Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 9 HỌC KÌ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.49 KB, 83 trang )

Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
Ngy son : 01/ 01/ 2012 Ngy dy: 9A: 02/ 01/ 2012
Tuần 20
Tiết 33 Đ 8 Vị trí tơng đối của hai đờng tròn (Tiếp)
A Mục tiêu
HS nắm đợc hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của 2 đờng tròn ứng với
từng vị trí tơng đối. Hiểu đợc khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đờng tròn.
Biết vẽ 2 đờng tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong và tiếp tuyến chung của 2 đờng
tròn.
Biết cách xác định vị trí tơng đối của 2 đờng tròn dựa vào đoạn nối tâm và các bán
kính.
Thấy đợc hình ảnh 1 số vị trí tơng đối của 2 đờng tròn trong thực tế.
B Chuẩn bị
Thớc , com pa.
C Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra.
GV nêu Y/c kiểm tra:
Giữa 2 đờng tròn phân biệt có những vị
trí tơng đối nào ?
+ Nêu tính chất đờng nối tâm.
GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Tìm các hệ thức liên hệ giữa
đoạn nối tâm và bán kính của 2 đờng tròn.
GV: Ta xét 2 đờng tròn (O; R) và (O; r)
trong đó R > r.
GV đa ra hình vẽ.
O
A
O'
**Em hãy chứng minh R r <OO< R+ r


GV đa ra hìmh vẽ và khẳng định cho mỗi tr-
ờng hợp.
O
A
O'
O
A
O'
Tiếp xúc ngoài Tiếp xúc trong
OO = R + r OO = R - r
**Em hãy chứng minh các khẳng định trên ?
GV cho 2 HS lên bảng . Mỗi HS chứng minh
1 khẳng định.
GV đa ra hình vẽ H.93 và H9.4
HS: Nêu nh SGK
I . Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các
bán kính
1 . Hai đờng tròn cắt nhau
? 1: Xét OAO có :
OA OA < OO < OA + OA
Hay R r < OO < R + r (đpcm)
2 . Hai đờng tròn tiếp xúc nhau.
? 2: Chứng minh:
HS:
*Nếu (O) và (O) tiếp xúc ngoài nhau
thì A nằm giữa O và O
OO=OA+OA Hay OO = R + r
HS:
*Nếu (O) và (O) tiếp xúc trong thì O
nằm giữa O và A

OO=OA-OA Hay OO = R r
3 . Hai đờng tròn không giao nhau.
(a) OO > R + r
(b) OO < R r
(c) OO = 0
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
1
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
**Em hãy tìm các hệ thức của từng trờng
hợp.
GV vẽ bảng tóm tắt lên bảng .
Y/c HS đọc và nghiên cứu bảng.
Hoạt động 4: Củng cố Hớng dẫn về nhà.
GV cho HS nêu lại các vị trí tơng đối và hệ
thức liên hệ giữa R; r với d.
**Làm bài tập 35
*Về nhà:
+ Nắm chắc bảng tóm tắt.
+ Làm bài tập 36 SGK/ (122 123 )
+ Đọc và nghiên cứu bài
HS đọc và nghiên cứu bảng tóm tắt.
HS nêu lại các vị trí tơng đối và hệ thức
liên hệ giữa R; r với d.

Điều chỉnh:
Ngy son : 01/ 01/ 2012 Ngy dy: 9A: 06/ 01/ 2012
Tuần 20
Tiết 34 Đ 8 Vị trí tơng đối của hai đờng tròn (Tiếp)
A Mục tiêu
HS nắm đợc hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của 2 đờng tròn ứng với

từng vị trí tơng đối. Hiểu đợc khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đờng tròn.
Biết vẽ 2 đờng tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong và tiếp tuyến chung của 2 đờng
tròn.
Biết cách xác định vị trí tơng đối của 2 đờng tròn dựa vào đoạn nối tâm và các bán
kính.
Thấy đợc hình ảnh 1 số vị trí tơng đối của 2 đờng tròn trong thực tế.
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
O
(a)
O'
O
(b)
O'
O
(c)
O'
2
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
B Chuẩn bị
Thớc , com pa.
C Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra.
Giữa 2 đờng tròn phân biệt có những vị
trí tơng đối nào ?
+ Nêu tính chất đờng nối tâm.
GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Tiếp tuyến chung của 2 đ-
ờng tròn.
GV đa ra H. 95 và H. 96.

O
O'
d1
d2
O O'
d2
d1
**Đờng thẳng d
1
và d
2
nh thế nào với đờng
tròn ?
GV nêu khái niệm tiếp tuyến chung.
+ Các tiếp tuyến chung không cắt đờng nối
tâm gọi là tiếp tuyến chung ngoài. Các tiếp
tuyến chung cắt đờng nối tâm gọi là tiếp
tuyến chung trong.
GV vẽ H.97 (SGK/ 122)
**Y/c HS làm ? 3
GV cho HS đứng tại chỗ trả lời
GV cho HS thảo luận và nhận xét.
Y/c HS đọc và quan sát H.98
Hoạt động 4: Củng cố GV cho HS nêu lại
các vị trí tơng đối và hệ thức liên hệ giữa R;
r với d.
Bài 39/ 123 (SGK)
GV cho 1 HS lên bảng vẽ hình .
I
O

A
O'
B
C
**Để chứng minh ^BAC = 90
0
ta chứng
minh nh thế nào ?
**Chứng minh ABC vuông tại A ta làm
nh thế nào ?
** IA là gì của ABC và IA nh thế nào với
BC ?
** Để chứng minh ^OIO = 90
0
ta làm nh
HS: Nêu nh SGK
II Tiếp tuyến chung của 2 đờng tròn.
HS: + Đờng thẳng d
1
và d
2
tiếp xúc với cả
2 đờng tròn.
*Tiếp tuyến chung của 2 đờng tròn là đ-
ờng thẳng tiếp xúc với cả 2 đờng tròn đó.
? 3: HS trả lời miệng.
H.(a) d
1
và d
2

là tiếp tuyến chung ngoài.
m là tiếp tuyến chung trong
H.(b) d
1
và d
2
là tiếp tuyến chung ngoài.
H.(c) d là tiếp tuyến chung ngoài.
H.(d) không có tiếp tuyến chung.
HS trong lớp thảo luận
HS đọc và quan sát H. 98
HS nêu lại các vị trí tơng đối và hệ thức
liên hệ giữa R; r với d.
Bài 39/ 123 (SGK)
a) Theo tính chất tiếp tuyến ta có:
IB = IA ; IC = IA
IA = IB = IC =
2
1
BC
ABC vuông tại A
^BAC = 90
0
. ( đpcm )
b) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau :
IO là phân giác của ^AIB
IO là phân giác của ^AIC
Mà ^AIB và ^AIC là 2 góc kề bù
IO IO I hay ^OIO = 90
0

