Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

TIỂU LUẬN tìm HIỂU về QUY TRÌNH sản XUẤT NHỰA PVC CỨNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 23 trang )

Th c hi n: Nhóm 3ự ệ
GVHD : TS Vũ Min h Đ cứ
Đ TÀI: NH A PVC C NGỀ Ự Ứ
N i dungộ
I. Khái quát chung, l ch s hình thành và phát tri n ị ử ể
nh a PVCự
II. Thành ph n và tính ch t c a PVC c ngầ ấ ủ ứ
III. u và nh c đi mƯ ượ ể
IV. Các ch t ph gia trong quá trình gia công ấ ụ
V. Các ph ng pháp gia công nh a PVCươ ự
VI. ng d ngỨ ụ
I. Khái quát chung v PVCề
PVC: là m t lo i nh a nhi t d o đ c t o thành t ph n ộ ạ ự ệ ẻ ượ ạ ừ ả
ng trùng h p vinylcloruaứ ợ
PVC
L ch s và quá trình phát tri nị ử ể

Polyvinyl clorua (PVC) có l ch s phát tri n h n 100 năm ị ử ể ơ
qua. Năm 1835 l n đ u tiên Henri Regnault đã t ng h p ầ ầ ổ ợ
đ c vinylclorua, nguyên li u chính đ t o nên PVC.ượ ệ ể ạ

Năm 1933, nhi u d ng PVC đã đ c t ng h p M và Đ c ề ạ ượ ổ ợ ở ỹ ứ
nh ng ph i đ n năm 1937, PVC m i đ c s n xu t trên ư ả ế ớ ượ ả ấ
quy mô công nghi p t i Đ c và sau đó là M .ệ ạ ứ ở ỹ

Hi n nay, PVC là m t lo i v t li u r t ph bi n và có ng ệ ộ ạ ậ ệ ấ ổ ế ứ
d ng quan tr ng đ c con ng i s d ng r t đa d ng.ụ ọ ượ ườ ử ụ ấ ạ
II. Thành ph n và tính ch t c a PVC c ngầ ấ ủ ứ

Thành ph n: PVC c ng là PVC có thành ph n ch y u là b t PVC, ầ ứ ầ ủ ế ộ
ch t n đ nh nhi t, ch t bôi tr n, ch t ph gia ( ch t hóa d o d i ấ ổ ị ệ ấ ơ ấ ụ ấ ẻ ướ


5%). H n h p c a chúng đ c tr n trong máy tr n, sau đó đ c ỗ ợ ủ ượ ộ ộ ượ
làm nhuy n trong máy đùn, máy cán, nhi t đ 160 - 180C.ễ ở ệ ộ

Tính ch t v t lýấ ậ
-
PVC có d ng b t màu tr ng ho c màu vàng nh t. PVC t n t i hai ạ ộ ắ ặ ạ ồ ạ ở
d ng là huy n phù và nhũ t ng. ạ ề ươ
-
PVC không đ c, nó ch đ c b i ph gia, monome VC còn d , và khi ộ ỉ ộ ở ụ ư
gia công ch t o s n ph m do s tách thoát HCl ế ạ ả ẩ ự
-
PVC ch u va đ p kém, cách đi n t t, …ị ậ ệ ố
Tính chất Giá trị, đơn vị đo
Kh i l ng riêngố ượ 1,45 - 1,50 g/cm3
Gi i h n b n kéo đ tớ ạ ề ứ 500 – 700 kg/cm2
Giới hạn bền uốn 800 – 1200 kg/cm2
Giới hạn bền nén 800 – 1600 kg/cm2
Môđun đàn h iồ 4000 - 10.000 kg/cm2
Đ dãn dài khi đ tộ ứ 10 - 25%
Hệ số giãn nở dài 0,00006 - 0,00007
Độ dẫn nhiệt 3,8 - 4.10-4 cal/cm.s.0C
Đi n áp đánh th ngệ ủ 15-35 kV/cm
H ng s đi n môi (60 Hz, 30 oC)ằ ố ệ 3,54
Điện trở suất 10^15 Ohm.cm
u đi mƯ ể
Nh c đi mượ ể
-
Gia công bằng các phương
pháp nhiệt dẻo
-

