B GIO DC V O TO
VIN HN LM KHOA HC
V CễNG NGH VIT NAM
Viện Kỹ thuật nhiệt đới
***
ĐàM XUÂN THắNG
NGHIÊN CứU TổNG HợP Và KHÂU MạCH
DầU HạT CÂY ĐEN ACRYLAT HóA
Chuyên ngành : hóa hữu cơ
Mã số : 62 44 01 14
TóM TắT LUn áN TIếN S hóA HọC
Hà Nội - 2014
Công trình được thực hiện tại Viện Kỹ thuật nhiệt đới – Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam.
PGS.TS. Lê Xuân Hiền
PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Triều
PGS.TS. Trần Thị Như Mai,
PGS.TS. Lê Thị Anh Đào,
PGS.TS. Bạch Trọng Phúc,
-
, ngày 10 tháng 12 .
Có thể tìm luận án tại:
- .
- K.
- hhtp://itt.ac.vn
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của luận án
ng gây
. Tùy
à y
.
nên
.
là
,
acrylat hóa
acrylat hóa
.
g
, là
2. Mục tiêu của luận án
-
-
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
2
-
-
-
4. Bố cục luận án
-
-
8 7
- 1
- -
1
H-
13
-
.
Chương 1. TỔNG QUAN
hóa
acrylat hóa . C
, hóa
Chương 2. THỰC NGHIỆM
2.1. Nguyên liệu, hóa chất
g
ao su và d
monome, oligome acrylat hexandiol diacrylat (HDDA); n bisphenol-A-diglyxydyl ete
dimetacrylat (DGEDM); -A-diglyxydyl ete diacrylat (DGEDA);
monome, oligome acrylat isphenol-A-diglyxydyl ete dimetacrylat
(DGEDM) và acrylat hexandiol diacrylat (HDDA)
toluen, axeton,
ete pertrol, dioxan, clorofom, n-
3
2.2. Phương pháp tách dầu hạt cây đen
cây
0
khi
),
2.3. Acrylat hóa dầu hạt cây đen bằng axít acrylic hoặc axít metacrylic.
60 hay 80
o
2.4. Tạo mẫu nghiên cứu phản ứng khâu mạch
- .
- màng
2.5. Phương pháp phân tích, thử nghiệm
- : P ; Phân tích nguyên
máy EA 1112, Mỹ); máy NEXUS 670, Mỹ); máy
CINTRA 40, GBC, M
máy Waters-API-ESI, Mỹ).
-
theo tiêu chuẩn PERSOZ (NFT 30 – 016))theo tiêu chuẩn ISO 6272);
theo tiêu chu-03); cng bút chì (theo tiêu chuẩn ASTM D3363-
05 bám dính (theo tiêu chuẩn ISO 2409).
Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Nghiên cứu dầu hạt cây đen
3,27 mg
KOH/gam.
u và
oxy là 14,96%.
4
Phân tích
h
Bảng 3.1.
Phương pháp phân tích
Nhóm định chức
và nhóm nguyên
tử
Hồng ngoại
Tử ngoại
(nm)
Cộng hưởng
từ proton
(ppm)
Số sóng
(cm
-1
)
Dao động đặc trưng
3470
1163
-
hydro
-
-
Hydroxyl
3008
1654
C-H olefin.
5,30 - 5,53
(-CH=CH-)
2926
1378
-H trong -CH
3
-H trong -CH
3
0,87 - 0,92
Nhóm
(CH
3
-)
2926; 2855
1461
721
trong nhóm -CH
2
-
-H
trong -CH
2
-
-CH
2
-
1,25 - 1,61
Nhóm
(-CH
2
-)
1745
1237; 1101
-O trong nhóm
este.
225nm:
*
trong
nhóm este
-
Nhóm este
(-COO-)
1725
273nm:
*
trong
nhóm
-
Nhóm cacbonyl
1260
851
824
O vòng
epoxy
2,76 - 2,93
Nhóm epoxy
Các cho các nhóm ch,
olefin và
5
- Nghiên cứu phổ
1
H-NMR của dầu hạt cây đen
Bảng 3.2.