.
c) Xét vuông OIO có IA là đờng cao .
Theo hệ thức lợng trong vuông ta có:
IA
2
= OA. OA
IA =
4.9'. =AOOA
= 6 cm
Xét vuông ABC có trung tuyến AI
AI =
2
1
BC BC = 2. AI = 2. 6
BC = 12c
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
3
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
thế nào ?
*IO và IO nh thế nào với nhau ? Vì sao ?
*Muốn tính BC ta cần biết thêm đoạn nào ?
**Tính AI nh thế nào ?
Hớng dẫn về nhà.
+ Nắm chắc bảng tóm tắt.
+ Làm bài tập SGK/ (122 123 )
+ Đọc và nghiên cứu bài đọc thêm.
Điều chỉnh:
Duyt ca BGH
Ngy tháng 01 nm 2012
Lờ ỡnh Thnh

Ngy son : 06/ 01/ 2012 Ngy dy: 9A: 09/ 01/ 2012
Tuần 21
Tiết 35 Luyện tập
A Mục tiêu
Củng cố các kiến thức về vị trí tơng đối của 2 đờng tròn, T/c đờng nối tâm, tiếp
tuyến chung của 2 đờng tròn.
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích , chứng minh thông qua các bài tập
B Chuẩn bị
Thớc , com pa, ê ke
C Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
Chữa bài 38/ 123 (SGK)
GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Giải bài tập.
Bài 37/ 123 (SGK)
GV cho 1 HS lên bảng vẽ hình và chứng
minh.
a) Nằm trên đờng tròn (O; 4cm)
b) Nằm trên đờng tròn (O; 2cm)
Luyện tập
Bài 37/ 123 (SGK)
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
4
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
Y/c HS trong lớp nhận xét.
Bài 70 / 138 (SBT)
GV nêu đề bài và hình vẽ trên bảng
I
O

A
O'
K
E
B
D
C
***Để chứng minh AB KB ta làm nh
thế nào ?
** Em hãy chứng minh IH // KB
**Để chứng minh 4 điểm A; C; E; D
cùng nằm trên 1 đờng tròn ta phải làm
nh thế nào ?
** Chứng minh KA = KC = KD = KE.
GV gợi ý: + Em phải chứng minh:
KA = KE
KA = KC
KA = KD
GV cho HS hoạt động nhóm để giải.
Y/c đại diện nhóm trình bày.
GV cho HS trong lớp thảo luận.
GV nhận xét.
Hoạt động 3: Hớng dần về nhà.
+ Học và làm tiếp các bài tập ở SBT.
+ Ôn tập toàn bộ lí thuyết trong chơng
II.
+ Trả lời trớc các câu hỏi ở phần ôn tập
chơng II.
C
O

B
D
A
H
+ Giả sử C nằm giữa A và D
D nằm giữa B và C
Ta phải chứng minh AC = BD
+ Hạ OH CD vậy OH AB
Theo định lí đờng kính vuông góc với dây
HC = HD ; HA = HB
AC = BD (đpcm)
Bài 70 / 138 (SBT)
Kết quả nhóm:
a) Ta có AB OO H và AH = HB
Xét AKB có AI = IK (gt)
AH = HB ( T/c đờng nối tâm)
IH là đờng trung bình của AKB
IH // KB mà IH AB
KB AB (đpcm)
b) Avà E cách đều K vì KB AE
và AB = BE
KB là trung trực của AE
KA = KE (1)
+ Tứ giác AOKO là hình bình hành
( Vì có 2 đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đờng)
OK // AO và AO // OK
AC AO Vì AC là tiếp tuyến của đờng
tròn (O) OK AC
OK là đờng trung trực của AC

KA = KC. (2)
Chứng minh tơng tự ta có: OK là đờng
trung trực của AD
KA = KD (3)
Từ (1);(2);(3) KA = KC = KD = KE
4 điểm A; C; E; D cùng nằm trên 1 đờng
tròn ( K; KA)
Điều chỉnh:
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
5
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
Ngy son : 06/ 01/ 2012 Ngy dy: 9A: 13/ 01/ 2012
Tuần 21
Tiết 36 Ôn tập chơng II
A Mục tiêu
HS hệ thống lại toàn bộ các kiến thức đã học ở chơng II ( T/c đối xứng của đờng
tròn , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tơng đối của đờng thẳng và
đờng tròn, của 2 đờng tròn).
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán và chứng minh.
Rèn luyện kĩ năng phân tích tìm lời giải, vẽ hình và chứng minh.
B Chuẩn bị
Thớc , com pa, ê ke
C Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn lí thuyết kết hợp
kiểm tra.
Y/c từng HS trả lời các câu hỏi từ câu
1 câu 10 ở SGK / 126
GV cho HS trong lớp thảo luận , nhận
xét câu trả lời .

GV nhận xét và cho điểm.
GV cho HS đọc và nghiên cứu bảng
tóm tắt các kiến thức cần nhớ (SGK)
Hoạt động 2: Vận dụng giải bài tập.
Bài 41/ 128 (SGK)
GV hớng dẫn HS vẽ hình.
**Đờng tròn ngoại tiếp vuông HBE
có tâm nằm ở đâu ?
*Đờng tròn ngoại tiếp vuông HCF
có tâm ở đâu ?
**Em hãy xác định vị trí tơng đối của
các đờng tròn: (I) và (O) ;
(K) và (O) ; (I)và (K)
**Tứ giác AEHF là hình gì ?
** Để chứng minh tứ giác AEHF là
hình chữ nhật ta cần chứng minh gì ?
**Chứng minh  = 90
0
ta làm nh thế
nào ?
*Em hãy chứng minh ABC vuông
tại A.
** Để chứng minh hệ thức
Lí thuyết
+ Từng HS trả lời các câu hỏi từ câu 1 câu
10 ở SGK / 126 theo sự hớng dẫn của GV
+ HS trong lớp thảo luận , nhận xét câu trả lời .
Bài tập
Bài 41/ 128 (SGK)
HS vẽ hình

