Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Giáo án đại số 8 năm học 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.09 KB, 44 trang )




 !"#$
#%& #'( 
1. Kiến thức - HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
2. Kỹ năng: - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận Phát triển tư duy lôgic
## ()*+ 
- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7.
###,-.-/01 
Điểm danh : 8C: ………….8D:………………
.#( ,-. 2$! ,-. 2$
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)

- Tính các tích sau:
a) (-2x
3
) (x
2
) =-2x
3
.x
2
= -2x
5
b) (6xy
2
)(
3


1
x
3
y)
= 6xy
2
3
1
x
3
y = 2x
4
y
3

- GV hỏi :
+ Thế nào là một đơn thức? Cho ví
dụ về đơn thức một biến, đơn thức
hai biến?
+ Thế nào là một đa thức? Cho ví
dụ về đa thức một biến, đa thức hai
biến?
- Tính các tích sau:
a) (-2x
3
)(x
2
)
b) (6xy
2

)(
3
1
x
3
y)
- GV chốt lại vấn đề và lưu ý: khi
thực hiện phép tính, ta có thể tính
nhẩm các kết quả của phần hệ số,
các phần biến cùng tên và ghi ngay
kết quả đó vào tích cuối cùng
- HS trả lời tại chỗ:
* Đơn thức là một biểu thức
đại số trong đó các phép
toán trên các biến chỉ là
những phép nhân hoặc luỹ
thừa không âm. (ví dụ…)
* Đa thức là tổng của các
đơn thức. (ví dụ…)
- HS làm tại chỗ, sau đó
trình bày lên bảng:
a) (-2x
3
)(x
2
) = -2x
5

b)(6xy
2

)(
3
1
x
3
y) = 2x
4
y
3

- HS nghe hiểu và ghi nhớ
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
 !"#
$

- Phép nhân đơn thức với đa thức
có gì mới lạ, phải thực hiện như thế
nào?Để hiểu rõ, ta hãy nghiên cứu
bài học hôm nay
- HS nghe và chuẩn bị tâm
thế học bài mới…
Hoạt động 3 : Vào bài mới (20’)
1.Qui tắc:
a/ Ví dụ :
5x.(3x
2
–4x + 1)
= 5x.3x
2
+ 5x.(-4x) + 5x.1

= 15x
3
– 20x
2
+ 5x
b/ Qui tắc : (sgk tr4)
Muốn nhân một đơn thức với một
đa thức, ta nhân đơn thức với
- Cho HS thực hiện ?1
- GV theo dõi. Yêu cầu 1 HS lên
bảng trình bày
- Cho HS kiểm tra kết quả lẫn nhau
- HS thực hiện (mỗi em làm
bài với ví dụ của mình)
- Một HS lên bảng trình bày
5x.(3x
2
–4x + 1)
= 5x.3x
2
+ 5x.(-4x) + 5x.1
= 15x
3
– 20x
2
+ 5x
- Cả lớp nhận xét,HS đổi
bài, kiểm tra lẫn nhau
N3456781 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa


từng hạng tử của đa thức rồi cộng
các tích với nhau.
A.(B+C) = A.B +A.C
2.Áp dụng:
Ví dụ : Làm tính nhân
(-2x
3
).(x
2
+ 5x -
2
1
)
= (-2x
3
).x
2
+ (-2x
3
).5x + (-2x
3
)(-
2
1
)
= -2x
5
-10x
4

+x
3

- Từ cách làm, em hãy cho biết qui
tắc nhân đơn thức với đa thức?
- GV phát biểu và viết công thức
lên bảng
- GV đưa ra ví dụ mới và giải mẫu
trên bảng
- GV lưu ý: Khi thực hiện phép
nhân các đơn thức với nhau, các
đơn thức có hệ số âm được đặt ở
trong dấu ngoặc (…)
- HS phát biểu
- HS nhắc lại và ghi công
thức
- HS nghe và ghi nhớ
Hoạt động 4 : Củng cố (15’)
* Thực hiện ?2






+− xyxyx
5
1
2
1

3
23
.6xy
3

= 3x
3
y.6xy
3
+(-
2
1
x
2
).6xy
3
+
5
1
xy.6xy
3
= 18x
4
y
4
– 3x
3
y
3
+

5
6
x
2
y
4

* Thực hiện ?3
S=
2
1
[(5x+3) + (3x+y).2y]
= 8xy + y
2
+3y
Với x = 3, y = 2
thì S = 58 (m
2
)
Bài tập 1 trang 5 Sgk
a) x
2
(5x
3
- x -
2
1
)
= 5x
5

-x
3
-1/2
2
x
b) (3xy– x
2
+ y)
3
2
x
2
y
= 2x
3
y
2
-2/3x
4
y+2/3x
2
y
2
c) (4x
3
– 5xy +2x)(-
2
1
xy)
= -2x

4
y+2/5x
2
y
2
-x
2
y
- Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu HS tự
giải (gọi 1 HS lên bảng)
- Thu và kiểm nhanh 5 bài của HS
- Đánh giá, nhận xét chung
- Treo bảng phụ bài giải mẫu
- Đọc ?3
- Cho biết công thức tính diện tích
hình thang?
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm
- HS báo cáo kết quả
- GV đánh giá và chốt lại bằng cách
viết biểu thức và cho đáp số
- Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng phụ,
gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 bài)
- Nhận xét bài làm ở bảng?
- GV chốt lại cách giải
- Một HS làm ở bảng, HS
khác làm vào vở
- Nhận xét bài giải ở bảng
- HS đọc và tìm hiểu ?3
S = 1/2(a+b)h
- HS thực hiện theo nhóm

nhỏ
- Đại diện nhóm báo cáo kết
quả
- 3 HS cùng lúc làm ở bảng,
cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét bài ở bảng
a) 5x
5
-x
3
-1/2
2
x
b) 2x
3
y
2
-2/3x
4
y+2/3x
2
y
2
c)-2x
4
y+2/5x
2
y
2
-x

2
y
- Tự sửa vào vở (nếu có sai)
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (3’)
BTVN.
Bài tập 2 trang 5 Sgk
Bài tập 3 trang 5 Sgk
Bài tập 6 trang 5 Sgk
GV dặn dò, hướng dẫn:
- Học thuộc qui tắc
Bài tập 2 trang 5 Sgk
9 Nhân đơn thức với đa thức, thu
gọn sau đó thay giá trị
Bài tập 3 trang 5 Sgk
9 Cách làm tương tự
Bài tập 6 trang 5 Sgk
9 Cách làm tương tự
- Ôn đơn thức đồng dạng, thu gọn
đơn thức đồng dạng.
- HS nghe dặn
NS:27/08/2014
N3456782 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

ND:28/08/2014
$ !"#$
#%& #'( 
1. Kiến thức: HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
2. Kỹ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận Phát triển tư duy lôgic

## ()*+ 
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Ôn đơn thức đồng dạng và cách thu gọn đơn thức đồng dạng.
###,-.-/01 
Điểm danh : 8C: ………….8D:………………
.#(: *  ,-. 2$! ,-. 2$
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Phát biểu qui tắc nhân đơn
thức với đa thức. (4đ)
2/ Làm tính nhân: (6đ)
a) 2x(3x
3
– x + ½ )
b) (3x
2
– 5xy +y
2
)(-2xy)
- Treo bảng phụ, nêu câu hỏi và
biểu điểm
- Gọi một HS
- Kiểm tra vở bài tập - - - - Đánh
giá, cho điểm
- GV chốt lại qui tắc, về dấu
- Một HS lên bảng trả lời câu
hỏi và thực hiện phép tính.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
a) 6x
4
-2 x

2
+x
b) -6x
3
y+10x
2
y
2
-2xy
3
- Nhận xét bài làm ở bảng
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
$ !"#
$
- GV ghi tựa bài lên bảng - HS ghi vào vở
Hoạt động 3 : Quy tắc (20’)
1. Quy tắc:
a) Ví dụ :
(x –2)(6x
2
–5x +1)
= x.(6x
2
–5x +1) +(-2).
(6x
2
-5x+1)
= x.6x
2
+ x.(-5x) +x.1 +

(-2).6x
2
+(-2).(-5x) +(-2).1=
6x
3
– 5x
2
+ x –12x
2
+10x –2
= 6x
3
– 17x
2
+11x – 2
b) Quy tắc: (Sgk tr7)
Quy tắc: Muốn nhân một đa
thức với một đa thức, ta
nhân mỗi hạng tử của đa
thức này với từng hạng tử
của đa thức kia rồi cộng các
tích với nhau.
Nhận xét: Tích của hai đa
thức là một đa thức.
?1 (½xy – 1).(x
3
– 2x – 6)
= ½xy.(x
3
–2x–6) –1(x

