Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Giáo án đại số 9 soạn theo chuẩn ktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 81 trang )

Giáo án: Đại số 9
Tuần 1
Ngày soạn : 10/08/2014
Ngày dạy : Từ 11/08 đến 16/08/2014

CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
Tiết 1 . CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức:
- Nắm được đònh nghóa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
b, Về kó năng: Vận dụng kiến thức giải được các bài tập về căn bậc hai, phép khai phương và so sánh
các số
c, Về thái độ: HS có ý thức và có hứng thú với bài học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
* GV: Phấn màu, bảng phụ, MTBT
* HS: Ôân lại đònh nghóa căn bậc hai của một số không âm đã học ở lớp 7, MTBT, phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
a, Kiểm tra bài cũ: Không
b, Dạy nội dung bài mới: GV giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5 phút)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học
- Y/c HS nhắc lại đònh nghóa
căn bậc hai, nêu các ký hiệu về
căn bậc hai của số a>0? Số 0?
- Tại sao số âm không có căn
bậc hai?
- Cho HS tự làm ?1 lên phiếu cá
nhân
GV lưu ý thêm cách trả lời 3 là


CBH của 9 vì 3
2
= 9
mỗi số dương có hai CBH đối
nhau nên -3 cũng là CBH của 9
* Từ bài ?1 dẫn dắt HS tới Đ/N
căn bậc hai số học (CBHSH)
* Nêu mối liên hệ giữa CBHSH
và căn bậc hai
-Y/c HS nghiên cứu VD1 và
chú ý ở SGK
- Gv nhấn mạnh khắc sâu cho
HS hai chiều của ĐN
- Cho HS làm ?2
Y/c HS nghiên cứu ý a
- Gọi HS lên bảng làm 3 ý còn
lại
- GV giới thiệu thuật ngữ phép
- HS nhắc lại đònh nghóa đã
học ở lớp 7.
- Số âm không có CBH vì
bình phương mọi số đều
không âm
- Thực hiện cá nhân, trả lời
- Chú ý theo dõi
- 1 HS đọc Đ/N
- HS khác nhắc lại
- HS trả lời
- Nghiên cứu SGK và trả lời
- Nghe giới thiệu , ghi vở

- HS tự nghiên cứu cách giải ý
a và trình bày
- 3 HS lên bảng làm
1. Căn bậc hai số học
?1 .
a)Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b) Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và -2/3
c, Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -
0,5
d) Căn bậc hai của 2 là
2;2 −
* ĐN : sgk/4
* VD :
- CBHSH của 49 là
749 =
- CBHSH của 13 là
13
* Chú ý :



=

⇔≥=
ax
x
aax
2
0
)0(,

?2.
b,
864
=
vì 8

0 và 8
2
=64
c,
81
= 9 vì 9

0 và 9
2
= 81
d,
21,1
= 1,1 vì 1,1

0 và 1,1
2
=
1,21
?3.
a, CBH của 64 là 8 và -8
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 1
Giáo án: Đại số 9
khai phương, quan hệ giữa CBH
và CBHSH.

- Giới thiệu cho HS để khai
phương một số dùng bảng số
hoặc MTBT.
- Cho HS làm ?3.
- Gọi HS nhận xét
- HS đọc SGK/ 5
- Chú ý theo dõi
- 1 HS trả lời miệng ý a
- 2 HS lên bảng làm
b, CBH của 81 la 9 và -9
c, CBH của 1,21 là ø 1,1 và -1,1.
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học
GV nhắc lại ở lớp 7 :a,b không
âm ,a<b thì
ba <
*cho HS thảo luận nhóm điều
ngược lại
-GV khẳng đònh ĐL và cho hs
tiếp nhận các VD
-GV ĐVĐ:tìm x >=0 để
2>x
?HS suy nghó trả lời
Gv giới thiệu VD3
-Cho Hs làm ?5
HĐ4:cũng cố (Bài tập) :
Bài 1: cho Hs làm miệng các số
121; 144; 169
Bài 2 HS làm trên phiếu cá
nhân
Bài 3: hướng dẫn hs dùng đònh

nghóa CBH suy ra pt x
2
=a với
a>0 có 2 nghiệm
axax −==
21
;
* Dặn dò :
-Học thuộc đònh nghóa CBHsh,
Đònh lý so sánh ,các số chính
phương từ 1 đến 196
-nắm kỹ chú ý trong sgk
-làm bài tập còn lại trong sgk
-chuẩn bò :bài 2 bằng cách tìm
hiểu các bài ? +Ôâân tập đònh lý
Pitago ,qui tắc tìm giá trò tuyệt
đối
-HS thảo luận nhóm :a,b
không âm ,
ba <
thì trong
2 số a và b số nào lớn hơn?
-HS đọc đònh lý
-HS làm VD2 sau khi đã có
bài mẫu (câu a)?
-HS làm ?4 lên phiếu cá nhân
* HS trả lời tình huống
Làm ?5
,93 =
nên

3<x
nghóa là
9<x
,với
90
.99,0
<≤
<⇔<≥
xVay
xxx
-HS làm bài tập theo yêu cầu
của GV
*HS đúng tại chỗ trả lời bài 1
*Bài 2: HS làm trên phiếu cá
nhân sau đó đổi chéo cho
nhau v
2) So sánh các căn bậc hai số học
a) ĐL:( để so sánh )
SGK/5
b) VD:
*So sánh 4 và
15
ta có 16>15 nên
1516 >
.
Vậy 4>
15
* tìm x không âm biết
x
<3.

