1
12/25/2012 Tran Bich Dung 1
C7. LẠM PHÁT VÀ THẤT
NGHIỆP
I. Lạm phát
II. Thất nghiệp
12/25/2012 Tran Bich Dung 2
I. Lạm phát
1. Khái niệm
Mức giá chung là
mức giá trung bình
của tất cả hàng hóa và dòch vụ
trong nền kinh tế
ở kỳ này so với kỳ gốc
Khái niệm
Lạm phát là tình trạng
mức giá chung của nền
kinh tế tăng lên
trong một khoảng thời
gian nhất đònh
Giảm phát là tình trạng
mức giá chung giảm liên
tục, trong một khoảng
thời gian nhất đònh
Giảm lạm phát mức giá
chung tăng lên nhưng tốc
độ tăng thấp hơn
so với thời kỳ trước
12/25/2012 Tran Bich Dung 3
12/25/2012 Tran Bich Dung 4
I. Lạm phát
Tỷ lệ lạm phát là
tỷ lệ phần trăm gia tăng
của mức giá chung
của kỳ này so với kỳ trước
12/25/2012 Tran Bich Dung 5
I. Lạm phát
Tỷ lệ lạm phát hằng năm (If = )
được tính theo công thức:
100
1tnămgiásốChỉ
1tnămgiásốChỉtnămgiásốChỉ
I
f
12/25/2012 Tran Bich Dung 6
I. Lạm phát
Các loại chỉ số giá được sử dụng để
tính tỷ lệ lạm phát:
Chỉ số giá hàng tiêu dùng (CPI):
Chỉ số giá hàng sản xuấât (PPI):
Chỉ số giảm phát theo GDP (Idt
):
2
12/25/2012 Tran Bich Dung 7
I. Lạm phát
t năm i phẩmsản giáp
gốc năm i phẩmsản giá đơnp
gốc năm ở dùng tiêu đình giamột
mà i phẩmsản lượng khốiqvới
.pq
.pq
CPI
t
i
i
i
ii
t
ii
t
0
0
00
0
:
:
:
100.
CPI năm t được xác đònh:
12/25/2012 Tran Bich Dung 8
I. Lạm phát
Chỉ số giảm phát theo GDP (I
d
t
):
gốc năm ở
i
SF giả đơn
0
i
p
nămt ở i loại phẩmsản giá đơn
t
i
p
t năm ởxuất sản được
i loại phẩmsản lượng khối
t
i
q:Với
0
i
.p
t
i
q
t
i
.p
t
i
q
t
R
GDP
t
N
GDP
t
d
I
:
:
:
100.100.
12/25/2012 Tran Bich Dung 9
Mã
Các nhóm hàng và dịch vụ
Quyền số (%)
C
Tổng chi cho tiêu dùng cuối cùng
100,00
01
I- Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
39,93
011
1. Lương thực
8,18
012
2. Thực phẩm
24,35
013
3. Ăn uống ngồi gia đình
7,40
02
II. Đồ uống và thuốc lá¸
4,03
03
III- May mặc, mũ nón, giầy dép
7,28
04
IV- Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD
10,01
05
V- Thiết bị và đồ dùng gia đình
8,65
06
VI- Thuốc và dịch vụ y tế
5,61
07
VII- Giao thơng
8,87
08
VIII- Bưu chính viễn thơng
2,73
09
IX- Giáo dục
5,72
10
X- Văn hóa, giải trí và du lịch
3,83
11
XI- Hàng hóa và dịch vụ khác
3,34
11 nhóm hàng gồm
572 mặt hàng (2009-
2014)
CPI và Id có 3 điểm khác nhau:
Id( GDP Deflator)
Id phản ánh giá của tất cả
hàng hoá và dòch vụ được
sản xuất ra;
Khi giá hàng nhập khẩu
tăng lên
Không phản ánh trong Id
Id sử dụng giỏ hàng hoá
thay đổi theo thời gian
CPI
CPI chỉ phản ánh giá của
những hàng hoá mà người
tiêu dùng mua
Khi giá hàng nhập khẩu
tăng lên:
phản ánh trong chỉ sốù CPI
CPI sử dụng giỏ hàng hoá
cố đònh
12/25/2012 Tran Bich Dung 10
Ưu nhược điểm của CPI và Id
Id đánh giá quá thấp sự
tăng giá sinh hoạt
Tính If bằng Id chính xác
hơn.