3
–2x–
6)
- Ghi bảng:
(x – 2)(6x
2
–5x +1)
- Theo các em, ta làm phép tính
này như thế nào?
* Gợi ý: nhân mỗi hạng tử của
đa thức x-2 với đa thức 6x
2
-5x+1
rồi cộng các kết quả lại
- GV trình bày lại cách làm
- Từ ví dụ trên, em nào có thể
phát biểu được quy tắc nhân đa
thức với đa thức
- GV chốt lại quy tắc
- GV nêu nhận xét như Sgk
- Cho HS làm ?1 Theo dõi HS
làm bài, cho HS nhận xét bài
làm cuả bạn rồi đưa ra bài giải
mẫu
- Giới thiệu cách khác
- Cho HS đọc chú ý SGK
- Hỏi: Cách thực hiện?
- GV hướng dẫn lại một cách
- HS suy nghĩ cách làm và trả
lời

- HS nghe hướng dẫn, thực hiện
phép tính và cho biết kết quả tìm
được
- 2-3HS phát biểu
- HS thực hiện ?1 . Một HS làm
ở bảng – cả lớp làm vào vở sau
đó nhận xét ở bảng
(½xy – 1).(x
3
– 2x – 6) =
N3456783 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

= ½x
4
y –x
2
y – 3xy – x
3
+ 2x
+6


9 Chú ý: Nhân hai đa thức sắp
xếp
6x
2
–5x + 1
x – 2
- 12x

2
+ 10x –2
6x
3
– 5x
2
+ x
6x
3
–17x
2
+ 11x –2
trực quan từng thao tác = ½xy.(x
3
–2x–6) –1(x
3
–2x–6)
= ½x
4
y –x
2
y – 3xy – x
3
+ 2x +6
- HS đọc SGK
- HS trả lời
- Hs thực hiện phép tính theo cột
dọc)
Hoạt động 4 : Ap dụng (14’)
2. Ap dụng :

?2 a) (x+3)(x
2
+3x – 5)
= x
3
+ 6x
2
+ 4x – 15
c) (xy – 1)(xy + 5)
= x
2
y
2
+ 4xy – 5
?3
S= (2x+y)(2x –y) = 4x
2
–y
2

S = 4(5/2)
2
–1 = 25 –1
= 24 m
2

- GV yêu cầu HS thực hiện ?2
vào phiếu học tập
- GV yêu cầu HS thực hiện ?3
- GV nhận xét, đánh giá chung

- HS thực hiện ?2
a) (x+3)(x
2
+3x – 5) = …
… = x
3
+ 6x
2
+ 4x – 15
d) (xy – 1)(xy + 5) = …
… = x
2
y
2
+ 4xy – 5
- HS thực hiện ?3 (tương tự ?2)
S= (2x+y)(2x –y) = 4x
2
–y
2

S = 4(5/2)
2
–1 = 25 –1 = 24 m
2
Hoạt động 5 : Dặn dò (5’)
BTVN.
Bài tập 7 trang 8 Sgk
Bài tập 8 trang 8 Sgk
Bài tập 9 trang 8 Sgk

- Học thuộc quy tắc, xem lại các
bài đã giải
- Bài tập 7 trang 8 Sgk
9Áp dụng qui tắc
- Bài tập 8 trang 8 Sgk
9 Tương tự bài 7
- Bài tập 9 trang 8 Sgk
9 Nhân đa thức với đa thức, thu
gọn sau đó thay giá trị
- HS nghe dặn . Ghi chú vào vở
- Xem lại qui tắc
- Có thể sử dụng máy tính bỏ túi
để tính giá trị
N3456784 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

NS 07/09/2014
ND 08/09/2014
 ;(/<=>
#%& #'( 
+ Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức
với đa thức.
+ Kĩ năng: Học sinh được thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống
cụ thể.
+ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận
## ()*+ 
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng
- HS : Ôn các qui tắc đã học.
###,-.-/01 
.#(KTC§ ,-. 2$! ,-. 2$

Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (10’)
1/ Phát biểu qui tắc nhân đa
thức với đa thức (4đ)
2/Tính: (x-5)(x
2
+5x+25) (5đ)
Từ kết quả trên =>
(5-x)(x
2
+5x+25)
giải thích? (1đ)
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi
kiểm tra ; gọi 1 HS
- Kiểm tra vở bài làm vài HS
- Cho HS nhận xét bài làm
- Chốt lại vấn đề: Với A,B là
hai đa thức ta có : ?0$@*A0
?$*@
- Một HS lên bảng trả lời câu
hỏi và thực hiện phép tính ;
còn lại làm tại chỗ bài tập
=> x
3
- 125
=> 125- x
3
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe GV chốt lại vấn đề
và ghi chú ý vào vở
Hoạt động 2 : Luyện tập (25’)

Bài 12 trang 8 Sgk
A= (x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)
A= -x-15
a) x=0 => A= -15
b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
d) x=0,15 => A= -15,15
Bài 13 trang 8 Sgk
Tìm x, biết :
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x)
= 81
Đ/S: 48x
2
-12x-20x+5+3x-48x
2
-
7+112x = 81
83x = 83
x = 1
- Bài 12 trang 8 Sgk
* HD : thực hiện các tích rồi
rút gọn. Sau đó thay giá trị
- Chia 4 nhóm: nhóm 1+2 làm
câu a+b, nhóm 3+4 làm câu
c+d
- Cho HS nhận xét.

- GV nhận xét, đánh giá
Bài 13 trang 8 Sgk
- Gọi một HS làm ở bảng.
- Còn lại làm vào tập
- Đọc yêu cầu của đề bài
- Nghe hướng dẫn
- HS chia nhóm làm việc
A= -x-15
a) x=0 => A= -15
b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
d) x=0,15 => A= -15,15
- 1 HS lên bảng làm, các em
còn lại làm vào vở
(12x-5)(4x-1) +(3x-7)(1-16x)
=81
48x
2
-12x-20x+5+3x-48x
2
-
7+112x
=81
83x = 83
x = 1
N3456785 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

- Cho HS nhận xét
- Chốt lại cách làm

- Nhận xét kết quả, cách làm
Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
- Nhắc lại các qui tắc đã học
cách làm bài dạng bài 12, 13?
- Cho HS nhận xét
- HS phát biểu qui tắc
- Cách làm bài dạng bài 12, 13
9 Nhân đơn thức,đa thức với
đa thức, sau đó thu gọn
- Nhận xét
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (5’)
BTVN.
Bài tập 11 trang 8 Sgk
Bài tập 14 trang 9 Sgk
Bài tập 15 trang 9 Sgk
- Bài tập 11 trang 8 Sgk
9 Nhân đơn thức,đa thức với
đa thức, sau đó thu gọn
- Bài tập 14 trang 9 Sgk
9 x, x+2, x+4
- Bài tập 15 trang 9 Sgk
9 Tương tự bài 13
- HS nghe dặn , ghi chú vào vở
99999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999
10/09/2014
11/09/2014
 BCD 
E"
#%& #'( 
+ Kiến thức: - Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của một

hiệu, hiệu hai bình phương.
+ Kĩ năng:- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh tính
nhẩm. Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp
lí.
+ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận
## ()*+ 
- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Học và làm bài ở nhà, ôn : nhân đa thức với đa thức.
###,-.-/01 
.#(KTC§  ,-. 2$! ,-. 2$
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Phát biểu qui tắc nhân đa
thức với đa thức. (4đ)
2/ Tính : (2x+1)(2x+1) =
(6đ)
- Treo bảng phụ (hoặc ghi
bảng)
- Gọi một HS lên bảng
- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm
- Một HS lên bảng, cả lớp theo
dõi và làm nháp
=> 4x
2
+4x+1
- HS nhận xét
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
BCD - Không thực hiện phép nhân - HS tập trung chú ý, suy nghĩ…
N3456786 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa


 E" có thể tính tích trên một cách
nhanh chóng hơn không?
- Giới thiệu bài mới
- Ghi tựa bài
Hoạt động 3 : Tìm qui tắc bình phương một tổng (11’)
*F5  G5HIJ  7KL  4M
NJ
- Tổng quát: A, B là các biểu
thức tuỳ ý
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2

Bình phương của một tổng
bằng bình phương biểu thức
thứ nhất với tổng hai lần tích
biểu thức thứ nhất vời biểu
thức thứ hai tổng bình
phương biểu thức thứ hai.
* Ap dụng:
a) (a+1)
2
= a
2
+ 2a + 1
b) x

