Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

slide bài giảng kinh tế quốc tế toàn cầu hóa liên kết kinh tế quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.9 KB, 13 trang )


CH NG 7ƯƠ
CH NG 7ƯƠ
Liên minh kinh tế
Thị trường chung
Liên hiệp th́ quan
Khu vực mậu dịch tự do
Thỏa tḥn mậu dịch ưu đãi
e
d
c
b
a
Mức độ của các mối liên kết KTQT:


Liên hiệp thuế quan
Liên hiệp thuế quan
:
:
( Customs Union )
( Customs Union )

Các nước thành viên sẽ dành những ưu đãi
nhất về TQ cho nhau, đồng thời thiết lập hàng
rào TQ bảo hộ mậu dòch như nhau để ngăn cản
sự xâm nhập HH của các nước ngoài khối.





QG1
QG1
QG2
QG2
QG3
QG3
P
P
x
x
(USD/SP)
(USD/SP)
1
1
3
3
1,5
1,5


TH 01
TH 01
:
:
QG2 thaứnh laọp lieõn hieọp TQ vụựi QG1
QG2 thaứnh laọp lieõn hieọp TQ vụựi QG1
LHTQ tao lõp mõu dich

E
3

2
1
G
J H
A C M BN
0 10 20 30 50 70 X
Liên hiệp thuế quan tạo lập mậu dịch
Dx
Sx
S1
S1+T
Px
USD
A
C
M
N
4
3
2
1




QG1
QG1
QG2
QG2
QG3

QG3
P
P
x
x
(USD/SP)
(USD/SP)
1
1
3
3
1,5
1,5


TH 01
TH 01
:
:
QG2 thành lập liên hiệp TQ với QG1
QG2 thành lập liên hiệp TQ với QG1
SX:
SX:
TD:
TD:
NN:
NN:
QG:
QG:
-1

-1
+1+2+3+4
+1+2+3+4
-3
-3
+2+4
+2+4
=> Đem lại lợi ích cho QG
=> Đem lại lợi ích cho QG
Là hình thức chuyển từ tiêu
Là hình thức chuyển từ tiêu
dùng HH trong nước có chi phí
dùng HH trong nước có chi phí
SX cao sang tiêu dùng HH của
SX cao sang tiêu dùng HH của
QG thành viên có chi phí SX
QG thành viên có chi phí SX
thấp hơn.
thấp hơn.




QG1
QG1
QG2
QG2
QG3
QG3
P

P
x
x
(USD/SP)
(USD/SP)
1
1
3
3
1,5
1,5


TH 02
TH 02
:
:
QG2 thaứnh laọp lieõn hieọp TQ vụựi QG3
QG2 thaứnh laọp lieõn hieọp TQ vụựi QG3
L hỡnh thc chuyn t tiờu dựng
L hỡnh thc chuyn t tiờu dựng
HH ca QG phi thanh viờn cú chi
HH ca QG phi thanh viờn cú chi
phớ SX thp sang tiờu dựng HH
phớ SX thp sang tiờu dựng HH
ca QG thanh viờn cú chi phớ SX
ca QG thanh viờn cú chi phớ SX
cao hn.
cao hn.
LHTQ chuyờn

hng mõu dich

E
3
2
1
G
J H
A
C
M
B
N
0 10 15 20 30 50 60 70 X
Liên hiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịch
Dx
Sx
S1
S1+T
Px
USD
G’
C’ J’ H’ S3B’
3
H’
J’
1,5
G’ C’
5
1

2
4




QG1
QG1
QG2
QG2
QG3
QG3
P
P
x
x
(USD/SP)
(USD/SP)
1
1
3
3
1,5
1,5


TH 02
TH 02
:
:

QG2 thành lập liên hiệp TQ với QG3
QG2 thành lập liên hiệp TQ với QG3
SX:
SX:
TD:
TD:
NN:
NN:
QG:
QG:
-1
-1
+1+2+3+4
+1+2+3+4
-3-5
-3-5
+2+4-5
+2+4-5
=> Lợi ích QG có thể giảm
=> Lợi ích QG có thể giảm
Là hình thức chuyển từ tiêu dùng
Là hình thức chuyển từ tiêu dùng
HH của QG phi thành viên có chi
HH của QG phi thành viên có chi
phí SX thấp sang tiêu dùng HH
phí SX thấp sang tiêu dùng HH
của QG thành viên có chi phí SX
của QG thành viên có chi phí SX
cao hơn.
cao hơn.


E
3
2
G
J H
A
C
M
B
N
0
Dx
Sx
S1
S1+T
Px
USD
G’
C’ J’ H’ S3B’
3
H’
J’
G’ C’
5
1
2
4
110
1,5

4
10 40
80
20
100

E
4
G
J H
A C M BN
0 10 40 80 110
Dx
Sx
S1
S1+T
Px
USD
A
C
M
N
4
3
2
1
1,5
3

Hàm cầu và cung vải của Canada là:

QDX = 1500 – 100PX
QSX = 100P – 50
Giá vải ở Hoa Kỳ là $3 mỗi mét và $2
trên thế giới. Canada là nước nhỏ
không ảnh hưởng đến giá cả Hoa Kỳ
và thế giới. Ban đầu Canada ấn định
thuế 100% đối với vải nhập khẩu từ
nước ngoài.

a. Xác định giá cả cân bằng, sản xuất và tiêu
thụ trong nước, nhập khẩu và phần thu ngân
sách của chính phủ nước này.
b. Canada thành lập khu vực mua bán tự do
NAFTA với Hoa Kỳ. Xác định cân bằng mới ở
nước này, nghĩa là tìm giá vải, sản xuất, tiêu
dùng, nhập khẩu và phần thu thuế của chính
phủ.
c. NAFTA là tạo lập mậu dịch hay chuyển
hướng mậu dịch?

×