CPI
CPI có xu hướng đánh giá
quá cao sự tăng giá sinh
hoạt
Tính If bằng CPI dễ dàng
và nhanh chóng hơn Id
12/25/2012 Tran Bich Dung 11
Id(GDP Deflator)
12/25/2012 Tran Bich Dung 12
2. Phân loại lạm phát
Lạm phát vừa ( lạm phát 1 con số )
Khi P tăng chậm , dưới 10% / năm.
Đồng tiền ổn đònh.
Lạm phát phi mã( lạm phát 2,3 con số )
Khi P tăng 20%, 30%, 200%/ năm.
Đồng tiền mất giá nhanh chóng
Siêu lạm phát ( lạm phát 4 con số )
Khi tỉ lệ tăng giá lớn hơn 1000% / năm
Đồng tiền mất giá nghiêm trọng
3
12/25/2012 Tran Bich Dung 13
3. Nguyên nhân gây ra lạm
phát
Lạm phát do cầu kéo
Xuất phát từ sự gia tăng tổng cầu
đường AD dòch chuyển sang phải:
AD↑
→Y↑, U↓
P↑
12/25/2012 Tran Bich Dung 14
3. Nguyên nhân gây ra lạm
phát
Các nguyên nhân làm gia tăng AD:
Dân cư tăng chi tiêu .
Doanh nghiệp tăng đầu tư
Chính phủ tăng chi tiêu
Người nước ngoài tăng mua HH và DV
trong nước.
12/25/2012 Tran Bich Dung 15
Y
P
P
3
P
2
P
1
E
1
Hình8.1
Y
P
SAS
E
2
E
3
Y
1
Y
2
Y
3
AD
3
AD
2
AD
1
If vừa
If cao
12/25/2012 Tran Bich Dung 16
3. Nguyên nhân gây ra lạm
phát
Lạm phát do cung: (do chi phí đẩy).
Do chi phí sản xuất tăng
→ đường SAS dòch chuyển sang trái
→ Y↓
P ↑:
nền KT vừa suy thoái, vừa lạm phát.
12/25/2012 Tran Bich Dung 17
3. Nguyên nhân gây ra lạm
phát
Nguyên nhân làm CPSX tăng:
Tiền lương tăng (nhưng NSLĐ không tăng)
Điều kiện khai thác các YTSX khan hiếm
Thuế tăng
Thiên tai, chiến tranh
Do khủng hoảng một số yếu tố, làm giá vật tư tăng
lên
VD: khủng hoảng dầu mỏ 1973 - 1979 , 2004-2005…
12/25/2012 Tran Bich Dung 18
P
P
2
E
2
E
1
Y
2
Y
1
Y
P
AS
2
AS
1
AD
1
Y
P
1
4
c.Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
thường được diễn tả
qua phương trình số lượng:
M.V= P.Y (1)
M : Cung tiền danh nghóa
V: Tốc độ lưu thông tiền tệ
P : Mức giá chung
Y : Sản lượng thực
Với giả thiết:
V là hằng số
Y không đổi = Yp
Từ M.V = P.Y
log(M.V) = log( P.Y)
logM.+ logV = log P + logY)
%∆M.+ %∆V = %∆ P + %∆ Y
Với giả thiết V, Y không đổi:
%∆V =%∆ Y = 0
%∆M= %∆ P
Kết luận:
P phụ thuộc vào M.
M ↑ thì P ↑ cùng tỷ lệ
Thuyết này chỉ đúng khi V
và Y không đổi
12/25/2012 Tran Bich Dung 19
12/25/2012 Tran Bich Dung 20
c.Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
Ta có thể tính lạm phát dựa vào:
%∆M.+ %∆V = %∆ P + %∆ Y
%∆ P = %∆M+ %∆V -%∆ Y
12/25/2012 Tran Bich Dung 21
Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Tỷ lệ lạm
phát %
3,9 3,2 7,71 8,29 7,48 8,3 22,97 6,88 11,75 18,9
Tốc độ tăng
trưởng GDP
%
7,08 7,34 7,79 8,43 8,47 8,48 6,23 5,32 6,78 5,9
Tốc độ tăng
cung tiền
M2 %
17,6 24,5 30,4 30,9 35,9 29,9 25,0 28,67
Thâm hụt
ngân sách %
4,5 3,5 4,3 4,9 5,0 5,5 4,7 7,0 5,9
Thâm hụt
cán cân
thương mại
3 7 5 5 5 15 14 16
4. Tác động của lạm phát
Tỷ lệ lạm phát dự đoán (
kỳ vọng) If
e
=
e
:
La øtỷ lệ lạm phát
dự đoán sẽ xảy ra trong
tương lai
thường căn cứ vào If
trong thời gian qua.