2
+ 4x+ 4 = … = (x+2)
2

c) 51
2
= (50 + 1)
2
= … = 2601
d) 301
2
=(300+1)
2
= …=
90601
-GV yêu cầu: Thực hiện phép
nhân: (a+b)(a+b)
- Từ đó rút ra
(a+b)
2
=
- Dùng tranh vẽ (H1 sgk)
hướng dẫn HS ý nghĩa hình học
của HĐT
- Phát biểu HĐT trên bằng lời?
- Cho HS thực hiện áp dụng
sgk
- Thu một vài phiếu học tập của
HS
- Cho HS nhận xét ở bảng

- GV nhận xét đánh giá chung
- HS thực hiện trên nháp
(a+b)(a+b) = a
2
+2ab+b
2
- Từ đó rút ra:
(a+b)
2
= a
2
+2ab+b
2
- HS ghi bài
- HS quan sát, nghe giảng
- HS phát biểu
- 4 HS làm trên bảng
a) (a+1)
2
= a
2
+ 2a + 1
b) x
2
+ 4x+ 4 = … = (x+2)
2

c) 51
2
= (50 + 1)

2
= … = 2601
d) 301
2
= (300+1)
2

=… = 90601
- Cả lớp nhận xét ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 4 : Tìm qui tắc bình phương một hiệu (8’)
  *F5  G5HIJ  7KL  4M
5OP(A-B)
2
= A
2
–2AB+ B
2

Bình phương của một hiệu
bằng bình phương biểu thức
thứ nhất với hiệu hai lần
tích biểu thức thứ nhất vời
biểu thức thứ hai tổng bình
phương biểu thức thứ hai.
Ap dụng
a) (x –1/2)
2
= x
2

–x + 1/4
b) (2x–3y)
2
= 4x
2
–12xy+9y
2

c) 99
2
= (100–1)
2
= … =
9801
- Hãy tìm công thức (A –B)
2
(?
3)
- GV gợi ý hai cách tính, gọi 2
HS cùng thực hiện
- Cho HS nhận xét
- Cho HS phát biểu bằng lời ghi
bảng
- Cho HS làm bài tập áp dụng
- Cho HS nhận xét
- HS làm trên phiếu học tập:
(A – B)
2
= [A +(-B)]
2

= …
(A –B)
2
= (A –B)(A –B)
- HS nhận xét rút ra kết quả
- HS phát biểu và ghi bài
- HS làm bài tập áp dụng vào
vở
a) (x –1/2)
2
= x
2
–x + 1/4
b) (2x–3y)
2
= 4x
2
–12xy+9y
2

c) 99
2
= (100–1)
2
= … = 9801
- HS nhận xét và tự sửa
Hoạt động 5 : Tìm qui tắc hiệu hai bình phương (11’)
OP5LQF5G5HIJ  :
A
2

– B
2
= (A+B)(A –B)
Hiệu hai bình phương bằng
tích của tổng biểu thức thứ
nhất với biểu thức thứ hai
với hiệu của chúng .
- Thực hiện ?5 :
- Thực hiện phép tính (a+b)(a-
b) , từ đó rút ra kết luận a
2
–b
2
=

- Cho HS phát biểu bằng lời và
ghi công thức lên bảng
- HS thực hiện theo yêu cầu GV
(a+b)(a-b) = a
2
–b
2
=> a
2
–b
2
= (a+b)(a-b)
- HS phát biểu và ghi bài
- HS trả lời miệng bài a, làm
N3456787 NguyÔn ThÞ Kim

Thoa

Ap dụng:
a) (x +1)(x –1) = x
2
– 1
b) (x –2y)(x +2y) = x
2
–4y
2

c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) =
60
2
–4
2
= … = 3584
- Hãy làm các bài tập áp dụng
(sgk) lên phiếu học tập
- Cả lớp nhận xét
phiếu học tập bài b+c
a) (x +1)(x –1) = x
2
– 1
b) (x –2y)(x +2y) = x
2
–4y
2

c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) =

60
2
–4
2
= … = 3584
- Cả lớp nhận xét
Hoạt động 6 : Củng cố (7’)
Bài tập ?7
+ Cả Đức và Thọ đều đúng
+ HĐT : (A-B)
2
= (B-A)
2

- Bài Tập 16(bc), 18(ab):
16b/ 9x
2
+y
2
+6xy = (3x +y)
2

c/ 25a
2
+4b
2
–20ab = (5a-2b)
2
18a) x
2

+6xy +9y
2
= (x+3y)
2

b) x
2
–10xy+25y
2

= (x–5y)
2

- GV yêu cầu HS làm cá nhân
và trả lời bằng miệng.
* Gợi ý:
1/ Đức và Thọ ai đúng?
2/ Sơn rút ra được HĐT?
- Cho HS làm các bài tập Sgk
(tr11)
* Gợi ý: xác định giá trị của
A,B bằng cách xem A
2
= ? ⇒
A
B
2
= ? ⇒B
Yêu cầu HS nhận xét
- HS đọc ?7 (sgk trang 11)

- Trả lời miệng: …
- Kết luận:
(x –y)
2
= (y –x)
2
- HS làm bài tại chỗ và 2 em lên
bảng trình bày bài giải.
16b/ 9x
2
+y
2
+6xy = (3x +y)
2

c/ 25a
2
+4b
2
–20ab = (5a-2b)
2
18a) x
2
+6xy +9y
2
= (x+3y)
2

b) x
2

–10xy+25y
2
= (x–5y)
2
- Nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 7 : Hướng dẫn học ở nhà (2’)
BTVN.
Bài tập 16 trang 11 Sgk
- Học thuộc lòng hằng đẳng
thức
chú ý dấu của hằng đẳng thức
-Bài tập 16 trang 8 Sgk
9 Áp dụng HĐT 1+2
- HS nghe dặn
Bài tập 17 trang 11 Sgk
Bài tập 18 trang 11 Sgk

- Bài tập 17 trang 11 Sgk
9VT: Áp dụng HĐT 1
VP: Nhân đơn thức với đa
thức
- Bài tập 18 trang 11 Sgk
9 Tương tự bài 16


- Ghi chú vào vở
N3456788 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

NS:14/09/2014

ND:15/09/2014
 ;(/<=>

#%& #'( 
+ Kiến thức: Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học.
+ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.
+ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích
tổng hợp.
## ()*+ 
- GV : Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà
###,-.-/01 
.#( ,-. 2$! ,-. 2$
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Viết ba HĐT đã học (6đ)
2/ Viết các biểu thức sau dưới
dạng bình phương 1 tổng
(hiệu) (4đ)
a) x
2
+2x +1
b) 25a
2
+4b
2
–20ab
- Treo bảng phụ – đề kiểm tra
- Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS)
- Cho HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm

- Một HS lên bảng, còn lại
chép đề vào vở và làm bài tại
chỗ.
a) (x+1)
2
b) (5a-2b)
2
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)
Bài 20 trang 12 Sgk
x
2
+ 2xy +4y
2
= (x +2y)
2

(kết quả này sai)
Bài 21 trang12 Sgk
Tính nhanh
a) 9x
2
-6x+1= (3x-1)
2
b) (2x+3y)
2
+2(2x+3y)+1
= (2x+3y+1)
2

- Vế phải có dạng HĐT nào? Hãy
tính (x+2y)
2
rồi nhận xét?
- Gọi 2 HS cùng lên bảng
* Gợi ý với HS yếu: đưa bài toán
về dạng HĐT (áp dụng HĐT
nào?)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá chung, chốt lại
- Đọc đề bài và suy nghĩ trả lời
VP= x
2
+4xy+4y
2
VT≠VP =>(kết quả này sai)
- Hai HS cùng lên bảng còn lại
làm vào vở từng bài
a) 9x
2
-6x+1= (3x-1)
2
b) (2x+3y)
2
+2(2x+3y)+1
= (2x+3y+1)
2
- HS nhận xét kết quả, cách
làm từng bài
Bài 23 trang 12 Sgk

Chứng minh
* (a+b)
2
=(a-b)
2
+4ab
VP = a
2
-2ab + b
2
+4ab
= a
2
+2ab +b
2
= (a+b)
2

=VT
- Hướng dẫn cách thực hiện bài
chứng minh hai biểu thức bằng
nhau. Yêu cầu HS hợp tác theo
nhóm làm bài
- Cho đại diện nhóm trình bày, cả
lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài 23.
- Nghe hướng dẫn sau đó hợp
tác làm bài theo nhóm : nhóm
1+3 làm bài đầu, nhóm 2+ 4
làm bài còn lại.

* (a+b)
2
=(a-b)
2
+4ab
VP = a
2
-2ab + b
2
+4ab
= a
2
+2ab +b
2
= (a+b)
2
=VT
* (a-b)
2
=(a+b)
2
–4ab
N3456789 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

* (a-b)
2
=(a+b)
2
–4ab

VP = a
2
+2ab + b
2
–4ab
= a
2
–2ab +b
2
= (a-b)
2

=VT
Ap dụng:
a) (a -b)
2
= 7
2
- 4.12
=49 -48 =1
b)(a+b)
2
=20
2
-
4.3=400+12=412
- GV nêu ý nghĩa của bài tập
- Áp dụng vào bài a, b?