G
F
E
H
O
C
B
A
D
I
K
a) BI + IO = OB OI = OB BI
(I) tiếp xúc trong với (O)
OK + KC = OC OK = OC KC
(K) tiếp xúc trong với (O)
IK = IH + HK (I) tiếp xúc ngoài với (K)
b) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
Vì: ABC có OA = OB = OC =
2
1
BC
ABC vuông tại A (Tr/tuyến OA=
2
1
BC)
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
6
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
AE.AB = AF. AC ta làm nh thế nào?
GV : Theo hệ thức lợng trong tam

giác vuông :
vuông AHB có: AH
2
= ?
vuông AHC có: AH
2
= ?
GV: Gợi ý cách chứng minh khác:
AE.AB = AF. AC


AB
AC
AF
AE
=

AEF ACB
**Để chứng minh EF là tiếp tuyến
chung của (I) và (K) ta phải làm nh
thế nào ?
GV: Gọi AH

EF G
* GV: Chứng minh EF IE; EF KF
** Em hãy xác định vị trí của H để EF
có độ dài lớn nhất ?
*EF bằng đoạn nào ?
GV: Vậy EF lớn nhất khi AH lớn
nhất.

** AH lớn nhất khi nào ?
*** Em hãy nêu cách c/m khác.
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà.
+ Ôn tập phần lí thuyết.
+ Làm bài tập SGK
+ Chuẩn bị bài mới
 = 90
0
.
A

=
E

=
F

= 90
0
.
AEHF là hình chữ nhật
c) + vuông AHB có HE AB (gt)
AH
2
= AE. AB ( Hệ thức trong t/g vuông)
+ vuông AHC có HF AC (gt)
AH
2
= AF. AC ( Hệ thức trong t/g vuông)
Vậy AE. AB = AF. AC = AH

2
.
Cách khác:
AEF ACB (g.g)

AB
AC
AF
AE
=
AE.AB = AF. AC
d)Ta phải chứng minh EF IE và EF KF.
+ GEH có GE = GH ( T/c hình chữ nhật)
GEH cân ^EHG = ^GEH
+ IEH có IE = IH = R
(I)
IEH cân ^IEH = ^EHI
^GEH + ^IEH = ^EHG + ^EHI = 90
0
EF IE EF là tiếp tuyến của (I)
Tơng tự ta có EF là tiếp tuyến của (K)
Vậy EF là tiếp tuyến chung của đờng tròn (I)
và (K).
e) EF = AH ( T/c hình chữ nhật)
Ta có BC AD (gt)
AH=HD=
2
1
AD ( đ.lí đờng kính và dây)
Vậy AH lớn nhất khi AD lớn nhất

AD là đờng kính
H O
Vậy H O thì EF lớn nhất.
Điều chỉnh:
Duyt ca BGH
Ngy 07 tháng 01 nm 2012
Lê ình Thnh
Ngy son : 14/ 01/ 2012 Ngy dy: 9A: 16/ 01/ 2012
Tuần 22
CHNG III : GểC VI NG TRềN
TIT 37 Đ 1 GểC TM, S O CUNG
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
7
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 N¨m Häc 2011 – 2012
I. MỤC TIÊU
Qua bài này HS cần :
- Nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng trong đó có cung bị chắn .
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo
(độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hơn cung của
đường tròn . Học sinh biết suy ra số đo độ của cung lớn ( có số đo lớn hơn 180
0
và bé hơn
hoặc bằng 360
0
).
- Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng .
- Hiểu và vận dụng được định lý cộng hai cung .
- Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn
của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minhvà bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một
phản v dụ . - Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logíc .


II. CHUẨN BỊ
Thước thẳng, com pa
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu nội dung chương III
GV : giới thiệu khái quát nội dung của chương và
đặt vấn đề vào bài .
Hoạt động 2. Bài mới .
Hoạt động 2.1 Góc ở tâm .
GV : Nhận xét về góc AOB và góc COD ( về đỉnh,
cạnh và quan hệ với đường tròn )?
* * Góc AOB và góc COD được gọi là góc ở tâm,
vậy góc ở tâm có đặc điểm gì, nêu định nghĩa ?
* * Số đó (độ) của góc ở tâm có thể lấy những giá
trị nào?
* * Mỗi góc ở tâm ứng với mấy cung ? hãy chỉ ra
cung bị chắn ở hình 1a, 1b .* GV : Cho HS làm
nhanh bài tập 1/ 68 ( SGK) .
Hoạt động 2.2 Số đo cung .
* GV : Cho HS làm bài tập :
- Đo góc ở tâm ở hình 1a, rồi điền vào chỗ trống :
Góc AOB = …; số đo cung AmB = … ; Nhận xét ?
- Tìm số đo cung lớn AnB ở hình 2, nói rõ cách tìm
.
**Nhận xét về hai cung AmB và BnC, so sánh ?
GV : Giới thiệu định nghĩa trong SGK .
GV : giới thiệu ví dụ và nội dung chú ý .
1. Góc ở tâm .
Định nghĩa

Hình 1 ( SGK/ 67) .
* HS : Quan sát hình 1 trong SGK và trả lời
câu hỏi của GV - Đỉnh O của góc trùng với
tâm O của đường tròn .
- Cung nằm trong góc .
HS nêu định nghĩa trong SGK
* HS : Lớn hơn 0 nhỏ hơn hoặc bằng 180
0
.
* HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV .
2. Số đo cung .
Định nghĩa
Ví dụ
Chú ý .
* HS : lên bảng điền vào chỗ trống và trả lời .
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
8
B
m
A D
O
n
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 N¨m Häc 2011 – 2012
Hoạt động 2.3 So sánh hai cung .
** Cho HS rút ra nhận xét về so sánh hai cung .
* * Cho HS làm ?1.
Hoạt động 2.4
GV : Đặt vấn đề
GV : cho HS diễn đạt hệ thức sau bằng kí hiệu : Số
đo của cung AB = số đo của cung AC + số đo của

cung CB .
* * cho HS thực hành ?2
* * Vậy có nhận xét gì về số đo cung nhỏ AB .
3. So sánh hai cung .
K/n
?1
HS : Nghe GV trình bày .
* HS : Đọc lại nội dung định nghĩa trong SGK
.
* HS : Thực hành ?1
* HS nghe GV trình bày .
* HS : thực hành ?2
4. Khi nào thì sđ AB =sđ AC + sđ CB
?2
sđ AB =sđ AC + sđ CB
Ta có :
∠AOB=∠AOC+∠COB
( Vì C thuộc cung AB )
Mà : sđ cung AB =sđ góc AOB, sđ cung AC =
sđ góc AOC, sđ cung CB= sđ góc COB .
Định lý
Hoạt động 3.Củng cố
Nhắc lại nội dung kiến thức đã học trong bài . HS…………
Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà
- Học theo SGK
- Làm bài tập 2; 3; 9 / 69- SGK .
- HS khá giỏi làm thêm bài tập trong SBT .
Điều chỉnh:
Ngày soạn : 14/ 01/ 2012 Ngày dạy: 9A: 30/ 01/ 2012
TuÇn 23

