Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

cấu tạo tính chất lipit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.96 KB, 25 trang )

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
NHÓM CỦA NHÓM 2
Quan sát các hình sau:

Ước gì mình…….?
Người đàn ông này đang nghĩ gì ?
Những cô gái chân
’’
dày”
Lipit
I- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN CỦA LIPIT
1. Đặc điểm chung
-
Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O nhưng
lượng O ít hơn trong cacbohidrat.
-
Không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi
hữu cơ (ête, benzen, clorofooc)
-
Lipit được cấu tạo từ glixerol và axit béo bằng
liên kết este
=>Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi
chung là triglixerit hay triaxy lglixerol.
Chất béo : là thành phần chính của dầu mỡ động,
thực vật. Khi thủy phân chất béo thì thu được glixorol
và axit béo.
-axit béo:là monocacboxylic có số chẵn nguyên
tử cacbon (khoảng từ 12C đến 14C) không phân
nhánh.
CH
2


- O - CO - R
1
CH - O - CO - R
2
CH
2
- O - CO - R
3
Chất béo có công thức chung
là :
-Một số axit béo thường gặp:
CH3 - [CH2]14 - COOH CH3 - [CH2]16 - COOH

axit panmitic axit stearic
CH
3
[CH
2
]
7
[CH
2
]
7
COOH
C = C
H H

CH
3

[CH
2
]
4
CH
2
[CH
2
]
7
COOH
C = C C = C
H H H H
axit oleic C
17
H
33
COOH axit linoleic C
17
H
31
COOH
-No :
-Không no :
2. Trạng thái tự nhiên:
Dầu Oliu
Dầu đậu phộng
Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật.
- Mỡ động vật
2.Trạng thái tự nhiên

II- TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO
1. Tính chaát vaät lí
Bảng 1
Chất béo rắn Chất béo lỏng
Các dạng tồn tại của chất béo, so sánh đặc điểm
cấu tạo và lấy ví dụ minh hoạ
-Là các triglixerit chứa ch ủ
yếu các gốc axit béo no
VD: m động vật (m bò, m ỡ ỡ ỡ
cừu,…).
-Là các triglixerit chứa ch ủ
yếu các gốc axit béo không
no được gọi là dầu.
-VD :Nó thường có nguồn
gốc thực vật (dầu lạc, dầu
vừng,…) ho c từ động vật ặ
máu lạnh (dầu cá).

a) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit


CH
2
- O - CO - R
1
CH - O - CO - R
2
CH
2
- O - CO - R

3
H
+
, t
0
+ 3H
2
O
CH
2
- OH
CH - OH
CH
2
- OH

R
1
R
2
R
3
- COOH
- COOH

- COOH
+
II- TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO
2. Tính chaát hoùa hoïc
b) Phn ng x phũng húa

+ 3NaOH
0
t

CH
2
- OH
CH - OH
CH
2
- OH

glixerol
CH
2
- O - CO - R
1
CH - O - CO - R
2
CH
2
- O - CO - R
3
triglixerit
+
R
1
R
2
R

3
- COONa
- COONa

- COONa
xaứ phoứng
M
u

i

n
a
t
r
i

h
o

c

k
a
l
i

c

a


c

c

a
x
i
t

b

o

c
h

n
h

l


x


p
h
ũ
n

g
2. Tớnh chaỏt hoựa hoùc
II- TNH CHT CA CHT BẫO
c) Phản ứng hi đro hóa

Chất béo có chứa các gốc axit béo không
no tác dụng với hiđro. Khi đó hiđro cộng
vào nối đôi C = C :
CH
2
- O - CO - C
17
H
33
CH - O - CO - C
17
H
33
CH
2
- O - CO - C
17
H
33
CH
2
- O - CO - C
17
H
35

CH - O - CO - C
17
H
35
CH
2
- O - CO - C
17
H
35
+ 3H
2

0
, ,Ni t p
  →
2. Tính chất hóa học
Ý nghĩa:Sản xuất bơ nhân tạo từ dầu thực vật
II- TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO
d) Phản ứng oxi hóa

Nối đôi C = C ở gốc axi không no của chất
béo bò oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo
thành peoxit, chất này bò phân hủy thành
các sản phẩm có mùi khó chòu(andehit …).

Đó là nguyên nhân của hiện tượng dầu mỡ
để lâu bò ôi.
2. Tính chất hóa học
II- TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO

3. Cấu trúc và chức năng
của các loại lipit
Các loại lipit Cấu trúc hóa học Vai trò
Dầu, mỡ
Photpholipit
Steroit
Glixeron
Axit béo
Axit béo
Axit béo
Glixeron
Axit béo
Axit béo
Đầu ưa nước
Đuôi kị nước
Nhóm phôtphat
CH
3
CH
3
HO
Mô hình cấu trúc phân
tử triglixerit (lipit đơn
giản)
Mô hình cấu trúc phân
tử phôtpholipit
Mô hình cấu trúc phân
tử steroit
Glixeron
Axit béo

Axit béo
Axit béo
Mô hình cấu trúc phân tử
triglixerit (lipit đơn giản)
Oxi hóa hoàn toàn 1g C.H  4,2 Kcal
Oxi hóa hoàn toàn 1g Lipit  9,3 Kcal
Các loại lipit Cấu trúc hóa học Vai trò
Dầu, mỡ
-
Là este của glixerol và 3
axit béo (triglixerit)
-
Dầu: chứa các axit béo
không no
-
Mỡ: Chứa các axit béo
no
-
Dự trữ nguồn NL hóa học
cao hơn saccarit
-
Dưới da ĐV: giảm sự mất
nhiệt, tăng tính đàn hồi, bảo
vệ các cơ quan bên trong
Glixeron
Axit béo
Axit béo
Đầu ưa nước
Đuôi kị nước
Nhóm phôtphat

Các loại lipit Cấu trúc hóa học Vai trò
Photpholipit
-
Hai axit béo liên kết với
gốc glixerol bị phootphoryl
hóa
-
P.L có tính lưỡng cực
P.L tham gia cấu tạo nên
hệ thống nội màng
Các loại lipit Cấu trúc hóa học Vai trò
Steroit
Là lipit có cấu trúc mạch
vòng, có tính chất lưỡng
cực
-
Colesteron làm nguyên liệu
cấu trúc nên màng sinh chất
-
Các steroit khác có lượng
nhỏ nhưng hoạt động như một
hoocmon hoặc vitamin
Back
Sơ đồ chuyển hóa lipit trong cơ thể
Phần chất béo còn dư tích luỹ vào mô mỡ
Chất béo
Chất béo
Enzim, dịch mật
Enzim, dịch mật
Thủy phân

Thủy phân


b
b
ị thuỷ phân
ị thuỷ phân
CO
CO
2
2
+ H
+ H
2
2
O + Q
O + Q
Cơ thể hoạt động
Cơ thể hoạt động
bị oxi hoá
bị oxi hoá
glixerol
glixerol
Axit béo
Axit béo
t/d mật
t/d mật
Dạng tan
Dạng tan
hấp thụ trực tiếp

hấp thụ trực tiếp
qua mao trạng ruột
qua mao trạng ruột
Vào thành ruột
Vào thành ruột
Chất béo mới
Chất béo mới
nhờ máu
chuyển tới
tế bào
tế bào
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ
CÁC BẠN ĐÃ LẮNG
NGHE!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×