Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Kế hoạch đầy đủ bộ môn toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.15 KB, 18 trang )

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN KHỐI 7
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm đúng mức của BGH, tổ chuyên môn, giáo viên bộ môn khác và giáo viên chủ nhiệm lớp, đặc biệt là các tổ chức
đoàn thể trong nhà trường đến mọi phong trào, mọi hoạt động phục vụ hỗ trợ đến việc dạy và học môn toán, nên nề nếp học tập của
HS ổn định và có nhiều tích cực, đồng thời tổ chức nhiều hoạt động, nhiều phong trào thi đua giúp các em có ý thức hứng thú trong học
tập môn toán nói riêng và các môn học khác nói chung.
- Giáo viên chủ nhiệm các lớp7 rất nhiệt tình, luôn động viên, nhắc nhở HS lớp mình cố gắng trong học tập.
2.Khó khăn:
Bên cạnh những thuận lợi trên, còn gặp một số khó khăn là: Đa số HS là con em gia đình làm nông có kinh tế rất hạn chế, nên đời sống
vật chất lẫn tinh thần rất thiếu thốn, chưa đáp ứng nhu cầu học tập hiện nay, cụ thể như thiếu đồ dùng học tập, thiếu sách tham khảo,
đặc biệt là quĩ thời gian tự học ở nhà rất hạn chế, việc tổ chức sinh hoạt câu lạc bộ môn gặp khá nhiều khó khăn. . . . Ở lớp 7còn tồn tại
khá nhiều HS học yếu môn toán thêm vào đó là sự lười học, lười làm bài tập ở nhà.
II. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG :
LỚP SĨ
SỐ
ĐẦU NĂM %
CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU %
HỌC KỲ I HỌC KỲ II
TB KHÁ GIỎI YẾU TB KHÁ GIỎI YẾU TB KHÁ GIỎI
7A1
7A2
7A3
Cộng %
III. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG :
- Để từng bước nâng cao chất lượng bộ môn toán ở các lớp dạy, cần thực hiện nghiêm túc các biện pháp cụ thể như sau:
- Ngay từ đầu năm, cần nắm thật chính xác trình độ , điều kiện sinh hoạt và tính cách của từng học sinh mình dạy, dựa vào các cơ sở là:
Kết quả năm học trước, Kết quả khảo sát chất lượng đầu năm, trao đổi với các giáo viên chủ nhiệm lớp, tâm sự tìm hiểu ở ban cán sự
lớp, ở từng cá nhân học sinh.
- Nắm vững kế hoạch năm học của ngành, của trường, của các đoàn thể trong trường và đặc biệt là của GVCN lớp để từ đó có kế hoạch
giảng dạy bộ môn phù hợp và có hiệu quả.


- Thường xuyên tạo mối quan hệ phối hợp chặt chẽ với GVCN, với ban cán sự lớp để nắm bắt tình hình học tập bộ môn của lớp ở trường,
ở nhà một cách chính xác, thường xuyên và kịp thời , đặc biệt là việc học ở nhà của những học sinh yếu kém bộ môn để từ đó có biện
pháp xử lý kịp thời và hiệu quả.
- Ngay từ đầu năm học cũng như xuyên suốt cả năm học, cần phải hướng dẫn cụ thể cho HS phương pháp học môn toán ở lớp, ở nhà
sao cho phù hợp với hoàn cảnh của từng HS để có hiệu quả cao nhất.
- Thường xuyên tổ chức, hướng dẫn ban cán sự bộ môn thực hiện việc truy bài, chữa bài tập về nhà trong sinh hoạt 15 phút đầu buổi
thật nghiêm túc và có chất lượng .
- Trong từng tiết dạy, cần quan tâm đến đối tượng học sinh yếu kém bộ môn , cần có sự
hướng dẫn thêm và động viên các em vượt khó, cố gắng vươn lên. Cuối từng tiết dạy cần giao việc về nhà thật cụ thể và phù hợp với đối
tượng học sinh.
- Thường xuyên kiểm tra miệng, có kế hoạch kiểm tra 15 phút rõ ràng và phù hợp. Trong kiểm tra và đánh giá ghi điểm cho HS thật
chính xác và công bằng.
- Phối hợp với BGH , với GVCN để tổ chức phụ đạo cho đối tượng HS yếu kém và bồi dưỡng cho HS giỏi học. Tổ chức cho HS học nhóm,
học tổ ở trường ở nhà thật nghiêm túc và có hiệu quả. Tổ chức câu lạc bộ em yêu toán học có nội dung sinh hoạt phong phú và có ích.
IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN :
LỚP

SỐ
TỔNG KẾT HỌC KỲ I TỔNG KẾT CẢ NĂM
Kém Yếu Tr.Bình Khá Giỏi Kém Yếu Tr.Bình Khá Giỏi
7 B
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ĐỒ DÙNG DẠY HỌC BIỆN PHÁP GIẢNG DẠY
1 1
Tập Hợp Q Các Số
Hữu Tỉ (SHT)
Hiễu được khái niệm số hữu tỉ, cách
biểu diễn SHT trên trục số, so sánh

SHT, biết mối liên hệ giữa các tập
hợp N ⊂ Z ⊂ Q
_HS biết biểu diễn SHT trên
trục số ,biết so sánh 2 SHT
_Bảng phụ ,thước thẳng
có chia độ
_Tích cực hóa họat động
của HS _Phát triển cho HS
khả năng tự học ,hình thành
cho hs tư duy tích cực ,độc
lập ,sáng tạo nâng cao năng
lực phát hiện và giải quyết
vấn đề
2
Cộng ,Trừ SHT
Nắm vững các qui tắc cộng,trừ
SHT. Biết qui tắc chuyển vế trong
tập hợp SHT
_Rèn kĩ năng làm các phép
cộng ,trừ SHT nhanh và đúng
_Bảng phụ ghi công thức
nhân ,chia 2 SHT và tính
chất phép nhân 2 SHT
,định nghĩa tỉ số của 2 số
_Rèn kĩ năng vận dụng kiến
thức vào thực tiễn đem lại
niềm vui ,hứng thú trong
học tập
2 3
Nhân ,Chia SHT

Nắm vững qui tắc nhân chia SHT _Rèn kĩ năng nhân ,chia SHT
nhanh và đúng
_bảng phụ ghi công thức
nhân ,chia 2 SHT ,định
nghĩa tỉ số của 2 số
_Rèn kĩ năng vận dụng kiến
thức vào thực tiễn đem lại
niềm vui ,hứng thú trong
học tập
4
Giá Trị Tuyệt Đối
Của SHT .Cộng ,Trừ
,Nhân Chia Số Thập
Phân(STP)
- Hiểu được khái niện giá trị tuyệt
đối của 1 sht, xác định được giá trị
tuyệ đối của 1 sht
_Kĩ năng cộng ,trừ ,nhân ,chia
STP .Biết vận dụng tính chất
các phép tóan về SHT để tính
tóan hợp lý
_Dùng bảng phụ vẽ trục
số ôn lại giá trị tuyệt đối
của số nguyên a
_Vận dụng các phương
pháp dạy học hiện đại ,thích
hợp
_Áp dụng 2 phương pháp
sau đây :
+Dạy học đặt và giải

quyết vấn đề
+Dạy học hợp tác theo
nhóm nhỏ
3 5
Luyện Tập
Cũng cố qui tắc xác định giá trị
tuyệt đối của 1 SHT.
_Rèn kĩ năng so sánh các
SHT ,tính giá trị biểu thức ,tìm
x sử dụng máy tính .Phát triển
tư duy HS qua dạng tóan tìm
giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
_Bảng phụ ghi bài tập
6
Lũy Thừa Của 1
SHT
HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự _Rèn kĩ năng vận dụng các qui _Máy tính bỏ túi ,bảng
nhiên của 1 SHT, biết qui tắc tính
tích và thương của 2 lũy thừu cùng
cơ số, qui tắc tính lũy thừa của lũy
thừa
tắv nêu trên trong tính tóan phụ
4 7
Lũy Thừa Của 1
SHT (TT)
HS nắm vững 2 qui tắc về lũy thừa
của 1 tích và 1 thương
_Kĩ năng vận dụng các qui tắc
trong tính tóan