If
e
được phản ánh trong
các hợp đồng kinh tế
Tỷ lệ lạm phát ngoài dự
đoán ( không mong đợi) If
0
=
0
:
là tỷ lệ lạm phát xảy ra
nằm ngoài mức dự đoán
If
0
Không được phản
ánh trong các hợp
đồng kinh tế
12/25/2012 Tran Bich Dung 22
Phương trình Fisher:
Lãi suất danh nghóa( lãi
suất thò trường-r) được
tính :
r = r
r
e
+ I
f
e
r
r
e:
Lãi suất thực kỳ vọng
I
f
e
Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng
Hiệu ứng Fisher:
Khi I
f
e
tăng 1% thì r sẽ
tăng 1%
12/25/2012 Tran Bich Dung 23
12/25/2012 Tran Bich Dung 24
4. Tác động của lạm phát
Nếu tỷ lệ lạm phát thực hiện( If)=I
f
e
:
→ r
r
= r
r
e
: không xảy ra phân phối lại
Tuy nhiên gây ra một số tác động:
Chi phí mòn giày
Chi phí thực đơn
Thuế lạm phát”
Bất tiện trong giao dòch hàng ngày
do P biến động
5
12/25/2012 Tran Bich Dung 25
4. Tác động của lạm phát
If I
f
e
:
sẽ phân phối lại tài sản và thu nhập
giữa các thành phần dân cư
If > I
f
e
r
r
< r
r
e
:
Người đi vay
người mua chòu hàng hoá
người trả lương
được lợi
Người cho vay
người bán chòu hàng hoá
người nhận lương
bò thiệt
12/25/2012 Tran Bich Dung 26
4. Tác động của lạm phát
VD: Năm 2011: I
f
e
= 9% ,r
r
e
= 5%
Lãi suất cho vay: r = 14%
Nếu If = 20%:
Trong đó I
f
e
= 9%
If
0
=11%
r
r
= r - If = 14% -20% = - 6%
Người đi vay được lợi
người cho vay bò thiệt
4. Tác động của lạm phát
VD: A cho B vay K =
360 triệu
r = 14%
Cuối năm B phải trả cả
vốn lẫn lời
K
2
= 410,4 triệu đồng
Đầu năm Pvàng = 36
triệu/ lượng
If = 20%
cuối năm P vàng= 43,2
triệu/ lượng
Đầu năm B mua vàng
K$=360 tr = 10 lượng
Cuối năm B bán
410,4/43,2= 9,5 lượng trả
cho A
Cuối năm B còn thừa
0,5 lượng
Cuối năm A mất vốn
0,5 lượng
12/25/2012 Tran Bich Dung 27
12/25/2012 Tran Bich Dung 28
4. Tác động của lạm phát
If < I
f
e
r
r
> r
r
e
:
Người đi vay, người mua chòu hàng hoá, người
trả lương
bò thiệt
Người cho vay, người bán chòu hàng hoá,
người nhận lương
được lợi
12/25/2012 Tran Bich Dung 29
4. Tác động của lạm phát
Khi lạm phát xảy ra,sẽ làm
thay đổi cơ cấu kinh tế
vì giá tương đối của các hàng hoá thay đổi
thay đổi Y, việc làm và U
12/25/2012 Tran Bich Dung 30
4. Tác động của lạm phát
If < I
f
e
r
r
> r
r
e
:
Người đi vay, người mua chòu hàng hoá, người
trả lương
bò thiệt
Người cho vay, người bán chòu hàng hoá,
người nhận lương
được lợi
6
12/25/2012 Tran Bich Dung 31
4. Tác động của lạm phát
Khi lạm phát xảy ra,sẽ làm
thay đổi cơ cấu kinh tế
vì giá tương đối của các hàng hoá thay đổi
thay đổi Y, việc làm và U
12/25/2012 Tran Bich Dung 32
5.Biện pháp giảm lạm phát
Lạm phát do cầu:
If vừa: có lợi cho nền kinh tế
Chỉ khi If cao xảy ra
→ tìm biện pháp giảm If bằng cách giảm AD:
p dụng CSTKTH:↓G,↑T
p dụng CSTTTH:↓M,↑r…
Kết quả:Y↓ ,P↓, U↑…
12/25/2012 Tran Bich Dung 33
5.Biện pháp giảm lạm phát
Lạm phát do cung:
→giảm CPSX bằng cách:
Tìm nguyên liệu mới rẻ tiền, thay cho nguyên liệu
cũ đắt tiền
Giảm thuế
Cải tiến kỹ thuật sản xuất, áp dụng công nghệ
mới để tăng năng suất
Nâng cao trình độ quản lý
Kết quả:Y↑ ,P↓, U↓…
12/25/2012 Tran Bich Dung 34
II. Thất nghiệp
1. Khái niệm
Lực lượng lao động là những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động
đang làm việc
hay không có việc làm và đang tìm việc.
