KẾT QUẢ PHẪU THUẬT MỞ ỐNG MẬT CHỦ
LẤY SỎI KHÔNG DẪN LƯU ĐƯỜNG MẬT
PGS.TS.Trần Hiếu Học
Th.s Triệu văn Trường
và CS
ĐẶT VẤN ĐỀ
• Sỏi mật là bệnh ngoại khoa thường gặp ở VN.
• Sỏi ĐMCNG chiếm tỷ lệ 21 – 39,1%
• Điu tr: NSMTND, PTNS, PT mổ mở lấy sỏi…
• PT mổ mở, DL Kehr OMC chiếm tỷ lệ nhiu nhất.
DL Kehr: DL dch mật bẩn, tránh nguy cơ rò bục, phát hiện sỏi
sót, lấy sỏi qua đường hầm Kehr….
Nhược: mất dch mật, thời gian nằm viện dài, biến chứng.
• PT khâu kín OMC sau lấy sỏi: chưa thường quy.
Mục tiêu
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Mô tả chẩn đoán hình ảnh, tổn thương trong
mổ và kỹ thuật mổ lấy sỏi, khâu kín ống mật
chủ sau khi lấy sỏi đường mật chính ngoài
gan.
2. Đánh giá kết quả điều trị sỏi đường mật chính
ngoài gan của phương pháp phẫu thuật khâu
kín ống mật chủ sau khi lấy sỏi.
TỔNG QUAN
1.1. Sơ lưc v đưng dn mt ngoi gan: Đường mật chính
ngoài gan gồm OGC và OMC.
Ti mt v đưng mt ngoi gan
Đưng mt ngoi gan v cc thnh
phn ca cung gan
1.2. Chn đon si đường mt chnh
• Lâm sng: đau DSP, st, vng da.
• Xt nghiệm: BC tăng.
Bilirubin mu tăng.
SGOT, SGPT tăng.
TỔNG QUAN
Chẩn đon
hnh nh
SA
CLVT
CHTĐM
NSMTND
• Chẩn đoán hình ảnh
TỔNG QUAN
1.3. Cc phương php điu tr si ĐMCNG
• NSMTND lấy sỏi.
• Lấy sỏi qua đường hầm của Kehr, qua da.
• PT ni soi lấy sỏi.
• PT mở
+ Kết hợp: cắt túi mật, mở nhu mô gan lấy sỏi.
ni mật rut.
cắt gan (sỏi trong gan)
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. ĐỐI TƯỢNG.
BN có sỏi ĐMCNG, được PT lấy sỏi, khâu kín OMC tại
BV Bạch Mai từ tháng 06/2008 đến tháng 10/2010.
Tiêu chuẩn lựa chọn:
• Cc BN ≥ 17 tui.
• Chẩn đon sỏi OMC hoặc sỏi OMC + sỏi túi mật.
• Được PT chủ động lấy sỏi, khâu kín OMC.
• Có đầy đủ hồ sơ bệnh án.
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Phương pháp : mô t cắt ngang không đi chng.
2.2.2. Các bưc tin hnh NC
Đối vi BN hồi cứu: Thu thập hồ sơ bệnh án, có 19 BN.
Đối vi BN tin cứu: 20 BN
• Khám xét, thu thập triệu chng LS, CLS.
• Tham gia m, theo dõi điều trị sau m.
• Khám lại.
Thu thập s liệu, xử lý theo phương php thng kê y học
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm chung v đối tưng nghiên cứu
Nhóm tuổi Phân b bệnh nhân theo giới
Tuổi TB 61,23 (27 – 81) Tỷ lệ nữ/nam = 1,17
Văn Tần: tui TB 58,89; tỷ lệ nữ/nam = 3,55
Nguyễn Hoàng Bắc: tui TB 58,6; tỷ lệ nữ/nam = 1,84
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Triệu chứng lâm sng khi nhp viện
Văn Tần: đau DSP 100%, st 95%, vàng da 64%.
Nguyễn Hoàng Bắc: đau DSP 94,8%, st 61,8%, vàng da 30,1%.
Kích thước OMC
trên siêu âm
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Hình ảnh siêu âm trước
phẫu thut
Nguyễn Duy Huề : 95,9% với sỏi OMC; 97,6% với giãn OMC
Phạm văn Đởm: 90%. Trần Bo Long 93,3%
39 TH (100%) siêu âm: 100% giãn OMC; 87,18% sỏi OMC.
Kết quả chụp cắt lớp vi tính
Kết qu chụp CLVT n %
Sỏi OMC đơn thuần 4 80
Sỏi OMC + sỏi túi mật 1 20
Tng 5 100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
5 TH (12,82%) chụp CLVT: 100% có sỏi OMC
Lê Tuấn Linh: độ nhạy 88%, độ đặc hiệu 98,2%
Đỗ Đình Công: độ nhạy 90,3%, độ đặc hiệu 98,0%
Hình ảnh chụp CHTĐM
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phùng Tấn Cường: độ nhạy 97%, độ đặc hiệu 94,2%.
Nicolas Demartines: độ nhạy 100%, độ đặc hiệu 95,6%.
A. Laokpessi: độ nhạy 93%, độ đặc hiệu 100%.
Kích thước OMC trên CHTĐM
34 TH (87,18%) chụp CHTĐM: 100% giãn OMC, có sỏi OMC
Tổn thương giải phẫu bệnh trong mổ
10
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
• Ổ bụng: dính 19 TH (48,71%); dính nhiu 30,77%.
