vào nhưng ñã trả lại,ñược
giảm giá
- Số thuế GTGT ñầu vào ñã ñược hoàn lại.
S

d
ư
bên N


:
Số thuế GTGT ñầu vào còn ñược khấu trừ, số thuế GTGT ñầu vào
ñược hoàn lại nhưng NSNN chưa hoàn trả.
Tài khoản 133 - Thuế GTGT ñược khấu trừ, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1331 - Thuế GTGT ñược khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
- Tài khoản 1332 - Thuế GTGT ñược khấu trừ của tài sản cố ñịnh
1.1.2.4

Ph
ươ
ng pháp h

ch toán
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
133 ( 1331,1332) 333( 33311)
111,112,331…
111,112
333 ( 33312)
152,153,156,211…
Hàng mua trả lại người bán hoặc giảm giá
152,153,156,211,21
7,641,642…
142,242,627,
632,641,642
Thuế GTGT của hàng
nhập khẩu phải nộp
NSNN nếu ñược khấu trừ Thuế GTGT ñã ñược hoàn
Thuế GTGT ñầu vào
không ñược khấu trừ
Thuế GTGT ñầu vào

ñã ñược khấu trừ
Khi mua vật tư hàng
hóa,
tài sản, dịch vụ, TSCð
dịch vụ,TSCð trong
nước

S
ơ

ñồ
1.2: K
ế toá
n
khoả
n “ Thu
ế
GTGT
ñượ
c kh

u tr














SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
1.1.3 PH

I THU KHÁC
1.1.3.1 N

i dung
Phải thu khác bao gồm các khoản phải thu sau:
- Giá trị tài sản thiếu chờ giải quyết.
- Các khoản phải thu về tiền hay tài sản mà ñơn vị cho mượn.
- Các khoản chi hộ cho khách hàng.
- Số tiền phải thu về các khoản phát sinh khi cổ phần hoá công ty
nhà nước
- Phải thu về tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận ñược chia từ các hoạt ñộng
ñầu tư tài chính.
- Các khoản nợ phải thu khác.

1.1.3.2 Ch

ng t

s

d


ng
- Biên bản kiểm kê quỹ, hàng tồn kho, tài sản cố ñịnh.
- Biên bản xác nhân thừa, thiếu.
- Biên bản xử lý quy trách nhiệm
- Biên bản mượn hàng
- Hợp ñồng vay mượn vật tư



1.1.3.3 Tài kho

n s

d

ng
Tài khoản 138 - Phải thu khác, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý
- Tài khoản 1388 - Phải thu khác
ðối với tài khoản 1381,1388 kế toán phải mở chi tiết cho từng ñối
tượng, từng nội dung phải thu.

SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
TÀI KHO

N 138 - PH

I THU KHÁC

Bên N


:
- Giá trị tài sản thiếu chờ giải quyết;
- Phải thu của cá nhân, tập thể (trong và ngoài ñơn vị) ñối với tài sản
thiếu ñã xác ñịnh rõ nguyên nhân và có biên bản xử lý ngay;
- Số tiền phải thu về các khoản phát sinh khi cổ phần hoá công ty
nhà nước;
- Phải thu về tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận ñược chia từ các hoạt ñộng
ñầu tư tài chính;
- Các khoản nợ phải thu khác.
Bên Có:
- Kết chuyển giá trị tài sản thiếu vào các tài khoản liên quan theo
quyết ñịnh ghi trong biên bản xử lý;
- Kết chuyển các khoản phải thu về cổ phần hoá công ty nhà nước;
- Số tiền ñã thu ñược về các khoản nợ phải thu khác.
S

d
ư
bên N

:
Các khoản nợ phải thu khác chưa thu ñược.
Tài khoản này có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có phản ánh số
ñã thu nhiều hơn số phải thu (Trường hợp cá biệt và trong chi tiết của từng
ñối tượng cụ thể).

1.1.3.4

Ph

ươ
ng pháp h

ch toán
SVTH:PHAN THI TƯỜNG UYÊN
138 (1381) 111,138 ( 1388)
632
214
Tiền mặt phát hiện thiếu
khi kiểm kê chờ xử lý
156,157
152,153,154,
211
111
Giá trị hàng tồn kho mất
mác, hao hụt sau khi trừ
phần thu bồi thường theo
quyết ñịnh xử lý
Thu bồi thường của các tổ
chức, cá nhân gây ra theo
quyết ñịnh xử lý về tiền và
hàng tồn kho mất mát hao
hụt
Giá trị hàng tồn kho mất
mát hao hụt (theo phương
pháp kê khai thường xuyên)
TSCð phát hiện thiếu
khi kiểm kê



S
ơ

ñồ
1.3
:
K
ế toá
n
khoả
n “
Phả
i thu
khá
c

i
khoả
n 1381-

i
sả
n thi
ế
u ch

x
ử lý


×