Có khả năng tạo plastisol
-
Không cháy, Giá thành rẻ
-
Mạch không gian ổn định
-
Chịu được thời tiết,…
-
Bị tấn công bởi một số loại
dung môi
-
Không bền nhiệt
-
Phân hủy nhiệt ra HCl
-
Bị nhuộm màu bởi hợp chất
có lưu huỳnh
-
Tỷ trọng cao hơn nhiều loại
nhựa khác,…
III. u và nh c đi mƯ ượ ể
IV. Các ch t ph gia trong gia công PVC c ngấ ụ ứ
1. Ch t bôi tr nấ ơ
2. Ch t n đ nhấ ổ ị
3. Ch t đ nấ ộ
4. Ch t màuấ
5. Ch t tr gia côngấ ợ
_Ch t bôi tr n ngo i: ấ ơ ạ ngăn chặn PVC không dính vào
bề mặt kim loại, tỉ lệ dùng 0.25- 0.6 phần khối lượng
vd : axit stearic , sáp parafin

_Ch t bôi tr n n i: ấ ơ ộ giảm tác động nội lực sinh ra khi
gia công , tạo độ nhớt và tính chảy thích hợp, tỉ lệ dùng
không quá 4 phần khối lượng
vd: amit. glixerin ester của axit stearic, oleic
Theo
m c ụ
đích
Phân lo i ch t bôi tr nạ ấ ơ

hidrocacbon : parafin,
polyetylene wax….

các xà phòng kim lo i: cd-st , ca-ạ
st, pb-st, zn-st( stearic),…

axit béo : axit stearic,…

ester: butyl stearic , glyxerin
stearic,…

ancohol: polyol , polyglycol,…
Theo b n ch t ả ấ
hóa h cọ
Phân lo i ch t bôi tr nạ ấ ơ
chất ổn định

mục đích: chống lại tác động bên ngoài như nhiệt độ, ánh sáng, sự
oxi hóa ….

phân loại :

-
muối kim loại của axit vô cơ : 3PbO.PbSO4.H2O ;
2PbCO3.Pb(OH)2,…
-
muối kim loại của axit béo : stearic, naphthanic,…
-
phức kim loại
-
hợp chất cơ thiếc : thiếc dibutyl maleic (DBTM),…
-
hợp chất có chứa nhóm epoxy
Ch t n đ nhấ ổ ị

yêu cầu
-
Có yêu cầu cao về tính không độc chọn hệ chất ổn định là dầu
đậu nành epoxi hóa (3-5 phần khối lượng) và phức Ca/ Mg/Zn
( 1.5- 3 phần)
-
Đối với pvc làm ống nước sinh hoạt dùng sunfat chì
trung tính ( 3PbO.PbSO4.H2O) với tỉ lệ không quá 2 phần
khối lượng
Ch t đ nấ ộ

M c đích: ụ
-
Gi m giá thành s n ả ả
ph mẩ
-
C i thi n tính năng k ả ệ ỹ

thu tậ
-


M t s ch t đ n th ng ộ ố ấ ộ ườ
dùng: , th ch cao,…ạ


Ch t màuấ
màu hóa ch t vô cấ ơ hóa ch t ấ
h u cữ ơ
đen muôi than, oxit s t đenắ đen anilin
tr ngắ titan dioxit
đỏ đ cadmi, chì molibdatỏ azo, perylen
vàng vàng cr, vàng ni/ti azo
xanh oxit crom
tím dioxazin
Chú ý khi
ch n ch t ọ ấ
màu:
_ kh năng ả
phân tán vào
nh aự
_đ b n ộ ề
màu, b n ề
nhi t,…ệ
Ch t tr gia côngấ ợ
Là nh a mà khi thêm vào PVC làm nó có các tính ch t:ự ấ
- Tăng kh năng ch u th i ti t , b n màu, ch u nhi tả ị ờ ế ề ị ệ
-N u s n ph m c n đ nh hình nhi t thì ch t tr gia ế ả ẩ ầ ị ệ ấ ợ

công s giúp quá trình th c hi n d dàng h nẽ ự ệ ễ ơ
- Tính n đ nh c a quá trình nâng cao => tăng năng ổ ị ủ
su tấ
- Tăng chi u r ng s n ph m khi cánề ộ ả ẩ
Thành phần đơn phối liệu sx ống nước PVC cứng

PVC: 100 ( loại sản xuất ông nước)

chất ổn định: thiếc metyl mercaptit: 0.3

chất bôi trơn:
- bôi trơn ngoại: sáp parafin: 1,2
PE:0.2
- bôi trơn nội: canxi stearic: 0.8

chất trợ gia công : acrylic: 1,0

bột màu : TiO2 : 1.5

chất độn : CaCO3 : 2.5
( tính theo phần trăm khối lượng )
V. Các ph ng pháp gia công PVC c ngươ ứ

Ph ng pháp ép đùnươ

Ph ng pháp ép phunươ

Ph ng pháp cán , trángươ

Ph ng pháp đ nh hình nhi tươ ị ệ

Thi t b đùnế ị
C u t o tr c vítấ ạ ụ
VI. ng d ng Ứ ụ
Màng PVC
ng PVCỐ
uPVC profile

×