Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

slide bài giảng nguyên lý thống kê các đặc trưng đo lường độ tập trung độ phân tán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.42 KB, 29 trang )

CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG
ĐỘ TẬP TRUNG & ĐỘ PHÂN TÁN
CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG ĐỘ TẬP TRUNG
TRUNG BÌNH (Mean)
MỐT (Mode)
TRUNG VỊ (Median)
TRUNG BÌNH COÄNG
ÑÔN GIAÛN
n
X
X
n
i
i

=
=
1
COÙ TR NG SOÁỌ


=
=
=
k
i
i
k
i
ii
f


fX
X
1
1


=
=
=
k
i
i
k
i
ii
f
fX
X
1
1
Số ngày nghỉ trong năm của một mẫu 16 người,
được chọn từ số nhân viên của một công ty lớn,
ghi nhận được như sau:
10 12 15 6 14 2 4 6
11 15 18 10 8 7 10 12
10 12 15 12
10
16
X
+ + + +

= =
(ngày)
n
X
X
n
i
i

=
=
1
Số sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật trong 60 ngày ở một
phân xưởng ghi nhận được như sau:

Sản phẩm đạt tiêu
chuẩn kỹ thuật
Số ngày
450 20
500 28
600 12
450(20) 500(28) 600(12)
503,3
60
X
+ +
= =


=

=
=
k
i
i
k
i
ii
f
fX
X
1
1
(sản phẩm)
Trong một đợt sản xuất người ta chọn ngẫu nhiên 50 sản
phẩm và ghi nhận trọng lượng. Sản phẩm được phân nhóm
theo trọng lượng như sau:
Trọng lượng
(gam)
Trò số giữa
(m
i
)
Số sản phẩm
(f
i
)
484-490 487 5
490-496 493 10
496-502 499 15

502-508 505 13
508-514 511 7
Cộng - 50
487(5) 493(10) 511(7)
499,84
50
X
+ +
= =
(gam)
Nhóm Số công nhân Số sp/ca sx
A 5 6, 8, 6, 4, 9
B 2 5, 9
C 3 6, 8, 10
Số sản phẩm tính trung bình / ca sản xuất:
n
x
x
n
i
i

=
=
1
= 7,1


=
=

=
n
i
i
n
i
ii
f
fx
x
1
1
x
i
f
i
4 1
5 1
6 3
8 2
9 2
10 1


=
=
=
n
i
i

n
i
ii
f
fx
x
1
1
i
x
6,6
7
8
TÍNH CHAÁT:
1. Neáu f
1
= f
2
= … = f
k
thì:
k
X
f
fX
X
k
i
i
k

i
i
k
i
ii



=
=
=
==
1
1
1
2.



=
=
=
==
k
i
ii
k
i
i
k

i
ii
dX
f
fX
X
1
1
1
vôùi

=
=
k
i
i
i
i
f
f
d
1
3.
0)(
1
=−

=
n
i

i
XX
(Báo Thanh niên, Thứ sáu, 25/11/2011)
TRUNG BÌNH NHÂN
n
n
XXXXX
321
=
MODE (M
0
)
M
0
là giá trò xuất hiện nhiều nhất trong một
dãy số.
⇒ M
0
là X
i
ứng với f
i
lớn nhất
Chọn ngẫu nhiên 50 trang của một quyển sách giáo
khoa, số lỗi ghi nhận được trên các trang như sau:
Số lỗi 0 1 2 3 4
Số trang 12 18 8 7 5
⇒ M
0
= 1

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Mode = 9
0 1 2 3 4 5 6
Khoâng coù
Mode

Tr ng h p cườ ợ ó khoảng cách nhóm đ u nhau:ề
)()(
100100
100
0(min)0
0
+−

−+−

+=
MMMM
MM
MM
ffff
ff
hXM
: giới hạn dưới của nhóm chứa M
0
: tần số của nhóm chứa M
0
: tần số của nhóm đứng trước nhóm chứa M
0
: tần số của nhóm đứng sau nhóm chứa M

0
0(min)
M
X
0
M
f
0
1M
f

0
1M
f
+
(gam)
TRỌNG LƯNG (gram)
SỐ TRÁI
80 - 84
84 - 88
88 - 92
92 - 96
96 - 100
100 - 104
104 - 108
108 - 112
Phân nhóm trái cây theo trọng lượng:
10
20
120

150
400
200
60
40
1000
)200400()150400(
150400
496
0
−+−

+=M
= 98.2 (gram)
♦ Không đều nhau:
MẬT ĐỘ
PHÂN PHỐI
(m
i
)
=
TẦN SỐ (f
i
)
KHOẢNG CÁCH NHÓM (h
i
)

Nhieu M

0
SO CON
SO CAậP Vễẽ CHONG
0
1
2
3
4
5
19
680
750
61
10
6
M
01
=
M
02
=
TRUNG VỊ (M
e
)
2/)1( +
=
ne
XM
Trung vò là giá trò đứng ở vò trí giữa trong một
dãy số đã được sắp xếp có thứ tự.

Tuổi nghề (năm)
2 2 3 5 7 7 9
5
4
2
17
2
1
====
++
xxxM
ne
9
6)(
2
1
545,4
2
18
2
1
=+====
++
xxxxxM
ne

Trường hợp nhóm có khoảng cách:
e
e
ee

M
M
MMe
f
S
n
hXM
1
(mi n)
2


+=
Bước 1: Tính tần số tích lũy.
Bước 2: Xác đònh nhóm chứa M
e
, đó là nhóm có
tần số tích lũy ≥ n/2.
Bước 3: Áp dụng công thức:
4 5 6 6 7 8
6=x
= M
0
= M
e
4 5 6 6 7 80
18=x
M
0
= 6 = M

e
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Median = 3 Median = 3
Mean = Median

Mean < Median Median < Mean
Lệch phải
Lệch trái Đối xứng
Hình dạng phân phối của dãy số
Right-SkewedLeft-Skewed Symmetric
1
Q
1
Q
1
Q
2
Q
2
Q
2
Q
3
Q
3
Q
3
Q
CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG
ĐỘ PHÂN TÁN

KHOẢNG BIẾN THIÊN (Range)
R = X
max
-X
min

Không xét đến sự phân bố của dữ liệu

Nhạy cảm với các giá trị bất thường (outliers)
7 8 9 10 11 12
Range = 12 - 7 = 5
7 8 9 10 11 12
Range = 12 - 7 = 5
Nhược điểm của Khoảng biến thiên
1,1,1,1,1,1,1,1,1,1,1,2,2,2,2,2,2,2,2,3,3,3,3,4,5
1,1,1,1,1,1,1,1,1,1,1,2,2,2,2,2,2,2,2,3,3,3,3,4,120
Range = 5 - 1 = 4
Range = 120 - 1 = 119
Khoảng trải giữa (Interquartile Range)
R
I
= Q
3
- Q
1

×