1
H-và
Loại proton
Độ chuyển dịch hóa học (δ, ppm)
Dầu hạt cây đen
Dầu vernonia
Proton hydroxyl (OH)
-
-
Proton olefin (CH=CH)
5,30 - 5,53
5,22 - 5,56
Proton glyxerin (CH)
5,25
5,22 -5,56
Proton glyxerin (CH
2
)
4,12 - 4,31
4,02 - 4,34
Proton epoxy (OCH)
2,76 - 2,93
2,71 - 2,98
Metylen (CH
2
-CH=CH-CH
2
)
2,05 2,40
1,94- 2,42
Metylen (CH
2
)
n
1,25 1,61
1,18 - 1,68
Metyl (CH
3
)
0,87 0,92
0,81 - 0.91
1
H-
1
H-NMR
1 và 3.
Hình 3.1.
1
H-.
Bảng 3.3.
1
H-
t
Số H
(, ppm)
Số H
(, ppm)
A
4,12 (m, 2H)
4,31 (m, 2H)
9
5,53 (t)
B
5,25 (t, 1H)
10
5,30 (t)
1
-
11
2,20 (m)
2,40 (m)
2
2,20 (m)
12
2,93 (t, 3H)
3
1,61 (d)
13
2,76 (t, 3H)
4
1,25 - 1,35 (complex)
14
1,52 (m)
5
1,25 - 1,35 (complex)
15
1,25 - 1,35 (complex)
6
1,25 - 1,35 (complex)
16
1,25 - 1,35 (complex)
7
1,25 - 1,35 (complex)
17
1,25 - 1,35 (complex)
8
2,05 (m)
18
0,87 - 0,92 (complex)
Ghi ch
6
- Nghiên cứu phổ
13
C-NMR và phổ DEPT của dầu hạt cây đen
Bảng 3.4. So sánh
13
C-và
Loại cacbon
Độ chuyển dich hóa học (δ, ppm)
Dầu hạt cây đen
Dầu vernonia
Cacbon cacbonyl (C=O)
173,21
173,27
Cacbon olefin (CH=CH)
123,94 - 132,58
123,86 - 132,53
Cacbon glyxerin (CH)
68,93
68,88
Cacbon glyxerin (CH
2
)
62,08
62,01 - 64,90
Cacbon epoxy (OCH)
56,54 - 57,20
56,41 - 57,16
Cacbon metylen (CH
2
)
n
24,78 - 34,14
22,55 - 33,88
Cacbon metyl (CH
3
)
14,01
13,96
13
C-5.
Bảng 3.5.
13
C-
Số C
(, ppm)
Số C
(, ppm)
A
62,08
9
132,58
B
68,93
10
123,94
1
173,21
11
26,22
2
34,14
12
57,20
3
24,80
13
56,54
4
28,99
14
27,14
5
29,06
15
27,38
6
29,28
16
31,88
7
29,31
17
24,78
8
25,61
18
14,01
pic
.
, nguyê
,
7
(acrylat hóa, hydroxyl hóa ),
3.1.2. Nghiên cứu biến đổi dầu hạt cây đen trong thời gian thu hoạch, bảo quản
và .
2 và 3.3.
723.46
825.44
851.08
1098.72
1165.05
1239.66
1378.83
1463.85
1654.93
1746.41
2854.74
2925.89
3008.26
3470.57
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
%Transmittance
1000 2000 3000 4000
Wavenumbers (cm-1)
(a)
(b)
(d)
(c)
Sông cm
-1
n qua (%)
sóng (cm
-1
)
qua (%)
a
c
b
A- t ôquang
Hình 3.2.
Hình 3.3.
có th
có quy
Một số kết luận rút ra từ kết quả
Qua
onia.
n
3.2. Nghiên cứu phản ứng acrylat hóa dầu hạt cây đen
3.2.1. Nghiên cứu phổ hồng ngoại của dầu hạt cây đen trước và sau khi acrylat hóa
ic 4 6.
8
825.70
851.64
1096.69
1250.04
1654.70
810.96
986.97
1060.31
1410.54
1619.92
1636.16
1729.76
2854.14
2927.91
3467.86
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
%Transmittance
1000 2000 3000 4000
Wavenumbers (cm-1)
(b)
(a)
Sông (cm
-1
)
n qua (%)
Hình 3.4.
o
C.
Bảng 3.6.
Số sóng
(cm
-1
)
Dao động đăc trưng
Dầu hạt cây đen
Thay đổi
cường độ
acrylat hóa
Sau khi
acrylat hóa
3467
nhóm hydroxyl
+
+
2927
2854
-H no
+
+
1729
hóm cacbonyl
+
+
1636
1619
acrylat
-
+
1410
acrylat
-
+
1250
-O
vòng epoxy
+
-
851, 825
+
-
810
-
+
-) không hấp thụ, cường độ hấp thụ tăng trong quá trình phản ứng,
cường độ hấp thụ giảm trong quá trình phản ứng.