_Bảng phụ
8
Luyện Tập
Củng cố các qui tắc nhân, chia 2 lũy
thừa cùng cơ số, qui tắc tính lũy
thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1
tích, 1 thương.
_Rèn kĩ năng vận dụng các qui
tắc trên trong tính tóan ,so
sánh 2 lũy thừa ,tìm số chưa
biết
_Bảng phụ tổng hợp các
cơng thức về lũy thừa
_Đề kiểm tra 15’ phơtơ
cho HS
5 9
Tỉ Lệ Thức
HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức (TLT),
nắm vững tính chất của TLT, nhận
biết được TLT và các số hạng
_Chú trọng TLT a:b=c:d ,các
số a,b,c,d được gọi là các số
hạng của TLT ,ava d là các số
hạng ngòai hay ngọai tỉ ,c và d
là các số hạng trong hay trung
tỉ
_GV:đèn chiếu và các
phim giấy trong ghi bài
tập
_HS :ơn tập khái niệm tỉ

số của 2 SHT x và y (y
≠0)
bcad
thì
d
c
b
a
d
c
b
a
=
=
=
Nếu
số tỉ
haicủa là thức lệ Tỉ
10
Luyện Tập
Củng cố định nghĩa 2 tính chất TLT.
Rèn kĩ năng nhận dạng
6 11
Tính Chất Của Dãy
Tỉ Số Bằng Nhau
HS nắm vững tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau, có kĩ năng vận dụng
các tính chất này để giải các tóan
chia


db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==

_GV :Đèn chiếu ,bảng
phụ
_HS :Ơn tập các tính chất
của
không
ca
thể có
d
c
b
a
Từ
dbb
a
+

+
=⇒
=
12
LUYỆN TẬP
_59/31

14
3
5:
7
3
10)
4
3
5:4)
2
1
.25,1:)1()
)12,3(:04,2)
d
c
b
a


_GV đưa đề bài lên màn
hình u cầu HS dùng
dãy tỉ số bằng nhau
7 13

14
Số Thập Phân Hữu
Hạn ,Số Thập Phân
Vơ Hạn Tuần Hòan
l tập
HS nhận biết được STP hữu hạn,
điều kiện để 1 phân số tối giản biểu
diễn được dưới dạng STP hữu hạn
và STP vơ hạn
_Mỗi SHT được biểu diễn bởi 1
STP hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hòan
_Ngược lại ,mỗi STP hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hòan biểu
diễn 1 SHT
_Đèn chiếu ,giấy trong
,bảng phụ ,máy tính
_Ơn lại định nghĩa SHT
_Số 0,323232
có phải là SHT khơng?
_Bài 68/34/SGK
8 15
Làm Tròn Số
HS có khái niệm về làm tròn số, _Qui ước làm tròn số _Đèn chiếu ,các phim _Làm tròn số như thế nào ?
biết ý nghĩa của việc làm tròn số
trong thực tiễn. Nắm vững và biết
vận dụng các qui tắc làm tròn số sử
dụng đúng các thuật ngử nêu trong
bài.
+Trường hợp 1 :SGK

+Trường hợp 2 :SGK
_Làm tròn số sau đến chữ số
thập phân thứ hai :7,923 ;
17,418 ;
50,401 ; 0,155
giấy trong ,bảng phụ ghi
1 số ví dụ trong thực tiễn
_Sưu tầm ví dụ thực tế
về làm tròn số ,máy tính
bỏ túi
Và để làm gì?
16
Luyện Tập
Có ý thức vận dụng các qui tắc làm
tròn số trong đời sống hàng ngày
9 17
Số Vô Tỉ ,Khái Niệm
Về Căn Bậc Hai
HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu
thế nào là căn bậc hai của 1 số
khong âm
Biết sử dụng đúng kí hiệu
_Số vô tỉ là số viết được dưới
dạng STP vô hạn không tuần
hòan
_ Căn bậc hai của 1 số a không
âm là số x sao cho x
2
= a
_Chú ý :không được viết

_GV: Đèn chiếu và các
phim giấy trong ,bạng
phụ ,máy tính bỏ túi
_Ôn tập định nghĩa
SHT ,quan hệ giữa SHT
và STP
_Có SHT nào mà bình
phương bằng 2 không?
18
Số Thực
HS biết được số thực là tên gọi
chung cho cả SHT và SVT, biết
được biểu diễn số thập phân của số
thực
_SHT và SVT được gọi chung là
số thực
_Đèn chiếu và các giấy
trong ghi bài tập
_Thước kẻ ,compa,bảng
phụ ,máy tính bỏ túi
_Lại thêm 1 lọai số mới
chăng?
10 19
Luyện Tập
Củng cố khái niệm số thực, thấu
được rõ hơn quan hệ giữa các tập
hợp số đã học (N,Z,Q,I,R)
_Đèn chiếu và các phim
giấy trong ,bảng phụ
20

ÔN TẬP CHƯƠNG I
Hệ thống cho HS các tập hợp số đã
học
Ôn tập định nghĩa SHT, qui tắc xác
định giá trị tuyệt đối của 1 SHT, qui
tắc các phép tóan trong Q
Rèn luyện kĩ năng thực hiện các
phép tính trong Q,tính nhanh ,tính
hợp lý, tìm x, so sánh 2 SHT
_Nắm được tập hợp số Q
_Các phép tóan cộng,trừ
nhân ,chia trong Q
_5 công thức tính lũy thừa
_Rèn luyện kĩ năng tính tóan
của HS
_Bảng phụ tổng kết quan
hệ giửa các tập hợp
N,Z,Q(trên bìa hoặc giấy
trong )và bảng các phép
tóan trong Q(trên bảng
phụ)
_Làm 5 câu hỏi ôn tập
chương I(từ 1 →5) và
làm bài tập 96,97
11 21
ÔN TẬP (TT)
22
KIỂM TRA
CHƯƠNG I
Qua kiểm tra 1 tiết để đánh giá sự

tiếp thu của HS
_Đạt kết quả theo yêu cầu
giảng dạy
12 23
CHƯƠNG II : HÀM
SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Đại Lượng Tỉ Lệ
Thuận (TLT)
Biết được công thức biểu diễn mối
liên hệ giữa 2 đại lượng TLT. Hiểu
tính chất 2 đại lượng TLT. Biết tìm
hệ số tỉ lệ
_Bước đầu hòan thiện về đại
lượng TLT và các tính chất của