• Gan: 35,90% gan to ứ mật; 5,13% gan xơ.
• OMC: 100% OMC giãn, (10-20mm: 92,31%);
15,38% dày thành OMC.
• Túi mật: 35,90% có sỏi; 12,82% viêm dày;
23,08% đã cắt.
• Dch mật: 100% dch mật trong.
• Cơ Oddi thông tt 100%.
Kỹ thut mổ
Kỹ thut mổ n %
PP phẫu thuật
Mở OMC lấy sỏi 22 56,41
Mở OMC lấy sỏi + cắt túi mật 17 43,59
Đường mở OMC
Mở ngang 8 20,51
Mở dọc 31 79,49
Khâu kín OMC
1 Lớp 10 25,64
2 Lớp 29 74,36
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Văn Tần: cắt túi mt 37%
Nguyễn Hong Bắc: cắt túi mt 66,4%
Điều kiện để khâu kín OMC
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
• Tình trạng viêm đường mật nhẹ, dịch mật trong.
• Lấy hết sỏi đoạn dưới gây tắc mật.
• Cơ vòng Oddi thông tt.
• Bc sỹ phẫu thuật có kinh nghiệm m sỏi mật.
Kết quả cấy khuẩn dịch mật
Có 18/39 TH (46,15%) được cấy khuẩn dch mật:
- 8 TH (44,44%) không mọc vi khuẩn.
- 6 TH (33,33%) mọc 1 loài vi khuẩn.
- 4 TH (22,22%) mọc 2 loài vi khuẩn.
- Chủng vi khuẩn: E. coli 6 lần (33,33%); Enterococcus
4 lần (22,22%); Enterobacter gặp 2 lần (11,11%) ít nhất là
Proteus và Staphylococcus mỗi loài gặp 1 lần (5,56%).
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Các biến chứng sau phẫu thuật và xử trí
Biến chứng sau mổ n Xử tr %
Chy máu sau mổ 1 Điu tr ni khoa 2,56
Tụ dch sau mổ 2 Điu tr ni khoa 5,13
Tổng 3 7,69
Văn Tần: BC 12% (2 chảy máu, 4 tụ dịch, 5 NT vt mổ)
Nguyễn Ngọc Bích: BC 1,72% (rò mt)
I. Ahmed: BC 8,9% ( 1 TV).
M. Yamazaki: BC 11,7% (1 viêm tụy, 2 rò mt)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thi gian nằm viện sau phẫu thut
Văn Tần: 8,63 ngày; nhóm đặt Kehr 13,47 ngày
Williams: 8 ngày; nhóm đặt Kehr 11 ngày
Zhiyuan Tu: 8,72 ngày
Ngày nằm viện sau m n %
S ngày nằm
viện TB
6-8
31 79,49
7,92 ± 2,07
9-11
5 12,82
> 11
3 7,69
Siêu âm sau phẫu thut
Kt quả siêu âm sau mổ n %
Tụ dịch dưới gan 2 5,13
Không tụ dịch 37 94,87
Sót sỏi OMC 0 0
Hết sỏi 39 100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nguyễn Hong Bắc: 5,36% tụ dịch dưi gan; 1,79% sót sỏi.
Văn Tần: 4% tụ dịch dưi gan; 1% sót sỏi.
Kết quả điều trị sớm sau phẫu thut
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Văn Tần: tốt 88%, TB 12%
Nguyễn Hong Bắc: tốt 89,6%; TB 10,4%
I.Ahmed: tốt 91,1%; TB 7,4%; xấu 1,5%
M.Yamazaki: tốt 88,3%; TB 11,7%
Kết quả khm lại sau 1 thng
Kt quả khám lại n %
Tt 17 94,44
Trung bình 1 5,56
Tng 18 100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Văn Tần: khám lại sau 3 tháng; tốt 100%
Yamazaki: thi gian khám lại Tb 27,6 tháng; tốt 100%
KẾT LUẬN
1. CĐHA, tổn thương trong mổ và kỹ thut mổ
Chẩn đon hình ảnh
SA (100%): 100% giãn OMC; 87,18% sỏi OMC.
• Chụp CLVT (5 TH): 100% có sỏi OMC.
• Chụp CHTĐM (34 TH): 100% có sỏi OMC.
Tổn thương giải phẫu bệnh trong mổ
• Ổ bụng dính 48,72%.
• Sỏi túi mật và viêm túi mật 43,59%.
• Gan to mật 35,90%; gan xơ 5,13%.
• OMC giãn 100%: giãn 10 - 20mm (84,62%).
• KT sỏi trung bình 19,5mm; 61,54% sỏi ≥ 20mm.
• Cơ Oddi thông tt 100%.
KẾT LUẬN
Kỹ thut mổ
+ Lấy sỏi OMC 56,41%; lấy sỏi OMC + cắt túi mật 43,59%.
+ Khâu kín OMC 1 lớp 25,64%; 2 lớp 74,36%.
2. Kết quả điều trị
* Kết quả sớm sau mổ.
- Kết qu: tt 92,31%; trung bình 7,69%.
- Thời gian nằm viện sau PT trung bình 7,92 ngày.
- Biến chng sau m 7,69%.
* Kết quả sau 1 tháng
- Tt 94,44%; trung bình 5,56%.