- Cho HS nhận xét

- GV đánh giá
VP = a
2
+2ab + b
2
–4ab
= a
2
–2ab +b
2
= (a-b)
2
=VT
- HS nghe và ghi nhớ
- HS vận dụng, 2 HS làm ở
bảng
a) (a -b)
2
= 7
2
- 4.12
=49 -48 = 1
b)(a+b)
2
=20
2
-4.3=400+12=412
- Nhận xét kết quả trên bảng
Hoạt động 3 : Củng cố (3’)
- nhận xét ưu khuyết điểm của

HS qua giờ luyện tập
- Nêu các vấn đề thường mắc
sai lầm.
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’)

Bài tập 22 trang 12 Sgk
Bài tập 24 trang 12 Sgk
Bài tập 25 trang 12 Sgk
- Xem lại lời giải các bài đã giải.
BTVN.
- Bài tập 22 trang 11 Sgk
9Tách thành bình phương của
một tổng hoăc hiệu
- Bài tập 24 trang 11 Sgk
9 Dùng HĐT
- Bài tập 25 trang 11 Sgk
9Tương tự bài 24
- HS nghe dặn và ghi chú vào
vở
N34567810 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

NS:17/09/2014
ND:18/09/2014
RBCD E"?@
#%& #'( 
+ Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương
của một hiệu, Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
+ Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán.
+ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận

## ()*+ 
- GV : Bảng phụ , phiếu học tập
- HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà.
###,-.-/01 
.#(:  ,-. 2$! ,-. 2$
SMJ : Kiểm tra bài cũ (4phút)
1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ)
2/ Tính :
a) (3x – y)
2
= … (2đ)
b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ)
- Treo đề bài
- Gọi một HS lên bảng
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Đánh giá cho điểm
- Một HS lên bảng
- HS còn lại làm vào vở bài
tập
1/ … = 9x
2
– 6xy + y
2

2/ … = 4x
2
– ¼
SMJ : Giới thiệu bài mới (2’)
BCD
 E"?G@

- GV vào bài trực tiếp: ta đã học
ba hằng đẳng thức bậc hai
- Chúng ta tiếp tục nghiên cứu
về các hằng đẳng thức bậc ba
- Ghi bài vào vở
SMJ : Tìm HĐT lập phương một tổng (18’)
4. Lập phương của một tổng:
?$T*@

A$

T$

*T$*

T*


Lập phương của một tổng bằng
lập phương của biểu thức thứ
nhất tổng 3 lần tích bình phương
biểu thức thứ nhất với biểu thức
thứ hai tổng 3 lần tích biểu thức
thứ nhất với bình phương biểu
thức thứ hai tổng lập phương
biểu thức thứ hai.
Ap dụng:
- a) (x + 1)
3
=x

3
+3x
2
+3x+1
- b) (2x + y)
3
=8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
- Nêu ?1 và yêu cầu HS thực
hiện
- rút ra công thức (a+b)
3
= …
- Từ công thức hãy phát biểu
bằng lời?
- Với A, B là các biểu thức tuỳ
ý, ta cũng có: (A+B)
3
= …
- Cho HS phát biểu bằng lời thay
bằng từ “hạng tử” (?2)
- Ghi bảng bài áp dụng
- Ghi bảng kết quả và lưu ý HS
tính chất hai chiều của phép tính

- HS thực hiện ?1 theo yêu
cầu :
* Đứng tại chỗ báo cáo kết
quả
- HS phát biểu, HS khác
hoàn chỉnh nhắc lại…
(A+B)
3
=
A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
- HS phát biểu (thay từ “số”
bằng từ “hạng tử”)
- HS thực hiện phép tính
- a) (x + 1)
3
=
- b) (2x + y)
3
=
SMJ : (Tìm HĐT lập phương một hiệu) (18’)
5. Lập phương của một hiệu:
?$0*@


A$

0$

*T$*

0*


Lập phương của một hiệu bằng
lập phương của biểu thức thứ
- Nêu ?3
- Ghi bảng kết quả HS thực hiện
cho cả lớp nhận xét
- Phát biểu bằng lời HĐT trên ?4
- HS làm ?3 trên phiếu học
tập
- Từ [a+(-b)]
3
rút ra (a-b)
3

(A-B)
3
= A
3
-3A
2
B+3AB
2

-B
3
N34567811 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

nhất hiệu 3 lần tích bình
phương biểu thức thứ nhất với
biểu thức thứ hai tổng 3 lần tích
biểu thức thứ nhất với bình
phương biểu thức thứ hai hiệu
lập phương biểu thức thứ hai.
Ap dụng:
a) (x -1/3)
3
= = x
3
-x
2
+1/3x - 1/27
b) (x-2y)
3
=…=x
3
-6x
2
y+12xy
2
-y
3
c) Khẳng định đúng: 1, 3

(A-B)
2
= (B-A)
2
(A-B)
3
≠ (B-A)
3
- Làm bài tập áp dụng
- Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên
bảng (mỗi em 1 câu)
- Gọi HS trả lời câu c
- GV chốt lại và rút ra nhận xét
- Hai HS phát biểu bằng lời
a. (x -1/3)
3
= = x
3
-x
2
+1/3x -
1/27
b) (x-2y)
3
=…=x
3
-6x
2
y+12xy
2

-y
3

- Cả lớp nhận xét
- Đứng tại chỗ trả lời và giải
thích từng câu
SMJ: Dặn dò (3’)
- Viết mỗi công thức nhiều lần.
- Diễn tả các hằng đẳng thức đo
bằng lời.
- Bài tập: 26;27(tr 14SGK)
- HS nghe dặn
- Ghi chú vào vở
75UJSVJ5W7SJ5X
1) (A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
2) (A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
3) A
2
-B
2

=(A+B)(A-B)
4) (A+B)
3
=A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
5) (A-B)
3
=A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
99999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999
N34567812 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

NS:21/09/2014
ND:22/09/2014
YBCD E"
#%& #'( 
+ Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương

của một hiệu, Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
+ Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán.
+ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận
## ()*+ 
- GV : Bảng phụ , phiếu học tập
- HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà.
###,-.-/01 
.#(:  ,-. 2$! ,-. 2$
SMJ : Kiểm tra bài cũ (4phút)
1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ)
2/ Tính :
a) (2x + y)
3
=… (2đ)
b) (x-2y)
3
= (2đ)
- Treo đề bài
- Gọi một HS lên bảng
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Đánh giá cho điểm
- Một HS lên bảng
- HS còn lại làm vào vở bài
tập
SMJ : Giới thiệu bài mới (2’)
BCD
 E"
- GV vào bài trực tiếp: ta đã học
năm hằng đẳng thức
- Chúng ta tiếp tục nghiên cứu

về hai hằng đẳng thức tiếp theo
- Ghi bài vào vở
SMJ: Tìm hiểu HĐT Tổng hai lập phương(18 phút)
6. Tổng hai lập phương:
Với A và B là các biểu thức tuỳ
ý ta có:
$

T*

A?$T*@?$

0$*T*

@
Tổng hai lập phương bằng tích
của tổng biểu thức thứ nhất,
biểu thức thứ hai với bình
phương thiếu của hiệu A-B
Qui ước gọi A
2
– AB + B
2

bình phương thiếu của một hiệu
A – B
Ap dụng:
a) x
3
+8 = (x+2)(x

2
- 2x+ 4)
b) (x+1)(x
2
–x+1) = x
3
+ 1
- Nêu ?1 , yêu cầu HS thực hiện
- Từ đó ta rút ra a
3
+ b
3
= ?
- Với A và B là các biểu thức tuỳ
ý ta có?
- Yêu cầu HS phát biểu bằng lời
hằng đẳng thức
- GV phát biểu chốt lại
- Ghi bảng bài toán áp dụng
- GV gọi HS nhận xét và hoàn
chỉnh
- HS thực hiện ?1 cho biết
kết quả:
(a + b)(a
2
– ab + b
2
) = … =
a
3

+ b
3

A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
-AB+B
2
)
- HS phát biểu bằng lời …
- HS nghe và nhắc lại (vài
lần)
- Hai HS lên bảng làm
a) x
3
+8 = (x+2)(x
2
- 2x+ 4)
b) (x+1)(x
2
–x+1) = x
3
+ 1
SMJ : Tìm hiểu HĐT Hiệu hai lập phương(18phút)
N34567813 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa


7. Hiệu hai lập phương:
Với A và B là các biểu thức tuỳ
ý ta có:
$

0*

A?$0*@?$

T$*T*

@
Hiệu hai lập phương bằng thích
của tổng biểu thức thứ nhất ,
biểu thức thứ hai vời bình
phương thiếu của tổng A+B
Qui ước gọi A
2
+ AB + B
2

bình phương thiếu của một tổng
A + B
Ap dụng:
- Nêu ?3 , yêu cầu HS thực hiện
- Từ đó ta rút ra a
3
- b
3
= ?