_Bảng phụ ,máy tính bỏ
túi ,phấn màu
_Gợi mở ,dẫn dắt HS tự tìm
ra câu trả lời dẫn tới kiến
thức mới
24
Một Số Bài ToánVề
Đại Lượng TLT
HS phải biết cách làm các bài tóan
cơ bản về đại lượng TLT và biết
chia tỉ lệ
_Hai đại lượng TLT x và y liên
hệ với nhau bởi công thức
y=ax
_Bảng phụ, máy tính bỏ

túi
_Biết liên hệ với kiến thức
TLT ở tiểu học để suy luận
2 đại lượng TLT
13 25
Luyện Tập
HS làm thành thạo các bài tóan cơ
bản về đại lượng TLT
Kĩ năng vận dụng các tính chất vào
bài tập thành thạo mà giải
Hiểu các bài tóan liên quan thực tế
_Biết vận dụng tính chất dãy tỉ
số bằng nhau để giải tóan
_Dự đóan lọai bài tóan về TLT
để tính giá trị của x,y khi y =
ax
_Bảng phụ để ghi sẵn 1
số bài tập
_Gợi mở ,dẫn dắt HS biết
suy luận từ các câu hõi của
GV để tìm đúng 2 đại lượng
TLT với nhau
26
Đại Lượng Tỉ Lệ
Nghịch
Nắm được công thức biểu diễn mối
liên hệ giữa 2 đại lượng TLN với
nhau.
Nhận biết 2 đại lượng TLN với nhau
Nắm tính chất 2 đại lượng TLN

Biết tìm hệ số TLN
_Hiểu kĩ ,nắm vững công thức
2 đại lượng TLN
_Nhận biết 2 đại lượng TLN với
nhau
không?
_Cách tìm hệ số TLN ,công
thức
x
a
y =
_Bảng phụ ghi các lọai
bài
_Bảng phụ ghi 1 số bài
tập tại lớp
_Gợi mở ,hướng dẫn cách
tính công thức 2 đại lượng
TLN,có khả năng so sánh 2
đại lượng TLN với 2 đại
lượng TLT
14 27
Một Số Bài Toán Về
Đại Lượng Tỉ Lệ
Nghịch
HS phải biết làm các bài tóan cơ
bản về đại lượng TLN dựa trên cơ
sở công thức và tính chất của nó
_Biết giải tóan cơ bản về 2 đại
lượng TLN Từ TLN biết đu6a về
dạng TLT

_Bảng phụ ghi 1 số bài
tập tại lớp cho các nhóm
giải
_Gợi mở ,dẫn dắt HS giải
lọai tóan TLN cần dựa vào
công thức
x
a
y =
đưa về
giải tóan TLT
28
Luyện Tập Kiểm
Tra 15’
HS được củng cố bài tóan TLT, TLN
Sử dụng thành thạo tính chất dãy tỉ
số bằng nhau
Nâng cao kiến thức thực tế về năng
suất
Kiểm 15’ là kiểm tra kiến thức
_Thành thạo giải tóan TLT,TLN
dựa trên cơ sở định nghĩa
_Biết áp dụng vào bài tóan
thực tế trong sản xuất như :sản
phẩm ,lãi suất
_Bảng phụ ,thước kẻ để
lập bảng giá trị
_Đàm thọai HS dựa vào tính
chất để suy diễn bài tóan
TLN,TLT

_Hoặc từ bài tóan TLN đưa
về giải tóan TLT
15 29
Hàm Số
HS biết được khái niệm hàm số
Nhận biết được đại lượng này có
phải là hàm số của đại lượng kia
hay không?
Tìm được giá trị tương ứng của
hàm số khi biết giá trị của biến số
_Nhận biết được đại lượng này
có phải là hàm số của đại
lượng kia hay không?
_Tìm được giá trị tương ứng
của hàm số khi biết giá trị của
biến số và ngược lại
_Đèn chiếu và các phim
giấy trong
_Thước thẳng ,bảng
phụ ,bảng phụ nhóm
_thông qua các ví dụ cụ thể
hình thành khái niệm
15 30
Luyện Tập
_Củng cố khái niệm hàm số
_Rèn khả năng nhận biết đại lượng
này có phải là hàm số của đại lượng
kia hay không ?
_Tìm được giá trị tương ứng của
hàm số khi biết giá trị của biến số

và ngược lại
_Nhận biết được đại lượng này
có phải là hàm số của đại
lượng kia hay không?
_Tìm được giá trị tương ứng
của hàm số khi biết giá trị của
biến số và ngược lại
_Đèn chiếu và các phim
giấy trong
_Thước thẳng ,bảng
phụ ,bảng phụ nhóm
_HS tự giải bài tập dễ, gợi ý
bài tập khó
_GV nhận xét bài làm của
HS
31
Kiểm Tra 1tiet
_Thấy được sự cần thiết phải dùng
1 cặp số để xác định vị trí của 1
_Biết xác định 1 điểm trên mặt
phẳng tọa độ khi biết tọa độ
_Thước thẳng có chia độ
dài ,compa
_Thông qua 2 ví dụ của SGK
,GV giới thiệu mặt phẳng
32
Mặt Phẳng Tọa Độ
điểm trên mặt phẳng
_Biết vẽ hệ trục tọa độ
_Biết xác định tọa độ của 1 điểm

trên mặt phẳng
_Biết xác định 1 điểm trên mặt
phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó
của nó
_Biết xác định tọa độ của 1
điểm trên mặt phẳng
_BT 32/67 trên bảng phụ tọa độ ,hệ trục tọa độ ,tọa
độ của 1 điểm và cách xác
định tọa độ của nó
16 33
Luyện Tập
_HS có kĩ năng thành thạo vẽ hệ
trục tọa độ .
_Xác định vị trí của 1 điểm trong
mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ
của nó
_Biết tìm tọa độ của 1 điểm cho
trước
_Xác định vị trí của 1 điểm
trong mặt phẳng tọa độ khi
biết tọa độ của nó
_Biết tìm tọa độ của 1 điểm
cho trước
_Bảng phụ ,bảng nhóm
,thước thẳng có chia
khỏang
_HS giải bài tập ,GV nhận
xét
16 34
Đồ Thị Của Hàm Số

Y=Ax (A ≠0)
_Hiểu được khái niệm đồ thị của
hàm số y=ax
_Thấy được ý nghĩa của đồ thị
trong thực tiễn và trong nghiên
cứu hàm số _Biết cách vẽ đồ thị
của hàm số y=ax
_Thước thẳng có chia khỏang
_Phấn màu
_Cho HS thực hiện ?1 .từ
đó hình thành khái niệm
đồ thị của hàm số
_Hướng dẫn cách vẽ đồ
thị của hàm số
35
Luyện Tập
_Củng cố khái niệm đồ thị của hàm
số y=ax
_Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số
y=ax (a ≠0)
_Biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị
,điểm không thuộc đồ thị hàm số
_Biết cách xác định hệ số a khi biết
đồ thị hàm số
_Thấy được ứng dụng của đồ thị
_Biết vẽ đồ thị của hàm số
y=ax(a ≠0)
_Biết kiểm tra điểm thuộc đồ
thị ,điểm không thuộc đồ thị
hàm số

_Đèn chiếu ,bảng phụ
,phấn màu
_Thước thẳng có chia
khỏang
_HC giải bài tập
_GV sửa chữa ,uốn nắn sai
sót của HS
17 36
Ôn Tập Chương II
_Hệ thống hóa kiến thức của
chương về 2 đại lượng TLT,hai đại
lượng TLN
_Rèn kĩ năng giải tóan về đại lượng
TLT,TLN
_Chia 1 số thành các phần TLT,TLN
với các số đã cho
_Biết giải bài tóan về đại lượng
TLT,TLN
_Đèn chiếu ,bảng phụ
,phấn màu
_Thước thẳng có chia
khỏang
_Máy tính
_Cho HS chuẩn bị đáp án
trả lời các câu hỏi ôn tập và
giải tất cả các bài tập phần
ôn tập chương
_GV hệ thống lại các kiến
thức cơ bản của chương
17

