04/03/14 1
CVII. LẠM PHÁT VÀ THẤT
NGHIỆP
I. Lạm phát
II. Thất nghiệp
III. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất
nghiệp
04/03/14 2
I. Lạm phát
1. Khái niệm
Mức giá chung là
mức giá trung bình
của tất cả hàng hóa và dòch vụ
trong nền kinh tế
ở kỳ này so với kỳ gốc
04/03/14 3
I. Lạm phát
Lạm phát là tình trạng
mức giá chung của nền kinh tế tăng lên
trong một khoảng thời gian nhất đònh
Giảm phát là tình trạng:
mức giá chung giảm liên tục
trong một khoảng thời gian nhất đònh
04/03/14 4
I. Lạm phát
Giảm lạm phát :
mức giá chung tăng lên
nhưng tốc độ tăng thấp hơn
so với thời kỳ trước
04/03/14 5
I. Lạm phát
Phân loại lạm phát
Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát có thể chia
lạm phát thành 3 loại:
Lạm phát vừa ( lạm phát 1 con số )
Khi P tăng chậm , dưới 10% / năm.
Đồng tiền ổn đònh.
04/03/14 6
I. Lạm phát
Lạm phát phi mã( lạm phát 2,3 con
số )
Khi P tăng 20%, 30%, 200%/ năm.
Đồng tiền mất giá nhanh chóng
04/03/14 7
I. Lạm phát
Siêu lạm phát ( lạm phát ≥ 4 con số )
Khi tỉ lệ tăng giá lớn hơn 1000% / năm
Đồng tiền mất giá nghiêm trọng
04/03/14 8
I. Lạm phát
2.Tỷ lệ lạm phát là
tỷ lệ phần trăm gia tăng
của mức giá chung
của kỳ này so với kỳ trước
04/03/14 9
I. Lạm phát
Tỷ lệ lạm phát hằng năm (If )
được tính theo công thức:
100
1tnămgiásốChỉ
1tnămgiásốChỉtnămgiásốChỉ
I
f
×
−
−−
=
04/03/14 10
I. Lạm phát
Các loại chỉ số giá được sử dụng để
tính tỷ lệ lạm phát:
Chỉ số giá hàng tiêu dùng (CPI):
Chỉ số giá hàng sản xuấât (PPI):
Chỉ số giảm phát theo GDP (Id
):
04/03/14 11
I. Lạm phát
=
∑
∑
t năm i phẩmsản giáp
gốc năm i phẩmsản giá đơnp
gốc năm ở dùng tiêu đình giamột
mà i phẩmsản lượng khốiqvới
.pq
.pq
CPI
t
i
i
i
ii
t
ii
t
0
0
00
0
:
:
:
100.
CPI năm t được xác đònh:
04/03/14 12
I. Lạm phát
Chỉ số giảm phát theo GDP (I
d
):
∑
∑
=
gốc năm ở
i
SF giả đơn
0
i
p
nămt ở i loại phẩmsản giá đơn
t
i
p
t năm ởxuất sản được
i loại phẩmsản lượng khối
t
i
q:Với
0
i
.p
t
i
q
t
i
.p
t
i
q
d
I
:
:
:
100.
04/03/14 13
I. Lạm phát
CPI và Id có 3 điểm khác nhau:
Thứ nhất:
Id phản ánh giá của tất cả hàng hoá và
dòch vụ được sản xuất ra;
CPI chỉ phản ánh giá của những hàng
hoá mà người tiêu dùng mua
04/03/14 14
I. Lạm phát
Thứ hai:
Khi giá hàng hoá nhập khẩu tăng lên:
chỉ phản ánh trong chỉ sốù CPI
không được phản ánh trong Id
04/03/14 15
I. Lạm phát
Thứ ba:
CPI được tính bằng cách
sử dụng giỏ hàng hoá cố đònh
Id được tính bằng cách
sử dụng giỏ hàng hoá thay đổi
theo thời gian
04/03/14 16
I. Lạm phát
Tính If bằng Id chính xác hơn CPI,vì
Id phản ánh giá bình quân của tất cả
HH và DV được SX trong nước .
Tính If bằng CPI dễ dàng và nhanh
chóng hơn Id.
→ CPI được nhiều nước sử dụng để
tính tỷ lệ lạm phát
04/03/14 17
I. Lạm phát
3. Nguyên nhân gây ra lạm phát
a.Lạm phát do cầu kéo
Xuất phát từ sự gia tăng tổng cầu
đường AD dòch chuyển sang phải:
→Y↑
P↑
04/03/14 18
I. Lạm phát
Các nguyên nhân làm gia tăng AD:
Dân cư tăng chi tiêu .
Doanh nghiệp tăng đầu tư
Chính phủ tăng chi tiêu
Người nước ngoài tăng mua HH và DV
trong nước.
04/03/14 19
Y
P
P
1
P
E
Y
P
AS
E
1
Y=Y
P
Y
1
AD
1
AD
E1
04/03/14 20
I. Lạm phát
b.Lạm phát do cung: (do chi phí đẩy).
Do chi phí sản xuất tăng
→ đường AS dòch chuyển sang trái
→ Y↓
P tăng:
nền KT vừa suy thoái, vừa lạm phát.
04/03/14 21
I. Lạm phát
Nguyên nhân làm CPSX tăng:
Tiền lương tăng (nhưng NSLĐ không tăng)
Điều kiện khai thác các YTSX khan hiếm
Thuế tăng
Thiên tai, chiến tranh
Do khủng hoảng một số yếu tố, làm giá vật
tư tăng lên
VD: khủng hoảng dầu mỏ 1973 - 1979 , 2004-2005…
04/03/14 22
P
P
2
E
2
E
1
Y
2
Y
1
Y
P
AS
2
AS
1
AD
Y
P
1
04/03/14 23
. Lạm phát
c.Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
Thuyết số lượng tiền tệ cho rằng:
sự gia tăng khối lượng tiền
→ P tăng tương ứng.
04/03/14 24
.I Lạm phát
Thuyết đònh lượng về tiền tệ
thường được diễn tả
qua phương trình trao đổi :
M.V= P.Y(1)
Trong đó : M : Cung tiền danh nghóa
V : Tốc độ lưu thông tiền tệ
P : Mức giá trung bình
Y : Sản lượng thực tế
04/03/14 25
I Lạm phát
Với giả thiết:
V là hằng số
Y không đổi = Yp
→Phương trình trao đổi (1) có thể viết
lại :
Y
M.V
P
=