Vi
,93 =
nên
3<x
nghóa là
9<x
,với
90
.99,0
<≤
<⇔<≥
xVay
xxx
Bài tập :
Bài 1:
* số 121:
11121 =
(vì 11>=0 và 11
2
=121) là
CBHsh của nó .nên -11 cũng là
CBH của 121
Bài 2:so sánh
2 và
3
Ta có 2=
4

4
>

3
vậy 2>
3
Bài 3:a) phương trình có 2 nghiệm
2,2
21
−== xx
, dùng máy tính
ta tìm được
414,1;414,1
21
−≈≈ xx
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 2
Giáo án: Đại số 9
Tuần 1
Ngày soạn : 10/08/2014
Ngày dạy : Từ 11/08 đến 16/08/2014
Tiết 2
§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA
=
2
I. MỤC TIÊU
a, Về kiến thức:
Biết tìm điều kiện xác đònh
A

. Nắm được hằng đẳng thức
AA
=
2
b, Về kỹ năng: Vận dụng kiến thức trên vào giải bài tập có liên quan đến tìm điều kiện xác đònh của
biểu thức, rút gọn các biểu thức.
c, Về thái độ: HS có ý thức tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, ôn đònh lí Pytago và quy tắc tính giá trò tuyệt đối của một số.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
HS1: Phát biểu đònh nghóa CBHSH của a? Chữa Bài tập 1 (SBT / 3).
HS2: Phát biểu và viết đònh lí so sánh các căn bậc hai số học? Chữa Bài 4 (SGK / 7)
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai (16 phút)
1. Căn thức bậc hai
?1
Xét tam giác ABC vuông tại B có:
AB
2
+BC
2
=AC
2

(ĐL Pytago)
=>AB
2

=25-x
2
do đó
x=
2
25 x−
*Tổng quát : (Sgk / 8)
A
xác đònh khi
0

A
VD1: (SGK / 8)
?2
x25 −
xác đònh khi
5 - 2x

0
5,252 ≥⇔−≤−⇔ xx
Vậy khi x

2,5 thì
x25 −
xác đònh
-GV cho học sinh làm ?1
- GV kết luậm và giới thiệu
2
25 x−
là căn thức bậc hai

của 25-x
2
còn 25-x
2
là biểu
thức lấy căn
-Yêu cầu HS đọc tổng quát và
trả lời:
A
xác đònh khi nào ?
-GV nêu VD1 ở SGK và phân
tích
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gv nhấn mạnh lại cho HS
-HS làm và trả lời ?1
- Hs tiếp nhận kiến
thức
- 1 HS đọc Tổng quát
A
có nghóa khi A


0
-Chú ý theo dõi và
làm
- HS làm ?2
Hoạt động 2: Tìm hiểu về hằng đẳng thức
AA =
2


(15 phút)
2. Hằng đẳng thức

AA =
2
?3
a -2 1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
- Cho hs làm ?3 tại lớp
- Cho hs quan sát kết quả trong
- 1 HS lên điền vào
bảng phụ
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 3
Giáo án: Đại số 9
bảng và nhận xét quan hệ của
2
a
và a.
- Gv giới thiệu đònh lý
- GV dẫn dắt học sinh chứng
minh đònh lý
- Cho HS làm VD2
- GV trình bày câu a của VD3,
Y/C HS làm ý b
- Cho HS làm Bài 7 (SGK/10)
- GV nêu “Chú ý” ở SGK
- GV giới thiệu ý a VD4 và
cho HS làm ý b

-Cho HS làm bài 8 a,d (SGK)
- Gọi 2 HS lên bảng làm
-Hs
aa =
2
- HS đọc Đònh lí
-HS tham gia xây
dựng chứng minh

- Xem VD2 và trình
bày
- 1 HS lên bảng làm
ý b
- 2 HS trả lời
- HS quan sát trên
bảng phụ
- Chú ý theo dõi ý a
và lên bảng làm ý b
- HS làm bài 8 trên
bảng
- HS1 làm ý a
- HS 2 làm ý d
2
a
2 1 0 2 3
a
2 1 0 2 3
*ĐL : SGK/9
Chứng minh: (SGK/9)
VD2 :tính

( )
777)
121212)
2
2
=−=−
==
b
a
VD3: rút gọn
( )
1212
2
−=−
=
12 −
( )
25
5252)
2
−=
−=−b
Bài 7. (SGK/10)
a,
2
1,0
=
1,0
= 0,1
b,

( )
2
3,0

=
3,0

= 0,3
* Chú ý :
0,
0,
2
2
<−=
≥=
AAA
AAA
VD4: Rút gọn
( )
( )
( )
33
2
36
2
2
)
222
2;2)
aaaab

xxx
xxa
−===
−=−=−
≥−
Bài 8. Rút gọn
( )
( )
( ) ( )
2;23
2323)
)32(;32
3232)
2
2
<−=
−=−
>−=
−=−
aa
aad
a
c, Củng cố, luyện tập: (5 phút)
- Y/c HS nhắc lại căn thức bậc hai, đònh lí
aa
=
2
- Bài tập: Tìm x, biết:
2
x

= 7
d, Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2phút)
- Nắm vững điều kiện để
A
có nghóa, hằng đẳng thức
AA
=
2
- BTVN: Bài 6; 7; 8 còn lại và 9;10 (SGK / 10,11)
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 4
Giáo án: Đại số 9
Tuần 2
Ngày soạn : 10/08/2014
Ngày dạy : Từ 18/08 đến 23/08/2014
Tiết 3
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức: Củng cố điều kiện để căn có nghóa (căn bậc hai xác đònh )và hằng đẳng thức
AA =
2
, phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình.
b, Về kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập chính xác.
c, Về thái độ: HS hứng thú, say mê giải toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: Bảng phụ, phiếu học tập, MTBT.
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

a, Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
*HS1: Chữa bài 9 b;c (SGK/10)
*HS2: Chữa bài 10 (SGK/11)
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng bài tập tính toán đơn giản
(20 phút) Bài 11: Tính
52543)
111318:36
16918.3.2:36)
22
2
==+
−=−=

d
b
Bài 12: Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghóa
72) +xa
xác đònh
5,3
2
7
072 −=−≥⇔≥+⇔ xx
x
c
+−1
1
)

xác đònh
1
010
1
1
>⇔
>+−⇔≥
+−

x
x
x
Bài 13:Rút gọn
b,
aaaaa 75252
2
−=−=−
d,
aaa 13345
36
−=−
(a<0)
- GV hướng dẫn học sinh làm
bài tập 11 b, d
- Cho HS làm bài 12 a,c
- Nêu điều kiện để căn có
nghóa?
- Một phân thức dương khi nào ?
- GV hướng dẫn HS làm bài 13
b,d

- Gọi HS lên bảng làm
- Vận dụng kiến thức nào đã
học để làm bài 13?
- Chú ý theo dõi
- 2HS lên bảng làm bài 11b và
d
- 1 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu điều kiện để căn có
nghóa
- Suy nghó trả lời
- HS làm bài 13 b,d
- HS1 làm ý b
- HS2 làm ý d
-Vận dụng hằng đẳng thức mới
học
Hoạt động 2: Dạng bài tập phức tạp (12 phút)
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 5
Giáo án: Đại số 9
Bài 14:Phân tích thành nhân tử
a)
( )( )
333
2
+−=− xxx
( )
2
2
55.52) −=+− xxxd
Bài 15:
a,