37
38
Ôn Tập
HỌC KỲ I
_Hệ thống hóa và ôn tập các kiến
thức cơ bản về hàm số ,đồ thị của
hàm số y=f(x),đồ thị của hàm số
y=ax(a ≠ 0)
_Rèn kĩ năng xác định tọa độ của 1
điểm cho trước ,xác định điểm theo
tọa độ cho trước ,vẽ đồ thị hàm số
y=ax
_Xáx định điểm thuộc hay không
_Biết cách vẽ đồ thị của hàm
số y=ax
_Xác định tọa độ của 1 diểm
cho trước
_Xác định điểm theo tọa độ
cho trước
_Xáx định điểm thuộc hay
không thuộc đồ thị của hàm số
_Đèn chiếu ,phấn màu
_Thước thẳng có chia
khỏang
thuộc đồ thị của hàm số
18
39
40
KIỂM TRA HKI
Trả bai HKI

_Cho HS biết sử dụng máy tính bỏ
túi CASIO
_Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy
tính
_Biết sử dụng máy tính _GV liên hệ nhà trường
mượn máy tính
_Vấn đáp ,đàm thọai
_Ôn tập các phép tính về SHT ,số
thực
_Rèn luyện kĩ năng thực hiện các
phép tính về SHT ,số thu65c để tính
giá trị biểu thức
_Vận dụng các tính chất của đẳng
thức ,của dãy tỉ số bằng nhau để
tìm số chưa biết
_Hệ thống lại các kiến thức đã học
_Ôn tập lại các kiến thức trọng
tâm đã học để HS thi HKI đạt
chất lượng
_Vấn đáp
_Đàm thọai
19 41
Thu Thập Số Liệu
Thống Kê ,Tần Số
_HS hiểu rõ khái niệm tập hợp
thống kê ,tần số khi điểu tra
_Biết được dấu hiệu của đơn vị điều
tra
_Vận dụng những kiến thức trong
bài để áp dụng thực tế trong xã hội

_Biết thu thập số liệu thống kê
_Biết giá trị của dấu hiệu
_Biết tần số là gì
_Kí hiệu của tần số
_GV dùng bảng phụ ghi
lại vài ví dụ trong SGK
hoặc 1 số bài tập trong
sách
_Trực quan bài tập bằng
bảng phụ
_Suy luận
_Đàm thọai
42
Luyện Tập
_Biết giải quyết bài tập theo yêu
cầu bài đã học
_Rèn luyện kĩ năng suy luận cho HS
qua những bài tập thực tế trong xã
hội
_Giải được bài tập
_Giải bài tập 2,3,/7,8/SGK
_GV dùng bảng phụ ghi 2
đề bài tập
_Gợi mở
_Suy luận
_Đàm thọai
20 43
Bảng ‘Tần Số ‘Các
Giá Trị Của Dấu
Hiệu

_Qua bảng tần số các giá trị của
dấu hiệu ta có thể thu gọn các số
liệu thống kê ban đầu
_Giúp ngưới điều tra dễ dàng tìm ra
các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi
cho việc tính toán
_Biết lập bảng ‘tần số ‘các giá
trị của dấu hiệu
_GV dùng bảng phụ để
ghi ?1
_Lập 2 bảng 8,9 cho HS
_Trực quan ,gợi mở
_Các em nhận xét
,tìm cách trình bày dễ dàng
44
Luyện Tập
_Qua bái tập giúp HS tìm được
phương pháp hay ứng hiện trong
cuộc sống
_Rèn luyện kĩ năng suy luận ,tính
tóan của HS
_Giải được bài tập
_Mỗi bài HS phải biết dấu hiệu
là gì ? các giá trị là bao nhiêu ?
để lập bảng tần số cho đúng
_Vẽ được biểu đồ đọan thẳng
và biểu đồ hình chữ nhật
_GV dùng bảng phụ ghi
các bài tập và bảng
10,11,12,13,14

_Gợi mở
_Trực quan
21 45
Biểu Đồ
_Biết lập được biểu đồ dựa vào giá
trị và tần số của chúng
_HS phân biệt được biểu đồ đọan
thẳng và biểu đồ hình chữ nhật
_Vẽ được biểu đồ đọan thẳng
và biểu đồ hình chữ nhật
_GV minh họa bằng bảng
phụ hình 1 ,hình 2
_Liên hệ thực tế trong các
cơ quan ,đàm thọai
46
Luyện Tập
_HS biết vận dụng bài học để vẽ
biểu đồ đọan thẵng ,biểu đồ hình
_Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ
_Bài tập 10,12/SGK/44
_GV dùng bảng phụ ghi 2
bảng 15,16/SGK
_Đàm thọai
_Gợi mở
chữ nhật trong bài tập
22 47
Số Trung Bình Cộng
_Qua các giá trị của dấu hiệu ta tìm
ra được số trung bình cộng của dấu
hiệu

_Ta có thể so sánh các dấu hiệu
cùng lọai với nhau
_Tính thành thạo giá trị trung bình
khi có đủ số liệu điều tra
_Biết tính được gía trị trung
bình của 1 biến lượng
_So sánh được các dấu hiệu
cùng lọai
_GV dùng bảng phụ minh
họa ?3 (bảng 21),bảng
22
_Đàm thọai
_Gợi mở
48
Luyện Tập
_Rèn luyện kĩ năng tính giá trị trung
bìng cộng của dấu hiệu
_Cho HS áp dụng thực tế với xã hội
qua các bài tập ví dụ
_Biết giải bài tập
_Rèn luyện kĩ năng tính tóan
cho HS
_Giải bài tập 16,17,18/SGK/21
_GV dùng bảng phụ vẽ
bảng 24,25,26 để HS giải
bài tập
_Đàm thọai
_Gợi mở
_Vấn đáp
23 49

50
Ôn Tập Chương III
_Ôn lại các kiến thức đã học :tần số
,giá trị của các dấu hiệu ,lập bảng
_Vẽ được và khắc sâu kiến thức
_Rèn luyện kĩ năng tính tóan cho
HS
_Hệ thống tòan bộ kiến thức của
chương để giả được các bài tập
_Biết vận dụng kiến thức đã
học để giải bài tập trong SGK
_Bt 20/23
_Tổng hợp lại kiến thức
_Lập bảng tần số
_Dựng biểu đồ đọan thẳng
_Tính được số trung bìng cộng
_Dùng bảng phụ để cho
HS nhìn giải bài tập dễ
dàng
_Đàm thọai
_Vấn đáp
51
Kiểm Tra 1 Tiết
_Kiểm tra 1 tiết để kiểm tra lại sự
tiếp thu kiến thức của HS
_Đạt kết quả tốt _BGH chọn đề
24 52
Chương IV : Biểu
Thức Đại Số
Khái Niệm Về Biểu

Thức Đại Số
_Hiểu được khái niệm về biểu thức
đại số (BTĐS)
_Tự tìm 1 số ví dụ về biểu thức đại
số
_HS biết được BTĐS _SGK
_Bảng phụ
53
Giá Trị Của 1 BTĐS
_HS biết cách tính giá trị của 1
BTĐS
_Biết cách trình bày bài giải của bài
tóan này
_Biết cách tính giá trị của 1
BTĐS
_SGK
_Bảng phụ
25 54
Đơn Thức
_Nhận biết 1 BTĐS nào đó là đơn
thức
_Nhận biết được 1 đơn thức là đơn
thức thu gọn
_Phân biệt được hệ số và biến số
_Biết nhân 2 đơn thức
_Biết cách viết 1 đơn thức là đơn
thức thu gọn
_Biết phân biệt được đâu là
đơn thức trong BTĐS
_Biết cách thu gọn 1 đơn thức