- Với A và B là các biểu thức tuỳ
ý ta có?
- Nói và ghi bảng qui ước, yêu
cầu - HS phát biểu bằng lời Hđt
- GV phát biểu chốt lại.
- Treo bảng phụ (bài toán áp
dụng), gọi 3HS lên bảng .
*Z[5UJSVJ5W7SJ5X
-HS thực hiện ?3 cho biết
kết quả:
(a -b)(a
2
+ ab + b
2
) = … = a
3
- b
3

A
3
-B
3
= (A-B)(A
2
+AB+B
2
)
- HS phát biểu bằng lời …
- HS nghe và nhắc lại (vài

lần)
- Ba HS làm ở bảng (mỗi em
một bài), còn lại làm vào vở
SMJ: Dặn dò (3’)
- Viết mỗi công thức nhiều lần.
- Diễn tả các hằng đẳng thức đo
bằng lời.
- Bài tập: 26;27(tr 14SGK)
- HS nghe dặn
- Ghi chú vào vở
*Z[5UJSVJ5W7SJ5X
1) (A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
2) (A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
3) A
2
-B
2
=(A+B)(A-B)
4) (A+B)
3

=A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
5) (A-B)
3
=A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
6)A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
-AB+B
2
)
7)A
3
-B

3
= (A-B)(A
2
+AB+B
2
)
N34567814 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

NS:24/09/2014
ND:25/09/2014
 ;(/<=>
#%& #'( 
+ Kiến thức: Củng cố, mở rộng bảy hằng đẳng thức đã học.
+ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.
+ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích
tổng hợp.
## ()*+ 
- GV : Bảng phụ, thước.
- HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thọai, gởi mở, nhóm.
###,-.-/01 
.#( ,-. 2$! ,-. 2$
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Viết công thức lập phương
của một tổng, lập phương của
một hiệu, tổng hai lập phương,
hiệu hai lập phương (5đ)
2/ Viết các biểu thức sau dưới
dạng tích: (5đ)

a) 8x
3
– 1
b) 27 + 64y
3

- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra. Gọi một HS
- Thu và kiểm giấy vài em
- Cho HS nhận xét- Sửa sai và
đánh giá cho điểm
- Một HS lên bảng, còn lại làm
vào giấy
a) 8x
3
– 1=(2x-1)(4x
2
+2x+1)
b)27+64y
3
=(3+4y)(9-12y+16y
2
)
- HS được gọi nộp giấy làm bài.
- Nhận xét bài làm ở bảng
Hoạt động 2 : Sửa bài tập ở nhà (5’)
Bài 31 trang 16 Sgk
a)VP: (a + b)
3
– 3ab(a + b)

= a
3
+ 3a
2
b+ 3ab
2
+ b
3
–3a
2
b –
3ab
2
= a
3
+ b
3
.
Vậy :a
3
+ b
3
= (a+b)
3
-3ab(a+b)
b) (a – b)
3
+ 3ab(a-b) = a
3


3a
2
b +3ab
2
– b
2
= a
3
- b
3

- Ghi bài tập 31 lên bảng , cho
một HS lên bảng trình bày lời
giải, GV kiểm vở bài làm HS
- Cho HS nhận xét lời giải của
bạn, sửa chữa sai sót và chốt
lại vấn đề (về cách giải một bài
chứng minh đẳng thức).
- HS lên bảng trình bày lời giải,
còn lại trình vở bài làm trước
mặt
- HS nhận xét sửa sai bài làm ở
bảng
- HS nghe ghi để hiểu hướng
giải bài toán cm đẳng thức
Hoạt động 3 : Luyện tập trên lớp (30’)
Bài 33 trang 16 Sgk
a) (2+xy)
2
= 4 + 4xy + x

2
y
2

b) (5 -3x)
2
= 25 - 30x + 9x
2

c) (5 – x
2
)(5+ x
2
) = 25 – x
4

d) (5x –1)
3
= 125x
3
– 75x
2
+ 15x –1
e) (x -2y)(x
2
+2xy + 4y
2
)=x
3
-

8y
3

f) (x+3)(x
2
-3x+9) = x
3
+ 27
-Treo bảng phụ.Gọi 2 HS lên
bảng (mỗi em 3 câu), yêu cầu
cả lớp cùng làm
- Cho vài HS trình bày kết quả,
cả lớp nhận xét
- GV nhận xét và hoàn chỉnh
- HS làm việc cá nhân , 2 HS
làm ở bảng
a) (2+xy)
2
= 4 + 4xy + x
2
y
2

b) (5 -3x)
2
= 25 - 30x + 9x
2

c) (5 – x
2

)(5+ x
2
) = 25 – x
4

d) (5x –1)
3
=125x
3
–75x
2
+15x–1
e)(x -2y)(x
2
+2xy + 4y
2
)=x
3
- 8y
3

f) (x+3)(x
2
-3x+9) = x
3
+ 27
- Trình bày kết quả – cả lớp
nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Tự sửa sai và ghi vào vở
N34567815 NguyÔn ThÞ Kim

Thoa

Bài 34 trang 17 Sgk
a) (a+b)
2
– (a-b)
2
= … = 4ab
b) (a+b)
3
-(a-b)
3
-2b
3
=…= 6a
2
b
c) (x+y+z)
2
–2(x+y+z)(x+y)+
(x+y)
2

= … = z
2

- Ghi đề bài 34 lên bảng, cho
HS làm việc theo nhóm nhỏ ít
phút
- Gọi đại diện một vài nhóm

nêu kết quả, cách làm
- GV ghi bảng kiểm tra kết quả
- HS làm bài tập theo nhóm nhỏ
cùng bàn
- Đại diện nêu cách làm và cho
biết đáp số của từng câu
- Sửa sai vào bài (nếu có)
Bài 35 trang 17 Sgk
a) 34
2
+ 66
2
+ 68.66
= 34
2
+ 66
2
+ 2.34.66 = (34 +
66)
2

= 100
2
= 10.000
b)74
2
+ 24
2
– 48.74
= 74

2
+ 24
2
– 2.24.74
= (74 – 24)
2
= 50
2
= 2500.
- Ghi bảng đề bài 35 lên bảng
- Hỏi: Nhận xét xem các phép
tính này có đặc điểm gì? (câu
a? câu b?)
- Hãy cho biết đáp số của các
phép tính. GV trình bày lại
- HS ghi đề bài vào vở
- HS suy nghĩ trả lời
a) Có dạng bình phương của
một tổng
b) Bình phương của một hiệu
- HS làm việc cá thể-nêu kết quả
Bài 36 trang 17 Sgk
( )
( )
2
2
2
2
, 4 4 2
2 98 100 10000

a x x x+ + = +
= + = =
( ) ( )
3 2
3 3
3
, 3 3 1
1 99 1
100 1000000
b x x x
x
+ + +
= + = +
= =
- Ghi đề bài 37 lên bảng, cho
HS làm việc theo nhóm nhỏ ít
phút
- Gọi đại diện một vài nhóm
nêu kết quả, cách làm
- GV ghi bảng kiểm tra kết quả
- HS làm bài tập theo nhóm nhỏ
cùng bàn
- Đại diện nêu cách làm và cho
biết đáp số của từng câu
- Sửa sai vào bài (nếu có
Hoạt động 4: Củng cố,Dặn dò (5’)
1/ Rút gọn (x+1)
3
-(x-1)
3

ta
được:
a) 2x
2
+2 b)2x
3
+6x
2
c) 4x
2
+2 d)Kết quả
khác
2/Phân tích 4x
4
+8x
2
+4 thành
tích
a)(4x+1)
2
b) (x+2)
2
c)(2x+1)
2
d) (2x+2)
2
3/ Xét (2x
2
+3y)
3

=4x
3
+ ax
4
y +
18x
2
y
2
+by
3
. Hỏi a,b bằng ?
a/ a=27 b=9 b)a=18
b=27
c/ a=48 b=27 d)a=36
b=27
- Chia 4 nhóm hoạt động, thời
gian (3’).
- GV quan sát nhắc nhở HS nào
không tập trung
- Sau đó gọi đại diện nhóm trình
bày
- Yêu cầu các nhóm nhận xét
lẫn nhau
- HS chia nhóm làm bài
- Câu 1 b đúng
- Câu 2 d đúng
- Câu 3 b đúng
-Cử đại diện nhận xét bài của
nhóm khác