( )( )
5;5
055
05
2
−==⇔
=+−⇔
=−
xx
xx
x
- Cho HS làm bài 14 a, d
(SGK/11)
- GV gợi ý cho HS làm
- Cho HS hoạt độïng nhóm làm
Bài 15
- Y/c các nhóm nêu kết quả và
nhận xét
- 1 HS đọc đề bài
- HS suy nghó đưa ra kết quả
- Hoạt động nhóm làm bài
trong 3’
- Đại diện 1 nhóm đưa ra kết
quả
- Nhóm khác nhận xét
c, Củng cố, luyện tập: (4 phút)
- Y/c HS nhắc lại điều kiện để
A
xác đònh.
Bài tập: Rút gọn phân thức:

5
5
2


x
x
(Với
5≠x
( ) ( )
5
5
5.5
5
5
2
+=

+−
=


x
x
xx
x
x
d, Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút)
Ôân tập lại kiến thức của §1, §2
BTVN: Bài 14(b,c); 16 (SGK/11, 12) và Bài 12; 13 (SBT/5)

IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 6
Giáo án: Đại số 9
Tuần 2
Ngày soạn : 10/08/2014
Ngày dạy : Từ 18/08 đến 23/08/2014
Tiết 4
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lí về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phương
b, Về kỹ năng: Biết dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức
c, Về thái độ: HS hứng thú, tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: Bảng phụ, phiếu học tập, MTBT.
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (5phút)
Chữa bài 16 (SGK/11)
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đònh lí liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương (12 phút)
1. Đònh lý
?1
( )

20
5.45.425.16
2
22
=
==
205.425.16 ==
Vậy:
25.1625.16 =
* Đ/l:
Với
baba
ba

0,
=⇒

* Chứng minh:
(SGK/12)
* Chú ý: (SGK/13)
- GV cho Hs làm ?1 trên
phiếu học tập
-GV cho HS nhận xét về
( ) ( )
?25.16;25.16 −−−−
Từ điều trên suy ra trường
hợp tổng quát
-GV dẫn dắt HS c/m đònh lý
dựa vào đònh nghóa CBHSH
-GV nêu chú ý ở SGK

- Hs làm ?1 trên phiếu Học
tập
- HS nêu trường hợp tổng
quát
-HS tiếp nhận phần chứng
minh đònh lý
- Cần c/m
ba.
là CBHSH
của ab
- 1 HS đọc chú ý
Hoạt động 2: p dụng (21 phút) 2. p dụng
a)Quy tắc khai phương một tích
* Quy tắc :SGK/13
* VD1 (SGK/13)
?2
30010.6.5
100.36.25360.250)
8,415.8,0.4,0
225.64,0.16,0225.64,0.16,0)
==
=
==
=
b
a
b)Quy tắc nhân các căn bậc hai
* Quy tắc : SGK/13
*Từ đònh lý trên hãy tính
?25.44,1.49

-Muốn khai phương một tích
các số không âm talàm thế
nào ?
-Cho HS hoạt động nhóm
bài ?2
* Cho Hs làm VD 2
- Muốn nhân các căn bậc hai
của các số không âm ta có
- 1 HS lên bảng tính
-HS nêu qui tắc khai
phương
- Hoạt động nhóm làm ?2
trong 3’
- 2 HS lên bảng làm
- HS nêu quy tắc nhân các
căn bậc hai
- 2 HS lên bảng làm
-HS hình thành công thức
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 7
Giáo án: Đại số 9
thể?
Cho Hs làm ?3
*GV giới thiệu chú ý
*GV lưu ý : áp dụng biểu thức
này có thể rút gọn biểu thức
chứa CBH
_GV giới thiệu qua VD3
- Cho HS làm ?4 theo nhóm

- Cho HS làm Bài 17 ý c và

Bài 18 ý d
- Gọi HS lên bảng làm
mở rộng với 2 biểu thức
-HS tiếp nhận
- HS xem VD3 và trình bày
lại
-HS làm ?4 theo nhóm trong
3’
- Cử 1 đại diện lên bảng
trình bày
- 2 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
* VD2: (SGK/13)
?3
847.6.2
49.36.2.29,4.72.20)
1525.3.375.375.3,
==
=
===
b
a
Chú ý : với A.B

0 ta có
( )
AAA
BABA
==
=

2
2
*
*
VD3 : (SGK/14)
?4
với a,b không âm
abbaabab
aaaaaa
86432.2,
612.312.3,
222
233
==
==
Bài 17. (SGK/14)
c)
66
6.1136.121360.1,12
=
==
Bài 18. (SGK/14)
5,4
5,1.5.7,25,1.5.7,2)
=
=d
c, Củng cố, luyện tập: (5 phút)
- Yêu cầu HS nhắc lại đònh lý và 2 quy tắc trong bài.
Cho HS làm bài tập: Khai phương tích
422.7.37.4.7.3.328.21.3 ===

d, Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút)
Học thuộc đònh lý và các quy tắc.
BTVN: 17 (a,b,d); 18(a,b,c); 19; 20; 21; 22 (SGK/14,15).
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 8
Giáo án: Đại số 9
Tuần 3
Ngày soạn : 10/08/2014
Ngày dạy : Từ 25/08 đến 30/08/2014
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức: Củng cố cho HS quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
b, Về kỹ năng: Vận dụng làm bài tập biến đổi biểu thức, chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai
biếu thức.
c, Về thái độ: Rèn cho HS tính tích cực và tư duy.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: Bảng phụ, MTBT.
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (7phút)
HS1: Phát biểu quy tắc khai phương một tích? Chữa bài 17 (a,d)
HS2: Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai? Chữa bài 20a (SGK)
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng toán tính giá trò căn thức

(11 phút)
Dạng 1: Tính giá trò căn thức
Bài 22 (SGK/15)
a,
( ) ( )
5251213.12131213
22
==+−=−
( )( )
55.3
25.98178171817)
22
==
=+−=−c
Bài 23: chứng minh
a, Biến đổi vế trái ta có:
( )( ) ( )
VP==−=
−=+−
134
323232
2
2
Vậy đẳng thức được c/m
Bài 26: So sánh
925925
6434
64835925
34925,
+<+⇒