_Biết nhân 2 đơn thức
_SGK
_Bảng phụ
55
Đơn Thức Đồng
Dạng
_Hiểu được thế nào là 2 đơn thức
đồng dạng
_Biết cộng ,trừ các đơn thức đồng
dạng
_Biết được các đơn thức đồng
dạng
_Thực hiện được các phép tính
cộng ,trừ các đơn thức đồng
dạng
_SGK
_Bảng phụ
26 56
Luyện Tập
_Củng cố kiến thức về BTĐS,đơn
thức ,đơn thức đồng dạng
_Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của
1 BTĐS
_Tính tích cùa 2 đơn thức
_Tính tổng và hiệu cùa 2 đơn thức
đồng dạng
_Kĩ năng thực hiện cộng ,trừ
các đơn thức đồng dạng
_SGK
_Bảng phụ

57
Đa Thức
_Nhận biết 1 đa thức thông qua ví
dụ
_Biết thu gọn đa thức ,tìm bậc của
đa thức
_Thu gọn đa thức _SGK
_Bảng phụ
27 58
Cộng ,Trừ Đa Thức
_HS biêt cộng ,trừ đa thức _Vận dụng qui tắc dấu ngoặc
và các phép tính cộng,trừ trên
số để thực hiện các phép tóan
cộng,trừ 2 đa thức
_Phấn ,bảng
_Thước thẳng
_SGK,SGV
_GV nghiên cứu SGV và
sách thiết kế bài giảng tóan
7
_Đàm thọai ,gợi mở
_Đặt vấn đề và giải quyết
vấn đề
59
50
Luyện Tập
Kiểm Tra 1tiet
_HS được củng cố kiến thức về đa
thức ,cộng ,trừ đa thức
_HS được rèn luyện kĩ năng tính

tổng ,hiệu các đa thức
_Rèn luyện kĩ năng thực hiện các
phép tóan cộng,trừ các đa thức
_Tính giá trị của đa thức khi biết
giá trị của biến
_Rèn kĩ năng thực hiện các
phép tóan cộng ,trừ đa thức
_Tính giá trị của đa thức khi
biết giá trị của biến
_Phấn màu ,bảng phụ có
ghi sẵn bài tập hòan
chỉnh nhất
_Cho HS làm các bài tập từ
dễ đến khó
_HS tự tìm ra lời giải của bài
tập hoặc GV gợi ý để cho
HS định hướng được cách
giải
28 61
Đa Thức 1 Biến
_Biết kí hiệu đa thức 1 biến và biết
sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng
hoặc giảm của biến
_Biết tìm bậc ,hệ số cao nhất ,hệ số
tự do của đa thức 1 biến
_Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại
1 giá trị cụ thể của biến
_Truyền đạt cho HS biết cách
xác định bậc của đa thức 1
biến và sắp xếp các hạng tử

của đa thức theo lũy thừa tăng
hoặc giảm của biến
_Bảng phụ vẽ hình như trang
41/sgk
_Sử dụng hình ảnh trực
quan
_HS thảo luận theo từng
tổ ,sau đó đề cử 1 tổ viên
tham gia trò chơi ”Về đích
nhanh nhất “
_Đặt vấn đề và giải
quyết vấn đề
62
Cộng ,Trừ Đa Thức
1 Biến
_HS biết cộng ,trừ đa thức 1 biến _Các đơn thức đồng dạng được
đặt trong cùng 1 cột khi thự
hiện phép tính nếu như HS vận
dụng cách 2 để tính tóan
_SGK, SGV, SBT ,bảng
phụ có ghi sẵn 2 cách để
thực hiện cộng ,trừ đa
thức
_Mỗ tổ cử 1 tổ viên thi xem
ai giải bài ra kết quả nhanh
và đúng nhất
29 63
Luyện Tập
_HS được củng cố kiến thức đa
thức 1 biến ,cộng ,trừ đa thức 1

biến
_Rèn luyện kĩ năng thực hiện
các phép tính cộng ,trừ đa thức
1 biến
_Bảng phụ ghi thêm bài
tập ngòai SGK
_GV cho HS nhắc lại 2 cách
để thực hiện cộng,trừ đa
thức
_Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa
thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm
của biến và tính tổng ,hiệu các đa
thức
_GV ra bài tập và cho HS
xung phong lấy điểm
_Sữa các bài tập trong
SGK ,GV cho HS làm vài bài
tập nâng cao
64
Nghiệm Của Đa
Thức 1 Biến
_Hiểu khá niệm nghiệm của đa thức
_Biết cách kiểm tra xem số a có
phải là nghiệm của đa thức hay
không ?
_Rèn luyện cách tìm x để từ đó
suy ra giá trị của x chính là
nghiệm của đa thức
_Bảng phụ có vẽ ?2
trang 48/SBT

_Vấn đáp
_Đặt vấn đề và giải quyết
vấn đề
_Tổ chức “Trò chơi tóan
học”
30
65
66
Ôn Tập Chương IV
_Hệ thốn glại tòan bộ kiến thức đã
có trong chương
_Phân biệt được sự khác nhau giữa
hằng số và biến số ,đa thức và đơn
thức ,thu gọn đa thức 1 cách thành
thạo ,cộng ,trừ các đa thức
_Rèn luyện kĩ năng tính tóan
đã học trong chương
_GV dùng bảng phụ để
giải quyết vấn đề ôn tập
_Đàm thọai
_Vấn đáp
32
33
34
67
68
68
69
On tập cuối năm
môn ĐS

kiểm tra HK II
_Ôn lại các kiến thức ở HKII
_Rèn luyện kĩ năng tính tóan cho
HS trọng tâm ở chương IV
_Tính được giá trị biểu thức
_Đơn thức ,đa thức
_Thu gọn đơn thức ,đa thức
_Tìm nghiệm đa thức
_Giải được 1 số bài chương IV
_Đàm thọai
_Vấn đáp
35 70
Trả bài KTII
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC ĐÍCH YÊU CẦU KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ĐỒ DÙNG DẠY HỌC BIỆN PHÁP GIẢNG DẠY
1 1 Chương 1: Góc
§1 Hai Góc Đối
Đỉnh
Hs giải thích được thế nào là hai
góc đối đỉnh, nêu được tính chất hai
góc đối đỉnh thì bằng nhau
Hs góc đối đỉnh với một góc cho
trước. Nhận biết các góc đối đỉnh
trong một hình, bướpc đầu tập suy
Định nghĩa hai góc đối đỉnh,
tính chất hai góc đối đỉnh
SGK, thước thẳng, thước
đo góc bảng phụ
Dùng PP trực quan đặt vấn