TIẾT 38 § 1 GÓC Ở TÂM, SỐ ĐO CUNG
I. MỤC TIÊU:
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
9
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 N¨m Häc 2011 – 2012
Qua bài này, HS cần :
- Nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng trong đó có cung bị chắn .
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo
(độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hơn cung của
đường tròn . Học sinh biết suy ra số đo độ của cung lớn ( có số đo hơn 180
0
và bé hơn hoặc
bằng 360
0
).
- Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng .
- Hiểu và vận dụng được định lý cộng hai cung .
- Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn
của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minhvà bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một
phản v dụ
- Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logíc .
II. CHUẨN BỊ
Com pa, thước thẳng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
* * Nhắc lại định nghĩa góc ở tâm, số đo cung,
định lý về cộng cung .
* *Cho HS làm bài tập 2 / 69 – SGK .
HS trả lời câu hỏi .

HS lên bảng làm bài, HS ở dưới cùng làm và
nhận xét .
Chữa bài 2/ 69
·
·
·
·
·
·
·

0
0 0
0
xOs = 40 ( GT )
xOs = tOy ( )
xOt = 180 - xOs = 140 = sOy .
xOy = sOt = 180 ( )
Hoạt động 2. Luyện tập
* * Cho HS chữa bài 4.
GV : thu một số bài của HS ở dưới để chấm .
* * Cho HS làm bài tập 5 / 69 .
2. Chữa bài 4/ 69
Tam giác AOT vuông cân tại A do đó
·
0
AOB = 45
Số đo cung lớn
»
0 0 0

AB = 360 - 45 = 315 .
* HS lên bảng làm bài, HS ở dưới cùng làm
và NX .
3. Chữa bài 5/ 69 – SGK .
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
10
t
x
O
o
y
z
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
HS lờn bng lm bi 6, HS di cựng lm v
nhn xột .
ã
0 0 0
AOB = 180 - 35 =145
Vy s o cung
nh

0
AB = 145
, s o cung ln

0 0 0
AB = 360 - 145 = 215
4. Cha bi 6/69 - SGK .
ã
ã

ã
0
AOB = BOC = COA = 120
+ Cung nh :



0
AB = BC = CA = 120
+ Cung ln



AB = BC = CA
= 360
0
120
0
= 240
0
.

Hot ng 3. Cng c
* GV : li khỏi nim gúc tõm, cỏch tớnh s o ca
mt cung b chn bi mt dõy AB bt k
HS : Tr li cõu hi ca GV, HS di
cựng nghe v NX.
Hot ng 4 . Hng dn v nh
- ễn li cỏc khỏi nim, nh lý ó hc tit trc .
- hon thnh VBTv cỏc BT trong SGK .

- HS khỏ, gii lm bi tp 6; 7; 8 / 74 SBT .
- c trc bi 2
iu chnh:
Ngy son : 29/ 01/ 2012 Ngy dy: 9A: 03/ 02/ 2012
Tuần 23
TIT 39 Đ2 LIấN H GIA CUNG V DY
I. MC TIấU
Qua bi ny, HS cn :
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
11
A
B C
O
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 N¨m Häc 2011 – 2012
- Biết sử dụng các cum từ : " cung căng dây " và " dây căng cung ".
- Phát biểu được các định lý 1 và 2 và chứng minh được định lý 1 .
- Hiểu được vì sao các định lý 1 và 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một
đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau .
II. CHUẨN BỊ
Com pa, thước thẳng .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
. Bài 8 / SGK .
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?
a) Hai cung bằng nhau thì số đo bằng nhau .
b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau .
c) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là
cung lớn hơn .
d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào

có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn .
* GV : Đánh giá, NX cho điiểm HS .
* GV : ĐVĐ : Qua bài trên ta thấy : Hai cung có
số đo bằng nhau thì bằng nhau , Vậy cung và dây
có mối quan hệ với nhau như thế nào ?

HS trả lời câu hỏi .
HS ở dưới NX trả lời của bạn .

Hoạt động 2. Bài mới
Hoạt động 2.1 Phát biểu và chứng minh định lý 1 .
* * Với 2 điểm A và B phân biệt trên đường tròn,
ta vẽ được mấy cung ? Đó là những cung nào? *
GV : Giới thiệu : Để chỉ mối liên hệ giữa cung và
dây có chung hai mút . ta dùng cụm từ : " cung
căng dây " hoặc " dây căng cung "
* Dây AB căng những cung nào ?
GV : Nhấn mạnh , từ nay trở về sau khi xét liên
hệ giữa cung và dây trong một đường tròn, ta chỉ
xét những cung nhỏ
* GV : Vẽ dây CD trên (O) cho HS quan sát và dự
đoán dộ dài của AB và CD, cung AB và cung CD .
* GV cho HS lên bảng đo và rút ra nhận xét .
* GV : Đó là nội dung định lý 1 .
**Cho HS đọc nội dung định lý, vẽ hình và ghi
GT, KL .
* *Cho HS thực hành ?1
* **Tại sao trong định lý trên chỉ xét đến cung nhỏ
* HS : Trả lời ?1
Xét ∆ AOO' có :

OA-O'A <OO' <OA + O'A
Hay : R-r<OO'<R+r
1. Định lý 1.
* HS nghe GV trình bày và trả lời các câu
hỏi của GV .
* HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
HS : đọc định lý .
HS lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL .
HS : Thực hành ?1 theo nhóm .
Đại diện nhóm lên trình bày .