<⇒
==+=+
=+a
b, Với a > 0, b > 0 có 2
0>ab
- Cho HS làm bài 22 (a,c)
- Y?C HS nhận xét các biểu
thức dưới căn
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS làm bài 23 ý a
Y/c nhận xét về vế trái của
câu a?
Hai số là nghòch đảo của nhau
thì tích của chúng ntn?
- Cho Hs Làm Bài 26
- Y/c HS nêu hướng làm
ý a
- Hướng dẫn HS làm ý b
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS nhận xét
- 2 HS lên bảng làm
- HS nhận xét VT
- 1 HS trả lời
- Quan sát đề bài trên bảng
phụ và nêu hướng làm ý a
- 1 HS lên bảng làm
- HS thực hiện theo hướng
dẫn
Hoạt động 2: Dạng toán tìm x (15phút)
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 9

Giáo án: Đại số 9
( )
baba
baabbaba
baba
+<+⇒
+>++=+
+=+
2
)(
2
2
Bài 25: Tìm x, biết:
( )
( )
4;2
31612
0614)
4
5
5454,
4284
8.168.16:2
4
816:1)
21
2
2
2
=−=⇒

=−⇔=−
=−−
=⇔
=⇔=
=⇔=⇔=⇔
=⇔=
=⇔
=
xx
xx
xd
x
xxb
xxx
xxC
x
xCa
Bài 34 (SBT/8)
281254,
14
9535,
−=⇔=−
=⇔
=−⇔=−
xxd
x
xxa
- Cho HS Làm Bài 25
- Y/c Vận dụng đònh nghóa về
căn bậc hai để tìm x ở ý a

- Cho HS hoạt động nhóm
làm ý b, d
- Y/c nhóm khác nhận xét
- Cho HS làm Bài 34 (SBT/8)
- Gọi Hs lên bảng làm
- 1 HS lên bảng trình bày
- Hoạt động nhóm làm bài
- Đại diện hai nhóm trình bày
- Đại diện nhóm khác nhận
xét
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm
c, Củng cố, luyện tập: (4 phút)
- Yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai?
Bài tập: Tính giá trò của biểu thức
( )
2
14−x
tại x = -2
Ta có:
( )
414
2
−=− xx
tại x=-2 ta có:
66424 =−=−−=−x
d, Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút)
Nắm vững kiến thức bài học
BTVN: 24; 25 c (SGK/16) và Bài 30 (SBT/7)
IV. Rút kinh nghiệm:

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 10
Giáo án: Đại số 9
Tuần 3
Ngày soạn : 10/08/2014
Ngày dạy : Từ 25/08 đến 30/08/2014
Tiết 6
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức:
Nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
b, Về kỹ năng:
Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến
đổi biểu thức
c, Về thái độ: Có hứng thú với bài học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: Bảng phụ, MTBT.
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai. Làm bài tập 25c (SGK)
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đònh lí liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương (12 phút)
1. Đònh lý
?1
5

4
25
16
5
4
5
4
25
16
2
=
=






=
Vậy
25
16
25
16
=
* Đ/l:
b
a
b
a

ba =>≥ ;0;0
* Chứng minh:
(SGK/12)
2. p dụng
a) Quy tắc khai phương một thương
* Quy tắc :SGK/17
* VD1 (SGK/17)
?2
- GV cho Hs làm ?1 trên
phiếu học tập
Cho Hs nhận xét về
?
25
16
;
25
16




*Tứ những điều trên hãy suy
ra trường hợp tổng quát

-GV dẫn dắt HS chứng minh
- Hs làm ?1 trên phiếu Học
tập
- HS nhận xét
- Suy nghó và trả lời
-HS tiếp nhận phần chứng

minh đònh lý
Hoạt động 2: p dụng (21 phút)
-Muốn khai phương một
thương các số không âm ta
làm thế nào ?
-Cho HS hoạt động nhóm
bài ?2
* Cho Hs làm VD 2
- Muốn chia các căn bậc hai
của các số không âm ta có
-HS nêu qui tắc khai phương
- Hoạt động nhóm làm ?2
trong 3’
- 2 HS lên bảng làm
- HS nêu quy tắc chia các căn
bậc hai
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 11
Giáo án: Đại số 9
thể?
Cho Hs làm ?3
*GV giới thiệu chú ý
_GV giới thiệu qua VD3
- Cho HS làm ?4 theo nhóm
- Gọi đại diện lên bảng trình
bày
- GV nhận xét, kết luận
- 2 HS lên bảng làm
- 1 HS trình bày Chú ý
- HS xem VD3 và trình bày
lại

-HS làm ?4 theo nhóm trong
3’
- Cử 1 đại diện lên bảng trình
bày
- Chú ý theo dõi
14,0
100
14
10000
196
0196,0)
16
15
256
225
256
225
)
===
==
b
a
b, Quy tắc chia các căn bậc hai
* Quy tắc : SGK/17
* VD2: (SGK/17)
?3
3
2
9
4

117
52
117
52
)
39
111
999
111
999
)
===
===
b
a
*Chú ý :
B
A
B
A
BA =>≥ ;0,0
VD3 : (SGK/18)
?4
9
162
2
)
5
25
2550

2
)
2
2
424242
ab
ab
b
ba
bababa
a
=
=
==
c, Củng cố, luyện tập: (5 phút)
- Yêu cầu HS phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai
- Cho HS làm Bài 28 a, d(SGK/18)
15
17
225
289
) =a
4
9
6,1
1,8
) =d
Bài 30 a(SGK/19)
y
y

x
x
y
y
x
x
y
y
x
x
y
a
1
)
224
2
===
(Với x >0; y

0)
d, Hướng dẫn HS tự học ở nhà :(2 phút)
- Học thuộc đònh lí và các quy tắc trong bài
- BTVN: Bài 28 (b,c); 29; 30 (b, c, d); 31; 32 (SGK/18,19)
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 12
Giaựo aựn: ẹaùi soỏ 9
Tun 4
Ngy son : 31/08/2014