đề
Hs giải quyết vấn đề
luận
2 Luyện Tập Hs nắm chắc được định nghĩa hai
góc đối đỉnh,t/c hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau, nhận biết được các góc
đối đỉnh trong một hình
Vẽ được góc đối đỉnh với góc cho
trước. Bước đầu tập suy luận trình
bài một bài tập
Rèn luyện kỷ năng về nhận biết
hai góc đối đỉnh
Ap dụng tính chất hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau
Thước thẳng, thước đo
góc, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở
Giải quyết vấn đề
2 3 §2 Hai Đường
Thẳng Vuông Góc
Hs giải thích được thế nào là hai
đương thẳng vuông góc với nhau.
Công nhận t/c : có duy nhất một
đường thẳng b đi qua A và b
A⊥
.
hiểu thế nào là đường trung trực
của một đoạn thẳng. Biết vẽ đường
thẳng đi qua một điểm cho trước và
vuông góc với một đường thẳng

cho trước.
Định nghĩa hai đường thẳng
vuông góc
Đường trung trực của đoạn
thẳng
Thước thẳng Êke
Giấy rời, phấn màu
PP trực quan đặt vấn đề,
Đàm thoại gợi mở
2 4 Luyện Tập Giải thích được thế nào là hai
đường thẳng vuông góc. Biết
vẽđường thẳng đi qua 1 điểm và
vuông góc với một đường thẳng
cho trước
Biết vẽ đường trung trực của một
đoạn thẳng. Sử dụng thành thạo
Êke, thước thẳng
Hai đường thẳng vuông góc
Đường trung trực của đoạn
thẳng
Thước, Êke, giấy rời,
bảng phụ
HS tự tham gia giải quyết
vấn đề
GV đàm thoại gợi mở giúp
HS giải quyết vấn đề tốt
hơn
3 5
6
§3 Các Góc Tạo

Bởi Một Đường
Thẳng Cắt Hai
Đường Thẳng
Luyện Tập
HS hiểu được các t/c sau:
Cho hai đường thẳng và 1 cát
tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le trong
bằng nhau thì :
+ Các góc SLT còn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ hai góc trong cùng phía bù nhau
HS có kỷ năng nhận biết cặp góc
SLT, đồng vị, trong cùng phía
T/C : Nếu đường thẳng c cắt
hai đường thẳng a,b và trong
các góc tạo thành 1 cặp góc
SLT bằng nhau thì :
a) Hai góc SLT còn lại bằng
nhau
b) Hai góc đồng vị bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía bù
nhau
SGK, thước thẳng, thước
đo góc, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở, đặt vấn
đề
Giải quyết vấn đề
7 §4 Hai Đường
Thẳng Song Song
Ôn lại thế nào là hai đường thẳng

song song, công nhận dấu hiệu
nhận biết hai đường thẳng song
song
Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm
nằm ngoài một đường thẳng cho
trước và song song với đường
Dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song
SGK, thước thẳng, Êke,
bảng phụ
Vấn đáp
Đàm thoại gợi mở, giải
quyết vấn đề
thẳng ấy
Sử dụng Êke, thước thẳng để vẽ hai
đường thẳng song song
4 8 Luyện Tập HS nắm chắc dấu hiệu nhận biết 2
đường thẳng song song
Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi
qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường
thẳng cho trước và SS với đường
thẳng đó
Sử dụng thành thạo Êke và thước
thẳng hoặc chỉ riêng Êke để vẽ hai
đường thẳng song song
Dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song
Thước thẳng Êke, bảng
phụ
Đàm thoại gợi mở, đặt vấn

đề
HS giải quyết vấn đề
9 §5 Tiên Đề Ơclit
Về Đường Thẳng
Song Song
Hiểu được nội dung tiên đề Ơclit là
công nhận tính duy nhất của đường
thẳng b đi qua M (M
a∈
) sao cho
a// b
Hiểu nhờ tiên đề Ơclit mới suy ra
được T/c hai đường thẳng song
song
Kỷ năng : cho biết hai đường thẳng
SS và 1 cát tuyến. Cho biết số đo
của 1 góc, biết cách tính số đo của
góc còn lại
Tiên đề Ơclit
T/c hai đường thẳng song song
SGK, thước thẳng, thước
đo góc, bảng phụ
Qui nạp,
Đàm thoại gợi mở
5 10 Luyện Tập Vận dụng tiên đề Ơclit và T/C hai
đường thẳng song song để giải
btập
Bước đầu biết suy luận bài toán và
biết cách trình bài bài toán
Tiên đề Ơclit

T/c hai đường thẳng song song
SGK, thước thẳng, thước
đo góc, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở, đặt vấn
đề
HS giải quyết vấn đề
5 11 §6 Từ Vuông Góc
Đến Song Song
Biết Q hệ giữa 2 đường thẳng cùng
vuông góc hoặc cùng song song với
một đường thẳng thứ ba
Biết phát biểu gãy gọn một mệnh
đề toán học
Tập suy luận
Q hệ giữa hai đường thẳng
vuông góc hoặc cùng song
song với một đường thẳng thứ
ba
SGK, thước thẳng, Êke,
bảng phụ
PP trực quan phát hiện vấn
đề
Đàm thoại gợi mở giải
quyết vấn đề
6 12 Luyện Tập Nắm vững Q hệ giữa hai đường
thẳng cùng vuông góc hoặc cùng
song song với 1 đ thẳng thứ ba
Rèn kỷ năng phát biểu gãy gọn
mệnh đề toán học
Q hệ giữa hai đường thẳng

vuông góc hoặc cùng song
song với một đường thẳng thứ
ba
Thước thẳng, Êke, bảng
phụ
Đàm thoại gợi mở HS giải
quyết vấn đề
13 §7 Định Lý Hs biết cấu trúc của một định lý
( gt, kl ). Biết thế nào là chứng
minh 1 định lý
biết đưa một định lý về dạng
“Nếu thì ”
Cấu trúc của một định lý
Chứng minh định lý
SGK, thước kẻ, bảng phụ Diễn giải
Đàm thoại gợi mở
Làm quen vơí mệnh đề Logic
P
Q⇒

7 14 Luyện Tập HS biết diễn đạt định lý dưới dạng
“Nếu Thì ” . Biết minh hoạ một
định lý trên hình vẽ và viết gt,kl
bằng ký hiệu
Bước đầu biết chứng minh định
Diễn đạt định lý dưới dạng
“Nếu Thì ”
Viết gt,kl bằng ký hiệu
SGK, thước ke, Êke, bảng
phụ

Hs hỏi đáp lẫn nhau
GV gợi mở giúp HS giải
quyết vấn đề
7
8
15,
16
Ôn Tập Chương
I
Hệ thống hoá kiến thức vẽ đường
thẳng vuông góc, đường thẳng
song song
Sử dụng thành thạo các dụng cụ để
vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2
đường thẳng song song
Biết cách kiểm tra xem 2 đường
thẳng cho trước có vuông góc hay
song song không ?
Bước đầu tập suy luận vận dụng
tính chất của các đường thẳng
vuông góc, song song
Hệ thống hoá kiến thức về
đường thẳng vuông góc, đường
thẳng song song
SGK, dụng cụ đo, vẽ,
bảng phụ
Hỏi đáp
Đàm thoại gợi mở, đặt vấn
đề
Giải quyết vấn đề

8 17 Kiểm Tra 1 Tiết
Chương I
Kiểm tra kiến thức của học sinh:
Biết diễn đạt các T/ c thông qua
hình vẽ. Biết vẽ hình theo phát
biểu. Vận dụng các định lý để suy
luận, tính toán số đo các góc
9
18
Chương II: Tam
Giác
§1 Tổng Ba Góc
Của Một Tam
Giác
HS nắm được định lý tổng ba góc
của một tam giác. Định nghĩa, T/c
về góc của tam giác vuông T/c góc
ngoài của tam giác
Định lý tổng ba góc của tam
giác.
Định nghĩa tam giác vuông
T/ c về góc của tam giác vuông
Thước thẳng, thước đo
góc, miếng bìa hình


kéo, Êke, ph
Từ trực quan, phân tích gợi
mở, vấn đáp
1

0
19 Luyện Tập Củng cố khắc sâu kiến thức:
 tổng ba góc của tam giác
 tổng 2 góc nhọn trong

vuông
 t/ c góc ngoài
Rèn kỷ năng tính số đo các góc
Định lý tổng ba góc của tam
giác.
Định nghĩa tam giác vuông
T/ c về góc của tam giác vuông
T/ c góc ngoài của tam giác
Thước thẳng, thước đo
góc, Êke, phấn màu
Phân tích gợi mở, vấn đáp
20 §2 Hai Tam Giác
Bằng Nhau
Hs hiểu định nghĩa hai tam giác
bằng nhau. Biết viết ký hiệu hai