GT Cho (O)
KL a)
»
»
AB = CD
⇒AB=CD
b)AB = CD⇒
»
»
AB=CD
Chứng minh
a). Ta có
cung AB = cung CD ( GT)
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
12
A
D
B
C

•O
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 N¨m Häc 2011 – 2012
trong đường tròn .
* Với hai dây không bằng nhau trong một đường
tròn thì hai dây căng hai cung đó có bằng nhau
không?
đó là nội dung định lý 2
* GV : Cho HS làm bài tập 10 trong SGK
Hoạt động 2.2
2. Định lý 2

* HS đọc nội dung định lý, HS vẽ hình, ghi GT,
KL .
nên góc AOB = góc COD .
Xét ∆ AOB và ∆ COD ta có :
OA = OC = R ; OD = OB = R
Góc AOB = góc COD ( cmt)
⇒∆ AOB = ∆ COD ( cgc)
⇒ AB = DC .
b) Xét ∆ AOB và ∆ COD ta có :
OA = OC = R ; OD = OB = R
AB = DC ( GT)
⇒∆ AOB = ∆ COD ( ccc)
⇒ Góc AOB = góc COD
⇒ cung AB = cung CD
HOẠT ĐỘNG 3. CỦNG CỐ
Nhắc lại nội dung định lý 1 và 2 .
Làm bài tập 13/ 72 SGK .
* GV : Hướng dẫn HS chữa bài 13 trong hai
trường hợp :

1. Tâm đường tròn nằm ngoài hai dây // .
2. Tâm đường tròn nằm trong hai dây song song .
HS vẽ hình trường hợp 1 .
HS: vẽ hình trường hợp 2
HS: CM trường hợp 2 .
HOẠT ĐỘNG 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập 11; 12; 14; / SGK .
- Đọc trước bài 3
Điều chỉnh:
Ngày soạn : 03/ 02/ 2012 Ngày dạy: 9A: 06/ 02/ 2012
TuÇn 24
TIẾT 40 §3 GÓC NỘI TIẾP
A.MỤC TIÊU :
- HS nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được
định nghĩa về góc nội tiếp .
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
13
A D
B
C
•O
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 N¨m Häc 2011 – 2012
- HS phát biểu được và chứng minh được định lý về số đo góc nội tiếp .
- HS nhận biết và chứng minh được hệ quả của định lý trên .
- HS biết cách phân chia các trường hợp .
B. CHUẨN BỊ :
Com pa thước thẳng , thước đo độ
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ

Phát biểu hai định lý về liên hệ giữa cung và dây.
Làm BT11/72
HS:
Hoạt động 2. HÌNH THÀNH ĐỊNH NGHĨA GÓC NỘI TIẾP
2.1 HS xem hình 13 sgk và trả lời câu hỏi :

*Góc nội tiếp là gì

* Nhận biết cung bị chắn trong mỗi hình
13a , 13b .
2.2 HS thực hiện ?1
. 1HS trả lời H14 .
. 1 HS trả lời H15 .
. Các HS nhận xét .
. GV kết luận .
1.Định nghĩa : ( sgk/72 )
C
B
C
B
O
A
O
A

·
BAC
là góc nội tiếp
»
BC

là cung bị chắn

? 1 .Các góc ở hình 14 không phải là góc nội tiếp
vì đỉnh của chúng không nằm trên đường tròn .
.Các góc ở hình 15 không phải là góc nội tiếp vì
hai cạnh của góc không cắt đường tròn .
Hoạt động 3. HÌNH THÀNH ĐỊNH LÝ .
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
14
H13a
H13b
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 N¨m Häc 2011 – 2012
** HS thực hiện ?2 .
. HS1 đo H16
.HS2 đo H17
.HS3 đo H18
**HS xem sgk và trình bày cách chứng minh
trong hai trường hợp đầu, sau đó trình bầy lời
giải của mình .
2.Định lý : ( sgk/73 )
?2
· ·
»
· ·
»
· ·
»
H 16: s® BAC = ; s® BOC = s® BC =
H17 : s® BAC = ; s® BOC = s® BC =.
H18 : s® BAC = ; s® BOC = s® BC =

Định lý : ( sgk/73 )
( O ) , BAC là góc nội tiếp
GT BC là cung bị chắn
KL
·
»
1
s® BAC = s® BC
2
Chứng minh : (sgk/74)
Hoạt động 4. XÂY DỰNG HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ
HS dưới sự hướng dẫn của GV vẽ hình minh hoạ
các hệ quả của định lý .
phần c/ m là bài tập về nhà ,GV gọi HS nêu cách
c/m trên lớp ,rồi HD cho cả lớp.
3.Hệ quả : ( sgk/74-75)
?3

D
O
A
E
C
B
O
A
D
E
B
C

·
·
·
·
·
·
»
»
0
BEC = BAC = CAD DAE = DBE = DCE = 90
BC = CD
Hoạt động 5. CỦNG CỐ
1. HS phát biểu định lý và cách chứng minh định
lý ( 3 vị trí )
2. Làm tại lớp BT 15/82 SGK.
D. HƯỚNG DẪNVỀ NHÀ :
- Học thuộc các định lí và hệ quả của bài học nắm vững cáh c/ minh.
- Về nhà : HS chứng minh ( trường hợp 3 ) định lý , các hệ quả
- Làm BT16 , 17 , 18/75 sgk .
- Chuẩn bị bài sau luyện tập.
Điều chỉnh:
Ngày soạn : 03/ 02/ 2012 Ngày dạy: 9A: 10/ 02/ 2012
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
15
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
Tuần 24
TIT 41
LUYN TP
A.MC TIấU :
- ễn tp cỏc kin thc v gúc ni tip .