Ngy dy : T 01/09 n 06/09/2014
Tieỏt 7
luyện tập
I. Mục tiêu
a, Về kiến thức: Hs đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai
b, Về kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng 2 quy tắc vào bài tập tính toán, rút gọn biểu thức, giải phơng trình.
c, Về thái độ: HS tích cực và có hứng thú trong học tập.
II.Chuẩn bị của gV Và HS
a, Chuẩn bị của GV: Bảng phụ (hoặc máy chiếu).
b, Chuẩn bị của HS: Máy tính bỏ túi, phiếu nhóm.
C.tiến trình bài dạy
a, Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
HS1: Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng. Chữa bài 31 (c, d)
HS2: Chữa bài tập 28 (d)
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng bài tập tính toán đơn giản ( phút) * Dạng 1: Tính
Bài 32 ( SGK/19)
a) =
100
1
.
9
49
.
16
25
=
25
7

100
1
.
9
49
.
16
25
=
d)
22
22
384457
76149


=
( )( )
( )( )
384457384457
7614976149
+
+
=
29
15
841
225
=


Bài 36 (SGK/ 20)
a) Đúng
b) Sai vì VP không có nghĩa
c) Đúng. có thêm ý nghĩa để ớc lợng
gần đúng giá trị
39
d) Đúng. Do chia 2 vế của bất phơng
trình cho 1 số dơng ta đợc bất phơng
trình không đổi.
* Dạng 2: Giải phơng trình
Bài tập 33 ( SGK/19)
a) =>
3. 12 27 3x = +


3. 4.3 9.3 3x = +

3. 2 3 3 3 3x = +

3. 4 3x =
- Y/C HS làm bài tập 32 (a,d)
GV gợi ý cho HS:
ý a áp dụng quy tắc nào?
d) Trớc khi sử dụng qtắc ta vận
dụng kiến thức nào đã học?
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Treo bảng phụ bài 36 (20)
Yêu cầu HS chọn đúng, sai
- Giải thích tại sao
- HS trả lời

- 2 HS lên bảng thực hiện
- Quan sát đề bài trên bảng phụ
- HS lần lợt trả lời
- HS khác nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2: Dạng bài tập giải phơng trình( phút)
- Với bài tập Giải phơng trình ta
sử dụng kiến thức nào?
Lu ý: Cuối cùng để làm mất dấu
căn ta phải bình phơng 2 vế của
phơng trình.
- HS trả lời
- Nghe GV trình bày
Ngụ ỡnh Nguyờn THCS Xuõn Cm 13
Giaựo aựn: ẹaùi soỏ 9
- Yêu cầu làm bài tập 35 a
(SGK/20)
để tìm x trong biểu thức ta phải
làm gì?
x có mấy giá trị? Vì sao ?
Y/c HS trình bày lời giải
- Trả lời gợi ý của GV
- 1 HS lên bảng làm
=>
4
3
34
==x
c)

12.3

2
=x
=>
24
3
12
3
12
2
====x
2
1
=x
,
2
2
=x
Bài 35 (SGK/20) Tìm x
a)
( )
2
3

x
= 9
=>
3x
= 9
* x 3 = 9


x = 12
hoặc x- 3 = -9

x = -6
* Dạng 3: Rút gọn
Bài 34 (SGK/19)
a) A =
42
2
3
ba
ab

với a < 0

0b
b)
2
2
4129
b
aa
B
++
=
Với a
5,1
và b < 0
B =
( )

( )
2
2
2
2
23
23
b
a
b
a
+
=
+
=
b
a
b
a
b
a
3223
23

=

+
=
+
Hoạt động 3: Dạng bài tập rút gọn biểu thức ( phút)

- Yc HS phối hợp các kiến thức
đã học làm bài 34
- GV: Với biểu thức chứa chữ lu
ý điều kiện
Gv: Nhận xét các HS và khẳng
định lại quy tắc
AA =
2
=



- 1 HS nêu yêu cầu đề bài
- Chú ý ngh
- Cùng GV nhận xét bài của
bạn
- Ghi nhớ lại công thức
Ngụ ỡnh Nguyờn THCS Xuõn Cm 14
A nếu A
0
A nếuA
0
Giáo án: Đại số 9
Tuần 5
Ngày soạn : 31/08/2014
Ngày dạy : Từ 08/09 đến 13/09/2014
Tiết 8
§6. BiÕn ®ỉi ®¬n gi¶n biĨu thøc chøa c¨n bËc hai
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức: BiÕt ®ỵc c¬ së cđa viƯc ®a mét thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n vµ ®a thõa sè vµo trong dÊu c¨n

b, Về kỹ năng: N¾m ®ỵc kÜ n¨ng ®a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n, vµo trong dÊu c¨n. BiÕt vËn dơng c¸c phÐp
biÕn ®ỉi trªn ®Ĩ so s¸nh hai sè vµ rót gän biĨu thøc.
c, Về thái độ: Cã høng thó víi bµi häc.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp, MTBT
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Dïng b¶ng c¨n bËc hai t×m x, biÕt:
a. x
2
= 15 b. x
2
= 22,8
b, Dạy nội dung bài mới:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: T×m hiĨu vỊ ®a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n
(18 phót)
1. §a thõa sè ra ngoµi dÊu
c¨n
?1
Víi
0≥a
,
0≥b
h·y chøng tá
baba
2
=
Chøng minh:

2
a b
=
2
.a b
=
.a b
= a
b

baba =
2
(
0≥a
,
0≥b
)
VD1: ( SGK/24)
a.
2.3
2
=
23
b,
2
20 4.5 2 .5= =
= 2
5
VD2: (SGK/24,25)
?2

a)
5082 ++
=
2.252.42 ++
=
25222 ++
Cho lµm ?1
Gv: §¼ng thøc trªn ®ỵc
chøng minh/ c¬ së nµo?
- Giíi thiƯu phÐp ®a thõa
sè ra ngoµi dÊu c¨n.
- Cho HS t×m hiĨu VD1
- Cho HS lµm VD2
- Y/C HS ho¹t ®éng nhãm
lµm ? 2
- Gäi c¸c nhãm ®a ra kÕt
qu¶
- 1 HS ®äc ®Ị bµi
- HS tr¶ lêi
- Chó ý theo dâi
- 1 HS lªn b¶ng lµm
- Y/C HS xem SGK vµ
tr×nh bµy miƯng
- Ho¹t ®éng nhãm lµm
trong 3’
- §¹i diƯn 2 nhãm nªu kÕt
qu¶
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 15
Giaựo aựn: ẹaùi soỏ 9
- GV nêu tổng quát trên

bảng phụ
- Cho HS tự đọc VD3 và nêu
cách thực hiện
- GV nhấn mạnh lời giải
- Cho HSlàm ?3
- Gọi HS lên bảng làm
- 1 HS đọc tổng quát
- Nêu cách làm
- Chú ý theo dõi
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS khác nhận xét
= ( 1 +2 +5 )
282 =
b)
52375452734 =++
* Tổng Quát ( SGK / 25)
Với A, B mà
0