Bằng nhau theo qui ước thứ tự các
đỉnh tương ứng. Rèn luyện kỷ năng
nhận xét kết luận 2

bằng nhau
Định nghĩa hai tam gíc bằng
nhau. Viết ký hiệu theo đỉnh
tương ứng
Thước thẳng, compa,

phấn màu, thước đo độ,
bảng phụ
Trực quan phân tích gợi mở
1
1
21 Luyện Tập Rèn kỷ năng áp dụng đinh nghĩa 2

bằng nhau để nhận biết 2

bằng nhau từ đó chỉ ra được các
Hai tam giác bằng nhau Thước thẳng, compa,
phấn màu, thước đo độ,
bảng phụ
Gợi mở, phân tích vấn đáp
góc (cạnh) tương ứng
22 §3 Trường Hợp
Bằng Nhau Thứ
Nhất Của Tam
Giác Cạnh Cạnh
Cạnh (C-C-C)
HS nắm được trường hợp bằng
nhau c-c-c của hai tam giác. Biết
cách vẽ

khi biết 3 cạnh của nó.
Sử dụng trường hợp bằng nhau ccc
của tam giác để chứng minh 2

bằng nhau
trường hợp bằng nhau ccc của

hai tam giác.
Thước thẳng, compa,
phấn màu, thước đo độ,
bảng phụ
Gợi mở, phân tích vấn đáp
1
2
23
24





Luyeän taäp 1
Luyeän taäp 2
Biết trình bày toán chứng minh.
Khắc sâu trường hợp bằng nhau
của hai tam giác ccc. Qua rèn kỷ
năng vẽ hình, suy luận, cứng minh
hai tam giác bằng nhau để chỉ ra
hai góc bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau trường
hợp cạnh cạnh cạnh
Thước thẳng, compa,
phấn màu, thước đo độ,
bảng phụ
Gợi mở, phân tích vấn đáp
1
3

25
26
§4 Trường Hợp
Bằng Nhau Thứ
Hai Của Tam
Giác Cạnh Góc
Cạnh (C-G-C)
Luyện tập
HS nắm được trường hợp bằng
nhau (c-g-c) của hai tam giác
Rèn kỷ năng vẽ 1

biết 2 cạnh và
một góc xen giữa, sử dụng trường
hợp cạnh góc cạnh để chứng minh
2

bằng nhau suy ra các góc
(cạnh) tướng bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau
Theo trường hợp cạnh góc
Cạnh
Thước thẳng, compa,
phấn màu, thước đo độ,
bảng phụ
Gợi mở, phân tích vấn đáp
1
4
27
28

Luyện tập
§5 Trường Hợp
Bằng Nhau Của
Tam Giác
Góc Cạnh
Góc(G-C-G)
Cũng cố trường hợp bằng nhau của
hai

(cgc)
Rèn kỷ năng nhận biết hai

bằng
nhau (cgc) . Luyện kỷ năng vẽ hình
trình bày các bài toán chứng minh
hình hoc.
Hai tam giác bằng nhau theo
trường hợp (cgc)
Gợi mở, phân tích vấn đáp
1
5
29 Luyện tập HS nắm được trường hợp bằng
nhau của

(gcg) . Biết vận dụng
trường hợp (gcg) để chứng minh
trường hợp bằng nhau cạnh huyền
góc nhọn của

vuông

Hai tam giác bằng nhau trường
hợp (gcg)
Hai tam giác vuông bằng nhau
theo trường hợp cạnh huyền-
góc nhọn
Thước thẳng thước đo
độ, Êke, giấy cắt tam giác
vuông, bảng phụ
Gợi mở, phân tích vấn đáp
1
6
1
7
1
8
30
31
32
Ôn tập HK I
Kiem tra HK I
Trả bài kiểm tra
I ( HH)
Ôn thi học kì I
Hệ thống toàn bộ các kiến thứcđã
học để rèn luyện kỷ năng làm bài
của học sinh
Ôn trọng tâm để học sinh đạt
kết quả cao
1
9

33 Luyện Tập
Rèn luyện kỷ năng vẽ

biết một
cạnh và một góc kề cạnh đó .Sử
dụng trường hợp cgc và cạnh
huyền góc nhọn đẻ chứng minh hai
tam giác bằng nhau . Từ đó suy ra
các cạnh (góc) tương ứng bằng
nhau
34 Luyện Tập Củng cố ba trường hợp bằng nhau
của

thường và củng cố trường
hợp cạnh huyền góc nhọn của hai

vuông.
Rèn luyện kỷ năng vẽ hình phân
tích trình bày bài toán chứng minh
c-c-c
c-g-c
g-c-g
cạnh huyền – góc nhọn


2
0
35 §6 Tam Giác Cân
HS nắm định nghĩa


cân ,

vuông cân ,

đều và tính chất về
góc của tam giác đó và cách vẽ
hình
Định nghĩa

cân ,

vuông
cân ,

đều
Thước thẳng , compa ,
thước đo độ , hình mẫu
các tam giác
36 Luyện Tập Củng cố kiến thức đã học bằng
cách rèn luyện kỷ năng chứng minh
1 tam giác là tam giác cân ,là
vuông cân ,là tam giác đều,để tính
số đo góc ,để chứng minh các góc
bằng nhau .
2
1
37
38
§7 Định Lý
PYTAGO

luyện tập 1
Nắm được định lý Pytago về quan
hệ 3 cạnh của tam giác vuông
Định lý Pytago (thuận )
Định lý Pytago (đảo)
Thước thẳng ,êke ,tam
giác vuông có số đo các
cạnh tính tròn số
2
2
39 Luyện Tập 2 Biết vận dụng định lý Pytago để
tính độ dài 1 cạnh của tam giác
vuông ,định lý đảo để chứng minh
tam giác vuông ,biết vận dụng kiến
thức đã học vào bài toán thực tế
40 §8 Các Trường
Hợp Bằng Nhau
Của Tam Giác
Vuông
Luyện tập
HS nắm được các trường hợp bằng
nhau của tam giác vuông .Vận dụng
địnhlý Pytago để chứng minh 2 tam
giác vuông bằng nhau theo trường
hợp cạnh huyền ,cạnh góc vuông
_Biết vận dụng các trường hợp để
chứng minh 2 tam giác vuông bằng
nhau
_Các trừng hợp bằng nhau của
tam giác vuông