12/25/2012 Tran Bich Dung 35
1. Khái niệm
Thất nghiệp là những người
trong độ tuổi lao động
có khả năng lao động
chưa có việc làm
và đang tìm việc làm.
100%
động lao lượng Lực
ngiệpthất người Số
U
12/25/2012 Tran Bich Dung 36
1. Khái niệm
Mức nhân dụng( tỷ lệ hữu nghiệp-
L%):
100%
động lao lượng Lực
làm việc có người Số
L
7
12/25/2012 Tran Bich Dung 37
2.Các dạng thất nghiệp
Căn cứ vào nguyên nhân:
Thất nghiệp tạm thời
Thất nghiệp cơ cấu
Thất nghiệp chu kỳ
2.Các dạng thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên(Un) tương ứng
với trạng thái cân bằng thò trường lao
động
Un= U tạm thời +Ucơ cấu
U thực tế = U tạm thời +Ucơ cấu + U chu kỳ
U thực tế = U n+ U chu kỳ
12/25/2012 Tran Bich Dung 38
3. Tác hại của thất nghiệp
Đối với cá nhân người
thất nghiệp:
đời sống khó khăn
kỷ năng chuyên môn
bò mai một
mất niềm tin vào cuộc
sống.
Đối với xã hội:
tệ nạn xã hội và tội
phạm gia tăng
chi trợ cấp thất nghiệp
gia tăng.
Tổn thất về sản lượng:
theo đònh luật Okun :
khi U tăng thêm 1%
thì Y giảm 2% so với Yp
.
12/25/2012 Tran Bich Dung 39
12/25/2012 Tran Bich Dung 40
III. MỐI QUAN HỆ GIỮA LẠM
PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
Lạm phát do cung:
không có sự đánh đổi giữa If vàU
Lạm phát do cầu:
có sự đánh đổi giữa If và U
thường được mô tả bằng
đường cong Phillips
ngắn hạn
dài hạn.
12/25/2012 Tran Bich Dung 41
1.Đường cong Phillips ngắn
hạn(SP)
Trong ngắn hạn:
giữa If do cầu và U
có mối quan hệ nghòch biến
nghóa là khi
ADõ ↑→Y↑U↓,P↑
được mô tả bằng đường cong Phillips ngắn
hạn(SP)
12/25/2012 Tran Bich Dung 42
1.Đường cong Phillips ngắn
hạn(SP
Mỗi đường SP được xây dựng
tương ứng với Un
và I
f
e
cho trước
Khi Un và I
f
e
thay đổi
→ đường SP sẽ dòch chuyển
8
12/25/2012 Tran Bich Dung 43
I
f
(%)
I
f1
U(%)
U
1
E
1
SP(Un, If
e1
)
SP1(Un1, If
e2
)
F
I
f2
12/25/2012 Tran Bich Dung 44
I
f
(%)
I
f1
I
f2
U(%)
SP(Un, If
e)
U
1
U
2
E
2
E
1
P
P
2
P
1
E
1
Y
P
SAS(W,If
e
)
E
2
Y
1
Y
2
AD
2
AD
1
Y
12/25/2012 Tran Bich Dung 45
2.Đường cong Phillips dài hạn
(LP)
Trong dài hạn:
đường LP thẳng đứng
khi người ta có thể điều chỉnh các yếu tố
hoàn toàn theo lạm phát
Nền KT sẽ quay về Un
bất kể If thế nào tức là,
không có sự đánh đổi
giữa lạm phát và thất nghiệp trong dài hạn .