B
ta có:
Nếu A

0 và B

0 thì
BABA =
2
Nếu A < 0 và B


0 thì
BABA =
2
VD3: a)
2
4 2 .x y x y=
(
0,0 yx
)
b)
xyxy 2318
2
=
(
0,0 < yx
)
?3(SGK/ 25)
a,
24
28 ba
= 2a
2
b
7
(
0

b
)
b,

42
72 ba
= - 6ab
2
2

)0( <a
2. Đa thừa số vào trong dấu
căn
*Tổng quát (SGK/ 26):
0A
,
0B
ta có
BABA
2
=
A < 0,
0B
ta có
BABA
2
=
VD4: (SGK/26)
?4
a)
53
=
45
b)

52,1
=
2,7
c)
aab
4
=
83
ba
d)
aab 52
2

= -
43
20 ba
VD5: So sánh
73

28
Hoạt động 2: Tìm hiểu về đa thừa số vào trong dấu
căn ( 17 phút)
Giới thiệu: Đa tỉ số vào
trong dấu căn là phép biến
đổi ngợc của đa thừa số ra
ngoài dấu căn
- GV dẫn dắt HS tìm hiểu
phần tổng quát
- Cho HS tự đọc VD4
Cho HS hoạt động nhóm

làm?4
- Nhấn mạnh: Đa thừa số
vào trong hay ra ngoài dấu
căn có tác dụng so sánh các
số
- Cho HS làm VD5
Hớng dẫn HS làm theo C1
- Gọi HS lên làm cách 2
- Nghe GV trình bày
- 1 HS đọc tổng quát
- Xem VD 4 ở SGK và
trình bày lại
- Hoạt động nhóm làm
trong 3
- Đại diện 2 nhóm nêu đáp
án
- Nghe GV trình bày cách
1 và 1 HS lên làm cách 2
Ngụ ỡnh Nguyờn THCS Xuõn Cm 16
Giaựo aựn: ẹaùi soỏ 9
* C1:
63
>
28
nên
73
>
72
*C2:
7228 =

. Vì
73
>
72
nên
73
>
28
c, Củng cố, luyện tập: (3 phút)
- Yêu cầu HS viết Tổng quát của đa một số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn.
Bài tập 43 a, b, e (SGK/27)
6354, =a
;
36108, =b
aae 21.63.7,
2
=
d, H ớng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút)
- Nắm vững nội dung bài học
- BTVN: Bài 43 (c, d); 44; 45; 46; 47 (SGK/27)
IV. Rỳt kinh nghim:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngụ ỡnh Nguyờn THCS Xuõn Cm 17
Giáo án: Đại số 9
Tuần 5
Ngày soạn : 31/08/2014
Ngày dạy : Từ 08/09 đến 13/09/2014
Tiết 10

lun tËp
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức:
b, Về kỹ năng:
c, Về thái độ: TÝch cùc trong häc tËp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp, MTBT
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
HS1: ViÕt d¹ng TQ khi ®a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n . Lµm bµi 43 ý c.
HS2: ViÕt TQ khi ®a 1 thõa sè vµo trong dÊu c¨n. Lµm bµi 44 ý 1.
b, Dạy nội dung bài mới:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: D¹ng to¸n ®¬n gi¶n (18 phót) Bµi 44 ( SGK/27)
a)
25

= -
502.5
2
−=
b)
xy
3
2

( x > 0) (y
0≥
)

=-
xyxy
9
4
3
2
2
−=






c)
x
x
2
víi x > 0, y
0≥
=
x
x
x
2
2.
2
=
Bµi 45. So s¸nh
b,7 vµ

53
7 =
497
2
=
53
=
455.9
=

4549
>
-> 7
53
>
d)
6
6
1

2
1
6

6
6
1
=
6
1

6
1
2
=

2
1
6
=
18
- Y/C HS lµm bµi tËp 44
Gäi 3 HS lªn b¶ng lµm
- Y/C HS nhËn xÐt
- Cho HS lµm bµi 45
§Ĩ so s¸nh ®ỵc ta cÇn lµm thÕ
nµo? Sư dơng tÝnh chÊt nµo cđa
CBH?
- Gäi 2 HS lªn b¶ng lµm b, d,
- Y/C díi líp cïnglµm
nhËn xÐt
Gv: vËy ®a tØ sè vµo trong dÊu
c¨n cã øng dơng ®Ĩ so s¸nh 2
CBH. Cßn cã øng dơng g×?
- 3 HS lªn b¶ng thùc hiƯn
- NhËn xÐt bµi cđa b¹n
- 1 HS ®äc ®Ị bµi
- Tr¶ lêi theo yªu cÇu cđa GV
- 2 HS lªn b¶ng lµm
- HS c¶ líp cïng lµm vµ nhËn
xÐt bµi

- Suy nghÜ tr¶ lêi
Ho¹t ®éng 2: D¹ng to¸n phøc t¹p( 17 phót)
- Y/C HS lµm bµi 46
Híng dÉn HS lµm ý a
- Lµm theo híng dÉn ý a
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 18
Giaựo aựn: ẹaùi soỏ 9
- Hãy nêu cách làm ý b
Y/C lên bảng thực hiện
- Cho HS hoạt động nhóm làm
Bài 47 ý a trong 4
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết
quả
- GV nhấn mạnh lại
- 1 HS nêu cách làm và lên
bảng thực hiện
- Hoạt động nhóm làm bài
- Đại diện nhóm trình bày
- Chú ý theo dõi

18
6
1
<
->
18
6
1
<
=>

6
6
1
<
2
1
6
Bài 46 (SGK/27) a)
xxx 33273432
++
=
273
+
x
b)
281878523
++
xxx
=
2823.722.523
++
xxx
=
28221201023
++
xx
= 14
282 +x
= 14
( )