N34567816 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

BTVN.
Bài tập 37 trang 17 Sgk
Bài tập 38 trang 17 Sgk
- Học lại các hằng đẳng thức
- Bài tập 37 trang 17 Sgk
- Bài tập 38 trang 17 Sgk
- Xem lại tính chất phép nhân
phân phối đối với phép cộng
- HS nghe dặn , ghi chú vào vở
\
\\

 \R>] $ ^_*C
>`>E>a_ (
#%& #'(  :
- HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức.
- HS biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung với các đa thức không quá ba hạng tử.
## ()*+ 
- GV : Bảng phụ, thước , phấn màu
- HS : Ôn các hằng đẳng thức đáng nhớ, nhân đơn thức, nhân đa thức.
- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở.
###,-.-/01 
Điểm danh
.#( ,-. 2$! ,-. 2$
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
- Viết 7 hđt đáng nhớ: (7đ)
(x+y)

2
=
(x -y)
2
=
x
2
– y
2
=
(x+y)
3
=
(x –y)
3
=
x
3
+y
3
=
x
3
– y
3
=
- Rút gọn biểu thức: (3đ)
(a+b)
2
+ (a –b)

2
=
- Treo bảng phụ. Gọi một HS lên
bảng. Cả lớp cùng làm bài tập
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá cho điểm
- Một HS lên bảng viết công
thức và làm bài
- Cả lớp làm vào vở bài tập

Nhận xét, đánh giá bài làm của
bạn trên bảng
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§R>] $
 ^
_*C>`
>E>a_
(
- Chúng ta đã biết phép nhân đa
thức ví dụ: (x +1)(y - 1)=xy–x+y– 1
thực chất là ta đã biến đổi vế trái
thành vế phải. Ngược lại, có thể
biến đổi vế phải thành vế trái?
- HS nghe để định hướng công
việc phải làm trong tiết học.
- Ghi vào tập tựa bài học
Hoạt động 3 : Ví dụ (15’)
1/ Ví dụ 1:
Hãy phân tích đa thức 2x

2

- Nêu và ghi bảng ví dụ 1
- Đơn thức 2x
2
và 4x có hệ số và 2x
2
= b. x
N34567817 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

4x thành tích của những đa
thức.
2x
2
-4x = b.x-b.2 = b(x-2)
9 c4d>5ef75SL
5W75g55eh?5L[
5iL @  dg  Q SNSL
5W7Sc 5g5 4M f75
7KL5jJSL5W7

Ví dụ 2:
Phân tích đa thức sau thành
nhân tử 15x
3
- 5x
2
+10x
Giải: 15x

3
- 5x
2
+10x =
= 5x.3x
2
- 5x.x + 5x.2
= 5x.(3x
2
– x +2)
biến nào giống nhau ?
- GV chốt lại và ghi bảng
Nói:Việc biến đổi như trên gọi là
phân tích đa thức thành nhân tử.
- Vậy phân tích đa thức thành nhân
tử là gì?
- Cách làm như trên… gọi là
phương pháp đặt nhân tử chung
- Nêu ví dụ 2, hỏi: đa thức này có
mấy hạng tử? Nhân tử chung là gì?
- Hãy phân tích thành nhân tử?
- GV chốt lại và ghi bảng bài giải
- Nếu chỉ lấy 5 làm nhân tử chung ?
4x = b. 2
- HS ghi bài vào tập
0>5ef75SL5W75g55e
hdgQSNSL5W7Sc5g5
4Mf757KL5jJSL5W7
- HS hiểu thế nào là phương
pháp đặt nhân tử chung

- HS suy nghĩ trả lời:
+ Có ba hạng tử là…
+ Nhân tử chung là b
- HS phân tích tại chỗ …
- HS ghi bài
- Chưa đến kết quả cuối cùng
Hoạt động 4 : Áp dụng (15’)
2/ Ap dụng :
Giải?1 :
a) x
2
– x = x.x – x.1 = x(x-
1)
b) 5x
2
(x –2y) – 15x(x –2y)
= 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x - y) –5x(y - x)
= 3(x - y) + 5x(x - y)
= (x - y)(3 + 5x)

@ Chú ý :Nhiều khi để
làm xuất hiện nhân tử
chung ta cần đổi dấu các
hạng tử (lưu ý tới tính chất
$A0?0$@@
Giải ?2 :

3x

2
– 6x = 0
⇒ 3x.(x –2) = 0
⇒ 3x = 0 hoặc x –2 = 0
- Ghi nội dung ?1 lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
nhỏ, thời gian làm bài là 5’
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau
- GV sửa chỗ sai và lưu ý cách đổi
dấu hạng tử để có nhân tử chung
- Ghi bảng nội dung ?2
9 Gợi ý: Muốn tìm x, hãy phân tích
đa thức 3x
2
–6x thành nhân tử
- Cho cả lớp nhận xét và chốt lại
- HS làm ?1 theo nhóm nhỏ cùng
bàn.
- Đại diện nhóm làm trên bảng
phụ. Sau đó trình bày lên bảng
a) x
2
– x = x.x – x.1 = x(x-1)
b) 5x
2
(x –2y) – 15x(x –2y)
= 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x - y) – 5x(y - x)

= 3(x - y) + 5x(x - y)
= (x - y)(3 + 5x)
- Cả lớp nhận xét, góp ý
- HS theo dõi và ghi nhớ cách
đổi dấu hạng tử
- Ghi vào vở đề bài ?2
- Nghe gợi ý, thực hiện phép
tính và trả lời
- Một HS trình bày ở bảng
3x
2
– 6x = 0
⇒ 3x . (x –2) = 0
⇒ 3x = 0 hoặc x –2 = 0
⇒ x = 0 hoặc x = 2
- Cả lớp nhận xét, tự sửa sai
N34567818 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

⇒ x = 0 hoặc x = 2
Hoạt động 5 : Dặn dò (5’)
BTVN.
Bài 39 trang 19 Sgk
Bài 40 trang 19 Sgk
Bài 41 trang 19 Sgk
Bài 42 trang 19 Sgk
- Đọc Sgk làm lại các bài tập và
xem lại các bài tập đã làm
- Bài 39 trang 19 Sgk
9Đặt nhân tử chung

- Bài 40 trang 19 Sgk
9 Đặt nhân tử chung rồi tính giá trị
- Bài 41 trang 19 Sgk
9 Tương tự ?2
- Bài 42 trang 19 Sgk
9 55
n+1
= ?
- Xem lại 7 hằng đẳng thức để tiết
sau học bài Y
- HS nghe dặn và ghi chú vào
tập

999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999
NS:01/10/2014
ND:02/10/2014
 >] $ ^_
*C>`>E>kCD
#%& #'( 
1. Kiến thức: - HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng
đằng thức thông qua các ví dụ cụ thể.
2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành
nhân tử.
3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận Phát triển tư duy lôgic
## ()*+ 
- GV : Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
- HS : Ôn kỹ các hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở.
###,-.-/01 
Điểm danh

.#( ,-. 2$! ,-. 2$
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
- Phân tích đa thức thành
nhân tử :
a) 3x
2
- 6x (2đ)
b) 2x
2
y + 4 xy
2
(3đ)
c) 2x
2
y(x-y) + 6xy
2
(x-y)
(3đ)
d) 5x(y-1) – 10y(1-y) (2đ)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cả lớp làm vào bài tập
+ Khi xác định nhân tử chung của
các hạng tử , phải chú ý cả phần hệ
số và phần biến.
+ Chú ý đổi dấu ở các hạng tử
thích hợp để làm xuất hiện nhân tử
chung .
- HS đọc yêu cầu kiểm tra
- Hai HS lên bảng thực hiện phép

tính mỗi em 2 câu
a) 3x
2
- 6x = 3x(x -2)
b) 2x
2
y + 4 xy
2
= 2xy(x +2y)
c) 2x
2
y(x-y) + 6xy
2
(x-y)
= 2xy(x-y)(x+3y)
d) 5x(y-1) – 10y(1-y) = 5x(y-1) -
10y(y-1) = 5(y-1)(x-2y)
N34567819 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