- Vn dng cỏc kin thc v gúc ni tip gii nhng bi toỏn chng minh .
B. CHUN B :
Com pa thc thng , thc o
C.HOT NG DY HC :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng 1. KIM TRA BI C
Phỏt biu cỏc nh lý v h qu v gúc ni tip .
Hot ng 2. LUYN TP
BT 19/75sgk
** HS c bi , v hỡnh v ghi GT , KL
ca bi toỏn .
HS tho lun nờu hng chng minh .
Mt s HS trỡnh by chng minh , cỏc HS khỏc
nhn xột .
GV kt lun sa sai .
GV lu ý kin thc :
- Gúc ni tip chn na ng trũn .
-Trc tõm : Giao im ba ng cao ca
tam giỏc .
BT 22/76sgk
**HS c bi , v hỡnh v ghi GT , KL
ca bi toỏn .
HS tho lun nờu hng chng minh :
MA
2
= MB.MC
HS trỡnh by cỏc bc chng minh
1.Bi 19/75

Bi lm

ã
AMB
= 1v ( gúc ni tip chn na (O) )
AM MB hay SM BH
ã
ANB
= 1v ( gúc ni tip chn na (O) )
AN NB hay SB NH
Suy ra SM v HN l hai ng
cao ca BSH . SM ct HN ti A A l trc
tõm ca BSH .
BA l ng cao ca BSH
BA SH
2. Bi 22/76

M
O
B
C
A

Bi lm
MC l tip tuyn ca (O) ti A (GT)

ã
BAC
= 1v ABC vuụng ti A
ã
AMB
= 1v ( gúc ni tip chn na (O) )

AM BC AM l ng cao ca ABC
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
16
M
O
B
H
S
A
N
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
Cỏc HS nhn xột , GV kt lun , sa sai
BT23/76sgk
**HS c bi , v hỡnh v ghi GT , KL c hai
trng hp ca bi toỏn .
HS tho lun chng minh trng hp M bờn
trong ng trũn .
HS trỡnh by chng minh .
Cỏc HS nhn xột , GV kt lun , sa sai.
1 HS trỡnh by chng minh trng hp im M
nm ngoi ng trũn .
Cỏc HS nhn xột , GV kt lun , sa sai.
Xột MBC v MDA cú :
BMC = DMA ( gúc chung )
MBC = MDA ( hai gúc ni tip cựng chn
cung AC )
Do ú MBC MDA (g.g)
Suy ra
MDMCMBMA
MB

MD
MC
MA
==
Do ú AM
2
= MB.MC
( h thc lng trong tam giỏc vuụng )

3. Bi tp 23/76
a) M nm trong ng trũn :

M
O
A
B
C
D

Xột MBC v MDA cú :
BMC = DMA ( i nh )
MBC = MDA ( hai gúc ni tip cựng chn cung
AC )
Do ú MBC MDA (g.g)
Suy ra
MDMCMBMA
MB
MD
MC
MA

==
b) M nm ngoi ng trũn :

A
C
O
M
B
D
D. CNG C HNG DN :
1. HS nhc li nh ngha , nh lý , cỏc h qu v gúc ni tip .
2. GV hng dn HS cỏc bi tp 20 , 21 , 24 , 25 , 26 /76 .HS v nh lm cỏc BT.
Điều chỉnh:
Duyt ca BGH
Ngy 04 tháng 02 nm 2012
Lê ình Thnh
Ngy son : 10/ 02/ 2012 Ngy dy: 9A: 13/ 02/ 2012
Tuần 25
TIT 42 Đ4 GểC TO BI TIA TIP TUYN V DY CUNG
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
17
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
A.MC TIấU :
- HS nhn bit gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung .
- HS phỏt biu v chng minh c nh lý v s o ca gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung
- HS bit phõn chia cỏc trng hp tin hnh chng minh .
- HS phỏt biu c nh lý o v bit cỏch chng minh nh lý o .
B. CHUN B :
Com pa thc thng , thc o
C.HOT NG DY HC :

HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng 1. KIM TRA BI C
Phỏt biu v nờu cỏch chng minh nh lý v s
o gúc ni tip . HS lờn bng
Hot ng 2. HèNH THNH KHI NIM GểC TO BI TIA TIP TUYN V
DY CUNG
** HS quan sỏt H22 sgk v tr li cõu hi :
Gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung l gỡ?
GV khng nh c im gúc to bi tia tip
tuyn v dõy cung .
HS tho lun lmm ?1
1.Khỏi nim gúc to bi tia tip tuyn v dõy
cung:
?1: Hỡnh 23 : khụng tho món 1 cnh l t
2
H24 : khụng tho món iu kin 2 cnh .
H25 : khụng tho món 1 cnh l t
2
H26 : khụng tho món iu kin nh
nm trờn ng trũn .
HOT NG3. PHT HIN NH Lí V S O CA GểC TO BI TIA TIP TUYN
V DY CUNG
**HS tho lun lm ?2 :

. 3HS lờn bng , mi HS lm 1 trng hp

. Cỏc HS nhn xột .

. GV kt lun .
GV lu ý HS vn dng nh lý gúc ni tip

tớnh
?2:


+)
ã
ã


0 0 0
0 0 0
BAx = 30 ==> BAO =60 ==> BC = 120
==> AB = 180 - 120 = 60

ã

0
0
+) BAx = 90 ==> BA Ax mà OA Ax
==> AB AO ==> AB là đuờng kính (O)
==> AB nửa đ ờng tròn ==>AB = 180


ã
ã
ã



0 0

0 0 0
0 0 0
+)BAx = 120 ==> BAO =120 - xAO
= 120 - 90 = 30
==> AB = AC + CB = 180 + 60 =240
Hot ng 4. HèNH THNH NH Lí V CHNG MINH NH Lí .
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
18
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
** cn c ?2 so sỏnh s o gúc gia tip tuyn v
dõy cung vi s o cung b chn .
GV nờu nh lý sgk .
HS c nh lý trong sgk v nờu cỏch chng
minh tng trng hp tng t ?2.
**Vy qua õy em cú nhn xột gỡ v s o ca
gúc to bi tia tip tuyn v dõy vi s o gúc ni
tip cựng chn mt cung?
õy chớnh l ni dung ca h qu, hỏy phỏt biu
h qu ú.
2.nh lý ( sgk/78)
Chng minh :( Xột 3 trng hp )
. Tõm ng trũn nm trờn cnh
gúc cha dõy cung .
. Tõm ng trũn nm bờn ngoi gúc .
. Tõm ng trũn nm bờn trong gúc .
?3 HS ng ti ch cm:
ã

ã


ã
ã
1
ACB sdAmB
2
ACB xAB
1
xAB sdAmB
2

=


=


=


3. H qu
HS:
D. CNG C HNG DNVN :
1. HS nhc li nh ngha gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung , nh lý v cỏch chng minh .
2. GV hng dn HS lm BT27 ti lp
- Lu ý tam giỏc AOP cõn ti O =>
ã
ã
APO PAO=
-
ã