B6 ,
-H no
-1
, 2855cm
-1
-1
-1
-1
, 1619cm
-1
,
987cm
-1
và 810cm
-1-
acrylat
-1
, 825cm
-1
-1
o -
3.2.2. Biến đổi các nhóm định chức trong quá trình acrylat hóa dầu hạt cây đen
Hình 3.5 trình
o
C.
9
0.00
0.04
0.08
0.12
0.16
0.20
0 10 20 30 40 50 60 70
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
giờ )
D /D
825
2927
D /D
X
2927
825 cm
1729 cm
3467 cm
1410 cm
-1
-1
-1
-1
cacbonyl : ●
hydroxyl : *
acrylat : ▲
epoxy :
Hình 3.5.
o
C.
Hình 3.5
35
o
C, 60
o
C và
80
o
C. 80
o
sau 3,5
35
o
C, 60
o
C hình 3.6 và 3.7.
0.00
0.04
0.08
0.12
0.16
0.20
0 10 20 30 40 50 60 70
0.00
0.04
0.08
0.12
0.16
(giờ)
D /D
X
825 cm
-1
3467 cm
-1
1410 cm
-1
m hydroxyl:
m acrylat :
m epoxy :
2927
D /D
825
2927
0.00
0.04
0.08
0.12
0.16
0.20
0 10 20 30 40 50 60 70
0.00
0.04
0.08
0.12
0.16
D /D
X
2927
D /D
825
2927
1410 cm
-1
3467 cm
-1
825 cm
-1
3467 cm
-1
m hydroxyl:
m acrylat :
m epoxy :
Hình 3.6. ng nhóm epoxy,
hydroxyl và acrylat trong quá trình acrylat
hóa 35
o
C.
Hình 3.7.
hydroxyl và acrylat trong quá trình acrylat
60
o
C.
Các hình 3.6 và 3.7
o
o
C
.
,
o
10
3.2.3.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng nhóm epoxy trong dầu hạt cây đen đến phản ứng
acrylat hóa
Hình 3.8
: 2,2 mol
o
C.
0.00
0.04
0.08
0.12
0.16
0 10 20 30 40 50 60 70
0.00
0.04
0.08
0.12
0.16
giờ)
D / D
1410
2927
D / D
825
2927
0.00
0.04
0.08
0.12
0.16
0 10 20 30 40 50 60 70
0.00
0.02
0.04
0.06
0.08
0.10
0.12
gian (giờ)
D / D
825 2927
D / D
1410 2927
Hình 3.8. xy và nhóm
acrylat trong quá trình
o
C.
Hình 3.9. B
acrylic () và axít metacrylic (
o
C.
8 ,
vòng nhóm
càng cao.
Hình 3.9
o
C.
, mà
metacrylic và axít acrylic
vernonia.
Một số kết luận rút ra từ kết quả nghiên cứu phản ứng acrylat hóa dầu hạt cây đen bằng
axít acrylic hoặc axít metacrylic:
-1
C-
467cm
-1
11
sóng 1730cm
-1 -1 -1
o
acryla càng nhanh, càng cao.
D và metacrylat
quang.
3.3. Xác định cấu trúc của dầu hạt cây đen acrylat hóa
3.3.1. Phổ hồng ngoại của dầu hạt cây đen acrylat hóa
acrylat hóa và
acrylat còn sau khi acrylat hóa (hình
3.4 và bảng 3.6).
3.3.2. Phổ tử ngoại của dầu hạt cây đen acrylat hóa
P hai
max
= 217 - 268 nm. Trong
3.3.3. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân của dầu hạt cây đen acrylat hóa
vernonia acrylat hóa. So sánh c, cacbon trong
7.
Bảng 3.7.