22 +x
Bài 47 ( SGK/27)
b)
( )
22
4415.
12
2
aaa
a
+

=
( )
2
215
12
2
aa
a


( a >0,5)
=
521
12
2
a
a



=
( )
52512
12
2
aa
a
a
=

(a >
0,5)
c, Củng cố, luyện tập: (3 phút)
- Cho HS làm bài tập, GV treo bảng phụ: Điền đúng, sai
a)
( )
3131
2
=
(Sai) b)
2
5
3
3
5
1
>
(Đúng) c)
2

2
2
=
x
x
(Sai)
d, H ớng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút)
- Học thuộc quy tắc đa thừa số vào trong căn, đa ra ngoài căn.
- Ôn tập hằng đẳng thức lớp 8, Ôn tập số nghịch đảo, tìm biểu thức liên hợp ở lớp 7 và lớp 8.
IV. Rỳt kinh nghim:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ngụ ỡnh Nguyờn THCS Xuõn Cm 19
Giáo án: Đại số 9
Tuần 6 Ngày soạn: / /
Tiết 11 Ngày dạy: / /
§7. BiÕn ®ỉi ®¬n gi¶n biĨu thøc chøa C¨n BËc Hai (tiÕp)
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức: N¾m ®ỵc phÐp khư mÉu cđa biĨu thøc lÊy c¨n vµ trơc c¨n thøc ë mÉu
b, Về kỹ năng: Bíc ®Çu biÕt c¸ch phèi hỵp vµ vËn dơng c¸c phÐp biÕn ®ỉi trªn ®Ĩ gi bµi tËp.
c, Về thái độ: TÝch cùc trong häc tËp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp, MTBT
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Ch÷a bµi tËp 45 (a, c)
b, Dạy nội dung bài mới:

Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: T×m hiĨu vỊ khư mÉu cđa biĨu thøc lÊy c¨n ( 15
phót)
1. Khư mÉu cđa biĨu thøc lÊy c¨n
VD1: Khư mÉu
a)
3
2
=
3
6
3
6
3
3.2
2
2
==
b)
b
a
7
5
víi a. b > 0
=
( )
b
ba
b
ba

7
.35
7
7.5
2
=
* Tỉng Qu¸t : Víi A, B lµ biĨu thøc,
A.B
0≥
, B
0≠
2
.
B
BA
B
A
=
?1
a)
5
4
=
5
5
2
52.
5
1
=

b)
125
3
=
25
15
125
155
=
c)
3
2
3
a
=
2
2
6
a
a
( a > 0)
2. Trơc c¨n thøc ë mÉu
* VD2: (SGK/28)
* Tỉng qu¸t (SGK/29)
a, Víi c¸c biĨu thøc A, B mµ B > 0,
- Gv: Khi biÕn ®ỉi biĨu thøc
chøa CBH ngêi ta cã thĨ sư dơng
phÐp khư mÉu cđa biĨu thøc lÊy
c¨n.
- Cho HS lµm VD1 ë SGK, GV

híng dÉn HS vµ gäi HS lªn bn¶g
tr×nh bµy l¹i
- Qua VD trªn h·y nªu râ c¸ch
lµm ®Ĩ khư mÉu cđa biĨu thøc
lÊy c¨n?
- GV ®a ra TQ trªn b¶ng
- YC HS lµm ?1
Gäi 3 hs lµm ®ång thêi 3 ý
Lu ý b) theo c¸ch kh¸c
- Chó ý theo dâi
- 2 HS lªn b¶ng lµm
- Suy nghÜ tr¶ lêi
- Theo dâi trªn b¶ng vµ nh¾c
l¹i
- 3 HS lªn b¶ng lµm
- T×m c¸ch gi¶i kh¸c
Ho¹t ®éng 2: T×m hiĨu vỊ trơc c¨n thøc ë mÉu
(20 phót)
- Giíi thiƯu vỊ trơc c¨n thøc ë
mÉu
- Gv treo b¶ng phơ VD2 yªu cÇu
HS tù ®äc lêi gi¶i
Giíi thiƯu
3
-1 gäi lµ BT’ liªn
- Nghe GV tr×nh bµy
- Theo dâi trªn b¶ng vµ nªu
c¸ch gi¶i
- Chó ý theo dâi
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 20

Giaựo aựn: ẹaùi soỏ 9
hợp của
3
+1 và ngợc lại
- GV treo bảng phụ CT TQ
- Hãy cho biết BT liên hợp của
A
+B ?
A
- B ?
BA +
?
A
-
B
?
- YC thực hiện? 2
- GV gợi ý cho HS và cho HS
hoạt động nhóm làm bài
- Y/C các nhóm quan sát đáp án
trên bảng phụ và nhận xét bài
- Theo dõi trên bảng phụ
- 1 HS trả lời
- 1 HS nêu yêu cầu bài toán
- Hoạt động nhóm làm trong 5
- Theo dõi đáp án, so sánh và
nhận xét bài
ta có:
B
BA

B
A
=
b, Với các biểu thc A, B, C mà A

0
và A

B
2
, ta có:
2
)(
BA
BAC
BA
C

=


c, Với các biểu thức A, B, C mà A


0, B

0 và A

B, ta có:
BA

BAC
BA
C

=

)(
?2
a)
12
25
8.3
85
=
;
b
b
b
22
=
b)
325
5

=
13
31025
+
;
( )

a
aa
a
a

+
=

1
1.2
1
2
c)
( )
( )
572
57
574
57
4
=


=
+
( )
ba
baa
ba
a


+
=

4
2.6
2
6

c, Củng cố, luyện tập: (3 phút)
- GV hệ thống lại nội dung bài học
- Cho HS làm bài tập 48, 49 (SGK/29)
d, H ớng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút)
- Học thuộc CTTQ khử mẫu, trục căn thức ở mẫu ( 3 thực hiện)
- Làm bài tập 48, 49 (còn lại), 50, 52, 53, 54 (SGK/30)
IV. Rỳt kinh nghim:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ngụ ỡnh Nguyờn THCS Xuõn Cm 21
Giáo án: Đại số 9
Tuần 6
Ngày soạn : 31/08/2014
Ngày dạy : Từ 15/09 đến 20/09/2014
Tiết 12
lun tËp
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức: Hs ®ỵc cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ biÕn ®ỉi ®¬n gi¶n biĨu thøc chøa CBH, ®a tØ sè ra ngoµi
dÊu c¨n, ®a tØ sè vµo trong dÊu c¨n, khư mÉu cđa biĨu thøc lÊy c¨n, trơc c¨n thøc ë mÉu.