- Cho cả lớp nhận xét ở bảng
- Đánh giá cho điểm - Nhận xét ở bảng .Tự sửa sai
(nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
Y>] $
 ^
_*C>`
>E>kC
D
- Chúng ta đã phân tích đa thức

thành nhân tử bằng cách đặt nhân
tử chung ngoài ra ta có thể dùng 7
hằng đẳng thức để biết được điều
đó ta vào bài học hôm nay
- Nghe giới thiệu, chuẩn bị vào
bài
- Ghi vào vở tựa bài
- HS ghi vào bảng :
Hoạt động 3 : Ví dụ (15’)
1/ Ví dụ:
Phân tích đa thức sau thành
nhân tử :
a) x
2
– 6x + 9 =
b) x
2
– 4 =
c) 8x
3
– 1 =
Giải ?1
a) x
3
+ 3x
2
+3x +1 = (x+1)
3
b) (x+y)
2

–9x
2
=(x+y)
2

(3x)
2
= (x+y+3x)(x+y-3x)
Giải ?2
105
2
– 25 = 105
2
– 5
2

= (105+5)(105-5) =
110.100 = 11000
- Ghi bài tập lên bảng và cho HS
thực hiện
- Chốt lại: cách làm như trên gọi là
phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức
- Ghi bảng ?1 cho HS
- Gọi HS báo kết quả và ghi bảng
- Chốt lại cách làm: cần nhận
dạng đa thức (biểu thức này có
dạng hằng đẳng thức nào? Cần
biến đổi ntn?…)

- Ghi bảng nội dung ?2 cho HS
tính nhanh bằng cách tính nhẩm
- Cho HS khác nhận xét
- HS chép đề và làm bài tại chỗ
- Nêu kết quả từng câu
a) = … = (x – 3)
2

b) = … = (x +2)(x -2)
c) = … = (2x-1)(4x
2
+ 2x + 1)
- HS thực hành giải bài tập ?1
(làm việc cá thể)
a) x
3
+ 3x
2
+3x +1 = (x+1)
3

b) (x+y)
2
– 9x
2
= (x+y)
2
– (3x)
2


= (x+y+3x)(x+y-3x)
- Ghi kết quả vào tập và nghe GV
hướng dẫn cách làm bài
- HS suy nghĩ cách làm …
- Đứng tại chỗ nêu cách tính
nhanh và HS lên bảng trìng bày
105
2
– 25 = 105
2
– 5
2

= (105+5)(105-5) = 110.100 =
11000
- HS khác nhận xét
Hoạt động 4 : Áp dụng (7’)
2/ Ap dụng: (Sgk)
(2n+5)
2
-5
2
=(2n+5+5)(2n+5-5)
=2n(2n+10)=4n(n+5)
- Nêu ví dụ như Sgk
- Cho HS xem bài giải ở Sgk và
giải thích
9 Biến đổi (2n+5)
2
-25 có dạng

4.A
9 Dùng hằng đẳng thức thứ 3
- Cho HS nhận xét
- HS đọc đề bài suy nghĩ cách làm
- Xem sgk và giải thích cách làm
(2n+5)
2
-5
2
=(2n+5+5)(2n+5-5)
=2n(2n+10)=4n(n+5)
- HS khác nhận xét
Hoạt động 5 : Củng cố (10’)
N34567820 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

Bài 43 trang 20 Sgk
a) x
2
+6x+9 = (x+3)
2
b) 10x – 25 – x
2

= -(x
2
-10x+25)= -(x-5)
2

c) 8x

3
-1/8
=(2x-1/2) (4x
2
+x+1/4)
d)1/25x
2
-64y
2

= (1/5x+8y)(1/5x-8y)
Bài 43 trang 20 Sgk
- Gọi 4 HS lên bảng làm, cả lớp
cùng làm
- Gọi HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
a) x
2
+6x+9 = (x+3)
2
b) 10x – 25 – x
2
= -(x
2
-10x+25)
= -(x-5)
2

c) 8x
3

-1/8=(2x-1/2)(4x
2
+x+1/4)
d) 1/25x
2
-64y
2
= (1/5x+8y)(1/5x-
8y)
- HS nhận xét bài của bạn
Hoạt động 6 : Dặn dò (3’)
BTVN.
Bài 44 trang 20 Sgk
Bài 45 trang 20 Sgk
Bài 46 trang 20 Sgk
- Xem lại cách đặt nhân tử chung
- Bài 44 trang 20 Sgk
9 Tương tự bài 43
-Bài 45 trang 20 Sgk
9 Phân tích đa thức thành nhân tử
trước rồi mới tìm x
- Bài 46 trang 20 Sgk
9 Dùng hằng đẳng thức thứ 3 để
tính nhanh
- Xem trước bài 
- HS nghe dặn. Ghi chú vào tập

99999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999
NS:05/10/2014
ND:06/10/2014

 >] $ ^_*C
>`>E>l% E -_
#%& #'( 
1. Kiến thức: - HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử mỗi nhóm để làm
xuất hiện các nhân tử chung của các nhóm.
2. Kỹ năng: - Kỹ năng biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử, không quá hai biến.
3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận Phát triển tư duy lôgic
## ()*+ 
- GV : bảng phụ , thước kẻ.
- HS : học và làm bài ở nhà, ôn nhân đa thức với đa thức.
###>`>E>:
Phân tích, đàm thoại, hợp tác nhóm.
#!,-.-/01 
.#( ,-. 2$! ,-. 2$
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
1. Phân tích đa thức thành - Treo bảng phụ. Gọi 2 HS lên - 2 HS lên bảng trả lời và làm
N34567821 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

nhân tử :
a) x
2
– 4x + 4 (5đ)
b) x
3
+ 1/27 (5đ)
2. Tính nhanh:
a) 54
2
– 46

2
(5đ)
b) 73
2
– 27
2
(5đ)
bảng
- Cả lớp cùng làm
- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS
- Cho HS nhận xét bài làm ở
bảng
- Đánh giá cho điểm
1/ a) x
2
– 4x + 4 = (x-2)
2

b)x
3
+1/27=
(x+1/3)(x
2
-1/3x+1/9)
2/ a)54
2
– 46
2


= (54+46)(54-46) = 100.8=800
b) 73
2
– 27
2

= (73+27)(73-27)=100.46=4600
- HS nhận xét bài trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)

>] $
 ^_
*C>`>E>
l% E -_
- Xét đa thức x
2
– 3x + xy -3y,
có thể phân tích đa thức này
thành nhân tử bằng phương
pháp đặt nhân tử chung hoặc
dùng hằng đẳng thức được ko?
(có nhân tử chung ko? Có dạng
hằng đẳng thức nào không?)
- Có cách nào để phân tích? Ta
hãy nghiên cứu bài học hôm
nay
- HS nghe để tìm hiểu
- HS trả lời : không …
- HS tập trung chú ý và ghi bài

Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (15’)
1. Ví dụ :
Phân tích đa thức sau thành
nhân tử :
a) x
2
– 3x + xy – 3y
= (x
2
– 3x) + (xy – 3y)
= x(x – 3) + y(x – 3)
= (x – 3)(x +y)
b) 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x+3) + z(3+x)
= (x+3)(2y+z)
- Ghi bảng ví dụ
Hỏi: có nhận xét gì về các hạng
tử của đa thức này ?
9 Gợi ý : Nếu chỉ coi là một đa
thức thì các hạng tử không có
nhân tử chung. Nhưng nếu coi
là tổng của hai biểu thức, thì
các đa thức này như thế nào?
- Hãy biến đổi tiếp tục
- GV chốt lại và trình bày bài
giải
- Ghi bảng ví dụ 2, yêu cầu HS
làm tương tự
- Cho HS nhận xét bài giải của

bạn
- Bổ sung cách giải khác
- GV kết luận về phương pháp
giải
- HS ghi vào vở
- HS suy nghĩ (có thể chưa trả lời
được)
- HS suy nghĩ – trả lời
- HS tiếp tục biến đổi để biến đa
thức thành tích …
x
2
-3x+xy–3y=(x
2
–3x)+(xy – 3y)
= x(x–3)+y(x–3)=(x–3)(x +y)
- HS nghe giảng, ghi bài
-1 HS lên bảng làm
b) 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x+3) + z(3+x)
= (x+3)(2y+z)
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Nghe để hiểu cách làm
Hoạt động 4 : Vận dụng (13’)
2. Ap dụng :
?1 - Ghi bảng ?1 - Ghi đề bài và suy nghĩ cách làm
N34567822 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa


Tính nhanh 15.64+ 25.100
+36.15 + 60.100
Giải
15.64+25.100+36.15+60.100
= (15.64+36.15)+(25.100+
60.100)
= 15(64+36) + 100(25+60)
=15.100+100.85=100(15+85)
= 100.100 = 10 000