1
H-NMR,
13
C-NMR lat hóa và
vernonia acrylat hóa
Độ chuyển dịch hóa học (δ, ppm)
Dầu hạt cây đen acrylat hóa
Dầu vernonia acrylat hóa
Loại proton
Proton
6,4; 6,1; 5,8
6,5; 6,2; 5,8
Proton
5,56 - 6,22
6,05; 5,5
Proton
4,87 - 4,93
4,8 - 4,9
Proton
3,43 - 3,62
3,57 - 3,65
Proton
1,94 - 1,95
1,95
Loại cacbon
Cacbon
165,69
165,45
Cacbon
166,72
166,65
Cacbon
acrylat
131,09; 128,86
130,07; 128,1
Cacbon
metacrylat
136,2; 125,57
136; 125,6
hóa.
12
3.3.3.1. Tín hiệu cộng hưởng
1
H-NMR
1
H-
1
H-NMR
acryla hóa 10 8.
Hình 3.10.
1
H-
Bảng 3.8.
1
H-
Số H
δ( ppm)
Số H
δ( ppm)
A
4,12 (m, 2H)
4,31 (m, 2H)
11
2,40 (m)
B
5,33 (t, 1H)
12
4,40 - 4,47 (t, 2H)
1
-
13
4,87 - 4,93 (t, 2H)
2
2,20 (m)
14
2,07 (m)
3
1,61 - 1,67 (complex)
15
1,25 - 1,61 (complex)
4
1,25 - 1,61 (complex)
16
1,25 - 1,61 (complex)
5
1,25 - 1,61 (complex)
17
1,25 - 1,61 (complex)
6
1,25 - 1,61 (complex)
18
0,86 - 0,89 (complex, 9H)
7
1,25 - 1,61 (complex)
19
6,06 - 6,13
8
2,05 (m)
20a
5,81 (m, 2H)
9
5,53 (t, 3H)
20b
6,41 (m, 2H)
10
5,30 (t, 3H)
21
3,43 - 3,62 (s, 2H)
Ghi chú: (+) có hấp thụ, (-) không hấp thụ
3.3.3.2. Tín hiệu cộng hưởng
13
C-NMR
13
C-NMR
9.
3.3.4
pic
13
Bảng 3.9.
13
C-NMR
trong dacrylat hóa
Số C
δ (ppm)
Số C
δ (ppm)
A
61,95
11
28,06
B
68,80
12
72,82
1
173,86
13
77,27
2
33,05
14
30,36
3
24,86
15
25,49
4
29,02
16
31,78
5
29,17
17
22,48
6
29,37
18
13,96
7
29,62
19
165,69
8
27,24
20
128,86
9
125,14
21
131,09
10
133,05
Một số kết luận rút ra từ kết quả phân tích cấu trúc dầu hạt cây đen acrylat hóa bằng
axít acrylic hoặc axít metacrylic:
có nhóm hydroxyl, nhóm acrylat và
nhóm este.
C
3.4. Nghiên cứu phản ứng khâu mạch quang của hệ khâu mạch quang trên cơ sở dầu hạt
cây đen acrylat hóa
3.4.1 Các hệ khâu mạch quang trên cơ sở dầu hạt cây đen acrylat hóa và chất khơi mào
quang I.184
14
Bảng 2.1.
Thành phần
Dầu hạt cây đen acrylat hóa
I.184
1
3
2
3
3
3
4
3
3.4.1.1. Nghiên cứu phổ hồng ngoại của hệ khâu mạch quang trước và sau khi chiếu tia tử
ngoại
Bảng 3.10.
hóa
Số sóng
(cm
-1
)
Dao động đặc trưng
DHCĐA2.0/I.184 =
100/3
Biến đổi
cường
độ hấp
thụ
trước khi
chiếu tia
tử ngoại
sau khi
chiếu tia
tử ngoại
3505
+
+
2856
2927
-H no
+
+
1738
+
+
1635
+
-
1410
2
acrylat
+
-
988
2
acrylat
+
-
810
+
-
Ghi chú:(+) Có hấp thụ, (-) khôngCó hấp thụ, “
” không thay đổi, “
” giảm
,
-1
, nhóm
-1
và -H no
-1
sóng 1636cm
-1
, 1411cm
-1
, 989cm
-1
và 811cm
-1
cho
-1
C-
-1
.
3.4.1.2 phản ứng
oligome, ,
Hình 3.11
1410
/D
2927
0 ();
A1.6 (); 0 (*
khác nhau trong quá trình ch
1 ,
,
quang .0
15
...6 >
0.
0.00
0.05
0.10
0.15
0.20
0 1 2 3 4 5 6 7
*
D / D
1410
2927
Hình 3.11. D
1410
/D
2927
Hình 3.12 DH
( 0 (*)
0
20
40
60
80
100
0 1 2 3 4 5 6 7
0
200
400
600
800
1000
%)
%)
*
giây )
Hình 3.12.