12/25/2012 Tran Bich Dung 46
SP
1
SP
2
(LP)I
f
%
A
B
U%
If
2
If
1
C
U
2
U
N
12/25/2012 Tran Bich Dung 47
LAS
E
0
P
0
P
1
Y
p
Y
E
1
AD
0
AD
1
(LP)
I
f
%
E
0
U%
If
1
If
0
U
N
E
1
12/25/2012 Tran Bich Dung 48
LAS
E
0
P’
Y’
P
0
SAS’(W’,K
0
)
P
1
E
1
Y
p
SAS(W
0
,K
0
)
Y
A
E’’
P’’
Y’’
SAS
1
(W
1
,K
0
)
AD
0
(A
0
,M)
SP
0
SP’
LP
I
f
%
A
If’
If
0
U’ U
N
E
1
E
0
E’
If
1
If’’
SP
1
AD
1
U’’
E’
P
E’’
U
9
5) Trong một nền kinh tế , khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của chính phủ hoặc xuất khẩu tăng
mạnh sẽ dẫn đến tình trạng:
a. Lạmphát do phát hành tiền.
b. Lạm phát do giá yếu tố sản xuất tăng lên.
c. Lạm phát do cầu kéo.
d. Lạm phát do chi phí đẩy.
6) Mức giá chung trong nền kinh tế là:
a. Cc. a,b đều đúng. d. a,b đều sai.
hỉ số giá b. Tỷ lệ lạm phát
9) Các nhà kinh tế học cho rằng:
a. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
b. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
c. Có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn, không có sự đánh đổi trong dài hạn.
d. Các câu trên đều đúng.
10) Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân:
a. Tăng cung tiền.
b. Tăng chi tiêu của chính phủ
c. Tăng lương và giá các yếu tố sản xuất
d. Cả 3 câu trên đúng.
12) Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh nghiã tăng 6% thì lãi suất thực:
a. Tăng 14% c. Giảm 2%
b.Tăng 2% d. Giảm 14%
12/25/2012 Tran Bich Dung 49
13) Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện thấp hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì:
a.Người đi vay được lợi c. Người cho vay bò thiệt
b. Người cho vay được lợi d.Các câu trên đều sai
14) Hiện tượng giảm phát xảy ra khi:
a.Tỷ lệ lạm phát thực hiện nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán
b. Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm trước
c. Chỉ số giá năm nay nhỏ hơn chỉ số giá năm trước
d.Các câu trên đều sai
15) Chỉ số giá năm 2011 là 140 có nghiã là:
Tỷ lệ lạm phát năm 2011 là 40%
Giá hàng hoá năm 2011 tăng 40% so với năm 2010
Giá hàng hoá năm 2011 tăng 40% so với năm gốc
Các câu trên đều sai
16) Lãi suất thò trường có xu hướng:
a.Tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng, giảm khi tỷ lệ lạm phát giảm
b. Tăng khi tỷ lệ lạm phát giảm, giảm khi tỷ lệ lạm phát tăng
c. a và b đều đúng
a và b đều sai
17) Theo hiệu ứng Fischer:
a.Tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghiã cũng tăng 1%
b. Tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghiã giảm 1%
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
12/25/2012 Tran Bich Dung 50
19) Phương trình Fisher cho biết lãi suất danh nghóa( hay lãi suất thò trường) là
a. Tổng của lãi suất thực và tỷ lệ lạm phát
b. Hiệu của tỷ lệ lạm phát và lãi suất thực
c. Hiệu của tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ tăng mức cung tiền
d. các câu trên đều sai
20) Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện cao hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì:
a.Người đi vay được lợi c. Người đi vay bò thiệt
b. Người cho vay được lợi d.Các câu trên đều sai
22) Thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế là:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ứng với thò trường lao động cân bằng
b. Thất nghiệp tạm thời ( cọ xát) cộng thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ
d. Các câu trên đều đúng
23) Trong tình hình nền kinh tế bò lạm phát hiện nay, để kiềm chế lạm phát chính phủ áp dụng các biện pháp:
a. Thắt chặt tiền tệ.
b. Cắt giảm các khoản chi tiêu công.
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng
12/25/2012 Tran Bich Dung 51