1
PAO sdPB
2
=
( gúc ni tip )
- Li cú
ã

1
PBT sdPB
2
=
( Gúc to bi tia tip tuyn v dõy)
-T ú suy ra iu cn chng minh.
3. V nh lm BT 28 , 29 , 30 /79sgk .
iu chnh:
Ngy son : 10/ 02/ 2012 Ngy dy: 9A: 17/ 02/ 2012
Tuần 25
TIT 43 LUYN TP
A.MC TIấU :
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
19
y A x
m
O B
C
T
P
A O B

Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
- ễn tp cỏc kin thc v gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung .
- Rốn k nng vn dng cỏc kin thc vo gii cỏc bi toỏn tớnh toỏn v chng minh .
B. CHUN B :
- Com pa, thc thng
C.HOT NG DY HC :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng 1. KIM TRA BI C
Phỏt biu nh lý v s ca gúc to bi tia tip
tuyn v dõy cung . Nờu h qu.
Hot ng 2. VN DNG GII CC BI TON V TNH GểC
**GV yờu cu HS tho lun nờu cỏch tớnh gúc
ABC .
HS tho lun nờu cỏch tớnh gúc BAC theo nhúm
bn ri i din trỡnh by li gới
GV cht ton bi ri dn dũ HS cỏch phõn tớch
bi toỏn
1. Bi 31/79
HS c ố bi , v hỡnh v ghi GT , KL ca BT.

A
O
C
B
ã
ABC
l gúc to bi tia tip tuyn BA v dõy
cung BC ca (O) . Dõy BC = R , vy s

BC

= 60
0

v
ã
BOC
= 30
0
ã ã
0 0 0 0
BAC = 180 - BOC = 180 - 60 = 120
HOT NG3. VN DNG GII BI TON CHNG MINH
Bi 33/80
HS c bi , v hỡnh v ghi GT , KL .
GV phõn tớch s .
AB.AM = AC.AN


AB
AN
AC
AM
=

AMN ~ ACB

à
A
: gúc chung ;
ã

ã
AMN = ACB


ã
ã ã
AMN = MAT = ACB


t
N
M
O
A
C
B
1HS trỡnh by chng minh
Chng minh : AB.AM = AC.AN
*MN//At (GT)
ã
ã
AMN = BAt
(so le trong)
ã
ã
BAt = ACB
(
ã
ACB
l gúc ni tup chn


AB
ã
MAt
l gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
20
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
So le trong
ã

1
MAt = sđ AB
2
MN// At
ã

1
ACB = sđ AB
2
GV yờu cu HS v hỡnh, suy ngh cỏch cm
Cỏc HS khỏc nhn xột , GV kt lun sa sai .
chn

AB
)
T (1) v (2) ta cú
ã
ã
AMN = ACB

*Xột AMN v ACB cú :
ã
ã
ã
ã
MAN = CAB ( góc chung )
AMN = ACB ( cmt )
Do ú : AMN ACB (g.g )

AB
AN
AC
AM
=
( /n tam giỏc ng dng )
AB.AM = AC.AN
Hot ng 4. CNG C
- Gúc to bi tia tip tuyn v dõy cú liờn h nh
th no vi cung b chn?
- Gúc to bi tia tip tuyn v dõy cú quan h nh
thno vi gúc ni tip cựng chn bng mt
cung?
HS:
D. HNG DN V NH :
1. nh lý v s o gúc ni tip v h qu .
2. nh lý v s o gúc gia tip tuyn v dõy cung .
3. GV hng dn HS BT32,34,35/86 sgk . HS v nh lm BT .
Điều chỉnh:
Duyt ca BGH
Ngy 11 tháng 02 nm 2012

Lê ình Thnh
Ngy son : 17/ 02/ 2012 Ngy dy: 9A: 20/ 02/ 2012
Tuần 26
TIT 44 Đ 5 GểC Cể NH BấN TRONG NG TRềN
GểC Cể NH BấN NGOI NG TRềN
A.MC TIấU :
- HS nhn bit c gúc cú nh bờn trong hay bờn ngoi ng trũn .
- Phỏt biu v chng minh dc nh lý v s o gúc cú nh bờn trong hay bờn ngoi ng
trũn Chng minh ỳng , cht ch , trỡnh by chng minh rừ rng .
B. CHUN B :
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
21
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
Com pa, thc thng
C.HOT NG DY HC :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng 1. KIM TRA BI C
Phỏt biu nh ngha cỏc gúc liờn quan n ng trũn ó c hc?
Mi quan h ca gúc ú vi s o cung b chn .
Hot ng 2. HèNH THNH NH Lí V GểC Cể NH NM BấN TRONG NG TRềN
**Yờu cu HS quan sỏt nhn xột v trớ nh ca
gúc i vi ng trũn .
** HS tho lun lm ?1
** Gúc tõm cú phi l gúc cú nh bờn trong
ng trũn khụng
**S o ca gúc tõm vi tng s
o ca hai cung b chn
** D oỏn s o gúc cú
nh trong ng trũn vi
tng s o ca hai cung b

chn
1.Gúc cú nh nm bờn trong ng trũn .
* Khỏi nim : sgk/80 .
* nh lý : sgk/80

GT E nm trong (O)

KL
ã


1
( )
2
BEC Sd BnC sd AmD
= +
Chng minh : Theo nh lý v gúc ni tip ta cú :


à


à


1
1 1
1
1
1

2
( )
1
2
2
D sd BnC
D B sd BnC sd AmD
B sd AmD

=


+ = +


=


(1)
m
ã


= +
1 1
BEC B D
(gúc ngoi ca tam giỏc) (2)
T (1) v (2)
ã



sđBnC sđDmA
BEC
2
+
=
Hot ng 2. HèNH THNH NH Lí V GểC Cể NH NM BấN NGOI NG TRềN
** Yờu cu HS nờu c im chung ca 3 gúc
H32,33,34 .
Giỏo viờn v hỡnh trong 3 trng hp v gii
thiu ú l gúc c nh bờn ngoi ng trũn .
** Em hiu th no l gúc cú nh ngoi ng
trũn
2) Gúc cú nh bờn ngoi ng trũn
* Khỏi nim : sgk/81 .
- nh nm ngoi ng trũn
- Cỏc cnh ca gúc u cú im chung vi ng
trũn ( Mt hoc 2 im chung )
* nh lý : sgk/81

GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
22
m
E
O
A
B
D
C
n

1
2
O
C
T
E
A
B
D
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
GV gii thiu 3 loi gúc cú nh nm ngoi
ng trũn .
Giỏo viờn gii thiu nh lý :
**Chng minh nh lý trong mi trng hp
V thờm AC
** S o cung BC , AD cú quan h vi gúc no
trong ng trũn
**Trỡnh by cỏch chng minh
Hc sinh trỡnh by ming .Giỏo viờn nhn xột v
sa li nu cú ri cho hc sinh trỡnh by lờn bng
trng hp 1
Trng hp 2 ; 3 GV yờu cu hc sinh t trỡnh
by vo v

m
A
E
C
3.3 HS cn c vo hỡnh v v gi ý sgk chng
minh trng hp 1

Ni AC. Ta cú :
ã
BAC
l gúc ngoi AEC

ã
ã
ã
BAC ACD BEC= +
ã

ã

1
Có BAC sđBC
2
1
và ACD sđAD
2

=




=


(nh lớ gúc ni tip)
ã

ã
ã
BEC BAC ACD =




1 1
sđBC sđAD
2 2
=
hay
ã


sđBC sđAD
BEC
2

=
Hot ng 4. CNG C
Bi tp 38 T 82 SGK
HS v hỡnh vo v v lm phn a
a) Chng minh
ã ã
AEB BTC=
:
ã



0 0 0
1 1
( ) (180 60 ) 60
2 2
AEB sd AB sdCD
= = =
( Theo nh lý gúc cú nh ngoi ng trũn )
* Tng t :
ã


1
( )
2
BTC sd BAC sdCDB
=
ã
0 0 0 0 0
(180 60 (60 60 )) 60BTC
= + + =
Vy
ã ã
0
60AEB BTC= =
D. CNG C HNG DN :
1.HS phỏt biu nh lý v s o gúc cú nh trong , gúc cú nh ngoi ng trũn .
2.GV hng dn BTVN : 36 ; 37 ; 39 ; 40 SGK Tit : 44
38b) Chng minh CD l tia phõn giỏc ca
ã
BCT

:Theo tớnh cht gúc to bi tia tip tuyn v dõy
cung:
ã ã
0
1
60
2
= = =BCT sdCDB



2
1
C sđCD
2
= =


ã
à
2 1
1
2
C BCT C = =
(1)
Li cú tia CD nm gia 2 tia CT v CB (2). T (1) v (2) cú CD l tia phõn giỏc ca
ã
BCT
iu chnh:
Ngy son : 17/ 02/ 2012 Ngy dy: 9A: 24/ 02/ 2012

GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
23
D
O
A
E
A
E
B
C
B
C
Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
Tuần 26
TIT 45 Đ 5 GểC Cể NH BấN TRONG NG TRềN
GểC Cể NH BấN NGOI NG TRềN
A.MC TIấU :
- ễn tp cỏc kin thc v gúc tõm , gúc ni tip , gúc gia tip tuyn v dõy cung , gúc cú nh
trong hay ngoi ng trũn .
- Vn dng cỏc kin thc ó hc vo gii bi tp .
B. CHUN B :
Com pa, thc thng
C.HOT NG DY HC :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng 1. KIM TRA BI C
Chng minh nh lý Gúc cú nh nm trong ng trũn cú s o bng na tng s o hai cung b
chn .
Chng minh nh lý Gúc cú nh nm ngoi ng trũn cú s o bng na hiu s o hai cung b
chn .
Hot ng 2. VN DNG LM BT39/83

1. Bi 39/83sgk:
HS c bi , v hỡnh ghi GT,KL ca bi toỏn
**GV yờu cu HS tho lun nờu cỏch chng minh
bi toỏn .

Chng minh ES = EM
AB v CD l hai ng kớnh vuụng gúc





0
AC = BC = BD = DA = 90
ã


EMS = sđ(AC + BM)
(gúc cú nh nm trong
ng trũn )

ã


EMS = sđ(BC + BM)
(gúc to bi tia tip tuyn
v dõy cung )
ã
ã
==> ESM = EMS

EMS cõn ti E ( t/c tam
giỏc cõn )
ES = EM ( /n tam giỏc cõn )
Hot ng 2. VN DNG LM BT42/83
HS tho lun lm phn a)
GV cựng HS phõn tớch
2. Bi 42/83sgk :
3.1 HS c bi , v hỡnh ghi GT,KL ca bi toỏn
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
24
S
E
O
C
D
A
B
M
ã
ã
ã


ã




ES = EM


EMS cân tại E

ESM = EMS

ESM = sđ(AC + BM); EMS = sđ(BC + BM)
AC = BC




Giáo án Hình Học 9 Năm Học 2011 2012
ã
ã












0
0
0
AP QR


AKQ = 90

AKQ = sđ(AQ +RB +BP) = 180

AQ +RB +BP = 180

1 1 1
AQ = AC ; BR = AB ; BP = BC
2 2 2





HS2 trỡnh by li gii phn b.
b)Chng minh CPI l tam giỏc cõn .
Xột CPI cú :
ã


1
CIP = sđ(AR + PC)
2
( gúc cú nh nm trong
ng trũn )
ã


1
PCI = sđ(BR + PB)

2
( gúc ni tip )
M




AR = BR ;PC=PQ
ã
ã
==> CIP = PCI
CPI l tam giỏc cõn ti P
Cỏc HS nhn xột , GV kt lun , sa sai

I
K
O
A
B
C
P
R
Q
HS1 trỡnh by li gii phn a.
Chng minh AP QR
R l im chớnh gia AB (GT)


1
=> AR = RB = AB

2

Q l im chớnh gia AC (GT)


1
=> AQ = QC = AC
2

P l im chớnh gia CB (GT)



1
=> PC = PB = CB
2






( )
1
=>AQ + BR + BP = AB + AC + CB
2
=




1
(AB + AC + CB)
2
=
2
1
360
0
=180
0
ã



=>AKQ = sđ(AQ +RB +BP)
=
2
1
180
0
=90
0

Vy AP QR ti K .
D. HNG DN :
1. VN : 42 ; 43 SGK . 31 ; 32 SBT .GV hng dn v hỡnh bi 41
2. HS v nh lm cỏc bi tp v xem trc bi Cung cha gúc.
Điều chỉnh:
Duyt ca BGH
Ngy 18 tháng 02 nm 2012

Lê ình Thnh
Ngy son : 24/ 02/ 2012 Ngy dy: 9A: 27/ 02/ 2012
GV: Lê Huy Đông Tr ờng THCS Yên Cát
25

×