2 có ,
clorofom, .0
6 .6
0
0 6
MA1. 0
16
);
0 (*)
quá tr3.
0.1
0.2
0.3
0.4
0 1 2 3 4 5 6 7
giây)
*
Hình 3.13.
3
Một số kết luận rút ra từ kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của bản chất và hàm lượng
nhóm acrylat đến phản ứng khâu mạch của dầu hạt cây đen acrylat hóa và chất khơi mào
quang I.184:
Do có nhóm acrylat và metacrylat
3.4.2. Các hệ khâu mạch quang trên cơ sở dầu hạt cây đen acrylat hóa, monome, oligome
acrylat và chất khơi mào quang I.184
Bảng 2.2.
,
Mẫu
DHCĐA2.0
Monome, oligome acrylat
I.184
HDDA
DGEDA
H4.12.2
5
80
20
0
0
3
6
60
40
0
0
3
7
40
60
0
0
3
17
8
80
0
20
0
3
9
60
0
40
0
3
10
40
0
60
0
3
11
80
0
0
20
3
12
60
0
0
40
3
13
40
0
0
60
3
3.4.2.1. Nghiên cứu phổ hồng ngoại và đánh giá sự biến đổi các nhóm định chức
, ác h
-1
-
2927 cm
-1
-1
nhóm C-
-1
3.4.2.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của bản chất và tỉ lệ dầu hạt cây đen, monome/oligome acrylat
đến phản ứng khâu mạch quang
.0/HDDA,
.0/DGEDM và
trên hình 3.14 - 3.16.
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0 1 2 3 4 5 6 7
giây)
60/40: 40/60:
D / D
1410
2927
0.00
0.05
0.10
0.15
0.20
0.25
0 1 2 3 4 5 6 7
giây )
D / D
1410
2927
60/40 ●
Hình 3.14.
Hình 3.15. M
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0 1 2 3 4 5 6 7
giây)
D / D
1410
2927
60/40 40/60
Hình 3.16.
18
4 - 3.16 ,
(mẫu 5), 98% (mẫu 6), 94% (mẫu 7), 92% (mẫu 8), 81% (mẫu
9), 87% (mẫu 11), 85% (mẫu 12) và 84% (mẫu 13).
.
acrylat. Do monome HDDA, oligome H4.12.
M
M
me DGEDM oligome
HDDA > H4.12.2 > DGEDM.
5 - 13 hình 3.17 - 3.19.
0
20
40
60
80
100
0 1 2 3 4 5 6 7
0
200
400
600
800
1000
(giây )
(%)
(%)
2.0/HDDA: 80/20: 60/40: 40/60:
0
20
40
60
80
100
0 1 2 3 4 5 6 7
0
200
400
600
800
1000
(giây )
(%)
(%)
2.0/DGEDM: 80/20: 60/40:
Hình 3.17.
Hình 3.18.
M
.
0
20
40
60
80
100
0 1 2 3 4 5 6 7
0
200
400
600
800
1000
60/40 40/60
gian tia (giây)
gel (%)
(%)
Hình 3.19.
.
19
Hình 3.17 - 3.19 5 - 0,6 , sau
= 80/20,
60/40, 40/60 81%
DGEDM = 80/20, 60/40 p 71% c
4.12.2 = 80/20, 60/40, 40/60 .
- 11
;
M/I.184
- 3.20 - 3.22.
0.1
0.3
0.5
0.7
0 1 2 3 4 5 6 7
60/40: 40/60:
0
0.2
0.4
0.6
0.8
0 1 2 3 4 5 6 7
(giây )
2.0/DGEDM: 80/20 60/40
Hình 3.20.
Hình 3.21. M
hình 3.20 - 3.22 u 5 - 13 1,2
Hình 3.2
5 - 7 0,57 và 0,63.
hanh
9 (hình 3.21) - 13 (hình 3.22)
20
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0 1 2 3 4 5 6 7
60/40 40/60
gian tia (giây)
Hình 3.22.
11.
Bảng 3.11.