b, Về kỹ năng: HS cã kü n¨ng thµnh th¹o trong viƯc phèi hỵp vµ sư dơng c¸c phÐp biÕn ®ỉi
c, Về thái độ: Cã ý thøc trong häc tËp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp, MTBT
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
HS1: ViÕt c«ng thøc tỉng qu¸t khư mÉu cđa biĨu thøc lÊy c¨n. Ch÷a bµi tËp 49 ý 2
HS2: ViÕt c«ng thøc tỉng qu¸t trơc c¨n thøc ë mÉu. Bµi 52 ý 3
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung
Làm thế nào để xuất
hiện dạng bình phương ở
mẫu ?
Làm thế nào để mất căn
ở mẫu ?
Nhân tử và mẫu cho 15
Nhân tử và mẫu cho 3
Nhân tử và mẫu cho a
Nhân tử và mẫu cho b
Nhân tử và mẫu cho
Phân tích tử thành nhân tử
rồi rút gọn
Nhân tử và mẫu cho
48b
48e
49b
49d
50c
50e

51c
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 22
90
165
8100
165
15.540
15.11
540
11
=
==
a
ab
b
a
a.a
a.b
b
a
a
b
b
a
==
32 +
( )
( )
9
3)13(

9
331
81
313
27
31
2
2


=

=

b2
aba
b4
ab.a
b.b4
b.a
b36
a9
2
233
=
==
( )
b
by
yb

byy
yb
yby +
=
+
=
+
60
20
20.203
20.1
203
1
==
( )
( )( )
( )
( )
347
32
3344
3232
32
32
32
2
2
2
2
+=


++
=
+−
+
=

+
20
Giáo án: Đại số 9
Những hạng tử nào có
ntc ?
Nhân tử và mẫu cho
Nhân tử và mẫu cho
Phân tích tử và mẫu thành
nhân tử rồi rút gọn
51e
52d
53a
53b
53c
53d
54c
54e
55a
55b
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 23
1p2 +
ba +
( ) ( )

( ) ( )
( )( )
1ab1a
1a1aab
1aabba
1aabab
2
++=
+++=
++






+=
+++
( )
( )( )
( )
( )
( )
1p4
1p2p
1p2
1p2p
1p21p2
1p2p
1p2

p
2
2

+
=

+
=
+−
+
=

ab
1ba
ab
ba
1ba
ab
ba
1
1ab
22
22
22
22
+
=
+
=+

( )
( )( )
( )
( ) ( )
( )
ba
baab2
ba
baab2
baba
baab2
ba
ab2
22

+
=

+
=
+−
+
=

( )
( )
2233
23233218
2
−=

−=−
2
2
443
b
aab
b
aab
b
aab
b
a
b
a
+
=
+
=
+
=+
( )
a
ba
baa
ba
aba
=
+
+
=

+
+
( )
( )
2
6
122
126
222
612
28
632
=


=


=


( )
p
2p
2pp
2p
p2p
=



=


( ) ( )
( )
( )
yxyx
xyyyxx
xyyxyyxx
xyyxyx
2233
−+=
+−+=
−+−=
−+−
abvàab
yyvàxy;yxvàxx
Giaựo aựn: ẹaùi soỏ 9
c, Củng cố, luyện tập: (3 phút)
- Hãy nêu cách đa tỉ số vào trong căn, ra ngoài căn khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục công thức ở mẫu?
- Nêu cách tìm x, y biểu thức chứa căn?
d, H ớng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 53, 54 phần còn lại; 57 (SGK/30)
- Ôn tập lại về đơn thức đồng dạng
IV. Rỳt kinh nghim:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ngụ ỡnh Nguyờn THCS Xuõn Cm 24

Giáo án: Đại số 9
Tuần 6
Ngày soạn : 31/08/2014
Ngày dạy : Từ 15/09 đến 20/09/2014
Tiết 11 : §8. rót gän biĨu thøc chøa c¨n thøc bËc hai
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức: HS biÕt sư dơng c¸c phÐp tÝnh vµ c¸c phÐp biÕn ®ỉi thÝch hỵp vµo rót gän biĨu thøc chøa
c¨n thøc bËc hai
b, Về kỹ năng: VËn dơng ®ỵc kiÕn thøc vµo gi¶i bµi tËp
c, Về thái độ: Cã ý thøc trong häc tËp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp, MTBT
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: Kh«ng
b, Dạy nội dung bài mới:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: Rót gän biĨu thøc chøa c¨n thøc bËc hai
(28 phót)
VÝ dơ 1:
5
4
4
65 +−+
a
a
a
a
( a > 0)
=

5
2
2
6
5 +−+ a
a
a
aa
=
5235
+−+
aaa
=
56 +a
?1Rót gän (
0≥a
)
aaaa
++−
4542053
=
aaaa
++−
5125253
=
( )
1513513
+=−
aaa
VÝ dơ 2: CM ®¼ng thøc

( )( )
22321321 =−+++
Gi¶i
VT =
( ) ( )
22
321
−+
=
2232221
=−++
§iỊu ph¶i cm
?2CM ®¼ng thøc
VT =
( )( )
ab
ba
bababa

+
+−+
=
abbaba
−+−
- GV ®Ỉt vÊn ®Ị nh SGK
- Cho HS lµm VD1
- YC HS lµm ?1
- Gäi 1 HS lªn b¶ng lµm
- GV nhËn xÐt
- Cho HS lµm VD2

- §Ĩ C/m ®¼ng thøc ta tiÕn hµnh
thÕ nµo?
- Gäi HS lªn b¶ng lµm
GV nhËn xÐt
- Yc HS lµm ?2
§Ĩ cm HDT’ ta sÏ tiÕn hµnh ntn?
bbaa +
->?
BiÕn ®ỉi tiÕp VT = VP
- Chó ý theo dâi
- 1 HS tr×nh bµy l¹i
- 1 HS lªn b¶ng lµm
- HS nhËn xÐt bµi cđa b¹n
- 1 HS tr¶ lêi
- HS lªn b¶ng thùc hiƯn
- Nªu c¸c bíc tiÕn hµnh
Ngơ Đình Ngun – THCS Xn Cẩm 25

×