?2
(xem Sgk)
- Cho HS thực hiện tại chỗ
- Chỉ định HS nói cách làm và
kết quả
- Cho HS khác nhận xét kết
quả, nêu cách làm khác .
- GV ghi bảng và chốt lại cách
làm …
- Treo bảng phụ đưa ra ?2
- Cho HS thảo luận trao đổi
theo nhóm nhỏ
- Cho đại diện các nhóm trả lời
- Nhận xét và chốt lại ý kiến
đúng
- Thực hiện tại chỗ ít phút .
- Đứng tại chỗ nói rõ cách làm và
cho kết quả …
- HS khác nhận xét kết quả và
nêu cách làm khác (nếu có) :

15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= 15(64+36) + 25.100 + 60.100
= 15.100 + 25.100 + 60.100
= 100(15 + 25 + 60) = 100.100
= 10 000
- HS đọc yêu cầu của ?2
- Hợp tác thảo luận theo nhóm 1-
2 phút …
- Đại diện các nhóm trả lời
Hoạt động 5 : Củng cố (6’)
Bài 47b,c trang 22 Sgk
b) xz + yz – 5. (x + y)
= z. (x+y) – 5. (x + y)
= (x + y) (z - 5)
c) 3x
2
–3xy – 5x + 5y
= 3x(x - y) – 5(x - y)
= (x - y)(3x - 5)
Bài 47b,c trang 22 Sgk
- Gọi HS lên bảng. Cả lớp cùng
làm tập
- Thu và chấm bài vài em
- Cho HS nhận xét bài trên
bảng
- Ghi bài tập vào
2 HS lên bảng làm.
b) xz + yz – 5. (x + y)
= z. (x+y) – 5. (x + y)
= (x + y) (z - 5)

c) 3x
2
–3xy – 5x + 5y
= 3x(x -y) – 5(x - y)
= (x - y)(3x - 5)
- HS nhận xét bài của bạn
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
BTVN
Bài 47a trang 22 Sgk
Bài 48 trang 22 Sgk
Bài 49 trang 22 Sgk
Bài 50 trang 23 Sgk
Bài 47a trang 22 Sgk
9 Tương tự bài 47, chú ý dấu
trừ
Bài 48 trang 22 Sgk
9 a) Dùng hằng đẳng thức A
2

B
2

9 b,c) Dùng hằng đẳng thức (A
±
B)
2

Bài 49 trang 22 Sgk
9 Tương tự bài 48
Bài 50 trang 23 Sgk

- Ôn lại các phương pháp phân
tích
- HS nghe dặn
- Ghi chú vào vở bài tập
N34567823 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

NS:08/10/2014
ND:09/10/2014
  ;(/<=>
#%& #'( 
- Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích ra nhân tử.
- HS giải bài tập thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử
- Củng cố, khắc sâu nâng cao kỹ năng phân tích ra nhân tử
* Trọng tâm: - Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
## ()*+ 
- GV : bảng phụ , thước ke, phấn màu
- HS : học và làm bài ở nhà, ôn nhân đa thức với đa thức.
#!,-.-/01 
.#(* ,-. 2$! ,-. 2$
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1. Phân tích đa thức thành
nhân tử :
a)  x – ay +  x - by
=(a+b)(x-y) (5đ)
b) ax+bx-cx+ay+by-cy=?
(5đ)
2. Tính nhanh:
a) x
2

-xy+x-y (5đ)
b) 3x
2
-3xy-5x+5y (5đ)
- Treo bảng phụ. Gọi 2 HS lên
bảng
- Cả lớp cùng làm
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
- Đánh giá cho điểm
- Hai HS lên bảng trả lời và làm
HS1 :
a) ax – ay + bx - by
=(a+b)(x-y) (5đ)
b) ax + bx – cx + ay + by - cy
=x(a+b-c)+y(a+b-c)
=(a+b-c)(x+y)
HS2 :
a) x
2
-xy+x-y =x(x-y)+(x-y)
= (x-y)(x+1)
b) 3x
2
-3xy-5x+5y
= 3x(x-y)-5(x-y)=(x-y)(3x-5)
- HS nhận xét bài trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Luyện tập (28’)
Bài 47b trang 22 Sgk

xz+yz-5(x+y)
=z(x+y)-5(x+y)
=(x+y)(z-5)
Bài 47b trang 22 Sgk
- Gọi HS lên bảng làm
- Hướng dẫn HS yếu, kém
- HS lên bảng làm bài
xz+yz-5(x+y)
=z(x+y)-5(x+y)
=(x+y)(z-5)
- HS khác nhận xét
N34567824 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

Bài 48 trang 22 Sgk
a) x
2
+ 4x - y
2
+ 4
= x
2
+ 4x + 4 - y
2
= ( x + 2 )
2
- y
2
= ( x + 2 + y ) ( x + 2 – y )
b) 3x

2
+ 6xy + 3y
2
-3z
2

= 3(x
2
+ 2xy + y
2
-z
2
)
= 3 [(x+y)
2
- z
2
]
= 3[(x+y)+ z] [(x+y)- z]
c) x
2
-2xy+y
2
-z
2
+2zt-t
2
= (x
2
-2xy+y

2
)-(z
2
-2zt+t
2
)
= (x-y)
2
– (z-t)
2

= (x-y+z-t)()x-y-z+t)
Bài 49 trang 22 Sgk
a) 37,5.6,5-7,5.3,4 - 6,6.7,5
+3,5.37,5
= (37,5.6,5+3,5.37,5)-
( 7,5.3,4+6,6.7,5)
=37,5(6,5+3,5)-
7,5(3,4+6,6)
= 37,5.10-7,5.10
= 375 – 75 = 300
b) 45
2
+40
2
-15
2
+80.45
= 45
2

+2.45.40+40
2
-15
2

= (45+40)2-152
= (45+40+15)(45+40-15)
= 100.70 = 7000
- Gọi HS khác nhận xét
Bài 48 trang 22 Sgk
- Dùng tính chất giao hoán của
phép cộng
- x
2
+ 4x + 4 có dạng hđt gì ?
- ( x + 2 )
2
- y
2
có dạng hđt gì ?
- Chia HS làm 4 nhóm . Thời gian
làm bài là 5’
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét nhóm bạn
- Đánh giá bài làm của các
nhóm.
Bài 49 trang 22 Sgk
- Hướng dẫn HS làm
- Dùng tính chất kết hợp và giao
hoán để nhóm các hạng tử thích

hợp
- Dùng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
- Làm tiếp tục
- Chia HS làm 4 nhóm. Thời gian
làm bài là 5’
- Yêu cầu các nhóm nhận xét
a) x
2
+ 4x - y
2
+ 4
= x
2
+ 4x + 4 - y
2
= ( x + 2 )
2
- y
2
= ( x + 2 + y ) ( x + 2 – y )
- Nhóm 1+2 làm câu b, nhóm 3+4
làm câu c
b) 3x
2
+ 6xy + 3y
2
-3z
2


= 3(x
2
+ 2xy + y
2
-z
2
)
= 3 [(x+y)
2
- z
2
]
= 3[(x+y)+ z] [(x+y)- z]
c) x
2
-2xy+y
2
-z
2
+2zt-t
2
= (x
2
-2xy+y
2
)-(z
2
-2zt+t
2
)

= (x-y)
2
– (z-t)
2

= (x-y+z-t)()x-y-z+t)
- Nhóm khác nhận xét
- làm bài theo hướng dẫn
a) 37,5.6,5-7,5.3,4 - 6,6.7,5
+3,5.37,5
= (37,5.6,5+3,5.37,5)-
( 7,5.3,4+6,6.7,5)
=37,5(6,5+3,5)-7,5(3,4+6,6)
= 37,5.10-7,5.10
= 375 – 75 = 300
- Các nhóm làm câu b
b) 45
2
+40
2
-15
2
+80.45
= 45
2
+2.45.40+40
2
-15
2


= (45+40)2-152
= (45+40+15)(45+40-15)
= 100.70 = 7000
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau
Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
Điền vào chỗ trống :
x
3
z+x
2
yz-x
2
z
2
-xyz
2

= x
2
z(x+y)- xz
2
(x+y)
= (x+y)(  -  )
= (x+y)(  -  ) 
- Gọi HS lên bảng điên vào chỗ
trống
- Gọi HS nhận xét
- HS lên bảng điền
x
3

z+x
2
yz-x
2
z
2
-xyz
2

= x
2
z(x+y)- xz
2
(x+y)
= (x+y)( x
2
z – xz
2
)
= (x+y)( x- z ) xz
- HS nhận xét
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
- Bài 50 trang 22 Sgk
9 Phân tích đa thức thành nhân tử,
sau đó cho từng thừa số bằng 0
- Về nhà xem lại tất cả phương
pháp để tiết sau ta áp dụng tất cả
các phương pháp đó để phan tích
đa thức thành nhân tử
- HS ghi nhận và ghi vào tập

*********************************************************************************
NS:12/10/2014
N34567825 NguyÔn ThÞ Kim
Thoa

×