/
Tỉ lệ các hợp phần
Chuyển
hóa nhóm
acrylat
(%)
Phần
gel
(%)
Độ
trương
(%)
Độ
cứng
tương
đối
Độ
uốn
dẻo
(mm)
Độ bền
va đập
(kG.cm)
Độ
bám
dính
(điểm)
/I.184
= 60/40/3 ( )
98
86
330
0,61
3
119
2
= 60/40/3 ( )
81
71
419
0,49
5
75
3
= 60/40/3 ( )
86
82
396
0,57
3
82
3
Một số kết luận rút ra từ kết quả nghiên cứu quá trình khâu mạch của các hệ khâu
mạch quang dầu hạt cây đen acrylat hóa, monome/oligome acrylat và chất khơi mào quang
I.184:
.
A2.0 và HDDA
A2.0 và H4.12.2
A2.0, DGEDA và HDDA.
21
chất khơi mào quang I.184
Bảng 2.3.
Mẫu
Thành phần
DHCĐA2.0
DGEDA
HDDA
I.184
14
10
30
60
3
15
20
50
30
3
16
30
30
40
3
17
40
30
30
3
18
50
30
20
3
19
60
30
10
3
20
40
40
20
3
21
30
50
20
3
22
50
40
10
3
23
50
20
30
3
24
50
10
40
3
25
*
50
30
20
3
26
+
50
30
20
3
Ghi chú:
(*)
Dầu hạt đen acrylat: DHCĐA1.6;
(+)
Dầu hạt đen metacrylat: DHCĐMA1.6
3.4.3.1. Ảnh hưởng của tỉ lệ DHCĐA2.0/HDDA
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0 1 2 3 4 5 6 7
D / D
1410
2927
20/50 30/40
40/30 x 50/20 60/10 *
gian tia (giây)
0
20
40
60
80
100
0 1 2 3 4 5 6 7
0
200
400
600
800
1000
1200
20/50 x 30/40 *
40/30 50/20 60/10
gian tia (giây)
gel (%)
(%)
Hình 3.23.
trong quá
Hình 3.24. A
Hình 3.23
22
Hình 3.24 -
3.4.3.2. Ảnh hưởng của tỉ lệ DHCĐA2.0/DGEDA
Hình 3.25
Hình 3.26
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0 1 2 3 4 5 6 7
(giây )
D / D
1410
2927
2.0/DGEDA: 50/30 40/40 30/50 ▲
0
20
40
60
80
100
0 1 2 3 4 5 6 7
0
200
400
600
800
1000
1200
(giây)
(%)
(%)
2.0/DGEDA: 50/30 40/40 ● 30/50
Hình 3.25.
trong quá
Hình 3.26.
3.4.3.3. Ảnh hưởng của tỉ lệ DGEDA/HDDA
Hình 3.27
23
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0 1 2 3 4 5 6 7
D / D
1410
2927
30/20
20/30 10/40 *
i gian u tia ti (giây)
0
20
40
60
80
100
0 1 2 3 4 5 6 7
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
DGEDA/HDDA: 40/10 ; 30/20 ; 20/30 x; 10/40
gian tia (giây)
gel (%) (%)
Hình 3.27.
Hình 3.28.
8 -
quang 18, 22 - 24.
12.
Bảng 3.12.
Tỉ lệ các hợp phần
DHCĐA2.0/DGEDA/HDDA/I.184
Chuyển
hóa nhóm
acrylat
(%)
Phần
gel
(%)
Độ
trương
(%)
Độ
uốn
dẻo
(mm)
Độ bền
va đập
(kG.cm)
Độ
bám
dính
14
10/30/60/3
89
85
411
H
3
80
3
15
20/30/50/3
92
82
404
H
2
95
2
16
30/30/40/3
92
74,5
443
H
2
102
2
17
40/30/30/3
81
76
516
HB
3
70
3
18
50/30/20/3
99
88
355
H
1
140
1
19
60/30/10/3
99
81
374
F
1
143
1
20
40/40/20/3
84
80
414
F
2
105
2
21
30/50/20/3
76
72
513
HB
3
97
3
22
50/40/10/3
90
71
424
F
3
94
3
23
50/20/30/3
91
82
376
H
1
125
1
24
50/10/40/3
84
90
332
2H
2
117
2
25
*
50/30/20/3
97
75
485
H
1
123
1
26
+
50/30/20/3
95
69
406
F
1
116
1
Ghi chú:
(*)
Dầu hạt đen acrylat: DHCĐA1.6;
(+)
Dầu hạt đen metacrylat: DHCĐMA1.6