_Trường hợp cạnh huyền ,cạnh
góc vuông
Thước thẳng ,êke thước
đo độ ,bảng phụ
2
3
42
43
§9 Thực Hành
Ngoài Trời
_HS biết cách xác định khoảng cách
giữa 2 điểm A,B ,trong đó có 1
điểm nhìn thấy nhưng không đến
được
_Xác định khoảng cách giữa 2
điểm
3 cọc tiêu dài 1,2 m 1
giác kế , Sợi dây dài 10 m
1 thước đo
_Hướng dẫn thực hiện
_Rèn luyện kĩ năng dựng góc trên
mặt đất
_Rèn luyện ý thức làm việc có tổ
chức
2
4
44
45 Ôn Tập Chương
II
_Hệ thống các kiến thức đã học về

tổng 3 góc của tam giác ,các trườnh
hợp bằng nhau của tam giác ,tam
giác cân ,tam giác vuông cân ,tam
giác đều ,định lý Pytago
_Vận dụng kiến thức đã học vào bài
toán vẽ hình ,đo đạc ,tính toán
,chứng minh ,áp dụng vào thực tế
_Tổng 3 góc tam giác
_Các trường hợp bằng nhau
của tam giác
Thước thẳng ,đo độ
,êke ,compa
_Phân tích ,gợi mở ,vấn đáp
2
5
46 Kiểm Tra
Chương II
2
6
47 Quan Hệ Giữa
Góc Và Cạnh Đối
Diện Trong Tam
Giác
_Nắm vững nội dung 1 định lý ,vận
dụng được chúng
_Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự
đoán ,nhận xét các tính chất qua
hình vẽ
_Biết diễn đạt 1 định lý thành 1 bài
toán với hình vẽ ,giả thiết ,kết luận

_2 định lý giữa góc và cạnh đối
diện trong tam giác
Tam giác bằng giấy có 3
cạnh không bằng nhau
Thước thẳng ,thước đo
độ
_Trực quan ,gợi mở
_Phân tích, đánh giá
48 Luyện Tập
_Vận dụng được 2 định lý bài ξ1
để giải bài tập
Bảng phụ ghi 1 số đề bài
2
7
49 Quan Hệ Giữa
Đường Vuông
Góc Và Đường
Xiên ,Đường
Xiên Và Hình
Chiếu
_Nắm được khái niệm đường vuông
góc ,đường xiên kẻ từ 1 điểm nằm
ngoài 1 đường thẳng đến đường
thẳng đó
_Khái niệm chân đường cao hay
hình chiếu vuông góc của điểm
,khái niệm hình chiếu vuông góc
của đường xiên ,biết vẽ hình và
nhận ra khái niệm trên hình vẽ
Nắm vững định lý 1

Khái niệm đường vuông góc
,đường xiên ,hình chiếu của
đường xiên
Định lý 1 : quan hệ giữa đường
xiên và hình chiếu của đường
xiên
Định lý 2 : quan hệ giữa đường
xiên và hình chiếu của chúng
2
7
50 Luyện Tập _Biết vận dụng các định lý để giải
các bài tập
Thước thẳng , êke,bảng
phụ vẽ hình 13,14
2
8
51 Quan Hệ Giữa 3
Cạnh Của 1 Tam
Giác .Bất Đẳng
Thức Tam Giác
_Nắm được quan hệ giữa độ dài
các cạnh của 1 tam giác ,điều kiện
cần để 3 đoạn thẳng là độ dài 3
cạnh của 1 tam giác
_Có kĩ năng vận dụng tính chất về
quan hệ giữa cạnh và góc trong
_Bất đẳng thức tam giác
_Hệ quả của bất đẳng thức tam
giác
tam giác ,về đường vuông góc với

đường xiên
_Luyện cách chuyển từ phát biểu
sang bài toán và ngược lại
52 Luyện Tập _Biết vận dụng bất đẳng thức trong
tam giác để giải bài toán
Thước thẳng
Bảng phụ
2
9
53 Tính Chất 3
Đường Trung
Tuyến Của Tam
Giác
_Khái niệm trung tuyến của tam
giác
_Vẽ được trung tuyến
_Qua gấp giấy và vẽ hình trên giấy
kẻ ô vuông phát hiện ra tính chất 3
đường trung tuyến ,khái niệm trọng
tâm của tam giác
_Khái niệm đường trung tuyến
của tam giác
_Tính chất 3 đường trung tuyến
Tam giác bằng giấy
Giấy kẻ ô vuông
54 Luyện Tập _Luyện kĩ năng sử dụng định lý về
tính chất 3 đường trung tuyến
Thước thẳng
Êke
3

0
55 Tính Chất Tia
Phân Giác Của 1
Góc
_Hiểu và nắm vững tính chất đặc
trưng tia phân giác của 1 góc
_Biết cách vẽ tia phân giác của 1
góc bằng thước 2 lề
_Định lý thuận và định lý đảo
tia phân giác của 1 góc
Thước 2 lề
Thước đo độ
Giấy hình góc
Compa
56 Luyện Tập _Biết vận dụng 2 định lý trên để
giải bài tập
Thước 2 lề
Thước đo độ ,compa
3
1
57 Tính Chất 3
Đường Phân
Giác Của Tam
Giác
_Biết khái niệm đường phân giác
của tam giác qua vẽ hình và biết
mỗi tam giác có 3 đường phân giác
_Tự chứng minh được tính chất
phân giác của tam giác cân
_Thông qua gấp hình ,nhận thấy 3

đường phân giác của tam giác đi
qua 1 điểm ,nắm được tính chất
của điểm đồng qui
_Đường phân giác của tam giác
_Tính chất của 3 đường phân
giác
Giấy hình tam giác
Thước thẳng ,thước đo
góc
_Trực quan ,đặt vấn đề
58 Luyện Tập _Vận dụng các định lý đã học để
giải bài tập
Thước , compa ,bảng phụ
3
2
59 Tính Chất
Đường Trung
Trực Của 1 Đoạn
Thẳng
_Chứng minh được 2 định lý
_Vẽ được đường trung trực của
đoạn thẳng
_Nắm được 2 định lý về đường
trung trực của đoạn thẳng
Thước thẳng ,êke ,compa
60 Luyện Tập _Vận dụng được 2 định lý để giải
bài tập
Êke,compa
3
2

61 Tính Chất 3
Đương Trung
Trực Của Tam
Giác
_Biết khái niêm đường trung trực
của tam giác ,chỉ rõ mỗi tam giác
có 3 đường trung trực
_Biết dùng thước kẻ và compa để
vẽ 3 đường trung trực của tam giác
_Chứng minh được tính chất và
_Khái niệm đường trung trực
của tam giác
_Tính chất 3 đường cao của 1
tam giác
Thước thẳng
Êke ,compa
định lý
3
3
62 Luyện Tập _Vận dụng định lý và tính chất để
giải bài tập
Thước thẳng
Êke ,compa
63 Tính Chất 3
Đường Cao Của
Tam Giác
_Biết khái niệm đường cao của tam
giác ,mỗi tam giác có 3 đường cao
_Thực hành vẽ đường cao
_Qua vẽ hình nhận thấy 3 đường

cao của tam giác đi qua 1 điểm
_Khái niệm đường cao của tam
giác
_Tính chất 3 đường cao của 1
tam giác
64 Luyện Tập _Vận dụng được tính chất này để
giải bài tập
Thước thẳng
Êke ,compa
3
4
65
66
Ôn Tập Chương
III
_Ôn tập và hệ thống hóa kiến thức
_Vận dụng để giai bài tập
_Hệ thống hóa kiến thức của
chương
Thước ,êke
Thước đo độ
Compa
67
68
Ôn Tập
HK II
_Hệ thống toàn bộ kiến thức đã học
và chuẩn bị thi HKII
_Thi làm bài đạt chất lượng cao
3

5
69
70
Kiem tra HK II
Trả bài kt HK II
Người Thực hiện
GV
NGUYỄN THẾ ANH

×